1
TNG TRI THC DA LUT VÀ
LOGIC
Hanoi University of Technology Master 2006
2
Biu din tri thc
BDTT là cơ s ca các h thng thông minh
Vai trò ca ontology trong BDTT
Đ
khai báo các tri thc v thế gii
Ontology đưa khai báo vào các loi (khái nim,
vai trò, …)
Lut và suy din
Lut suy din cho phép suy ra các tri thc n
(procedural knowledge) t các tri thc rõ
(
declarative knowledge
)
3
(
declarative knowledge
)
Lut cho phép din t các ràng buc gia các đối
tượng
Lut Horn
Là tp con ca First Order Logic
Biu thc Horn là phép hp ca các biu thc đơn vi
1 giá tr khng định
1 giá tr khng định
() ¬B1∨¬B2∨¬BnH
Tương đương vi
()B1B2BnH
4
2
Các biu thc đơn
Các hng s vi các giá tr xác định
a, b, john,…
ábế
C
á
c
b
i
ế
n
x, y,…
Các hàm tr v giá tr vi các tham s nht định
f(x), fatherOf(john),…
Các hng, biến, hàm (gi là các thut ng)
Các v t liên kết các thut ng
p
(
)
marriage
(
mary john
)
5
p
(
,
)
,
marriage
(
mary
,
john
)
,…
Nếu plà v t, t là thut ng, khi đó p(t1, t2,…) là biu
thc đơn
Nếu t1, t2là thut ng, khi đó t1 = t2là biu thc đơn
f(x) = a, marc = fatherOf(john)
Lp trình logic – logic programming
(1)
Là m rng ca logic Horn logic
Lu
t là kết h
p
ca các các biến vi
p
Biến dương là biu thc nguyên t: p(x), q(x),...
Biến âm là ph định ca biu thc nguyên t:
not p(x), not q(x),...
not (negation-as-failure) ≠¬
Biến cơ s là biến không có tham s
Lut Horn (
H
:
-
B
1
,...,
B
n
) or (
H
B
1
...
B
n
)
6
Lut Horn (
H
:
B
1
,...,
B
n
) or (
H
B
1
...
B
n
)
H là biến dương
B1,...,Bnlà các biến
Lp trình logic (2)
Mt s kin là 1 biu thc nguyên t (lut
không có thân)
person(john)
ĐÍch hoc câu truy vn là lut không có phn
đầu, biu din bi (?- B1,...,Bn)
?- person(x)
LP không có ph định tương đương vi tp con
ca
F
O
L
(
H
o
rn L
og
i
c
Pr
og
r
a
m
s)
7
ca FOL (Horn Logic Programs)
Datalog là tp con ca LP
Không có ký hiu hàm
Không có ph định
Các đặc tính ca DLP
Tp con RDFS ca DL cho phép các phát biu sau:
Lp C là lp con ca lp D.
Min
ca thuc tính P là lp C
Min
ca thuc tính P là lp C
Gii hn phm vi ca thuc tính P là lp D.
Thuc tính P là thuc tính con ca thuc tính Q
A là mt giá tr ca lpC.
(a,b) là mt giá tr ca thuc tính P.
DLP có th biu din:
S dng kết ni Intersection trong mô t lp
8
Khai báo thuc tính P là truyn ng (Transitive).
Khai báo thuc tính P là đối xng (Symmetric).
DLP có th biu din hu hết các đặc tính ca DL
Các vn đề k thut trong LP:
X lý tính bng nhau (vd, tính duy nht ca tên)
3
Ví d
Các s kin v quan h
mother(mary, john)
father(marc, john)
male(john)
Lut v quan h
parent(X,Y) :- mother(X,Y)
parent(X,Y) :- father(X,Y)
female(X) :- mother(X,Y)
9
male(X) :- father(X,Y)
Truy vn
?- female(mary)
?- parent(x, john)
Expressivity overlaps
10
Kết hp lut vi ontology
DLs cho phép biu din tri thc khai báo
LPs cho
p
p
biu din tri thc th t
c
g
n vi
pp g
biu din tri thc
DLP (Description Logic Programs) là cách đơn
gin nht để kết hp DLs vi logic Horn
Phn OWL có th định nghĩa dưới dng Horn
Phn logic Horn có th định nghĩa dưới dng
OWL
11
Khác bit gia DL và DLP
DLP là tp con ca DL.
Ví d ca DL không biu din mt cách hoàn
hh t DLP
c
h
n
h t
ron
g DLP
:
Khai báo lp con ca biu thc liên kết lp
qua phép hp:
(Human Adult) (Man Woman)
Khai báo lp con ca biu thc liên kết lp
qua lượng t tn ti:
Rdi
hPtT
12
R
a
di
o
h
as
P
ar
t
.
T
uner
Ti sao không? Vì: LP/Horn, và do đó DLP,
không th biu din được
4
Khác bit gia LP và DLP
DLP là tp con ca Horn LP.
Ví d
v Horn LP khôn
g
biu din đư
c bn
g
DLP:
gg
Lut liên quan nhiu biến:
PotentialLoveInterestBetween(?X,?Y)Man(?X) Woman(?Y).
Chui (ngoài phép lan truyn đơn gin) để sinh giá
tr thuc tính.
InvolvedIn(?Company, ?Industry)
Subsidiar
y(
?Com
p
an
y,
?Unit
)
AreaOf
(
?Unit
,
?Industr
y)
.
13
y( p y, )
(, y)
Ti sao? Tính quyết định cu DLs ph thuc ch
yếu vào thuc tính ca mô hình cây
DL không dùng để biu din nhiu hơn mt biến
DLP có th làm gì
Các lut LP trên các DL ontologies.
Dch các lut LP sang DL ontologies và ngược li
S dng các lut LP cho các phn ca DL
To các ontologies trong LP
To các lut trong DL.
Dch các kết lun LP sang DL
Dch các kết lun DL sang LP
14
Ưu đim ca DLP
Mô hình hóa: S dng DL hoc lut
Cài
đ
t: s d
n
g
cơ chế su
y
lu
n ca DL ho
c
g
y
h thng suy din da lut
Dch các lut LP sang DL ontologies và ngược li
To các ontologies trong LP (hoc lut trong DL)
Linh động, có th s dng nhiu công c khác
nhau (vd, khai thác các công c LP/DB để chy
các ontology quy mô ln)
15
Kh năng biu din: OWL ontologies thường ch
dùng rt ít các phép biu din ngoài DLP
Chuyn t DL sang Horn logic (1)
(C rdfs:subClassOf D)
C D D(x) C(x)
(Q rdfs:subPropertyOf P)
(Q rdfs:subPropertyOf P)
Q P P(x, y) Q(x, y)
(P rdfs:range C)
P.C C(y) P(x, y)
(P rdfs:domain C)
P-.C C(y) P(y, x)
(a rdf:type C)
a:C C(a)
( P b)
16
(
a
P b)
(a, b): P P(a, b)
(C owl:equivalentClass D)
C D D(x) C(x); C(x) D(x)
(Q owl:equivalentProperty P)
Q P P(x, y) Q(x, y); Q(x, y) P(x, y)
5
Chuyn t DL sang Horn logic (2)
(Q owl:inverseOf P)
Q P-Q(y, x) P(x, y)
(P rdf:type owl:TransitiveProperty)
P+P P(x, z) P(x, y) P(y, z)
li t ti Of
ow
l
:
i
n
t
ersec
ti
on
Of
C1 C2 D D(x) C1(x) C2(x)
C D1 D2 D1(x) C(x); D2(x) C(x)
owl:unionOf
C1 C2 D D(x) C1(x); D(x) C2(x)
C D1 C2 impossible translation
owl:allValuesFrom
C P.D
(
D
(y)
P
(
x,
y))
C
(
x
)
17
((y)
(y))
()
P.C D impossible translation
owl:someValuesFrom
C P.D impossible translation
P.C D D(x) P(x, y) C(y)
owl:complementOf (negation), owl:minCardinality,
owl:maxCardinality không th dch được
Semantic Web Rule Language
Semantic Web Rule Language (SWRL):
K
ế
t h
p
ontolo
g
ies và lu
t:
pg
Ontologies: OWL-DL
Rules: RuleML
SWRL = OWL-DL + RuleML
OWL-DL: không có biến
tương ng vi SHOIN(D)
RlML
d
bi
ế
18
R
u
l
e
ML
:
s
d
n
g bi
ế
n.
RuleML
RuleML, ngôn ng datalog ca mnh đề Horn:
1. Datalog là tp con ca Prolog:
Function-free: cách biu din P(f(2),5) không hp
l
2. Mnh đề Horn (hp ca các ký hiu và có ti đa
1 ký hiu dương), vd
¬p ∨¬q . . . ∨¬t u có th viết thành,
p q ldots t Æu
Ch có phé
p giao
c
a
c ph
n t
19
Ch có phé
p giao
c
a
c ph
n t
Ví d ca RuleML
1 quan h n-ary (n= 0, 1, 2, … ) trong RuleML.
V D : A customer is gold if her purchasing has been minimum
200
dollars in the previous year
200
dollars in the previous year
.
head (unary relationship): A customer is gold.
body (3-ary relationship): Her purchasing . . .
20