Điều khiển logic - Ngôn ngữ lập trình và ứng dụng - Lâm Tăng Đức - 2
lượt xem 3
download
Trạng thái tiếp điểm là đóng khi lệnh so sánh IN1 = IN2 là đúng. Lệnh so sánh giá trị của hai số thực IN1 và IN2. Trạng thái tiếp điểm là đóng khi lệnh so sánh IN1 IN2 là đúng. Lệnh so sánh giá trị của hai số thực IN1 và IN2.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Điều khiển logic - Ngôn ngữ lập trình và ứng dụng - Lâm Tăng Đức - 2
- Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện thực IN1 và IN2. SMD, SD, LD, AC, Constant, ∗VD, Trạng thái tiếp điểm là đóng khi IN1 AR= ==R lệnh so sánh IN1 = IN2 là đúng. ∗AC, ∗LD OR= IN2 Lệnh so sánh giá trị của hai số ID, QD, MD, VD, LDR thực IN1 và IN2. SMD, SD, LD, AC, IN1 Real Constant, ∗VD, Trạng thái tiếp điểm là đóng khi R AR IN2 lệnh so sánh IN1 IN2 là đúng ∗AC, ∗LD OR Lệnh so sánh giá trị của hai số ID, QD, MD, VD, LDR> IN1 thực IN1 và IN2. SMD, SD, LD, AC, Real >R Constant, ∗VD, Trạng thái tiếp điểm là đóng khi AR> IN2 lệnh so sánh IN1 > IN2 là đúng ∗AC, ∗LD OR> Lệnh so sánh giá trị của hai số ID, QD, MD, VD, LDR>= thực IN1 và IN2. SMD, SD, LD, AC, IN1 Real Constant, ∗VD, Trạng thái tiếp điểm là đóng khi >=R AR>= IN2 lệnh so sánh IN1 >= IN2 là đúng ∗AC, ∗LD OR>= Lệnh so sánh giá trị của hai số ID, QD, MD, VD, LDR< thực IN1 và IN2. SMD, SD, LD, AC, IN1 Real
- Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện 3. SIMATIC Timer Instructions: Kiểu dữ Mô tả Toán hạng liệu STL LAD Description Operands Data Types On_Delay_Timer (TON) Đây là lệnh đếm thời Txxx: Constant word gian hoạt khi tín hiệu EN IN : power flow bool là ON. Txxx TON Txxx, PT Khi giá trị dếm tức thời TON trong thanh ghi CT >= EN giá trị đặt trước trong PT thanh ghi PT thì bit trạng thái Txxx của bộ Timer là ON. Gía trị đếm tức thời trong thanh ghi CT = 0 và bit trạng thái về off khi tín hiệu ở đầu vào PT: IW, QW, là off. Ngược lại với MW, SMW, bộ TON, thanh ghi CV VW, LW, SW, và bit trạng thái vẫn INT AIW, T, C, AC, giữ nguyên trừ khi có Constant, ∗VD, lệnh Reset bộ TONR. ∗AC, ∗LD Ngoài ra có thể sử Txxx dụng lệnh Reset để TONR xoá thanh ghi tức thời TON Txxx, PT EN cũng như bit trạng thái PT của bộ TON. Ta có thể sử dụng toán hạng Word (INT) tương ứng với lệnh INT hay toán hạng tương ứng với bit trạng thái. Khi tín hiệu đầu vào EN = 1 bộ TOF không Txxx hoạt động. chỉ hoạt TOF EN TOF Txxx, PT động khi có sườn PT xuống của tín hiệu đầu vào. Bit trạng thái được bật lên ON khi 61 Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
- Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện CV = PT. Reset TOF (cả CV và bit trạng thái) bằng cách cung cấp tín hiệu vào đầu vào EN. Bảng : Số Timer và độ phân giải. Note: Không thể cùng một lúc sử dụng cả 2 bộ TON và TOF cho cùng 1 địa chỉ (ví dụ T37). Bảng : Gía trị đặt tối đa cho từng loại và trạng thái làm việc của các loại Timer. Việc sử dụng tiếp điểm thường đóng Q0.0 bên dưới để đảm làm tín hiệu đầu vào cho Timer đảm bảo cho Q0.0 sẽ có giá trị logic bằng 1 trong một vòng quét ở mỗi thời điểm mà giá trị đếm tức thời của bộ Timer đạt giá trị đặt trước PT. 62 Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
- Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện Tạo khoảng thời gian trễ 300ms bằng các loại timer có độ phân giải khác nhau Hình 23: Ví dụ cách sử dụng bộ TON. 63 Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
- Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện Hình 24: Ví dụ cách sử dụng bộ TONR . Hình 25: Ví dụ cách sử dụng bộ TOF 64 Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
- Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện 4. SIMATIC Counter Instructions (Count Up, Count Up Down, Count Down ): Mô tả Toán hạng Kiểu dữ liệu STL LAD Description Operands Data Types Khai báo bộ đếm tiến theo sườn Cxxx: word lên của tín hiệu đầu vào CU. Constant Cxxx Khi gí trị đếm tức thời C-Word EU, R : power bool lớn hơn hoặc bằng giá trị đặt flow. CTU CU trước PV, htì bit trạng thái Cxxx PT: IW, QW, CTU Cxxx, PV có giá trị bằng 1. Bộ đếm được MW, SMW, R PV Reset khi R có giá trị logic bằng VW, LW, SW, 1. Bộ đếm ngừng đếm khi giá trị AIW, T, C, INT đếm đạt giá trị cực đại 32767. AC, Constant, ∗VD, ∗AC, ∗LD Khai báo bộ đếm tiến/lùi; đếm Cxxx: word tiến theo sườn lên của tín hiệu Constant đầu vào CU, đếm lùi theo sườn EU, ED, R : bool lên của tín hiệu đầu vào CD. power flow. Khi gí trị đếm tức thời C-Word PT: IW, QW, Cxxx lớn hơn hoặc bằng giá trị đặt MW, SMW, CTUD trước PV, htì bit trạng thái Cxxx VW, LW, SW, CU có giá trị bằng 1. Bộ đếm được AIW, T, C, CD CTUD Cxxx, PV INT R Reset khi R có giá trị logic bằng AC, Constant, PV 1. Bộ đếm ngừng đếm tiến khi ∗VD, ∗AC, giá trị đếm đạt giá trị cực đại ∗LD 32767. Bộ đếm ngừng đếm lùi khi giá trị đếm đạt giá trị cực đại -32767. CTUD reset khi đầu vào R có giá trị logic bằng 1. Khai báo bộ đếm lùi theo sườn Cxxx: word lên của tín hiệu đầu vào C. Khi Constant gí trị đếm tức thời C-Word lớn CD, LD : Cxxx bool hơn hoặc bằng giá trị đặt trước power flow. CTD PV, htì bit trạng thái Cxxx có PT: IW, QW, CD giá trị bằng 1. Bộ đếm được MW, SMW, CTD Cxxx, PV LD Reset khi R có giá trị logic bằng VW, LW, SW, PV 1. Bộ đếm ngừng đếm khi giá trị AIW, T, C, INT đếm đạt giá trị cực đại 32767. AC, Constant, ∗VD, ∗AC, ∗LD 65 Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
- Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện Hình 26: Ví dụ cách sử dụng bộ CTD. 66 Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
- Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện Hình 27: Ví dụ cách sử dụng bộ CTUD. 5. SIMATIC Integer Math Instructions: Kiểu dữ Mô tả Toán hạng liệu STL LAD Description Operands Data Types Add Integer and Subtract Integer Lệnh cộng hai MOVW IN1, OUT số nguyên 16 ADD_I +I IN2, OUT bit IN1 + IN2 EN hoặc kết quả chứa IN1, IN2: IW, QW, MW, IN1 OUT +I IN1, IN2 trong OUT (16 IN2 SMW, VW, LW, SW, bit) AIW, T, C, AC, Constant, ∗VD, ∗AC, ∗LD INT Lệnh trừ hai số OUT: IW, QW, MW, nguyên 16 bit SUB_I MOVW IN1, OUT SMW, VW, LW, SW, T, EN IN1- IN2 kết -I IN2, OUT C, AC, ∗VD, ∗AC, ∗LD quả chứa trong IN1 OUT hoặc IN2 OUT (16 bit) -I IN1, IN2 Add Double Integer and Subtract Double Integer Lệnh cộng hai số nguyên 32 MOVD IN1, OUT ADD_DI EN bit IN1 + IN2 +D IN2, OUT kết quả chứa hoặc IN1, IN2: ID, QD, MD, IN1 OUT IN2 +D IN1, IN2 trong OUT (32 VD, SMD, SD, LD, bit) HC,AC, Constant, ∗VD, ∗AC, ∗LD DINT Lệnh trừ hai số OUT: ID, QD, MD, VD, nguyên 32 bit MOVD IN1, OUT SUB_DI SMD, SD, LD,AC, ∗VD, IN1 - IN2 kết EN -D IN2, OUT quả chứa trong ∗AC, ∗LD hoặc IN1 OUT OUT (32 bit) -D IN1, IN2 IN2 Add Real and Subtract Real Lệnh cộng hai IN1, IN2: ID, QD, MD, số thực 32 bit VD, SMD, SD, LD, ADD_R MOVR IN1, OUT HC,AC, Constant, ∗VD, EN IN1 + IN2 kết +R IN2, OUT quả chứa trong ∗AC, ∗LD Real IN1 OUT hoặc OUT (32 bit) IN2 OUT: ID, QD, MD, VD, +R IN1, IN2 SMD, SD, LD,AC, ∗VD, ∗AC, ∗LD MOVR IN1, OUT Lệnh trù hai số IN1, IN2: ID, QD, MD, Real 67 Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
- Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện -R IN2, OUT thực 32 bit IN1 VD, SMD, SD, LD, hoặc HC,AC, Constant, ∗VD, + IN2 kết quả SUB_R -R IN1, IN2 chứa trong ∗AC, ∗LD EN OUT (32 bit) OUT: ID, QD, MD, VD, IN1 OUT SMD, SD, LD,AC, ∗VD, IN2 ∗AC, ∗LD Miltiply Integer and Divide Integer Lệnh nhân hai số nguyên 16 MULL_I MOVW IN1, OUT bit IN1*IN2 EN *I IN2, OUT kết quả chứa hoặc IN1 OUT trong OUT (16 IN1, IN2: IW, QW, MW, IN2 *I IN1, IN2 bit) SMW, VW, LW, SW, AIW, T, C, AC, Constant, ∗VD, ∗AC, ∗LD INT Lệnh chia hai OUT: IW, QW, MW, số nguyên 16 SMW, VW, LW, SW, T, bit IN1/IN2 kết DIV_I MOVW IN1, UT EN C, AC, ∗VD, ∗AC, ∗LD quả chứa trong /I IN2, OUT OUT (16 bit) hoặc IN1 OUT IN2 /I IN1, IN2 Miltiply Double Integer and Divide Double Integer Lệnh nhân hai số nguyên 32 MUL_DI MOVD IN1, OUT bit IN1*IN2 EN *D IN2, OUT kết quả chứa IN1, IN2: ID, QD, MD, hoặc IN1 OUT trong OUT (32 IN2 *D IN1, IN2 VD, SMD, SD, LD, bit) HC,AC, Constant, ∗VD, ∗AC, ∗LD DINT Lệnh chia hai OUT: ID, QD, MD, VD, số nguyên 32 SMD, SD, LD,AC, ∗VD, DIV_DI MOVD IN1, OUT bit IN1/IN2 kết EN ∗AC, ∗LD /D IN2, OUT quả chứa trong hoặc IN1 OUT OUT (32 bit) IN2 /D IN1, IN2 Multiply Integer to Double Double Integer and Divide Integer to Double Double Integer Lệnh nhân hai IN1, IN2: IW, QW, MW, MOVW IN1, OUT SMW, VW, LW, SW, AIW, số nguyên 16 MUL MUL IN2, OUT T, C, AC, Constant, ∗VD, EN INT bit IN1*IN2 hoặc ∗AC, ∗LD kết quả chứa IN1 OUT MUL IN1, IN2 IN2 trong OUT (32 68 Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
- Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện trong OUT (32 OUT: ID, QD, MD, VD, SMD, SD, LD,AC, ∗VD, bit) DINT ∗AC, ∗LD Lệnh chia hai IN1, IN2: IW, QW, MW, SMW, VW, LW, SW, AIW, số nguyên 16 T, C, AC, Constant, ∗VD, INT bit IN1*IN2 DIV MOVW IN1, OUT ∗AC, ∗LD EN kết quả chứa DIV IN2, OUT trong OUT (32 hoặc IN1 OUT IN2 OUT: ID, QD, MD, VD, bit) DIV IN1, IN2 SMD, SD, LD,AC, ∗VD, DINT ∗AC, ∗LD Miltiply Real and Divide Real Lệnh nhân hai số thực 32 bit MUL_R IN1*IN2 kết EN MOVR IN1, OUT quả chứa trong IN1 OUT *R IN2, OUT OUT (32 bit) IN2 hoặc IN1, IN2: IW, QW, MW, *R IN1, IN2 SMW, VW, LW, SW, AIW, T, C, AC, Constant, ∗VD, ∗AC, ∗LD Real Lệnh chia hai OUT: ID, QD, MD, VD, số thực 32 bit SMD, SD, LD,AC, ∗VD, IN1/IN2 kết DIV_R MOVR IN1, OUT ∗AC, ∗LD EN /R IN2, OUT quả chứa trong hoặc OUT (32 bit) IN1 OUT IN2 /R IN1, IN2 Những lệnh này làm đơn giản hoá các vòng điều khiển bên trong chương trình hoặc là các quá trình lặp. Trong LAD hay trong STL các lệnh tăng hoặc giảm đều làm việc với các toán hạng có kiểu Byte, từ đơn, kiểu từ kép theo nguyên tắc cộng hoặc trừ toán hạng với số nguyên 1. Để tiết kiệm ô nhớ ta có thể sủ dụng đầu vào đồng thời làm đầu ra. Increment Byte and Decrement Byte INC_B EN IN: IB, QB, MB, VB, INCB OUT SMB, SB, LB, AC, IN OUT Constant, ∗VD, ∗AC,∗ LD OUT:IB, QB, MB, VB, Mô tả ở trên. Byte SMB, SB, LB, AC, ∗VD, DEC_B ∗AC,∗ LD EN DECB OUT IN OUT 69 Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
- Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện Increment Word and Decrement Word IN: IW, QW, MW, SMW, VW, LW, SW, AIW, T, C, INC_W AC, Constant, ∗VD, ∗AC, INCW OUT EN ∗LD IN OUT OUT: IW, QW, MW, Mô tả ở trên INT SMW, VW, LW, SW, AIW, T, C, AC, ∗VD, ∗AC, ∗LD DEC_W DECW OUT EN IN OUT Increment Double Word and Decrement Double Word INC_DW IN: ID, QD, MD, VD, EN INCD OUT SMD, SD, LD, HC,AC, IN OUT Constant, ∗VD, ∗AC, ∗LD Mô tả ở trên DINT OUT: ID, QD, MD, VD, SMD, SD, LD, HC,AC, DEC_DW EN ∗VD, ∗AC, ∗LD DECB OUT IN OUT 70 Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
- Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện Hình 28: Ví dụ về cách sử dụng lệnh MIL, DIV. Hình 29: Ví dụ về cách sử dụng lệnh INC DEC 71 Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
- Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện Hình 30: Ví dụ về cách sử dụng lệnh ADD, MUL, DIV với số thực. 72 Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
- Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện 6. SIMATIC Numerical Function Instructions: Kiểu dữ Mô tả Toán hạng liệu STL LAD Description Operands Data Types Square Root Lệnh thực hiện phép IN: ID, QD, MD, lấy căn bậc hai của VD, SMD, SD, số thực 32 bit. Kết LD, HC,AC, SQRT Constant, ∗VD, quả cũng là số 32 bit EN được ghi vào từ kép ∗AC, ∗LD SQRT IN, OUT Real IN OUT OUT. OUT: ID, QD, MD, VD, SMD, SD, LD, HC,AC, ∗VD, ∗AC, ∗LD Natural Logarithm (logarit tự nhiên) Lệnh Natural IN: ID, QD, MD, Logarithm thực hiện VD, SMD, SD, phép logirit tự nhiên LD, HC,AC, Constant, ∗VD, của số thực 32 bit, SQRT EN Kết quả được lưu ∗AC, ∗LD IN OUT vào từ kép OUT. LN IN, OUT Real OUT: ID, QD, Lệnh này cũng được MD, VD, SMD, sử dụng để thực hiện SD, LD, HC,AC, phép logarit cơ số ∗VD, ∗AC, ∗LD 10 từ phép lấy logarit tự nhiên. Natural Exponential (phép lấy tự nhiên) IN: ID, QD, MD, VD, SMD, SD, EPX LD, HC,AC, EN Constant, ∗VD, IN OUT ∗AC, ∗LD EPX IN, OUT Real OUT: ID, QD, MD, VD, SMD, SD, LD, HC,AC, ∗VD, ∗AC, ∗LD 73 Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
- Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện Sine, Cosine and Tangent Lệnh Sine, Cosine và Tangent định giá SIN EN trị hàm lượng giác SIN IN, OUT IN OUT của góc IN(số thực 32 bit). Kết quả IN: ID, QD, MD, được lưu vào VD, SMD, SD, doubleword OUT. COS EN LD, HC,AC, Với điều kiện: IN COS IN, OUT Constant, ∗VD, tính bằng radian, IN OUT ∗AC, ∗LD nếu là độ thì phải Real thực hiện phép OUT: ID, QD, chuyển từ độ sang MD, VD, SMD, radian bằng cách SD, LD, HC,AC, TAN EN thực hiện lệnh ∗VD, ∗AC, ∗LD IN OUT MUL_R để nhân giá TAN IN, OUT trị IN Với 1.745329E-2 (π/180) PID TBL, Lệnh thực hiện tính LOOP toán vòng lặp, với số TBL: thứ tự là LOOP BYTE VB (0
- Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện này cần phải thực hiện một số thủ tục quy định trước khi quá trình tính toán diễn ra như: việc khai báo tham số của hàm, địa chỉ của mảng dữ liệu, lấy mẫu tín hiệu vào analog đầu vào, thực hiện quá trình tính toán, chuẩn hoá, hiệu chỉnh... Phần này sẽ được trình bày cụ thể ở chương sau. 7. SIMATIC Move Instructions: Mô tả Toán hạng Kiểu dữ liệu STL LAD Description Operands Data Types Move Byte, Move Word, Move Double Word and Move Real Lệnh thực hiện IN: IB, QB, MB, việc chuyển dữ VB, SMB, SB, LB, MOV_B AC, Constant, ∗VD, liệu từ byte IN EN vào byte OUT ∗AC,∗ LD Byte MOVB IN, OUT IN OUT khi có sườn lên OUT:IB, QB, MB, của tín hiệu vào. VB, SMB, SB, LB, AC, ∗VD, ∗AC,∗ LD 75 Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lý thuyết lập trình cơ bản - Chương 7: Các lệnh logic và các chương trình
10 p | 642 | 462
-
Giáo trình Cấu trúc, lập trình, ghép nối và ứng dụng vi điều khiển - Tập 1: Cấu trúc và lập trình vi điều khiển 8051/8052 - TS. Nguyễn Mạnh Giang
258 p | 525 | 185
-
Thuật ngữ tin học
13 p | 667 | 158
-
Tìm hiểu CMOS và CPU part 6
9 p | 125 | 20
-
Chương 6 - Viết các Macro
15 p | 99 | 19
-
Chương 3 - Xử lý màn hình và bàn phím
22 p | 125 | 16
-
Hợp ngữ - Chương 2: Các đại chỉ Logic và điều khiển phần 1
17 p | 106 | 13
-
Chương 5 - Xử lý xuất nhập
9 p | 86 | 11
-
Chương 2 - Các chỉ logic và điều khiển
17 p | 67 | 11
-
Chương 7 - Quản lý và xử lý đĩa, thư mục và tập tin
22 p | 113 | 9
-
Chương 4 - Các chỉ thị chuỗi, dữ liệu nhị phân và ÁC II
18 p | 100 | 8
-
Hợp ngữ - Chương 2: Các đại chỉ Logic và điều khiển phần 2
12 p | 118 | 8
-
Cấu trúc máy tính & Hợp ngữ - Chương 5
34 p | 73 | 5
-
Bài giảng Logic mờ và ứng dụng - PGS.TS. Trần Văn Lăng
288 p | 73 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn