Chương 4. K HOCH SN XUT
I. KHÁI NIM, Ý NGHĨA VÀ H THNG K HOCH CA TRANG
TRI
1.1 Khái nim và ý nghĩa ca kế hoch trang tri:
Kế hoch trang tri là tp hp các hot động d kiến s thc hin trong
khong thi gian nht định nhm đạt đưc mc tiêu đề ra.
Kế hoch trong trang tri là điu kin cơ bn đảm bo thc hin có hiu qu
phương hướng sn xut kinh doanh ca trang tri, là công c quan trng giúp cho
ch trang tri lãnh đạo, ch đạo sn xut kinh doanh có cơ s khoa hc. Mt khác,
kế hoch giúp cho các trang tri tp trung khai thác mi kh năng tim tàng ca
mình để nâng cao năng lc sn xut và hiu qu kinh doanh. Nh có kế hoch mà
trang tri có th tránh được các ri ro, đồng thi ch động ng phó khi có s biến
đổi bt thường. Kế hoch còn giúp cho các trang tri có cơ s để kim tra các hot
động ca mình, tìm ra đim mnh, đim yếu để có gii pháp ng phó thích hp.
Như vy cn phi nhn thc đầy đủ v công tác kế hoch trong trang tri.
Tuy nhiên, hin nay hu hết các trang tri ít chú ý đến vic lp kế hoch, đặc bit
đối vi các trang tri gia đình.
Hơn na, năng lc lp kế hoch ca các trang tri gia đình còn rt hn chế.
Trong nn kinh tế th trường, kế hoch đối vi các trang tri cn phi được nhn
mnh vì nó là công c giúp cho các trang tri làm ăn có hiu qu hơn, tn ti và
đứng vng trong môi trường cnh tranh.
1.2 H thng kế hoch ca trang tri:
Căn c vào thi gian, có th chia kế hoch trang tri làm ba loi : Qui hoch
tng th hay kế hoch dài hn (trên 5 năm), kế hoch trung hn (3 năm, 5 năm) và
kế hoch ngn hn như kế hoch sn xut hàng năm, kế hoch thòi v, quí, tháng...
1 2. 1 Qui hoch tng th
Qui hoch tng th là thiết lp mc tiêu, phương hướng, qui mô và chiến
lược sn xut kinh doanh ca trang tri trong mt thi gian dài.
Qui hoch được tiến hành trong trường hp trang tri mi thành lp hay m
rng, thu hp quy mô sn xut. Ni dung ca qui hoch tng th bao gm :
+ Xây dng mc tiêu tng quát dài hn đến năm định hình trang tri (năm
trang tri bt đầu phát trin sn xut n định). Các mc tiêu ca qui hoch bao
gm các ch tiêu tng quát cn phi đạt theo phương án qui hoch như qui mô, cơ
cu các hp phn (b phn) sn xut, qui mô và cơ cu b máy t chc, s lượng,
qui mô các công trình xây dng cơ bn, mc thu nhp ca trang tri và đời sng
người lao động.
+ Xác định qui mô ca trang tri: đây mun nói trên qui mô v din tích
đất đai ca trang tri, qui mô và cơ cu sn xut.
+ B trí h thng công trình xây dng có bn phc v sn xut và đời sng
trong trang tri.
+ B trí sp xếp lao động cho các hp phn (b phn) sn xut gn lin vi
các chương trình đào to
+ Xác định nhu cu vn và bin pháp ch yếu v t chc sn xut, t chc
lao động, áp dng công ngh sn xut.
+ Xác định hiu qu ca phương án t chc xây dng trang tri.
1 2.2 Kế hoch trung hn
Kế hoch trung hn 3, 5 năm : Đây là loi kế hoch nhm c th hóa, trin
khai thc hin qui hoch tng th. Kế hoch trung hn 3, 5 năm thường có các loi
kế hoch ch yếu sau :
+ Kế hoch phát trin các hp phn (b phn) sn xut (trng trt, chăn nuôi,
chế biến, dch v). Kế hoch này bao gm vic xác định nhng ch tiêu nhim v
sn xut ch yếu, cht lượng phi đạt, thi gian hoàn thành. . . .
+ Kế hoch xây dng cơ bn gm các ch tiêu và nhim v ch yếu như: s
lượng công trình xây dng cơ bn, qui mô công trình, tiến độ thc hin, kh năng
đáp ng vn.
+ Kế hoch s dng đất đai: Kế hoch này nhm s dng hp lý và đầy đủ
các loi đất đai trong trang tri, bao gm vic xác định quy mô cơ cu din tích đất
đai, đặc bit là qui mô cơ cu đất sn xut.
+ Kế hoch trang b và s dng tư liu sn xut : Kế hoch này gm có 2
phn : kế hoch mua sm máy móc thiết b vt tư k thut, bao gm xác định các
ch tiêu như s lượng, cơ cu, năng sut ca máy móc thiết b, s lượng các loi
vt tư k thut cn mua sm; và kế hoch s dng bao gm vic xác định ch tiêu
định hướng b trí vic s dng các loi tư liu sn xut đã trang b cho các b
phn sn xut và qui trình s dng.
+ Kế hoch lao động : Kế hoch này bao gm các ch tiêu v nhu cu lao
động ca trang tri và s lượng lao động cn tuyn trong 3 đến 5 năm.
1 2.3 Kế hoch ngn hn:
- Kế hoch ngn hn bao gm các kế hoch sn xut kinh doanh hàng năm.
Đây là kế hoch rt quan trng trong h thng kế hoch ca trang tri, nó bao gm
vic xác định các ch tiêu, hot động c th và các bin pháp thc hin trong mt
năm và là kế hoch c th hóa kế hoch dài hn. Kế hoch hàng năm có nhim v
ch yếu sau:
+ C th hóa mc tiêu nhim v kế hoch trung hn theo tng cp độ thi
gian để tng bước thc hin có kết qu các mc tiêu nhim v dài hn.
+ Xác định các hot động c th và bin pháp thc hin.
+ Phát hin nhng tim năng, li thế mi.
+ Điu chính nhng đim bt hp lý ca kế hoch dài hn.
- Kế hoch thi v trng trt : Đây là kế hoch rt cn thiết trong kinh doanh
nông nghip.
-Kế hoch thi v xác định các ch tiêu, nhim v, công vic cn phi làm
trong tng v, tng mùa nht định. Kế hoch quí, tháng ca hot động chăn nuôi
và các hot động chế biến: Đối vi hot động chăn nuôi và công nghip chế biến,
dch v, tính thi v trong sn xut thp cho nên có th xây dng kế hoch quý,
tháng. Kế hoch này nhm đề ra các ch tiêu, nhim v sn xut trong tng quý
tng tháng và các bin pháp thc hin.
Ngoài ra còn có kế hoch phân công lao động đi kèm để thc hin các kế
hoch sn xut ngn hn trên.
II. D TOÁN NGÂN SÁCH PHƯƠNG ÁN SN XUT
2.1. Khái nim v phương án và d toán ngân sách phương án:
- Phương án sn xut là tp hp các cách phi hp và s dng các yếu t sn
xut (đầu vào) để sn xut ra nhng sn phm nht định.
Vi các ngun lc sn có, ch trang tri có nhiu cách s khác nhau để sn
xut ra các sn phm khác nhau trên trang tri. Mi cách s dng ngun lc để sn
xut ra mt hoc mt s loi sn phm nht định được xem là mt phương án sn
xut.
Phương án sn xut có th đơn thun là mt hot động sn xut hoc là mt
hp phn sn xut bao gm nhiu hot động sn xut. Tùy vào ý đồ, các đặc đim
chung và riêng ca ca các hot động sn xut. Qui mô ca mt phương án sn
xut kinh doanh được xác định khác nhau.
- D toán ngân sách phương án là vic xây dng và xem xét các khía cnh
tài chính ca mt phương án trước khi quyết định thc hin phương án đó. Ngân
sách phương án là tp hp doanh thu chi phí và li nhun ca mt phương án sn
xut.
- Mc đích ca d toán ngân sách phương án là d tính chi phí, thu nhp và
li nhun ca mt phương án sn xut kinh doanh.
+ Đối vi mt ngun lc nht định có nhiu phương s dng khác nhau. D
toán ngân sách phương án cho phép nhà qun tr nhn dng ra phương án sn xut
to ra nhiu li nhun và kh thi để đưa vào kế hoch cho toàn trang tri .
- D toán ngân sách phương án cung cp thông tin và dư liu cho nhà qun
tr trong quá trình ra quyết định. Nó được s dng để điu chnh tng năm trong
kế hoch trang tri nhm đối phó vi nhng thay đổi ngn hn ca giá c và sn
lượng .
2.2 Lp d toán ngân sách phương án
2.2.1 Xác định các yếu t đầu vào cn thiết để thc hin phương án
- Loi đầu vào gì : đất đai, phân bón, lao động, ht ging, máy móc, ...
- Mc (s lượng) đầu vào s dng : Mi loi phân bón, lượng s dng là bao
nhiêu ? Lượng ging được s dng ? ......
2.2.2 Xác định chi phi sn xut
- Chi phi biến đổi (chi phí hot động) : Là tng chi phí ca các đầu vào biến
đổi. Chi phí đầu vào biến đổi bng s lượng đầu vào nhân vi giá ca nó.
- Ngoài chi phí để mua các các vt liu đầu vào, chí phí sa cha máy móc,
tin lãi do vn b kt các chi phí hot động (thường nh hơn 1 năm) cũng được
xem là chi phí biến đổi. Tin vay được tính trên chi phí hot động được vay mượn,
trong trường hp s dng vn t có thì xut hin chi phí cơ hi trên vn ca ch
trang tri.
+ Đối vi đầu vào lao động : Tính c chi phí cho lao động thuê mướn và lao
động gia đình.
Chi phí cho lao động gia đình được xác định da vào khái nim chi phí cơ
hi.
Chi phí c định : Là tng chi phí s dng các yếu tô đầu vào c định (s
hu) bao gm chi phí khu hao máy móc và cơ s vt cht khác. Tin lãi vn vay
để mua tài sn c định, thuế tài nguyên (đất), . . . . .
+ V nguyên tt, các chi phí c định được phân b hàng năm va da vào h
s s dng để phân b cho các phương án.
+ Nếu ch trang tri s dng vn tđể mua tài sn c định, tin lãi vn
đầu tư s được tính da trên chi phí cơ hi.
Có 3 phương pháp tính khu hao : ( 1) khu hao đường thng. (2) khu hao
theo phương pháp cân đối gim dn và (3) khu hao theo tng năm s dng. Trong
đó phương pháp tính khu hao được s dng ph biến là phương pháp khu hao
gim dn. Công thc tính như sau:
CPKHn = [GTBDD - (CPKH1 + CPKH2 + …CPKHn-1)] x R
Trong đó: CPKHn: Chi phí - khâu hao năm th n
GTBD: Giá tr tài sn ban đầu (bao gm chi phi mua và lp ráp tài
sn)
R là t l khu hao hàng năm được tính bng cách ly 100% chia cho
thi gian s dng.
Và chi phi khu hao ca năm th nht: CPKH1 = GTBĐ x R
- Tng chi phí ca phương án bng tng chi phí biên đổi cng tng chi phí
c định.
2.2.3 Ước tính doanh thu ca phương án:
Doanh thu bao gm c doanh thu tin mt và doanh thu không bng tin mt.
Mt phương án sn xut có th cho ra nhiu loi sn phm. trong đó có sn
phm cho doanh thu bng tin mt, có sn phm cho doanh thu không phi tin
mt.
Ví d : Phương án trng lc cho ht là ngun doanh thu bng tin mt và
thân lc được s dng làm phân bón hoc làm thc ăn cho gia súc là ngun doanh
thu không bng tin mt.
S dng giá th trường để định giá ngun thu bng tin mt. Đối vi ngun
thu không bng tin mt, s dng khái nim chi phí cơ hi hoc giá tr thay th để
định giá ngun thu.
Để ước tính chính xác doanh thu ca phương án, cn phi ước tính chính xác
sn lượng ca sn phm và giá c. Sn lượng d tính phi được da trên sn lượng
cũ, xu hướng sn lượng và s - lượng đầu vào s dng. Mc giá bán thích hp trên
th trường cũng được xác định trên cơ s giá trước đây xu hướng và trin vng ca
giá c trong tương lai.
2.2.4 Ước tính li nhun ca phương án:
Li nhun ca phương án tính bng cách ly tng doanh thu tr cho tng chi
phí. Ngoài ra, khi đánh giá phương án cn xem xét thêm doanh li tng phn như :
+ Doanh li tr chi phí hot động : Bng tng doanh thu tr đi chi phí hot
động. Giá tr này s cho biết phương án s đóng góp bao nhiêu vào vic chi tr chi
phí c định. Nó cũng cho biết thu nhp b gim đi bao nhiêu và phương án có bao
gm chi phí biến đổi hay không.
2.2.5 Lp bng d toán ngân sách phương án
Bng d toán ngân sách phương án là bng th hin đầy đủ các yếu t đưc
xác định trên.
Có th qui đổi ngân sách phương án v đơn v chun (ha, đầu con vt nuôi,
...) để thun li cho vic so sánh và chn la phương án ti ưu để đưa vào kế
hoch sn xut toàn trang tri.
Ví du : Bng d toán ngân sách phương cho phương án trng 3 ha ngô trong
năm đến
Khon mc Đơn vS lượng Đơn giá
(1000 đ)
Thành tin
(1000 đ)
Doanh thu (ht ngô) Kg 10800 2 21600
Chi phí biến đổi
Ht ging Kg 150 6 900
Phân vô cơ (NPK) Kg 3 150 450
Thuc tr sâu Ha 3 150 450
Lao động (chi phí cơ hi) Công 180 25 4500
Nhiên liu Ha 3 400 1200
Sa cha máy móc Ha 3 100 300
Lãi tin vay đầu tư trong 6 tháng Tháng 600 0.1 600
Tng chi phí biến đổi 9750
Li tc trên chi phí biến đổi 11850
Chi phí c định
Khu hao máy móc Ha 3 300 900
Lãi xut tin vay mua máy móc Ha 3 200 600
Chi phí đất đai (thuế đất) Ha 3 400 1200
Chi phí khác Ha 3 300 900