ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

Nh n xét đánh giá c a các th y h ầ ướ ủ ậ ng d n v ẫ ề

“Đi u Khi n Đ ng C M t Chi u T Xa” ề ừ ơ ộ ộ ể ề

**************************************************

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

.....................................................................................................................

ạ ỗ

1

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

L i nói đ u ờ ầ

Th k 21 là k nguyên huy hoàng c a xã h i thông tin và đi n t . Là ế ỷ ệ ử ủ ộ ỷ

th i kỳ t ng b c bi n nh ng c m t ừ ờ ướ ữ ướ ế ơ ưở ạ ng ch ng nh ch có trong th n tho i ư ỉ ừ ầ

c a loài ng ủ ườ ậ i trong quá kh tr thành s th t. Và công lao không th ph nh n ự ậ ứ ở ủ ể

đó chính là s đóng góp vô cùng to l n c a ngành đi n t . Ngành đi n t ngày ớ ủ ệ ử ự ệ ử

càng đem l ạ ộ i nh ng phép màu kỳ di u cho cu c s ng c a chúng ta , m t cu c ộ ố ủ ữ ệ ộ

i ngày s ng tràn ng p trong công ngh khoa h c k thu t hi n đ i. Con ng ố ệ ệ ậ ậ ạ ọ ỹ ườ

càng đ ượ ề c đáp ng nh ng nhu c u v t ch t và tinh th n m t cách đ y quy n ấ ứ ữ ầ ậ ầ ầ ộ

năng d i s ph c v t n tình và tuy t đ i chung thành c a các thi ướ ự ệ ố ụ ậ ủ ụ ế ị ệ t b đi n

t t là lĩnh v c k thu t s , và đ c bi ử . Đ c bi ặ ệ ự ỹ ậ ố ặ ệ ơ ạ t h n n a là công ngh vi m ch ữ ệ

thông minh, công ngh Vi Đi u Khi n. Các thi ngày càng t ề ể ệ t b đi n t ế ị ệ ử ỏ ra

thông minh h n, bi t làm hài lòng ch nhân h n. Cu c s ng gi đây đã không ơ ế ộ ố ủ ơ ờ

th đ m n i các thi t b điên t hi n đ i ể ế ổ ế ị ử ệ ạ ở kh p m i n i ơ ắ ọ

Trên th c t ự ế ấ đó, cũng nh trên tinh th n yêu khoa h c k thu t và nh t ọ ỹ ư ầ ậ

là yêu đi n t , chúng tôi, nh ng ng i sinh viên đi n t c a tr ng ĐH S ệ ử ữ ườ ệ ử ủ ườ ư

Ph m K Thu t H ng Yên, cũng mang bên mình r t nhi u hoài bão và nh ng ý ư ữ ề ậ ạ ấ ỹ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

t ng m i m . Đ c s cho phép c a th y giáo h ng d n Th y ưở ượ ự ủ ẻ ầ ớ ướ ầ :Đoàn Văn ẫ

ạ ỗ

2

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

Tu nấ chỳng tôi cũng đó đi đ n và t m hi u Đ Tài: ế ể ề ỡ ơ ộ Đi u Khi n Đ ng C M t ộ ề ể

Chi u T Xa. ề ừ

Đ c s giúp đ t n t nh c a Th y Gi o h ng d n Th y ỡ ậ ỡ ượ ự ủ ầ ỏ ướ ầ “Đoàn Văn Tu n”ấ ẫ

và s giỳp đ c a c c anh, ch Khúa tr n tuy Đ Án đó hoàn thành nh ng t ỡ ủ ỏ ự ư ờ ồ ị ấ t

nhiên không th tránh kh i thi u xót và ch a th là t ư ế ể ể ỏ ố ư ỏ i u. V y mong C c ậ

Th y, C và các b n gúp ý ki n đ đ n c a chỳng t c hoàn thi n h n. ể ồ ỏ ủ ụ ế ạ ầ i đ ụ ượ ệ ơ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

Xin trõn thành c m n! ả ơ

ạ ỗ

3

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

Ph n 1 : gi i thi u đ tài ầ ớ ệ ề

**************************

1. Tên đ tài : ề

Thi t k h th ng : Đi u Khi n Đ ng C M t Chi u T Xa ế ế ệ ố ề ừ ơ ộ ộ ề ể

2 . N i Dung C n hoàn thành. ầ ộ

1.L p k ho ch th c hi n và báo cáo theo đúng ti n đ . ộ ự ệ ế ế ạ ậ

2. Nghi n c u ng d ng th c t c a thi t b , đ ra ph ờ ứ ứ ự ế ủ ụ ế ị ề ươ ng n thi ỏ t k . ế ế

3. T nh to n l a ch n Linh Ki n và ch t o S n Ph m. ỏ ự ế ạ ệ ả ẩ ớ ọ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

4. Hoàn thành S n Ph m và b n Thuy t Minh. ế ả ẩ ả

ạ ỗ

4

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

5. Th ng qua Gi o Vi n h ng d n và hoàn thành, chu n b b o v Đ ờ ướ ụ ỏ ị ả ệ ồ ẫ ẩ

Án.

Gi o Vi n H ng D n: ướ ỏ ờ ẫ

Đoàn Văn Tu n.ấ

Ph n 2 : thi t k ph n c ng ầ ế ế ầ ứ

********************************

Ch ng 1 ươ

Các thành ph n m ch đi n ệ ầ ạ

1.1. Vi Đi u Khi n 89C51. ề ể

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

1.1.1 Khái quát chung :

ạ ỗ

5

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

Vi đi u khi n 89C51 b n ch t là m t h Vi x lý: ộ ệ ử ể ề ả ấ

S đ kh i VĐK AT89C51 ơ ồ ố

Đ c tính 89C51 ặ

ROM 4K byte

RAM 128 byte

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

2 B đ nh th i ờ ộ ị

ạ ỗ

6

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

32/4 Chânvà

1 ra/c ngổ C ng n i ti p ố ế ổ

6 Các ng tắ

1.1.2. S đ chân : ơ ồ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

IC AT89C51

ạ ỗ

7

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

AT89C51 g m 40 chân, trong đó 32 chân dành cho các c ng vào ra P0, P1, ồ ổ

P2, P3, m i c ng 8 chân . Các chân còn l ỗ ổ i đ ạ ượ c dành cho ngu nVcc, GND, các ồ

ệ chân đ u vào và ra c a b dao đ ng XTAL1 và XTAL2, chân RST chân l nh ủ ầ ộ ộ

EA , cho phép c tấ

ch t đ a ch ALE , chân cho phép truy c p b nh ngoài ậ ố ộ ớ ị ỉ

PSEN .

ch ng trình ươ

- Chân s 40 là chân ngu n cung c p +5V cho chíp ồ ấ ố

- Chân s 20 là GND. ố

ộ - Chân 19 và 18 là XTAL1 và XTAL2 ,là đ u vào và ra c a b dao đ ng ủ ộ ầ

OSC trong chip . Bên trong 89C51 có m t b dao đ ng nh ng nó c n m t khâu ộ ộ ư ầ ộ ộ

t o t n s dao đ ng chu n nh th ch anh 11,0592 MHz . ạ ầ ố ư ạ ẩ ộ

- Chân s 9 là chân RESET , tích c c m c cao .N u đ t m c cao t i chân ự ở ứ ứ ế ặ ố ớ

này thì b vi đi u khi n s tr v tr ng thái m c đ nh ban đ u.. ể ẽ ở ề ạ ặ ị ề ầ ộ

ư ề ặ ọ - Chân 31 là EA , h 8051 nh 8751, 98C51 ho c DS5000 đ u có ROM trên

EA đ

ng trình. Trong các tr chíp l u c t ch ư ấ ươ ườ ng h p nh v y thì chân ư ậ ợ ượ ố c n i

CC . Đ i v i các thành viên c a h nh 8031 và 8032 mà không có ROM trên

t i Vớ ủ ọ ư ố ớ

chíp thì mã ch ng trình đ trên b nh ROM ngoài và chúng đ ươ c l u c t ượ ư ấ ở ộ ớ ượ c

EA ph i đ

n p cho 8031/32. Do v y, đ i v i 8031 thì chân ậ ạ ố ớ ả ượ c n i đ t đ báo ố ấ ể

EA có nghĩa là truy c p ngoài (External

ng trình đ ngoài. r ng mã ch ằ ươ c c t ượ ấ ở ậ

Access) và nó không đ c đ h . ượ ể ở

ấ - Chân 29 là PSEN (Program Store Enable), Đây là chân đ u ra cho phép c t ầ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

ch ng trình ươ

ạ ỗ

8

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

- Chân 30 là ALE , Chân cho phép ch t đ a ch , ALE là chân đ u ra tích ầ ố ị ỉ

c c cao. ự

chân 32 đ n 39), Nó có th đ - C ng P0 (t ổ ừ ể ượ ế c dùng nh c ng đ u ra, đ ư ổ ầ ể

s d ng các chân c a c ng P0 v a làm đ u ra, v a làm đ u vào thì m i chân ử ụ ủ ổ ừ ừ ầ ầ ỗ

W ph i đ c n i t lên +5V. Đi u này là do m t th c t ả ượ ố ớ i m t đi n tr 10k ệ ộ ở ự ế là ề ộ

c ng P0 là m t máng m khác v i các c ng P1, P2 và P3. Khái ni m máng m ổ ệ ộ ở ớ ổ ở

đ c s d ng trong các chíp MOS v ch ng m c nào đó nó gi ng nh Cô-lec-t ượ ử ụ ề ừ ự ư ố ơ

ặ h đ i v i các chíp TTL. Trong b t kỳ h th ng nào s d ng 8751, 89C51 ho c ở ố ớ ệ ố ử ụ ấ

DS5000 ta th ng n i c ng P0 t i các đi n tr kéo. V i nh ng đi n tr kéo ườ ố ổ ớ ệ ở ữ ệ ớ ở

ngoài đ c n i khi tái l p c ng P0 đ c c u hình nh m t c ng đ u ra. ượ ố ậ ổ ượ ấ ư ộ ổ ầ

chân 1 đ n chân 8), nó có th đ c s d ng nh đ u vào - C ng P1 (t ổ ừ ể ượ ử ụ ư ầ ế

ho c đ u ra. So v i c ng P0 thì c ng này không c n đ n đi n tr kéo vì nó đã ớ ổ ế ệ ầ ặ ầ ổ ở

có các đi n tr kéo bên trong. Đ bi n c ng P1 thành đ u vào thì nó ph i đ ể ế ả ượ c ệ ầ ở ổ

t c các bit c a nó. l p trình b ng cách ghi 1 đ n t ậ ế ấ ả ủ ằ

chân 21 đ n 28). Nó có th đ - C ng P2 (t ổ ừ ể ượ ử ụ ặ c s d ng nh đ u vào ho c ư ầ ế

đ u ra gi ng nh c ng P1 , Đ t o c ng P2 nh đ u vào thì nó ph i đ ầ ư ầ ư ổ ể ạ ả ượ ậ c l p ố ổ

trình b ng cách ghi các s 1 t t c các chân c a nó. i t ằ ố ớ ấ ả ủ

chân 10 đ n chân 17). Nó có th đ c s d ng nh đ u vào - C ng P3 (t ổ ừ ể ượ ử ụ ư ầ ế

ho c đ u ra. M c dù c ng P3 đ ặ ầ ặ ổ ượ ấ ậ c c u hình nh m t c ng đ u ra khi tái l p, ư ộ ổ ầ

nh ng đây không ph i là cách nó đ c ng d ng ph bi n nh t. C ng P3 có ư ả ượ ứ ổ ế ụ ấ ổ

ch c năng b sung là cung c p m t s tín hi u quan tr ng đ c bi ộ ố ứ ệ ấ ặ ổ ọ ệ ạ t ch ng h n ẳ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

nh các ng t. ư ắ

ạ ỗ

9

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

Ch c năng Bít c a c ng P3 ủ ổ ứ Chân số

P3.0 Nh n d li u (RXD) 10 ậ ữ ệ

P3.1 11 Phát d li u (TXD) ữ ệ

P3.2 12 Ngắt 0(INT0)

P3.3 Ng t 1(INT1) 13 ắ

P3.4 B đ nh th i 0 (TO) 14 ộ ị ờ

P3.5 B đ nh th i 1(T1) 15 ộ ị ờ

P3.6 Ghi (WR) 16

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

P3.7 Đ c (RD) 17 ọ

ạ ỗ

10

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

Các bit P3.0 và P3.1 đ ượ ề c dùng đ nh n và phát d li u trong truy n ữ ệ ể ậ

thông n i ti p. Các bit P3.2 và P3.3 đ ố ế ượ c dành cho các ng t ngoài. Bit P3.4 và ắ

P3.5 đ c dùng cho các b đ nh th i 0 và 1. Cu i cùng các bit P3.6 và P3.7 đ ượ ộ ị ố ờ ượ c

i h th ng. c n i t c p cho các tín hi u ghi và đ c các b nh ngoài đ ấ ệ ọ ộ ớ ượ ố ớ ệ ố

1.2. Thi t b phát sóng h ng ngo i. ế ị ồ ạ

ạ 1.2.1. ánh sáng h ng ngo i : ồ

Sóng đi n t ng trong ệ ừ chính là s lan truy n c a các dao đ ng đi n t ề ủ tr ệ ừ ườ ự ộ

không gian. Theo lý thuy t Macxoen thì c có đi n tr ng bi n thiên thì s sinh ứ ệ ế ườ ẽ ế

ra t đi m lân c n và ng i c có t c l tr ừ ườ ng bi n thiên ế ở ể ậ ượ ạ ứ tr ừ ườ ng bi n thiên ế

thì s sinh ra đi n tr điêm lân c n ti p, và đó chính là cách mà ệ ẽ ườ ng bi n thiên ế ở ế ậ

sóng đi n t truy n đi trong không gian. Bên trong v t th phát sáng, năng l ệ ừ ể ề ậ ượ ng

t năng ch ng h n) làm các electron trên v nguyên t gây ra s sáng (nhi ự ệ ẳ ạ ỏ ử ấ h p

th năng l ụ ượ ng và nh y lên qu đ o d ng cao h n đ r i sau đó l ừ ỹ ạ ể ồ ả ơ ạ i nh y v ả ề

gi i phóng ra năng l ng photon. C nh v y Electron dao đ ng gây ra vùng ả ượ ư ậ ứ ộ

ng bi n thiên trong không gian và b c x ra sóng đi n t hay sinh ra đi n tr ệ ườ ệ ừ ứ ế ạ

sinh ra ánh sáng. Do đó ánh sáng có b n ch t chính là nh ng b c x sóng đi n t ấ ứ ạ ệ ừ ữ ả

t s dao đ ng c a các đi n t ừ ự ệ ử ủ ộ bên trong v t phát sáng d ậ ướ ự ủ i s tác đ ng c a ộ

năng l ng gây sáng. Các t bào quang đi n trên võng m c bên trong m t ng ượ ế ệ ắ ạ ườ i

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

có nhi m v chuy n tín hi u ánh sáng thành tín hi u đi n giúp cho b não con ụ ệ ệ ệ ể ệ ộ

ạ ỗ

11

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

ng i c m giác đ c ánh sáng . Nh ng vì ánh sáng có b n ch t sóng đi n t ườ ả ượ ệ ừ ư ấ ả

nên nó có ph t n, trong khi đôi m t con ng t nhiên là ph i có gi i h n làm ổ ầ ắ i t ườ ấ ả ớ ạ

ấ vi c v i m t d i t n s nh t đ nh. Đi u đó khi n chúng ta không th nhìn th y ề ộ ả ầ ố ệ ớ ấ ị ể ế

m i ánh sáng, và do đó ánh sáng đ c chia làm 2 lo i : ọ ượ ạ

c sóng t - ánh sáng nhìn th y : g m các b c x có b ấ ứ ạ ồ ướ ừ ế 0,37 micromet đ n

0,76 micromet hay có t n s đ c ch ng cho các d i màu đ cam vàng l c lam ầ ố ặ ư ụ ả ỏ

tràm tím :

Ph t n thang sóng đi n t ổ ầ ệ ừ

- ánh sáng không nhìn th y : g m các b c x n m ngoài vùng ánh sáng nhìn ứ ạ ằ ấ ồ

th y, t c là có t n s nh h n t n s c a ánh sáng màu đ cho đ n 0 Hz nh ỏ ơ ầ ố ủ ầ ố ứ ế ấ ỏ ư

ế sóng vô tuy n và h ng ngo i ,và l n h n t n s c a ánh sáng màu tím cho đ n ơ ầ ố ủ ế ạ ồ ớ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

vô cùng nh tia t ư ử ngo i , tia R nghen , và các tia vũ tr . ụ ạ ơ

ạ ỗ

12

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

Nh v y ánh sáng h ng ngo i là nh ng b c x không nhìn th y đ ạ ứ ạ ư ậ ữ ấ ồ ượ c

i màu n m trong d i t n nh h n t n s c a ánh sáng màu đ và n m ngay d ằ ỏ ơ ầ ố ủ ả ầ ằ ỏ ướ

đ . Do t n s nh nên b ầ ố ỏ ỏ ướ ơ c sóng l n, nên có kh năng đâm xuyên m nh h n , ả ạ ớ

tác đ ng vào da ng i manh h n, gây ra c m giác đau mà chúng ta g i đó là s ộ ườ ả ơ ọ ự

nóng do nhi t đ , do đó tia h ng ngo i cũng chính là tia b c x nhi ệ ộ ứ ạ ạ ồ ệ ậ t . Vì v y

ng gây sáng là b t kỳ v t nào cũng phát ra ánh sáng h ng ngo i. Và n u năng l ấ ế ậ ạ ồ ượ

nhi ệ ộ ậ t đ thì v t sáng s phát ra ánh sáng h ng ngo i r t m nh và ta c m nh n ạ ấ ẽ ậ ạ ả ồ

th y v t đó r t nóng. Khi đ n g n m t ng n l a,ch có m t m i nhìn th y ánh ọ ử ế ấ ấ ậ ầ ắ ấ ộ ớ ỉ

c b c x nhi sáng nhìn th y, và ch có da m i c m nh n đ ỉ ớ ả ấ ậ ượ ứ ạ ệ ồ ở t h ng ngo i , b i ạ

vì m t ch thu đ c t n s cao và da ch thu đ c t n s th p . ắ ỉ ượ ầ ố ỉ ượ ầ ố ấ

: 1.2.2 ng d ng c a ánh sáng h ng ngo i trong k thu t đi n t ồ ậ ệ ử ứ ụ ủ ạ ỹ

H ng ngo i th t thú v , b i vì nó đ ậ ị ở ạ ồ ượ ạ c t o ra 1 cách d dàng và không b ễ ị

nh h , do đó nó đ ả ưở ng b i nhi u đi n t ễ ệ ừ ở ượ ử ụ ệ c s d ng m t cách r ng rãi và ti n ộ ộ

l i trong thông tin và đi u khi n . Đ c bi t là đi u khi n t xa ,và đ c bi ợ ể ề ặ ệ ể ừ ề ặ ệ ữ t n a

nh TiVi , máy nghe nh c …Tuy nhiên nh đã nói trên, tia h ng ngo i cũng ư ư ạ ở ạ ồ

chính là tia b c x nhi ứ ạ ệ ồ t . Vì v y b t kỳ v t nào cũng phát ra ánh sáng h ng ấ ậ ậ

ngo i , do đó nó không hoàn h o, nhi u ngu n sáng khác nhau có th phát ra ề ể ạ ả ồ

ữ h ng ngo i và có th gây nhi u đ n thông tin này. Vì v y c n ph i có nh ng ậ ầ ế ễ ể ạ ả ồ

ph ng pháp ch ng nhi u thích h p nh dùng kính l c và đi u ch tín hi u khi ươ ư ế ệ ề ễ ố ọ ợ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

i h n . Vi c s d ng h ng ngo i trong các c n truy n đi xa trong không gian gi ầ ề ớ ạ ệ ử ụ ạ ồ

ạ ỗ

13

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

thi t b đi u khi n t ế ị ề ể ừ xa TV/VCR và nhi u ng d ng khác cũng m t ph n là do ụ ề ứ ầ ộ

các Diode phát và thu h ng ngo i r t r và s n có trên th tr ng. ạ ấ ẻ ị ườ ẵ ồ

1.2.3. Remote TV SONY :

Nh đã trình bày t ư ạ i ph n ý t ầ ưở ng c a thuy t trình này, ế ủ ở ề đây vi c đi u ệ

khi n t xa các thi c th c hi n b ng sóng h ng ngo i . Và thi ể ừ t b đi n đ ế ị ệ ượ ự ệ ằ ạ ồ ế ị t b

đ ượ c ch n đ phát sóng h ng ngo i chính là 1 chi c đi u khi n t ạ ể ừ ể ế ề ọ ồ xa c a hãng ủ

Ti Vi SONY luôn . Đi u này nh m tho mãn nhu c u ti n l ệ ợ ề ằ ả ầ ế i và g n gàng, n u ọ

ề nh b n không mu n trong nhà có quá nhi u đi u khi n , và vi c c m đi u ệ ầ ư ạ ề ề ể ố

khi n Ti Vi không ch đi u khi n Ti Vi mà còn đi u khi n luôn các thi ỉ ề ể ề ể ể ế ị t b

đi n khác trong nhà tr lên th t là ti n l ệ ợ i. ệ ậ ở

Remote Sony là 1 máy phát tín hi u h ng ngo i trong pham vi kho ng 10 ệ ạ ả ồ

m đ th c hi n vi c đi u khi n t ể ự ể ừ ệ ệ ề ậ ệ xa không dây. Nó có ch c năng nh n l nh ứ

i đi u khi n thông qua bàn phím, sau đó xu t ra m t t c a ng ủ ườ ộ ổ ợ ệ h p mã l nh ề ể ấ

nh phân ng v i m i phím đ ớ ứ ỗ ị ượ ấ ễ c b m . R i th c hiên mã hoá đ ch ng nhi u ể ố ự ồ

các bit 0 va 1 c a mã l nh đó theo ki u mã hoá riêng c a hãng SONY đã quy ể ủ ủ ệ

ấ đ nh, đó là ki u mã hoá theo đ r ng xung, c bit 0 và 1 đ u có m c cao và th p ị ộ ộ ứ ề ể ả

nh ng đ r ng xung c a bit 1 dài h n c a bit 0 . Sau đó đi u ch tín hi u theo ơ ủ ộ ộ ư ủ ề ế ệ

ph ng pháp đi u biên tín hi u s đ ghi thông tin lên sóng ng n cao t n đ ươ ệ ố ể ề ắ ầ ể

ch ng nhi u và có năng l ễ ố ượ ế ng đ truy n đi xa 10 m . Và cu i cùng là khuy ch ể ề ố

đ i công su t v i năng l ạ ấ ơ ượ ng m t chi u 3V đ chuy n tín hi u đi n thành tín ể ề ể ệ ệ ộ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

hi u ánh sáng h ng ngo i phát đi trong không gian : ệ ạ ồ

ạ ỗ

14

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

S đ kh i ch c năng ố ơ ồ ứ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

S đ nguyên lý : ơ ồ

ạ ỗ

15

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

8

7

6

5

4

3

2

1

p i n +

D 3

p i n +

S T A R T S T O P D E L C L E A R

0

8

7

6

5

4

3

2

1

9

H O N G N G O A I

2

1

1

1

1

1

1

1

1

1

A A

7

6

5

4

3

2

1

0

7

C

6

3

2

1

0

5

4

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1

1

1

1

1

1

91

1

1

1

1

1

1

3

1

1

C

P

P

P

P

P

P

P

P

P

V

C

0

S

O

3 2

01

t

A

C

E

G

e

C 2 6 1 0 u

8 9 c 2 0 5 1

U 1 5

2

2

3

5

D

V

4

s

d

d

.

.

.

S N 5 4 A L S 1 4 8

U 1 6

.

D

e

x

N

x

2

1

3

3

3

3

2

R 1 3

N

R

R

T

X

X

P

P

p

P

G

1

2

1

4 5 6 7 E

A

A

G

R 1 4 1 0 K

3

B I E N T R O

0

3

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1

1 2 3 4 5 6 7 8

1

C 2 7

3 3 p

1

C C

p i n -

2

R 1 5

C 2 8

3 3 p

Y 2 1 2 M

1 0

9

B B

p i n -

U

C C

B B

3

Q 8 C 2 3 8 3

A A

1

1 0 K

p i n -

p i n +

p i n +

p i n +

p i n +

p i n +

p i n +

p i n +

p i n +

p i n +

p i n +

R 1 6

R 1 7

R 1 8

R 1 9

R 2 0

R 2 1

R 2 2

R 2 3

R 2 4

R 2 5

1 0 K

1 0 K

1 0 K

1 0 K

1 0 K

1 0 K

1 0 K

1 0 K

1 0 K

1 0 K

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1 0

S W 1 0

S W 1 R E S E T

S W 2 R E S E T

S W 3 R E S E T

S W 4 R E S E T

S W 5 R E S E T

S W 6 R E S E T

S W 7 R E S E T

S W 8 R E S E T

S W 9 R E S E T

R E S E T

p i n -

p i n -

p i n -

p i n -

p i n -

p i n -

p i n -

p i n -

p i n -

p i n -

p i n +

p i n +

p i n +

p i n +

p i n +

R 2 6

R 2 7

R 2 8

R 2 9

R 3 0

1 0 K

1 0 K

1 0 K

1 0 K

1 0 K

S T A R T

S T O P

D E L

C L E A R

U

S W 1 2

S W 1 3

S W 1 4

S W 1 5

S W 1 1

R E S E T

R E S E T

R E S E T

R E S E T

R E S E T

p i n -

p i n -

p i n -

p i n -

p i n -

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

c a m t lo i Remote SONY : Hình d ng th c t ạ ự ế ủ ạ ộ

ạ ỗ

16

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

Trong ph m vi đ tài này bàn phím s d ng ch g m cac phím t 1 đ n . Bàn ử ụ ỉ ồ ề ạ ừ ế

phím là h th ng các ti p đi m th ệ ố ế ể ườ ế ng m . Khi nh n b t kỳ phím nào thì ti p ấ ấ ở

đi m đó đóng l i s t o ra m t t h p mã l nh t ng ng , mã l nh t n t i là ể ạ ẽ ạ ộ ổ ợ ệ ươ ứ ồ ạ ệ

s Hexa . ố

B ng mã c a Đi u khi n TiVi SONY nh sau : ể ư ủ ề ả

Tên phím Tín hi u nh phân Mã l nh (hexa) ệ ị ệ

1 00000000 0

2 00000001 1

3 00000010 2

4 00000011 3

5 00000100 4

6 00000101 5

7 00000110 6

8 00000111 7

9 00001000 8

10 00001001 9

PROGRAM + 00010000 10

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

PROGRAM - 00010001 11

ạ ỗ

17

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

VOLUME + 00010010 12

VOLUME - 00010011 13

MUTING 00010100 14

POWER 00010101 15

DISPLAY 00111010 3A

Nhi m v c a m ch đi n phía thu (c a VĐK 89C51) là ph i gi i mã ụ ủ ủ ệ ệ ạ ả ả

đ c các mã l nh này đ bi t đ c ng ượ ể ế ượ ệ ườ ử ụ ệ i s d ng đã n phím nào và đó là l nh ấ

gì ?

Sau khi mã l nh đ c t o ra d i d ng s Hexa thì tín hi u nh phân đó ệ ượ ạ ướ ạ ệ ố ị

đ c mã hoá . Hãng SONY s d ng ki u mã hoá theo đ r ng xung, c th nh ượ ụ ể ư ử ụ ộ ộ ể

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

sau :

ạ ỗ

18

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

- Bit 0 bi u di n b ng cách : đ tr ng xung kéo dài 500 uS , đ r ng xung ộ ố ộ ộ ể ễ ằ

kéo dài 700 uS

- Bit 1 bi u di n b ng cách : đ tr ng xung kéo dài 500 uS , đ r ng ộ ố ộ ộ ể ễ ằ

xung kéo dài 1300 uS

Vì ch có 1 kênh truy n h ng ngo i nên ph i s d ng ph ả ử ụ ề ạ ồ ỉ ươ ề ng th c truy n ứ

thông n i ti p v i các khung d li u . M t Data frame đ c t o nên t 13 bit d ố ế ữ ệ ớ ộ ượ ạ ừ ữ

li u . Trong đó bit đ u tiên là bit Start ,ti p theo là 7 bit mã l nh , và cu i cùng là ế ệ ệ ầ ố

5 bít đ a ch : ị ỉ

xa chúng ta không c n quan tâm V i đ tài đi u khi n các thi ề ớ ề ể t b đi n t ế ị ệ ừ ầ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

t các đ i Remote SONY. đ n 5 bit đ a ch vì chúng ch có nhi m v đ nh n bi ế ụ ể ệ ậ ỉ ỉ ị ế ờ

ạ ỗ

19

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

 Ta ch quan tâm các bit mã l nh và bit Start mà thôi. Sau bit Start là LSB : Do ệ ỉ

D1  …D6 .N u d phím b m khung data s l p lai sau25mS. ế ữ ẽ ặ ấ

1.3. Thi t b thu sóng h ng ngo i . ế ị ồ ạ

1.3.1. Ch c năng : ứ

Thi t b thu sóng h ng ngo i là IC m t thu chuyên d ng đ c l u hành ế ị ụ ắ ạ ồ ượ ư

trên th tr ng. Tích h p đ y đ các khâu nh m t máy thu tín hi u hoàn ch nh . ị ườ ư ộ ủ ệ ầ ợ ỉ

T c là t đ ng thu sóng h ng ngo i t Remote và chuy n thành tín ứ ự ộ ạ ừ ồ ể

hi u đi n , t ệ ệ gi ự ả ư i đi u ch tách tín hi u s ra kh i sóng mang 36 KHz ,và đ a ệ ố ề ế ỏ

ớ ra đúng d ng tín hi u s mà Remost đã mã hoá bit mã l nh nh ng đ o pha so v i ệ ố ư ệ ạ ả

tín hi u t DKTX : ệ ừ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

S đ kh i ch c năng c a IC chuyên d ng thu sóng h ng ngo i : ơ ồ ụ ủ ứ ạ ố ồ

ạ ỗ

20

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

1.3.2. Hình d ng th c t và s đ chân : ự ế ạ ơ ồ

ạ ỗ

21

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

1.4. PC 817.

+C ng d ng: ụ Cách ly đi u khi n gi a hai t ng m ch đi n khác nhau, khi ụ ữ ề ể ệ ầ ạ

cung c p 5V vào chân s 1, LED phía trong Opto n i gi a chân s 1 và 2 sáng, ữ ấ ố ố ố

x y ra hi u ng quang đi n d n đ n 3-4 thông. ả ệ ứ ế ệ ẫ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

1.5. ULN 2803

ạ ỗ

22

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

+ Vi m ch ULN 2803 tích h p s n 8 khoá đi n t dùng transistor và 8 ạ

ệ ử ể ng cho cu n hút R le nên chuyên d ng đ đi u khi n ợ ẵ ộ ể ề ụ ơ ượ

diode gi ả tr c ti p cho R le. ự ế i phóng năng l ơ

1.6. R le.ơ

1.6.1. Kh i Ni m. ỏ ệ

ơ R le là m t lo i thi ộ ạ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

t b đi n t ế ị ệ ự ộ c p khi tín hi u đ u vào đ t nh ng giá tr xác đ nh. R le là thi ị ữ ạ ấ ả đ ng mà tín hi u đ u ra thay đ i nh y ổ ầ t b đi n dùng đ ế ị ệ ệ ơ ệ ầ ị ể

ạ ỗ

23

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

ể ự ệ ủ ề ệ ể ề ả

đóng c t m ch đi n đi u khi n, b o v và đi u khi n s làm vi c c a m ch ạ ắ ệ đi n đ ng l c. ộ ạ ự ệ

+h nh nh m t s lo i r le: ộ ố ạ ơ ả ỡ

1.6.2. Đ c Đi m. ặ ể

a) Các b ph n (các kh i) chính c a r le. ủ ơ ậ ộ ố

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

+ C c u ti p thu( kh i ti p thu) ố ế ơ ấ ế

ạ ỗ

24

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

ạ Có nhi m v ti p nh n nh ng tín hi u đ u vào và bi n đ i nó thành đ i ệ ụ ế ữ ế ệ ậ ầ ổ

l t cung c p tín hi u phù h p cho kh i trung gian. ượ ng c n thi ầ ế ệ ấ ợ ố

+ C c u trung gian( kh i trung gian) ơ ấ ố

Làm nhi m v ti p nh n nh ng tín hi u đ a đ n t ệ ư ế ừ ố ế ế kh i ti p thu và bi n ụ ế ữ ệ ậ

t cho r le tác đ ng. đ i nó thành đ i l ổ ạ ượ ng c n thi ầ ế ơ ộ

+ C c u ch p hành (kh i ch p hành) ơ ấ ấ ấ ố

Làm nhi m v phát tín hi u cho m ch đi u khi n ể ệ ụ ề ệ ạ

-C c u ti p thu đây là cu n dây. ơ ấ ế ở ộ

-C c u trung gian là m ch t nam châm đi n. ơ ấ ạ ừ ệ

-C c u ch p hành là h th ng ti p đi m. ệ ố ơ ấ ể ế ấ

Phân lo i r le ạ ơ

Có nhi u lo i r le v i nguyên lí và ch c năng làm vi c r t khác nhau. Do ệ ấ ạ ơ ứ ề ớ

v y có nhi u cách đ phân lo i r le: ậ ạ ơ ể ề

Phân lo i theo nguyên lí làm vi c g m các nhóm ệ ồ ạ

, r le t ệ ừ ơ ừ ệ đi n, r le đi n t ơ ệ ừ ơ phân c c, r le ự

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

+ R le đi n c (r le đi n t ệ ơ ơ ơ c m ng,...) ả ứ

ạ ỗ

25

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

t,r le t ,r le đi n t + R le nhi ơ ệ ơ ừ ơ ệ ử -bán d n, vi m ch,r le s . ố ẫ ạ ơ

b) Phân theo nguyên lí tác đ ng c a c c u ch p hành. ộ ủ ơ ấ ấ

ể ế ằ ạ ạ ở

ơ ti p đi m. + R le có ti p đi m: lo i này tác đ ng lên m ch b ng cách đóng m các ộ ể ế

ơ ế ể ạ ằ ơ ộ

ề ể ấ ạ ắ

+ R le không ti p đi m (r le tĩnh): lo i này tác đ ng b ng cách thay đ i ổ ư đ t ng t các tham s c a c c u ch p hành m c trong m ch đi u khi n nh : ố ủ ơ ấ ộ ộ đi n c m, đi n dung, đi n tr ,... ệ ệ ả ệ ở

c) Phân lo i theo đ c tính tham s vào. ặ ạ ố

+ R le dng đi n. ệ ơ ̣

+ R le đi n áp. ệ ơ

+ R le công su t ấ ơ

+ R le t ng tr ,.. ổ ơ ở

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

d) Phân lo i theo cách m c c c u. ắ ơ ấ ạ

ạ ỗ

26

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

+ R le s c p: lo i này đ ơ ấ ạ ơ ượ c m c tr c ti p vào m ch đi n c n b o v . ệ ạ ự ế ệ ầ ả ắ

+ R le th c p: lo i này m c vào m ch thông qua bi n áp đo l ng hay ứ ấ ế ạ ắ ạ ơ ườ

bi n dng đi n. ệ ế ̣

ng đi vào r le. e) Phân theo giá tr và chi u các đ i l ị ạ ượ ề ơ

+R le c c đ i. ự ạ ơ

+R le c c ti u ự ể ơ

+R le c c đ i-c c ti u ự ạ ự ể ơ

+R le so l ch. ệ ơ

+R le đ nh h ng… ơ ị ướ

Quan h gi a đ i l ng vào và ra c a r le nh hnh minh h a. ệ ữ ạ ượ ủ ơ ư ́ ọ

ừ ừ ế ́ ́

Khi x bi n thiên t ế ả 0 đ n x2 th y = y1 đ n khi x= x2 th y tăng t ế ế y = y1 ả ừ x2 ổ ́

i x1 th y = y2 đ n x = x1 th y gi m t y2 v y = y1. đ n y = y2 (nh y b c). N u x tăng ti p th y không đ i y = y2 . Khi x gi m t ế ế v l ả ề ạ ậ ế ừ ề ́ ́

N u g i: ế ọ

+ X = X2= Xtđ là giá tr tác đ ng r le. ơ ộ ị

+ X = X1 = Xnh là giá tr nh c a r le. ả ủ ơ ị

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

Th h s nh ́ ệ ố ả

ạ ỗ

27

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

Knh= =

Các thông s c a r le ố ủ ơ

H s đi u khi n r le ệ ố ề ể ơ

Kđk=

+Pđk là công su t đi u khi n đ nh m c c a r le, chính là công su t đ nh ứ ủ ơ ấ ị ể ấ ị

ề m c c a c c u ch p hành. ứ ủ ơ ấ ấ

ấ ầ ấ ộ ế ầ t cung c p cho đ u ấ

vào đ r le tác đ ng. +Ptđ là công su t tác đ ng, chính là công su t c n thi ể ơ ộ

ớ ơ ệ ừ ể Pđk là công su t ti p đi m (nghĩa là công su t ti p đi m ấ ế ể

cho phép truy n qua). Ptđ là công su t cu n dây nam châm hút. V i r le đi n t ề ấ ế ộ ấ

Các lo i r le khác nhau th Knh và Kđk cũng khác nhau. ạ ơ ́

b) Th i gian tác đ ng. ờ ộ

ờ ể ừ ờ th i đi m cung c p tín hi u cho đ u vào, đ n lúc c ệ ế ầ

ấ là quăng th i gian cu n dây đ ể ớ ơ ượ ờ ộ

Là th i gian k t ệ ấ ế ớ ế ̣

ng đóng). ơ c u ch p hành làm vi c. V i r le đi n t c cung ệ ừ ấ c p dng (hay áp) cho đ n lúc h th ng ti p đi m đóng hoàn toàn (v i ti p đi m ể ế ấ th ể ườ ể ng m ) và m hoàn toàn (v i ti p đi m th ườ ệ ố ớ ế ở ở

Các lo i r le khác nhau ttđ cũng khác nhau. ạ ơ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

+ttđ < 1.10-3[s] : r le không quán tính. ơ

ạ ỗ

28

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

+ttđ = (1  50).10-3 [s]: r le tác đ ng nhanh. ơ ộ

+ttđ > 150.10-3[s]: r le th i gian. ơ ờ

1.7. T đi n. ụ ệ

ụ ộ ệ ộ ộ

, đ c s d ng r ng rói trong c c ỏ ề c s d ng trong các m ch l c ngu n, l c nhi u m ch truy n ễ ượ ử ụ ọ ồ ạ ạ ạ

T đi n là m t linh ki n th đ ng và đ ụ ệ m ch đi n t ọ ệ ử ượ ử ụ tín hi u, m ch dao đ ng… ạ ệ ộ

1.7.1 Kh i ni m. ỏ ệ

t và đ ệ ạ ầ ế ượ c

T đi n là linh ki n dung đ c n tr và phóng n p khi c n thi ể ả đ c tr ng b i dung kháng ph thu c vào t n s đi n áp. ộ ặ ở ầ ố ệ ụ ệ ở ư ụ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

Ký hi u c a t ệ ủ ụ ệ đi n trong s đ nguyên lý là: ơ ồ

ạ ỗ

29

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

T không phân c c là t có hai c c nh nhau và giá tr th ự ụ ụ ị ườ ự ư ng nh (pF). ỏ

ự ươ

không phân c c. T phân c c là t nhau đ ị ớ ụ ụ c. Có giá tr l n h n so v i t ượ có hai c c tính âm và d ự ớ ụ ơ ng không th dũng l n l n ẫ ộ ể ự

1.7.2 C u t o. ấ ạ

H nh 1.10. C u t o c a t đi n ấ ạ ủ ụ ệ ỡ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

ệ gi a có m t l p cách đi n ộ ớ trong th c t ồ hóa, t C u t o c a t ấ ạ ủ ụ ệ g i là đi n môi nh t ọ đi n g m hai b n c c song song, ả ự gi y…H nh d ng t g m, t ỡ ở ữ ạ . ự ế ụ ấ ụ ố ư ụ ụ ệ

ạ ỗ

30

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

H nh 1.12 T húa. ụ ỡ H nh 1.11 T g m. ụ ố ỡ

1.8. Đi n tr . ở ệ

1.8.1. Kh i ni m. ỏ ệ

ế

ệ i v t cách đi n có đi n tr c c l n. ệ d n đi n t ệ ố ẫ - Đi n tr là s c n tr dũng đi n c a m t v t d n đi n, n u có m t v t ộ ậ ệ ủ c l ượ ạ ậ ự ả t th đi n tr nh và ng ở ộ ậ ẫ ệ ở ỡ ệ ở ự ớ ở ỏ ệ

- Đi n tr c a dây d n là s ph thu c vào ch t li u và ti ự ụ ấ ệ ộ ế t di n c a dây ệ ủ ở ủ

ệ c tính theo công th c: ẫ ứ d n đ ẫ ượ

R = .

Trong đó: R là đi n tr . Đ n v là Ω ệ ơ ở ị

là đi n tr su t. ở ấ ệ

L là chi u dài dõy d n. ề ẫ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

S là ti t di n c a dõy d n. ế ệ ủ ẫ

ạ ỗ

31

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

1.8.2. Đi n tr trong th c t và trong các m ch đi n t ự ế ở ệ . ệ ử ạ

ỡ ệ : Trong th c t ở ộ

c pha theo t không phân c c, nó là m t linh ki n quan tr ng trong các m ch đi n t ệ ượ là m t lo i linh ki n ệ ạ ệ ử , ạ l mà ỷ ệ ượ

đi n tr ự ế ệ ọ h p ch t c a cacbon và kim lo i và đ ạ * H nh d ng và ký hi u ỏ đi n t ộ ệ ử chúng đ t o ra các con đi n tr có đi n dung khác nhau. ạ ự ừ ợ ở c làm t ệ ấ ủ ệ

H nh 1.9 Đi n tr ệ ỡ ở

K hi u : ớ ệ

Đ n v đo b ng Ω, KΩ, MΩ. ằ ơ ị

1MΩ = 1000 KΩ = 1000000Ω

* Cách đ c tr s đi n tr trong th c t ọ ị ố ệ . ự ế ở

Đ c theo màu s c theo quy c qu c t ắ ọ ướ : ố ế

Màu Tr sị ố Sai số

10% B cạ

Vàng 5%

Đen 0

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

Nõu 1 1%

ạ ỗ

32

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

2 2% Đ ỏ

Cam 3

Vàng 4

Xanh 5 0.5%

6 0.25% L c ụ

7 0.1% T mớ

8 X m ỏ

9 Tr ngắ

Bàng 1.3 màu s c đi n tr theo quy c qu c t ệ ắ ở ướ ố ế

ệ Chỳ ý: đi n tr là linh ki n không phân c c nên khi m c vào m ch đi n ự ệ ạ ở

ng làm g (đ u nào cũng nh đ u nào). ta không c n đ ý đ n đ u âm d ể ế ầ ầ ỡ ầ ắ ư ầ ệ ươ

1.9. LED Đ NƠ

1.9.1 .Kh i ni m. ỏ ệ

Led đ n là m t d ng c a Diode. Thông th ộ ạ ủ ơ ườ ậ ẫ ng dũng đi n đi qua v t d n ệ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

đi n s sinh ra năng l ng d i d ng nhi m t s ch t bán d n đ c bi t. ệ ẽ ượ ướ ạ ệ Ở ộ ố ấ ặ ẫ ệ t

ạ ỗ

33

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

nh (GaAs) khi có dũng đi n đi qua th cú hi n t ng b c x quang (phát ra ánh ệ ượ ư ệ ỡ ứ ạ

sáng). Tùy theo ch t bán d n mà ánh sáng phát ra có màu khác nhau. ẫ ấ

Led có đi n áp phân c c thu n cao h n diode n n đi n nh ng đi n áp phân ơ ư ự ệ ệ ệ ắ ậ

c c c đ i th ng không cao. c c ng ự ượ ự ạ ườ

ạ . 1.9.2. H nh d ng ỡ

c a Led đ n H nh 2.1j.H nh d ng th c t ỡ ự ế ủ ạ ỡ ơ

 Phõn c c thu n ậ ự

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

:

ạ ỗ

34

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

VD = 1,4V – 1,8 V(led đ ).ỏ

VD = 2V – 2,5V (led vàng).

VD= 2V – 2,8 V(led xanh l ).ỏ

ID= 5mA – 20mA (th ng ch n 10mA). ườ ọ

ườ ượ ị ạ c dùng trong các m ch tr ng thái báo hi u, ch th tr ng ệ ạ ạ ỉ

c… Led th ạ ủ ng đ ư thái c a m ch nh báo ngu n, tr ng thái thu n hay ng ồ ạ ậ ượ

1.10. IRF540N

Kĩ thu t x lý ti n b ế ậ ử ộ

Tr kh ng th p ấ ỏ ở

Tí l ệ dv/dt đ ng ộ

Nhi t d ho t đ ng 175 đ C ệ ộ ạ ộ ộ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

Chuy n m ch nhanh ạ ể

ạ ỗ

35

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

Là linh ki n MOSFET công su t s d ng kĩ thu t x lí hi n đ i đ tr ấ ử ụ ạ ể ở ậ ử ệ ệ

kháng trên silicon th p. L i ích này cùng v i t c đ chuy n m ch nhanh làm ớ ố ể ấ ạ ợ ộ

cho IRF540 đ c s d ng r ng rói trong r t nhi u c c ng d ng. IRF540N ượ ử ụ ỏ ứ ụ ề ấ ộ

t c c c ng d ng c ng nghi p th ng m i có m c năng th ch h p cho t ợ ớ ấ ả ỏ ứ ụ ụ ệ ươ ứ ạ

l ng tiêu hao x p x 50Watt. Nhi t tr th p và giá thành th p làm cho IRF540 ượ ấ ỉ ệ ở ấ ấ

đ c ch p nh n r ng rói trong c ng nghi p. ượ ậ ộ ụ ệ ấ

Ch ng 2 ươ

THI T K M CH ĐI U KHI N T XA Ể Ừ Ế Ạ Ế Ề

2.1. S đ kh i: ơ ồ ố

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

*) S đ kh i: ơ ồ ố

ạ ỗ

36

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

*)Ch c năng t ng kh i: ứ ừ ố

1. Kh i Ngu n: Pin cung c p đi n năng cho kh i ph t h ng ngo i. ệ ỏ ồ ạ ấ ồ ố ố

2. Kh i ngu n ch nh: Ngu n 12v cung c p cho r le , đ ng c ,uln ấ ố ồ ớ ơ ộ ơ ồ

2803.Ngu n 5v cung c p cho ic và opto. ấ ồ

3. Kh i ph t: ph t ra t n hi u h ng ngo i d i d ng đ c mó húa. ạ ướ ạ ệ ỏ ố ớ ỏ ồ ượ

i mó t n hi u đ a vào chõn p3.3 c a ic 4. Kh i thu và đi u khi n: Nh n , gi ể ể ậ ố ả ệ ư ủ ớ

89c51, t ừ đú l p tr nh đ đi u khi n đ ng c . ơ ể ề ể ậ ỡ ộ

ậ 5. Kh i m ch l c và đ ng c : đi u khi n đ ng c quay, d ng, nhanh ch m ừ ự ể ể ạ ộ ố ộ ơ ơ

d a vào l p tr nh ic. ậ ự ỡ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

2.2. S đ nguyên lý : ơ ồ

ạ ỗ

37

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

*) Nguy n lý ho t đ ng: ạ ộ ờ

+Khi ta nh n phím t ấ ỡ ớ ệ ồ

ạ ừ ề ớ ể ệ ủ ắ ỏ

đi u khi n th t n hi u h ng ngo i đ ượ ậ

c phát ra ạ ượ c m t thu thu, đ u ra c a m t ắ ầ ể i mó đ đi u khi n ể ề ả ướ ạ i d ng ể ể ệ ị

d ướ thu n i v i chân p3.3 c a VDK. Thông qua thu t toán gi đ ng c . Đ ti n cho vi c ki m tra mó đúng hay sai ta hi n th mó d ộ nh phân thông qua 8 led n i v i c ng P1. ị i các d ng mó kh c nhau , t n hi u này đ ủ ố ớ ệ ể ơ ố ớ ổ

ơ ộ ậ ấ ậ

ẫ ậ

ủ ẫ ộ ủ

ạ ồ ố ộ

ộ ơ ồ ơ ộ

+Khi nh n phím 1 thi đ ng c quay thu n do ta l p trinh cho p2.0=1 làm ế cho PC817 không d n, v y không có ngu n vào chân 1 c a ULN2803 d n đ n ủ ồ m c logic 1 khi đó chân 2 c a cu n hút đ u ra c a ULN 2803 là chân 18 s ẽ ở ứ ầ đ nguyên tr ng thái ,chân P2 n i vào O2, P1 c c p ngu n làm cho cu n hút gi ượ ấ ữ n i vào O1 làm đ ng c quay thu n.(Ngu n 12v qua chân P2 vào đ ng c chân ố cũn l ậ i qua chõn P1 ,qua irf v m t). ề ỏ ạ

ấ ượ ơ ộ

ậ ở ứ ủ ẫ ồ

ậ ủ ế

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

c do ta l p trinh cho p2.0=0 làm m c logic1) c a ULN2803 ủ m c logic 0 khi đó chân 2 c a c c p mát làm cho có dong đi qua cu n hút , làm cu n hút hút các + Khi nh n phím 2 thi đ ng c quay ng cho PC817 d n, v y có ngu n vào chân 1 ( chân 1 d n đ n đ u ra c a ULN 2803 là chân 18 s ẫ cu n hút đ ộ ẽ ở ứ ộ ầ ượ ấ ộ

ạ ỗ

38

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

c. . ể ế ố ộ

ơ i qua chõn P2 ,qua irf v m t). ti p đi m chân p1 n i vào S1, P2 n i vào S2 làm cho đ ng c quay ng ố (Ngu n 12v qua chân P1 vào đ ng c chân cũn l ơ ượ ề ỏ ạ ồ ộ

ỡ ấ ậ

ở ứ ẫ ớ ẫ

ỡ i chân 1 c a ULn2803 ủ ở ứ ở ứ ầ

ơ ừ ớ =1, làm cho ok1 và ok2 không d n , d n t 0,chân 2 làm cho cu n hút gi nguyên tr ng thái, IRF không d n d n t i đ ng c d ng. +Khi nh n ph m 3 th đông c d ng do ta l p tr nh cho P2.0=1 và P2.1 m c logic m c logic 0 và ơ ừ m c logic 1 đ u ra chân 18 ở ứ ộ m c logic1 ,chân 17 ẫ ẫ ớ ộ ữ ạ

ơ ổ ố ộ ủ ộ ệ ổ

ụ ể ả ứ ớ

ặ ỡ ơ ạ ố ộ ơ ỡ ồ ớ ươ ử ứ ự ớ ỡ

ổ ừ ể

ể đ ng c thông qua ph ộ th ta cho chu kỳ t ch c c m c cao l n, cũn gi m t c đ đ ng c th ta cho chu ỡ kỳ t ch c c m c cao nh . Trong ch d ng m t bi n TOC_DO thay đ i t ự ụ cao. (T ng th i gian c a chu kỳ tích c c m c cao và m c th p là 255*T). +Đ thay đ i t c đ c a đ ng c ta thay đ i đi n áp trung b nh đ t lên ng pháp PWM. C th mu n đ ng c ch y t c đ cao ố ộ ươ ơ ố ộ ộ ự ng tr nh vi đi u khi n nhóm đ án s ể ề ỏ ứ 20 – 255 đ thay đ i chu kỳ tích c c m c ổ ứ ự ế ờ ộ ổ ứ ủ ấ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

2.3. S đ m ch in : ơ ồ ạ

ạ ỗ

39

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

Ph n 3 : Xây d ng ph n m m ự ề ầ ầ

ạ ỗ

40

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

********************************

3.1. Thu t toán thu và gi i mã : ậ ả

Thu t toán thu và gi i mã căn c vào khung data frame thu đ ậ ả ứ ượ ủ ề c c a đi u

khi n t m t thu đ a t i chân p3.3 : ể ừ ắ ư ớ

V n đ là c n ph i nh n bi c khi nào thì khung d li u b t đ u và ề ầ ấ ả ậ t đ ế ượ ắ ầ ữ ệ

đâu là bit 1 , đâu là bit 0 , và thu l i các bít n i ti p nhau đi vao thanh ghi A. ạ ố ế

t khi nào khung data b t đ u ta d a vào bit Start . Đ u tiên ta - Đ nh n bi ể ậ ế ắ ầ ự ầ

m c đ nh cho chân thu p3.3 lên m c 1 , sau đó ch đ n khi bit start chuy n chân ặ ị ờ ế ứ ể

ự p3.3 xu ng m c 0, t c là đã thu xong bit start , t c là đã b t đ u thì l p t c th c ậ ứ ắ ầ ứ ứ ứ ố

hi n vi c thu các bit (dùng 1 vòng l p đ ch , ch khi bit start xu ng m c 0 thi ể ờ ứ ệ ệ ặ ố ỉ

m i chuy n sang l nh khác) . S dĩ ta c n ph i m c đ nh ban đ u cho bit p3.3 = ầ ặ ị ệ ể ả ầ ớ ở

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

ắ 1 là vì n u nh ban đ u Vi đi u khi n làm cho nó b ng 0 thì khi bit start b t ư ế ể ề ầ ằ

ạ ỗ

41

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

c p3.3 lên m c 1 vì ch a ch c m c 1 đ u t ầ ừ ứ m c 1 cũng s không kéo đ ẽ ượ ư ứ ứ ắ

c a bit start đã th ng đ ủ ắ ượ c m c 0 c a vi đi u khi n , nh ng m c 0 c a bit ể ứ ứ ư ủ ủ ề

c m c 1 c a VĐK xu ng m c 0 . start thì ch c ch n kéo đ ắ ắ ượ ứ ứ ủ ố

- Đ thu các bit d li u ta c n phân bi ữ ệ ể ầ ệ ờ t các bit 0 và 1 nh vào kho ng th i ờ ả

gian m c 0 c a bit 0 và bit 1 là khác nhau , v i bit 0 là 700 us còn v i bit 1 là ứ ủ ớ ớ

1300 us . Sau khi thu xong bit start thì p3.3 đang m c 0. Đ thu ti p các bit d ở ứ ể ế ữ

li u thì ta l i ch nó lên m c 1 r i l ệ ạ ồ ạ ứ ờ i ch nó xu ng 0 v y là thu xong n a bit ậ ử ố ờ

i c a m c 0 , ta ch c n ki m tra xem đ u tiên ,bây gi ầ ờ đã đ n th i gian t n t ờ ồ ạ ủ ỉ ầ ứ ế ể

th i gian này kéo dài 700 us hay là 1300 us . Ta dùng 1 hàm tr kho ng 900 us ễ ả ờ

th i gian đ so sánh , n u sau th i gian tr này mà p3.3 v n b ng 0 thì ch ng t ể ứ ế ễ ằ ẫ ờ ỏ ờ

m c 0 kéo dài 1300 us và bit v a thu đ c là bit 1 còn n u sau th i gian tr này ừ ứ ượ ễ ế ờ

mà p3.3 đã lên m c 1 thì ch ng t m c 0 ch kéo dài 700 us và đã k t thúc và bit ứ ứ ỏ ứ ế ỉ

t l p hay v a thu là bit 0 . Th c hi n ghi bit này vào thanh ghi A b ng cách thi ừ ự ệ ằ ế ậ

xoá c C r i d ch ph i thanh ghi A qua c C . Vi c thu các bit ti p theo cũng ồ ị ệ ế ả ờ ờ

t ng t nh v y. Các bit n i ti p nhau đi vào thanh ghi A t o lên t h p mã thu ươ ự ư ậ ố ế ạ ổ ợ

đ ượ c , khi đó báo ra c C là đã thu xong . ờ

- So sánh t h p mã thu đ c v i mã c a các phím trên ĐKTX đ ki m tra ổ ợ ượ ớ ể ể ủ

xem ng ườ ử ụ ề i s d ng đã nh n phím nào r i th c hi n xu t tín hi u đi u đi u ự ệ ề ệ ấ ấ ồ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

khi n ra chân t c ng P2 ể ng ng ươ ứ ở ổ

ạ ỗ

42

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

L u đ thu t toán : ư ồ ậ

ạ ỗ

43

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

3.2. Ch ng trình Đi u Khi n T Xa : ươ ừ ể ề

ạ ỗ

44

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

$include(reg51.inc)

BIT P2.0 DAO_CHIEU

BIT P2.1 PWM

DATA 30H TOC_DO

ORG 0000H

LJMPMAIN

ORG 0013H

LJMP NGAT_NGOAI_1

ORG 000BH

LJMP NGAT_TIMER_0

ORG 0030H

MAIN:

MOV TMOD,#0 ;KHOI TAO TIMER0 CHE D0 0 13 BIT

SETB EA ;CHO PHEP NGAT TOAN CUC

SETB IP.2 ;UU TIEN NGAT NGOAI 1

SETB ET0 ;CHO PHEP NGAT TIMER0

SETB EX1 ;CHO PHEP NGAT NGOAI 1

SETB IT1 ;KICH NGAT NGOAI THEO SUON AM

SETB TR0 ;KHOI DONG TIMER0

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

SETB PWM

ạ ỗ

45

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

SETB DAO_CHIEU

ể ẩ ị

setb p3.3 ; đ chu n b thu bit start

KT:

CALL LONGDELAY

mov a,#01000000b ; d ch phai a qua C , thu đ 7 bit data thì C =1 ủ ị

jb p3.3,$ ; n u p3.3=0 thì b t đ u thu (nhy l nh ti p) ắ ầ ệ ế ế

k2: jnb p3.3,k2

k3: jb p3.3,k3 ; thu xong n a bit , ph n tích c c cao ự ử ầ

mov r0,#165

k6: nop

nop

nop

djnz r0,k6

mov c,p3.3 ; chuy n p3.3 vào C đ so sánh ể ể

jc ghiso0 ; n u c=1 thi nhy đ n mã l nh ghi s" 0 ế ệ ế

setb c ; c=0 ghi s 1 vao a ố

rrc a

jc dathuxong ;sau khi d ch mà c=1 thì thu xong ị

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

sjmp k2 ; ng c l ư ạ i thì thu ti p ế

ạ ỗ

46

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

ghiso0:

clr c

rrc a

jc dathuxong

sjmp k3

dathuxong:

rr a

mov p1,a

SETB ET0

JMP KT

phim1:

cjne a,#00h,phim2

SETB DAO_CHIEU ;NHAN PHIM1 THI QUAY THUAN

CALL DELAY

MOV TOC_DO,#128

LJMP KT

phim2:

cjne a,#01h,phim3

CLR DAO_CHIEU ;NHAN PHIM 2 THI QUAY NGUOC

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

CALL DELAY

ạ ỗ

47

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

MOV TOC_DO,#128

LJMP KT

phim3:

cjne a,#02h,phim4 ;NHAN PHIM3 THI DUNG DONG CO

SETB DAOCHIEU

SETB PWM

MOV TOC_DO,#255

LJMP KT

Phim8:

cjne a,#07h,phim5 ;NHAN PHIM8 THI TANG

TOC_DO

MOV A,TOC_DO

CJNE A,#255,TANGTIEP

MOV TOC_DO,#255

LJMP KT

TANGTIEP:

INC TOC_DO

LJMP KT

Phim9:

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

cjne a,#08h,MAIN ;NHAN PHIM9 THI GIAM TOC_DO

ạ ỗ

48

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

MOV A,TOC_DO

CJNE A,#0,GIAMTIEP

MOV TOC_DO,#20

LJMP KT

GIAMTIEP:

DEC TOC_DO

LJMP KT

longdelay:

mov r1,#200

k7: mov r2,#255

k8: djnz r2,k8

djnz r1,k7

ret

NGAT_NGOAI_1:

CLR ET0

RETI

;////////////CHUONG TRINH PHUC VU NGAT TIMER0\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\;

NGAT_TIMER_0:

JB F0,HIGH_DONE

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

LOW_DONE:

ạ ỗ

49

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

;SET LEN MUC CAO SETB F0

CLR PWM

MOV TH0,TOC_DO ;DAT LAI GIA TRI MUC CAO CHO PWM

RETI

HIGH_DONE:

CLR F0 ;CLR VE MUC THAP

SETB PWM

MOV A,#0FFH

CLR C

SUBB A,TOC_DO

MOV TH0,A ;DAT LAI GIA TRI MUC THAP CHO PWM

RETI

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

END

ạ ỗ

50

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

M c l c ụ ụ

Nh n xét đánh giá .....................................................................................1 ậ

L i nói đ u ầ ……………………………………………………...……...2 ờ

Ph n 1 : Gi i thi u đ tài ………………………………………….…....4 ầ ớ ề ệ

Ph n 2 : Thi t k ph n c ng ầ ế ế ầ ứ …………………….……………...............5

Ch ng 1 : Các m ch đi n thành ph n...................................................5 ươ ệ ạ ầ

1.1.Vi Đi u Khi n 89C51...........................................................5 ể ề

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

1. 1.1.Khái quát chung...........................................................6

ạ ỗ

51

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

1.1.2.S đ chân……………………………………..……...6 ơ ồ

1. 2. Thi t b phát sang h ng ngo i…….…………..…..……..11 ế ị ạ ồ

1.2.1. ánh sáng h ng ngo i…………………………….......11 ạ ồ

1.2.2. ng d ng c a ánh sáng h ng ngo i trong KT đi n t .13 ệ ử ủ ứ ụ ạ ồ

1.2.3. Remote TV SONY…………………………….….....13

1. 3.Thi t b thu sóng h ng ngo i……………………………..20 ế ị ạ ồ

1.3.1. Ch c năng…………………………………………....20 ứ

1.3.2 Hình d ng th c t và s đ chân……………………...21 ự ế ạ ơ ồ

1.4. PC 817……..........................................................................22

1.5. ULN 2803............................................................................23

1.6. R le......................................................................................23 ơ

1.6.1. Kh i Ni m.....................................................................23 ệ ỏ

1.6.2. Đ c Đi m.................................................................... 24 ể ặ

1.7. T đi n. ................................................................................28 ụ ệ

1.7.1 Kh i ni m......................................................................28 ệ ỏ

1.7.2 C u t o.........................................................................29 ấ ạ

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

1.8. Đi n tr ..................................................................................31 ệ ở

ạ ỗ

52

ƯỜ

Đ ÁN MÔN

NG ĐHSPKT H NG YÊN ệ

TR Ư Khoa : Đi n - Đi n T ử ệ H CỌ

1.8.1. Kh i ni m.....................................................................31 ệ ỏ

1.8.2. Đi n tr trong th c t và trong c c m ch đi n t .......31 ự ế ệ ở ệ ử ạ ỏ

1.9. LED Đ N.............................................................................33 Ơ

1.9.1 .Kh i ni m....................................................................33 ệ ỏ

1.9.2. H nh d ng....................................................................34 ạ ỡ

1.10. IRF540N............................................................................35

Ch ng 2 : Thi xa……………..…..…..36 ươ ế ế ạ t k m ch đi n đi u khi n t ệ ể ừ ề

2.1.S đ kh i ………………………… ………..…………...36 ơ ồ ố

2.2.Kh i nguy n lý………………………….……………..…36 ố ờ

2.3. S đ m ch in……………………………….……………….39 ơ ồ ạ

Ph n 3 : Xây d ng ph n m n………………………………………... 40 ự ề ầ ầ

3.1 Thu t toán thu và gi i mã………………………………..40 ậ ả

c

GVHD : Đoàn Văn Tu nấ SVTH : Giáp Văn Thao Ph m Văn Thành Đ Quang Thao

3.2 Ch xa…………………….….43 ươ ng trình đi u khi n t ề ể ừ

ạ ỗ

53