Đề thi Violympic 5 môn Toán năm 2011 - Vòng 19
lượt xem 52
download
Với đề Violympic Toán 5 năm 2011 - vòng 19 quý thầy cô và các em học sinh lớp 5 sẽ có thêm tài liệu tham khảo nhằm củng cố kiến thức và luyện thi Violympic môn Toán với chủ đề: Tìm cặp bằng nhau, diện tích hình tam giác.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi Violympic 5 môn Toán năm 2011 - Vòng 19
- Vßng 19 VIOLYMPIC 5 ( 2011-2012) dnvq001*dnvq1213 BS1: TÌM CẶP BẰNG NHAU 1 nz1*nz2008 *
- Vßng 19 VIOLYMPIC 5 ( 2011-2012) dnvq001*dnvq1213 BS2: ĐỈNH NÚI TRÍ TUỆ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN * BIẾT V VÀ CÁC THÀNH PHẦN, TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT TỶ LỆ THUẬN, TỶ LỆ NGHỊCH 8 50 20 TÍNH THỜI GIAN, THỜI ĐIỂM XUẤT PHÁT; ĐẾN 7H55 2H24 HÌNH HỌC PHẲNG 1 3 27’ KHOẢNG CÁCH, QUÃNG ĐƯỜNG Số bước đi trong một lượt đi là : 10 + 1 = 11 (bước). Số bước thực tế đi được sau một lượt đi là: 10 - 1 = 9 (bước) Hình vẽ: Ta có: 1000 : 11 = 90 (dư 10) Như vậy bác Tâm đã đi được 91 lượt đi, trong đó 90 lượt đầu, mỗi lượt đi 11 bước và thực đi được 9 bước, lượt cuối đi 10 bước chưa lùi 1 bước nên thực đi được 10 bước. Bác Tâm cách xa điểm xuất phát số bước là: 9 x 90 + 10 = 820 (bước) Ta có: Đáp số: 820 bước SAME = 1/3 SAMC Mà SAMC = SAMB (Vì SBMD = SCMD và SABD = SACD) => SAME = 1/4 SABE (1) Mà SABE = 1/3 SABC (2) TỔNG TỶ, HIỆU TỶ, TỔNG HIỆU 75 Từ (1) và (2) => SAME = (1/4 x 1/3) SABC = 1/12 SABC = 600 :12 = 50 2 cm 150; 19,82 2 nz1*nz2008 *
- Vßng 19 VIOLYMPIC 5 ( 2011-2012) dnvq001*dnvq1213 Tổng của 3 số là: 58,82 x 3 = 176,46 (1) - Tổng của số thứ nhất và Tổng của 3 số là: 58,82 x 3 = 257,46 (2) - Tổng của 2 lần số thứ hai và Tổng ba số là: 58,82 x 3 = 327,66 (3) Ngày thứ ba An đọc được 2/3 số trang ngày thứ nhất. Tức đọc được: * Từ (1) và (2) => Số thứ nhất là: 257,46 - 176,46 = 81 1/3 x 2/3 = 2/9 (tổng số trang) và 18 x 2/3 = 12 (trrang). * Từ (1) và (3) => Số thứ hai là: (327,66 - 176,46) : 2 = 75,6 - Số thứ 3 là: 176,46 - (81 + 75,6) = 19,86 Cả 3 ngày đọc được là: 1/3 + 1/3 + 2/9 = 8/9 (tổng số trang) Và 18 + 6 + 12 = 36(trang) Đáp số: 19,86 Phân số chỉ 36 trang sách là: 1 - 8/9 = 1/9 Quyển truyện đó có số trang là: 36 : 1/9 = 324 trang Đáp số: 324 trang SỐ LƯỢNG SỐ 180 TÌM SỐ THEO ĐIỀU KIỆN 10279 TỶ SỐ, TỶ LỆ % 50000 82 81649 270 Ta coi bài này giống như bài có 2013 chữ số viết được bao nhiêu số tự nhiên kẻ từ 21 và chữ số 2013 là chữ số nào cho dễ hình dung. Số các số có 2 chữ số từ 21 là : (99 - 21 + 1) x 2 = 158 (chữ số) Ngày thứ ba An đọc được 2/3 số trang ngày thứ nhất. Tức đọc được: Số các số có 3 chữ số viết tiếp là : (2013 - 158) : 3 = 618 dư 1 1/3 x 2/3 = 2/9 (tổng số trang) và 18 x 2/3 = 12 (trrang). Vậy số có 3 chữ số : 99 + 618 = 717 Cả 3 ngày đọc được là: 1/3 + 1/3 + 2/9 = 8/9 (tổng số trang) Và 18 + 6 + 12 = 36(trang) Số tiếp theo là 718 nhưng do chỉ dư 1 chữ số nên ta viết được chữ số 7 của số 718 Phân số chỉ 36 trang sách là: 1 - 8/9 = 1/9 Từ 21 đến 99 có (99 - 21) : 1 + 1 = 79 số => Có 158 chữ số. Quyển truyện đó có số trang là: 36 : 1/9 = 324 trang - Số chữ số còn lại để viết số có 3 chữ số là: 2013 -158 = 1855 Đáp số: 324 trang 3 nz1*nz2008 *
- Vßng 19 VIOLYMPIC 5 ( 2011-2012) dnvq001*dnvq1213 chữ số - 1855 chữ viết được: 1855 : 3 = 618 số có 3 chữ số (dư 1 chữ số). - Số thứ 618 của số có 3 chữ số là số: (618 - 1) + 100 = 717 - Dư 1 chữ số là chữ số đầu tiên của số tiếp theo 718 đó là chữ số 7 Đáp số: chữ số 7 2013 * Gọi số năm sinh của chị là abcd Tuổi của chị là : 2013-abcd=a+b+c+d =1+9+9+2=21 tuổi đỏ+ tím + vànglớn hơn hoặc bằng 25 viên đỏ+ tím + xanh lớn hơn hoặc bằng 25 viên đỏ+ vàng+ xanh lớn hơn hoặc bằng 25 viên tím+ vàng+ xanh lớn hơn hoặc bằng 25 viên do đó: 3x (đỏ +vàng + tím + xanh) lớn hơn hoặc bằng 100 viên vậy trong hộp có ít nhất 34 viên bi 4 nz1*nz2008 *
- Vßng 19 VIOLYMPIC 5 ( 2011-2012) dnvq001*dnvq1213 BÀI THI SỐ 3 5h30’ – 5h20’ = 10 phút Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn Nếu chỉ đi dến trường thì mất: 10’ : 2 = 5 nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phút phẩy trong số thập phân) TÌM SỐ DỰA VÀO DẤU HIỆU Vậy khi gặp mẹ thì Nam đã đi hết thời gian từ lúc tan trường: Câu 1: 3780 Tìm số biết số đó đồng thời chia hết cho 2 ; 3; 5 và 15 phút – 5 phút = 10 phút 9. Đáp số: 10 phút TỶ SỐ VÀ TỶ LỆ % Câu 2: 720 Cho một hình thang có trung bình cộng độ dài hai đáy là 30cm. Tính diện tích hình thang đó biết chiều cao bằng QUÃNG ĐƯỜNG 40% tổng độ dài hai đáy. Câu 8: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/giờ. Cùng Trả lời: Diện tích hình thang đó là . lúc đó một xe máy khác và một ô tô đi từ B về A,vận tốc xe máy là 30km/giờ và vận tốc ô tô là 50km/giờ. Hãy Câu 6: 16% cho biết khi khoảng cách từ ô tô đến hai xe máy bằng Một cửa hàng bán bánh kẹo nhập về 360 thùng bánh. nhau thì ô tô đã đi được bao nhiêu ki–lô–mét, biết quãng Sau khi bán được 300 thùng, cửa hàng đã thu đủ số tiền đường AB dài 198km? vốn. Số bánh còn lại cửa hàng đã giảm giá bán 20% so với giá bán của 300 thùng đã bán. Hỏi sau khi bán hết 360 thùng bánh đó cửa hàng được lãi bao nhiêu phần Giải trăm tiền vốn? CẤU TẠO PHÂN SỐ Câu 3: *16* Tìm số tự nhiên a biết: TÌM SỐ DƯ TRONG PHÉP CHIA Gọi xe máy đi từ A là XM1, xe máy đi từ B là XM2. Trên sơ Câu 4: 0,032 đồ: Khi ô tô đến C thì XM1 đến D, XM2 đến E. Theo bài ra Hãy cho biết số dư của phép chia 111,816 : 8,9 là bao đoạn DC = CE. nhiêu, nếu lấy thương là số thập phân có 2 chữ số ở phần thập phân? Vì thời gian đi của cả 3 xe là như nhau nên tỉ số quãng đường của các xe chính bằng tỉ số vận tốc. THỜI GIAN, THỜI ĐIỂM Quãng đường đi được của XM1 (đoạn AD) là 40/50 = Câu 5: 10’ 4/5 quãng đường ô tô đi. Hàng ngày, mỗi buổi chiều sau khi tan học 15 phút Nam đều được mẹ đón ở cổng trường và hai mẹ con về đến Quãng đường đi được của XM2 (đoạn EB) là 30/50 = nhà lúc 5 giờ 30 phút chiều. Chiều nay tan học, Nam đã 3/5 quãng đường ô tô đi. gọi điện thoại xin phép mẹ cho đi bộ về cùng bạn rồi mẹ đón dọc đường. Trên đường đi đón Nam, mẹ gặp Nam và Quãng đường ô tô đi nhanh hơn XM2 (đoạn CE hay hai mẹ con đã về đến nhà lúc 5 giờ 20 phút chiều. Hãy chính bằng đoạn DC) là: cho biết thời gian từ lúc Nam tan học đến khi gặp mẹ là bao nhiêu phút? 1 - 3/5 = 2/5 (quãng đường ô tô đi). Tổng độ dài quãng đường AB (AD + CE x 2 + EB) là: Khi gặp Nam nếu mẹ chạy tiếp tục đến trường để trở lại đúng địa điểm đó thì mất: 5 nz1*nz2008 *
- Vßng 19 VIOLYMPIC 5 ( 2011-2012) dnvq001*dnvq1213 4/5 + 2/5 x 2 + 3/5 = 11/5 (quãng đường ô tô đi) Câu 10: 154 Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác Vậy quãng đường ô tô đi được là: nhau, mà chữ số 6 đứng liền trước chữ số 8. 198 : 11/5 = 90 (km) Trả lời: Có tất cả số thỏa mãn đề bài. Đáp số: 90 km TỔNG TỶ, HIỆU TỶ. TỔNG HIỆU Câu 7: 14 Hiện nay tuổi anh hơn 2 lần tuổi em là 2 tuổi. Biết đến khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay thì lúc đó tổng số tuổi của hai anh em là 36 tuổi. Tính tuổi anh hiện nay. HÌNH HỌC Câu 9: Cô giáo vẽ lên bảng hình tứ giác ABCD. Sau đó cô lấy thêm một điểm E nằm ngoài tứ giác ABCD. Biết khi nối 5 điểm A; B; C ; D; E lại với nhau, ta được 3 hình tứ giác nhận 4 trong 5 điểm A; B; C ; D; E làm đỉnh. Hỏi trong hình vẽ đó có tất cả bao nhiêu hình tam giác nhận 3 trong 5 điểm A ; B; C; D; E làm đỉnh? Câu 9: Khi nối 5 điểm A; B; C ; D; E lại với nhau, ta được 3 hình tứ giác nhận 4 trong 5 điểm A; B; C ; D; E làm đỉnh. Nên điểm E thẳng hàng với 2 trong 4 điểm của tứ giác ABCD. Hình vẽ: Trong hình vẽ đó có tất cả 9 hình tam giác nhận 3 trong 5 điểm A ; B; C; D; E làm đỉnh SỐ LƯỢNG SỐ 6 nz1*nz2008 *
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 1 đến vòng 35
31 p | 2959 | 781
-
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 19 cấp Quốc Gia năm 2012-2013
13 p | 1910 | 536
-
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 15 - Năm 2012-2013
5 p | 806 | 187
-
Đề thi ViOlympic cấp quốc gia môn Toán lớp 5 năm học: 2012-2013 - Vòng 19
12 p | 663 | 173
-
Đề thi Violympic lớp 5 vòng 17 cấp tỉnh năm học 2012-2013 môn Toán
3 p | 662 | 95
-
Đề thi Violympic vòng 17 cấp Tỉnh năm 2012 - 2013 môn Toán lớp 5
3 p | 219 | 65
-
Đề thi Violympic môn Toán lớp 5 năm 201-2012 - Vòng 16
4 p | 327 | 63
-
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 25 - Năm 2008-2009
6 p | 520 | 63
-
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 16 năm 2015-2016
4 p | 283 | 36
-
Đề thi violympic Toán Tiếng Anh lớp 1 vòng 5 năm 2015-2016
7 p | 235 | 25
-
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 3 năm 2017-2018
8 p | 266 | 20
-
Đề thi Violympic năm 2015 môn: Toán 5 - Vòng 8
3 p | 195 | 19
-
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 16 năm 2017-2018
8 p | 244 | 15
-
Đề thi Violympic năm 2012 môn Toán 5 vòng 19
6 p | 58 | 6
-
Đề thi Violympic năm học 2012-2013 môn Toán 5 vòng 15
1 p | 78 | 4
-
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 5 năm 2015-2016
3 p | 174 | 3
-
Đề thi Violympic có đáp án môn: Toán 5 - Vòng 3 (Năm học 2014-2015)
5 p | 73 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn