ĐIU L MU
HP TÁC XÃ CÔNG NGHIP VÀ XÂY DNG
(Ban hành kèm theo Ngh định s 44/CP ngày 29 tháng 4 năm 1997 ca Chính ph)
CHƯƠNG I
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1.- Định nghĩa Hp tác xã Công nghip, tiu, th công nghip:
Hp tác xã Công nghip, tiu, th công nghip, Hp tác xã xây dng (sau đây gi tt là
Hp tác xã Công nghip) là t chc kinh tế t ch, do nhng người lao động có nhu cu li ích
chung, t nguyn cùng góp vn, góp sc, lp ra theo quy định ca pháp lut, để sn xut kinh
doanh trong lĩnh vc công nghip, tiu, th công nghip, xây dng và dch v công nghip, xây
dng.
Điu 2.- Tư cách pháp nhân, tên, địa ch, vn Điu l ca Hp tác xã Công nghip,
Hp tác xã Công nghip:
- Là t chc có tư cách pháp nhân; ti thiu phi có 9 xã viên;
- Có tên bng tiếng Vit, biu tượng (nếu có).
- Có địa ch tr s chính ca Hp tác xã.
- Có con du riêng; được m tài khon ti Ngân hàng Vit Nam.
- Hp tác xã phi ghi mc vn điu l, Hp tác xã có vn và tài sn chu trách nhim đối
vi các khon n và các nghĩa v khác bng toàn b s vn và tài sn thuc s hu ca Hp tác
xã.
Điu 3.- Các loi hình và nguyên tc t chc hot động ca Hp tác xã Công nghip:
1. Tu theo quy mô và đặc đim sn xut, kinh doanh, dch v mà Hp tác xã có th t
chc các loi hình Hp tác xã cho thích hp như:
- Loi hình Hp tác xã sn xut tp trung.
- Loi hình Hp tác xã sn xut phân tán ti h gia đình.
- Loi hình Hp tác xã va có sn xut tp trung va có sn xut phân tán.
2. Nguyên tc t chc hot động; quyn và nghĩa v ca Hp tác xã thc hin theo quy
định ti Điu 7, Điu 8, Điu 9 ca Lut Hp tác xã.
Điu 4.- T chc Đảng và Đoàn th trong Hp tác xã Công nghip:
T chc Đảng cng sn Vit Nam trong Hp tác xã hot động theo Hiến pháp, Pháp lut
ca Nhà nước và các quy định ca Đảng cng sn Vit Nam, T chc Công đoàn, các t chc
chính tr - xã hi khác và t chc dân quân t v trong Hp tác xã hot động theo Hiến pháp,
pháp lut và Điu l ca các t chc này.
CHƯƠNG II
XÃ VIÊN
Điu 5.- Điu kin tr thành xã viên:
Công dân Vit Nam t 18 tui tr lên, có kh năng lao động, có năng lc hành vi dân s
đầy đủ, tán thành Điu l Hp tác xã Công nghip t nguyn làm đơn xin gia nhp Hp tác xã,
được Đại hi xã viên chp thun s tr thành xã viên Hp tác xã.
Đối vi Hp tác xã Công nghip, khi thành lp phi có ít nht 9 xã viên, trong đó phi có
2/3 xã viên có ngh chuyên môn phù hp vi ngành ngh ca Hp tác xã.
H gia đình có nhu cu và t nguyn tham gia Hp tác xã phi c người đại din h gia
đình, có đủ tiêu chun xã viên, làm đơn xin gia nhp Hp tác xã, có quyn và nghĩa v như mt
xã viên khác.
Điu 6.- Quyn ca xã viên:
1. Được ưu tiên làm vic cho Hp tác xã và được Hp tác xã tr công lao động theo quy
định ca Điu l Hp tác xã.
2. Được hưởng lãi chia theo vn góp, công sc đóng góp ca xã viên và theo mc độ s
dng dch v ca Hp tác xã.
3. Được ng c, đề c, bu c nhng người mình tín nhim vào Ban qun tr, Ban kim
soát hoc nhng chc v được bu khác ca Hp tác xã.
4. Được d Đại hi hoc bu đại biu đi d Đại hi, d các cuc hp xã viên để bàn bc và
biu quyết các công vic ca Hp tác xã.
5. Được trình bày ý kiến vi Ban qun tr, Ban kim soát ca Hp tác xã và đưc yêu cu
tr li; đề ngh Ban qun tr, Ban kim soát triu tp Đại hi xã viên bt thường.
6. Được Hp tác xã cung cp các thông tin kinh tế, k thut cn thiết; được Hp tác xã t
chc đào to, bi dưỡng và nâng cao trình độ nghip v.
7. Được hưởng th các phúc li xã hi chung ca Hp tác xã, được Hp tác xã thc hin
các cam kết kinh tế, tham gia bo him xã hi theo quy định ca pháp lut.
8. Được chuyn nhượng vn góp và các quyn li, nghĩa v ca mình cho người khác nếu
người đó có đủ điu kin và t nguyn làm đơn xin gia nhp Hp tác xã, được Đại hi xã viên
chp thun.
9. Được tham gia các Hp tác xã khác không cùng ngành, ngh vi điu kin phi thc
hin đầy đủ nghĩa v theo Điu l Hp tác xã mà mình tham gia.
10. Được t nguyn xin ra Hp tác xã. Khi mun ra Hp tác xã, xã viên phi làm đơn gi
Ban qun tr trước 30 ngày. Trường hp được chp thun xã viên được tr li vn góp và các
quyn li khác theo quy định ca Điu l Hp tác xã.
11. Được tha kế tài sn và các quyn lơi, nghĩa v khác theo quy định ca pháp lut và
Điu l Hp tác xã.
12. Xã viên đi làm nghĩa v quân s, nếu vn góp còn để li thì vn được chia lãi cho phn
vn góp; sau khi hoàn thành nghĩa v quân s tr v được b trí làm vic và là xã viên ca Hp
tác xã.
Điu 7.- Nghĩa v ca xã viên:
1. Góp vn theo quy định ca Điu l Hp tác xã;
2. Tuân th Điu l, Ni quy, các Ngh quyết ca Đại hi xã viên, chp hành s phân công
ca Ban qun tr.
3. Thc hin các cam kết kinh tế vi Hp tác xã, chu trách nhim v các khon n, chia se
ri ro thit hi, thua l ca Hp tác xã trong phm vi vn góp ca mình, chu trách nhim bi
hoàn các thit hi do mình gây ra theo quy định ca Điu l Hp tác xã.
4. Np các bo him xã hi theo Lut định.
Điu 8.- Tư cách xã viên được chm dt trong các trường hp sau:
a. Xã viên chết;
b. Xã viên xin ra Hp tác xã theo quy định ca Điu l Hp tác xã;
c. Xã viên chuyn nhượng hết vn và quyn li, nghĩa v cho người khác và đã làm xong
th tc chuyn nhượng;
d. Xã viên b Đại hi xã viên khai tr;
đ. Xã viên không đi làm vic, không có quan h kinh tế đối vi Hp tác xã, không có đủ
vn góp theo quy định ca Điu l Hp tác xã;
e. Xã viên mt năng lc hành vi dân s;
CHƯƠNG III
T CHC VÀ QUN LÝ HP TÁC XÃ
Điu 9.- Đại hi xã viên:
1. Đại hi xã viên có quyn quyết định cao nht ca Hp tác xã.
2. Hp tác xã có t 150 xã viên tr lên thì có th t chc Đại hi đại biu xã viên (gi
chung là Đại hi xã viên), Đại hi đại biu xã viên có nhim v và quyn hn như Đại hi xã
viên.
3. Đại hi xã viên thường k hp mi năm mt ln do Bn qun tr triu tp trong vòng 3
tháng k t ngày khoá s quyết toán năm.
4. Đại hi xã viên bt thường do Ban qun tr hoc Ban kim soát ca Hp tác xã triu tp
để quyết định nhng vn đề cn thiết vượt quá quyn hn ca Ban qun tr và Ban Kim soát.
Trong trường hp có ít nht 1/3 (mt phn ba) tng s xã viên cùng có đơn yêu cu triu
tp Đại hi xã viên gi Ban qun tr hoc Ban kim soát thì trong vòng 15 ngày (mười lăm) k t
ngày nhn đủ đơn, Ban qun tr phi triu tp Đại hi xã viên. Nếu quá thi hn này mà Ban qun
tr không triu tp Đại hi thì Ban kim soát phi triu tp Đại hi xã viên bt thường để gii
quyết các vn đề nêu trong đơn ca xã viên.
Điu 10.- Đại hi xã viên tho lun và quyết định nhng vn đề sau đây:
1. Báo cáo kết qu sn xut, kinh doanh, dch v trong năm ca Hp tác xã, báo cáo hot
động ca Ban qun tr và Ban kim soát.
2. Báo cáo công khai tài chính kế toán, d kiến phân phi thu nhp và x lý các khon l.
3. Thông qua phương hướng sn xut, kinh doanh, dch v, kế hoch hot động và huy
động vn trong năm ti ca Hp tác xã.
4. Tăng gim vn Điu l, trích lp các qu ca Hp tác xã.
5. Bu hoc bãi min ch nhim Hp tác xã, bu b sung hoc bãi min các thành viên
khác ca Ban qun tr Ban kim soát.
6. Thông qua vic kết np xã viên mi và cho xã viên ra Hp tác xã, quyết định khai tr
viên.
7. Hp nht, chia tách, gii th Hp tác xã.
8. Sa đổi Điu l, Ni quy Hp tác xã, tham gia Liên hip Hp tác xã, Liên minh Hp tác
xã.
9. Định mc lương hoc thù lao cho Ch nhim, các thành viên ca Ban qun tr, Ban kim
soát và các chc danh khác ca Hp tác xã.
10. Nhng vn đề khác do Ban qun tr, Ban kim soát hoc ít nht 1/3 tng s xã viên yêu
cu.
Điu 11.- Quy định v s lượng đại biu và biu quyết trong Đại hi xã viên:
1. Đại hi xã viên phi có ít nht 2/3 (hai phn ba) tng s xã viên hoc đại biu xã viên
tham d. Nếu không đủ s lượng quy định thì phi hoãn Đại hi; Ban qun tr hoc Ban kim
soát phi triu tp li Đại hi.
2. Quyết định sa đổi Điu l, hp nht, chia tách, gii th Hp tác xã đưc thông qua khi
có ít nht 3/4 (ba phn tư) tng s xã viên hoc đại biu xã viên có mt ti Đại hi biu quyết tán
thành. Các quyết định v nhng vn đề khác được thông qua khi có quá 1/2 (mt phn hai) tng
s đại biu có mt ti Đại hi biu quyết tán thành.
3. Vic biu quyết ti Đại hi xã viên và các cuc hp xã viên không ph thuc vào s góp
hay chc v ca xã viên trong Hp tác xã. Mi xã viên hoc đại biu xã viên ch có mt phiếu
biu quyết.
Điu 12.- Ban qun tr Hp tác xã:
1. Ban qun tr là cơ quan qun lý điu hành mi công vic ca Hp tác xã, do Đại hi
xã viên bu trc tiếp, gm Ch nhim Hp tác xã và các thành viên khác. S lượng thành viên
Ban qun tr có t 3 đến 9 người do Đại hi xã viên quyết định. Nhng Hp tác xã có s lượng xã
viên dưới 15 (mười lăm) người thì có th ch bu Ch nhim Hp tác xã.
2. Nhim k ca Ban qun tr ti thiu là 2 năm, ti đa không quá 5 năm do Đại hi xã viên
quyết định.
3. Ban qun tr Hp tác xã hp ít nht mi tháng 1 ln do Ch nhim hoc thành viên Ban
qun tr được Ch nhim Hp tác xã u quyn triu tp và ch trì. Các cuc hp ca Ban qun tr
được coi là hp l khi có ít nht 2/3 s thành viên Ban qun tr tham d. Ban qun tr hot động
theo nguyên tc tp th và quyết định theo đa s. Trong trường hp biu quyết mà s phiếu tán
thành và s phiếu không tán thành ngang nhau, thì phiếu biu quyết bên có người ch trì cuc
hp là quyết định.
Điu 13.- Nhim v và quyn hn ca Ban qun tr:
1. Chn c Kế toán trưởng, quyết định cơ cu t chc các b phn nghip v chuyên môn
ca Hp tác xã.
2. T chc thc hin ngh quyết ca Đại hi xã viên.
3. Chun b báo cáo v kế hoch sn xut kinh doanh, dch v và huy động vn ca Hp
tác xã, báo cáo hot động ca Ban qun tr trình Đại hi xã viên. Chun b chương trình ngh s
ca Đại hi xã viên và triu tp Đại hi xã viên.
4. Đánh giá kết qu sn xut, kinh doanh, dch v ca Hp tác xã, duyt báo cáo quyết toán
tài chính để trình Đại hi xã viên.
5. Xét kết np xã viên mi và gii quyết vic xã viên xin ra Hp tác xã và báo cáo để Đại
hi xã viên thông qua.
6. Xem xét vic tham gia, ra Liên hip Hp tác xã, Liên minh Hp tác xã để báo cáo Đại
hi xã viên quyết định.
7. Ban qun tr chu trách nhim v các quyết định ca mình trước Đại hi xã viên và trước
pháp lut.
8. Thành viên Ban qun tr phi là xã viên Hp tác xã, có phm cht đạo đức tt, có trình
độ năng lc qun lý Hp tác xã, Thành viên Ban qun tr không được đồng thi là thành viên Ban
kim soát, Kế toán trưởng, th qu ca Hp tác xã và không phi là cha, m, v, chng, con hoc
anh ch em rut ca h; các tiêu chun khác do Điu l Hp tác xã quy định.
Điu 14.- Nhim v và quyn hn ca Ch nhim Hp tác xã:
1. Ch nhim là người đại din cho Hp tác xã trước pháp lut.
2. T chc thc hin kế hoch và điu hành mi hot động sn xut, kinh doanh ca Hp
tác xã.
3. Triu tp và ch trì các cuc hp ca Ban qun tr, t chc thc hin Ngh quyết ca Đại
hi xã viên và Quyết định ca Ban qun tr.
4. Chu trách nhim trước Đại hi xã viên và Ban qun tr v công vic được giao.
5. Khi vng mt, Ch nhim Hp tác xã phi u quyn cho Phó ch nhim hoc mt thành
viên ca Ban qun tr đề điu hành công vic ca Hp tác xã.
6. Chc danh Phó Ch nhim Hp tác xã do Điu l Hp tác xã quy định.
Điu 15.- Ban kim soát:
1. Ban kim soát là cơ quan giám sát và kim tra mi hot động ca Hp tác xã đúng pháp
lut và Điu l Hp tác xã. Ban kim st do Đại hi xã viên bu trc tiếp. S lượng thành viên
Ban kim soát t 3 đến 5 người do Đại hi xã viên quyết định. Ban kim soát bu mt trưởng ban
đề điu hành công vic ca ban. Hp tác xã có dưới mười lăm xã vn có th bu mt kim soát
viên.
2. Tiêu chun thành viên Ban kim soát được áp dng như tiêu chun thành viên Ban qun
tr. Thành viên ban kim soát không th đồng thi là thành viên Ban qun tr, Kế toán trưởng, th
qu ca Hp tác xã và không phi là cha, m, v, chng, con hoc anh, ch, em rut ca h.
3. Ban kim soát có cùng nhim k vi Ban qun tr.
Điu 16.- Nhim v và quyn hn ca Ban kim soát:
1. Kim tra vic thc hin Điu l, Ni quy và Ngh quyết ca Đại hi xã viên.
2. Giám sát mi hot động ca Ban qun tr, Ch nhim Hp tác xã và xã viên theo đúng
pháp lut, Điu l, Ni quy ca Hp tác xã.
3. Kim tra tài chính kế toán, phân phi thu nhp, x lý các khon l, s dng các qu ca
Hp tác xã, s dng tài sn, vn vay và các khon h tr ca Nhà nước.
4. Tiếp nhn và gii quyết các đơn khiếu ni, t cáo đối vi nhng người có liên quan đến
công vic ca Hp tác xã.
5. Thông báo kết qu kim tra cho Ban qun tr Hp tác xã và báo cáo trước Đại hi xã
viên, kiến ngh vi Ban qun tr, Ch nhim Hp tác xã khc phc nhng yếu kém trong sn
xut, kinh doanh, dch v ca Hp tác xã và gii quyết nhng vi phm Điu l, Ni quy ca Hp
tác xã.
6. Yêu cu nhng người có liên quan trong Hp tác xã cung cp tài liu, s sách, chng t,
nhng thông tin cn thiết để phc v cho công tác kim tra, nhưng không được s dng các tài
liu, thông tin đó vào mc đích khác.