TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

KHOA CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN MÔN HỌC

CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MẤY

GVHD: Th.S Đoàn Khắc Hiệp

Sinh viên: Nguyễn Duy Tuấn

Lớp: 61CK-CNCK

MSV: 1951050482

Hà Nội, 2022

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

LỜI NÓI ĐẦU

Quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa luôn là đề tài cho sự phát triển của các nước

trên thế giới. Thế giới đã trải qua những cuộc cách mạng khoa học công nghệ, cuộc cách

mạng khoa học công nghệ nào cũng cần đẩy mạnh cơ khí hoá tự động hoá. Do đó, ngành

“Công nghệ chế tạo máy” là một trong những ngành mũi nhọn. Đặc biệt đối với nước ta

đang trong tiến trình hội nhập công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước thì lại càng cần

phát triển cơ khí hoá – tự động hoá. Môn học công nghệ chế tạo máy đóng vai trò quan

trọng trong chương trình đào tạo kỹ sư và cán bộ kỹ thuật về thiết kế và chế tạo các loại

máy, các thiết bị phục vụ các ngành công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải… Để

hiểu biết thêm về những kiến thức đã học, cũng như vận dụng được chúng vào thực tế

quá trình chế tạo, em đã được nhận đề tài đồ án môn học là “Thiết kế quy trình công

nghệ gia công chi tiết càng gạt”.

Đây là chi tiết dạng hộp, dùng trong ngành công nghệ chế tạo máy.

Em xin chân thành cảm ơn thầy Đoàn Khắc Hiệp – bộ môn Công nghệ Cơ khí – khoa

Cơ khí - Đại học Thủy Lợi đã tận tình hướng dẫn em trong suốt quá trình thực hiện đồ

án.

Sinh viên thực hiện

Tuấn

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

1

LỚP: 61CK-CNCK

Nguyễn Duy Tuấn

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

NỘI DUNG ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY................................................................3

PHẦN 1: PHÂN TÍCH CHI TIẾT DẠNG HỘP..........................................................................4

1.1 Tính công nghệ trong kết cấu........................................................................................................................5

1.2 Chọn phôi......................................................................................................................................................5

1.3 Chọn vật liệu.................................................................................................................................................6

1.4 Bản vẽ lồng phôi...........................................................................................................................................7

PHẦN 2: QUY TRÌNH GIA CÔNG CHI TIẾT..........................................................................8

2.1 Nguyên công 1: Phay mặt đáy.......................................................................................................................8

2.2 Nguyên công 2: Khoan, doa lỗ Ø8, Khoét lỗ 16……................................................................................9

2.3 Nguyên công 3: Phay mặt sau......................................................................................................................10

2.4 Nguyên công 4: Phay mặt trước...................................................................................................................10

2.5 Nguyên công 5 : Khoan Ø8………..............................................................................................................11

2.6 Nuyên công 6: Khoét, doa lỗ 3.................................................................................................................12

PHẦN 3: CHỌN MÁY VÀ DAO..............................................................................................14

3.1 Chọn máy......................................................................................................................................................14

3.2 Chọn dao.......................................................................................................................................................17

PHẦN 4: TÍNH TOÁN CHẾ ĐỘ CẮT.....................................................................................26

4.1 Tính toán chế độ cắt và thời gian gia công nguyên công 1..........................................................................26

4.2 Tính toán chế độ cắt và thời gian gia công nguyên công 2..........................................................................30

4.3 Tính toán chế độ cắt và thời gian gia công nguyên công 3..........................................................................35

4.4 Tính toán chế độ cắt và thời gian gia công nguyên công 4..........................................................................39

4.5 Tính toán chế độ cắt và thời gian gia công nguyên công 5..........................................................................43

4.6 Tính toán chế độ cắt và thời gian gia công nguyên công 6..........................................................................45

4.7 Tính toán chế độ cắt và thời gian gia công nguyên công 7..........................................................................47

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

2

LỚP: 61CK-CNCK

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

NỘI DUNG MÔN ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

Họ và tên: Nguyễn Duy Tuấn MSV:1951050482

Ngành: Kỹ thuật cơ khí Lớp: 61CK-CNCK

Đề tài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết

Chương 1: Phân tích chi tiết hộp

❖ Tính công nghệ trong kết cấu

❖ Phương án chế tạo phôi

❖ Vật liệu gia công

❖ Đưa ra phương án chế tạo phôi

Chương 2: Lập quy trình gia công chi tiết

❖ Vẽ sơ đồ nguyên công theo thứ tự hợp lý

Chương 3: Chọn máy và dao

❖ Chọn máy và dao phù hợp với nguyên công

Chương 4: Tính toán chế độ cắt

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

3

LỚP: 61CK-CNCK

❖ Tính toán dựa vào thông số máy và dao đã chọn

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

CHƯƠNG 1: PHÂN TÍNH CHI TIẾT DẠNG HỘP

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

4

LỚP: 61CK-CNCK

Hình 1: Bản vẽ chi tiết

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

1.1 Tính công nghệ trong kết cấu

• Đủ độ cứng vững, chịu được lực khi làm việc và khi gia công cắt gọt với năng

xuất cao.

• -Bề mặt chuẩn đủ rộng để thuận tiện gá đặt, gia công

• Bề mặt gia công thuận tiện cho việc gia công

• Các lỗ có kết cấu đơn giản

• Các lỗ vuông góc với về mặt vách để không bị lệch dao khi gia công

• Các lỗ kẹp chặt là lỗ tiêu chuẩn

1.2. Các yêu cầu khi chọn phôi

• Xác định loại và phương pháp chế tạo phôi nhằm mục đích đảm bảo hiệu quả kinh

tế-kĩ thuật chung của quy trình chế tạo chi tiết, đồng thời tổng phí tổn chế tạo chi

tiết từ khâu chế tạo phôi cho tới công đoạn gia công chi tiết là thấp nhất.

• Khi xác định loại phôi và phương pháp chế tạo phôi cho chi tiết ta cần quan tâm

đến đặc điểm về kết cấu và yêu cầu về chịu tải khi làm việc của chi tiết (hình

dạng, kích thước, vật liệu, chức năng, điều kiện làm việc,…). - Sản lương lượng

hàng năm của chi tiết.

• Điều kiện sản xuất thực tế xét về mặt kĩ thuật và tổ chức sản xuất (khả năng về

thiết bị, trình độ chế tạo phôi,…).

• Mặt khác khi xác định phương pháp tạo phôi cho chi tiết ta cần quan tâm đến các

đặc tính của phôi và lượng dư gia công ứng với loại phôi đó.

1.3. Chọn phôi

• Dựa vào các yêu cầu khi chọn phôi và chi tiết cần gia công, ta chọn phôi đúc,

phương pháp đúc trong khuôn kim loại.

• Phương pháp chế tạo phôi đúc: Là quá trình nung nấu kim loại ở thể rắn thành

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

5

LỚP: 61CK-CNCK

lỏng sau đó điền đầy kim loại ở thể lỏng vào lòng khuôn đúc. Khi nguội sản phẩm

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

sẽ có hình dạng kích thước đúng như theo kích thước và hình dạng của lòng

khuôn đúc.

• Ưu điểm:

- Tốc độ kết tinh của hợp kim đúc lớn nhờ khả năng trao đổi nhiệt của hợp kim lỏng

với thành khuôn cao, do đó cơ tính của vật đúc đảm bảo tốt.

- Độ bóng bề mặt độ chính xác lòng khuôn cao nên tạo ra chất lượng vật đúc tốt.

- Tuổi thọ của khuôn kim loại cao.

- Do tiết kiệm được thời gian làm khuôn nên nâng cao năng xuất, giảm giá thành.

• Nhược điểm:

- Khuôn kim loại không đúc được các vật đúc quá phức tạp, thành mỏng và khối

lượng lớn.

- Giá thành chế tạo khuôn cao, thích hợp trong sản xuất hàng loạt.

1.4. Chọn vật liệu

• Vật liệu sử dụng có thể gang, thép C45, C35,….

- Đối với chi tiết cần gia công ta chọn vật liệu sử dụng là thép C45.

- Tôi cải thiện với độ cứng 245HB

- Giới hạn bền: σb = 850 (MPa)

- Giới hạn bền chảy: σch = 580 (Mpa)

- Với độ cứng này cho phép gia công với các loại dao thông thường.

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

6

LỚP: 61CK-CNCK

- Thép C45 được sử dụng phổ biến, có thể mua vật liệu dễ dàng và giá thành hợp lý.

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

CHƯƠNG 2: LẬP QUY TRÌNH GIA CÔNG CHI TIẾT

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

7

LỚP: 61CK-CNCK

Hình 2: Bản vẽ lồng phôi

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

2.1. Nguyên công 1: phay mặt đáy

Hình 2.1: Sơ đồ nguyên công 1

• Hạn chế 6 bậc tự do:

- Định vị 2 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x và quay quanh trục z - Định vị 1 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x - Định vị 3 bậc đáy đảm bảo độ song song và chiều sâu cắt mặt đang gia công

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

8

LỚP: 61CK-CNCK

• Lực kẹp bên cạnh để đảm bảo độ cứng vững khi gia công

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

2.2. Nguyên công 2: khoan, doa lỗ  8, khoét lỗ  16

Hình 2.2: Sơ đồ nguyên công 2

• Hạn chế 6 bậc tự do:

- Định vị 2 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x và quay quanh trục z - Định vị 1 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x - Định vị 3 bậc đáy để đảm bảo độ vuông góc, độ đồng tâm và chiều sâu của lỗ

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

9

LỚP: 61CK-CNCK

• Lực kẹp bên cạnh để đảm bảo độ cứng vững khi gia công

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

2.3. Nguyên công 3: phay mặt sau

Hình 2.3: Sơ đồ nguyên công 3

• Hạn chế 6 bậc tự do:

- Định vị 2 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x và quay quanh trục z - Định vị 1 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x - Định vị 3 bậc đáy đảm bảo độ song song và chiều sâu cắt mặt đang gia công

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

10

LỚP: 61CK-CNCK

• Lực kẹp bên cạnh để đảm bảo độ cứng vững khi gia công

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

2.4. Nguyên công 4: phay mặt trước

Hình 2.4: Sơ đồ nguyên công 4

• Hạn chế 6 bậc tự do:

- Định vị 2 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x và quay quanh trục z - Định vị 1 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x - Định vị 3 bậc đáy đảm bảo độ song song và chiều sâu cắt mặt đang gia công

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

11

LỚP: 61CK-CNCK

• Lực kẹp bên cạnh để đảm bảo độ cứng vững khi gia công

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

2.5. Nguyên công 5: khoan lỗ  8

Hình 2.5: Sơ đồ nguyên công 5

• Hạn chế 6 bậc tự do:

- Định vị 2 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x và quay quanh trục z - Định vị 1 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x - Định vị 3 bậc đáy để đảm bảo độ vuông góc và chiều sâu của lỗ

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

12

LỚP: 61CK-CNCK

• Lực kẹp bên cạnh để đảm bảo độ cứng vững khi gia công

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

2.6. Nguyên công 6: khoét, doa lỗ  30

Hình 2.6: Sơ đồ nguyên công 6

• Hạn chế 6 bậc tự do:

- Định vị 2 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x và quay quanh trục z - Định vị 1 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x - Định vị 3 bậc đáy để đảm bảo độ vuông góc, độ đồng tâm và chiều sâu của lỗ

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

13

LỚP: 61CK-CNCK

• Lực kẹp bên cạnh để đảm bảo độ cứng vững khi gia công

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

2.7. Nguyên công 7: phay

Hình 2.7: Sơ đồ nguyên công 7

• Hạn chế 6 bậc tự do:

- Định vị 2 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x và quay quanh trục z - Định vị 1 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x - Định vị 3 bậc đáy đảm bảo độ song song và chiều sâu cắt mặt đang gia công

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

14

LỚP: 61CK-CNCK

• Lực kẹp bên cạnh để đảm bảo độ cứng vững khi gia công

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

CHƯƠNG 3: CHỌN MÁY VÀ DAO

3.1. Chọn máy

❖ Sử dụng trong các nguyên công phay 1,3,4,7

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

15

LỚP: 61CK-CNCK

Hình 3.1: Máy phay đứng vạn năng FVHM-GS300A

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

❖ Bảng thông số kỹ thuật máy phay FVHM-GS300A

Bàn máy

300x1270 mm Kích thước bàn

16x3x80 mm Rãnh chữ T

Hành trình

930x400x450 mm X/Y/Z bằng tay

920x380x450 mm X/Y/Z tự động

Bước tiến

22-384 mm/phút (6 bước) Dọc

1250 mm/phút Bước tiến dọc nhanh

50-2200 mm/phút Ngang

430 m/phút Bước tiến đứng nhanh

Trục chính

N.S.T 40 Mũi trục chính

16 Cấp tốc độ

75-3600 rpm (60 Hz) Tốc độ trục chính

Hành trình nòng trục chính 140 mm

Bước tiến nòng trục chính 0.035/0.07/0.14 mm/vòng

Khoảng cách từ mũi trục chính đến bàn 95-545 mm

Trục ngang

Mũi trục chính N.S.T 40

Tốc độ trục chính 65-1500 rpm

Cấp tốc độ 9

Khoảng cách từ trục chính đến đáy dầm 173 mm

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

16

LỚP: 61CK-CNCK

Khoảng cách từ trục chính đến bàn 0-450 mm

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

❖ Sử dụng trong các nguyên công khoan, khoét, doa 2,5,6

Hình 3.2: Máy khoan cần BMT 1300RD

❖ Bảng thông số kỹ thuật máy khoan cần BMT 1300RD

Khả năng công nghệ

Khả năng khoan vật liệu là thép-55 mm

Khả năng doa vật liệu là thép-100 mm

Hành trình trục chính 250 mm

Độ côn trục chính MT5

Tốc độ trục chính

12 cấp, 25~1300RPM (50HZ), 30~1500RPM (60HZ)

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

17

LỚP: 61CK-CNCK

Bước tiến trục chính Động cơ 1 chiều, 1~475 mm/min

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

Đường kính trụ máy 300 mm

1250 mm

Khoảng cách lớn nhất mặt trụ đến tâm trục chính

330 mm

Khoảng cách bé nhất mặt trụ đến tâm trục chính

Hành trình ngang của ụ máy 915 mm

Khoảng cách lớn nhất từ trục chính đến bệ máy 1230 mm

Khoảng cách bé nhất từ trục chính đến bệ máy 540 mm

Tổng chiều cao trụ máy 2160 mm

Chiều cao máy tính từ sàn 2585 mm

Kích thước bệ máy 1800x800x170 mm

Kích thước bàn máy 650x500x410 mm

3.2. Chọn dao

❖ Nguyên công 1

• Chọn dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim

- Đường kính dao: 50

- Số mảnh hợp kim gắn trên dao: Z=5

- Thông số kĩ thuật inserts: + Thương hiệu: Kyocera Cutting Tools + Insert LOMU1004 + Lớp phủ đa dạng PR1535 + Bảng thông số kỹ thuật:

Tên A Z re T d W

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

18

LỚP: 61CK-CNCK

LOMU 100404 ER-GM 6,6 4,0 3,4 10,9 2,1 0,4

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

Hình 3.3: Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

19

LỚP: 61CK-CNCK

Hình 3.4: mảnh hợp kim

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

❖ Nguyên công 2

• Chọn mũi khoan hợp kim 7

Hình 3.5: Mũi Khoan hợp kim

• Chọn mũi doa hợp kim 8

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

20

LỚP: 61CK-CNCK

Hình 3.6: Mũi doa hợp kim

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

• Chọn mũi khoét 12

- Số mảnh hợp kim gắn trên dao: Z=3

Hình 3.7: Mũi khoét gắn mảnh hợp kim

• Chọn mũi khoét 16

- Số mảnh hợp kim gắn trên dao: Z=3

Hình 3.8: Mũi khoét gắn mảnh hợp kim

+ Bảng thông số kỹ thuật:

Tên D S D1 R

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

21

LỚP: 61CK-CNCK

SPHX06 6,35 2,85 2,38 0,4

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

❖ Nguyên công 3

• Chọn dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim

- Đường kính dao: 50

- Số mảnh hợp kim gắn trên dao: Z=5

- Thông số kĩ thuật inserts: + Thương hiệu: Kyocera Cutting Tools + Insert LOMU1004 + Lớp phủ đa dạng PR1535 + Bảng thông số kỹ thuật:

Tên A Z re T d W

LOMU 100404 ER-GM 6,6 4,0 3,4 10,9 2,1 0,4

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

22

LỚP: 61CK-CNCK

Hình 3.9: Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

Hình 3.10: Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim

❖ Nguyên công 4

• Chọn dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim

- Đường kính dao: 50

- Số mảnh hợp kim gắn trên dao: Z=5

- Thông số kĩ thuật inserts: + Thương hiệu: Kyocera Cutting Tools + Insert LOMU1004 + Lớp phủ đa dạng PR1535 + Bảng thông số kỹ thuật:

Tên A Z re T d W

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

23

LỚP: 61CK-CNCK

LOMU 100404 ER-GM 6,6 4,0 3,4 10,9 2,1 0,4

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

Hình 3.11: Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

24

LỚP: 61CK-CNCK

Hình 3.12: Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

❖ Nguyên công 5

• Chọn mũi khoan hợp kim 8

Hình 3.13: Mũi Khoan hợp kim

❖ Nguyên công 6

• Chọn mũi khoét gắn mảnh hợp kim 28

Hình 3.14: Mũi khoét gắn mảnh hợp kim

+ Bảng thông số kỹ thuật:

Tên d l S r h

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

25

LỚP: 61CK-CNCK

CCMT-060204 6,35 6,4 2,38 0,4 2,8

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

• Chọn mũi doa hợp kim 30

Hình 3.15: Mũi doa hợp kim

❖ Nguyên công 7

• Chọn dao phay ngón 5

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

26

LỚP: 61CK-CNCK

Hình 3.15: dao phay ngón

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN CHẾ ĐỘ CẮT

4.1. Tính toán chế độ cắt nguyên công 1

4.1.1. Phay thô

❖ Sử dụng dao phay gắn mảnh hợp kim có Z= 5

• Chiều sâu cắt: t= 2mm

• Lượng ăn dao cho mỗi lưỡi cắt: fz= 0,15mm

• Tốc độ cắt: Vc= 120m/ph

• Đường kính dao phay: Dc= 50mm

- Tính số vòng quay trục chính theo thông số kiến nghị:

𝑉𝑐 =

→ n = = = 763,94 v/ph 𝜋. 𝐷𝑐. 𝑛 1000 120.1000 π. 50 Vc. 1000 π. Dc

- Số vòng quay trục chính thực tế là: n= 750v/ph

- Vận tốc cắt thực tế:

= = 117,81 m/ph Vc = π. Dc. n 1000 π. 50.750 1000

- Lượng chạy dao:

S = Z. fz. n = 5.0,15.750 = 562,5mm/ph

y. Bu. Z

- Lực cắt Pz:

Pz = . KMP 10. Cp. tx. Sz Dq. nw

x y u q w Cp

850

825 1 0,75 1,1 1,3 0,2

1 )

1 )

𝜎𝐵 750

750

= 1,13_Hệ số dịch chỉnh cho chất lượng vật liệu gia = (

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

27

LỚP: 61CK-CNCK

+ 𝐾𝑀𝑃 = ( công đối với thép

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

y.Bu.Z

10.Cp.tx.Sz Dq.nw

→ Pz = . KMP = 1892,84 N

- Công suất cắt Ne:

= = 3,64 kW Ne = Pz. Vc 1020.60 1892,84.117,81 1020.60

- Tính toán thời gian gia công trong một lần phay:

= = 1,15 (phút) T0 = (40 + 80 + 10). 5 562,5 (B + L1 + L2). Z SM

+ B = 40 mm-Chiều rộng khoảng gia công

+ L1= 80 mm-Khoảng ra dao

+ L2= 10 mm-Khoảng vào dao

+ Z= 5-Số răng

+ 𝑆𝑀 = 562,5 𝑚𝑚/𝑝ℎ

4.1.2. Phay bán tinh

❖ Sử dụng dao phay gắn mảnh hợp kim có Z= 5

• Chiều sâu cắt: t= 0,7mm

• Lượng ăn dao cho mỗi lưỡi cắt: fz= 0,1mm

• Tốc độ cắt: Vc= 140m/ph

• Đường kính dao phay: Dc= 50mm

- Tính số vòng quay trục chính theo thông số kiến nghị:

Vc =

→ n = = = 891,26 v/ph π. Dc. n 1000 140.1000 π. 50 Vc. 1000 π. Dc

- Số vòng quay trục chính thực tế là: n= 850v/ph

- Vận tốc cắt thực tế:

= = 133,51 m/ph Vc = π. Dc. n 1000 π. 50.850 1000

- Lượng chạy dao:

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

28

LỚP: 61CK-CNCK

S = Z. fz. n = 5.0,1.850 = 425 mm/ph

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

y. Bu. Z

- Lực cắt Pz:

Pz = . KMP 10. Cp. tx. Sz Dq. nw

x y u q w Cp

850

825 1 0,75 1,1 1,3 0,2

1 )

1 )

𝜎𝐵 750

750

= 1,13_Hệ số dịch chỉnh cho chất lượng vật liệu gia = (

y.Bu.Z

+ 𝐾𝑀𝑃 = ( công đối với thép

10.Cp.tx.Sz Dq.nw

→ Pz = . KMP = 476,69 N

- Công suất cắt Ne:

= = 1,03 kW Ne = Pz. Vc 1020.60 476,69.133,51 1020.60

- Tính toán thời gian gia công trong một lần phay:

= = 1.52 (phút) T0 = (40 + 80 + 10). 5 425 (B + L1 + L2). Z SM

+ B = 40 mm-Chiều rộng khoảng gia công

+ L1= 80 mm-Khoảng ra dao

+ L2= 10 mm-Khoảng vào dao

+ Z= 5-Số răng

+ 𝑆𝑀 = 425 𝑚𝑚/𝑝ℎ

4.1.3. Phay tinh

❖ Sử dụng dao phay gắn mảnh hợp kim có Z= 5

• Chiều sâu cắt: t= 0,3mm

• Lượng ăn dao cho mỗi lưỡi cắt: fz= 0,08mm

• Tốc độ cắt: Vc= 160m/ph

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

29

LỚP: 61CK-CNCK

• Đường kính dao phay: Dc= 50mm

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

- Tính số vòng quay trục chính theo thông số kiến nghị:

Vc =

= → n = = 1018,59 v/ph π. Dc. n 1000 160.1000 π. 50 Vc. 1000 π. Dc

- Số vòng quay trục chính thực tế là: n= 1000v/ph

- Vận tốc cắt thực tế:

= = 157,071 m/ph Vc = π. Dc. n 1000 π. 50.1000 1000

- Lượng chạy dao:

S = Z. fz. n = 5.0,08.1000 = 400mm/ph

y. Bu. Z

- Lực cắt Pz:

Pz = . KMP

10. Cp. tx. Sz Dq. nw u y q w Cp x

850

0,75 1,1 1,3 0,2 825 1

1 )

1 )

𝜎𝐵 750

750

= 1,13_Hệ số dịch chỉnh cho chất lượng vật liệu gia = (

y.Bu.Z

+ 𝐾𝑀𝑃 = ( công đối với thép

10.Cp.tx.Sz Dq.nw

→ Pz = . KMP = 167,28 N

- Công suất cắt Ne:

= = 0.43 kW Ne = Pz. Vc 1020.60 167,28.157,071 1020.60

- Tính toán thời gian gia công trong một lần phay:

= = 1,625 (phút) T0 = (40 + 80 + 10). 5 400 (B + L1 + L2). Z SM

+ B = 40 mm-Chiều rộng khoảng gia công

+ L1= 80 mm-Khoảng ra dao

+ L2= 10 mm-Khoảng vào dao

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

30

LỚP: 61CK-CNCK

+ Z= 5-Số răng

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

+ 𝑆𝑀 = 400 𝑚𝑚/𝑝ℎ

Máy phay đứng vạn năng FVHM-GS300A

TT Nội dung các bước

t(mm) S(mm/ph) V(m/ph) n(vg/ph) T(ph)

1

Phay thô

2

562,5

117,81

750

1,15

2

Phay bán tinh

0,7

425

133,51

850

1,52

3

Phay tinh

0,3

400

157,071

1000

1,625

Nguyên công 1: phay mặt đáy

4.2. Tính toán chế độ cắt nguyên công 2

4.2.1. Khoan lỗ 7

• Chiều sâu cắt: t= 3,5mm

• Tốc độ di chuyển ăn dao: fz= 0,12mm

• Tốc độ cắt: Vc= 30/ph

- Tính số vòng quay trục chính theo thông số kiến nghị:

Vc =

→ n = = = 1364,18 v/ph π. Dc. n 1000 35.1000 π. 7 Vc. 1000 π. Dc

- Số vòng quay trục chính thực tế là: n= 1300v/ph

- Vận tốc cắt thực tế:

= = 28,58 m/ph Vc = π. Dc. n 1000 π. 7.1300 1000

- Tốc độ tiến dao:

S = n. f = 1300.0,09 = 117mm/ph

- Lực chiều trục P0:

P0 = 10. Cp. Dq. Sy. kp

Tra bảng 5-32[2]:

q x y Cp

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

31

LỚP: 61CK-CNCK

68 1 - 0,7

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

→ P0 = 10.68. 3,51. 0,090,7. 1,13 = 441,91 N

- Mômen xoắn Mx:

Mx = 10. Cm. Dq. Sy. kp

Tra bảng 5-32[2]:

Cm q x y

0,0345 2 - 0,8

Mx = 10.0,0345. 3,52. 0,090,8. 1,13 = 0,7 N. m

- Công suất cắt Ne:

= = 0,11 kW Ne = Mx. n 9750 0,7.1500 9750

- Tính toán thời gian:

T = = = 0,09 phút l S 10 117

4.2.2. Doa lỗ 8

• Chiều sâu cắt: t= 0,5mm

• Tốc độ di chuyển ăn dao: fz= 0,08mm

• Tốc độ cắt: Vc= 30m/ph

- Tính số vòng quay trục chính theo thông số kiến nghị:

Vc =

→ n = = = 1193,66 v/ph π. Dc. n 1000 30.1000 π. 8 Vc. 1000 π. Dc

- Số vòng quay trục chính thực tế là: n= 1200v/ph

- Vận tốc cắt thực tế:

= = 30,15 m/ph Vc = π. Dc. n 1000 π. 8.1200 1000

- Tốc độ tiến dao:

S = n. f = 1200.0,08 = 96mm/ph

- Lực chiều trục P0:

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

32

LỚP: 61CK-CNCK

P0 = 10. Cp. Dq. tx. Sy. kp

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

Tra bảng 5-32[2]:

Cp q x y

1,2 1 0,65

67 → P0 = 10.67. 81. 0,51,2. 0,080,65. 1,13 = 510.52 N

- Mômen xoắn Mx:

Mx = 10. Cm. Dq. tx. Sy. kp

Tra bảng 5-32[2]:

q x y Cm

0,09 1 0,9 0,8

Mx = 10.0,09. 81. 0,50,9. 0,080,8. 1,13 = 0,57 N. m

- Công suất cắt Ne:

= = 0,07 kW Ne = Mx. n 9750 0,57.1200 9750

- Tính toán thời gian:

T = = = 0,1 phút l S 10 96

4.2.3. Khoét lỗ 12

❖ Sử dụng dao khoét gắn mảnh hợp kim SPHX06 có Z= 3

• Chiều sâu cắt: t= 2mm

• Tốc độ di chuyển ăn dao: fz= 0,08mm

• Tốc độ cắt: Vc= 40m/ph

- Tính số vòng quay trục chính theo thông số kiến nghị:

Vc =

→ n = = = 1061,03 v/ph π. Dc. n 1000 40.1000 π. 12 Vc. 1000 π. Dc

- Số vòng quay trục chính thực tế là: n= 1000v/ph

- Vận tốc cắt thực tế:

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

33

LỚP: 61CK-CNCK

= = 37,69 m/ph Vc = π. Dc. n 1000 π. 12.1000 1000

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

- Tốc độ tiến dao:

S = n. f = 1000.0,08 = 80mm/ph

- Lực chiều trục P0:

P0 = 10. Cp. Dq. tx. Sy. kp

Tra bảng 5-32[2]:

q x y Cp

1,2 1 0,65

67 → P0 = 10.67. 121. 21,2. 0,080,65. 1,13 = 4041,83 N

- Mômen xoắn Mx:

Mx = 10. Cm. Dq. tx. Sy. kp

Tra bảng 5-32[2]:

Cm q x y

0,09 1 0,9 0,8

Mx = 10.0,09. 121. 20,9. 0,080,8. 1,13 = 3,01 N. m

- Công suất cắt Ne:

= = 0,31 kW Ne = Mx. n 9750 3,01.1000 9750

- Tính toán thời gian:

T = = = 0,07 phút l S 5 80

4.2.4. Khoét lỗ 16

❖ Sử dụng dao khoét gắn mảnh hợp kim SPHX06 có Z= 3

• Chiều sâu cắt: t= 2mm

• Tốc độ di chuyển ăn dao: fz= 0,09mm

• Tốc độ cắt: Vc= 50m/ph

- Tính số vòng quay trục chính theo thông số kiến nghị:

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

34

LỚP: 61CK-CNCK

Vc = π. Dc. n 1000

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

→ n = = = 994,71 v/ph 50.1000 π. 16 Vc. 1000 π. Dc

- Số vòng quay trục chính thực tế là: n= 1000v/ph

- Vận tốc cắt thực tế:

= = 50,26 m/ph Vc = π. Dc. n 1000 π. 16.1000 1000

- Tốc độ tiến dao:

F = n. f = 1000.0,1 = 100mm/ph

- Lực chiều trục P0:

P0 = 10. Cp. Dq. tx. Sy. kp

Tra bảng 5-32[2]:

q x y Cp

67 1 1,2 0,65

→ P0 = 10.67. 161. 21,2. 0,10,65. 1,13 = 4363.43 N

- Mômen xoắn Mx:

Mx = 10. Cm. Dq. tx. Sy. kp

Tra bảng 5-32[2]:

Cm q x y

0,09 1 0,9 0,8

Mx = 10.0,09. 161. 20,9. 0,10,8. 1,13 = 3,31 N. m

- Công suất cắt Ne:

= = 0,33 kW Ne = Mx. n 9750 3,31.1000 9750

- Tính toán thời gian:

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

LỚP: 61CK-CNCK

35

T = = = 0,05 phút l S 5 90

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

Máy khoan cần BMT 1300RD

TT

Nội dung các bước

t(mm) S(mm/ph) V(m/ph)

n(vg/ph)

T(ph)

1

3,5

32,98

1300

0,08

135

Khoan lỗ 7

2

0,5

30,15

1200

0,1

96

Doa lỗ 8

3

2

37,69

1000

0,07

80

Khoét lỗ 12

4

2

50,26

1000

0,05

90

Khoét lỗ 16

Nguyên công 2: khoan, doa lỗ 8, Khoét lỗ 16

4.3. Tính toán chế độ cắt nguyên công 3

4.3.1. Phay thô

❖ Sử dụng dao phay gắn mảnh hợp kim có Z= 5

• Chiều sâu cắt: t= 1mm

• Lượng ăn dao cho mỗi lưỡi cắt: fz= 0,15mm

• Tốc độ cắt: Vc= 120m/ph

• Đường kính dao phay: Dc= 50mm

- Tính số vòng quay trục chính theo thông số kiến nghị:

Vc =

→ n = = = 763,94 v/ph π. Dc. n 1000 120.1000 π. 50 Vc. 1000 π. Dc

- Số vòng quay trục chính thực tế là: n= 750v/ph

- Vận tốc cắt thực tế:

= = 117,81 m/ph Vc = π. Dc. n 1000 π. 50.750 1000

- Lượng chạy dao:

S = Z. fz. n = 5.0,15.750 = 562,5mm/ph

y. Bu. Z

- Lực cắt Pz:

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

36

LỚP: 61CK-CNCK

Pz = . KMP 10. Cp. tx. Sz Dq. nw

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

x y u q w Cp

850

825 1 0,75 1,1 1,3 0,2

1 )

1 )

𝜎𝐵 750

750

= 1,13_Hệ số dịch chỉnh cho chất lượng vật liệu gia = (

y.Bu.Z

+ 𝐾𝑀𝑃 = ( công đối với thép

10.Cp.tx.Sz Dq.nw

→ Pz = . KMP = 2419,44 N

- Công suất cắt Ne:

= = 4,56 kW Ne = Pz. Vc 1020.60 2419,44.117,81 1020.60

- Tính toán thời gian gia công trong một lần phay:

= = 1,32 (phút) T0 = (50 + 80 + 10). 5 526,5 (B + L1 + L2). Z SM

+ B = 50 mm-Chiều rộng khoảng gia công

+ L1= 80 mm-Khoảng ra dao

+ L2= 10 mm-Khoảng vào dao

+ Z= 5-Số răng

+ 𝑆𝑀 = 526,5 𝑚𝑚/𝑝ℎ

4.3.2. Phay bán tinh

❖ Sử dụng dao phay gắn mảnh hợp kim có Z= 5

• Chiều sâu cắt: t= 0,7mm

• Lượng ăn dao cho mỗi lưỡi cắt: fz= 0,15mm

• Tốc độ cắt: Vc= 140m/ph

• Đường kính dao phay: Dc= 50mm

- Tính số vòng quay trục chính theo thông số kiến nghị:

Vc =

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

37

LỚP: 61CK-CNCK

→ n = = = 891,26 v/ph π. Dc. n 1000 140.1000 π. 50 Vc. 1000 π. Dc

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

- Số vòng quay trục chính thực tế là: n= 850v/ph

- Vận tốc cắt thực tế:

= = 133,51 m/ph Vc = π. Dc. n 1000 π. 50.850 1000

- Lượng chạy dao:

S = Z. fz. n = 5.0,1.850 = 425 mm/ph

y. Bu. Z

- Lực cắt Pz:

Pz = . KMP

10. Cp. tx. Sz Dq. nw u y q w Cp x

850

0,75 1,1 1,3 0,2 825 1

1 )

1 )

𝜎𝐵 750

750

= 1,13_Hệ số dịch chỉnh cho chất lượng vật liệu gia = (

y.Bu.Z

+ 𝐾𝑀𝑃 = ( công đối với thép

10.Cp.tx.Sz Dq.nw

→ Pz = . KMP = 609,31 N

- Công suất cắt Ne:

= = 1,32 kW Ne = Pz. Vc 1020.60 609,31.133,51 1020.60

- Tính toán thời gian gia công trong một lần phay:

= = 1.64 (phút) T0 = (50 + 80 + 10). 5 425 (B + L1 + L2). Z SM

+ B = 50 mm-Chiều rộng khoảng gia công

+ L1= 80 mm-Khoảng ra dao

+ L2= 10 mm-Khoảng vào dao

+ Z= 5-Số răng

+ 𝑆𝑀 = 425 𝑚𝑚/𝑝ℎ

4.3.3. Phay tinh

❖ Sử dụng dao phay gắn mảnh hợp kim có Z= 5

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

38

LỚP: 61CK-CNCK

• Chiều sâu cắt: t= 0,3mm

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

• Lượng ăn dao cho mỗi lưỡi cắt: fz= 0,08mm

• Tốc độ cắt: Vc= 160m/ph

• Đường kính dao phay: Dc= 50mm

- Tính số vòng quay trục chính theo thông số kiến nghị:

Vc =

= → n = = 1018,59 v/ph π. Dc. n 1000 160.1000 π. 50 Vc. 1000 π. Dc

- Số vòng quay trục chính thực tế là: n= 1000v/ph

- Vận tốc cắt thực tế:

= = 157,071 m/ph Vc = π. Dc. n 1000 π. 50.1000 1000

- Lượng chạy dao:

S = Z. fz. n = 5.0,08.1000 = 400mm/ph

y. Bu. Z

- Lực cắt Pz:

Pz = . KMP

10. Cp. tx. Sz Dq. nw u y q w x Cp

850

0,75 1,1 1,3 0,2 825 1

1 )

1 )

𝜎𝐵 750

750

= 1,13_Hệ số dịch chỉnh cho chất lượng vật liệu gia = (

y.Bu.Z

+ 𝐾𝑀𝑃 = ( công đối với thép

10.Cp.tx.Sz Dq.nw

→ Pz = . KMP = 255,93 N

- Công suất cắt Ne:

= = 0,65 kW Ne = Pz. Vc 1020.60 255,93.157,071 1020.60

- Tính toán thời gian gia công trong một lần phay:

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

39

LỚP: 61CK-CNCK

= = 1,75 (phút) T0 = (50 + 80 + 10). 5 400 (B + L1 + L2). Z SM

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

+ B = 50 mm-Chiều rộng khoảng gia công

+ L1= 80 mm-Khoảng ra dao

+ L2= 10 mm-Khoảng vào dao

+ Z= 5-Số răng

+ 𝑆𝑀 = 400 𝑚𝑚/𝑝ℎ

Máy phay đứng vạn năng FVHM-GS300A

TT Nội dung các bước

t(mm) S(mm/ph) V(m/ph) n(vg/ph) T(ph)

1

Phay thô

2

526,5

117,81

750

1,32

2

Phay bán tinh

0,7

425

133,51

850

1,64

3

Phay tinh

0,3

400

157,071

1000

1,75

Nguyên công 3: phay mặt sau

4.4. Tính toán chế độ cắt nguyên công 4

4.4.1. Phay thô

❖ Sử dụng dao phay gắn mảnh hợp kim có Z= 5

• Chiều sâu cắ: t= 1mm

• Lượng ăn dao cho mỗi lưỡi cắt: fz= 0,15mm

• Tốc độ cắt: Vc= 120m/ph

• Đường kính dao phay: Dc= 50mm

- Tính số vòng quay trục chính theo thông số kiến nghị:

Vc =

→ n = = = 763,94 v/ph π. Dc. n 1000 120.1000 π. 50 Vc. 1000 π. Dc

- Số vòng quay trục chính thực tế là: n= 750v/ph

- Vận tốc cắt thực tế:

= = 117,81 m/ph Vc = π. Dc. n 1000 π. 50.750 1000

- Lượng chạy dao:

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

40

LỚP: 61CK-CNCK

S = Z. fz. n = 5.0,15.750 = 562,5mm/ph

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

y. Bu. Z

- Lực cắt Pz:

Pz = . KMP

x 10. Cp. tx. Sz Dq. nw u y q w Cp

850

825 1 0,75 1,1 1,3 0,2

1 )

1 )

𝜎𝐵 750

750

= 1,13_Hệ số dịch chỉnh cho chất lượng vật liệu gia = (

y.Bu.Z

+ 𝐾𝑀𝑃 = ( công đối với thép

10.Cp.tx.Sz Dq.nw

→ Pz = . KMP = 1892,84 N

- Công suất cắt Ne:

= = 3,64 kW Ne = Pz. Vc 1020.60 1892,84.117,81 1020.60

- Tính toán thời gian gia công trong một lần phay:

= = 0,85 (phút) T0 = (40 + 40 + 10). 5 526,5 (B + L1 + L2). Z SM

+ B = 40 mm-Chiều rộng khoảng gia công

+ L1= 40 mm-Khoảng ra dao

+ L2= 10 mm-Khoảng vào dao

+ Z= 5-Số răng

+ 𝑆𝑀 = 526,5 𝑚𝑚/𝑝ℎ

4.4.2. Phay bán tinh

❖ Sử dụng dao phay gắn mảnh hợp kim có Z= 5

• Chiều sâu cắt: t= 0,7mm

• Lượng ăn dao cho mỗi lưỡi cắt: fz= 0,1mm

• Tốc độ cắt: Vc= 140m/ph

• Đường kính dao phay: Dc= 50mm

- Tính số vòng quay trục chính theo thông số kiến nghị:

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

41

LỚP: 61CK-CNCK

Vc = π. Dc. n 1000

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

→ n = = = 891,26 v/ph 140.1000 π. 50 Vc. 1000 π. Dc

- Số vòng quay trục chính thực tế là: n= 850v/ph

- Vận tốc cắt thực tế:

= = 133,51 m/ph Vc = π. Dc. n 1000 π. 50.850 1000

- Lượng chạy dao:

S = Z. fz. n = 5.0,1.850 = 425 mm/ph

y. Bu. Z

- Lực cắt Pz:

Pz = . KMP

10. Cp. tx. Sz Dq. nw u y q w x Cp

850

0,75 1,1 1,3 0,2 825 1

1 )

1 )

𝜎𝐵 750

750

= 1,13_Hệ số dịch chỉnh cho chất lượng vật liệu gia = (

y.Bu.Z

+ 𝐾𝑀𝑃 = ( công đối với thép

10.Cp.tx.Sz Dq.nw

→ Pz = . KMP = 476,69 N

- Công suất cắt Ne:

= = 1,03 kW Ne = Pz. Vc 1020.60 476,69.133,51 1020.60

- Tính toán thời gian gia công trong một lần phay:

= = 1,05 (phút) T0 = (40 + 40 + 10). 5 425 (B + L1 + L2). Z SM

+ B = 40 mm-Chiều rộng khoảng gia công

+ L1= 40 mm-Khoảng ra dao

+ L2= 10 mm-Khoảng vào dao

+ Z= 5-Số răng

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

42

LỚP: 61CK-CNCK

+ 𝑆𝑀 = 425 𝑚𝑚/𝑝ℎ

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

4.4.3. Phay tinh

❖ Sử dụng dao phay gắn mảnh hợp kim có Z= 5

• Chiều sâu cắt: t= 0,3mm

• Lượng ăn dao cho mỗi lưỡi cắt: fz= 0,08mm

• Tốc độ cắt: Vc= 160m/ph

• Đường kính dao phay: Dc= 50mm

- Tính số vòng quay trục chính theo thông số kiến nghị:

Vc =

= → n = = 1018,59 v/ph π. Dc. n 1000 160.1000 π. 50 Vc. 1000 π. Dc

- Số vòng quay trục chính thực tế là: n= 1000v/ph

- Vận tốc cắt thực tế:

= = 157,071 m/ph Vc = π. Dc. n 1000 π. 50.1000 1000

- Lượng chạy dao:

S = Z. fz. n = 5.0,08.1000 = 400mm/ph

y. Bu. Z

- Lực cắt Pz:

Pz = . KMP

x 10. Cp. tx. Sz Dq. nw u y q w Cp

850

825 1 0,75 1,1 1,3 0,2

1 )

1 )

𝜎𝐵 750

750

= 1,13_Hệ số dịch chỉnh cho chất lượng vật liệu gia = (

y.Bu.Z

+ 𝐾𝑀𝑃 = ( công đối với thép

10.Cp.tx.Sz Dq.nw

→ Pz = . KMP = 200,23 N

- Công suất cắt Ne:

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

43

LỚP: 61CK-CNCK

= = 0,51 kW Ne = Pz. Vc 1020.60 200,23.157,071 1020.60

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

- Tính toán thời gian gia công trong một lần phay:

= = 1,12 (phút) T0 = (40 + 40 + 10). 5 400 (B + L1 + L2). Z SM

+ B = 40 mm-Chiều rộng khoảng gia công

+ L1= 40 mm-Khoảng ra dao

+ L2= 10 mm-Khoảng vào dao

+ Z= 5-Số răng

+ 𝑆𝑀 = 400 𝑚𝑚/𝑝ℎ

Máy phay đứng vạn năng FVHM-GS300A

TT Nội dung các bước

t(mm) S(mm/ph) V(m/ph) n(vg/ph) T(ph)

1

Phay thô

2

526,5

117,81

750

0,85

3

Phay bán tinh

0,7

425

133,51

850

1,05

4

Phay tinh

0,3

400

157,071

1000

1,12

Nguyên công 4: phay mặt trước

4.5. Tính toán chế độ cắt nguyên công 5

4.5.1. Khoan lỗ 8

• Chiều sâu cắt: t= 4mm

• Tốc độ di chuyển ăn dao: fz= 0,17mm

• Tốc độ cắt: Vc= 40m/ph

- Tính số vòng quay trục chính theo thông số kiến nghị:

Vc =

→ n = = = 1591,54 v/ph π. Dc. n 1000 40.1000 π. 8 Vc. 1000 π. Dc

- Số vòng quay trục chính thực tế là: n= 1500v/ph

- Vận tốc cắt thực tế:

= = 37,69 m/ph Vc = π. Dc. n 1000

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

44

LỚP: 61CK-CNCK

π. 8.1500 1000

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

- Tốc độ tiến dao:

S = n. f = 1500.0,17 = 255 mm/ph

- Lực chiều trục P0:

P0 = 10. Cp. Dq. Sy. kp

Tra bảng 5-32[2]:

q x y Cp

68 1 - 0,7

→ P0 = 10.68.4. 0,170,7. 1,13 = 889,12 N

- Mômen xoắn Mx:

Mx = 10. Cm. Dq. Sy. kp

Tra bảng 5-32[2]:

q x y Cm

0,0345 2 - 0,8

Mx = 10.0,0345.4. 0,170,8. 1,13 = 0,37 N. m

- Công suất cắt Ne:

= = 0,05 kW Ne = Mx. n 9750 0,37.1500 9750

- Tính toán thời gian:

T = = = 0,04 phút l S 10 255

Máy khoan cần BMT 1300RD

TT

Nội dung các bước

t(mm) S(mm/ph) V(m/ph)

n(vg/ph)

T(ph)

1

4

255

37,69

1500

0,04

Khoan lỗ 8

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

45

LỚP: 61CK-CNCK

Nguyên công 5: khoan lỗ 8

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

4.6. Tính toán chế độ cắt nguyên công 6

4.6.1. Khoét lỗ 28

❖ Sử dụng dao khoét gắn mảnh hợp kim CCMT-060204 có Z= 2

• Chiều sâu cắt: t= 1mm

• Tốc độ di chuyển ăn dao: fz= 0,12mm

• Tốc độ cắt: Vc= 60m/ph

- Tính số vòng quay trục chính theo thông số kiến nghị:

Vc =

→ n = = = 682,09 v/ph π. Dc. n 1000 60.1000 π. 28 Vc. 1000 π. Dc

- Số vòng quay trục chính thực tế là: n= 700v/ph

- Vận tốc cắt thực tế:

= = 61,57 m/ph Vc = π. Dc. n 1000 π. 28.700 1000

- Tốc độ tiến dao:

S = n. f = 700.0,1 = 70 mm/ph

- Lực chiều trục P0:

P0 = 10. Cp. Dq. tx. Sy. kp

Tra bảng 5-32[2]:

q x y Cp

67 1 1,2 0,65

→ P0 = 10.67. 281. 11,2. 0,10,65. 1,13 = 4745,82 N

- Mômen xoắn Mx:

Mx = 10. Cm. Dq. tx. Sy. kp

Tra bảng 5-32[2]:

Cm q x y

0,09 1 0,9 0,8

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

46

LỚP: 61CK-CNCK

Mx = 10.0,09. 281. 10,9. 0,10,8. 1,13 = 4,5 N. m

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

- Công suất cắt Ne:

= = 0,46 kW Ne = Mx. n 9750 4,5.1000 9750

- Tính toán thời gian:

T = = = 0,5 phút l S 35 70

4.6.2. Doa lỗ 30

• Chiều sâu cắt: t= 1mm

• Tốc độ di chuyển ăn dao: fz= 0,2mm

• Tốc độ cắt: Vc= 8m/ph

- Tính số vòng quay trục chính theo thông số kiến nghị:

Vc =

= → n = = 84,88 v/ph π. Dc. n 1000 8.1000 π. 30 Vc. 1000 π. Dc

- Số vòng quay trục chính thực tế là: n= 90v/ph

- Vận tốc cắt thực tế:

= = 8,48 m/ph Vc = π. Dc. n 1000 π. 30.90 1000

- Tốc độ tiến dao:

S = n. f = 90.0,2 = 18 mm/ph

- Lực chiều trục P0:

P0 = 10. Cp. Dq. tx. Sy. kp

Tra bảng 5-32[2]:

Cp q x y

67 1 1,2 0,65

→ P0 = 10.67. 301. 11,2. 0,20,65. 1,13 = 7978,91 N

- Mômen xoắn Mx:

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

LỚP: 61CK-CNCK

47

Mx = 10. Cm. Dq. tx. Sy. kp

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

Tra bảng 5-32[2]:

q x y Cm

0,09 1 0,9 0,8

Mx = 10.0,09. 301. 10,9. 0,20,8. 1,13 = 8,4 N. m

- Công suất cắt Ne:

= = 1,03 kW Ne = Mx. n 9750 8,4.1200 9750

- Tính toán thời gian:

T = = = 1,9 phút l S 35 18

Máy khoan cần BMT 1300RD

TT

Nội dung các bước

t(mm) S(mm/ph) V(m/ph)

n(vg/ph)

T(ph)

1

1

61,57

700

0,5

70

Khoét lỗ 28

2

1

8,48

90

1,9

18

Doa lỗ 30

Nguyên công 6: Khoét lỗ 28, doa lỗ 30

4.7. Tính toán chế độ cắt nguyên công 7

4.7.1. Phay thô

❖ Sử dụng dao phay ngón Z= 4

• Chiều sâu cắ: t= 10mm

• Lượng ăn dao cho mỗi lưỡi cắt: fz= 0,048mm

• Tốc độ cắt: Vc= 80m/ph

• Đường kính dao phay: Dc= 10mm

- Tính số vòng quay trục chính theo thông số kiến nghị:

Vc =

→ n = = = 2546,47 v/ph π. Dc. n 1000 80.1000 π. 10 Vc. 1000 π. Dc

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

48

LỚP: 61CK-CNCK

- Số vòng quay trục chính thực tế là: n= 2500v/ph

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

- Vận tốc cắt thực tế:

= = 78,54 m/ph Vc = π. Dc. n 1000 π. 10.2500 1000

- Lượng chạy dao:

S = Z. fz. n = 4.0,048.2500 = 480mm/ph

y. Bu. Z

- Lực cắt Pz:

Pz = . KMP

10. Cp. tx. Sz Dq. nw u y q w x Cp

850

0,75 1,1 1,3 0,2 825 1

1 )

1 )

𝜎𝐵 750

750

= 1,13_Hệ số dịch chỉnh cho chất lượng vật liệu gia = (

y.Bu.Z

+ 𝐾𝑀𝑃 = ( công đối với thép

10.Cp.tx.Sz Dq.nw

→ Pz = . KMP = 4465,36 N

- Công suất cắt Ne:

= = 5,73 kW Ne = Pz. Vc 1020.60 4465,36.78,54 1020.60

- Tính toán thời gian gia công trong một lần phay:

= = 0,58 (phút) T0 = (20 + 40 + 10). 4 480 (B + L1 + L2). Z SM

+ B = 20 mm-Chiều rộng khoảng gia công

+ L1= 40 mm-Khoảng ra dao

+ L2= 10 mm-Khoảng vào dao

+ Z= 4-Số răng

+ 𝑆𝑀 = 480 𝑚𝑚/𝑝ℎ

4.7.2. Phay bán tinh

❖ Sử dụng dao phay ngón Z= 4

• Chiều sâu cắt: t= 4mm

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

49

LỚP: 61CK-CNCK

• Lượng ăn dao cho mỗi lưỡi cắt: fz= 0,04mm

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

• Tốc độ cắt: Vc= 90m/ph

• Đường kính dao phay: Dc= 10mm

- Tính số vòng quay trục chính theo thông số kiến nghị:

Vc =

→ n = = = 2864,78 v/ph π. Dc. n 1000 90.1000 π. 10 Vc. 1000 π. Dc

- Số vòng quay trục chính thực tế là: n= 2800v/ph

- Vận tốc cắt thực tế:

= = 87,96 m/ph Vc = π. Dc. n 1000 π. 10.2800 1000

- Lượng chạy dao:

S = Z. fz. n = 4.0,04.2800 = 448 mm/ph

y. Bu. Z

- Lực cắt Pz:

Pz = . KMP

10. Cp. tx. Sz Dq. nw u y q w x Cp

850

0,75 1,1 1,3 0,2 825 1

1 )

1 )

𝜎𝐵 750

750

= 1,13_Hệ số dịch chỉnh cho chất lượng vật liệu gia = (

y.Bu.Z

+ 𝐾𝑀𝑃 = ( công đối với thép

10.Cp.tx.Sz Dq.nw

→ Pz = . KMP = 1522,95 N

- Công suất cắt Ne:

= = 2,18 kW Ne = Pz. Vc 1020.60 1522,95.87,96 1020.60

- Tính toán thời gian gia công trong một lần phay:

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

50

LỚP: 61CK-CNCK

= = 0,63 (phút) T0 = (20 + 40 + 10). 4 448 (B + L1 + L2). Z SM

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

+ B = 20 mm-Chiều rộng khoảng gia công

+ L1= 40 mm-Khoảng ra dao

+ L2= 10 mm-Khoảng vào dao

+ Z= 4-Số răng

+ 𝑆𝑀 = 448 𝑚𝑚/𝑝ℎ

4.7.3. Phay tinh

❖ Sử dụng dao phay ngón có Z= 4

• Chiều sâu cắt: t= 1mm

• Lượng ăn dao cho mỗi lưỡi cắt: fz= 0,03mm

• Tốc độ cắt: Vc= 100m/ph

• Đường kính dao phay: Dc= 10mm

- Tính số vòng quay trục chính theo thông số kiến nghị:

Vc =

→ n = = = 3183,1 v/ph π. Dc. n 1000 100.1000 π. 10 Vc. 1000 π. Dc

- Số vòng quay trục chính thực tế là: n= 3200v/ph

- Vận tốc cắt thực tế:

= = 100,53 m/ph Vc = π. Dc. n 1000 π. 10.3200 1000

- Lượng chạy dao:

S = Z. fz. n = 4.0,03.3200 = 384 mm/ph

y. Bu. Z

- Lực cắt Pz:

Pz = . KMP

10. Cp. tx. Sz Dq. nw u y q w Cp x

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

51

LỚP: 61CK-CNCK

0,75 1,1 1,3 0,2 825 1

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

850

1 )

1 )

𝜎𝐵 750

750

= 1,13_Hệ số dịch chỉnh cho chất lượng vật liệu gia = (

y.Bu.Z

+ 𝐾𝑀𝑃 = ( công đối với thép

10.Cp.tx.Sz Dq.nw

→ Pz = . KMP = 298,76 N

- Công suất cắt Ne:

= = 0,49 kW Ne = Pz. Vc 1020.60 298,76.100,53 1020.60

- Tính toán thời gian gia công trong một lần phay:

= = 0,73 (phút) T0 = (20 + 40 + 10). 4 384 (B + L1 + L2). Z SM

+ B = 20 mm-Chiều rộng khoảng gia công

+ L1= 40 mm-Khoảng ra dao

+ L2= 10 mm-Khoảng vào dao

+ Z= 4-Số răng

+ 𝑆𝑀 = 384 𝑚𝑚/𝑝ℎ

TT Nội dung các bước

t(mm) S(mm/ph) V(m/ph) n(vg/ph) T(ph)

1

Phay thô

10

480

78,54

2500

0,58

2

Phay bán tinh

4

448

87,96

2800

0,63

3

Phay tinh

1

384

100,53

3200

0,73

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

52

LỚP: 61CK-CNCK

Nguyên công 7: phay Máy phay đứng vạn năng FVHM-GS300A

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] PGS. PTS. Trần Văn Địch – Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy – Nhà xuất bản

khoa học và kỹ thuật Hà Nội 2000. [2] PGS. TS. Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên)

– Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1 – Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật Hà Nội 2001.

[3] PGS. TS. Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên)

– Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 – Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật. [4] GS. TS.

SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN

53

LỚP: 61CK-CNCK

Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên)