1
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ KIEM TRA VAT LY 12 CO BAN ĐỀ 127
C
â
u 1 :
Dao đ
ộng của một hệ nhờ sự cung cấp th
êm năng lư
ợng m
i chu kỳ ri
êng c
ủa nó gọi l
à:
A. dao động t do B. dao động duy trì
C. dao động tt dần D. dao động cưỡng bức
Câu 2 :
Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn y thuần cảm L và t đin C mắc nói tiếp. Ký hiệu uR, uL, uC
tương ứng là hiệu điện thế tức thi ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này
A. uR trễ pha
/ 2
so vi uC B. uC trễ pha
so với uL.
C. uR sớm pha
/ 2
so với uL. D. uL sớm pha
/ 2
so với uC.
Câu 3 :
Đặt o hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 sin
t
. hiệu UR, UL,UC
tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn y R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu UR =
/ 2
L
U =
UC thì dòng điện qua mạch
A. sớm pha
/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Trễ pha
/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
C. Trễ pha
/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha
/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C
â
u 4 :
Cho m
ạch điện xoay chiều RLC nối tiếp
: cu
ộn dây thuần cảm, điện trở R không đổi v
à t
điện điện dung thay đi
đưc. Đặt vào mạch điện hiệu điện thế u = 100
2
cos100
t
(V). Khi C =C1 = 10-4F/
hay C = C2 = 10-4F/3
thì
mạch tiêu th cùng công suất, nhưng cường độ dòng điện tc thời đổi pha một góc
/3
. R có giá tr :
A. 100
/
3
B. 100
3
C. 100
2
D. 100
Câu 5 :
Mt mạch điện xoay chiều gồm: R, cuộn dây thuần cảm L và tđiện C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C gtr
không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế 0
u=U sin
ωt
, với
giá trthay đổi còn U0 kng
đi. Khi 1
ω=ω =200π rad/s
hoặc 2
ω=ω =50π rad/s
thì dòng điện qua mạch giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số
bng
A. 150
rad/s. B. 250
rad/s. C. 100
rad/s. D. 125
rad/s.
Câu 6 :
Mt máy biến thế số vòng của cuộn cấp là 5000 th cấp là 1000. B qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt
vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có gía trị hiệu dụng 100V thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
cun thứ cấp khi để hở có giá trị là
A.
40V.
B.
20V.
C.
500V.
D.
10V.
Câu 7 :
Mt con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m dao động với chu kỳ T Nếu tăng khối lượng vật nặng lên 2 lần thì chu k
của vật sẽ là:
A.
2
T
B. 2T C.
1/
T
D. T
Câu 8 :
Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch ch có điện trở thuần
A. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mch.
C. luôn lệch pha
/2
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn luôn bng không.
Câu 9 :
Khi nói vdao đng điều hòa cuả con lắc lò xo nằm ngang, nội dung nào sau đây là SAI ?
A. Gia tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại ở v trí biên.
B. Tốc độ của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi vật qua v trí cân bằng.
C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng.
Câu 10
:
Đoạn mạch điện xoay chiều AB chchứa một trong c phần tử : điện tr thuần, cuộn dây hoặc tđiện. Khi đặt hiệu
điện thế 0
u=U cos(
ωt + /6)
lên hai đầu A và B tdòng điện trong mạch biểu thức 0
i=I cos(
ωt - /3)
. Đoạn
mạch AB chứa
A. điện tr thuần B. cun dây có điện trở thuần.
C. cuộn dây thuần cảm. D. tụ điện.
C
â
u 11
:
M
t máy phát điện xoay chiều một pha rôto l
à m
t nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra d
òng
đi
ện xoay
chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng
A. 1500 vòng/phút. B. 3000 vòng /phút C. 300 vòng/phút D. 500 vòng/phút
Câu 12
Trong các dụng cụ tiêu th điện như: quạt, động cơ người ta phải nâng cao hsố công suất nhằm :
A. Giảm công suất tiêu th B. Tăng cường độ dòng điện
C. Tăng công suất tỏa nhiệt D. Giảm cường độ dòng điện
Câu 13
Trong h ng dừng trên dây mà hai đầu cố định. Bước sóng bằng :
A. Hai lần khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp B. Độ dài của dây
C.
Một nửa độ dài của dây
D.
Khong cách giữa hai bụng sóng liên tiếp
C
â
u 14
Cơ năng c
ủa con lắc l
ò xo dao
đ
ộng điều ho
à thay đ
i bao nh
iêu l
ần nếu bi
ên đ
ộ tăng gấp đôi v
à t
ần s dao động giảm
2
:
m
t nửa:
A. giảm 4 lần B. tăng 4 lần
C. không đổi D. giảm 2 lần
Câu 15 Chọn nội dung SAI :
A. Lõi biến áp là một khung sắt non có pha silic dẫn điện rất tốt.
B. Để giảm thiểu hao phí điện năng trên đường dây tải điện, người ta tăng điện áp lên nhiều lần tại nguồn phát.
C. Với điện áp khi truyền tải cao, để tránh nguy hiểm trước khi sử dụng người ta hạ điện áp.
D. Máy biến áp là mt thiết bị quan trọng nhất được dùng trong việc hạn chế hao phí năng lượng điện trên đường dây tải điện.
C
â
u 16
Ch
ọn câu đúng : Vận tốc truyền âm:
A.
Tăng khi mật độ môi trường giảm
B. Tăng khi tính đàn hồi của môi trường càng lớn
C. giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.10
8
m/s
D. Giảm khi nhiệt độ môi trường tăng
Câu 17
:
Trên mt sợi dây chiều dài l, hai đầu cố định, đang sóng dừng. Trên y có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền
sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A. 2v/l. B. v/2l. C. v/4l D. v/l .
C
â
u 18
:
Ngư
ời ta đo đ
ư
ợc mức c
ư
ng độ âm tại điểm A l
à 90 dB t
ại điểm B l
à 60 dB. Hãy so sánh c
ư
ng đâm tại A (I
A
)
với cường độ âm tại B (IB).
A. I
A
=10
3
I
B
B. I
A
=2/3 I
B
C. I
A
=100 I
B
D. I
A
=3/2 I
B
Câu 19 Khi có sóng dừng trên mt đon dây đàn hi với hai điểm A, B trên dây là hai nút sóng thì ciều dài AB sẽ là
A. bng số nguyên lần nửa ớc sóng B. luôn bng số nguyên lẻ của phần tư bước sóng.
C. bng một bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 20
:
Chọn nội dung ĐÚNG : Khi ta đưa một con lắc đơn lên cao theo pơng thẳng đứng (coi chiều dài của con lc không
đi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ…
A.
tăng vì chu k dao động điu hoà giảm
B. tăng vì tần số dao động điều hoà tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
C. không đổi vì chu k dao động điều hoà không phụ thuộc vào gia tc trọng trường.
D. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
Câu 21 Chọn nội dung SAI
A. Sóng cơ truyền được trong tất cả các môi trường vật chất.
B. S truyền sóng cơ là sự lan truyền dao động cưỡng bức.
C. Môi trường có sóng cơ phải là môi trường có quán nh và có lực đàn hồi.
D.
Tần số dao động của các điểm trong môi trường mà sóng lan truyền tới phải cùng tn số của nguồn phát ng.
C
â
u 22
:
M
t vật nhỏ dao động động điều h
biên đ
A, chu kdao động T, thời điểm ban đầu t
0
= 0 v
t đang vt
biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A. 2A B. A . C. A/2. D. A/4.
Câu 23
:
Con lc lò xo dao động điu hòa vi tn s 5 Hz . Khi qua v trí cân bng, nó có tc đ 50
cm/s. Chn t = 0 lúc vt đi qua v trí cân
bng theo chiu dương trc ta đ. Phương trình dao động ca con lc
A. x = 5cos(10t-/2) (cm). B. x = 10cos(5t+) (cm).
C. x = 10cos(5t-) (cm). D. x = 5cos(10t+/2) (cm).
Câu 24 Chọn nội dung ĐÚNG
A. Máy phát điện xoay chiều một pha có tần số dao động bằng tần số quay của rôto.
B. Máy phát điện luôn có rôto là phần cảm, stato là phần ứng.
C.
Máy phát điện có phần cảm là phần tạo ra từ trường, phần ứng là phần tạo ra dòng điện xoay chiều.
D.
Máy phát điện luôn có stato là phần cảm, rôto là phần ứng.
Câu 25
:
Mạch xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. U, UR,UL,UC lần lượt điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch, R,L,C. Kết
luận nào Đúng :
A. L
U U
B. C
U U
C. U2 = UR2+ UL2-UC2 D. UR
U
C
â
u 26
:
M
t con lắc l
ò xo g
ồm vật khối l
ư
ợng m v
à xo
đ
cứng k không đổi, dao động điều ho
à. N
ếu khối l
ư
ng m =
200g thì chu k dao động của con lắc là 2s. Để chu kỳ con lắc là 1s thì khi ng m bằng
A. 100g. B. 800g. C. 200g. D. 50g
Câu 27
:
Trên mặt nước nằm ngang, tai hai điểm S1,S2 cách nhau 8,2cm, hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng tần số 15Hz dao động đng pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt c 30cm/s, coi biên đ
sóng không đi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S
1
S
2
A. 5. B. 9. C. 8. D. 11.
Câu 28
:
Mt chất điểmĐH phương trình x =10cos 2πt (cm) .Tc độ trung bình của vật khi đi từ VTCB đến v trí có li độ
x= 10 cm lần thứ nhất:
A.
1,6m/s
B.
0,2m/s
C.
0,8m/s
D.
0,4m/s
Câu 29
:
Mt nguồn phát sóng dao đng theo phương trình u = uocos20πt (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s,
sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bướcng
A. 40 B. 30 C. 20 D. 10
Câu 30
:
Đặt một hiệu điện thế u = U0 sin
t
vi U0 ,
không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu
dụng hai đầu điện trở thuần là 80V hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V và hai đầu tụ điện là 60V. Hiệu điện thế hiệu
3
d
ụng ở hai đầu đoạn mạch n
ày b
ằng
A. 140V B. 100V C. 260V D. 220V
4
PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám kho)
MÔN : KIEM TRA VAT LY 12 CO BAN
ĐỀ S : 127
01
28
02
29
03
30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
5