Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
Đ tàiề :
ệ ả ườ ể ổ ợ Đánh giá hi u qu giao thông và an toàn trong tr ng h p chuy n đ i nút
ệ ườ ợ giao đèn tín hi u thành vòng xoay – Tr ứ ng h p nghiên c u Nút giao Tân
Trang 1
ồ ỉ Phong, TP. Biên Hòa, t nh Đ ng Nai
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
Ụ
Ụ
M C L C
Trang 2
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
Ụ
Ả
DANH M C HÌNH NH
Trang 3
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
Ụ
Ả
Ể
DANH M C B NG BI U
Trang 4
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
Ừ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CÁC T VI T T T
QL: Qu c lố ộ
ỉ ườ ĐT: Đ ng t nh
ườ ệ ĐH: Đ ng huy n
Ủ UBND: y ban nhân dân
ố ồ TT TP.HCM: Trung tâm thành ph H Chí Minh
Tx : Th xãị
ể ể ụ TDTT: Th d c th thao
ậ ả i GTVT: Giao thông v n t
BTN: Bê tông nh aự
BTXM: Bê tông xi măng
ặ ắ MC: m t c t
ườ ợ ng h p TH: Tr
HCM: Highway Capacity Munual
LOS: Level Of Service
ự ẩ TCXD: Tiêu chu n xây d ng
Trang 5
ẩ TCN: Tiêu chu n ngành
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
M Đ UỞ Ầ
ề ặ ấ 1. Đ t V n Đ
ạ ả ộ ượ ắ ầ ử ụ ầ Nút giao vòng đ o là m t lo i hình nút giao đ c b t đ u s d ng đ u tiên ở
ạ ầ ớ ỹ ỉ M năm 1905, lúc này nút giao m i ch là lo i nút giao yêu c u các xe tham gia
ế ả ạ ạ giao thông ch y theo vòng xuy n xung quanh đ o. Lo i nút giao này sau đó đ ượ c
ớ ố ự ề ề ệ ấ ạ xây d ng r t nhi u nó t o đi u ki n cho các dòng giao thông vào nút v i t c đ ộ
ư ượ ư ạ ế ườ cao. Nh ng sau đó khi l u l ng giao thông t i các tuy n đ ng tăng cao thì nút
ạ ả ệ ượ ế ắ ạ giao thông này l i x y ra hi n t ng ùn t c giao thông, khi n cho lo i hình nút
ượ ử ụ ử ụ ị ấ ữ ậ ạ giao thông này không đ c s d ng n a, th m trí còn b c m s d ng t i m t s ộ ố
ườ ướ n c. Sau đó, năm 1960 ng ệ ạ i Anh đã phát minh ra lo i hình nút giao thông hi n
ậ ườ ườ ạ ả ị ạ ớ đ i v i lu t nh ng đ ng trong đó quy đ nh các lo i xe vào nút ph i nh ườ ng
ư ệ ạ ườ đ ả ng cho các đang l u thông trong nút. Hi n nay, lo i hình nút giao vòng đ o
ể ớ ượ ề ở ự ấ ướ ể ki u m i này đã và đang đ c xây d ng r t nhi u các n c phát tri n.
ệ ố ạ ướ ủ ướ Tuy nhiên, trong h th ng m ng l i giao thông c a n ệ c ta hi n nay l ạ i
ế ụ ự ữ ề ể ế ả ấ đang ti p t c xây d ng r t nhi u nh ng nút giao vòng đ o ki u cũ này, khi n cho
ệ ượ ụ ả ắ ạ ậ ạ hi n t ng ùn t c liên t c x y ra t i các nút giao thông này. Th m trí t i m t s ộ ố
ư ỹ ạ ị ấ ể ả ướ n ử ụ c nh M lo i hình nút giao thông vòng đ o ki u cũ này đã b c m s d ng
ề ớ ệ ướ ề trong nhi u năm cho t i mãi năm 2001. Hi n nay n c ta đã có khá nhi u nút giao
ư ả ạ ư ệ ả vòng đ o nh ng l ệ i ch a có tài li u đánh giáo hi u qu và an toàn giao thong mà
ỏ ư ủ ể ệ ạ ả ể nó mang. Đ làm sáng t ạ các u đi m c a lo i hình nút giao vòng đ o hi n đ i
ể ợ ủ ệ ề ạ giúp cho chúng ta hi u rõ l ả i ích c a nút giao vòng đ o hi n đ i, trong đ tài
ả ế ề ả ổ ợ ứ nghiên c u tác gi đã t ng h p, phân tích lý thuy t v đánh giá kh năng thông
ứ ụ ứ ụ ủ ạ ộ hành, m c ph c v và m c đ an toàn giao thông c a lo i hình nút giao thông
ả ự ế ứ ụ ộ này. Sau đó, tác gi đã ng d ng cho m t nút giao th c t là nút giao Tân Phong,
Trang 6
ồ Biên Hòa, Đ ng Nai.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ọ ề 2. Lý Do Ch n Đ Tài
ạ ả ộ ọ ạ Nút giao thông vòng đ o là m t lo i hình nút giao thông quan tr ng trong m ng
ệ ạ ượ ướ ướ l i giao thông hi n nay.Lo i hình nút giao thông này đã đ c các n c trên th ế
ớ ể ả ụ ề ề ạ gi ấ i áp d ng r t nhi u đ gi ế ấ i quy t v n đ t i các nút giao thông, đây cũng là
ị ẩ ỹ ấ ạ ạ ộ m t lo i hình nút giao có giá tr th m m r t cao cho m ng l ướ ườ i đ ng giao
ệ ạ ả ị ượ ự thông, c nh quan đô th . Hi n nay lo i hình nút giao này đang đ c s quan tâm
ỹ ư ướ ư ễ ề ả ề ủ ấ c a r t nhi u các k s n ậ c ta trên các di n đàn v giao thông đ a ra th o lu n.
ạ ư ề ệ ệ ả ư Nh ng ở ướ n ệ c ta hi n nay l ề i ch a có nhi u tài li u v đánh giá hi u qu và an
ậ ạ ả ể ư ể ọ toàn cho lo i hình nút giao thông này. Vì v y, tác gi đã ch n đ tài đ đ a ra các
ế ạ ỏ lý thuy t đánh giá cho các lo i hình nút giao thông này và làm sáng t ư tính u vi ệ t
ệ ả ạ ạ ượ ụ ủ c a lo i hình nút giao thông vòng đ o hi n đ i đang đ c áp d ng trên th gi ế ớ i
ỹ ư ề ạ ừ ư ệ ắ hi n nay. T đó đ a ra cái nhìn đúng đ n cho các k s v lo i hình nút giao
ổ ừ ệ ệ ể ả ạ ư thông vòng đ o hi n đ i thông qua vi c đánh giá chuy n đ i t ngã t thành
ạ ồ vòng xoay t i nút giao Tân Phong, Biên Hòa, Đ ng Nai.
ươ ứ 3. Ph ng Pháp Nghiên C u
ươ ủ ề ươ ế ế ợ Ph ứ ng pháp nghiên c u c a đ tài là ph ớ ng pháp lý thuy t k t h p v i
ự ả ủ ứ ế ả ễ th c ti n.Tác gi đã nghiên c u lý thuy t đánh giá kh năng thông hành c a nút
ả ớ ự ứ giao vòng đ o v i dòng giao thông vào nút là dòng t ủ do theo công th c c a
ệ ườ ộ Phòng thí nghi m đ ng b Anh (The transport and Road Research Laboratory),
ả ử ụ ủ ệ ả đánh giá kh năng thông hành c a các nút giao vòng đ o s d ng tín hi u đèn
ề ể ệ ả ạ ả đi u khi n, đánh giá kh năng thông hành nút giao vòng đ o hi n đ i theo :”
ủ ộ ớ ỹ Roundabout An informational Guide” c a b giao thông M , cùng v i đó tác gi ả
ươ ụ ể ệ ử ụ đã s d ng ph ề ng pháp tính toán pha đèn đ áp d ng tính toán tín hi u đèn đi u
ể ả ế ể ụ ậ khi n cho nút giao thông. Tác gi đã v n d ng các lý thuy t đ đánh giá các
ươ ư ụ ự ồ ph ng án đ a ra áp d ng cho nút giao Tân Phong, Biên Hòa, Đ ng Nai, d a trên
ề ự ư ư ệ ầ ạ ầ ự các tài li u v d án : “Đ u T Xây D ng H m Chui T i Ngã T Tân Phong”:
ườ ễ ố ườ ồ ở ư ượ l u l ồ ng xe, bình đ nút giao đ ng Nguy n Ái Qu c và đ ng Đ ng Kh i…
Trang 7
ồ ạ ề ấ ư ự ể đ đánh giá các v n đ còn t n t i trong nút giao khi cho dòng xe l u thông t do
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ư ồ ạ ữ ắ ộ vào nút nh : t n t ầ i các xung đ t giao c t gi a các dòng xe, bán kính quay đ u
ề ề ạ ổ ộ thay đ i nhi u, chi u dài đo n tr n dòng …
ụ ứ ạ 4. M c Tiêu và Ph m Vi Nghiên C u
ệ ữ ề ệ ậ Phân tích đi u ki n v n hành hi n h u (LOS, capacity, delay, queue length).
ề ề ấ ị ạ ế ợ ệ Xác đ nh các v n đ v giao thông và an toàn t i nút giao đèn tín hi u k t h p
ả đ o giao thông;
ế ợ ể ệ ả ổ Chuy n đ i nút giao đèn tín hi u k t h p đ o giao thông sang vòng xoay chú
ọ ườ ề ế tr ng đ n môi tr ng giao thông nhi u xe máy.
ứ ậ ị ượ ề ậ ạ Nghiên c u này t p trung đ nh l ệ ng đi u ki n v n hành t i nút giao đèn tín
ơ ở ệ ệ ể ả ổ hi u, đ o giao thông và vòng xoay, làm c s cho vi c chuy n đ i nút giao đèn
ệ tín hi u sang vòng xoay.
ư ượ ứ ậ ụ ự ọ Nút giao ngã t Tân Phong đ ự c ch n làm khu v c nghiên c u v n d ng th c
ti n.ễ
ắ ề ứ 5. Tóm T t Đ Tài Nghiên C u
ộ ố ạ ứ ế ề ả Đ tài nghiên c u lý thuy t đánh giá m t s lo i nút giao vòng đ o trên th ế
ớ ề ứ ụ ụ ứ ả ộ gi i v đánh giá kh năng thông hành, m c ph c v và m c đ an toàn giao
ượ ư ứ ạ thông. Các lo i nút giao đ c đ a vào nghiên c u: nút giao ngã t ư ượ đ ề c đi u
ử ụ ể ệ ệ ề ể ằ ả khi n b ng đèn tín hi u, nút giao vòng đ o có s d ng tín hi u đèn đi u khi n và
ả ạ ả ỉ ượ ủ ư ể ạ ệ nút giao vòng đ o hi n đ i. Qua đó tác gi ch ra đ c các u đi m c a lo i hình
ệ ạ ả ể ề ằ nút giao thông vòng đ o hi n đ i so nút giao ngã t ư ượ đ c đi u khi n b ng đèn tín
ứ ừ ế ệ ả ề ể ậ hi u. T đó các nghiên c u lý thuy t tác gi ụ đ tài đã v n d ng đ tính toán và
ư ứ ộ ứ ả ụ ụ đánh giá kh năng thông hành, m c ph c v cũng nh m c đ an toàn giao thông
ữ ườ ễ ố ườ ồ ở ủ c a nút giao Tân Phong gi a đ ng Nguy n Ái Qu c và đ ng Đ ng Kh i. Tác
ả ư ế ị ươ ế ế gi đã đ a ra ki n ngh ph ng án thi t k cho nút giao thông này theo nút giao
ứ ệ ề ả ạ ả ế ị ử ụ ạ vòng đ o hi n đ i. Qua đ tài nghiên c u tác gi ki n ngh s d ng lo i hình nút
Trang 8
ệ ạ ả ế ấ ề ắ ả giao vòng đ o hi n đ i gi i quy t v n đ ùn t c và an toàn giao thông.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ƯƠ
CH
NG 1
Ơ Ở
Ế C S LÝ THUY T VÒNG XOAY
ớ ệ 1.1 Gi i thi u chung
ư ệ ặ ạ ạ ạ ộ ộ ở Vòng xoay hi n đ i là m t lo i nút giao đ c tr ng b i m t hình d ng tròn nói
ể ể ạ ườ ư chung, bi n báo ki m soát t i các nhánh đ ọ ặ ng vào, và các đ c tr ng hình h c
ườ ộ ấ ệ ạ ố ộ ạ t o ra m t môi tr ứ ng giao thông t c đ th p. Các vòng xoay hi n đ i đã ch ng
ượ ộ ố ợ ợ minh đ c m t s l ậ i ích an toàn, v n hành và các l ớ i ích khác khi so sánh v i
ạ ườ ố ớ ự ự ớ các lo i nút giao thông th ặ ng. Đ i v i các d án xây d ng nút giao m i ho c
ạ ầ ượ ệ ộ ự ư ả ế c i ti n, vòng xoay hi n đ i c n đ ế c xem xét nh là m t s thay th .
ặ ư ủ Đ c tr ng c a vòng xoay
ầ ủ ệ ố ẫ ở ộ Các m u nút giao vòng tròn là m t ph n c a h th ng giao thông Hoa K ỳ
ệ ử ụ ế ỷ ạ ả ộ ơ ộ ữ trong h n m t th k . Vi c s d ng r ng rãi các lo i nút giao đã gi m sau nh ng
ề ề ắ ắ ầ ữ ặ ấ ậ ỷ ẽ năm gi a th p k 50, khi các vòng giao thông b t đ u g p v n đ v t c ngh n
ữ ợ ế ủ ạ ồ và an toàn. Tuy nhiên, nh ng l ệ i th c a vòng xoay hi n đ i, bao g m các tính
ế ế ử ổ ả ế ượ ử ệ ậ năng thi t k s a đ i và c i ti n, đã đ ư c công nh n và đ a ra th nghi m t ạ i
ệ ỳ ướ ơ ộ ạ ỳ Hoa K . Hi n nay c tính có h n m t nghìn vòng xoay t ụ i Hoa K và hàng ch c
Trang 9
ế ớ ố ướ ớ ở nghìn trên toàn th gi i, v i con s ẽ c tính s tăng lên ỳ ỗ Hoa K m i năm.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ủ
ư
ặ
Hình 1. Đ c tr ng chính c a vòng xoay
Trang 10
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ư
ế ế ủ
ặ Hình 1. Đ c tr ng thi
t k c a vòng xoay
ượ ạ ơ ả ướ Các vòng xoay đ c chia thành ba lo i c b n theo kích th ố c và s làn xe
ậ ợ ề ề ự ệ ề ậ ấ ả ể đ thu n l ặ i cho vi c th o lu n v các v n đ v năng l c thông hành ho c
ế ế ụ ể ề ộ thi t k c th : vòng xoay mini, vòng xoay m t làn xe và vòng xoay nhi u làn xe.
Trang 11
ữ ượ ắ ả ề Nh ng đi u này đ c tóm t t trong B ng 1.1
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ả
ạ
B ng 1.
So sánh phân lo i vòng xoay
ế ố
Y u t
thi
ế ế t k
Vòng xoay Mini
Vòng xoay 01 làn xe
Vòng xoay nhi uề làn xe
ố
ặ
ặ
ặ
ờ 15 – 20 d m/gi (25 – 30 km/h)
ờ 20 – 25 d m/gi (30 – 40 km/h)
ờ 25 – 30 d m/gi (40 – 50 km/gi )ờ
1
1
2+
ộ ố i đa mong T c đ t ế ạ ế ố i t k t mu n thi ướ ng vào các h ố ượ S l ng làn xe t đa trên m i h
ố i ỗ ướ ng
vào
Đ ng kính đ
ườ ng
ườ tròn vòng xoay
45 – 90ft (13 – 27m)
ể
ả ử Cách x lý đ o trung tâm
Có th đi ngang hoàn toàn
ầ
90 – 180ft (27 – 55m) ượ Đ c nâng lên (có ể th đi ngang qua ph n nâng lên)
150 – 300ft (46 – 91m) ượ Đ c nâng lên (có ầ ể th có ph n nâng lên)
ả
ư ượ ặ L u l ng đ c ư ở 4 nhánh tr ng ể ậ ườ đ ng đ v n hành mà không phân tích
ả Kho ng 15,000 xe/ngày
ả Kho ng 25,000 xe/ngày
ế
chi ti
ự t năng l c
Kho ng 45,000 ố ớ xe/ngày đ i v i vòng xoay 02 làn xe
thông hành (xe/ngày).
ơ ộ ể ả ổ ế ự ề ở ơ Vòng xoay đang tr nên ph bi n h n d a trên nhi u c h i đ c i thi n s ệ ự
ả ậ ệ ấ ợ an toàn và hi u qu v n hành và cung c p các l i ích khác. Tuy nhiên, vòng xoay
ấ ả ả ả ả không ph i lúc nào cũng kh thi và không ph i lúc nào cũng cung c p gi i pháp
ộ ố ế ố ề ợ ọ ấ ủ ộ ố ư t i u cho m i v n đ . L i ích c a vòng xoay và m t s y u t ràng bu c, đ ượ c
mô t ả ướ d i đây.
ế ố ầ ạ ế ế 1.2 Các y u t c n xem xét trong quá trình quy ho ch, thi t k vòng xoay
ử ụ ạ ỗ ươ ệ ư ặ M i lo i hình s d ng ph ư ng ti n l u thông qua vòng xoay có đ c tr ng
ầ ượ ạ ậ ế ế ộ đ c đáo c n đ c xem xét trong quá trình l p quy ho ch và thi ộ ố ặ t k . M t s đ c
ủ ố ể ườ ườ ườ ườ đi m c a b n nhóm ng i dùng chính ng i lái xe, ng i đi xe máy, ng i đi
ườ ấ ứ ạ ượ ề ậ ộ b , ng i đi xe đ p và xe c p c u đ c đ c p trong báo cáo này.
ố ớ ườ 1.2.1 Đ i v i ng i lái xe
ứ ằ ả ộ ố ấ ề ề ế ấ Nghiên c u cho th y r ng vòng xoay gi i quy t m t s v n đ v kinh
Trang 12
ể ệ ươ ư ệ ộ ề nghi m đi u khi n ph ng ti n trong khi l u thông qua nút giao. M t trong
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ữ ư ế ế ọ ủ ủ ạ ặ nh ng đ c tr ng thi t k chính c a vòng xoay là hình d ng hình h c c a vòng
ộ ươ ệ ư ậ ạ xoay làm cho toàn b các ph ng ti n l u thông ch m l i khi đi vào vòng xoay.
ể ườ ứ ộ ườ ồ Vòng xoay có th tăng c ng m c đ an toàn cho ng ữ i lái xe, bao g m nh ng
ườ ằ ớ ổ ng i lái xe đã l n tu i, b ng cách:
Cho phép ng
ườ ạ ộ ế ị ề ờ ơ ể i lái có nhi u th i gian h n đ ra quy t đ nh, ho t đ ng, và
ả ứ ph n ng;
ố ướ ườ ể ầ ộ ả Gi m s h ng mà ng i lái xe c n theo dõi đ quan sát các xung đ t giao
thông; và
Gi m s c n thi
ự ầ ả ế ể ả ố t đ đánh giá kho ng tr ng trong dòng giao thông đang
ộ ư l u thông m t cách chính xác.
ầ ư ệ ế ả ố ỉ ượ ể C n l u ý đ n cách b trí các bi n báo và b ng hi u trên v a hè đ c rõ ràng,
ễ ậ ế ố ớ ấ ả ườ ử ụ ữ ườ ễ d nhìn và d nh n bi t đ i v i t ể ả i s d ng, k c nh ng ng t c ng i lái xe
ổ ớ ả ể ượ ạ ề ỉ đã l n tu i. Xe t ớ i và các lo i xe l n khác có th đ ợ c đi u ch nh cho phù h p
ớ ự ư ứ ớ ể ư đ l u thông qua vòng xoay v i s l u ý đúng m c v i thi ế ế t k .
ố ớ ườ ạ 1.2.2 Đ i v i ng i đi xe máy và đi xe đ p
ườ ệ ề ạ ỹ Ng i đi xe máy và xe đ p có nhi u k năng và kinh nghi m, và vòng xoay
ế ế ể ạ ợ ộ ườ ạ ượ đ c thi ớ t k đ phù h p v i ph m vi r ng. Ng i đi xe máy và xe đ p nên
ọ ươ ự ấ ự ể ư ư ở ượ đ c cung c p các l a ch n t ng t đ l u thông qua vòng xoay nh các nút
ườ ơ ọ ề ướ ơ ớ ặ ườ giao thông thông th ng, n i h đi u h ng ho c là xe c gi ặ i ho c ng i đi b ộ
ộ ướ ủ ư ượ ứ ộ tùy thu c vào kích th c c a nút giao, l u l ng giao thông, m c đ kinh
ế ố ệ ườ ạ ườ ả ấ nghi m và các y u t khác. Ng i đi xe máy và xe đ p th ả ng c m th y tho i
ữ ộ ườ ư ượ mái khi đi qua nh ng vòng xoay m t làn xe trong môi tr ng có l u l ng giao
ấ ườ ơ ớ ố ộ ể ượ thông th p trong làn đ ng dành cho xe c gi i, vì t c đ có th so sánh đ c và
ộ ề ẩ ề ạ ớ ơ ườ ít các xung đ t ti m n. T i các vòng xoay l n h n, nhi u ng i đi xe máy và xe
ử ụ ể ằ ạ ả ườ ơ ạ đ p có th tho i mái và an toàn h n b ng cách s d ng các đo n đ ố ớ ng n i v i
ặ ố ộ ủ ố l ỉ i đi b trên v a hè ho c l i đi đa năng xung quanh chu vi c a vòng xoay nh ư
Trang 13
ườ ng ộ i đi b .
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ố ớ ườ ộ 1.2.3 Đ i v i ng i đi b
ườ ộ ượ ố ườ ạ ị ạ ườ Ng i đi b đ c b trí đi qua đ ng t ẻ i v trí v ch k dành cho ng i đi b ộ
ườ ấ ằ qua đ ng và đi vòng quanh chu vi vòng xoay. B ng cách cung c p không gian đ ể
ườ ộ ừ ả ồ ườ ộ ể đ ng i đi b d ng trên đ o phân lu ng, ng ộ ể i đi b có th quan sát m t
ộ ạ ể ệ ả ơ ờ ộ ướ h ng xung đ t giao thông t i m t th i đi m, đ n gi n hóa vi c đi qua đ ườ ng
ươ ệ ư ộ ấ ớ ố ạ t i vòng xoay. Các ph ng ti n l u thông qua vòng xoay v i t c đ th p cho
ề ơ ườ ườ ộ ể ế ị ờ phép có nhi u th i gian h n cho ng i lái xe và ng i đi b đ ra quy t đ nh và
ể ả ả ứ ự ố ế ả ạ ả ả ậ ph n ng và đ gi m h u qu khi có va ch m x y ra. K t qu là có ít s c liên
ườ ộ ả ạ ế quan đ n ng i đi b x y ra trong ph m vi vòng xoay.
ữ ườ ể ặ ế ộ ị Nh ng ng i đi b khi m th có th g p khó khăn khi đi qua vòng xoay do
ế ố các y u t chính sau:
ườ ế ộ ị ườ ữ Nh ng ng ể ặ i đi b khi m th có th g p khó khăn khi đi qua đ ng vì
ườ ầ ấ ằ ỉ băng qua đ ủ ng n m bên ngoài vách g n v a hè, và tính ch t cong c a
ệ ấ ậ ế ườ ể ổ vòng xoay làm thay đ i các d u hi u nh n bi t thông th ng có th nghe
ọ ử ụ ể ấ ườ th y và xúc giác mà h s d ng đ đi qua đ ng.
Vòng xoay không bao g m các d u hi u nh n bi
ệ ấ ậ ồ ế ườ t bình th ng có th ể
ấ ượ ử ụ ữ ườ ộ nghe th y và xúc giác đ ở c s d ng b i nh ng ng ế i đi b có khi m
ế ề ị ự ể ự ẻ ạ ị ườ khuy t v th l c đ t đi vào v trí v ch k dành cho ng ộ ể i đi b đ tránh
ươ ư ệ ạ các ph ng ti n đang l u thông t i vòng xoay.
Âm thanh c a dòng giao thông l u thông tu n hoàn trong vòng xoay che
ư ủ ầ
ệ ấ ấ ườ ể ế ộ ị gi u d u hi u âm thanh mà ng ị ử ụ i đi b khi m th s d ng đ xác đ nh
ể ẻ ạ ờ ợ ườ ệ ả ể th i đi m thích h p đ vào v ch k đi qua đ ề ng (c hai đ u phát hi n ra
ệ ả ươ ệ ế kho ng cách và phát hi n ra ph ng ti n đang đ n).
ấ ứ 1.2.4 Xe c p c u
ớ ố ộ ấ ấ ứ ả ả ơ ư ư Vòng xoay đ m b o xe c p c u khi l u thông qua v i t c đ th p h n nh ng
ể ệ ể ẩ ấ ề ẫ v n duy trì vi c di chuy n kh n c p, đi u này có th làm cho vòng xoay an toàn
Trang 14
ể ượ ự ề ể ệ ắ ằ ỏ ơ h n đ v t qua kh i khu v c giao c t đi u khi n b ng đèn tín hi u. Không
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ế ề ư ề ể ệ ể ằ ố ấ gi ng nh nút giao đi u khi n b ng đen tín hi u, các tài x đi u khi n xe c p
ả ươ ệ ấ ạ ờ ặ ứ ẽ c u s không g p ph i các ph ạ ng ti n b t ng ch y qua nút giao và va ch m
ạ ề ộ ố ụ ấ ứ ể ộ ị ớ ố v i t c đ cao. Nhân viên d ch v c p c u có th có m t s lo ng i v trách
ủ ọ ể ề ệ ể ươ ệ ẩ nhi m c a h đ đi u khi n ph ấ ng ti n đi qua vòng xoay trong lúc kh n c p,
ể ượ ễ ề ặ ả ế m c dù đi u này có th đ c d dàng gi i quy t trong thi ế ế t k .
ấ ủ ứ ế ầ ẩ ươ ấ ứ ệ Trên các tuy n đáp ng nhu c u kh n c p c a các ph ng ti n c p c u, s ự
ễ ể ậ ộ ạ ự ế ẽ ượ ộ ch m tr do các chuy n đ ng liên quan t i m t vòng xoay d ki n s đ c so
ư ế ể ạ ớ ố sánh v i các lo i nút giao thay th và ki m soát. Gi ng nh các nút giao thông
ườ ườ ượ ượ thông th ng, ng i lái xe nên đ ụ c giáo d c không đ c vào vòng xoay khi có
ươ ế ừ ướ ứ ệ ế ấ ộ ph ng ti n c p c u đang ti n đ n t h ng khác. M t khi đã vào vòng xoay,
ỏ ườ ể ạ ậ ợ ế ầ ọ ẽ ẽ h s r ra kh i đ ng tu n hoàn trong vòng xoay n u có th , t o thu n l i cho
ệ ế ướ ấ ứ vi c x p hàng tr c xe c p c u.
ề ị ự ế ậ 1.3 S xem xét v v trí thi t l p vòng xoay
ả ế ạ ặ ậ ớ ệ ộ Trong quá trình l p quy ho ch cho m t nút giao m i ho c c i ti n tín hi u
ừ ể ặ ượ ệ ạ ộ giao thông ho c ki m soát d ng đ c xem xét, thì m t vòng xoay hi n đ i cũng
ượ ệ ắ ắ ầ ộ ự ư ế ắ ớ nên đ ề c xem xét nh là m t s thay th . Đi u này b t đ u v i vi c n m b t rõ
ượ ế ơ ộ ộ ự ắ ủ ể ấ ặ ị ràng đ ộ c các đ c đi m c a khu đ t và xác đ nh m t s s p x p s b . Có m t
ơ ườ ượ ậ ợ ộ ố ố ố ị s v trí n i vòng xoay th ng đ c xem xét là thu n l i và m t s tình hu ng có
ể ả ưở ư ớ ấ ỳ ự ủ ế ả th nh h ế ng tiêu c c đ n tính kh thi c a vòng xoay. Nh v i b t k quy t
ươ ầ ư ử ề ệ ử ụ ị đ nh nào v vi c s d ng các ph ể ể ng pháp x lý các nút giao, c n l u ý đ hi u
ổ ố ớ ừ ụ ể ự ự ự ầ ượ ợ đ c l i ích c th và s đánh đ i đ i v i t ng khu v c d án. Ph n này phác
ộ ố ấ ề ề ị ộ ự ể ả ộ ị th o m t s v n đ v v trí đ giúp xác đ nh xem m t vòng xoay là m t s thay
ế ả th cho nút giao kh thi.
ổ ế Ứ ụ ị 1.3.1 ng d ng vào các v trí ph bi n
ộ ố ứ ụ ư ặ ố Các ng d ng sau đây đ c tr ng cho m t s tình hu ng mà vòng xoay
Trang 15
ườ ượ ấ th ng đ ả c th y là kh thi và mang l ạ ợ i l i ích:
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
Các đ n v nhà
ơ ị ươ ệ ư ố ở ớ – Ph ng ti n l u thông qua vòng xoay có t c đ ộ m i
ấ ả ượ ế ạ ồ ớ ườ th p, gi m đ c ti ng n so v i các lo i nút giao thông th ng, chi phí
ưỡ ấ bão d ng th p.
Tr
ườ ủ ế ả ợ ộ ố ươ ở ọ L i ích ch y u là gi m t c đ ph ng trong và xung ng h c –
ơ ộ ệ ả ườ quanh vòng xoay. Vòng xoay c i thi n c h i cho ng ộ i đi b đi qua
ườ ơ ừ ậ ấ ộ đ ả ng, cung c p n i d ng chân và kh năng t p trung vào m t dòng giao
ạ ộ ờ ườ ộ thông t ể i cùng m t th i đi m trong khi đi qua đ ng. Vòng xoay m t làn
ườ ề ầ ợ ớ ườ xe th ng thích h p v i các vòng xoay nhi u làn xe g n các tr ọ ng h c vì
ượ ệ ườ ẻ ả ơ đ n gi n hóa đ c vi c đi qua đ ng cho tr ế ư em. Tuy nhiên, n u l u
ể ề ẫ ớ ộ ượ l ợ ng giao thông l n thì m t vòng xoay nhi u làn xe v n có th thích h p
ệ ể ề ằ ộ ớ v i m t nút giao đi u khi n b ng đèn tín hi u.
ơ ộ ể ị ặ ắ ấ ủ Hành lang – Vòng xoay cung c p c h i đ đ nh hình m t c t ngang c a
ữ ữ ể ớ ượ hành lang theo nh ng cách có th khác v i nh ng nút giao đ ề c đi u
ể ệ ằ ượ ề ể khi n b ng đèn tín hi u. Các nút giao đ ệ ằ c đi u khi n b ng đèn tín hi u
ố ớ ừ ạ ộ ự ệ ấ ả ả ho t đ ng hi u qu nh t khi có s qu n lý đ i v i t ng nhóm ph ươ ng
ệ ư ề ả ỏ ườ ti n l u thông. Đi u này đòi h i ph i thông qua các làn đ ữ ng gi a các
ẹ ủ ự ể ệ ặ đèn tín hi u đ duy trì s toàn v n c a các nhóm này. M t khác, vòng xoay
ạ ệ ả ấ ậ ả ở mang l i hi u qu thông qua quá trình ch p nh n kho ng h và do đó
ầ ươ ự ể ượ ự ươ không có nhu c u t ng t cho s di chuy n v ủ t lên c a các ph ệ ng ti n
ể ượ ế ả ư ầ ớ trong nhóm. K t qu là vòng xoay có th đ c làm l n nh c n thi ế ố t đ i
ự ủ ữ ữ ế ẹ ớ v i năng l c thông hành c a nút, gi ơ liên k t gi a các nút giao h p h n.
ệ ượ ọ ộ ườ Khái ni m này đôi khi đ ệ c g i là khái ni m "nút r ng, đ ẹ ng h p".
ố ượ ả ườ ạ ữ ể Gi m s l ng làn đ ng đi l ả i gi a các nút giao thông có th làm gi m
ầ ộ ườ ấ ượ ầ ả ự ủ tác đ ng c a ph n đ ng bên ph i (ph n đ t đ c phép xây d ng các c ơ
ụ ụ ể ậ ấ ố ở ạ ầ s h t ng ph c v cho giao thông) đ cung c p không gian đ u xe, l i đi
Trang 16
ả ồ ả ơ ườ ạ ộ ộ b r ng rãi h n, d i tr ng hoa cây c nh, và làn đ ng dành cho xe đ p.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
Các gi
ả ử ạ ệ ệ Vòng xoay hi n di n i pháp x lý t i các nhánh vào vòng xoay –
ư ể ặ ả ạ ấ ơ ộ ể ạ c h i đ t o ra các đi m nh n, c nh quan và các đ c tr ng t i các nhánh
ệ ạ ả ra vào khác trong ph m vi giao nhau cũng an toàn và hi u qu .
Nút giao v i th i gian ch t
ờ ạ ớ ờ ụ ứ ể Vòng xoay có th là ng d ng lý i nút cao –
ể ả ự ậ ừ ể ặ ưở t ng đ gi m s ch m tr ễ ạ t i các nút giao d ng – ki m soát ho c nút
ượ ể giao đ c ki m soát hoàn toàn.
Các nút giao thông
ở ượ ứ Vòng xoay đã đ c ch ng minh là vùng nông thôn –
ể ố ượ ả ụ ạ ử ạ làm gi m đáng k s l ng các v tai n n gây t vong và tai n n th ươ ng
ạ ự ấ ạ ầ ị tích t i các khu v c nông thôn, các v trí có t n su t tai n n cao, ngay c ả
ườ ế ậ ố ộ ặ ơ ờ ớ ữ nh ng đ ng ti p c n t c đ cao (l n h n 55 d m/gi ).
Phát tri n th
ể ươ ộ ế ế ẩ ỹ Vòng xoay là m t thi t k th m m thay th ế ạ ng m i –
ứ ể ệ ả ầ cho các bi n báo, các tín hi u giao thông và có kh năng đáp ng nhu c u
ự ươ ự ề v năng l c thông hành t ng t .
ữ ạ ế ị 1.3.2 Nh ng v trí h n ch
ộ ố ế ố ể ả ế ưở M t s y u t ị liên quan đ n v trí có th nh h ầ ể ế ng đáng k đ n yêu c u
ế ế ế ả ầ ế ơ ề ộ ố ủ ạ thi t k nên c n ti n hành kh o sát chi ti t h n v m t s khía c nh c a thi ế t
ộ ố ế ố ề ệ ặ ề ố ậ ế k ho c đi u ki n v n hành. M t s y u t ứ ố ớ (nhi u trong s đó có căn c đ i v i
ượ ệ ướ ấ ỳ ạ b t k lo i nút giao nào) đ c li t kê d i đây:
Các tính ch t v v t lý ph c t p nh nh ng h n ch v ph n đ
ấ ề ậ ứ ạ ế ề ư ữ ầ ạ ườ ng bên
ấ ượ ả ụ ự ụ ầ ph i (ph n đ t đ ơ ở ạ ầ c phép xây d ng các c s h t ng ph c v cho giao
ộ ề ợ ế ề ữ ườ ữ ấ thông), xung đ t v l ạ i ích, nh ng h n ch v môi tr ng, nh ng v n đ ề
ướ ườ ạ ề v thoát n ữ c, góc giao gi a các nhánh đ ng t ị i nút giao, đ a hình phân
ậ ợ ự ệ ộ ở ớ l p không thu n l i,... làm cho vi c xây d ng m t vòng xoay tr nên
Trang 17
ề ặ ặ ả ị không kh thi v m t chính tr ho c kinh t ế .
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
G n các nhà máy, các trung tâm công nghi p có l u l
ư ượ ệ ầ ớ ng giao thông l n
ệ ế ậ ạ ẽ s gây khó khăn trong vi c thi ẳ t l p vòng xoay, ch ng h n nh l u l ư ư ượ ng
ả ớ ổ ọ ọ xe t i l n, xe quá kh (hay còn g i là xe siêu tr ng).
G n các “c chai” s làm tăng l u l
ư ượ ẽ ầ ổ ẳ ng giao thông vào vòng xoay, ch ng
ệ ượ ự ậ ự ư ấ ạ h n nh d u hi u v ậ t quá năng l c thông hành. S v n hành êm thu n
ị ả ụ ộ ở ủ c a vòng xoay ph thu c vào dòng giao thông không b c n tr trên đ ườ ng
ế ầ ườ ầ tu n hoàn trong vòng xoay. N u giao thông trên đ ng tu n hoàn trong
ừ ạ ự ậ ị ả ủ ở vòng xoay d ng l ắ i, s v n hành c a vòng xoay b c n tr và gây ra ùn t c
ả giao thông ngay c trong vòng xoay.
ự ậ ễ ố ể ạ Nút giao có th t o ra s ch m tr không mong mu n đ i v i đ ố ớ ườ ng
ạ ừ ộ ố ự ậ ễ ố ớ ấ ả chính. Vòng xoay lo i tr m t s s ch m tr đ i v i t t c dòng giao
ả ườ ồ thông vào nút giao, bao g m c đ ng chính.
L u l
ư ượ ườ ạ ớ ộ ớ ộ ng ng ư i đi b và đi xe đ p l n xung đ t v i dòng giao thông l u
ệ ố ể ả ầ ầ ớ ượ l ng l n yêu c u c n ph i có thêm h th ng ki m soát giao thông b ổ
ư ệ ạ ẳ sung (ch ng h n nh đèn tín hi u).
Các nút giao n m trên các đ
ằ ườ ạ ộ ướ ng chính trong m t m ng l ệ i đèn tín hi u
ượ ố ợ ứ ụ ữ ụ ố đ c ph i h p. Trong nh ng tình hu ng này, m c ph c v trên đ ườ ng
ể ố ơ ể ề ệ ằ ớ ộ chính có th t t h n v i m t nút giao đi u khi n b ng đèn tín hi u đ ượ c
ệ ố ế ợ k t h p vào h th ng.
ự ồ ạ ủ ể ả ở ự ề ề ệ ặ ộ ế ậ S t n t i c a m t ho c nhi u đi u ki n có th c n tr s thi ộ t l p m t
ự ế ượ ự ạ ể ộ ị vòng xoay. Trên th c t , vòng xoay đ c xây d ng t ặ i các đ a đi m có m t ho c
ệ ượ ề ệ ở ể ả ề ế ề nhi u đi u ki n đ c li t kê trên. Đ gi ể ầ ệ i quy t các đi u ki n này, có th c n
ế ế ố ợ ề ẩ ặ ớ ơ phân tích, thi t k , và/ho c ph i h p v i các c quan có th m quy n đ gi ể ả i
ộ ố ườ ế ấ ế ị ề ỡ quy t v n đ và giúp đ trong quá trình ra quy t đ nh. Trong m t s tr ợ ng h p,
ệ ề ượ ị ở ể ượ ự ế ậ các đi u ki n đ c xác đ nh trên không th v t qua thì s thi ạ ộ t l p m t lo i
Trang 18
ể ể ơ ợ nút giao khác có th xem xét đ phù h p h n.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ệ ậ ề 1.4 Phân tích đi u ki n v n hành vòng xoay
ỏ ơ ả ầ ượ ộ ạ ộ M t câu h i c b n c n đ c tr l ả ờ ở ấ i c p đ quy ho ch là có bao nhiêu làn
ườ ầ ầ ậ ườ đ ng ở ố l i vào và làn đ ể ả ng trong vòng c n có đ đ m nh n nhu c u giao
ố ượ ỉ ả ưở ủ ự ế thông. S l ng làn xe không ch nh h ng đ n năng l c thông hành c a vòng
ả ưở ế ướ ủ ể ệ xoay, mà còn nh h ng đ n kích th ạ c c a vòng xoay. Hình 03 th hi n ph m
ư ượ ể ễ ả ị vi l u l ng giao thông trung bình ngày (ADT) đ xác đ nh các vi n c nh trong
ể ế ậ ặ ộ ươ t ng lai theo đó có th thi t l p vòng xoay m t làn xe ho c hai làn xe có th ể
ầ ủ ự ệ ệ ạ ưỡ ư ượ ổ ạ th c hi n đ y đ . Các ph m vi này đ i di n cho ng ng t ng l u l ng ph ươ ng
ệ ở ố ặ ộ ơ ti n các nhánh l i vào vòng xoay, n i vòng xoay m t làn xe ho c hai làn xe nên
ạ ộ ể ấ ậ ượ ủ ư ượ ạ ươ ho t đ ng có th ch p nh n đ c và ph m vi c a l u l ng các ph ệ ng ti n
ế ơ ượ ộ ươ ơ ầ c n phân tích chi ti ủ t h n. Th pháp này đ c coi là m t ph ả ng pháp đ n gi n,
ồ
Ngu n: U.S DoT, FHWA (2006)
ươ ả ồ ể ướ ầ ố ườ ế ph ng pháp b o t n đ c tính yêu c u s làn đ ầ ng c n thi t cho vòng xoay.
ư ượ
ạ Hình 1. Ph m vi l u l
ng giao thông trung bình ngày (ADT)
Trang 19
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ế ư ượ ạ ằ ượ ầ ị N u l u l ng n m trong ph m vi đ c xác đ nh trong Hình 1.3 “c n phân
ạ ộ ể ẫ ặ ổ ộ tích b sung” thì vòng xoay m t làn xe ho c hai làn xe có th v n ho t đ ng khá
ư ủ ầ ượ ả ể ầ ố t ả ử ụ t, nh ng yêu c u ph i s d ng các th pháp đ c mô t trong ph n sau đ có
ề ư ượ ổ ơ ự ế ể ờ cái nhìn t ng quan h n v l u l ng giao thông di chuy n th c t trong gi thi ế t
ụ ể ổ ộ ườ ầ ườ ế k . Vòng xoay có th thay đ i (ví d : m t làn đ ng cho ph n đ ầ ng tu n hoàn
ườ ở ầ và hai làn đ ng ộ các ph n khác trong cùng m t vòng xoay), vòng xoay v i s ớ ự
ờ ể ườ ở ộ ố ị ạ đo đ c gi cao đi m và vòng xoay ba làn đ ng đã thành công m t s v trí.
ộ ố ử ụ ể ả The Highway Capacity Manual (HCM 2010) s d ng m t s mô hình đ ph n
ủ ự ố ánh năng l c thông hành c a các l ự ế i vào vòng xoay lên đ n hai làn xe. Năng l c
ỗ ườ ạ ượ ự ủ thông hành c a m i làn đ ng t i nhánh vào vòng xoay đ c tính toán d a trên
ộ ườ ầ ồ ướ ư xung đ t giao thông trong đ ng tu n hoàn, bao g m các h ng l u thông khác
ừ ườ ế ậ ướ ẫ nhau t các nhánh đ ng ti p c n khác đi qua tr c (và do đó mâu thu n v i) l ớ ố i
ể ệ ườ ự vào chính. Hình 04 th hi n các đ ễ ng cong năng l c thông hành cho các vi n
ườ ủ ộ ướ ể ượ ử ụ ả c nh c a vòng xoay m t và hai làn xe. Đ ng cong d i có th đ c s d ng đ ể
ố ớ ự ủ ặ ộ tính năng l c thông hành c a nhánh vào đ i v i vòng xoay m t làn xe, ho c làn
ộ ố ủ ộ ớ ộ ườ ầ ườ đ ng c a m t l i vào hai làn xe xung đ t v i m t làn đ ng tu n hoàn trong
ố ớ ộ ớ ườ ầ ử ụ ầ vòng xoay. Đ i v i m t vòng xoay v i hai làn đ ng tu n hoàn, c n s d ng hai
ạ ườ ả ườ đ ệ ng cong đ i di n cho nhánh đ ụ ớ ư ng vào bên trái và bên ph i. Ví d : v i l u
ờ ườ ủ ượ l ng giao thông 600 xe/gi trên hai làn xe, làn đ ng bên trái c a nhánh đ ườ ng
ự ẽ ả ờ ườ vào hai làn xe s có năng l c thông hành kho ng 720 xe/gi , và làn đ ng bên
ả ủ ườ ự ẽ ả ộ ph i c a m t nhánh đ ng vào hai làn xe s có năng l c thông hành kho ng 740
ờ ế ơ ư ượ ồ ủ xe/gi . Chi ti ẫ t h n, bao g m m u tính toán l u l ổ ng c a vòng xoay, quy đ i
ươ ệ ừ ờ ờ ườ ử ụ ph ng ti n t veh/h (xe/gi ) sang pc/h (PCU/gi ), làn đ ự ng s d ng, năng l c
Trang 20
ẩ ượ ể ệ thông hành, và các tiêu chu n đ c th hi n trong HCM 2010.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ồ
Ngu n: U.S DoT, FHWA (2006)
ự
ủ
ườ
ộ
ề
Hình 1. Năng l c thông hành c a nhánh đ
ng vào m t làn xe và nhi u làn xe
ươ ượ ử ụ ổ ế ề Có nhi u ph ng pháp phân tích khác nhau và đ c s d ng ph bi n cho
ề ứ ụ ồ ươ ề ầ ớ nhi u ng d ng, bao g m các ch ng trình ph n m m v i các quy trình phân tích
ể ả ỏ ụ ể vòng xoay và các mô hình mô ph ng c th . Các mô hình này có th có kh năng
ươ ượ ố phân tích tình hu ng ngoài các ph ng pháp đ ặ c trình bày trong HCM 2010 ho c
ướ ẫ ế ế ấ ể ụ H ng d n thi t k vòng xoay. B t k các công c phân tích đ ượ ử ụ c s d ng,
ể ằ ề ả ọ ỗ ươ đi u quan tr ng là ph i hi u r ng m i mô hình và ph ề ng pháp phân tích đ u
ả ị ề ề ạ ộ ệ ệ ấ ậ ư đ a ra các gi đ nh v đi u ki n v n hành và hi u su t ho t đ ng. Cùng v i s ớ ự
ế ề ủ ề ể hi u bi ệ ự t v tính không chính xác c a vi c d báo giao thông, đi u này làm cho
ậ ấ ụ ệ ọ ỹ vi c áp d ng đánh giá k thu t r t quan tr ng trong quá trình phân tích.
ự ề ế ế 1.5 S xem xét v thi t k vòng xoay
ế ế ủ ụ ự ữ ằ ọ Thi ầ t k hình h c c a vòng xoay yêu c u s cân b ng gi a các m c tiêu
Trang 21
ế ế ấ ấ ậ ọ thi t k . Vòng xoay v n hành an toàn nh t khi c u trúc hình h c duy trì dòng giao
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ạ ườ ườ ư ầ ở ố thông t i các nhánh đ ng vào và trong đ ng tu n hoàn l u thông t c đ ộ
ế ự ậ ọ ủ ự ấ ấ ộ th p. C u trúc hình h c c a vòng xoay kém tác đ ng tiêu c c đ n s v n hành
ả ằ ưở ế ự ự ọ ườ ủ c a vòng xoay b ng cách nh h ng đ n s l a ch n làn đ ủ ng và hành vi c a
ườ ọ ượ ư ề ố ề ỉ ng i lái khi l u thông qua vòng xoay. Nhi u thông s hình h c đ c đi u ch nh
ủ ề ể ầ ộ ươ ế ế ự ở b i các yêu c u v chuy n đ ng c a ph ệ ng ti n thi ủ t k và s thích nghi c a
ữ ườ ử ụ ề ể ươ ơ ớ ệ nh ng ng i s d ng không đi u khi n ph ng ti n c gi i. Do đó, thi ế ế t k
ự ằ ộ ộ ị ố ư ữ ầ m t vòng xoay là m t quá trình xác đ nh s cân b ng t i u gi a các yêu c u v ề
ấ ậ ủ ự ệ ườ ử ụ an toàn, hi u su t v n hành, và s thích nghi c a ng i s d ng thi ế ế t k .
ằ ế ế ị ả ưở ạ ề ở ở Cân b ng các tiêu chí thi t k này b nh h ấ ng b i các tr ng i v tính ch t
ườ ế ơ ộ ị ậ v t lý, môi tr ng, kinh t ạ ề , chính tr và các c h i, đi u này làm tăng tính đa d ng
ệ ự ể ị ế ậ ụ ượ ọ ủ c a vi c l a ch n đ a đi m thi t l p vòng xoay. Ví d : vòng xoay đ c xây
ể ấ ể ể ặ ố ự d ng đ c u hình cu i cùng vào ngày thông hành có th có các đ c đi m thi ế ế t k
ể ầ ờ ớ ượ ộ ự ự ệ ấ khác v i th i đi m ban đ u đ ờ c xây d ng trong m t s tái c u hình hi n th i
ụ ộ ộ ượ ể ổ (ví d : m t vòng xoay m t làn xe đ c chuy n đ i thành vòng xoay hai làn xe) và
ậ ố ớ ụ ữ ể ể ỹ ổ các k thu t đ i v i nh ng chuy n đ i đó có th khác nhau (ví d : thêm làn
ữ ậ ớ ỹ ườ đ ng vào bên ngoài so v i bên trong). Vì nh ng lý do này, k thu t thi ế ế t k
ặ ố ế ấ ẩ ộ ỉ vòng xoay r t khó chu n hóa và hi m khi ch có m t cách chính xác ho c t ấ t nh t
ế ế ộ ể đ thi t k m t vòng xoay.
ề ơ ả ế ế ệ ạ ượ ồ V c b n, thi t k vòng xoay bao g m vi c đ t đ c các tiêu chí chính nh ư
sau:
T c đ ch m
ố ộ ậ ở ườ ố ộ ổ ị ươ và t c đ n đ nh khi ph ệ ng ti n các nhánh đ ng vào
ử ụ ộ ệ ướ ằ ư l u thông qua vòng xoay b ng cách s d ng đ l ch h ủ ng c a thi ế ế t k
hình h c;ọ
S l
ố ượ ườ ườ ể ạ ượ ợ và làn đ ợ ng phù h p đ đ t đ c năng ng làn đ ng phù h p
ư ượ ằ ự ỗ ự ự l c thông hành, s cân b ng l u l ng trên m i làn xe, và duy trì s liên
Trang 22
ườ ư ụ ủ t c c a làn đ ng l u thông qua vòng xoay;
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
Kênh hóa êm thu n ậ đ i v i ng
ố ớ ườ ả ố ớ ề ể ệ ạ i đi u khi n và đ t hi u qu đ i v i các
ươ ệ ử ụ ườ ự ế ủ ph ng ti n s d ng làn đ ng d ki n c a vòng xoay;
Không gian l u thông phù h p đ i v i các ph
ợ ố ớ ư ươ ệ ng ti n thi ế ế t k ;
Thi
ế ế ầ ủ ứ ườ ườ ạ t k đáp ng nhu c u c a ng ộ i đi b và ng i đi xe đ p;
T m nhìn phù h p và d nhìn;
ợ ễ ầ
ượ ụ ề ố ướ Vì vòng xoay đ c áp d ng trong nhi u tình hu ng khác nhau và d i các
ệ ụ ể ạ ề ỗ ị ế ế ầ đi u ki n c th t i các v trí khác nhau, m i thi t k vòng xoay yêu c u các s ự
ế ế ặ ệ ủ ả ấ ế ế ọ ự l a ch n thi t k đ c bi t. B n ch t chung c a quá trình thi t k vòng xoay là
ộ ướ ặ ạ ề ỏ ộ ỉ ế ế ọ m t b c l p l i. Các đi u ch nh nh trong các thu c tính thi t k hình h c có
ể ề ệ ể ẫ ả ậ ủ ế ệ ả th d n đ n hi u qu đáng k v hi u qu v n hành và an toàn c a vòng xoay.
ề ầ ế ế ớ Ngoài ra, nhi u thành ph n thi t k riêng bi ệ ươ t t ng tác v i nhau, và do đó xem
ế ế ộ ế ả ủ ế ế ọ xét thi t k vòng xoay trong toàn b (k t qu c a thi ơ ậ t k ) là quan tr ng h n t p
ầ ệ ệ ặ ẩ trung vào các thành ph n riêng bi ị ả t. Do quá trình l p này, nên vi c chu n b b n
ứ ộ ầ ế ụ ể ợ ủ ả ẽ ố ụ v b c c ban đ u cho m c đ chi ti t c th và kh o sát tính phù h p c a các
ắ ướ ướ ỗ ự nguyên t c thi ế ế ượ t k đ c trình bày d i đây tr c khi n l c thi ế ế ế ụ t k ti p t c
ầ ư ố ư ủ ể ượ ế ậ ế ượ đ c đ u t ị . V trí t i u c a vòng xoay không th đ c thi t l p cho đ n khi
ọ ượ ấ ơ ộ ề ọ ị các c u trúc hình h c đ c đi u tra s b cho các tùy ch n v trí khác nhau.
ự ả ố ưở ế ế ủ Ba trong s các s xem xét chính nh h ế ng đ n thi t k ngang c a vòng
ố ộ ế ế ự ườ ế ế ồ xoay bao g m t c đ thi ế t k , s liên k t các nhánh đ ng và thi t k ph ươ ng
ế ố ệ ầ ượ ả ưở ế ướ ủ ữ ti n. Nh ng y u t này l n l t nh h ng đ n kích th c c a vòng xoay, thi ế t
ữ ự ả ầ ồ ế ủ ả k c a đ o trung tâm và các đ o phân lu ng. Ph n này nêu rõ nh ng s xem xét
ế và các chi ti t thi ế ế t k .
ố ộ ế ế 1.5.1 T c đ thi t k
ạ ượ ố ộ ươ ế ế ợ ạ ườ Đ t đ c t c đ ph ệ ng ti n thi t k phù h p t i các nhánh đ ng vào và
ụ ộ ế ế ọ qua vòng xoay là m t m c tiêu thi ữ t k quan tr ng vì nh ng tiêu chí đó có tác
Trang 23
ủ ắ ươ ư ệ ế ự ộ đ ng sâu s c đ n s an toàn c a ph ộ ng ti n khi l u thông qua vòng xoay. M t
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ượ ạ ượ ậ ả ộ ố vòng xoay đ c thi ế ế ố t k t t gi m t c đ xe khi nh p vào vòng và đ t đ c tính
ề ố ộ ươ ấ ữ ố ượ nh t quán v t c đ t ng đ i gi a các dòng giao thông trái ng ằ c nhau b ng
ươ ế ệ ả ợ ọ ớ ầ cách yêu c u các ph ng ti n ph i dàn x p phù h p v i nhau d c theo đ ườ ng
ầ cong tu n hoàn trong vòng xoay.
ớ ư ượ ự ế ề ấ ắ ạ ầ ặ Nói chung, m c dù t n su t tai n n g n li n tr c ti p v i l u l ng giao
ớ ố ộ ự ế ứ ộ ủ ề ắ ạ ọ thông, m c đ nghiêm tr ng c a tai n n g n li n tr c ti p v i t c đ . Do đó, chú
ế ố ẩ ậ ộ ế ế ủ ể ạ ượ ơ ả ề ý c n th n đ n t c đ thi t k c a vòng xoay là đi u c b n đ đ t đ ệ c hi u
ấ ố ấ su t an toàn t t nh t.
ộ ố ế ế ượ ề ấ ủ ủ ế ể ộ T c đ thi t k đ c đ xu t c a m t vòng xoay ch y u là tiêu chí đ xác
ườ ố ộ ứ ả ế ế ủ ữ ườ ố ị đ nh s làn đ ng ch không ph i là t c đ thi t k c a nh ng đ ng giao nhau.
ế ế ủ ộ ượ ở ố ộ ế ị ố ộ T c đ thi t k c a m t vòng xoay đ c xác đ nh b i t c đ lý thuy t mà ng ườ i
ể ạ ượ ư ế ườ lái xe có th đ t đ c khi l u thông qua vòng xoay n u đi theo đ ấ ng nhanh nh t
ế ẻ ạ ầ ị ườ qua vòng xoay mà không c n quan tâm đ n v ch k phân đ nh làn đ ng trong
ự ế ố ộ ự ế ế ỏ ơ ẽ vòng xoay (n u có). Trong th c t , t c đ th c t qua vòng xoay s nh h n các
ế ị ườ ẽ ả ộ ố giá tr lý thuy t vì ng ậ i lái xe s gi m t c đ khi vào vòng xoay, hòa nh p
ớ ườ ở ườ ố ớ ị ươ t ng tác v i ng i dùng khác và trong làn đ ng quy đ nh (đ i v i vòng xoay
ề ườ ố ớ ữ ộ ườ ế ị nhi u làn đ ng). Đ i v i nh ng vòng xoay m t làn đ ng, khuy n ngh nên s ử
ế ố ố ộ ế ặ ả ờ ụ d ng các t c đ lý thuy t t i đa trong kho ng 20 đ n 25 d m/gi ế (32 đ n 40
ố ớ ề ườ ộ ố ế ế ề ấ ố km/h); đ i v i các vòng xoay nhi u làn đ ng, t c đ thi t k đ xu t t i đa
ế ặ ư ế ặ ờ ế ậ ỹ theo lý thuy t đ c tr ng là 25 đ n 30 d m/gi (40 đ n 48 km/h). K thu t thi ế t
ả ằ ả ố ộ ượ ự ế ẽ ằ ạ ế k này đ m b o r ng t c đ quan sát đ c trong th c t s n m trong ph m vi
Trang 24
ợ h p lý.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ồ
Ngu n: U.S DoT, FHWA (2006)
ườ
ươ
ệ ư
ộ
Hình 1. Đ ng ph
ấ ng ti n l u thông nhanh nh t qua vòng xoay m t làn xe
ế ủ ỗ ướ ể ộ ố ị ươ ệ ư Đ xác đ nh t c đ lý thuy t c a m i h ng ph ng ti n l u thông, đ ườ ng
ươ ệ ư ấ ượ ở ể đ ph ng ti n l u thông nhanh nh t qua vòng xoay đ ậ c công nh n b i thi ế t
ọ ượ ườ ể ậ ẳ ấ ấ ế k hình h c đ c rút ra. Đây là đ ng êm thu n nh t, ph ng nh t có th cho
ươ ấ ỳ ấ ư ệ ươ ệ ộ m t ph ng ti n duy nh t l u thông do không có b t k ph ng ti n giao thông
ườ ỏ ấ ả ấ ị khác và cho phép ng i lái xe b qua t t c các quy đ nh giao thông đánh d u trên
ừ ườ ể ả ườ đ ng, đi t nhánh đ ỏ ng vào, và di chuy n quanh đ o trung tâm và thoát kh i
ạ ườ ườ ườ ể ấ vòng xoay t i nhánh đ ng ra. Thông th ng, đ ng nhanh nh t có th đi qua là
ư ẳ ườ ợ ươ ệ ườ đ ng th ng thông qua, nh ng trong tr ng h p này ph ể ự ỉ ng ti n ch có th th c
ệ ể ẽ ả ộ ộ hi n m t chuy n đ ng r quanh đ o trung tâm. Hình 1.5 và Hình 1.6 minh ho ạ
ự ệ ườ ấ ạ ạ ộ ở ộ vi c xây d ng đ ng ch y nhanh nh t t i vòng xoay m t làn xe và m t vòng
Trang 25
ề xoay nhi u làn xe.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ồ
Ngu n: U.S DoT, FHWA (2006)
ườ
ươ
ệ ư
ề
Hình 1. Đ ng ph
ấ ng ti n l u thông nhanh nh t qua vòng xoay nhi u làn xe
ụ ề ộ ườ ấ ộ ẽ Hình 1.7 cung c p m t ví d v m t đ ả ng r ph i. Kích th ướ ượ c đ c cung
ủ ườ ạ ượ ẽ ể ấ c p đ cho bi ế ườ t đ ng trung tâm c a đ ng xe ch y đ ế c v liên quan đ n
ể ể ố ộ ừ đi m ki m soát (ví d : l ụ ề ườ đ ng). Các t c đ lý thuy t đ ế ượ ướ ượ c c l ng t các
ẫ ượ ố ớ ụ ể ộ ố ế ế ạ ườ đ ng d n này đ c ki m tra đ i v i m c tiêu t c đ thi t k cho lo i vòng
ườ ề ớ ườ ệ ể ộ xoay (m t làn đ ng so v i nhi u làn đ ị ng) đ xác đ nh li u các thi ế ế ấ t k c u
Trang 26
ố ộ ợ ạ ọ trúc hình h c có t o ra t c đ h p lý hay không.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ồ
Ngu n: U.S DoT, FHWA (2006)
ụ ướ
ư
ẽ
Hình 1. Ví d h
ả ng l u thông r ph i
ườ ấ ượ ấ ả ườ Đ ng nhanh nh t nên đ ể c rút ra và ki m tra cho t t c các đ ế ậ ng ti p c n
ọ ườ ọ ủ c a vòng xoay. Hình 1.8 minh h a năm bán kính nhánh đ ng quan tr ng th ườ ng
Trang 27
ể ỗ ườ ế ậ ượ đ c ki m tra cho m i nhánh đ ng ti p c n.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ồ
Ngu n: U.S DoT, FHWA (2006)
Hình 1. Bán kính các nhánh đ
ngườ
ộ ườ ấ ượ ạ ượ M t nhánh đ ng nhanh nh t đ c v ch ra, thì bán kính trên đ ố c đo và t c
ượ ự ẩ ằ ằ ộ đ thi ế ế ươ t k t ứ ng ng đ c tính b ng b ng cách d a vào tiêu chu n thi ế ế t k
ằ ừ ườ ượ ườ đ ng cong n m t AASHTO. Thông th ng, vòng xoay đ c thi ế ế ớ ộ t k v i đ
ề ầ ố d c siêu cao 2 ph n trăm v phía bên ngoài (nghĩa là tăng cao 0.02). Hình 1.9
Trang 28
ệ ữ ố ộ ị ồ ọ ặ ủ ư ể ố hi n th đ h a đ c tr ng c a m i quan h gi a t c đ và bán kính.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ồ
Ngu n: U.S DoT, FHWA (2006)
ệ ữ ố ộ
ố
Hình 1. M i quan h gi a t c đ và bán kính
ạ ượ ố ộ ế ế ướ ư ệ Ngoài vi c đ t đ c t c đ thi ợ t k phù h p cho các h ậ ng l u thông nh p
ạ ượ ố ộ ụ ộ ọ ợ vào vòng xoay, m t m c tiêu quan tr ng khác là đ t đ c t c đ phù h p cho t ấ t
ướ ị ả ư ủ ưở ự ở ọ ả c các h ng l u thông c a dòng giao thông, b nh h ng b i các l a ch n v ề
ế ố ữ ọ ợ ệ ạ ượ ố các y u t hình h c. Nh ng l ủ i ích chính c a vi c đ t đ ữ ộ ố ị c t c đ c đ nh gi a
ướ ư ế ườ ố các h ng l u thông là liên quan đ n tính an toàn. Thông th ng, m i quan h ệ
ộ ế ợ ữ ố ớ ế gi a t c đ k t h p v i bán kính R1, R2, và R3 và bán kính R1 và R4 là hai y u
ự ế ằ ữ ố ộ ạ ố t ầ quan tâm hàng đ u. Trong th c t , b ng cách gi t c đ thi ế ế ố t k t i đa t i các
ườ ướ ị ượ ề ủ ố ộ ố ị ụ ấ nhánh đ ng vào d i các giá tr đ c đ xu t, m c tiêu c a t c đ c đ nh cho
ướ ể ạ ượ ư ấ ả t t c các h ng l u thông có th đ t đ c.
ề ầ ủ ề ế ế ế ấ ọ Có nhi u ý ki n khác nhau v t m quan tr ng c a ti p tuy n và c u trúc
ọ ạ ố ụ ể ườ đ ng cong hình h c t i các l ố ớ i thoát ra vòng xoay đ i v i m c đích ki m soát
ặ ộ ệ ạ ị ạ ườ ỏ ố t c đ thoát ra kh i vòng xoay, đ c bi t là t ẻ i v trí v ch k dành cho ng i đi
Trang 29
ế ế ủ ộ ệ ế ế ộ ộ ố ộ b . M t s nhà thi t k ng h vi c thi t k m t bán kính t ạ ố i l i thoát t ươ ng
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ể ố ể ả ủ ỏ ộ ươ ố ẹ đ i h p đ gi m thi u t c đ thoát ra kh i vòng xoay c a ph ệ ng ti n; tuy
ữ ườ ộ ệ ủ ế ế ộ nhiên, nh ng ng i khác ng h vi c thi t k m t bán kính t ạ ố i l ả i thoát tho i
ể ả ộ ạ ố ệ ả ơ ố ế mái h n đ c i thi n kh năng lái xe. T c đ t i l i thoát lý thuy t có th đ ể ượ c
ử ụ ể ằ ươ ứ ki m tra b ng cách s d ng ph ng pháp trên. Tuy nhiên, nghiên c u đã phát
ệ ằ ộ ượ ườ ế ở ố ị ạ ố hi n ra r ng t c đ thoát ra đ c quan sát th ộ ư ng b h n ch b i t c đ l u
ườ ự ầ ố ớ thông trong đ ng tu n hoàn và s tăng t c ra ngoài vòng xoay so v i bán kính
ố ủ ự ề ả ọ ọ ủ ố c a l ể ự ấ i ra. Đi u quan tr ng là ph i hi u s m t cân đ i c a các l a ch n thi ế t
ố ả ự ự ủ ể ọ ị ế k , và các l a ch n có th khác nhau d a trên b i c nh v trí c a vòng xoay.
ự ắ ế ườ 1.5.2 S s p x p các nhánh đ ng
ề ớ ườ ế ế ệ ắ V i vòng xoay nhi u làn xe, ng i thi ế t k cũng nên xem xét vi c s p x p
ươ ặ ườ ệ ẫ ự ả ế ế các ph ng ti n, ho c đ ng d n t ể ả nhiên, đ đ m b o thi t k hình h c đ ọ ượ c
ề ướ ươ ệ ằ ườ ợ ấ ề đ xu t đi u h ng các ph ng ti n n m trong các làn đ ng thích h p thông
ườ ầ ố ự ồ ườ ả qua đ ng tu n hoàn và l i ra. S ch ng chéo các làn đ ng x y ra khi các
ẫ ự ủ ươ ệ ở ườ ề ề ặ ườ đ ng d n t nhiên c a ph ng ti n các làn đ ồ ng li n k nhau ho c ch ng
ế ế ườ ế ắ ươ ệ chéo nhau. Thi t k nhánh đ ng vào nên s p x p ph ng ti n vào làn đ ườ ng
ườ ể ệ ử ụ ậ ằ ầ ỹ ợ thích h p trong đ ng tu n hoàn b ng cách s d ng k thu t th hi n trong hình
Trang 30
ươ ẩ ự ắ ể ế ườ ặ 1.10 ho c các ph ng pháp khác đ thúc đ y s s p x p các nhánh đ ng.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ồ
Ngu n: U.S DoT, FHWA (2006)
ế ế
ẩ ự ắ ế
ườ
Hình 1. Thi
t k thúc đ y s s p x p các nhánh đ
ng trong vòng xoay
ế ế ề ườ ớ ự ắ Thi t k các vòng xoay nhi u làn đ ế ng v i s s p x p các nhánh đ ườ ng
ể ờ ồ ượ ố ộ ạ ườ ố t t, đ ng th i ki m soát đ c t c đ t i nhánh đ ự ệ ng vào thông qua s l ch
ườ ế ượ ể ả ệ ắ ế ệ ướ h ợ ủ ng phù h p c a nhánh đ ng. Các chi n l c đ c i thi n vi c s p x p các
ườ ể ố ộ ươ ư ệ nhánh đ ng có th làm tăng t c đ ph ng ti n khi l u thông qua các nhánh
ấ ẫ ộ ế ế ằ ố ợ ườ đ ng d n m t cách nhanh nh t. Thi t k phù h p giúp cân b ng t c đ t ộ ạ i
ườ ự ầ ế ắ ế ườ ế ố nhánh đ ng vào, s c n thi t s p x p các nhánh đ ng và các y u t khác (ví
ế ủ ươ ế ế ệ ặ ạ ế ế ụ ự ầ d : s c n thi t c a ph ệ ng ti n thi t k ) thông qua vi c l p l i thi t k và
ế ố ể ki m tra các y u t khác nhau.
ộ ỹ ậ ế ế ề ọ Hình 1.11 minh h a m t k thu t thi t k vòng xoay nhi u làn chi ti ế ơ t h n.
ủ ỹ ụ ậ ế ế ặ ệ ị ị ườ M c tiêu chính c a k thu t thi t k đ c bi t này là xác đ nh v trí đ ng cong
ườ ở ị ố ư ế ườ nhánh đ ng vào v trí t ệ i u sao cho vi c chi u nhánh đ ố ế ng vào n i ti p
ớ ả ế ế ầ ặ ế ế ấ ế tuy n ho c g n ti p tuy n v i đ o trung tâm. Thi t k cũng nên cung c p bán
ủ ớ ạ ố ể ườ ự ị kính đ l n t i các l i ra đ cho phép ng i lái tr c quan duy trì v trí ph ươ ng
Trang 31
ệ ườ ế ự ậ ợ ỹ ti n trong làn đ ng phù h p. Các k thu t khác liên quan đ n s thay đ i đ ổ ể
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ế ườ ế ậ ộ ạ ườ ườ ắ s p x p các nhánh đ ng ti p c n, đ cong t i nhánh đ ng vào và đ ng kính
ỗ ự ề ộ ế ể ạ ự ằ ỉ ườ đ ng tròn n i ti p vòng xoay. M i s đi u ch nh này có th t o ra s cân b ng;
ụ ườ ườ ộ ư ế ẫ ộ Ví d , tăng đ ng kính đ ế ố ng tròn n i ti p d n đ n t c đ l u thông trong
ồ
Ngu n: U.S DoT, FHWA (2006)
ử ụ ấ ầ ơ ơ ớ ườ đ ộ ng tu n hoàn nhanh h n, tác đ ng l n h n lên s d ng đ t.
ậ
ế ế
ẩ ự ắ ế
ườ
ỹ Hình 1. K thu t thi
t k thúc đ y s s p x p các nhánh đ
ng trong vòng xoay
ươ ự ư ậ ể ả ề ấ ế ế T ng t nh v y, các v n đ cũng có th x y ra khi thi t k cho phép quá
ề ự ệ ữ ố ố ờ ớ ữ ự ế nhi u s tách bi t gi a các l i vào và các l i ra ti p theo. S tách r i l n gi a hai
ườ ệ ươ ệ ậ ươ ệ ư nhánh đ ng gây ra vi c ph ng ti n nh p vào dòng ph ầ ng ti n l u thông tu n
ế ế ứ ể ả ờ ỏ ị ượ hoàn có th đang có ý đ nh r i kh i nhánh k ti p ch không ph i là v t qua
ủ ữ ươ ể ạ ề ệ ườ đ ng c a nh ng ph ng ti n thoát ra. Đi u này có th t o ra xung đ t ộ ở ố i l
Trang 32
ữ ươ ệ ở ố ườ ầ thoát, gi a ph ng ti n l i thoát và đ ư ng tu n hoàn, nh trong Hình 1.12.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ồ
Ngu n: U.S DoT, FHWA (2006)
ộ ố
ườ
ữ
ớ
ả
ầ
Hình 1. Xung đ t l
i thoát – đ
ng tu n hoàn do kho ng cách quá l n gi a hai
nhánh đ
ngườ
ộ ả ể ả ế ấ ề ồ ạ M t lo t các gi i pháp có th gi ổ ấ i quy t v n đ này, bao g m thay đ i c u
ườ ổ ườ ườ ế ạ ắ ộ hình làn đ ng, thay đ i đ ng kính đ ế ng tròn n i ti p và s p x p l i các
ườ ạ ộ ữ ế ậ ả ả nhánh đ ng ti p c n. Hình 1.13 minh ho m t trong nh ng gi i pháp kh thi
ệ ắ ế ạ ồ ườ ế ể ườ này, bao g m vi c s p x p l i các nhánh đ ậ ng ti p c n đ có đ ng vào băng
ườ ể ả ể ả ầ ộ qua đ ậ ng tu n hoàn (không ph i là nh p dòng) đ gi m thi u xung đ t.
ươ 1.5.3 Ph ệ ng ti n thi ế ế t k
ả ớ ứ ấ ườ ướ ớ Xe t i l n, xe buýt và xe c p c u th ầ ng yêu c u kích th ủ c l n c a vòng
Trang 33
ể ư ễ ặ ệ ố ớ ơ ộ ộ xoay đ l u thông m t cách d dàng, đ c bi t đ i v i các vòng xoay đ n m t làn
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ậ ươ ị ố ự ấ xe. Vì v y, ph ệ ng ti n thi ế ế ượ t k đ c xác đ nh t ắ ầ t nh t khi b t đ u d án và
ớ ế ế ộ ậ ườ ượ đ c đánh giá s m trong quá trình thi t k . M t b c vòng nhô cao th ầ ng c n
ế ở ả ữ ươ ế ế ớ ơ ư thi đ o trung tâm cho phép nh ng ph t ệ ng ti n thi t k l n h n l u thông
ộ ườ ẫ ầ ươ ố ẹ ư trong vòng xoay nh ng v n duy trì m t đ ng tu n hoàn t ằ ng đ i h p nh m
ồ
Ngu n: U.S DoT, FHWA (2006)
ươ ệ ế ố ộ ạ h n ch t c đ các ph ng ti n.
ự ố
ạ
ườ
ể ả
ế ấ ề
Hình 1. S b trí l
i các nhánh đ
ng đ gi
i quy t v n đ xung đ t gi a l
ộ ữ ố i
ườ
thoát – đ
ầ ng tu n hoàn
ẫ ố ẽ ươ ệ ặ ộ ươ Các m u l i r ph ợ ng ti n thích h p ho c m t ch ự ng trình máy tính d a
ượ ử ụ ị ườ ủ ươ ế ế trên CAD đ ể c s d ng đ xác đ nh đ ng quét c a ph ệ ng ti n thi t k thông
ỗ ướ ư ẽ ườ ướ ư ẽ qua m i h ng l u thông r . Thông th ng, h ng l u thông r trái là đ ườ ng
Trang 34
ề ộ ể ọ ị ườ ầ ướ ư quan tr ng đ xác đ nh chi u r ng đ ng tu n hoàn trong khi h ng l u thông
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ườ ề ộ ố ớ ẫ ọ ố ố ả ẽ r ph i là đ ng d n quan tr ng đ i v i chi u r ng l i vào và l i ra. Hình 1.14
ồ
Ngu n: U.S DoT, FHWA (2006)
ụ ể ọ ộ ườ ươ minh h a m t ví d ki m tra đ ẫ ng d n ph ệ ng ti n thi ế ế t k .
ụ ể
ườ
ươ
Hình 1. Ví d ki m tra đ
ẫ ng d n ph
ệ ng ti n thi
ế ế t k
ố ớ ữ ề ế Đ i v i các vòng xoay nhi u làn xe, có nh ng lý thuy t khác nhau v m c đ ề ứ ộ
ế ể ườ ả ố ầ c n thi t đ xe t ả ở i trong làn đ ng dành riêng cho xe t i trong su t quá trình di
chuy n.ể
ướ 1.5.4 Kích th c vòng xoay
ướ ủ ằ ộ ườ ườ ộ Kích th c c a m t vòng xoay, đo b ng đ ng kính đ ế ng tròn n i ti p
ộ ố ụ ở ị ế ế ộ ố ượ đ c xác đ nh b i m t s m c tiêu thi ồ t k , bao g m t c đ thi ế ế ự ắ t k , s s p
ườ ươ ế ế ư ượ ề ậ ở ế x p các nhánh đ ng và ph ệ ng ti n thi t k nh đ c đ c p ọ ự trên. L a ch n
ộ ế ầ ướ ầ ướ ớ ị ộ ệ ườ đ ng kính n i ti p ban đ u là b c đ u tiên h ng t ẩ i vi c chu n b m t thi ế t
Trang 35
ượ ự ủ ư ể ọ ướ ế ườ k . Đ ng kính đ ầ c l a ch n có th có ph n ch quan, nh ng kích th ố c cu i
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ả ạ ượ ộ ế ủ ụ ụ ể cùng c a nó là m t k t qu đ t đ ố ộ c các m c tiêu khác (ví d : ki m soát t c đ ,
ế ế ươ ệ ườ ườ thi t k ph ng ti n). Các đ ng tròn có đ ỏ ơ ng kính nh h n có th đ ể ượ ử c s
ườ ộ ộ ặ ườ ươ ộ ố ụ d ng cho m t s nút giao đ ng n i b ho c đ ơ ng gom n i mà ph ệ ng ti n
ế ế ứ ể ặ ỏ ả ơ ườ thi t k có th là xe c u h a ho c xe t ườ i đ n. Đ ng kính đ ộ ế ng tròn n i ti p
ạ ơ ế ế ườ ớ l n h n nhìn chung làm tăng tính linh ho t cho thi t k nhánh đ ng vào vòng
ứ ể ế ế ụ ố ị ầ ể ộ xoay đ đáp ng các tiêu chí thi ả t k (ví d : t c đ , kh năng hi n th đ y đ ủ ở
ả ẫ ả ươ ế ế ớ ơ ư bên trái) trong khi v n đ m b o cho các ph ệ ng ti n thi t k l n h n l u thông
ạ ấ ả ườ ổ ế ạ ễ d dàng. B ng 1.2 cung c p ph m vi đ ng kính ph bi n cho các lo i vòng
ạ ế ế ể ạ xoay khác nhau và các lo i thi ị t k đi n hình; các giá tr bên ngoài ph m vi này là
ả
ổ ế ư ể ơ có th có nh ng ít ph bi n h n.
ạ
ườ
ổ ế
ạ
B ng 1.
Ph m vi đ
ng kính ph bi n cho các lo i vòng xoay
ấ
ạ
ườ
ườ
Ph
ế t
Ph m vi đ
ộ ng tròn n i
ư
C u hình vòng xoay
ệ ươ ng ti n thi ế ặ k đ c tr ng
ng kính đ ti pế
Trang 36
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
Vòng xoay Mini
SU30 (SU9)
45 – 90 ft
14 – 27m
ộ
Vòng xoay m t làn
B40 (B12)
90 – 150 ft
27 – 46m
Trang 37
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
WB50 (WB15)
105 – 150 ft
32 – 46m
WB67 (WB20)
130 – 180 ft
40 – 55m
Trang 38
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
WB50 (WB15)
150 – 220 ft
46 – 67m
Vòng xoay nhi uề làn (02 làn)
WB67 (WB20)
165 – 220 ft
50 – 67m
Trang 39
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
WB50 (WB15)
200 – 250 ft
61 – 76m
Vòng xoay nhi uề làn (03 làn)
WB67 (WB20)
220 – 300 ft
67 – 91m
ồ
Ngu n: U.S DoT, FHWA (2006)
ả 1.5.5 Đ o trung tâm
ủ ự ả ượ ế ế Đ o trung tâm c a vòng xoay là khu v c đ c thi t k nhô cao lên, là khu
ươ ể ệ ượ ở ườ ầ ự v c ph ng ti n không th đi qua đ c bao quanh b i đ ả ng tu n hoàn. Đ o
Trang 40
ộ ậ ể ồ ả ớ cũng có th bao g m m t b c vòng nhô cao cho phép xe t ể ể i l n có th di chuy n
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ả ườ ượ ể ẹ ẩ ỹ ngang qua. Đ o th ng đ ậ c làm đ p vì lý do th m m và đ nâng cao nh n
ườ ề ể ươ ố ớ ệ ứ ủ th c c a ng i đi u khi n ph ng ti n đ i v i vòng xoay.
ả ượ ư ơ ộ ổ Đ o trung tâm hình tròn đ c a chu ng h n vì bán kính không đ i giúp duy
ố ộ ổ ụ ặ ầ ạ ả ị ề trì t c đ n đ nh quanh đ o trung tâm. Hình b u d c ho c hình d ng không đ u
ế ạ ị ề ơ ố ể ầ có th c n thi ặ i v trí nút giao không đ u ho c nút giao có h n b n nhánh t t
ư ế ạ ả ạ ả ậ ỉ ượ ử ụ ườ đ ng ti p c n. Các đ o có hình d ng h t m a th nh tho ng đ c s d ng ở
ự ữ ữ ướ ấ ị ư ư ẳ ạ nh ng khu v c không có nh ng h ng l u thông nh t đ nh, ch ng h n nh các
ặ ở ứ ị ướ ấ ị ư ẽ nút giao khác m c, ho c các v trí mà các h ng l u thông r nh t đ nh không
ộ ố ế ư ậ ẳ ạ ớ ượ đ c an toàn, ch ng h n nh vòng v i m t l i ti p c n trên m t đ d c t ộ ộ ố ươ ng
ố đ i cao.
ướ ủ ả ệ ọ ị Kích th c c a đ o trung tâm đóng vai trò quan tr ng trong vi c xác đ nh đ ộ
ượ ấ ị ườ ươ ệ ướ ả ệ l ch đ c n đ nh trên đ ẫ ng d n ph ng ti n. Tuy nhiên, kích th c đ o còn
ụ ườ ườ ề ộ ộ ườ ộ ph thu c vào đ ng kính đ ế ng tròn n i ti p và b r ng đ ầ ng tu n hoàn.
ở ự ườ ả ầ ơ ớ Vòng xoay trong khu v c nông thôn th ng c n kích đ o trung tâm l n h n so
ở ị ể ự ầ ớ ợ ớ v i vòng xoay ữ khu v c đô th đ nâng cao t m nhìn, phù h p v i nh ng
ươ ế ế ớ ơ ế ế ọ ố ế ậ ố ơ ượ ph ệ ng ti n thi t k l n h n, thi t k hình h c l i ti p c n t t h n đ c thi ế t
ư ừ ả ố ộ ơ ế k trong quá trình l u thông t dòng giao thông có t c đ cao h n và gi m đ ượ c
ệ ạ ơ ườ ự ố ủ ả ợ ươ ệ thi t h i h n trong tr ng h p x y ra s c c a các ph ng ti n.
ả ế ư ả ụ ể ả ồ Đ o trung tâm có th bao g m các c i ti n nâng cao (ví d nh c nh quan,
ắ ướ ụ ả ụ ụ ấ ỹ điêu kh c, vòi phun n ự ẩ c) ph c v c m c đích th m m và cung c p s rõ
ậ ế ủ ể ườ ễ ế ữ ả ễ ràng, d nh n bi t c a nút giao đ ng ậ i lái d ti p c n. Nh ng gi i pháp này
ườ ả ộ ọ ờ không thu hút ng i đi b đi vào đ o trung tâm vì h không bao gi đi qua đ ườ ng
ư ữ ầ ầ ố ấ ỳ ậ ơ tu n hoàn l u thông trong vòng xoay. H n n a, c n chú ý khi b trí b t k v t
ữ ể ả ằ ườ ế ậ ộ ố th nào n m trong đ o trung tâm trên nh ng con đ ng ti p c n có t c đ cao
h n.ơ
ồ ả 1.5.6 Đ o phân lu ng
ả ồ ượ ố ấ ả ả Các đ o phân lu ng nên đ c b trí trên t t c các vòng xoay, và các đ o này
Trang 41
ượ ấ ả ư ả ườ nên đ c xây nâng cao lên trên t ữ t c , nh ng nh ng đ o này có đ ỏ ng kính nh .
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ụ ẩ ơ ườ ộ ỗ ợ ể ấ M c đích là cung c p n i trú n cho ng i đi b , h tr ki m soát t c đ , h ố ộ ướ ng
ề ặ ậ ố ớ ẫ d n giao thông vào vòng xoay, phân tách v m t v t lý đ i v i dòng giao thông
ữ ặ ỏ ướ ư vào/ra kh i vòng xoay, và ngăn ch n nh ng h ng l u thông không đúng quy
ể ượ ử ụ ư ồ ả ị đ nh. Ngoài ra, các đ o phân lu ng có th đ ộ ơ ể ắ c s d ng nh là m t n i đ g n
ể ệ các bi n báo, đèn tín hi u.
ự ủ ệ ầ ế ế ầ ị ố ụ Khi th c hi n b c c ban đ u c a thi ộ t k vòng xoay, c n xác đ nh m t
ướ ủ ớ ể ể ị ướ "hình bao" kích th c đ l n đ có th xác đ nh tr c khi thi ế ế ố t k l i vào và l ố i
ườ ả ằ ẽ ả ế ề ậ ế ế ẽ ố ủ ra c a đ ng ti p c n. Đi u này s đ m b o r ng thi t k cu i cùng s cho
ộ ả ứ ồ ể phép m t đ o phân lu ng nâng lên đáp ng các kích th ướ ố c t i thi u (ví d : đ ụ ộ
ề ộ ề ể ể ộ ị ề ệ l ch, đ cao, chi u dài, chi u r ng). Đ ngh các đi m ki m soát cho “hình bao”
ồ ượ ị ướ ế ế ế ọ ố ả đ o phân lu ng đ c xác đ nh tr c khi ti n hành thi t k hình h c các l i vào
ố ả ằ ể ả ồ ướ và l ộ ả i ra đ đ m b o r ng m t đ o phân lu ng có kích th c phù h p s đ ợ ẽ ượ c
b trí.ố
ủ ề ả ổ ồ ượ ườ ả T ng chi u dài c a đ o phân lu ng đ c xây nâng cao lên th ng ph i ít
ấ ự ả ể ể ấ ặ ố ơ nh t là 50ft (15m), m c dù mong mu n có th dài h n, đ cung c p s b o v ệ
ườ ộ ườ ậ ớ ế ế ủ ầ đ y đ cho ng ể ả i đi b và đ c nh báo cho ng ế i lái ti p c n t i thi t k hình
ở ộ ể ả ồ ố ủ ọ h c vòng xoay. Ngoài ra, đ o phân lu ng nên m r ng ra ngoài đi m cu i c a
ố ể ượ ườ đ ng cong l ặ i thoát đ ngăn ch n dòng giao thông t ừ ố l i thoát v t qua vào
ố ớ ủ ậ ườ ậ ở ườ đ ế ng c a dòng giao thông ti p c n. Đ i v i các nhánh đ ế ng ti p c n các v ị
ố ộ ườ ở ả ấ trí có t c đ cao (th ng ồ nông thôn), đ o phân lu ng nên dài ít nh t 200ft
ề ợ ươ ệ ả ả ượ ơ (60m) và phù h p h n cho chi u dài ph ố ng ti n gi m t c tho i mái đ c đo t ừ
ế ố ộ ủ ả ề ộ ồ ố ố ộ ế ậ t c đ ti p c n đ n t c đ vào vòng xoay. B r ng c a đ o phân lu ng t ể i thi u
ườ ườ ộ ể ẩ ỗ là 6ft (1.8 m) t ạ ố i l i qua đ ng cho ng ấ i đi b đ cung c p ch trú n cho
ườ ữ ả ộ ườ ử ụ ẩ ẩ ặ ộ ng ồ i đi b , bao g m c nh ng ng i s d ng xe lăn, đ y xe đ y ho c đi b và
ạ ắ d t xe đ p.
ề ợ ể ố ả ồ ớ ướ ớ Có nhi u l i ích đ b trí các đ o phân lu ng v i kích th ơ c l n h n. Gia
ủ ả ề ộ ẽ ạ ự ồ ệ ữ tăng b r ng c a đ o phân lu ng s t o ra s tách bi t gi a dòng giao thông đi
Trang 42
ủ ườ ố ớ ế ậ ờ ườ vào và ra c a cùng nhánh đ ng và làm tăng th i gian ti p c n đ i v i ng i lái
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ệ ữ ươ ệ ươ ệ ằ ể đ phân bi t gi a các ph ng ti n đi ra và ph ng ti n đi vòng. B ng cách này,
ữ ự ể ả ầ ẫ ả ớ ồ ơ nh ng đ o phân lu ng l n h n có th giúp gi m s nh m l n khi vào vòng xoay.
ề ộ ủ ả ồ ườ ả ầ Tuy nhiên, tăng chi u r ng c a các đ o phân lu ng th ng yêu c u ph i tăng
ườ ể ế ể ộ ố ộ ườ đ ng kính đ ệ ng tròn n i ti p đ duy trì vi c ki m soát t c đ trên nhánh
ữ ế ậ ợ ể ượ ạ ở ườ đ ng ti p c n. Do đó, nh ng l i ích an toàn này có th đ c bù l i b i chi phí
ử ụ ự ế ạ ấ ơ ộ ơ ớ xây d ng cao h n và tác đ ng l n h n đ n quy ho ch s d ng đ t.
ệ ử ụ ơ ở ả ồ ớ ế ậ Vi c s d ng bán kính mũi đ o phân lu ng l n h n các góc ti p c n đ t ể ố i
ủ ầ ườ ố ớ ả ả ẳ đa hóa t m nhìn c a ng ớ i lái đ i v i đ o và duy trì kho ng cách th ng góc v i
ở ố ườ ệ ứ ể ạ ế ễ ệ ậ ườ đ ng l ề ườ đ ng cu i đ ng ti p c n đ t o ra “hi u ng ph u”. Vi c áp
ệ ứ ễ ả ố ươ ế ậ ệ ụ d ng “hi u ng ph u” cũng giúp gi m t c khi ph ng ti n ti p c n vòng xoay.
ả ế ế ố ớ ườ ộ 1.6 Gi i pháp thi t k đ i v i ng i đi b
ấ ứ ể ỉ ạ ượ B t c khi nào có th , v a hè t i vòng xoay nên đ c thi ế ậ ừ t l p t mép đ ườ ng
ộ ộ ệ ộ ệ ả ầ ằ ườ tu n hoàn b ng m t b đ m c nh quan. B đ m ngăn không cho ng i đi b ộ
ặ ả ườ ầ băng qua đ o trung tâm ho c băng ngang qua đ ủ ng tu n hoàn c a vòng xoay, và
ướ ườ ộ ớ ữ ị ườ ượ ị giúp đ nh h ng ng i đi b t i nh ng v trí băng qua đ ng đã đ c thi ế ậ t l p.
ộ ệ ề ộ ườ ượ ử ụ ố ể B r ng b đ m th ng đ c s d ng là 5 ft (1.5 m) (t i thi u là 2 ft [0.6 m]) và
ữ ỉ ụ ự ấ ấ ồ ố t ặ ỏ t nh t là tr ng cây b i th p ho c c trong khu v c gi a v a hè và l ề ườ đ ng đ ể
Trang 43
ự ầ ế ề ầ ậ ấ ỹ duy trì s c n thi t v t m nhìn. Hình 1.15 cho th y k thu t này.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ồ
Ngu n: U.S DoT, FHWA (2006)
ả
ố ớ ố
ườ
ộ
Hình 1. Gi
i pháp đ i v i l
i đi dành cho ng
i đi b
ầ ườ ườ ả ượ ặ ề ạ Ph n đ ng dành cho ng ộ i đi b ph i đ c đ t trong các đo n có chi u dài
ườ ả ầ ố ị ố ườ ỏ xe xa kh i mép đ ng tu n hoàn. V trí kho ng lùi b trí l i dành cho ng i đi
ố ề ộ ể ầ ộ ể b đi n hình (và t ủ ả i thi u) là 20 ft (6m). B r ng ph n xây nâng cao lên c a đ o
ề ồ ố ể ạ ườ phân lu ng nên có chi u dài t i thi u là 6 ft (1.8 m) t ầ i ph n đ ng dành cho
ườ ộ ể ữ ẩ ấ ườ ẩ ẩ ặ ộ ng ơ i đi b đ cung c p n i trú n cho nh ng ng i đ y xe đ y ho c đi b và
ộ ố ể ố ạ ạ ố ườ ắ d t xe đ p. T i m t s vòng xoay, có th b trí l i băng qua đ ng dành cho
ườ ộ ằ ề ươ ệ ơ ớ ng ặ i đi b b ng hai ho c ba chi u dài ph ng ti n c gi ặ i (45 ft [13.5 m] ho c
ừ ườ ầ ả ơ 70 ft (21.5 m)) tính t mép đ ng tu n hoàn. Kho ng lùi dài h n này th ườ ng
Trang 44
ườ ợ ư ượ ộ ươ ố ượ ử ụ đ c s d ng trong các tr ng h p l u l ng khách b hành t ng đ i cao, có
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ể ạ ờ ườ ố ể ở ộ ườ th t o nên dòng ch ng ộ i đi b trên l i ra và có th m r ng vào đ ầ ng tu n
hoàn.
ả ế ế ố ớ ườ ạ 1.7 Gi i pháp thi t k đ i v i ng i đi xe máy và xe đ p
ườ ạ ượ ế Các làn đ ng dành cho xe máy và xe đ p không đ c khuy n khích trong
ủ ư ầ ượ ứ ạ ườ đ ng tu n hoàn c a vòng xoay, nh đã đ c ch ng minh trên ph m vi qu c t ố ế
ấ ợ ề ụ ệ ố ườ vi c b trí có tác d ng b t l i v an toàn. Khi làn đ ng dành cho xe máy và xe
ườ ượ ử ụ ườ ế ậ ườ ặ ạ đ p ho c vai đ ng đ c s d ng trên đ ng ti p c n, ng i đi xe máy và xe
ả ừ ướ ạ ị ớ ạ ủ ườ ạ đ p ph i d ng tr c ph m vi đ nh gi i h n c a vòng xoay. Ng i đi xe máy và
ư ể ể ạ ậ ọ ố ớ xe đ p có th ch n nh p dòng v i giao thông và di chuy n gi ng nh các
ươ ệ ể ặ ọ ọ ố ặ ỉ ườ ph ng ti n khác ho c h có th ch n ra l i ra trên v a hè (ho c con đ ng s ử
ư ườ ụ d ng chung) và đi nh ng ộ i đi b .
ườ ế ạ ộ ề ộ Toàn b b r ng làn đ ấ ng dành cho xe máy và xe đ p nên k t thúc ít nh t
ướ ườ ạ ẽ ầ ả ầ ộ ợ 100 feet tr c mép đ ng tu n hoàn. C n ph i có m t đo n r thích h p (t ỷ ệ l
ữ ề ộ ế ố ể ẹ ạ ườ ơ ớ 7: 1) đ thu h p ph m vi k t n i gi a b r ng làn đ ng dành cho xe c gi i và
ườ ề ộ ầ ạ ợ ố ề ộ b r ng làn đ ng xe máy và xe đ p xu ng b r ng phù h p c n thi ế ể ạ t đ đ t
ơ ớ ố ườ ế ậ ở ượ ố đ ộ c t c đ xe c gi i mong mu n trên đ ộ ng ti p c n vòng xoay. B i vì m t
ườ ể ả ạ ả ố s ng ấ i đi xe máy và xe đ p có th c m th y không tho i mái khi đi qua vòng
ươ ự ư ươ ố ế ố ệ ạ xoay theo cách t ng t nh các ph ng ti n khác, đo n d c k t n i cho phép xe
ặ ườ ạ ỉ ử ụ ở ế ậ máy và xe đ p ti p c n v a hè ho c đ ng s d ng chung vòng xoay. Hình 1.16
ả ể ự ể ả ầ ạ ạ ố ố ể ệ th hi n gi ẫ i pháp b trí đo n d c dành cho xe đ p. Đ gi m thi u s nh m l n
ữ ạ ạ ạ ố ố ườ ộ gi a các đo n d c dành cho xe đ p và đo n d c dành cho ng ể i đi b , các bi n
ủ ạ ạ ơ ố ở ướ báo đ ượ ặ ở c đ t trên cùng c a đo n d c dành cho xe đ p h n là phía d i cùng
Trang 45
ự ế ớ ạ ớ ườ ộ so v i th c t ố v i đo n d c dành cho ng i đi b .
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ồ
Ngu n: U.S DoT, FHWA (2006)
ả
ạ ố ườ
ố
ườ
ạ
Hình 1. Gi
i pháp b trí đo n d c đ
ng dành cho ng
i đi xe đ p
ử ụ ạ ạ ạ ố ỉ ữ Nhìn chung, ch nên s d ng đo n d c dành cho xe đ p t i nh ng vòng xoay
ứ ạ ặ ố ộ ế ế ố ớ ự ể ả ph c t p ho c t c đ thi t k có th gây ra s không tho i mái đ i v i m t s ộ ố
ườ ể ầ ạ ạ ố ộ ở ng i đi xe đ p. Đo n d c có th không c n thi ế ạ t t i vòng xoay m t làn khu
ườ ư ượ ố ườ ị ự v c đô th , vì môi tr ộ ấ ng t c đ th p và l u l ấ ng th p th ữ ng cho phép nh ng
ườ ư ữ ề ể ả ạ ươ ệ ơ ớ ng i đi xe đ p đi u khi n tho i mái nh nh ng ph ng ti n c gi i khác.
ứ 1.8 Các công th c tính toán
Tính toán năng l c thông hành
Trang 46
ự
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ự ứ ệ ượ ạ Các công th c tính toán năng l c thông hành hi n có đ c phân thành ba lo i:
(1) Vòng xoay đ
ượ ư ặ ọ ượ ị ằ ể ở ấ ạ c đ c tr ng b i c u t o hình h c, đ c bi u th b ng s ố
ườ ườ làn đ ng vòng và làn đ ế ậ ng nhánh ti p c n vòng xoay.
(2) Hình h c vòng xoay đ
ọ ượ ế c tính toán theo cách chi ti t.
(3) Cùng v i các khía c nh hình h c, hành vi c a ng
ủ ạ ớ ọ ườ ử ụ ờ ờ i s d ng nh vào th i
f. i h n, và th i gian theo dõi T
ở ớ ạ ả ờ ỹ gian tâm lýk thu t T ậ c, kho ng h t
ệ ủ ề ậ ở ộ ố ể ấ ố ụ ề ạ Đ cung c p m t s ví d v lo i m i quan h c a đ c p ạ trên phân lo i
ứ ự ệ ượ ự ệ (1; 2; 3), ba công th c năng l c thông hành hi n nay đ c trình bày và th c hi n.
Công th c Brilon – Bondzio (Đ c)
ứ ứ
C = A – B.Qc, (PCU/gi )ờ (1.1)
Trong đó
ố ượ ụ ả ộ ườ ườ A và B tra B ng 1.3, ph thu c vào s l ng nhánh đ ng vào và làn đ ầ ng tu n
hoàn
ứ ớ ườ ạ ừ ợ Công th c (1.1) phù h p v i vòng xoay có đ ng kính ngoài trong ph m vi t 28
– 100m.
ư ượ ả ớ ứ Trong công th c (1.1), l u l ng giao thông c n tr Q ư ở d trùng kh p v i dòng l u ớ
ượ ị thông Qc phía tr ướ ố c l i vào mà C đ c xác đ nh.
ễ ủ ứ ể ấ ấ ả ấ Hình 1.17 cho th y bi u di n c a công th c (1.1) cho t ọ t c các c u hình hình h c
ả
phù h p.ợ
ạ
ườ
ổ ế
ạ
B ng 1.
Ph m vi đ
ng kính ph bi n cho các lo i vòng xoay
Trang 47
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ố
ố
ườ ng
S làn đ
ng l
ố i
cướ
A
B
S làn đ vòng
ườ vào
Kích th m uẫ
Trang 48
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
3
2
1409
0.42
295
Trang 49
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
2
2
1380
0.50
9574
Trang 50
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
2 – 3
1
1250
0.53
879
Trang 51
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
1
1
1218
0.74
1504
ồ
Ngu n: FHWA Roundabout Guide (2006)
Trang 52
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ồ
Ngu n: FHWA Roundabout Guide (2006)
ớ ư ượ
ự
ườ
ầ
Hình 1. Năng l c thông hành C v i l u l
ng đ
ng tu n hoàn Qc theo ph
ươ ng
ự
trình năng l c thông hành Brilon – Bondzio
Công th c Bovy et al. (Th y Sĩ)
ụ ứ
ượ ề ị ượ ử ụ ị ứ Công th c này đ c đ ngh cho vòng xoay (đ c s d ng trong đô th và
ể ự ạ ả ớ ộ ướ ngo i ô) v i m t hòn đ o trung tâm không th d ng lên, có kích th c nh ỏ
ext thay đ iổ
ườ ấ ớ (đ ng kính bên trong l n nh t D ườ int = 18 20 m). Đ ng kính ngoài D
Trang 53
ườ ừ ế th ng t 24 đ n 34 m.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ự ố ượ ệ ữ ằ ố ị Năng l c thông hành l i vào đ c xác đ nh b ng m i liên h gi a các thông
ố s sau:
C = . (1500 .Qd), (PCU/gi )ờ
Trong đó γ ố ượ ộ ố ị ố – Là m t tham s cho phép tính s l ng làn xe l i vào, và giá tr là:
γ ố ớ ộ = 1 đ i v i m t làn
γ ố ớ ỏ ơ = 0.6 – 0.7 đ i v i hai làn (theo kích th ướ ố c l ặ ớ i vào nh h n ho c l n
ườ ị ố ấ ơ h n), thông th ng l y tr s này là 0.667
γ = 0.5 đ i v i ba làn
ố ớ
ư ượ ở ượ ả ư ị Qd – l u l ng giao thông c n tr đ c xác đ nh nh sau:
Qd = α . Qu + β . Qc , (xe/gi )ờ
ư ượ ố Qu – L u l ng giao thông l i ra
ồ
Ngu n: FHWA Roundabout Guide (2006)
ư ượ ườ ầ ượ Qc – L u l ng giao thông đ ng tu n hoàn tr ướ ố c l i ra đ c xem xét
ộ ố
ữ
ể
ả
ố
Hình 1. Kho ng cách l gi a đi m xung đ t l
i ra (A) và l
i vào (B)
α β ọ ủ ế ể ệ ố Các h s và ả liên quan đ n hình h c c a vòng xoay và đ tính kho ng
ộ ố ữ ố ượ ị ể cách l gi a đi m xung đ t l i ra (A) và l i vào (B) đ c xác đ nh theo quy ướ c
ố ườ ầ ươ ứ trên vòng tròn (hình 1.18) và s làn đ ng tu n hoàn t ng ng.
Trang 54
α ố ộ ủ ả là hàm c a kho ng cách l và t c đ trong vòng xoay V
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
α ị ủ ễ ể ươ ứ ộ ủ ớ Hình 1.19 bi u di n giá tr c a theo l t ị ấ ng ng v i ba c p đ c a giá tr α .
ươ ớ ố ứ ườ ầ Dòng "a" t ộ ư ng ng v i t c đ l u thông trong đ ng tu n hoàn 2025 km/h;
ề ướ ạ ớ ễ ườ đ ng vi n "b" và "c" trên và d ơ i "a" khi V > 20 25 km/h (nhi u lo n l n h n)
ồ
Ngu n: FHWA Roundabout Guide (2006)
ễ ạ ươ ứ và khi V < 20 25 km/h (ít nhi u lo n) t ng ng.
ộ ố
ữ
ớ
ể
ả
ị
ố
Hình 1. Giá tr thông s
ố ? v i kho ng cách l gi a đi m xung đ t l
i vào và l
i ra
β ả ả ủ ệ ề ế ệ ộ ơ ố ớ Đ i v i ự ệ , có tính đ n hi u qu gi m s hi n di n c a nhi u h n m t làn
ở ư ượ ầ ộ ư ườ đ ng tu n hoàn có trên dòng xung đ t gây ra b i l u l ng l u thông đ ườ ng
ầ ị ượ ấ tu n hoàn, các giá tr sau đ c cung c p:
β ộ = 0.9 1.0 cho m t làn;
β = 0,6 0,8 cho hai làn xe; và
β = 0.5 0.6 cho ba làn xe.
Trang 55
ố ơ ị ượ ợ ể ổ ị Đ tính toán s đ n v xe con quy đ i (pcu), sau đây giá tr đ c g i ý:
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ế ạ ộ ườ ầ ặ M t chi c xe đ p ho c xe máy trong vòng tròn đ ng tu n hoàn = 0.8
PCU
M t xe đ p đi vào ho c xe máy = 0.2 PCU
ặ ạ ộ
ươ ệ ặ ạ ộ M t ph ặ ng ti n h ng n ng ho c xe buýt = 2.0 PCU
ứ Công th c TRL (Anh)
ộ ố ủ ứ ớ ượ ự V i công th c TRL, năng l c thông hành C c a m t l i vào chung đ c xác
ư ộ ủ ườ ọ ườ ố ị đ nh nh m t hàm c a nhánh đ ng và các thông s hình h c đ ng tròn và dòng
ươ ệ ư ườ ầ ở ph ng ti n l u thông trong đ ng tu n hoàn (Qc) phía tr ướ ố c l i vào.
ệ ố ượ ự ể ở M i quan h đã đ ự c phát tri n b i Kimber, và nó d a trên các quan sát th c
ề ộ ố ượ ệ ậ ớ ở ạ nghi m v m t s l ng l n các vòng xoay v n hành ế Anh. Nó có d ng tuy n
tính sau đây:
C = k . (F – fc.Qc), (PCU/gi )ờ
Trong đó
F = 303.x2
fc = 0.210 . tD . (1+0.2 . x2)
Φ k = 1 – 0.00347 . ( 30) – 0.978 . (1/r0.05)
tD = 1 +
x2 = v +
Trang 56
S = 1.6 (ev)/l’ = (ev)/l
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ả
ọ ử ụ
ứ
ố
B ng 1.
Các thông s hình h c s d ng trong công th c TRL
ạ
Thông số
Mô tả
ị Ph m vi giá tr
ố
e
ề ộ B r ng l
i vào
3.6 – 16.5m
Trang 57
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ề ộ
ườ
v
B r ng làn đ
ng
1.9 – 12.5 m
ố
e’
ề ộ B r ng l
i vào tr
ướ c
3.6 – 15.0 m
Trang 58
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ề ộ
ườ
ướ
v’
B r ng làn đ
ng tr
c
2.9 – 12.5 m
ề ộ
ườ
u
B r ng đ
ng tròn
4.9 – 22.7 m
Trang 59
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ề
l,l’
ế
ạ Chi u dài trung bình đo n ể chuy n ti p
1 ∞ m
ộ
ủ
ạ
S
0 – 2 – 9
ể Đ xiên c a đo n chuy n ti pế
Trang 60
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
r
Bán kính đ
ng cong l
ố i
3.4 ∞ m
ườ vào
Φ
ố
Góc l
i vào
0 77◦
Trang 61
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ườ
ng tròn
ườ Đ ng kính đ ộ ế n i ti p
D = Dext
13.5 – 171.6 m
ề ộ
ể
W
ổ ầ B r ng ph n chuy n đ i
7.0 – 26.0 m
Trang 62
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ề
L
9.0 – 86.0 m
ể ầ Chi u dài ph n chuy n đ iổ
ồ
Ngu n: FHWA Roundabout Guide (2006)
Trang 63
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ƯƠ
CH
NG 2
Ạ
Ạ
Ệ
ƯỚ
ƯỜ
HI N TR NG M NG L
I GIAO THÔNG Đ
Ộ NG B
Ồ
Đ NG NAI
ổ ạ ộ 2.1 T ng quan m ng l ướ ườ i đ ự ng b trong khu v c
ệ ạ ạ ộ ỉ ồ 2.1.1 Hi n tr ng m ng l ướ ườ i đ ng b t nh Đ ng Nai
ế ườ ộ ủ ỉ ề ổ ồ Tính đ n năm 20 15 giao thông đ ng b c a t nh Đ ng Nai có t ng chi u dài
là 6,156.6 km. Bao g m: ồ
ệ
ạ
ạ
ộ ỉ
ồ
Hình 2. Hi n tr ng m ng l
ướ ườ i đ
ng b t nh Đ ng Nai
(cid:0) Qu c Lố
ố ộ ố ộ ố ộ ố ộ ồ ộ (QL): G m qu c l 1, qu c l 20, qu c l 51, qu c l ố 56, qu c
ề ổ ườ ượ ấ ừ ướ ộ l 1K. T ng chi u dài 244.2 km đ ự ng nh a, đã đ c nâng c p t ng b c
ỉ ế ồ ườ ả ỉ ườ ỉ (ĐT): G m 20 tuy n đ ng do t nh qu n lý: đ ng t nh 760
(cid:0) Đ ng t nh ườ
ườ ỉ ườ ỉ ườ ỉ (ĐT760), đ ng t nh 761 (ĐT761), đ ng t nh 762 (ĐT762), đ ng t nh 763
ườ ỉ ườ ỉ ườ (ĐT763), đ ng t nh 764 (ĐT764), đ ng t nh 765 (ĐT765), đ ỉ ng t nh
ườ ỉ ườ ỉ 766 (ĐT766), đ ng t nh 767 (ĐT767), đ ng t nh 768 (ĐT768), đ ườ ng
Trang 64
ố ộ ố ộ ườ ồ ỉ t nh 769 (ĐT769), qu c l 1 cũ, qu c l ố 15 n i dài, đ ở ng Đ ng Kh i,
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ườ ườ ườ ế ộ ố ỉ ỉ ỉ Đ ng t nh Hi u Liêm, Đ ng t nh Su i Tre –Bình L c, Đ ng t nh 25B,
ườ ườ ỉ ườ ế ườ ỉ Đ ng t nh 319, đ ng t nh 322B, đ ng Chi n Khu D, đ ả ng vào c ng
ề ầ ườ ự ườ ổ Gò D u. T ng chi u dài 369.1 km, đ ế ng nh a chi m 64,4%, đ ấ ng c p
ế ố ph i chi m 35 .6%.
(cid:0) Đ ng huy n
ườ ườ ồ ườ ơ ị ng do các đ n v ệ (ĐH), đ ng thành ph ố (ĐTP): G m đ
ự ế ả ị ệ ố hành chính tr c ti p qu n lý: thành ph Biên Hoà, th xã Long Khánh, huy n
Long
(cid:0) ử ấ ẩ ộ ố ỹ ơ ả Thành, Xuân L c, Th ng Nh t, Tr ng Bom, C m M , Vĩnh C u, Nh n
ề ạ ổ ị ườ Tr ch, Tân Phú, Đ nh Quán. T ng chi u dài 1,317 km. Trong đó đ ự ng nh a
ườ ế ườ ườ ế chi m 39 .6%; đ ng BTXM chi m 0 .4%, đ ng đá 0 .6%, đ ố ấ ng c p ph i
ườ ế ấ ế chi m 37 .2%; đ ng đ t chi m 22 .1%.
(cid:0) Đ ng xã, ph
ườ ớ ổ ề ườ ườ v i t ng chi u dài 3,835.7 km. Trong đó đ ự ng nh a ng
ườ ế ườ ế ế chi m 10 .6%; đ ng BTXM chi m 1 .7%; đ ng đá chi m 2 .8%; đ ngườ
ế ố ườ ế ấ ấ c p ph i chi m 33 .1% và đ ng đ t chi m 51 .7%.
(cid:0) Đ ng chuyên dùng
ườ ớ ườ ề v i chi u dài 390,2 km. Trong đó: đ ự ng nh a
ế ườ ườ chi m 40,7%, đ ế ng BTXM chi m 2,6% ; đ ế ng đá chi m 1,1% và
ệ ố ế ấ ố ườ ơ ườ đ ng c p ph i chi m 55,6%. H th ng đ ng chuyên dùng do các đ n v ị
ả
ế ự ế ả ỉ kinh t trong t nh tr c ti p qu n lý .
ặ ườ
ổ
ợ
ạ
B ng 2.
ỉ T ng h p toàn t nh theo lo i m t đ
ng
ệ
ặ ườ
Tính đ n đ
ng huy n
ng
ố ỏ ỏ
ườ ườ ườ ườ ườ
ấ ấ
ạ Lo i m t đ ự Đ ng nh a (km) Đ ng BTXM (km) Đ ng đá (km) Đ ng c p ph i s i đ (km) Đ ng đ t (km)
C ngộ
Toàn bộ 1592.3 80.5 121.3 2,131.3 2,287.3 6,156.6
ế ườ 1,025.2 5.8 8.9 641.8 302.9 1,933.2
ồ
ố
ồ
ỉ
Ngu n: Niên giám th ng kê t nh Đ ng Nai (2016)
Trang 65
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ệ ố ả ườ ộ 2.1.2 Qu n lý h th ng đ ng b
ươ ế Các tuy n do Trung ả ng qu n lý
(cid:0) Qu c l
ố ộ ố ộ ồ ỉ Qu c l 1A qua t nh Đ ng Nai dài 102.45 km. B t đ u t ắ ầ ừ 1A
ư ừ ứ Km 1770+734 ngã t ộ R ng Lá (Căn C 4) thu c xã Xuân Hoà giáp ranh
ệ ậ ậ ộ ị ố ỉ t nh Bình Thu n, đi qua đ a ph n huy n Xuân L c, Long Khánh, Th ng
ế ầ ấ ố ồ ặ Nh t, Thành Ph Biên Hoà đ n chân c u Đ ng Nai Km 1873+250. M t
ạ ừ ế ậ ộ ị ườ đ ng BTN, đo n t ran h Bình Thu n đ n th xã Long Khánh r ng 12m,
ạ ừ ị ồ ộ ệ ạ đo n t ế ầ th xã Long Khánh đ n c u Đ ng Nai r ng 16m , hi n tr ng đ ườ ng
ế ầ ế ấ ế ấ c p II &III. Trên tuy n có 6 chi c c u là k t c u BTCT, ả ọ t i tr ng 25T v iớ
ớ ổ ề ề ố ổ t ng chi u dài 546 m và 40 c ng v i t ng chi u dài 686 m.
(cid:0) Qu c l
ố ộ ắ ầ ừ ố ộ ỉ ư ầ Qu c L 20 qua t nh 75.4 km. B t đ u t Ngã t D u Giây 20
ế ệ ấ ộ ố ị (Km0+00) thu c huy n Th ng Nh t, qua Đ nh Quán, Tân Phú và k t thúc
ở ế ấ ặ ườ ệ ộ Madagui (Km75+400). K t c u m t đ ạ ng BTN, r ng 12m, hi n tr ng
ế ầ ế ấ ườ đ ng c p III. Trên tuy n có 4 chi c c u BTCT, ả ọ t i tr ng 25T ớ ổ v i t ng
ớ ổ ề ề ố chi u dài 241m và có 38 c ng BTCT v i t ng chi u dài 504m.
(cid:0) Qu c l
ố ộ ắ ầ ừ ố ộ ỉ Qu c L 51 qua t nh 42.65 km. B t đ u t ngã 4 Vũng Tàu 51
ệ ộ ố ị ế (Km0+00) thu c đ a bàn Thành Ph Biên Hoà qua huy n Long Thành đ n
ớ ế ế ấ ớ ỉ ị ranh gi ặ i ti p giáp v i t nh Bà R a –Vũng Tàu (Km42+650). K t c u m t
ệ ạ ộ ườ ế ấ ườ đ ng BTN, r ng 22m, hi n tr ng đ ế ng c p II. Trên tuy n có 12 chi c
ớ ổ ề ả ọ ớ ổ ố ầ c u v i t ng chi u dài 256.5m, t i tr ng 25T ề và 21 c ng v i t ng chi u
dài 481m.
(cid:0) Qu c l
ắ ầ ừ ố ộ ỉ ố ộ Qu c L 56 qua t nh 18 km. B t đ u t Km0+00 ngã 4 Tân 56
ế ấ ế ỉ ị Phong đ n Km18+00 giáp ranh T nh Bà R aVũng Tàu. K t c u m t đ ặ ườ ng
ệ ạ ộ ườ ấ ố BTN, r ng 9m, hi n tr ng đ ế ng c p III. Trên tuy n có 1 c ng dài 139m
Trang 66
và không có c u.ầ
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
(cid:0) Qu c l
ố ộ ế ề ổ ắ ầ ừ ườ T ng chi u dài tuy n 5.723 km. ngã 3 V n Mít 1K B t đ u t
ế ấ ặ ườ ế ỉ ươ (Km0+00) đ n giáp T nh Bình D ng (Km5+723). K t c u m t đ ng BTN,
ệ ạ ườ ượ ề ộ n n r ng 12m , hi n tr ng đ ấ ng c p I (đ ề ộ c bàn giao v B GTVT năm
ủ ự ể ấ ộ 2003). Đang tri n khai nâng c p theo d án BOT c a B GTVT, l ộ ớ gi i 55m.
ế ầ ở ầ Trên tuy n có c u Hoá An lý trình Km2+469 là c u BTCT dài 802m, t iả
ọ tr ng 25T .
(cid:0) ố ộ ữ ụ ế ạ ọ ế Các tuy n qu c l ấ là nh ng tr c giao thông huy t m ch quan tr ng nh t
ố ế ỉ ề ề ả ả ớ ị ỉ ỉ trên đ a bàn t nh, đ m b o n i k t t nh v i các t nh k li n, vùng Nam B ộ
ả ướ ố ế ớ ự ả ị ả và c n ể c, n i k t v i khu v c c ng bi n Th V i – Vũng Tàu. Các năm
ố ộ ượ ầ ư ừ ấ ỉ ướ qua các qu c l đã đ c đ u t nâng c p, hoàn ch nh t ng b c. Tuy
ư ượ ế nhiên l u l ạ ng giao thông tăng nhanh, tai n n giao thông trên tuy n cũng
ữ ớ ầ ượ ế ụ ệ tăng. Trong nh ng năm t i c n đ ỉ c ti p t c hoàn ch nh các QL hi n có
ể ế ế ể ố và phát tri n thêm các tuy n vành đai, các tuy n cao t c đ phân tách các
ả ắ ạ ồ ố ộ ở lu ng giao thông, nâng cao t c đ chuyên ch và gi m ùn t c, tai n n trên
ệ ườ ữ ệ ầ ầ ế các tuy n hi n đ ể ủ ứ ng hi n h u, góp ph n đáp ng yêu c u phát tri n c a
ạ ớ ệ ố h th ng giao thông giai đo n m i.
Các tuy n do T nh qu n lý
ế ả ỉ
(cid:0) Đ ng 760 (TL 16)
ườ ắ ầ ừ ầ ế ạ B t đ u t ế ề ầ c u Ông Ti p đ n c u Tân V n. Tuy n
ề ộ ế ấ ặ ườ ạ dài 9.22km, n n r ng 12m, k t c u m t đ ệ ng BTN, hi n tr ng đ ườ ng
ớ ổ ế ề ầ ấ c p III. Trên tuy n có 4 c u v i t ng chi u dài 135.08m, ả ọ t i tr ng 30T và
ớ ổ ề ố 4 c ng v i t ng chi u dài 46m.
(cid:0) Đ ng 761 (Đ ng 322)
ườ ườ ừ ườ ế ườ T lâm tr ng Mã Đà đ n lâm tr ế ng Hi u
ế ấ ặ ườ ế ề ộ Liêm. Tuy n có chi u dài 37.266 km, r ng 9m, k t c u m t đ ự ng nh a 0.75
ố ỏ ỏ ệ ạ ấ ườ ấ km và c p ph i s i đ 36.156 km; hi n tr ng đ ng c p IV, có ch t l ấ ượ ng
ớ ổ ế ề ầ ợ trung bình. Trên tuy n có 4 c u liên h p v i t ng chi u dài 41.5m , t ả ọ i tr ng
Trang 67
ề ố ớ ổ 1215T và 25 c ng v i t ng chi u dài 225m.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
(cid:0) Đ ng 762
ườ ị ấ ừ ế ề ỏ T QL20 (m đá) đ n th tr n Vĩnh An có chi u dài 20.5 km.
ặ ườ ề ườ ạ ườ M t đ ự ng bê tông nh a 6m, n n đ ệ ng 9m, hi n tr ng đ ấ ng c p III.
ớ ổ ế ề ố Trên tuy n có 7 c ng v i t ng chi u dài 77m.
ừ ế ọ T ngã 3 Xuân Th (km1802 QL1A) đ n Km22+600 QL20 (cây
(cid:0) Đ ng 763 ườ
ế ấ ặ ườ ề ộ xăng Phú Túc) có chi u dài 29.5 km, r ng 9m, k t c u m t đ ng bê tông
ế ầ ự ự ế ấ nh a 14.3 km, láng nh a 15.186 km, c p IV. Trên tuy n có 4 chi c c u BT,
ớ ổ ớ ổ ề ố ả ọ t i tr ng 2530T v i t ng chi u dài 42.9m và 52 c ng BTCT v i t ng chi ều
dài 468m.
ỹ ế ừ ẩ ầ ị T ngã 3 QL56 (C m M ) đ n c u Sông Ray (Bà R aVũng
(cid:0) Đ ng 764 ườ
ề ấ ộ ườ Tàu) có chi u dài 18.65 km, r ng 6m, c p V. Trong đó đ ự ng nh a dài
ố ỏ ỏ ế ầ ấ 1.65 km, c p ph i s i đ dài 17 km. Trên tuy n có 1 c u BTCT dài 25m,
ề ố ổ ả ọ t . i tr ng 10T và 25 c ng có t ng chi u dài 248m
ừ ế ầ ố T ngã 3 Su i Cát (1800+900 QL1A) đ n c u Gia Hoét có
(cid:0) Đ ng 765 ườ
ề ấ ạ ộ ườ chi u dài 28.3 km, r ng 10m, c p V. Trong đó đo n đ ự ng nh a dài 10
ố ỏ ỏ ế ầ ấ ả ọ km, c p ph i s i đ dài 18.3km. Trên tuy n có 7 c u BTCT, t i tr ng 25T
ầ ả ề ầ ọ ổ và 1 c u thép I LH, t i tr ng 15T; t ng chi u dài c u 110.64m và có 47
ớ ổ ề ố c ng v i t ng chi u dài 472m.
(cid:0) Đ ng 766
ườ ừ ệ ế ầ ộ T mũi tàu UBND huy n Xuân L c đ n c u Gia Huynh.
ế ấ ặ ườ ế ề ổ ự ộ Tuy n có t ng chi u dài 12.876 km, k t c u m t đ ng nh a, r ng 6m,
ầ ả ọ ớ ổ ề ế ấ c p V. Trên tuy n có 2 c u BT, t i tr ng 10T v i t ng chi u dài 12.8m và
ề ố ổ ả ạ ệ ấ 19 c ng có t ng chi u dài 152m. ẩ Hi n đang c i t o nâng c p tiêu chu n
ấ c p III.
ừ ế ạ ị T ngã 3 Tr An (km1855+300 QL1A) đ n tr m thu đ ế ườ ng
(cid:0) Đ ng 767 ườ
ế ườ ế ấ ế ề chi n khu D lâm r ặ ng Mã Đà. Tuy n có chi u dài 26.2 km, k t c u m t
ế ầ ự ế ấ ộ ả ọ ườ đ ng nh a; r ng 6m, c p V. Trên tuy n có 8 chi c c u, t i tr ng 1220T,
Trang 68
ớ ổ ề ề ố ổ t ng chi u dài 391.18m và 34 c ng v i t ng chi u dài 476m.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
(cid:0) Đ ng 768
ườ ế ườ ỉ ạ Ngã ba G c Nai đ n đ ế ng t nh 767 (TT Vĩnh An). Tuy n
ế ấ ặ ườ ề ề ộ ự có chi u dài 37.315 km, k t c u m t đ ấ ng nh a, n n r ng 6 14m. C p
ế ầ ế ả ọ ầ III&V. Trên tuy n có 10 chi c c u BTCT t ợ i tr ng 2530T, 5 c u liên h p,
ớ ổ ề ề ổ ọ ố ả t i tr ng 1830T; t ng chi u dài 282.7m và 47 c ng v i t ng chi u dài
432m.
(cid:0) Đ ng 769
ườ ầ ừ ắ ế ầ B t đ u t phà Cát Lái đ n ngã 4 D u Giây (Km1833
ế ườ ự QL1A). Tuy n dài 57.384 km. Trong đó đ ng nh a 44.299 km, đ ườ ng
ố ỏ ỏ ề ộ ườ ườ ấ c p ph i s i đ dài 13.085 km. Chi u r ng đ ng 6m, đ ấ ng c p IV.
ế ầ ầ ả ọ Trên tuy n có 9 c u BTCT, 1 c u liên h p ợ , t ớ ổ i tr ng 1330T v i t ng
ạ ừ ầ ề ề ố ớ ổ chi u dài 260m và 67 c ng v i t ng chi u dài 456m. Đo n t ả c u Cái H o
ẩ ườ ệ ạ ấ ế đ n QL51 hi n đã nâng c p đ t tiêu chu n đ ấ ng c p III.
(cid:0) Qu c l
ố ộ ườ ừ ế ặ ầ ế T Ngã ba S t V n Mít (QL1K) đ n c u Hang, tuy n 1 cũ
ế ấ ặ ườ ộ ỗ ỉ dài 13.042 km. K t c u m t đ ng BTN, r ng 622m, v a hè m i bên 410
ườ ạ ươ ườ ế ấ m, đ ị ệ ng đô th hi n tr ng t ng đ ầ ế ng c p III. Tuy n có 5 chi c c u
ả ọ ề ố ổ ề ổ t ng chi u dài 395 .94m, t i tr ng 2530T và 9 c ng t ng chi u dài 142m.
ả ừ ạ ừ ầ Đã bàn giao cho Biên Hòa qu n lý t tháng 02/2004 đo n t ế C u Hang đ n
ườ ạ ỉ ả ngã 3 V n Mít dài 5 .450km, còn l i t nh qu n lý 7 .592 km v i ớ 3 c uầ
ả ọ BTCT/50.94m t i tr ng 2530T .
(cid:0) Qu c l
ố ộ ắ ầ ừ B t đ u t công viên Long Bình (Km1866+908 QL1A) ố 15 n i dài
ế ế ấ ế ổ đ n c ng 11 Long Bình (Km57+300 QL51). Tuy n dài 5 ặ .711 km, k t c u m t
ộ ườ ị ươ ươ ườ ườ đ ng BTN, r ng 10 .5m, l ộ ớ gi i 54m, đ ng đô th t ng đ ng đ ấ ng c p
ế ầ ế ả ọ ề III. Trên tuy n có 2 chi c c u, t ớ ổ i tr ng 25T v i t ng chi u dài 38 .44m và 4
ớ ổ ề ố c ng v i t ng chi u dài 58m.
(cid:0) Đ ng Đ ng Kh i
ườ ồ ắ ầ ừ ế ườ ở B t đ u t ủ Km1865+800 c a QL1A đ n đ ỉ ng t nh
ế ề ộ ỉ 768. Tuy n có chi u dài 8 .559 km, r ng 22m, v a hè 4 và 5m, l ộ ớ gi i 31m,
Trang 69
ị ươ ươ ườ ế ế ấ ườ đ ng đô th t ng đ ng đ ầ ng c p III. Trên tuy n có 2 chi c c u
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ả ọ ề ớ ổ ố BTCT t ớ ổ i tr ng 30T v i t ng chi u dài 16 ề .7m và có 5 c ng v i t ng chi u
dài 55m.
(cid:0) Đ ng Hi u Liêm
ườ ế ừ ườ ế ế T ngã 3 lâm tr ộ ng Hi u Liêm đ n phân đ i 4
ề ế ặ ườ ộ ấ Hi u Liêm có chi u dài 28 .8 km, r ng 6m, m t đ ố ỏ ỏ ng c p ph i s i đ ,
ệ ườ ầ ấ ả ọ ạ hi n tr ng đ ế ng c p V. Trên tuy n có 9 c u thép t ớ ổ i tr ng 8T v i t ng
ề chi u dài 180 .5m.
(cid:0) Đ ng Su i Tre Bình L c
ườ ố ừ ế ề ộ T Km1823+800 QL1 đ n QL20 có chi u
ế ấ ặ ườ ộ ế dài 11.372 km; r ng 6m, k t c u m t đ ầ ng BTN. Trên tuy n có 3 c u
ả ọ ớ ổ ề BTCT t i tr ng 4.58 .5T v i t ng chi u dài 34m.
(cid:0) Đ ng 25B
ườ ầ ừ ắ ế ườ B t đ u t ủ Km23+900 c a QL51 đ n đ ng khu công
ệ ề ổ ặ ườ ệ ộ nghi p. T ng chi u dài 5 .972 km, m t đ ạ ng BTN, r ng 12m, hi n tr ng
ầ ấ ả ọ ườ đ ế ng c p III. Trên tuy n có 1 c u BTCT t i tr ng 25T dài 15.5 m và 5
ớ ổ ề ố c ng v i t ng chi u dài 81m.
ắ ầ ừ ườ ệ ế đ ơ ng 769 (TL 25) đ n khu công nghi p Nh n
(cid:0) Đ ng 319 ườ
B t đ u t
ế ấ ặ ườ ế ạ ệ ộ Tr ch, tuy n dài 5 km, k t c u m t đ ạ ng BTN, r ng 12 m, hi n tr ng
ườ đ ấ ng c p III.
(cid:0) Đ ng 322B
ườ ừ ế ườ T cây xăng ĐT761 đ n ngã 3 đ ng 761 dài 2 .6 km, r ngộ
ặ ườ ố ỏ ỏ ấ ố ế ấ 9m, k t c u m t đ ng là c p ph i s i đ và có 1 c ng dài 11m.
(cid:0) Đ ng Chi n Khu D
ườ ế ắ ầ ừ ứ ế ậ ế ngã ba đ p Bà Hào đ n căn c chi n B t đ u t
ề ặ ườ ố ộ ề ấ khu D có chi u dài 15 .34 km, m t đ ng c p ph i r ng 3m, n n đ ườ ng
ế ầ ậ ả ọ ộ r ng 5m, trên tuy n này có 1 đ p tràn, 1 c u Bailley t i tr ng 5T dài
18.9m.
(cid:0) Đ ng vào c ng Gò D u
ườ ả ố ộ ế ắ ầ ừ Km0+00 đ n giáp qu c l 51, dài ầ B t đ u t
Trang 70
ặ ườ ộ ự ườ 1.9km r ng 9m, m t đ ng bê tông nh a, đ ấ ng c p III.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ế ườ ế ủ ỉ ư ạ ọ ỉ Các tuy n đ ố ế ng t nh là các m ch máu l u thông tr ng y u c a t nh, n i k t
ố ộ ớ ố ư ự ệ ớ ỉ trung tâm t nh, n i các qu c l v i các huy n, v i các khu v c dân c kinh t ế
ủ ỉ ế ệ ườ ầ ỉ ệ công nghi p, nông nghi p c a t nh. Các tuy n đ ự ng t nh đã góp ph n tích c c
ệ ể ế ộ ủ ỉ ượ ầ ư ả ạ vào vi c phát tri n kinh t xã h i c a t nh, đã đ c đ u t c i t o nâng c p ấ ở
ứ ộ ộ ố ấ ị ế ườ ộ ở ỉ ườ ị m t m c đ nh t đ nh. M t s tuy n đ ng t nh đã tr thành đ ng đô th .
ườ ộ ố ấ ượ ạ ỉ ườ ư ố Trên các đ ng t nh, m t s đo n ch t l ng đ ng ch a t t, còn 36% là
ớ ố ộ ể ấ ố ế ộ ườ đ ớ ng c p ph i. Trong tình hình m i, v i t c đ phát tri n kinh t xã h i nhanh,
ầ ỉ ượ ở ộ ề ấ ạ ỉ ạ m ng l ướ ườ i đ ng t nh c n đ ệ c hoàn ch nh nâng c p và m r ng, t o đi u ki n
ể ả ệ ấ ẩ ế thúc đ y phát tri n s n xu t các khu công nghi p, các vùng chuyên canh, khuy n
khích du l chị .
Đ ng trên đ a bàn huy n, th đ
ị ườ ườ ệ ị ườ ệ ng huy n và đ ng xã :
(cid:0) ự ố ả Thành ph qu n lý tr c ti p ố Thành Ph Biên Hoà ế 62.8 km. Trong đó
ự ế ườ ấ ố ườ đ ng nh a chi m 91 .2%; đ ng c p ph i 8 ườ .8%. Đ ng xã, ph ườ ng
ườ ề ổ t ng chi u dài ự ng nh a; 11 .5% đ ngườ 365.3 km, trong đó 24.1% đ
ườ ườ ấ ố ườ BTXM; 10.7% đ ng đá; 36 .3% đ ng c p ph i và 17 .3% đ ấ ng đ t.
ế ổ ộ ườ ớ ổ ầ T ng c ng các tuy n đ ng dài 428 ề .154 km, có 20 cây c u v i t ng chi u
ớ ổ ề ố dài 319.08m và 76 c ng v i t ng chi u dài 507 .5m.
(cid:0) Huy n Th ng Nh t
ố ệ ự ệ ế 43.8 km. Trong đó đ ngườ ả ấ Huy n qu n lý tr c ti p
ự ế ườ ấ ố ườ nh a chi m 10 .4%; đ ng c p ph i 89 ườ .6%. Đ ng xã, ph ớ ổ ng v i t ng
ề ườ ườ chi u dài là ự ng nh a 12 .3%; đ ng BTXM 0 .7%; 275.7 km, trong đó đ
ấ ố ế ổ ườ ườ đ ng c p ph i 86 ộ .9%. T ng c ng các tuy n đ ng dài 319 .524 km, có 37
ớ ổ ề ầ ớ ổ ề ố cây c u v i t ng chi u dài 334 .1m và 175 c ng v i t ng chi u dài 1 ,091m.
(cid:0) ị ế ị ườ ả 61km, trong đó đ ự ng nh a Th xã Long Khánh ự Th xã tr c ti p qu n
ườ ườ ườ ấ ố 80.1%; đ ng BTXM 4 .1%; đ ng đá 14 .5%, đ ng c p ph i 1 .3%.
ườ ề ổ ườ Đ ng xã t ng chi u dài là 295.7 km, trong đó đ ự ng nh a 38 .1%; đ ngườ
Trang 71
ườ ế ấ ấ ố ổ ộ đá 0.8%, đ ng c p ph i 18% và đ t 43%. T ng c ng các tuy n đ ườ ng
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ớ ổ ề ầ ố ớ ổ dài 356.730km, có 20 cây c u v i t ng chi u dài 179m và 96 c ng v i t ng
ề chi u dài 663m.
(cid:0) Huy n Xuân L c
ệ ệ ườ ự ế 136km. Trong đó đ ự ng nh a ả ộ Huy n qu n lý tr c ti p
ế ườ ấ ố ườ ườ chi m 27%; đ ng c p ph i 45 .8%, đ ấ ng đ t 27 ớ ổ .2%. Đ ng xã v i t ng
ề ườ ườ ấ ố chi u dài là ng nh a 6 ự .1% ; đ ng c p ph i 17 .4%, 877.8km, trong đó đ
ế ổ ộ ườ ườ đ ấ ng đ t 76 .5%. T ng c ng các tuy n đ ng dài 1013 .82km, có 39 cây
ớ ổ ề ề ố ầ c u v i t ng chi u dài 452 ớ ổ .78m và 458 c ng v i t ng chi u dài 3319m.
(cid:0) Huy n Đ nh Quán
ệ ị ự ệ ế 352.7 km. Trong đó đ ngườ ả Huy n qu n lý tr c ti p
ự ế ườ ườ ấ ố ườ nh a chi m 25 .7%; đ ng BTXM 0 .2%, đ ng c p ph i 23 .7%, đ ấ ng đ t
ườ ề ổ ườ ự 50.4%. Đ ng xã t ng chi u dài 315.9 km, trong đó đ ng nh a 3 .1%;
ấ ườ ế ổ ộ ườ ườ đ ng c p ph i 7 ố .8%, đ ấ ng đ t 88 .7%. T ng c ng các tuy n đ ng dài
ớ ổ ề ầ 668.602km, có 36 cây c u v i t ng chi u dài 428 ớ ổ ố .6m và 409 c ng v i t ng
ề ự chi u dài 3 ,249m. T l ỷ ệ ườ đ ng nh a và BTXM là 15.34 %.
(cid:0) Huy n Tân Phú
ệ ự ệ ả Huy n qu n lý tr c ti p ế 140.7 km. Trong đó đ ngườ
ườ ườ ấ ố ườ ự nh a 51 .4%; đ ng BTXM 1 .9%, đ ng c p ph i 27 .5%, đ ấ ng đ t
ườ ề ổ ườ ự 19.2%. Đ ng xã t ng chi u dài là ng nh a 3 .5%; 436.5 km, trong đó đ
ố ườ ổ ấ BTXM 3.6%, c p ph i 40%, đ ấ ng đ t 52 ế ộ .9%. T ng c ng các tuy n
ớ ổ ề ầ ườ đ ng dài 577 .3 km, có 56 cây c u v i t ng chi u dài 316 .1m và 124 c ngố
ề ớ ổ v i t ng chi u dài 848m.
(cid:0) Huy n Vĩnh C u
ệ ự ệ ả ử Huy n qu n lý tr c ti p ế 72.2 km. Trong đó đ ngườ
ự ế ườ ấ ố ớ ổ ườ ề nh a chi m 29 .5%; đ ng c p ph i 70 .5%. Đ ng xã v i t ng chi u dài
ườ ự ườ ấ ố ng nh a 6 .8%; đ ng c p ph i 80 .8%, đ ngườ là 148.7 km, trong đó đ
ế ổ ộ ườ ầ đ t 12ấ .4%. T ng c ng các tuy n đ ng dài 220 ớ .862km, có 31 cây c u v i
ớ ổ ề ố ề ổ t ng chi u dài 236 .04m và 256 c ng v i t ng chi u dài 1 ,748.4m.
(cid:0) Huy n Long Thành
ệ ự ệ ả Huy n qu n lý tr c ti p ế 186.5 km. Trong đó đ ngườ
Trang 72
ấ ố ườ ớ ổ ườ nh a 45ự .5%; c p ph i 46 .9%, đ ng đ t 7 ề ấ .6%. Đ ng xã v i t ng chi u
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ườ ườ ng nh a 6 ự .9%; BTXM 1.7%, đ ng đá 2 .9%, dài là 209.3 km, trong đó đ
ố ườ ế ổ ộ ườ ấ c p ph i 52 .8%, đ ấ ng đ t 35 .7%. T ng c ng các tuy n đ ng dài
ớ ổ ề ố ầ 395.830km, có 71 cây c u v i t ng chi u dài 1 ớ ,162.5m và 160 c ng v i
ề ổ t ng chi u dài 1 ,006m.
(cid:0) Huy n Nh n Tr ch
ơ ệ ự ệ ế 92.8 km. Trong đó đ ngườ ả ạ Huy n qu n lý tr c ti p
ự ế ườ ấ ố ườ ề nh a chi m 58 .3%; đ ng c p ph i 41 ớ ổ .7%. Đ ng xã v i t ng chi u dài là
ườ ườ ấ ố 113.5 km, trong đó đ ự ng nh a 47 .3%; đ ng c p ph i 52 ộ ổ .7%. T ng c ng
ế ườ ầ ớ ổ ề các tuy n đ ng dài 206 .337 km, có 79 cây c u v i t ng chi u dài 1 ,166m và
ớ ổ ề ố 216 c ng v i t ng chi u dài 1 ,259m.
(cid:0) Huy n C m M
ệ ẩ ự ệ ế 74.5 km. Trong đó đ ngườ ả ỹ Huy n qu n lý tr c ti p
ự ế ườ ấ ố ườ nh a chi m 31 .5%; đ ng c p ph i 22 .8%, đ ấ ng đ t 45 ườ .6%. Đ ng xã
ề ườ ự ườ ớ ổ v i t ng chi u dài là ng nh a 4 .5%; đ ng đá 386.1 km, trong đó đ
ườ ế ộ ổ ườ ấ 13.8%, c p ph i 9 ố .5%, đ ấ ng đ t 72 .1%. T ng c ng các tuy n đ ng dài
ớ ổ ề ầ ố ớ ổ 460.609 km, có 20 cây c u v i t ng chi u dài 179m và 96 c ng v i t ng
ề chi u dài 663m.
(cid:0) Huy n Tr ng Bom
ệ ả ự ệ ế 94 km. Trong đó đ ngườ ả Huy n qu n lý tr c ti p
ự ế ườ ấ ố ườ nh a chi m 39 .9%; đ ng c p ph i 46 .2%, đ ấ ng đ t 13 ườ .8%. Đ ng xã
ề ườ ườ ớ ổ v i t ng chi u dài là ự ng nh a 11 .5%; đ ng đá 411.2 km, trong đó đ
ố ườ ế ổ ộ ườ ấ 0.4%, c p ph i 47 .3%, đ ấ ng đ t 40 .9%. T ng c ng các tuy n đ ng dài
ớ ổ ề ầ 505.246 km, có 32 cây c u v i t ng chi u dài 315 ớ ổ ố .8m và 103 c ng v i t ng
ề chi u dài 585m.
ườ ệ ố ườ ườ Các đ ng huy n, thành ph và đ ng xã, ph ng trong các năm qua đã
ầ ư ứ ể ạ ủ ườ ượ đ c phát tri n đáp ng nhu c u l u thông, đi l i hàng ngày c a ng ệ i dân. Hi n
ườ ự ế ườ ệ ế nay đ ớ ng nh a, BTXM m i chi m 40% trong đ ng huy n, chi m 12 .3% trong
ườ ạ ườ ườ ấ ượ ấ ườ đ ng xã ph ng, còn l i là đ ng đá, đ ố ng c p ph i có ch t l ấ ng th p. Đòi
Trang 73
ượ ư ấ ậ ợ ồ ỹ ỉ ỏ ầ h i c n đ ờ ấ c hoàn ch nh, nâng c p đ a vào c p k thu t thích h p, đ ng th i
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ố ạ ở ộ ệ ướ ắ ộ xem xét vi c m r ng, phân b m ng l i giao thông r ng kh p trên các khu
ể ụ ụ ầ ư ủ ự v c, đ ph c v nhu c u l u thông hàng ngày c a nhân dân .
ườ ề ổ ườ ng chuyên dùng là 392 .8 km. Bao Đ ng chuyên dùng T ng chi u dài đ
ườ ườ ả ườ ồ g m đ ng lâm tr ng Công ty cao su qu n lý (162 .6 km), đ ệ ng nông nghi p
ể ườ ệ và phát tri n nông thôn (123 .0 km), đ ng trong các khu công nghi p (99 .0 km),
ự ấ ướ ườ ở ườ đ ng Cty Xây d ng C p n c 6 .95 km, đ ng S TDTT (1 .25 km). Các đu ngờ
ậ ả ộ ộ ố ế ụ ụ ự chuyên dùng phát huy tác d ng v n t i n i b khu v c và tác d ng n i k t khu
ỉ ự ớ ườ v c v i đ ng t nh, qu c l ố ộ.
ứ ạ ườ ế ố ạ 2.2 Phân lo i ch c năng đ ng và k t n i trong m ng l ướ i
ứ ườ ạ 2.2.1 Phân lo i ch c năng đ ng
ạ ườ ụ ụ ứ ộ Các lo i đ ng khác nhau ph c v các ch c năng khác nhau tùy thu c vào h ệ
ủ ầ ố ườ ủ ứ ườ th ng giao thông và nhu c u c a ng i dùng. Ch c năng chính c a đ ng cao
ộ ư ượ ứ ộ ố ể ả ớ ố t c là tính di đ ng, t c là t c đ /l u l ng l n di chuy n kho ng cách dài.
ủ ườ ứ ấ ự ế ộ ộ ế ậ Ng ượ ạ c l i, ch c năng chính c a đ ng n i b là cung c p s ti p c n đ n các
ấ ế ụ ườ ứ ườ khu đ t ti p giáp. Đ ng tr c chính và đ ữ ng gom có ch c năng trung gian gi a
Trang 74
ạ ườ hai lo i đ ng này.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ồ
Ngu n: TEH (2016), Access Management
ế ậ
ườ
ạ
ướ
Hình 2. Thi
ứ t l p ch c năng đ
ng trong m ng l
i
ứ ế ạ ườ ạ ướ ượ Phân lo i ch c năng các tuy n đ ng trong m ng l i giao thông đ c xác
ủ ế ườ ạ ướ ứ ị đ nh thông qua ch c năng c a tuy n đ ng trong m ng l ứ i. Theo nghiên c u,
ả
ứ ườ ượ ấ ấ ch c năng đ ng đ c phân c p theo các c p sau:
ứ
ạ
ườ
B ng 2.
Phân lo i ch c năng đ
ng
ấ
Tính ch t giao thông
STT
Ch cứ năng
Lo iạ ngườ đ phố
T cố độ
L uư ngượ
l
ụ ụ
1
Freeway
Ph c v giao thông có
Dòng giao thông Không
R tấ
Thành ầ ph n dòng xe ấ ả ạ 50000 ÷ T t c lo i
Trang 75
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ư ượ
ườ
cao
70000
xe ô tô
gián đo n,ạ không giao c tắ
ị ệ
ụ ụ
ư ượ
Cao
2
20000 ÷ 50000
Đ ngườ ụ tr c chính
ấ ả T t c các ạ lo i xe – Tách riêng ườ ng, làn đ xe đ pạ
ớ
Không gián đo nạ tr nútừ giao thông có ố b trí đèn tín hi uệ
3
ố ề
ớ
20000 ÷ 30000
Cao và trung bình
Đ ngườ ụ tr c chính ứ ấ th c p
ụ ụ
4
Trung bình
10000 ÷ 20000
ấ ả T t c các lo i xeạ
Đ ngườ gom chính
Giao thông không liên t cụ
ố ộ ụ t c đ cao, liên t c, ứ Đáp ng l u l ng và ả kh năng thông hành ụ ụ ớ ng ph c v l n. Th ố ề ữ n i li n gi a các đô ữ ị ị ớ th l n, gi a đô th ớ trung tâm v i các đô th v tinh, nhà ga, ế ả b n c ng… Ph c v giao thông có ố ộ t c đ cao, có ý nghĩa ế ố ị k t n i toàn đô th . ứ ng và Đáp ng l u l ả kh năng thông hành ố ề cao. N i li n các ư ớ trung tâm dân c l n, ệ ậ khu công nghi p t p trung l n, các công ị ấ trình c p đô th . ụ ụ Ph c v giao thông ố ộ ự liên khu v c có t c đ khá l n. N i li n các khu trung tâm dân cư Ph c v giao thông ư ự trong khu v c dân c , ậ ế liên k t các qu n huy nệ ườ ng có quy mô ả ả ứ
-
5
ứ
Đ ngườ gom thứ c pấ
Giao thông không liên t cụ
Trung bình và th pấ
ị ụ ụ
ấ ả T t c các ừ ạ lo i xe t container iả và xe t l nớ
ạ ị ở
ườ
Th pấ
6
Đ ngườ n i bộ ộ
Giao thông gián đo nạ
Là đ ớ l n đ m b o cân ằ b ng ch c năng giao thông và không gian đô th . Ch c năng ph c v không gian ị đô th cao ườ Là đ ng giao thông ệ liên h trong ph m vi ơ ng, đ n v ph , khu ệ công nghi p, khu công trình công c ng hay
Xe con, xe 2 bánh và ườ i đi ng bộ
ươ ụ ụ ươ
ộ ạ ng m i th ệ Ph c v ph ng ti n trong quá trình không
7
Bãi đ xeỗ
đi l
iạ
ự
ộ
ồ
ệ
Ngu n: B xây d ng Vi
t Nam (2007), tiêu chu n
ẩ TCXDVN 104:2007
Trang 76
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ế ố ữ ế ườ 2.2.2 K t n i gi a các tuy n đ ng
ể ế ố ượ ấ ườ ế ố ự ệ ố ấ ộ ộ Không th k t n i v t c p, đ ế ng n i b tuy t đ i c m k t n i tr c ti p
ườ ư ả ả ấ ố vào đ ế ng ph chính gây m t an toàn và gi m kh năng l u thông các tuy n
ườ đ ng.
ự ụ ạ ạ ọ ướ ả ự L a ch n lo i hình nút giao thông áp d ng vào m ng l i ph i d a trên c ơ
ữ ứ ế ấ ườ ấ ớ ố ở s phân c p và ch c năng gi a hai tuy n đ ế ợ ng đ u n i, k t h p v i các y u t ế ố
ậ ộ ứ ắ ộ ị ư ượ l u l ng, m t đ giao thông, đ a hình và m c đ an toàn. Nguyên t c thi ế ế t k
ả
ướ ả theo b ng 2.3 d i đây
ế ữ
ạ ườ
B ng 2.
Nút giao liên k t gi a các lo i đ
ng
ồ
Ngu n: Weber, BAST (2006)
ể ệ ượ ệ ả Ghi chú: Các ký hi u th hi n đ c gi i thích sau đây:
a – Nút giao hoa thị
ữ ể ệ ằ ị ề b – Nút giao n a hoa th , đi u khi n b ng đèn tín hi u
ị ế ợ ữ c – Nút giao n a hoa th k t h p vòng xoay
d – Vòng Xoay
ứ ể ệ ằ ề e – Nút giao cùng m c, đi u khi n b ng đèn tín hi u
Trang 77
ứ ể ể ề ằ f – Nút giao cùng m c, đi u khi n b ng bi n báo
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
Ả ưở ẫ ớ ử ạ ấ nh h ng t ừ ế ố ị y u t l ch s và sai xót trong quy ho ch d n t i phân c p các
ế ườ ạ ở ư ố tuy n đ ng trong m ng l ướ ườ i đ ng thành ph Biên Hòa ch a rõ ràng và chính
ị ỉ ượ ứ ủ ả ứ xác. Trong nghiên c u ta ch xác đ nh đ ế c kho ng ch c năng c a các tuy n
ứ ấ ườ ụ ễ ố ồ ườ đ ng phân c p ch c năng đ ở ng quanh tr c Nguy n Ái Qu c – Đ ng Kh i
ả
ả theo b ng 2.4 sau.
ế
ấ
ạ
ướ
B ng 2.
Phân c p các tuy n chính trong m ng l
i
STT
Tên Đ ngườ
Phân c pấ
ứ ế ố
ườ
ồ
1
ở Đ ng Kh i
ố ớ ự
ố Đ ng Ph Gom ứ ế Th Y u
ườ
ễ
2
ố Nguy n Ái Qu c
ố Đ ng Ph Gom ứ ế Th Y u
ườ
ọ
3
Bùi Tr ng Nghĩa
ố Đ ng Ph Gom ứ ế Th Y u
ườ
4
Thân Nhân Trung
Ch c năng K t n i trung tâm thành ph v i các ệ huy n khu v c phía ắ ỉ b c t nh Đông Nai ớ ế ố K t n i QL1K v i QL1A ế ố ệ K t n i các huy n ạ ngo i thành vào ở ồ ườ ng Đ ng Kh i đ ư ớ ố N i các dân c v i ễ ườ ng Nguy n Ái đ
ố Đ ng Ph Gom ứ ế Th Y u
ụ
ế ố ố
5
QL1K
Tr c Chính
ụ
6
QL1A
Tr c Chính
ụ
7
QL15
Tr c Chính
ụ ố ố ệ ồ
Qu cố K t n i các thành ớ ph Biên Hòa v i tp.HCM ụ ọ ố Tr c d c thành ph ố ố ph , n i QL15 và tp.HCM Tr c ngang thành ph , n i QL1A và các huy n phía đông ớ ỉ t nhĐ ng Nai v i trung tâm thành phố
ớ ệ ề ứ ự 2.3 Gi i thi u v khu v c nghiên c u
ư ủ ố ể ườ Ngã t Tân Phong là đi m giao c a b n ph ng:
ớ ườ ắ + Phía đông b c giáp v i ph ng Tráng Dài
ớ ườ ắ + Phía tây b c giáp v i ph ng Tân Phong
Trang 78
ớ ườ ệ + phía đông nam giáp v i ph ng Tân Hi p
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ớ ườ ế + phía tây nam giáp v i ph ng Tân Ti n
ạ
ự
ư
Hình 2. M ng l
ướ ườ i đ
ng trong khu v c ngã t
Tân Phong
ả ế ố Kh năng k t n i
ư ủ ườ ụ ễ ố Ngã t Tân Phong là nút giao c a hai đ ng tr c chính Nguy n Ái Qu c và
ườ ụ ề ế ạ ồ ồ ở ọ Đ ng Kh i. ủ ở Đ ng Đ ng Kh i tuy n tr c chính ch y d c theo chi u dài c a
ố ướ ế ố ố ớ ắ thành ph h ng Đông Nam – Tây B c, k t n i các trung tâm thành ph v i các
ệ ậ ắ ươ ệ ạ qu n huy n phía Tây B c. Cho phép ph ớ ố ộ ng ti n ch y v i t c đ 60 – 80 km/h.
ễ ố ườ ế ườ ế Nguy n Ái Qu c là đ ng gom cũng là tuy n đ ng ngang liên k t ba
ườ ứ ễ ố ườ đ ng QL1A, QL1K và QL15. Đ ng Nguy n Ái Qu c có ch c năng không rõ
ủ ườ ứ ừ ủ ườ ứ ụ ràng, v a có ch c năng c a đ ng gom và có ch c năng c a đ ng tr c chính.
Đ c tr ng phát tri n đô th xung quanh nút giao
Trang 79
ư ể ặ ị
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ự ể ọ ị ươ ụ ạ Khu v c đô th xung quanh nút chú tr ng phát tri n th ng m i, dich v và
ư ể ấ ạ ọ khu dân c . Phát tri n m nh d c theo các hành lang giao thông chính, c u trúc đô
ị ướ ở ế ố ị ớ ươ ệ ị ả th b nh h ng l n b i y u t ử l ch s và ph ng ti n xe máy.
ụ ể ủ
ẽ ượ
ệ
ạ
ươ
Hi n tr ng c th c a nút giao Tân Phong s đ
c vi
ế ạ t t
i ch
ng 3
ế ủ c a thuy t minh.
Trang 80
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ƯƠ
CH
NG 3
ƯỜ
Ợ
Ứ
Ư
TR
NG H P NGHIÊN C U NGÃ T TÂN PHONG
THÀNH VÒNG XOAY
ệ ạ 3.1 Hi n tr ng nút giao Tân Phong
ườ ặ ắ 3.1.1 M t c t ngang đ ng
ễ ề ế ố ồ ổ ở Tuy n Nguy n Ái Qu c – Đ ng Kh i có t ng chi u dài là 10.5 km, là đ ườ ng
ế ố ớ ủ ụ ắ ố ệ tr c chính c a khu trung tâm phía B c thành ph Biên Hòa k t n i v i các huy n
ắ ủ ỉ ề ộ ườ ấ ị ừ ạ ổ ồ phía b c c a t nh Đ ng Nai, b r ng đ ng thay đ i trên t ng đo n nh t đ nh t ừ
ặ ườ ượ ừ ự ế ấ 1833m. K t c u m t đ ng đ c làm t bê tông nh a, phân tách dòng giao
ứ ả ằ ả thông b ng d i phân cách bê tông xi măng và d i phân cách c ng.
ườ ạ ừ ễ ố Trong đó đ ng Nguy n Ái Qu c, đo n t ề ộ QL1K vào nút giao có chi u r ng
ơ ớ ề ộ ề ạ ỗ ớ ỗ là 29.9m, có ba làn xe ch y m i chi u, v i hai làn cho xe c gi i b r ng m i làn
ơ ề ộ ố ị ả ộ ỗ 3.5m m i làn và m t làn cho xe thô s b r ng 3.0m, d i phân cách c đ nh b ề
ề ộ ỗ ể ỗ ỉ ươ ệ ộ r ng 1.5m, chi u r ng v a hè m i bên 4.2m và có ch đ ph ng ti n cá nhân
ỉ trên v a hè.
ặ ắ ườ
ạ ừ
ố
ễ
Hình 3. M t c t đ
ng Nguy n Ái Qu c đo n t
QL1K vào nút giao
Trang 81
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ặ ắ ườ
Ả
ạ ừ
ố
ễ
Hình 3. nh M t c t đ
ng Nguy n Ái Qu c đo n t
QL1K vào nút giao
ạ ừ ườ ễ ố ớ Đ ng Nguy n Ái Qu c đo n t nút giao t ề ộ i QL1A có chi u r ng là 18.2m,
ơ ớ ộ ỗ ộ ộ ỗ ề có hai làn xe m i chi u, m t làn cho xe c gi i r ng 3.5m m i làn và m t làn cho
ơ ộ ứ ằ ả ỗ ộ ỉ xe thô s r ng 2.0m. d i phân cách c ng b ng inox, v a hè r ng 3.6m cho m i bên
Trang 82
ỗ ể ỉ và có ch đ xe trên v a hè.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ặ ắ ườ
ạ ừ
ố
ễ
ớ
Hình 3. M t c t đ
ng Nguy n Ái Qu c đo n t
nút giao t
i QL1A
ặ ắ ườ
ạ ừ
ố
ễ
ớ
Hình 3. M t c t đ
ng Nguy n Ái Qu c đo n t
nút giao t
i QL1A
ạ ừ ườ ồ ở ề ộ Đ ng Đ ng Kh i đo n t DT768 vào nút giao có chi u r ng là 30.8m, có ba
Trang 83
ơ ớ ộ ề ớ ỗ ỗ ộ làn xe m i chi u, v i hai làn xe c gi i r ng 3.5m m i làn và m t làn xe thô s ơ
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ố ị ả ộ ộ ộ ộ ỉ ộ r ng 3.0m, d i phân cách c đ nh r ng 2.0m, v a hè m t bên r ng 5.0m, m t bên
ỗ ể ỉ ộ r ng 3.8m và có ch đ xe trên v a hè.
ặ ắ ườ
ạ ừ
ở
ồ
ớ
Hình 3. M t c t đ
ng Đ ng Kh i đo n t
DT768 t
i nút giao
ạ ừ ườ ồ ở ớ ề ộ Đ ng Đ ng Kh i đo n t nút giao t i QL1A có chi u r ng là 32.2m, có ba
ơ ớ ộ ề ớ ỗ ộ ỗ làn xe m i chi u, v i hai làn xe c gi i r ng 3.5m m i làn và m t làn xe thô s ơ
ố ị ả ộ ộ ộ ộ ỉ ộ r ng 3.0m, d i phân cách c đ nh r ng 2.0m, v a hè m t bên r ng 5.2m, m t bên
Trang 84
ỗ ể ỉ ộ r ng 5.0m và có ch đ xe trên v a hè.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ặ ắ ườ
ạ ừ
ồ
ở
ớ
Hình 3. M t c t đ
ng Đ ng Kh i đo n t
nút giao t
i QL1A
ị 3.3.2 Quy đ nh giao thông
Bi n báo giao thông
ể
ặ ạ ể ượ ế ế Các bi n báo đ t t i nút đ c thi t k theo TCVN 22TCN23701 Tiêu
ử ụ ể ộ ạ ẩ chu n thi ế ế ườ t k đ ủ ng b . Nhóm chính c a bi n báo s d ng t ễ i nút giao Nguy n
Trang 85
ố ở ồ Ái Qu c – Đ ng Kh i.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ộ ố ạ ể
ạ
Hình 3. M t s lo i bi n báo t
i nút giao
V ch s n đ
ơ ườ ạ ng
ố ượ ư ủ ạ ạ ẫ ơ ộ ố ị ả Theo kh o sát s l ng v ch s n v n ch a đ t ạ i m t s v trí trong ph m
ấ ượ ư ủ ấ ượ ủ ạ ơ ườ vi nút, ch t l ng c a v ch s n ch a đ ch t l ạ ng. Các v ch cho ng ộ i đi b ,
Trang 86
ườ ỉ ườ ậ ế làn đ ng, mũi tên ch đ ng không rõ ràng, khó nh n bi t.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ộ ườ
ạ
ộ ườ
ạ
ồ
V ch đi b đ
ố ễ ng Nguy n Ái Qu c
V ch đi b đ
ở ng Đ ng Kh i
ơ ườ
ạ
ộ ố ạ Hình 3. M t s v ch s n đ
ng t
i nút giao
Đèn tín hi uệ
ạ ượ ể ệ ề ằ ỳ Giao thông t i nút giao đ c đi u khi n b ng đèn tín hi u, chu k đèn là 98
ượ giây, đ c chia thành hai pha đèn.
x= 39 (s).
ờ + Th i gian đèn xanh: t
v=3 (s).
ờ + Th i gian đèn vàng: t
ờ + Th i gian đèn đ : t ỏ đ= 56 (s).
r= 6 (s).
Trang 87
ờ + Th i gian red all: t
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ệ ạ
ờ
Hình 3. Th i gian đèn tín hi u t
i nút giao Tân Phong
ờ ư ượ ớ ế ế Tuy nhiên vào gi ể cao đi m l u l ng giao thông vào nút l n, thi t k pha
Trang 88
ư ợ ườ ắ đèn ch a h p lý nên th ả ng xuyên x y ra ùn t c.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ệ ạ
Hình 3. Đèn tín hi u t
i nút giao Tân Phong
ố ệ ả ậ 3.3.3 Kh o Sát, thu th p và phân tích s li u
L u l
ư ượ ng giao thông
ư ượ ượ ạ ằ L u l ng giao thông đ ả c kh o sát t i nút giao Tân Phong b ng cách quay
ờ ư ể camera vào các khung gi ề cao đi m trong ngày: Sáng 6h8h, tr a 11h13h, chi u
Trang 89
ả ư ượ ướ ế ả ổ ợ ạ 16h18h. D i đây là b ng t ng h p k t qu l u l ng giao thông t i nút giao.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ả
ư ượ
ạ
ờ
B ng 3.
L u l
ng giao thông thông qua t
i nút giao Tân Phong trong gi
cao
đi mể
T l
H ngướ
xe đ pạ
máy
ô tô
buýt
iả t
khác
xe khách
T ngổ ngướ h
ỷ ệ xe máy
93,3%
A1
18
3684
201
20
0
23
2
3948
95,4%
A2
64
6446
203
24
2
8
8
6755
16
3821
164
16
0
2
6
94,9%
B1
4025
57
6143
195
14
3
15
3
95,5%
B2
6430
91
2810
94
12
6
11
7
92,7%
C1
3031
39
3015
87
8
6
6
2
95,3%
C2
3163
68
9024
156
4
18
5
3
97,2%
D1
9278
33
3735
130
6
13
12
5
94,9%
D2
3934
Trang 90
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ư ượ ờ ể ạ Hình 3. L u l ng thông qua gi cao đi m t i nút
ư ượ ự ế ự ế So sánh năng l c thông qua lý thuy t và l u l ng thông qua th c t ấ ta th y:
ờ ứ ể ượ ầ vào gi cao đi m nút giao Tân Phong không đáp ng đ c nhu c u thông qua,
ự ế ư ả ả ố ấ không đ m b o cho l u thông thông su t. Qua quan sát th c t cho th y đ ườ ng
ậ ộ ữ ậ ươ ề ơ ả ệ ớ ẫ d n B và C có nh ng lúc t p trung m t đ ph ẫ ng ti n l n song v c b n v n
ả ả ờ ườ ẫ ượ ả đ m b o kh năng thông xe vào gi ể cao đi m. còn đ ng d n A và D l ư ng l u
ự ư ế ớ ố ợ ỳ ượ l ng trên tuy n khá l n, chu k đèn và s phân b các pha ch a h p lý, thêm
ứ ườ ệ ượ ư ế ẫ vào đó ý th c ng i tham gia giao thông ch a cao d n đ n hi n t ắ ng ùn t c, lôn
Trang 91
ờ ư ượ ể ộ x n vào các gi ặ cao đi m. m t khác l u l ng tham gia giao thông còn tăng cao
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ươ ể ế ủ ố trong t ng lai do quá trình phát tri n kinh t ệ ả ạ c a thành ph , do đó vi c c i t o
ấ ầ ệ ả ế nâng cao hi u qu nút giao Tân Phong là r t c n thi t.
Các xung đ t t
ộ ạ i nút giao
ệ ắ ườ ạ ộ Theo quan tr c hi n tr ộ ng nút giao Tân Phong có 4 lo i xung đ t: Xung đ t
ộ ớ ậ ắ ộ ộ ườ ộ giao c t, xung đ t tách dòng, xung đ t nh p dòng và xung đ t v i ng i đi b .
ở ượ ớ ở Dòng giao thông nút giao Tân Phong đ c phân tách v i nhau b i hai pha
ư ề ẫ ộ ể đèn nh ng v n còn nhi u đi m xung đ t trong nút giao.
ặ ằ ữ ệ ể ạ ộ Thông kê trên m t b ng hi n tr ng có 61 đi m xung đ t gi a các dòng giao
ả
thông trong nút giao.
ế ố ượ
ố
B ng 3.
Th ng k s l
ộ ng xung đ t
Pha 2
Pha 1
ệ
Xung đ tộ
ắ Ký hi u màu s c
ố ượ
S l
ng
7
6
Tách dòng
ậ
3
3
Nh p dòng
14
14
Giao c tắ
ườ
ộ
8
6
Ng
i đi b
Trang 92
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ộ ạ
ệ
Hình 3. Các xung đ t t
i nút giao Tân Phong(đèn tín hi u pha 1)
ượ ể ệ ề ằ Nút giao Tân Phong đ c đi u khi n b ng đèn tín hi u 2 pha:
Pha 1:
Đi m tách là: 7 đi m
ể ể
ể ể ậ Đi m nh p là:3 đi m
Đi m giao c t là: 22 đi m
Trang 93
ể ể ắ
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ộ ạ
ệ
Hình 3. Các xung đ t t
i nút giao Tân Phong(đèn tín hi u pha 2)
Pha 2:
Đi m tách là: 6 đi m
ể ể
ể ể ậ Đi m nh p là: 3 đi m
Đi m giao c t là: 20 đi m
Trang 94
ể ể ắ
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ộ ạ
Hình 3. Xung đ t t
i nút giao Tân Phong
D li u tai n n
ữ ệ ạ
H s tai n n:
ồ ơ ạ
ồ ơ ạ ượ ấ ố ở H s tai n n đ c cung c p b i Công an thành ph Biên Hòa ghi nh n l ậ ạ i
ạ ừ ẹ ế ụ ươ các v tai n n t nh đ n th ng vong trong hai năm 20152016.
ố ệ ụ ậ ỳ ượ ố ụ ạ ạ Chu k phân tích các năm liên t c, theo s li u thu th p đ c s v t i n n hai
ụ ả ạ ấ ầ ượ năm g n đây nh t (2015 – 2016). Có 9 v tai n n x y ra trong hai năm đ c ghi
Trang 95
ứ ộ ừ ị ươ ồ ơ ậ ậ ạ ươ nh n và l p h s tai n n, m c đ t b th ẹ ế ng nh đ n th ng vong.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
Trang 96
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ả
ố ụ
ố
ạ
B ng 3.
Th ng kê s v tai n n trong 2 năm 20152016
S vố ụ
Ch tế
BT
Tuy nế ngườ đ
̉
ị V trí c thụ ể
Phườ ng
̀ Thoi gian xay ra tai naṇ
Hình th cứ va ch mạ
Giao l
1
1
0
mô tô
Tân Phong
mô tô
20:00 ngày 21/11/2015
ộ ườ ng đ ễ Nguy n Ái ồ Qu c Đ ng ườ ng
Nguyễ n Ái Qu cố
ố ở Kh i, Ph Tân Phong
1
1
0
Tân Phong
Xe iả t
xe thô sơ
Lúc 9:25 ngày 17/4/2015
ễ ộ Nguy n Giao l ồ ố Ái Qu cĐ ng ở ườ Kh i, Ph ng Tân Phong
Giao lộ Nguyễ n Ái Qu cố Đ ngồ Kh iở
1
1
2
mô tô
23:00 ngày 10/03/2016
Tân Ti nế
Đ ngồ Kh iở
mô tô
ễ ộ Nguy n Giao l ồ ố Ái Qu cĐ ng ườ ở Kh i, Ph ng Tân Phong
1
1
0
mô tô
5:20 ngày 24/9/2016
Tân Ti nế
Đ ngồ Kh iở
xe iả t
ễ ộ Nguy n Giao l ồ ố Ái Qu cĐ ng ở ườ Kh i, Ph ng Tân Phong
1
0
1
mô tô
20h ngày 25/4/2015
Tân Hi pệ
mô tô
ễ ộ Nguy n Giao l ồ ố Ái Qu cĐ ng ườ ở Kh i, Ph ng Tân Phong
Giao lộ Nguyễ n Ái Qu cố Đ ngồ Kh iở
1
0
1
mô tô
Tân Phong
22h ngày 18/6/2016
mô tô
ễ ộ Nguy n Giao l ồ ố Ái Qu cĐ ng ườ ở Kh i, Ph ng Tân Phong
Giao lộ Nguyễ n Ái Qu cố Đ ngồ Kh iở
Trang 97
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
1
0
0
oto mô tô
Đ ngồ Kh iở
Tân Ti nế
19h ngày 11/08/2016
ễ ộ Nguy n Giao l ồ ố Ái Qu cĐ ng ở ườ Kh i, Ph ng Tân Phong
1
0
1
mô tô
Đ ngồ Kh iở
Tân Ti nế
mô tô
18h ngày 10/10/2015
ễ ộ Nguy n Giao l ồ ố Ái Qu cĐ ng ở ườ Kh i, Ph ng Tân Phong
1
0
0
mô tô
Đ ngồ Kh iở
Tân Ti nế
mô tô
7h ngày 26/12/2016
ễ ộ Nguy n Giao l ồ ố Ái Qu cĐ ng ườ ở Kh i, Ph ng Tân Phong
ồ ơ
ạ
ồ
Ngu n: H s tai n n (2015), Công An tp.Biên Hòa
Phân lo i tai n n và xác đ nh các y u t
ế ố ạ ạ ị ạ gây tai n n:
ạ ữ ệ ồ ơ ự ạ ạ ờ ồ ị Phân lo i d li u tai n n d a vào h s tai n n bao g m th i gian, v trí,
ạ ả ươ ố ố ụ ụ ạ nguyên nhân tai n n. Ph i có t ớ ng đ i s v tai n n trong các năm liên t c m i
ơ ở ự ế ễ ả cho ra k t qu phân tích đúng và mang ý nghĩa th c ti n cao c s phân tích ph ụ
Trang 98
ứ ộ ướ ượ ị ằ ể ạ thu c vào các nghiên c u tr c đây, đ ẽ c phân lo i và bi u th b ng hình v .
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ả
ạ
B ng 3.
ộ ạ Phân lo i tai n n theo xung đ t
ạ
ạ
Mô tả
ố Lo i tai n n (tình hu ng xung đ t)ộ
Màu s cắ
ề
ể
ấ
ả
ươ
ư
ệ
M t kh năng đi u ki n ph
ng ti n nh ng không gây
ấ
ạ
1. Tai n n do m t lái
ạ
ươ
tai n n cho các ph
ệ ng ti n khác
ắ
ạ 2. Tai n n do t
t máy, va
ộ ớ
ạ
ở
ươ
ệ
Tai n n b i xung đ t v i các ph
ng ti n khác trong
ớ
ạ
ươ
ch m v i ph
ệ ng ti n
ị ắ
ể
quá trình di chuy n b t
t máy
phía sau
ạ ạ
ộ
ươ
ạ 3. Tai n n do ph
ươ ng
ở T i n n gây ra b i xung đ t các ph
ệ ẽ ng ti n r trong
ươ
ệ
nút giao và các ph
ng ti n băng qua nút
ể ướ
ệ
ti n chuy n h
ng
ớ
ườ
ữ
ạ
ộ
ỡ
ườ
ươ
ạ 4. Tai n n v i ng
i đi
Tai n n b i xung đ t gi a ng
ộ i đi b và ph
ệ ng ti n
giao thông
bộ
ớ
ạ
ạ
ở
ươ
ệ
ậ
5. Va ch m v i các xe
Tai n n gây ra b i các ph
ng ti n đ u xe trong khu
ự v c nút giao
đ uậ
6.
Accident
with
ữ
ạ
ở
ộ
ươ
Tai n n gây ra b i xung đ t gi a các ph
ệ ng ti n tung
longitudinal( theo chi uề
ự
ệ
ề
ọ tr c di n theo chi u d c
ọ
d c) direction
ấ ả
ườ
ạ
ợ
ạ ng h p tai n n không có trong các lo i
ạ
7. Các tai n n khác
T t c các tr trên
ồ
Ngu n: Nguyen, 2015
ộ ổ ứ ạ ạ ươ ượ ậ ị Phân lo i tai n n theo m c đ t n th ng đ ự c xác đ nh d a vào h u qu ả
ạ ủ c a tai n n.
ế ườ ế ạ ạ Tai n n ch t ng i: N n nhân ch t trong vòng 30 ngày
B th
ị ươ ể ừ ệ ấ ặ ạ ạ ằ ng n ng: N n nhân n m vi n ít nh t 24h k t lúc tai n n
B th
ị ươ ẹ ấ ả ạ ả ướ ớ ạ ng nh : T t c tai n n nh h ng t i n n nhân khác
Tai n n thi
ạ ệ ạ ặ ả ươ ệ ượ ệ ộ t h i tài s n (m t ho c hai ph ng ti n không đ c li t kê)
Tai n n thi
Trang 99
ạ ệ ạ ả t h i tài s n
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ứ ộ ổ ự ươ ố ớ ủ ạ D a trên m c đ t n th ng c a tai n n giao thông gây ra đ i v i ng ườ ậ i v t
ả
ể ấ ả ễ ch t, bi u di n trong b ng :
ạ ứ ộ
ứ ộ ổ
ạ ự
ươ
B ng 3.
Phân lo i m c đ tai n n d a vào m c đ t n th
ng
ồ
Ngu n: Nguyen, 2015
ự ứ ừ ạ ạ ộ ự T phân tích d a vào mô hình hóa nguyên nhân và m c đ tai n n, t o tr c
ữ ệ ế ậ ạ ắ ượ ặ ằ ạ ti p g n d li u tai n n thu th p đ ệ c vào m t b ng hi n tr ng nút giao Tân
Trang 100
Phong.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ạ ạ
ả ồ Hình 3. B n đ tai n n t
i nút giao trong 2 năm 2015 và 2016.
Trang 101
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ả
ổ
ư
ợ
ặ
ạ
ạ
B ng 3.
T ng h p các lo i tai n n và đ c tr ng
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
3/15
4/15
6/15
8/15
6/16
9/16
9/16
10/16
12/16
Ngày
Tota l
M c Đứ ộ
F
LI
LI
FI
LI
F
F
LI
LI
3
ả ẽ R ph i va ừ ạ ch m t phía sau
2
Va ch m ạ ệ ự tr c di n khi ẽ r trái
ẫ
ợ
Tr t D m
1
ự
3
LO Lên IẠ TAI NẠ N
Va ch m ạ ệ tr c di n khi quay đ uầ
Tr i t
ờ ố i
6
ộ ố Quá T c Đ
5
8
Xe Máy
P. Ti nệ
1
Xe Đ pạ
ặ ườ
ng
0
HO ÀN CẢ NH
M t đ tr nơ
ế
ườ
ị
ươ
F = Ch t Ng
i FI = B Th
ặ ng N ng
ị
ươ
ư ạ
ẹ
ả
LI = B Th
ng Nh H = H h i tài s n
ả ố ị ượ ự ế ả Qua b ng th ng b ng 4.21 xác đ nh đ c nguyên nhân tr c ti p và các y u t ế ố
ả ưở ụ ế ế ả ạ ờ ớ nh h ng đ n các v tai n n: X y ra vào ban đêm và m sáng chi m t i 77%,
Trang 102
ươ ượ ố ộ ế ế ạ ườ ph ệ ng ti n v t quá t t đ khi qua nút chi m 55%, tai n n ch t ng ế i chi m
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ấ ả ạ ượ ậ ả 33% trong t t c tai n n đ ả c l p biên b n. Theo quan sát trong quá trình kh o
ư ượ ạ ở ứ ộ ư ạ ẹ ạ ả ả sát l u l ng giao thông, tai n n m c đ nh , va ch m h h i tài s n x y ra
ườ ạ ờ ể ộ th ng xuyên t i các gi cao đi m trong ngày. Xung đ t ngay trong dòng giao
ườ ặ ệ ố ớ ươ ệ ạ thông th ả ng xuyên x y ra, đ c bi t đ i v i ph ng ti n xe máy và xe đ p
6 TN x y ra ban đêm
ả
4 TN r ph i t c đ cao
ẽ ề ạ ớ ướ ả ố ộ va ch m phía đuôi xe v i xe cùng chi u đi tr c
TN x y trong quá trình đi th ng
ế ừ ạ ẳ ả ả ẳ va ch m v i xe đi th ng đ n t ớ phía ph i
TN r trái
ẳ ạ ớ ẽ va ch m v i xe đi th ng phía bên trái
ố ủ ế ạ ạ ị ự ấ V trí tai n n ph n b ch y u t ấ i hai khu v c trong nút giao, có tình ch t
ế ố ả ả ạ ậ ạ l p l ờ i nguyên nhân và hoàn c nh. Th i gian x y ra tai n n cũng là y u t chính
ả
ế ể đ ta ti n hành phân tích.
ờ ể
ạ
B ng 3.
ả Th i đi m x y ra tai n n
ươ
ứ ộ ổ M c đ t n th
ng
Đêm
Ngày
T ngổ
ử
2
1
3
T vong
ị ươ
1
0
1
B th
ặ ng n ng
ị ươ
ẹ
3
2
5
B th
ng nh
6
3
9
T ngổ
ấ ề ạ ỏ ệ ạ ị 3.2 Mô ph ng hi n tr ng và xác đ nh các v n đ t i nút giao Tân Phong
ỏ ệ ạ 3.2.1 Mô ph ng hi n tr ng nút giao Tân Phong
ố ệ ừ ề ể ầ ậ T các s li u thu th p và phân tích trên, dùng ph n m m VISSIM đ mô
ề ệ ệ ạ ậ ỏ ừ ả ị ph ng đi u ki n v n hành hi n tr ng nút giao t đó xác đ nh kh năng thông
ủ hành c a nút.
ấ ư ượ ấ ừ ớ ư ượ ổ L y l u l ng qua nút l n nh t t 7h00 – 8h00 sáng, t ng l u l ng thông
ờ ờ ư ượ qua nút trong khung gi này 20,282 xe/gi , trong đó có 95.3% l u l ng là xe
Trang 103
máy.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ả ừ ế ượ ạ ư K t qu t ỏ mô ph ng có đ ố ậ c thông s v n hành t i nút giao nh sau:
ỏ
ệ
ạ
Hình 3. Hi n tr ng giao thông qua mô ph ng
ề ệ ế ầ ạ ằ ả ỏ ượ ể ệ K t qu mô ph ng hi n tr ng b ng ph n m m VISSIM đ c th hi n trong
ả
B ng:ả
ế
ỏ
ệ
ạ
ả
B ng 3.
K t qu mô ph ng hi n tr ng nút giao Tân Phong
Count
Vehs(All)
Delay Measurement
StopDelay (All)
Stops (All)
VehDelays (All)
TimeInt (Time Interval)
1 03600 10.71 6.74 30.05 3948
2 03600 14.99 8.36 38.07 4025
3 03600 2.41 3.34 15.60 3031
Trang 104
ươ 4 03600 2.30 2.29 12.43 9278 TP.HCM – Tân Phong Tx.Long Khánh – Tân Phong TT TP.Biên Hòa – Tân Phong Bình D ng – Tân Phong
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ả
ụ ụ
ẩ
ạ
B ng 3.
ứ Tiêu chu n tra m c ph c v LOS t
i nút giao
ờ
ỗ
ờ
ươ
Th i gian ch trung bình m i ph
ệ ng ti n (s)
ứ
ụ ụ M c ph c v (LOS)
Vòng xoay
Nút giao không có đèn tín hi uệ
Nút giao có đèn tín hi uệ
<10.0
<10.0
<10.0
LOS A
10.1 – 15.0
10.1 – 20.0
10.1 – 15.0
LOS B
15.1 – 25.0
20.1 – 35.0
15.1 – 25.0
LOS C
25.1 – 35.0
35.1 – 55.0
25.1 – 35.0
LOS D
35.1 – 50.0
55.1 – 80.0
35.1 – 50.0
LOS E
> 50.0
>80.0
>50.0
LOS F
ồ
Ngu n: TRB, HCM 2010
ự ẩ ạ ệ ậ D a vào tiêu chu n tra LOS t i nút giao có đèn tín hi u ta xác nh n đ ượ c
ụ ụ ủ ườ ứ ở ướ ế ậ ờ m c ph c v c a đ ng các h ng ti p c n nút giao Tân Phong trong gi cao
ả
ể ề ằ ầ đi m b ng ph n m m Vissim.
ụ ụ
ỗ ướ
ứ
B ng 3.
M c ph c v trên m i h
ng vào nút
ế ườ Tên tuy n đ ng H ngướ ứ ộ ụ M c đ ph c ụ v (LOS) ờ ờ Th i gian ch ỗ ướ trên m i h ng (s)
ễ ố Nguy n Ái Qu c 30.05 D
ễ ố Nguy n Ái Qu c 38.07 E
ồ ở Đ ng Kh i 15.60 C
ồ ở Đ ng Kh i 12.43 B TP.HCM – Tân Phong Tx.Long Khánh – Tân Phong TT TP.Biên Hòa – Tân Phong ươ Bình D ng – Tân Phong
ấ ề ạ ị 3.2.2 Xác đ nh các v n đ t i nút giao Tân Phong
ư ượ ễ ố L u l ng t ừ ườ đ ớ ng Nguy n Ái Qu c vào nút giao Tân Phong khá l n,
Trang 105
ư ườ ẹ nh ng lòng đ ng h p.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ạ Quá trình ra vào các tr m xăng xung quanh nút giao hình thành các dòng
ể giao thông không ki m soát.
ạ ế ầ ả Bán kính đ o giao thông t i nút giao nh ỏ t m nhìn h n ch , không có ạ
ố ớ ự ộ ụ ả ẳ tác d ng gi m t c v i dòng xe đi th ng, không có s tr n dòng giao thông.
ề ạ ệ ằ ể Đi u khi n giao thông t i nút giao b ng đèn tín hi u hai pha còn quá
ề ộ nhi u xung đ t.
ả ứ ệ ệ ờ ớ ư Th i gian đèn tín hi u ch a hi u qu ng v i các pha.
ướ ụ ả ầ ả ố ỏ Kích th c đ o giao thông nh (không có tác d ng gi m t c) + t m nhìn
ệ ả ố ạ ỗ và ánh sáng không hi u qu vào lúc t i + giao thông h n h p ợ Tai n n v i ớ
ươ ọ ứ ộ ổ m c đ t n th ng nghiêm tr ng.
ạ ượ ự ố ườ Tr m xe buýt đ c b trí trong khu v c nút giao đ t ng ặ ộ i đi b qua
ả ưở ế ườ đ ạ ng trong trình tr ng nguy hi m ể nh h ự ng đ n năng l c thông hành
nút giao.
ị ườ ư ượ ể ưỡ ư Các dòng l u thông “d th ng” ch a đ c ki m soát, c ế ng ch .
ả ệ ạ 3.3 Gi ả i pháp nâng cao hi u qu giao thông và an toàn t i nút giao
ệ ả ủ ụ ệ ả ả ộ M c đích c a vi c c i thi n nút giao chính là gi m xung đ t, tăng kh năng
ệ ạ ả ệ thông hành và an toàn giao thông. Các bi n pháp c i thi n t o nút giao Tân Phong
ư nh sau:
ế ệ ầ ả ườ ườ + C i thi n công trình chi u sáng, t m nhìn ng i đi đ ng.
ế ế + Thi ọ t k hình h c nút giao.
ổ ứ ạ ạ + T ch c l i giao thông t i nút.
ể ế ạ + H n ch các dòng giao thông không ki m soát.
ươ ả ạ ể ổ ư Ph ng án c i t o nút giao Tân Phong là chuy n đ i ngã t Tân Phong thành
ư vòng xoay Tân Phong nh sau:
ở ộ ư + M r ng nút giao ngã t Tân Phong thành vòng xoay Tân Phong.
ở ộ ườ ườ ố ạ ễ ẫ ạ + M r ng lòng đ ng đ ng Nguy n Ái Qu c t i do n d n vào nút giao.
Trang 106
ổ ứ ạ ả ả ằ ồ + T ch c giao thông b ng đ o trung tâm, đ o phân lu ng và v ch phân cách.
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ở ộ ườ ẫ 3.3.1 M r ng đ ng d n vào nút giao
ư ở ề ơ ở ạ ầ ệ ạ ầ Nh đã trình bày ph n hi n tr ng v c s h t ng nút giao Tân Phong thì
ứ ể ễ ẫ ạ ố ườ đ ng Nguy n Ái Qu c đo n d n vào nút giao không th đáp ng đ ượ ư c l u
ươ ệ ư ờ ườ ắ ượ l ng ph ng ti n l u thông, vào gi ể cao đi m th ả ng xuyên x y ra ùn t c.
ạ ườ ạ ừ ễ ố ượ Trên đo n đ ng Nguy n Ái Qu c, đo n t QL1A vào nút giao đ c m ở
ề ộ ự ề ạ ỗ ớ ộ r ng d a trên TCVN 4054, chi u r ng là 32.0m, có ba làn xe ch y m i chi u, v i
ơ ớ ề ộ ỗ ỗ ộ hai làn cho xe c gi i b r ng m i làn 3.5m m i làn và m t làn cho xe thô s b ơ ề
ề ộ ề ộ ố ị ả ỗ ỉ ộ r ng 3.0m, d i phân cách c đ nh b r ng 2.0m, chi u r ng v a hè m i bên 5.0m
ỗ ể ươ ở ộ ệ ạ ỉ và có ch đ ph ề ng ti n cá nhân trên v a hè, chi u dài đo n m r ng là 60.0m.
ặ ắ ườ
ở ộ
ễ
ạ
Hình 3. M t c t đ
ố ng Nguy n Ái Qu c đo n m r ng
ể ặ ướ ọ ủ 3.3.2 Đ c đi m kích th c hình h c c a vòng xoay Tân Phong
a. Đ o trung tâm
ả
- Đ o trung tâm là đ o hình tròn, có đ
ả ả ườ ng kính 25.0m
- Bán kính đ o tròn n i ti p: 32.0m
- Bán kính quay xe trong nút 140m ( 48km/h), 40m (30km/h)
ộ ế ả
b. B r ng ph n xe ch y quanh đ o
Trang 107
ề ộ ả ầ ạ
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
- Đ ng tu n hoàn trong vòng xoay đ
ườ ầ ượ ườ c chia làm hai đ ng, m t đ ộ ườ ng
ơ ớ ộ ườ cho xe c gi i, m t đ ơ ng cho xe thô s .
- B r ng m i đ
ề ộ ỗ ườ ầ ng tu n hoàn: 9.8m.
c. Các y u t
ế ố ử c a vào nút
(cid:0) Chi u r ng c a vào nút
ề ộ ử
- Chi u r ng c a vào nút phía đi tp.HCM : 12.8 m
ề ộ ử
ề ộ ừ ử - Chi u r ng c a vào nút phía t trung tâm tp.Biên Hòa : 13.6 m
ề ộ ừ ử - Chi u r ng c a vào nút phía t tx.Long Khánh : 12.6m
(cid:0) Bán kính r xe vào nút ẽ
ề ộ ừ ươ ử - Chi u r ng c a vào nút phía t Bình D ng : 11.0 m
- T i phía t
ạ ừ ẽ tp.HCM: bán kính r xe là 55m
- T i phía t
ạ ừ ẽ trung tâm tp.Biên Hòa: bán kính r xe là 70m
- T i phía t
ạ ừ ươ ẽ Bình D ng: bán kính r xe là 60m
- T i phía t
ạ ừ ẽ tx.Long Khánh: bán kính r xe là 50m
(cid:0) Chi u dài đo n tr n dòng
ề ạ ộ
- Chi u dài đo n tr n dòng phía đi tp.HCM: L
tr = 35m
ề ạ ộ
- Chi u dài đo n tr n dòng phía đi trung tâm tp.Biên Hòa: L
tr = 37m
ề ạ ộ
- Chi u dài đo n tr n dòng phía đi tx.Long Khánh: L
tr = 36m
ề ạ ộ
- Chi u dài đo n tr n dòng phía đi Bình D ng: L
tr = 36m
ươ ề ạ ộ
-
ề ộ ề ộ d. B r ng l b hành
Trang 108
ề ộ ề ộ Chi u r ng l b hành trong vòng xoay: 5.2m – 6.4 m
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
-
ề ộ ạ ườ ố ề ộ Chi u r ng l b hành trên đo n đ ng n i vào vòng xoay: 3.6m –
Hình 3. Vòng xoay Tân Phong
5.2 m
ặ ắ
Hình 3. M t c t ngang vòng xoay Tân Phong
Trang 109
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ổ ứ ạ 3.3.3 T ch c giao thông t i vòng xoay Tân Phong
ổ ứ ả ạ ằ ồ ơ a. T ch c giao thông b ng đ o phân lu ng và v ch s n
ử ụ ạ ả ơ ồ ươ ệ S d ng các đ o phân lu ng và v ch s n giúp cho ph ng ti n vào nút theo
ệ ả ệ ữ ữ ả ắ ướ h ng hi u qu , an toàn và tri ố t tiêu nh ng giao c t. B trí nh ng đ o an toàn
ạ ả ườ ộ ả ỗ (đ o trú chân) dùng làm ch trú chân t m tránh xe cho ng ằ i đi b , đ o này n m
ủ ả ả ườ ủ ệ ọ d c trên d i phân cách, có đ di n tích cho c xe lăn c a ng i khuy t t ế ậ ớ t v i
ướ ỗ kích th c ch trú chân là 2x4 m.
ướ
ế ả
Hình 3. Kích th
c chi ti
ồ t đ o phân lu ng giao thông
Trang 110
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
ổ ứ ả ằ b. T ch c giao thông b ng đ o trung tâm
ủ ả ả ườ Đ o trung tâm c a vòng xoay Tân Phong là đ o tròn có đ ng kính 25.0m, có
ố ộ ủ ụ ả ươ ệ ở tác d ng gi m t c đ c a ph ng ti n khi vào nút giao, giao thông trong nút là
ả ỉ ự ề t đi u ch nh, an toàn giao thông cao, tăng kh năng thông hành qua nút.
ệ ố ể ạ ơ c. H th ng v ch s n và bi n báo
ề ệ ự ệ ườ ể ộ ế ế D a vào đi u l báo hi u đ ng b 22TCN 27301 đ thi t k chi ti ế ệ t h
ể ạ ơ ố ướ ể ả ả th ng các v ch s n và bi n báo trong nút và tr c khi vào nút, đ đ m b o cho
ườ ễ ậ ư ng i tham gia giao thông d dàng nh n bi ế ướ t h ộ ng đi và l u thông vào nút m t
ệ ố ệ ể ạ ậ ấ ơ ượ ế ế ể cách thu n ti n nh t. H th ng v ch s n và bi n báo đ c thi ỉ ẫ t k đ ch d n
ườ ễ ể ư ệ ậ cho ng ộ i tham gia giao thông l u thông m t cách thu n ti n và d hi u. Chi ti ế t
ả
ể ạ ượ ể ệ ả ơ ố b trí v ch s n bi n báo đ ẽ c th hi n trong b n v vòng xoay Tân Phong.
ệ ố
ử ụ
ơ
ể
ạ
B ng 3.
H th ng v ch s n bi n báo s d ng trong nút giao Tân Phong
SỐ
Ệ
Ệ
TÊN BI NỂ
HI U L NH
L
NGƯỢ
ạ
ệ
ươ
ng ti n
ạ
ạ
ặ ườ
ng
ế
ườ
ng
ng đi
ạ ạ ạ ạ ấ ấ ấ ể ể ể
ố ạ V ch s 1.1 ố ạ V ch s 1.2 ố ạ V ch s 1.16 ố ạ V ch s 26 ố ạ V ch s 1.5 ố ạ V ch s 1.7 ố ạ V ch s 9 ố ạ V ch s 44 ể ố Bi n s 111C ể ố Bi n s 111D ể ố Bi n s 109 ể ố Bi n s 464 ể ố Bi n s 224 ể ố Bi n s 302C
ồ V ch phân chia lu ng ph ầ Mép ph n xe ch y ậ V ch nh p làn và tách làn ỉ ớ Mũi tên ch h ng trên m t đ V ch phân tuy n các làn xe ỉ ẫ ỗ ạ i ch giao nhau V ch ch d n làn xe t ườ ộ ờ ng vuông góc V ch ng i đi b qua đ ườ ừ V ch d ng xe nh ng đ C m xe lôi máy C m xe xích lô C m máy kéo ỉ ẫ ướ Bi n ch d n h ộ ắ ườ Bi n báo ng i đi b c t ngang ơ Bi n báo n i giao nhau quay theo vòng xuyên
2 2 2 4 4 4
Trang 111
Ồ
Ố
Ạ
Ệ
Ỹ Ư Đ ÁN T T NGHI P K S QUY HO CH
Ậ
Ế
Ế
Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ư ệ ạ ậ ỹ ệ Qua quá trình phân tích đánh giá hi n tr ng k thu t cũng nh phân tích hi n
ự ữ ế ạ tr ng tham gia giao thông trong khu v c nút giao Tân Phong cho ta nh ng k t qu ả
ấ ọ ượ ề ồ ạ ấ ậ ữ ề quan tr ng và th y đ ấ c nh ng v n đ t n t i b t c p v giao thông trên nút
ữ ệ ắ ộ ươ ụ ứ ệ giao đèn tín hi u: ùn t c, xung đ t gi a các dòng ph ng ti n…(m c ph c v ụ
ứ ộ ồ ỏ ệ ủ ấ LOS và m c đ an toàn th p). Đ án cũng đã làm sáng t ư tính u vi ệ t c a vi c
ể ả ả ổ ươ ệ chuy n đ i nút giao đèn tín hi u thành vòng xoay, đ m b o ph ệ ư ng ti n l u
ệ ậ ả thông qua nút giao tho i mái, thu n ti n và an toàn.
ể ượ ề ệ ữ ạ ầ Đ có đ c nh ng đánh giá xác đáng v hi n tr ng giao thông c n có đ y đ ầ ủ
ề ạ ọ ơ ở ữ ệ c s d li u v hình h c, giao thông (traffic), tai n n (03 năm).
ề ệ ườ ế ả Đi u tra, kh o sát hi n tr ể ng là công tác không th thi u trong quá trình
ư ề ấ ả ệ ả phân tích, đánh giá cũng nh đ xu t gi i pháp c i thi n giao thông và an toàn.
ỏ ỏ ề ề ệ ấ ạ Mô ph ng giao thông giúp làm sáng t thêm v n đ v hi n tr ng và cũng là
ả ạ ừ ữ ể ế ề ế ế ề ọ gi i pháp ki m tra, lo i tr nh ng thi u soát v thi ể t k hình h c và đi u khi n
ả ấ giao thông trong các gi ề i pháp đ xu t.
ế ế Thi t k “exclusive motorcycle lanes” và “inclusive motorcycle lanes” là xu
ả ủ ư ữ ế ậ ạ th , nh ng nh ng h u qu c a nó là làm cho “traffic management” t i nút giao
ơ ầ ứ ạ ứ ạ ữ ở ứ ụ ể ố v n đã ph c t p càng tr nên ph c t p h n c n có nh ng nghiên c u c th .
ế ề ờ ự ự ệ ạ ệ Do h n ch v th i gian th c hi n, kinh nghi m, năng l c trong quá
ứ ữ ế ạ ấ ọ ỏ trình nghiên c u nên không tránh kh i nh ng thi u sót, r t mong b n đ c
Trang 112
ể ồ góp ý đ đ án đ ượ ố h n.ơ t c t