UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
đề thi: 357
(Đề gồm 4trang)
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn Toán - Phần trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao
đề)
———- Hướng dẫn thực hiện bởi DUCPV ô———-
Câu 01. Hàm số y= (m+5)x2(với m tham số) đồng biến trên Rkhi chỉ khi
A.m<5B.m>7C.m>5D.m<7
Câu 02. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH =6cm,BH =4cm. Độ dài cạnh BC
bằng
A.9cm B.10 cm C.52 cm D.13 cm
Câu 03. Hệ phương trình (2x+y=3
xy=3 nghiệm
A.(2; 1)B.(2; 1)C.(2; 1)D.(2; 1)
Câu 04. Hình nào dưới đây đồ thị của hàm số y=x2?
O
x
y
1
2
1 2
Hình 1.
Ox
y
2
2
Hình 2.
Ox
y
2
2
1
1
Hình 3.
O
x
y
2
2
Hình 4.
A.Hình 1. B.Hình 2. C.Hình 3. D.Hình 4.
Câu 05. Đường thẳng y=2x3đi qua điểm nào sau đây?
A.Q(1; 1)B.P(1; 1)C.M(1; 1)D.N(1; 1)
Câu 06. Cặp số nào sau đây nghiệm của phương trình 2xy=1?
A.(1; 3)B.(2; 2)C.(2; 2)D.(1; 3)
Câu 07. Giao điểm của đồ thị hai hàm số y=x+1 y=2x+4
A.P(1; 2)B.M(1; 0)C.N(1; 1)D.Q(3; 4)
Câu 08. Cho hàm số y=ax2(với a=0 tham số). Điểm E(1; 2)thuộc đồ thị hàm số
khi
A.a=2B.a=1
4C.a=2D.a=1
4
Đề thi vào lớp 10 THPT (Bắc Ninh năm học 2023 - 2024) Trang 1/4
Câu 09. Thể tích Vcủa hình nón diện tích đáy S=6πcm2 chiều cao h=3cm
A.V=3πcm3B.V=9πcm3C.V=18πcm3D.V=6πcm3
Câu 10. Căn bậc hai số học của 25
A.5B.5C.5D.5; 5
Câu 11. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH =6cm sin B=3
2. Độ
dài đường cao AH bằng
A.4cm B.43cm C.23cm D.2cm
Câu 12. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn?
A.(xy +3x=1
y2x=1B.(x2+3y=1
x+2y=1
C.(x+y=3
2x+y=1D.(x2y=1
x+2y2=1
Câu 13. Biết (x0;y0) nghiệm của hệ phương trình (2xy=7
x+y=2. Giá trị của biểu thức
x2
0y2
0bằng
A.5B.8C.10 D.7
Câu 14. Cho ABC vuông tại A AB =3,BC =6. Số đo của [
ACB bằng
A.90B.45C.60D.30
Câu 15. Hệ phương trình (x+y=3
mx y=3(với m tham số) nghiệm (x0;y0)thỏa mãn
x0=2y0khi
A.m=2B.m=3C.m=5D.m=4
Câu 16. Hệ số góc của đường thẳng y=3
2x
A.3
2B.1C.2D.2
Câu 17. Kết quả của phép tính 32+p(3)2bằng
A.18 B.±6C.6D.0
Câu 18. Trong hình vẽ dưới đây, cho [
AOB =60;Ax tiếp tuyến của (O)tại A. Số đo
[
xAB bằng
100
xA
B
O
Đề thi vào lớp 10 THPT (Bắc Ninh năm học 2023 - 2024) Trang 2/4
A.100B.50C.130D.120
Câu 19. Biểu thức p(32x)2bằng
A.2x3 32xB.|2x3|
C.32xD.2x3
Câu 20. Khi x=2, biểu thức M=7x
x+3 giá trị bằng
A.3B.±3C.9
2D.9
Câu 21. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y=2x+1?
A.y=2x+1B.y=12x
C.y=62(x+1)D.y=2x1
Câu 22. Hệ phương trình (x+2y=3
2x+my =1(với m tham số) nghiệm khi
A.m=4B.m=1C.m=2D.m=4
Câu 23. Biểu thức 3x điều kiện xác định
A.x<3B.x3C.x=3D.x3
Câu 24. Cho hệ phương trình (ax +3y=4
x+by =2(với a,b tham số). Với giá trị nào của a,b
thì hệ phương trình đã cho nghiệm (1; 2)?
A.
a=2
b=1
2
B.
a=2
b=1
2
C.
a=2
b=1
2
D.(a=2
b=0
Câu 25. Cho MNP vuông tại M, đường cao MK. Hệ thức nào sau đây sai?
A.1
MK2=1
MN2+1
MP2B.MN2=NP.NK
C.MP.MK =MN.MP D.MK2=NK.KP
Câu 26. Hộp sữa dạng hình trụ với đường kính đáy 12 cm, chiều cao của hộp sữa
18 cm. Thể tích của hộp sữa bằng
A.648πcm3B.432πcm3C.216πcm3D.2592πcm3
Câu 27. Biết parabol y=x2cắt đường thẳng y=3x+4tại hai điểm phân biệt hoành
độ x1,x2(x1<x2). Giá trị của biểu thức T=2x1+3x2bằng
A.10 B.5C.10 D.5
Câu 28. Cho ABC vuông tại A AC =6cm,tan B=3
4. Độ dài cạnh BC bằng
A.8cm B.10 cm C.9cm D.63cm
Câu 29. Cho hệ phương trình (mx y=3
3x+my =4(với m tham số). Số các giá trị nguyên
của mđể hệ phương trình đã cho nghiệm duy nhất (x;y)thỏa mãn x>0,
y<0
A.3B.5C.4D.2
Đề thi vào lớp 10 THPT (Bắc Ninh năm học 2023 - 2024) Trang 3/4
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số y=mx +2(với m=0 tham số)
cắt hai trục Ox,Oy lần lượt tại A,B. bao nhiêu giá trị của mđể diện tích của
OAB bằng 3?
A.1B.3C.2D.0
Câu 31. Cho ba đường thẳng đôi một phân biệt (d1):y=x+2;(d2):y=2x+1;
(d3):y= (m2+1)x+m(với m tham số). Giá trị của mđể ba đường thẳng
trên cùng đi qua một điểm
A.m=2B.m {2; 1}C.m=3D.m=1
Câu 32. Hệ phương trình
2
x+2+py1=3
1
x+23py1=2
nghiệm (x0;y0)thì x0+y0bằng
A.2B.1C.1D.2
——- HẾT ——-
Đề thi vào lớp 10 THPT (Bắc Ninh năm học 2023 - 2024) Trang 4/4
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
đề thi: 357
(Đề gồm ?? trang)
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn Toán - Phần tự luận
Thời gian làm bài: 70 phút (không kể thời gian giao
đề)
———- Hướng dẫn thực hiện bởi DUCPV ô———-
1
Bài số 1,0 điểm
Rút gọn biểu thức A=1
x2+1
x+2x
4x:1
x2với x0,x=4.
Với x0,x=4, ta
A=1
x2+1
x+2x
4x:1
x2
=x+2
(x+2)(x2)+x2
(x+2)(x2)+x
(x+2)(x2)·(x2)
=x+2+x2+x
(x+2)(x2)·(x2)
=2x+x
x+2
=x(x+2)
x+2
=x
Vậy A=xvới x0,x=4.
2
Bài số 1,5 điểm
Cho phương trình x22(m1)x+m3=0(1)với m tham số.
1. Giải phương trình (1)khi m=0.
2. Tìm giá trị của mđể phương trình (1) hai nghiệm đối nhau.
1. Khi m=0, phương trình (1)trở thành
x2+2x3=0(x1)(x+3) = 0x1=0
x+3=0x=1
x=3
Vậy khi m=0thì phương trình (1) hai nghiệm 1 3.
2. Phương trình (1)
= (m1)2(m3) = m23m+4=m3
22
+7
4>0(với mọi mR)
Đề thi vào lớp 10 THPT (Bắc Ninh năm học 2023 - 2024) Trang 1/0