ĐI U Đ S N XU T
Trong quá trình s n xu t ho c th c hi n các d ch v , chúng ta c n ti n hành nhi u ế
công vi c khác nhau. Đi u này đòi h i s đi u hành, s p x p sao cho khoa h c, h p lý, ế
ch t ch vào nh ng lúc cao đi m và ngay c nh ng lúc r nh r i.
Đi u đ s n xu t nh m m c tiêu đ m b o các công vi c đ c th c hi n v i ượ
hi u qu cao nh t, c th là th i gian th c hi n nhanh nh t, ít t n kém nh t, mang l i
l i nhu n cao nh t đ ng th i gi đ c m c đ ph c v khách hàng t t nh t. Chúng ta ượ
s kh o sát d i đây các n i dung liên quan đ n vi c s p x p th t t i u trong s n ướ ế ế ư
xu t, d ch v và ph ng pháp phân công công vi c đ i v i h th ng săn xu t theo quá ươ
trình.
H th ng s n xu t theo quá trình m t hình th c t ch c theo ch c năng v i
các b ph n s n xu t ho c trung tâm s n xu t trên c s các lo i thiêt b ho c tác ơ
nghi p chuyên bi t. d : Khoan, rèn, ti n hay l p ráp . Dòng s n ph m qua các b
ph n theo lô ph thu c vào các đ n hàng riêng l (có th các đ n hàng đ l u kho hay ơ ơ ư
các đ n hàng do khách hàng đ t).ơ
Vi c ho ch đ nh ki m soát ho t đ ng c a h th ng này bao g m các công
vi c sau:
- Xác đ nh th t u tiên cho t ng đ n hàng đo l ng t m quan tr ng c a ư ơ ườ
nh m s p x p th t các đ n hàng c n s n xu t t ng máy, t ng b ph n s n xu t. ế ơ
- L p danh sách các công vi c c n gi i quy t t ng máy, t ng b ph n s n ế
xu t, giúp cho các b ph n giám sát bi t đ c đ n hàng đ c th c hi n đâu, khi ế ượ ơ ượ
nào, u tiên ra sao và lúc nào c n hoàn thành.ư
- Ki m soát đ u vào, ra t t c các b ph n s n xu t, đi u này nghĩa phát
tri n thông tin v cách th c công vi c l u chuy n gi a các b ph n s n xu t. ư
- Đo l ng hi u qu , m c đ s d ng máy móc t ng b ph n s n xu t và s cườ
s n xu t c a các công nhân.
1. Ph ng pháp s p x p th t t i u trong s n xu t, d ch vươ ế ư
1.1. Tr ng h p ch có m t máy ho c m t dây chuy n s n xu tườ
Ngay sau khi máy c ho c dây chuy n s n xu t đã đ c chu n b xong s n ựơ
sàng v n hành thì v n đ đ t ra là nên làm công vi c nào tr c, công vi c nào sau? ướ
Có nhi u nguyên t c đ s p x p th t công vi c: ế
- Công vi c đ t hàng tr c làm tr c ướ ướ
- Công vi c có th i h n giao hàng tr c làm tr c ướ ướ
- Công vi c có th i gian th c hi n ng n nh t làm tr c ướ
- C ng vi c có th i gian dài nh t làm tr c ướ
- T l t i h n: Công vi c th c hi n ti p theo công vi c t s th i gian ế
đ n ngày giao hàng trên th i gian còn l i nh nh t thì làm tr cế ướ
- Chi phí chuy n đ i th p .
M t s nguyên t c khác: Khách hàng quan tr ng nh t; công vi c l i nhu n
cao nh t.
Đ đi đ n quy t đ nh nguyên t c nào thích h p cho m t nhóm các công vi c ế ế
ch th c hi n, ng i ta th ng s d ng các ch tiêu sau đây: ườ ườ
- Chi phí chuy n đ i:
T ng chi phí đ th c hi n vi c chuy n đ i máy móc trong m t nhóm công vi c.
Chúng ta s dùng ví d d i đây đ kh o sát nguyên t c sau: ướ
d 1: Trong ngày có 6 công vi c phát sinh v i th i gian s n xu t th i gian
giao hàng k t ngày đ t hàng (Tgh - th i gian giao hàng) cho nh sau: ư
Nh n xét
- Nguyên t c th 2 s ngày trung bình tr h n nh nh t trong khi nguyên t c
th th i gian hoàn thành công vi c s công vi c bình quân trên dây chuy n
nh nh t.
- Tuỳ theo th c t t ng t ch c, quan h v i khách hàng …. nhà qu n ế
ch n nguyên t c thích h p.
Nguyên t c ki m soát chi phí chuy n đ i máy móc:
Chi phí chuy n đ i là nh ng chi phí phát sinh trong quá trình th c hi n, bao g m:
chi phí chuy n đ i máy móc, chi phí b trí công vi c, chi phí thay đ i v t li u công
c . Các công vi c nên s p x p s n xu t theo th t nào đó đ chi phí chuy n đ i ế ế
th p nh t.
d 2: M t nghi p in các lo i bao v i kh i l ng l n cung c p cho các ượ
đ n v s n xu t. V n đ là m i khách hàng đ u c n m c đ nh nhau nên nhà qu n lýơ ư
quy t đ nh s p x p th t các công vi c th c hi n d a vào chi phí chuy n đ i. Gi sế ế
chúng ta có đ c chi phí chuy n đ i t công vi c này sang công vi c khác nhượ ư
sau(ĐVT: 1.000 đ ng):
Các công vi c đ ng tr c ướ
Trình t s p x p nh sau: ế ư
- Tr c tiên, ch n công vi c nào có chi phí chuy n đ i th p nh t.ướ
- Công vi c x p ti p theo là công vi c có chi phí chuy n đ i th p k ti p. ế ế ế ế
Trong các d li u trên, ta th y có hai m c chi phí chuy n đ i b ng nhau là; C…..
So sánh 2 chu i s ch n chu i th 2 đ th c hi n công vi c.
Trong th c t ph ng pháp này không ph i ph ng pháp t i u nh ng l i d ế ươ ươ ư ư
hi u và mang l i nh ng k t qu thu n l i. ế
1.2. Đi u đ n công vi c trên 2 máy:
M c tiêu b trí các công vi c sao cho t ng th i gian th c hi n các công vi c đó
trên các máy nh nh t. Song trong th c t , th i gian th c hi n trên m i máy c ế
đ nh, do đó đ th i gian th c hi n nh nh t ta ph i s p x p các công vi c sao cho ế
t ng th i gian ng ng vi c trên các máy là nh nh t.
Áp d ng nguyên t c Johnson g m các b c sau: ướ
B c 1: Li t kê t t c các công vi c và th i gian th c hi n các công vi c đó trênướ
t ng máy.