ồ
ề
Đ án môn h c
ọ :Tính toán thi
ế ế Đi u hoà không khí
t k
TR NG Ờ
CAO Đ NGẲ NGHỀ CÔNG NGHI PỆ
HÀ N IỘ KHOA ĐI NỆ ĐI NỆ TỬ
ộ
N i dung thi
ế ế: t k
ề
ệ ố
ộ ườ
ng
H th ng đi u hoà không khí cho h i tr Nhà D Trư ngờ Cao Đ ngẳ Nghề Công Nghi pệ
Hà N iộ
Trang 1
ƯƠ CH NG 1 :
Ủ Ề VAI TRÕ C A ĐI U HOÀ KHÔNG KHÍ
ưở ủ ế ƣờ Ả 1.1. nh h ư ờ ng c a môi tr u ng đ n con ng i
1.1.1 Nhi t đệ ộ
ệ ộ ế ố ả ạ ườ t đ là y u t gây c m giác nón ố ớ g l nh đ i v i con ng i. C th ơ ể
Nhi con
ct=370C. Trong quá trình v n đ ng c th con ng
ườ ệ ộ ơ ể ậ ộ ng i có nhi t đ là t ườ i
toả. L
ượ ệ ơ ể ả ụ ộ ả luôn to ra nhi ệ ượ t l ng q ng nhi t do c th to ra ph thu c vào
ộ ậ ể ộ ệ ơ ể ườ ườ c ng đ v n đ ng. Đ duy trì thân nhi t, c th th ổ ng xuyên trao đ i
ệ ớ ườ ự ổ ệ ổ ươ ứ nhi t v i môi tr ng. S trao đ i nhi ẽ ế t đó s bi n đ i t ng ng v i c ớ ườ ng
ộ ươ ứ ổ ệ ớ ườ ộ ậ đ v n đ ng. Có hai ph ng th c trao đ i nhi t v i môi tr ng xung quanh.
ề ệ ừ ơ ể ườ ệ : Truy n nhi c th con ng t t i vào môi tr ườ ng ề Truy n nhi t
ẫ ệ ố ư ứ ạ t, đ i l u và b c x . Nói chung nhi ệ ượ ng t l xung quanh theo ba cách: d n nhi
ứ ề ổ ệ ủ ế ụ ộ ộ trao đ i theo hình th c truy n nhi t ph thu c ch y u vào đ chênh nhi ệ ộ t đ
ườ ượ ệ ổ ọ ệ ơ ể c th và môi tr ng xung quanh. L ng nhi t trao đ i này g i là nhi ệ t hi n,
h.
ký hi u qệ
ệ ộ ườ ỏ ơ ệ ơ ể ề Khi nhi t đ môi tr ng t t, c th truy n nhi ệ t
mt nh h n thân nhi ớ
ườ ệ ộ ườ ệ cho môi tr ng; Khi nhi t đ môi tr ơ ng l n h n thân nhi ậ ơ ể t thì c th nh n
h l n, c th
(cid:0) ườ ệ ộ ườ ớ nhi ệ ừ t t môi tr ng. Khi nhi t đ môi tr ng bé, ơ ể
ấ ề ệ ả ạ ượ ạ c l t đ môi tr ườ ng
t nên có c m giác l nh và ng ả ệ ừ ơ ể ườ t=tcttmt l n, qớ ệ ộ i khi nhi ả ả m t nhi u nhi ả ớ l n kh năng th i nhi c th ra môi tr t t ng gi m nên có c m giác nóng.
h ph thu c vào
(cid:0) ệ ụ ộ ố ộ ủ ộ Nhi ệ t hi n q ể t=tcttmt và t c đ chuy n đ ng c a không khí.
h không
ệ ộ ườ ổ ố ộ ổ ị Khi nhi t đ môi tr ng không đ i, t c đ không khí n đ nh thì q
h
ế ườ ộ ậ ủ ườ ượ ệ ổ đ i. N u c ộ ng đ v n đ ng c a con ng ổ i thay đ i thì l ng nhi ệ t hi n q
ớ ượ ệ ơ ể ứ ể ằ ng nhi ầ t do c th sinh ra, c n có hình th c trao
ả ẩ ứ không th cân b ng v i l ổ đ i th hai,đó là to m.
ứ ề ệ ơ ể ổ t c th còn trao đ i nhi ệ ớ t v i To mả ẩ : Ngoài hình th c truy n nhi
ườ ể ả ả ẩ ở ọ ả ẩ ng xung quanh thông qua to m. To m có th x y ra ạ m i ph m môi tr
ệ ộ ệ ộ ườ ườ ộ ả ẩ vi nhi t đ và khi nhi t đ môi tr ng càng cao thì c ng đ to m càng
ệ ủ ơ ể ả ớ ơ ướ ướ ạ ớ l n. Nhi t năng c a c th to ra ngoài cùng v i h i n c d i d ng nhi ệ t
w
Trang 2
ẩ ượ ượ ọ ệ ẩ ệ n, nên l ng nhi ệ ượ t l ng này đ c g i là nhi t n, ký hi u q
0C, c th con ng ơ ể
ệ ộ ườ ớ ơ ả Ngay c khi nhi t đ môi tr ng l n h n 37 ườ ẫ i v n
ả ượ ệ ườ ả ẩ ứ ồ th i đ c nhi t ra môi tr ng thông qua hình th c to m, đó là thoát m hôi.
ườ ượ ằ ơ ể ộ ượ ứ ồ ệ ắ Ng i ta tính đ c r ng c 1g m hôi thì c th m t l ng nhi t s p x ỉ
ệ ộ ộ ẩ ườ ứ ộ ấ 2500J. Nhi t đ càng cao, đ m môi tr ng càng th p thì m c đ thoát m ồ
hôi càng nhi u.ề
ệ ẩ ứ ả ị ệ ằ ề Nhi t n có giá tr càng cao thì hình th c th i nhi t b ng truy n nhi ệ t
ậ ợ không thu n l i.
ổ ệ ả ẩ ả T ng nhi ệ ượ t l ề ng truy n nhi ằ ả ả t và to m ph i đ m b o luôn b ng
ượ ệ l ng nhi ơ ể t do c th sinh ra.
toả=qh+qw
ệ ữ ứ ả ả ả ố M i quan h gi a hai hình th c ph i luôn đ m b o: Q
ộ ươ ị ủ ằ ộ Đây là m t ph ng trình cân b ng đ ng, giá tr c a m i đ i l ỗ ạ ượ ng
ươ ộ ườ ộ ậ ộ trong ph ể ỳ ng trình có th tu thu c vào c ng đ v n đ ng, nhi ệ ộ ộ t đ , đ
ẩ ố ộ ể ộ ườ ủ m, t c đ chuy n đ ng c a không khí trong môi tr ng xung quanh…
ế ằ ấ ả ộ ệ ẽ ố N u vì m t lý do nào đó x y ra m t cân b ng nhi ạ t thì s gây r i lo n
ẽ ố và s sinh đau m.
0C
ệ ộ ấ ố ớ ợ ườ ằ ả Nhi t đ thích h p nh t đ i v i con ng i n m trong kho ng 22÷27
ộ ẩ ươ 1.1.2 Đ m t ố ng đ i
ươ ả ố ưở ế ị ớ ả ồ ng đ i có nh h ng quy t đ nh t i kh năng thoát m hôi
ộ ẩ Đ m t vào
(cid:0) <100%.
ườ ỉ ả trong môi tr ng không khí xung quanh. Quá trình này ch x y ra khi
ơ ể ả ộ ẩ ấ ả ấ ồ ễ Đ m càng th p thì kh năng thoát m hôi càng cao, c th c m th y d
ộ ẩ ề ấ ị ố ố ớ ườ ch u. Đ m quá cao hay quá th p đ u không t t đ i v i con ng i.
- Đ m cao:
ộ ẩ ộ ẩ ả ồ ơ ể ả Khi đ m tăng kh năng thoát m hôi kém, c th c m
ề ệ ễ ặ ấ ả ỏ ườ ấ ở ộ th y n ng n , m t m i, và d gây c m cúm. Ng ậ i ta nh n th y m t nhi ệ t
ả ậ ố ộ ổ ớ ồ ặ ộ ẩ ộ đ và t c đ gió không đ i, khi đ m l n kh thoát m hôi ch m ho c
ơ ượ ề ặ ề ồ ớ ớ ể không th bay h i đ c, đi u đó làm cho b m t da có l p m hôi nh p nháp.
- Đ m th p:
ộ ẩ ẽ ễ ộ ẩ ấ ồ ơ ấ Khi đ m th p m hôi s d bay h i nhanh làm da
ứ ẻ ư ậ ộ ẩ ấ ợ i cho khô, gây n t n chân tay, môi…. Nh v y đ m th p cũng không có l
ơ ể c th .
ố ớ ơ ể ộ ẩ ợ ườ ằ ả Đ m thích h p đ i v i c th con ng i n m trong kho ng t ươ ng
(cid:0) =50÷70%
ố ộ đ i r ng
Trang 3
ố ộ 1.1.3 T c đ không khí
ộ ả ưở ườ ộ ế ng đ n c ổ ng đ trao đ i
ố T c đ không khí xung quanh có nh h nhi tệ
ữ ơ ể ớ ấ ổ ồ ườ và trao đ i ch t (thoát m hôi) gi a c th v i môi tr ng xung quanh.
ộ ớ ố ườ ộ ổ ệ ẩ ậ Khi t c đ l n, c ng đ trao đ i nhi ứ t m tăng lên. Vì v y khi đ ng
ướ tr c gió.
ả ườ ề ơ ơ ấ Ta c m th y mát và th ệ ng da khô h n n i yên tĩnh trong cùng đi u ki n
ề ộ ẩ v đ m và nhi ệ ộ t đ .
ệ ộ ơ ể ấ ấ ố ớ ệ Khi nhi ộ t đ không khí th p, t c đ quá l n thì c th m t nhi t gây
ế ố ụ ề ạ ộ ố ợ ộ ả c m giác l nh. T c đ gió thích h p ph thu c vào nhi u y u t : nhi ệ ộ t đ
ườ ẻ ủ ộ ẩ ứ ạ ộ ộ ỗ ườ gió, c ng đ lao đ ng, đ m, tr ng thái s c kho c a m i ng i….
ề ậ ỹ ỉ ớ ố ộ Trong k thu t đi u hoà không khí ta ch quan tâm t i t c đ không khí
ệ ứ ướ ể ừ trong vùng làm vi c t c là vùng d i 2m k t ọ sàn nhà. Đây là vùng mà m i
ạ ộ ủ ườ ề ho t đ ng c a con ng i đ u xay ra trong đó.
ộ ồ ấ ộ ạ 1.1.4 N ng đ các ch t đ c h i
ấ ộ ạ ẽ ả ế Khi trong không khí có các ch t đ c h i chi m m t t ộ ỷ ệ ớ l l n nó s nh
ưở ế ứ ẻ ườ ứ ộ ạ ủ ấ ộ ỗ ỳ h ng đ n s c kho con ng i. M c đ tác h i c a m i ch t tu thu c vào
ấ ộ ấ ạ ấ ồ ờ ế ộ ủ ả b n ch t ch t ch t đ c h i, n ng đ c a nó trong không khí, th i gian ti p
ủ ườ ứ ẻ ạ xúc c a con ng i, tình tr ng s c kho …
ấ ộ ạ ủ ế ấ ồ Các ch t đ c h i bao g m các ch t ch y u sau:
ụ ả ưở ạ ủ ụ ụ ệ ế ấ ộ ng đ n h hô h p. Tác h i c a b i ph thu c vào B i: ụ B i nh h
ấ ộ ồ ướ ủ ụ ướ ỏ c c a b i. Kích th ạ c càng nh thì càng có h i b nả ch t, n ng đ và kích th
ồ ạ ơ ể ậ ả ơ vì nó t n t ơ i trong không khí lâu h n, kh năng thâm nh p vào c th sâu h n
ạ ụ ớ ử ễ ơ ử ụ ấ ả ả và r t khó kh b i. H t b i l n thì kh năng kh d h n nên ít nh h ưở ng
ườ ữ ơ ụ ồ ơ ế đ n con ng ố i. B i có hai ngu n g c là h u c và vô c
ở ồ ộ ấ ư ộ n ng đ th p không đ c nh ng khi Khí CO2 và SO2: Các khí này
ộ ủ ẽ ả ớ ồ
ể ẫ ế ệ ạ ỏ ớ ộ n ngồ đ c a chúng l n thì s làm gi m n ng đ O ộ 2 trong không khí, gây nên ở ồ ả c m giác m t m i. Khi n ng đ quá l n có th d n đ n ng t th .
ấ ả ố ạ Trong quá trình s ng s n xu t và sinh ho t, ấ ộ ạ Các ch t đ c h i khác:
ấ ộ ạ ữ ư ể ẩ ữ trong không khí có th có l n nh ng ch t đ c h i nh NH3 và Clo… là nh ng
ấ ấ ẻ ườ ạ ế ứ ch t r t có h i đ n s c kho con ng i.
Trang 4
ấ ộ ự ế ư ề ạ Tuy các ch t đ c h i có nhi u nh ng trên th c t trong các công trình
ụ ổ ế ấ ẫ ấ ộ ạ ườ dân d ng ch t đ c h i ph bi n nh t v n là khí CO ả i th i ra
2 do con ng trong quá trình hô h p. Vì v y trong k thu t đi u hoà không khí ng
ề ấ ậ ậ ỹ ườ i ta ch ủ
2.
ồ ộ ế ế y u quan tâm đ n n ng đ CO
2 có trong
ể ễ ộ ườ ự ộ ồ ứ Đ đánh giá m c đ ô nhi m ng i ta d a vào n ng đ CO
không khí.
1.1.5 Đ nộ ồ
ườ ệ ằ ườ ệ i ta phát hi n ra r ng, khi con ng i làm vi c lâu dài trong khu
Ng v cự
ơ ể ẽ ộ ố ệ ộ ồ ụ ể ư có đ n cao thì lâu ngày c th s suy s p , có th gây m t s b nh nh :
ộ ồ ế ề ạ ồ ồ ố ộ ế stress, b n ch n và các r i lo n gián ti p khác. Đ n tác đ ng nhi u đ n h ệ
ầ th n kinh.
ộ ồ ớ ể ặ ả ưở ứ ế M t khác khi đ n l n có th làm nh h ộ ậ ng đ n m c đ t p trung trong
ặ ơ ự ệ ả ơ ị ườ công vi c ho c đ n gi n h n là gây s khó ch u cho con ng ộ ồ ậ i. Vì v y, đ n
ể ỏ ẩ ộ ế ế ệ ố là m t tiêu chu n không th b qua khi thi ề t k h th ng đi u hoà không khí.
ệ ệ ố ề ề ặ Đ c bi t các h th ng đi u hoà cho các đài phát thanh, truy n hình, các phòng
ờ ề ộ ồ ầ ấ ọ studio, thu âm, thu l i thì yêu c u v đ n là qua tr ng nh t.
ưở ủ ƣờ ế ả Ả 1.2. nh h ng c a môi tr ấ ng đ n s n xu t
ườ ộ ế ố ả ấ ọ Con ng i là m t y u t vô cùng quan tr ng trong s n xu t. Các thông
ậ ả ưở ề ớ ườ ả ưở ố s khí h u nh h ng nhi u t i con ng i có nghĩa là cũng nh h ng t ớ i
ấ ượ ấ ế ả ẩ năng su t và ch t l ộ ng s n ph m m t cách gián ti p.
1.2.1. Nhi t đệ ộ
ả ộ ưở ề ế ạ ẩ ộ ố t đ có nh h ả ng đ n nhi u lo i s n ph m. M t s quá
ệ Nhi trình
ấ ỏ ệ ộ ả ằ ộ ớ ạ ấ ị ả s n xu t đòi h i nhi t đ ph i n m trong m t gi i h n nh t đ nh.
ộ ẩ ươ 1.2.2. Đ m t ố ng đ i
ộ ẩ ả ưở ế ẩ Đ m cũng có nh h ộ ố ả ng đ n m t s s n ph m
ộ ố ả ộ ẩ ể ấ ẩ ố - Khi đ m cao có th gây n m m c cho m t s s n ph m nông
ệ ệ ẹ nghi p và công nghi p nh .
ộ ẩ ẽ ả ấ ố ặ ơ - Khi đ m th p s n ph m s khô, giòn không t ẩ t ho c bay h i làm
ấ ượ ả ụ ọ ả ẩ ượ gi m ch t l ặ ng s n ph m ho c hao h t tr ng l ng.
Trang 5
ậ ố 1.2.3. V n t c không khí
ộ ả ưở ế ả ư ấ ở ộ ng đ n s n xu t nh ng m t khía
ố T c đ không khí cũng có nh h c nhạ
khác.
ộ ớ ẩ ấ ấ ả ố - Khi t c đ l n, trong nhà máy d t, s n xu t gi y… s n ph m nh s ệ ả ẹ ẽ
ộ ố ườ ố ợ ặ ắ ợ ả ẩ bay kh p phòng ho c làm r i s i. Trong m t s tr ơ ng h p s n ph m bay h i
ướ ấ ượ ẽ ả n c nhanh s làm gi m ch t l ng.
ộ ố ệ ậ ả ấ ườ ị - Vì v y, trong m t s xí nghi p s n xu t ng ố i ta cũng qui đ nh t c
ứ ộ đ không khí không đ ượ ượ c v t quá m c cho phép.
ủ ộ ạ 1.2.4. Đ trong s ch c a không khí
ấ ắ ự ề ệ ả ả ộ Có nhi u ngành s n xu t b t bu c ph i th c hi n trong phòng không khí
ư ả ệ ử ạ ấ ẫ bán d n, tráng phim, quang
ự ỳ c c k trong s ch nh s n xu t hàng đi n t h c...ọ
ộ ố ề ộ ủ ự ẩ ạ ỏ M t s ngành th c ph m cũng đòi h i cao v đ trong s ch c a không khí,
ự ẩ ẩ tránh làm b n các th c ph m.
ủ ề 1.3. Vai trò c a đi u hoà không khí
ứ ề ộ ọ Đi u hoà không khí là m t ngành khoa h c nghiên c u các ph ươ ng
ệ ế ị ể ạ ộ ườ ợ pháp, công ngh và thi t b đ t o ra m t môi tr ớ ng không khí phù h p v i
ế ế ố ớ ệ ả ệ ấ ặ ườ công ngh s n xu t, ch bi n ho c ti n nghi đ i v i con ng ệ i. Ngoài nhi m
ệ ộ ề ở ứ ầ ộ ụ v duy trì nhi t đ trong không gian đi u hoà ệ ố m c đ yêu c u, h th ng
ề ả ữ ộ ẩ đi u hoà không khí còn ph i gi đ m trong không khí trong không gian đó
ổ ở ộ ứ ế ả ấ ầ ị ị n đ nh ạ m t m c quy đ nh nào đó. Bên c nh đó, c n ph i chú ý đ n v n đ ề
ế ộ ồ ệ ộ ự ư ủ ạ ố ợ ả b o v đ trong s ch c a không khí, kh ng ch đ n và s l u thông h p lý
ủ c a dòng không khí.
ề ề ọ ế ạ Đi u hoà không khí còn g i là đi u ti t không khí, là quá trình t o ra và
ố ạ ủ ổ ộ ị ươ duy trì n đ nh các thông s tr ng thái c a không khí theo m t ch ng trình
ụ ệ ề ẵ ộ ị đ nh s n không ph thu c vào đi u ki n bên ngoài.
ề ớ ướ ệ ố Khác v i thông gió, trong h th ng đi u hoà, không khí tr c khi vào
ượ ề ặ ử ệ ẩ ế ề ế phòng đã đ c x lý v m t nhi t m. Vì th đi u ti ơ t không khí cao h n
thông gió.
ệ ố ề ề ạ Có nhi u cách phân lo i các h th ng đi u hoà không khí:
ứ ộ ọ - Theo m c đ quan tr ng:
Trang 6
ệ ố ề ấ +H th ng đi u hoà không khí c p I
ệ ố ề +H th ng đi u hoà không khí c p ấ
ệ ố
ề
+H th ng đi u hoà không khí c p ấ
III
II
- Theo ch c năng: ứ
ệ ố ụ ộ ề +H th ng đi u hoà c c b
ệ ố +H th ng đi u hoà phân tán ề
ệ ố +H th ng đi u hoà trung tâm ề
Trang 7
CH Ư NG 2 : Ơ
Ớ Ọ Ố Ệ GI I THI U CÔNG TRÌNH VÀ CH N THÔNG S TÍNH TOÁN
ớ ệ 2.1. Gi i thi u công trình
ộ H i tr ườ Nhà D Trư ngờ Cao Đ ngẳ Nghề Công Nghi pệ Hà N iộ là ng
ượ ự ộ ộ công trình đ c xây d ng t ạ Thủ Đô Hà N iộ . Toàn b công trình là m t toà i
ặ ằ ự ề ệ nhà có chi u cao trung bình 20m, di n tích m t b ng xây d ng là 40m × 25m
ộ ườ ễ ạ ơ ộ =1000m2. H i tr ị ọ ậ ng là n i di n ra h i ngh h c t p, sinh ho t văn hoá, văn
ủ ứ ệ ầ ọ ngh , nghiên c u khoa h c c a th y và trò Trư ngờ Cao Đ ngẳ Nghề Công
Nghi pệ Hà N iộ
ệ ắ ề ạ ộ ặ 2.2. Ý nghĩa vi c l p đ t đi u hoà không khí t i h i Nh à D Tr ư ngờ Cao
Đ ngẳ Nghề C ô ng Nghi pệ H à N iộ
ệ ộ ướ ằ ậ ệ ớ ẩ Vi t Nam là m t n c n m trong vùng khí h u nhi t đ i nóng và m vì
ứ ạ ấ ườ ậ v y mà t ạ Hà N iộ vào mùa hè là r t oi b c l i i thêm môi tr ng không khí
ượ ệ ắ ễ ế ạ ặ ố không đ ề c trong s ch n u không mu n nói là ô nhi m. Vi c l p đ t đi u
ể ạ ế ể hoà không khí t ạ ộ ườ i h i tr ng tr ườ g là không th thi u đ t o ra môi tr n ườ ng
ế ộ ệ ẩ ế ố ợ ạ không khí trong s ch có ch đ nhi t m thích h p cũng là y u t ế gián ti p
ấ ượ ạ ọ nâng cao ch t l ng d y và h c.
ọ ố 2.3. Ch n thông s tính toán
ệ ố ề ề ấ 2.3.1 C p đi u hoà trong h th ng đi u hoà không khí
ế ế ệ ố ệ ề ầ - Khi thi ả ự t k h th ng đi u hoà không khí vi c đ u tiên là ph i l a
ọ ấ ể ệ ệ ố ề ề ề ầ ấ ch n c p đi u hoà cho h th ng đi u hoà c n tính. C p đi u hoà th hi n đ ộ
ề ạ ầ ệ ộ ộ ẩ ủ chính xác tr ng thái không khí c n đi u hoà (nhi t đ , đ m…) c a công
ề ấ trình. Có 3 c p đi u hoà:
ấ ộ +C p 1 có đ chính xác cao nh t ấ
ấ ộ +C p 2 có đ chính xác trung bình
ừ ấ ộ +C p 3 có đ chính xác v a ph i ả
ầ ư ế ằ ấ ấ ộ ọ C n l u ý r ng n u ch n công trình có đ chính xác cao nh t (c p 1),
ụ ư ầ ớ ấ ạ ẽ ấ ẽ s kéo theo ví d nh năng su t l nh yêu c u l n nh t và cũng s kéo theo giá
ẽ ấ ủ ọ ộ thành công trình cũng s cao nh t. Ng ượ ạ c l i, khi ch n đ chính xác c a công
Trang 8
ệ ố ừ ừ ả ả ậ trình v a ph i thì giá thành công trình cũng v a ph i. Chính vì v y h th ng
ề ệ ố ọ đi u hoà không khí t ạ ộ ườ i h i tr ng tr ấ ườ Nhà D em ch n h th ng c p ng
ở ỉ ầ ừ ả ộ 3 vì đây đ chính xác ch c n v a ph i.
ọ ố 2.3.2. Ch n thông s tính toán
ở ệ ộ ộ ẩ ươ ố ủ ố Thông s tính toán đây là nhi t đ và đ m t ng đ i c a không khí
ầ ờ ề trong phòng c n đi u hoà và ngoài tr i.
ệ ộ ệ ộ ộ ẩ ộ ẩ ủ ươ ố ủ ệ t đ và đ m c a không khí trong phòng t đ và đ m t ng đ i c a không khí trong phòng ký hi u là
2.3.2.1 Nhi Nhi tT,(cid:0) T
ứ ạ ớ ượ ể ể ễ ng v i tr ng thái không khí trong phòng đ ủ ằ c bi u di n b ng đi m T c a
ẩ ọ ụ ộ ở ệ không khí m.Vi c ch n giá tr t Vi ệ t ị T, (cid:0) T ph thu c vào mùa trong năm,
ề ạ Nam nói chung có hai mùa là mùa nóng và mùa l nh. Khi không gian đi u hoà
ế ớ ờ ộ ỉ ộ ti p xúc v i không khí ngoài tr i ch qua m t vách ngăn mà không qua m t
ể ả ư ự ệ ệ ề không gian đ m có đi u hoà (nh hành lang đ gi m s chênh l ch nhi ệ ộ t đ
ư ệ ờ ọ ố trong phòng và ngoài tr i), vi c ch n thông s tính toán trong nhà nh sau:
Mùa nóng:
ươ ộ ẩ Đ m t ng đ i:
Nhi ệ ộ t đ : ố (cid:0) T = 60% tT =250C
ạ Ở ướ ạ ớ ỉ ỉ Mùa l nh: n ắ c ta ch có các t nh phía B c m i có mùa l nh và nói
ệ ộ ấ ờ ố ườ chung nhi t đ ngoài tr i ít khi xu ng quá th p, nhân dân ta th ậ ng có t p
ệ ố ề ấ ặ ậ quán m t áo m mùa đông vào phòng. Vì v y, h th ng đi u hoà không khí
ẽ ừ ạ ộ ề t ạ ộ ườ Nhà D v mùa đông s ng ng ho t đ ng. i h i tr ng
ệ ộ ộ ẩ ủ 2.3.2.2 Nhi ờ t đ và đ m c a không khí ngoài tr i
ệ ộ ộ ẩ ủ ờ ạ Nhi t đ và đ m c a không khí ngoài tr i kí hi u t ệ N, (cid:0) N . Tr ng thái
ờ ượ ồ ị ị ằ ể ể ủ c a không khí ngoài tr i đ ẩ c bi u th b ng đi m N trên đ th không khí m.
ạ ố ọ ộ ờ ấ ụ Ch n thông s tính toán ngoài tr i ph thu c vào mùa nóng, mùa l nh và c p
=(cid:0) (tmaõ )
ề đi u hoà.
ọ ố ng ệ i h i tr
ậ
ề H th ng đi u hoà không khí ạ ộ ườ Nhà D ta ch n h c p ệ ấ t ọ ố 3 v y các thông s tính toán ta ch n ố ớ ệ ấ đ i v i h c p 3 là:
tN = tmaõ , (cid:0) N
Trang 9
Mùa nóng:
tmaõ ,(cid:0) (tmaõ ) : Là nhi
ệ ộ ộ ẩ ủ ấ t đ và đ m trung bình c a tháng nóng nh t trong
ụ ụ ụ ụ ệ ạ ạ ỉ năm theo ph l c 2 và ph l c 4 (Sách TTTKHTĐHKK Hi n Đ i) thì t i t nh
ấ ả Ninh Bình tháng nóng nh t là tháng 5 khi đó tra b ng ta có.
N =(cid:0) (tmaõ ) =84%
tN = tmaõ =32,40C
- Kích th
ướ ộ ườ c h i tr
ộ ng (Dài × R ng × Cao):
25000mm × 9000mm × 3800mm
ố ả ủ 2.4. Các thông s kh o sát c a công trình
ổ ấ - T ng công su t đèn: 24 kW
- S l
ố ượ ng ng ườ 310 ng i: iườ
ự ọ ƣơ ề 2.5. L a ch n ph ng án đi u hoà không khí
ộ ườ ướ ư ố H i tr ng Nhà D có kích th c và các thông s đã cho nh trên, ta có
ể ử ụ ươ ề ọ th s d ng các ph ng án ch n máy đi u hoà sau:
- Máy đi u hoà c a s
ấ ả ủ ề ộ ề ặ ử ổ: T t c các b ph n c a máy đi u hoà đ t ậ
Ư ể ễ ắ ặ ọ ượ ể c đi m là ph i đ c t ả ụ ườ ng trong vỏ máy. u đi m là g n, d l p đ t. Nh
ấ ạ ứ ấ ạ ỏ ỹ ặ đ t máy m t m quan, máy có năng su t l nh nh , hình th c không đa d ng.
- Máy đi u hoà tách r i
ề ượ ả ờ : Máy đ c phân thành hai m ng:
ề ả ộ ố ồ ứ + M ng trong nhà: (indoor unit) G m m t hay nhi u kh i trong có ch a
Trang 10
ố ơ ố ạ ạ ọ dàn b c h i (dàn l nh) nên còn g i là kh i l nh.
ỉ ồ ứ ả ờ ộ ố + M ng ngoài tr i: (outdoor unit) Ch g m m t kh i trong có ch a dàn
ư ng ng (dàn nóng)
ễ ử ụ ẻ ơ ả ậ ắ ặ Ư ể Giá thành r , đ n gi n, d s d ng, v n hành, l p đ t. u đi m:
ượ ế ả ạ ạ Kho ng cách dàn nóng và dàn l nh h n ch (không quá Nh ể c đi m:
ệ ệ ộ ữ ạ ượ t đ gi a dàn nóng và dàn l nh không đ ớ c quá l n, 20 m), chênh l ch nhi
ấ ạ ế công su t máy h n ch (max =60.000BTU/h).
- Máy đi u hoà d ng t
ề ạ ủ ố ạ ộ ố ố : M t kh i trong nhà (kh i l nh) có hai kh i
ặ ứ ặ ộ ố ờ ố ạ Lo i này có năng thể đ t đ ng ho c treo, m t kh i ngoài tr i (kh i nóng).
ấ ạ ỏ ừ su t l nh v a và nh .
- Máy đi u hoà ki u VRV
ề ể ề ấ ạ (Variable Refrigerant Volume): V c u t o
ư ạ ả ả ố ồ ờ máy VRV gi ng nh máy lo i tách r i nghĩa là g m hai m ng: m ng ngoài
ố ơ ự ề ả ạ ờ ồ ố tr i và m ng trong nhà g m nhi u kh i trong có dàn b c h i và qu t. S khác
ữ ữ ề ề ờ ớ ố nhau gi a VRV và tách r i là v i VRV chi u dài và chi u cao gi a kh i ngoài
ấ ớ ề ề ờ ề tr i và trong nhà cho phép r t l n (100 m chi u dài và 50 m chi u cao), chi u
ể ớ ữ ố ậ ố ờ cao gi a các kh i trong nhà có th t ể ặ i 15m. Vì v y, kh i ngoài tr i có th đ t
ể ế ầ ệ ề ệ trên nóc nhà cao t ng đ ti t ki m không gian và đi u ki n làm mát dàn
ư ằ ố ơ ng ng b ng không khí t t h n.
ư ề ể ể Ngoài ra máy đi u hoà ki u VRV có u đi m là:
ấ ạ ệ ả ằ ớ - Kh năng l n trong vi c thay đ i công su t l nh b ng cách thay đ i ổ ổ
ủ ấ ố ộ ổ ư ầ ố ệ t n s đi n c p cho máy nén, nên t c đ quay c a máy nén thay đ i và l u
ượ ấ ạ ổ l ng môi ch t l nh cũng thay đ i.
ế ượ ườ ướ ạ ướ ả ệ - Ti ệ t ki m đ ệ ố c h th ng đ ố ng ng n c l nh, n c gi i nhi t, có
ể ế ượ ấ ậ ệ ệ ố ề ề th ti ệ t ki m đ c r t nhi u nguyên v t li u cho h th ng đi u hoà.
ế ượ ự ệ ắ ặ ờ - Ti ệ t ki m đ ơ c nhân l c và th i gian thi công l p đ t vì h VRV đ n
ớ ệ ề ả ơ ướ gi n h n nhi u so v i h trung tâm n c.
ả ế ệ ượ ượ ị - Kh năng ti t ki m năng l ng cao vì đ ế c trang b máy nén bi n
ấ ạ ư ề ả ầ ấ ỉ ầ t ng và kh năng đi u ch nh năng su t l nh g n nh vô c p.
ế ệ ệ ậ ậ ầ - Ti t ki m chi phí v n hành: H VRV không c n nhân công v n hành
ệ ệ ầ ậ ộ trong khi h chiller c n đ i ngũ v n hành chuyên nghi p.
ự ộ ế ị ơ ả - Kh năng t ả đ ng hoá cao vì thi t b đ n gi n.
Trang 11
ữ ả ả ưỡ ấ ộ ử Kh năng s a ch a b o d ng r t năng đ ng và nhanh chóng nh ờ
ế ị ẩ ượ ậ ặ ẵ thi t b chu n đoán đã đ c l p trình và cài đ t s n trong máy.
ấ ợ ắ ạ ớ Các máy VRV có dãy công su t h p lý, l p ghép l i v i nhau thành
ứ ề ầ ạ ấ ọ m ng đáp ng m i nhu c u v năng su t.
ệ ố ề ệ ố ề : Là h th ng đi u hoà không khí H th ng đi u hoà Water Chiller
ơ ủ ế ầ ố ạ ấ ạ gián ti p, trong đó đ u tiên môi ch t l nh trong bình b c h i c a máy l nh
ướ ấ ả ạ ướ ẽ ạ ạ làm l nh n c (là ch t t i l nh) sau đó n c s làm l nh không khí trong
ằ ầ ế ị ổ ệ ư ặ ề phòng c n đi u hoà b ng thi t b trao đ i nhi ồ t nh FCU, AHU ho c bu ng
phun.
Ưu đi m:ể
ườ ướ ạ ể ể + H th ng đ ệ ố ố ng ng n ứ ỳ c l nh có th dài tu ý có th đáp ng
ượ ầ ọ đ c m i yêu c u th c t ự ế .
ả ả ấ ụ +Có nhi u c p gi m t ề ấ i 3 ÷ 5 c p/c m.
ườ ả ệ ằ ướ ạ ộ ả ổ ề ệ ị +Th ng gi i nhi t b ng n c nên ho t đ ng b n, hi u qu , n đ nh.
ợ ể Như c đi m:
ụ ả +Ph i có phòng máy riêng cho c m Chiller.
ườ +Ph i có ng ả ụ i ph trách.
ệ ố ử ụ ặ ắ ậ ươ ứ ạ ố +H th ng l p đ t, v n hành, s d ng t ng đ i ph c t p.
ầ ư ậ +Chi phí v n hành cao, đ u t cao.
ệ ố ề ở ệ ố Là h th ng mà ử đó x lý nhi ệ ẩ t m H th ng đi u hoà trung tâm:
ượ ế ở ộ ượ ế ẫ đ c ti n hành m t trung tâm và đ c d n theo các kênh gió đ n các h ộ
ự ế ụ ề ạ ủ ề ể tiêu th . Trên th c t máy đi u hoà d ng t là máy đi u hoà ki u trung tâm.
Ở ệ ố ẽ ượ ử ệ ẩ trong h th ng này không khí s đ c x lý nhi ạ ộ t m trong m t máy l nh
ượ ẫ ệ ố ế ẫ ộ ớ l n, sau đó đ ụ c d n theo h th ng kênh d n đ n các h tiêu th .
Ư ố ượ ợ ề ớ ườ Thích h p cho đ i t ng phòng l n có nhi u ng ộ i, h i ể u đi m:
ườ ế ạ tr ng, nhà hát, r p chi u bóng.
ượ ườ ử ụ ệ ầ ượ Ng ư i s d ng h u nh không can thi p đ c nhi ệ ộ t đ Nh ể c đi m:
ư ư ượ ừ ề ỉ cũng nh l u l ử ụ ng gió trong phòng (tr khi s d ng van đi u ch nh dùng mô
ệ ố ườ ố ướ ớ ế ề ồ ơ t ), H th ng đ ng ng gió có kích th ề c l n c ng k nh chi m nhi u
ệ ố ạ ộ ạ ộ ớ ả không gian, h th ng này khi ho t đ ng thì ho t đ ng v i 100% t i.
Trang 12
ấ ủ ư ể ượ ể Qua tìm hi u tính ch t c a công trình, phân tích u nh ủ c đi m c a
ấ ằ ệ ố ệ ắ ề ậ ặ ệ ố ừ t ng h th ng đi u hoà không khí, em nh n th y r ng vi c l p đ t h th ng
ề ệ ố ề đi u hoà không khí t ạ ộ ườ i h i tr ng Nhà D nên dùng h th ng đi u hoà không
ể ề ạ ở khí d ng đi u hoà ki u 2 mãnh. B i vì t ạ ộ ườ i h i tr ơ ể ạ ng nhà D là n i đ d y
ủ ế ệ ệ ạ ậ ộ ị ọ h c, h i ngh , sinh ho t văn hoá văn ngh là ch y u vì v y vi c dùng h ệ
ẽ ấ ệ ề ể ề ạ ậ ố ạ th ng đi u hoà không khí d ng đi u hoà ki u 2 mãnh s r t thu n ti n và đ t
Trang 13
ệ ế ầ ư ấ ư ả hi u qu kinh t cao nh ng chi phí đ u t th p.
ƯƠ CH NG 3 :
Ằ Ằ Ẩ Ệ TÍNH CÂN B NG NHI T, CÂN B NG M
Ọ Ể ƯƠ VÀ KI M TRA Đ NG S NG
ằ ệ 3.1. Tính cân b ng nhi t
1
ệ ế ị ả 3.1.1 Nhi t do máy móc thi t b to ra Q
Coi Q1 = 0
2
ệ ả ừ ồ ạ 3.1.2 Nhi t to ra t các ngu n sáng nhân t o Q
ạ ở ồ ề ậ ồ ừ ệ Ngu n sáng nhân t o đây đ c p là ngu n sáng t các đèn đi n. Có
ệ ể ạ ầ ỳ ế th chia đèn đi n ra làm hai lo i: Đèn dây tóc và đèn hu nh quang thì h u h t
ượ ệ ẽ ế ệ năng l ng đi n s bi n thành nhi t.
ệ ạ ả ồ ỉ ở ạ ệ ệ Nhi t do các ngu n sáng nhân t o to ra ch d ng nhi t hi n, trong
ườ ế ể ầ ợ ộ ượ ệ ề nhi u tr ng h p chi m m t ph n đáng k , do đó l ng nhi ả t to ra đ ượ c
ứ ị xác đ nh theo công th c:
N , kW Q2 = (cid:0)
ấ ủ ấ ả ế ị ế N – Công su t c a t t c các thi t b chi u sáng, kW
Q2 = 24 kW= 24000 W
3.1.3 Nhi
3
ệ ườ ả t do ng i to ra Q
ơ ể ấ ậ ộ ườ Trong quá trình hô h p và v n đ ng c th con ng ả i to nhi ệ ượ t, l ng
ệ ườ ả ộ ườ ộ ậ ạ ộ nhi t do ng ụ i to ra ph thu c vào c ng đ v n đ ng, tr ng thái, môi
ườ ứ ổ ệ ườ ả ồ tr ng không khí xung quanh, l a tu i… Nhi t do ng ầ i to ra g m hai ph n:
ả ự ế ầ ộ ọ ệ ệ ầ ộ m t ph n to tr c ti p vào không khí, g i là nhi t hi n; m t ph n khác bay
ề ặ ượ ệ ả ườ ơ h i trên b m t da, l ng nhi t này to vào môi tr ng không khí làm tăng
ủ ệ ộ ủ ọ entanpi c a không khí mà không làm tăng nhi t đ c a không khí g i là l ượ ng
ệ ẩ ượ ệ ượ ệ ườ nhi ổ t n. T ng hai l ng nhi ọ t này g i là l ng nhi ầ t toàn ph n do ng i to ả
ượ ứ ầ ị ra đ c xác đ nh theo công th c (315) sách TTTKHTĐHKH (Th y Võ Chí
Chính):
ạ ộ ố ớ ư ệ ạ ớ Đ i v i các ho t đ ng văn phòng nh phòng làm vi c, khách s n, l p
ườ ọ h c: q = 120 kcal/hng i = 120.1,161 = 139,32 W/ng ườ i
ượ ệ ườ Khi đó l ng nhi t do ng ả i to ra:
Trang 14
Q3 = n.q.103 ,Kw =310.139,32.103 = 43,19 kW = 43190 W
Trong đó:
ố ượ ườ n: Là s l ng ng i trong phòng
ượ ệ ầ ỗ ườ q: L ng nhi t toàn ph n do m i ng ả i to ra
3.1.4 Nhi
ệ ẩ ả t do s n ph m mang vào Q 4
4 = 0
ộ ườ ườ ọ Vì đây là h i tr ng tr ng h c nên Q
3.1.5 Nhi
ệ ả ừ ề ặ ế ị t to ra t b m t thi t b nhi ệ 5 t Q
5 có t n t
ườ ợ ồ ạ ư ể Trong tr ng h p này Q i nh ng không đáng k , ta có th b ể ỏ
5 này.
ưở ủ ượ ệ ự ả qua s nh h ng c a l ng nhi t Q
6
ệ ứ ạ ặ ờ 3.1.6 Nhi t do b c x m t tr i vào phòng Q
ệ ằ ậ ệ ớ Vi t Nam n m trong vùng khí h u nhi ắ t đ i, quanh năm có ánh n ng
ặ ờ ấ ắ m t tr i, nh t là vào mùa hè ánh sáng càng gây g t, do đó nhi ệ ượ t l ứ ng do b c
ế ấ ấ ớ ề ượ ệ ạ ặ ờ x m t tr i truy n qua k t c u bao che vào nhà r t l n. L ng nhi t này ph ụ
ộ ườ ộ ứ ạ ặ ờ ế ấ ẳ thu c vào c ặ ng đ b c x m t tr i trên m t ph ng k t c u bao che và kh ả
ệ ứ ạ ủ ả ế ấ ề ệ ả năng c n nhi t b c x c a b n thân k t c u bao che. Trong các đi u ki n nh ư
ế ấ ư ả ả ỏ ệ nhau nh ng k t c u bao che m ng, kh năng c n nhi t kém thì nhi ệ ượ ng t l
ề ớ ệ ộ ứ ạ b c x truy n vào nhà càng l n và do đó nhi t đ trong nhà càng cao.
ầ Nhi ệ ứ ạ ượ t b c x đ c chia ra làm ba thành ph n:
ự ạ ầ ậ ệ ự ế ừ ặ ờ +Thành ph n tr c x : nh n nhi t tr c ti p t m t tr i.
ạ ệ ứ ạ ố ượ + Thành ph n tán x : nhi ầ ế t b c x chi u lên các đ i t ng xung quanh
ứ ạ ế ấ ế ậ làm nóng chúng và các v t đó b c x gián ti p lên k t c u.
+ ế ừ ặ ấ ả ầ Thành ph n ph n chi u t m t đ t.
ệ ứ ạ ế ấ ụ ượ Nhi ộ t b c x vào phòng ph thu c vào k t c u bao che và đ c chia ra
làm hai d ng:ạ
- Nhi
61
ệ ứ ạ ử t b c x qua c a kính Q
- Nhi
62
ệ ứ ạ ế ấ ườ t b c x qua k t c u bao che t ặ ng ho c mái Q
3.1.6.1 Nhi
61
ề
ng nhi
FK .R.(cid:0) C .(cid:0) ñs .(cid:0) mm .(cid:0) kh .(cid:0) K .(cid:0) m
ị
ệ ứ ạ ượ t b c x truy n qua L ể ử c a kính vào nhà có th xác đ nh theo
ệ ứ ạ ử t b c x qua c a kính Q
61 =
ứ công th c sau: Q ,kW
Trong đó:
2
Trang 16
ề ặ ệ FK – Di n tích b m t kính ,m
R Nhi
ệ ứ ử ờ t b c x m t tr i qua c a kính vào
phòng L y Rấ
(cid:0) c – H s tính đ n đ cao H(m) n i đ t kính so v i m c n
ặ ạ tb = 47 W/m2. ộ ế ơ ặ ệ ố ự ướ ớ ể c bi n,
H
= 1,000161
c = 1+0,023 1000
ọ ch n H = 7m
đs – H s xét đ n nh h
ế ả ệ ố ưở ủ ệ ộ ng c a đ chênh l ch nhi ệ ộ ọ t đ đ ng
đs = 1 – 0,13 = 2,04
ngươ s
mm –H s xét t
ệ ố ớ ả ả ưở ủ ọ i kh năng nh h ờ ng c a mây mù, ch n khi tr i
không có mây (cid:0) mm =1
(cid:0) kh – H s xét t ệ ố
ớ ả ả ưở ủ ọ i kh năng nh h ng c a khung kính, ch n khung
kim lo i. ạ (cid:0) kh = 1,17
(cid:0) K – H s kính ph thu c màu s c và lo i kính khác nhau, ch n lo i ạ ắ
ệ ố ụ ạ ọ ộ
ố ắ ồ kính ch ng n ng đ ng nâu dày 10mm có
(cid:0) K = 0,58 (cid:0) m – H s m t tr i, khi không có màn che ch n
ệ ố ặ ờ ọ (cid:0) m
Suy ra:
Q61 =225.47.1,000161.2,04.1.1,17.0,58.1=14641,79 W
3.1.6.1 Nhi
62
ệ ứ ạ ế ấ ề t b c x truy n qua k t c u bao che Q
ạ ặ ờ ề ặ ướ ủ ứ ụ ủ ế D i tác d ng c a các tia b c x m t tr i, b m t ngoài cùng c a k t
ứ ạ ẽ ầ ầ ệ ượ ệ ấ c u bao che s d n d n nóng lên do b c x nhi t. L ng nhi ề ẽ t này s truy n
ườ ầ ầ ộ ạ ẽ ẫ ệ ra môi tr ng m t ph n, ph n còn l i s d n nhi ề t vào bên trong và truy n
ứ ạ ố ư ề ằ ẽ cho không khí trong phòng b ng đ i l u và b c x . Quá trình truy n này s có
ễ ấ ị ậ ộ ễ ụ ộ ậ ộ đ ch m tr ứ nh t đ nh. M c đ ch m tr ấ ế ấ ả ph thu c vào b n ch t k t c u
ườ ộ ỏ t ng, đ dày m ng
ườ ườ ượ ệ ứ ề ạ ườ Thông th ng ng ỏ i ta b qua l ng nhi t b c x truy n qua t ng.
ượ ệ ứ ạ ề ộ ệ ộ L ng nhi t truy n qua mái do b c x và đ chênh nhi t đ trong phòng và
t ,W
62 = F.k.(cid:0) m . (cid:0)
ờ ượ ứ ị ngoài tr i đ c xác đ nh theo công th c: Q
Trong đó:
ệ ậ ệ ứ ạ t b c x ,
ặ ườ ề ệ ộ ế ấ F – Di n tích toàn b k t c u bao che nh n nhi m2 k – H s truy n nhi ệ ố t mái (ho c t ng)
Trang 17
(cid:0) ệ ộ ươ t đ t ng ộ t = ttđ ttt : Đ chênh nhi
đ ngươ ttđ = tN + (cid:0) s .Rxn /(cid:0) N
ụ ủ ệ ố ấ ườ ng
(cid:0) s H s h p th c a mái và t (cid:0) N =20 W/m2K – H s to nhi ngoài
ệ ố ả ệ ủ t c a không khí bên
ệ ứ ạ ậ ặ ườ t b c x đ p vào mái ho c t ng,
Rxn = R/0,88 – Nhi W/m2
(cid:0) m = 0,78 – H s màu c a mái hay t
ệ ố ủ ườ ng
= 47.15
ttđ = 32,8 + 0,8.358,89/20
t = 14.35
OC Q62 = 225.2,278.0,78.14.35
(cid:0)
= 5736,97W
= 14641,79 + 5736,97 = 20378,94 W
Q6 = Q61 +Q62
3.1.7. Nhi
7
ệ ọ t do l t không khí vào phòng Q
ệ ượ ẽ ấ ộ Khi có đ chênh áp su t trong nhà và bên ngoài s có hi n t ỉ ng rò r
ấ ổ ệ ư ượ không khí và luôn kèm theo t n th t nhi t. Tuy nhiên l u l ng không khí rò r ỉ
ườ ụ ậ ấ ộ ộ ị th ng không theo quy lu t và r t khó xác đ nh. Nó ph thu c vào đ chênh
ở ụ ể ố ầ ậ ố ế ấ ở ử ấ ệ l ch áp su t, v n t c gió, k t c u khe h c th , s l n đóng m c a… Vì
ườ ệ ể ợ ị ậ v y trong các tr ng h p này có th xác đ nh theo kinh nghi m:
Q7 = Q7h + Q7w = 205,77 +525,23 = 731 W
= 0,335.(32,8 25).225.0,35
= 205,77 W=
Q7h = 0,335.(tNtT).V.(cid:0) , W
Q7w =0,84.(dNdT).V.(cid:0)
=0,84.(0.02085
0.01291).225.0,35
=525.23 W
Trong đó:
Trang 18
V – Thể tích phòng (m3) (cid:0) =0,35: Hệ số kinh nghi mệ
ủ
ẩ
ờ
dT, dN: Dung m c a không khí tính toán trong nhà và ngoài tr i, g/kgkk
ệ ộ t đ không khí tính toán trong nhà và ngoài tr i, ờ 0C tT, tN: Nhi
8
ệ ế ấ ề 3.1.8. Nhi t truy n qua k t c u bao che Q
ế ệ ộ ứ ế ộ ế N u bi t nhi t đ bên trong và bên ngoài nhà t c là bi t đ chênh nhi ệ t
ị ệ ế ấ ề ể ộ đ , ta có th xác đ nh đ ượ ượ c l ng nhi t truy n qua k t c u bao che nào đó
ườ ử ừ ệ ộ ế ủ c a nhà (t ng, c a, mái …) t phía có nhi t đ cao đ n phía có nhi ệ ộ t đ
t .103 ,kW
ứ ằ ấ th p b ng công th c sau:
Q8 =k.F. (cid:0)
Trong đó:
2
ề ệ ố ệ ủ ế ấ
ủ ế ấ ệ k – H s truy n nhi t c a k t c u bao che, W/m2C F – Di n tích c a k t c u bao che, m
0C
(cid:0) ệ ộ t đ tính toán,
ệ ộ
ủ
t đ tính toán c a không khí bên ngoài, ch n t
tN – Nhi
ệ ộ
ủ
t đ tính toán c a không khí bên trong, ch n t
tN – Nhi
ọ N =32,8 0C ọ T =25 0C
(cid:0) ệ ố t Là hi u s nhi t = (cid:0) (tN –tT)
(cid:0) H s k đ n v trí c a k t c u bao che đ i v i không khí ngoài
ệ ố ể ế ủ ế ấ ố ớ ị
ư ậ ư ườ ế ở ờ tr i. S dĩ nh v y là vì k t bao che nh t ả ng sàn mái … không ph i
ự ế ế ằ ớ lúc nào cũng ti p xúc tr c ti p v i không khí bên ngoài. Khi mái b ng tôn
(cid:0) = 0,9.
ớ ế ấ v i k t c u mái không kín thì
ố ớ ườ ự ế ế ớ Đ i v i t ng bao dày 220 mm, ti p xúc tr c ti p v i không khí bên
ờ ngoài tr i thì:
Q81 = 2,278.(225 + 220).0,8.(32,8 25).103 = 6325550,4 W
ự ế ố ớ ế Đ i v i kính khi ti p xúc tr c ti p:
Q82 = 6,1345.(225 + 220).0,2.(32.8 25).103 = 4258569.9 W
Q8 = Q81 + Q82 = 63255550.4 +4258569.9 =10584120,3 W
T:
ượ ệ ổ T ng l ng nhi ừ t th a Q
T đ
ệ ượ ử ụ ủ ộ ử ấ ạ ể ị Nhi ừ t th a Q c s d ng đ xác đ nh năng su t l nh c a b x lý
không khí.
Trang 19
n
QT (cid:0)
(cid:0) Qi,W i(cid:0) 1
= Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5 + Q6 + Q7 + Q8
= 0 + 24 + 43190 + 0 + 0 + 20378,94+ 731 + 10584120,3
(cid:0)
=10648444,2 W
ằ ẩ 3.2 Tính cân b ng m
1
ượ ẩ ườ ả 3.2.1 L ng m do ng i to ra W
ượ ẩ ườ ứ ượ ị L ng m do ng c xác đ nh theo công th c sau:
ả i to ra đ W1 = n.gn.103 ,kg/h
Trong đó:
ố ườ n: S ng i trong phòng
ượ ẩ ườ ộ ơ ả ng m do 1 ng ị ờ i to ra trong phòng trong m t đ n v th i gn: L
ườ ụ ạ ộ ườ ộ ậ ộ ệ ộ gian, g/hng i, ph thu c vào tr ng thái, c ng đ v n đ ng và nhi t đ môi
ườ tr ng xung quanh.
0C trong phòng làm vi c, tr
Ở ệ ộ ườ ệ ườ ọ nhi t đ môi tr ng 25 ng h c … ta
n = 105 g/hng
ch n: gọ i.ườ
W1 = 310.105.103 = 32.55 kg/h =0,009 kg/s
3.2.2 L
ượ ẩ ơ ạ ng m do bay h i đo n nhi ệ ừ t t sàn W 3
ườ ộ ườ ề ợ ạ ượ ẩ ng h p này, n n h i tr ng lót g ch men nên l ng m bay
Trong tr h iơ
3 = 0
ừ ể ỏ t sàn có th b qua, W
T = W1 = 0,009 kg/s
V y: Wậ
ọ ể ươ 3.3 Ki m tra đ ng s ng trên vách
W th p h n nhi
s
ế ằ ệ ộ ấ ơ ệ ộ ọ ươ Ta đã bi t r ng, khi nhi t đ vách t t đ đ ng s ng t
ẽ ả ệ ượ ế ớ ươ ủ c a không khí ti p xúc v i nó s x y hi n t ọ ng đ ng s ng trên vách đó
ơ ướ ư ụ ướ ề ặ ả (h i n c trong không khí ng ng t thành n c trên b m t vách). Khi x y ra
ươ ả ả ệ ấ ệ ọ đ ng s ng, vách làm gi m kh năng cách nhi ổ t và tăng t n th t nhi ề t truy n
ọ ươ ấ ượ ả qua vách. Ngoài ra đ ng s ng còn làm gi m ch t l ủ ỹ ng và m quan c a
ậ ầ ể ả ọ ươ vách. V y c n tránh không đ x y ra đ ng s ng trên vách
ệ ượ ự ươ ế ấ Theo s phân tích hi n t ọ ng đ ng s ủ ng trên vách c a k t c u bao
Trang 20
ả che x y ra:
ạ ề ặ ủ ế ớ +T i b m t trong c a vách (b m t ti p xúc v i không khí trong ề ặ
ề ề ạ phòng đi u hoà) v mùa l nh.
ề ặ ế ạ ề ặ ủ ớ +T i b m t ngoài c a vách (b m t ti p xúc v i không khí ngoài
ề ờ tr i) v mùa nóng.
ị ệ ộ ườ ề Tuy nhiên do xác đ nh nhi t đ vách khó nên ng ệ i ta quy đi u ki n
ươ ề ạ ọ đ ng s ng v d ng khác.
ệ ệ ượ ươ ệ ố ề ọ ng đ ng s ng là h s truy n nhi ệ ủ t c a
ề
ệ ớ
t l n nh t k
c ượ
ấ max: k =kmax. Giá trị
kmax đ
ị ệ ố ằ k b ng giá tr h s truy n nhi xác
tw
N )
ể ả ề Đi u ki n đ x y ra hi n t vách
ươ
ề
ệ
Theo ph
ng trình truy n nhi
t ta có: k .( t
N tT) =(cid:0) N .(tN
N
ị đ nh:
(cid:0) t
t
N
T
, W/m2.0C Hay: kmax = (cid:0) N . tN (cid:0) tS
ặ ế ớ
ủ
(cid:0) N =20 W/m2.0C khi m t ngoài vách ti p xúc v i không khí ngoài tr i ờ t đ tính toán c a không khí ngoài tr i và trong nhà. tN,tT: Nhi t N : Nhi ố ng vách ngoài, ng v i c p thông s (t ,(cid:0)
ờ ớ ặ ươ ứ ệ ộ ệ ộ ọ t đ đ ng s
N
S
N
) tra đồ
N =27,350C
ủ ẩ ị th Id c a không khí m, ta đ ượ tS c
ậ ặ ự ế ế ớ ờ V y khi t ng ho c kính ti p xúc tr c ti p v i không khí ngoài tr i
ườ thì: kmax = 20(32,8 27,35)/(32,8 25) = 13.97 W/m2.0C
ề ệ ố ự ế ế Ở ướ n c ta, h s truy n nhi
ự ế ủ ử ế ớ
ệ ủ ườ ớ t c a t ng 220mm ti p xúc tr c ti p v i không khí là 2,278 W/m2.0C. C a c a kính là ti p xúc tr c ti p v i không khí là 6,1345 W/m2.0C
ệ ượ ả ươ ọ ng đ ng s ng. ấ So sánh v i kớ max ta th y không x y ra hi n t
Trang 21
CH Ư NG 4 : Ơ
Ơ Ồ Ề Ậ THÀNH L P VÀ TÍNH TOÁN S Đ ĐI U HOÀ KHÔNG KHÍ
ọ ơ ồ ề ự 4.1 L a ch n s đ đi u hoà không khí
ậ ơ ồ ề ổ ị ạ L p s đ đi u hoà không khí là xác đ nh các quá trình thay đ i tr ng
ồ ị ụ ủ ầ ằ ị ử thái c a không khí trên đ th Id, nh m m c đích xác đ nh các khâu c n x lý
ể ạ ượ ấ ủ ầ ạ và năng su t c a nó đ đ t đ c tr ng thái không khí c n thi ế ướ t tr c khi cho
ổ th i vào phòng.
ơ ồ ề ượ ế ậ ơ ở S đ đi u hoà không khí đ c thi ằ t l p trên c s tính toán cân b ng
ệ ề ệ ủ ằ ẩ ả ầ ồ ờ nhi t, cân b ng m, đ ng th i tho mãn các yêu c u v ti n nghi c a con
ườ ệ ề ệ ầ ậ ớ ợ ng i và yêu c u công ngh phù h p v i đi u ki n khí h u:
Đi u ki n khí h u đ a ph
N và (cid:0) N
ệ ề ậ ị ươ ơ ắ ặ ng n i l p đ t công trình: t
Yêu c u v ti n nghi ho c công ngh : t
ề ệ ầ ặ ệ T và (cid:0) T
Các k t qu tính toán cân b ng nhi
T, WT
ế ả ằ ệ t: Q
ệ ệ ề ả Tho mãn đi u ki n v sinh an toàn
ơ ồ ề ệ ậ ượ ế Vi c thành l p và tính toán s đ đi u hoà không khí đ c ti n hành
ư ở ệ ạ ố ớ đ i v i mùa hè và mùa đông nh ng Vi ắ t Nam ta mùa đông không l nh l m
ỉ ầ ậ ơ ồ ầ ậ ơ ồ ư ậ nên không c n l p s đ mùa đông nh v y ta ch c n l p s đ cho mua hè.
ỳ ườ ợ ụ ể ạ ơ ồ ể ọ ộ Tu tr ng h p c th mà ta có th ch n m t trong các lo i s đ sau
ộ ấ ầ ẳ ầ ấ ẩ ổ đây: th ng, tu n hoàn m t c p, tu n hoàn hai c p, có phun m b sung.
ầ ạ ộ ườ ấ ọ Do tính ch t và yêu c u t i h i tr ạ ơ ồ ầ ng Nhà D ta ch n lo i s đ tu n
ộ ấ hoàn m t c p dùng cho mùa hè.
ơ ồ ầ ộ ấ ệ 4.2 S đ tu n hoàn không khí m t c p và nguyên lý làm vi c
ể ậ ụ ệ ủ ơ ồ ầ ả ộ ử ụ t c a không khí th i ta s d ng s đ tu n hoàn m t
Đ t n d ng nhi c p.ấ
Trang 22
ọ
ồ
ề
Đ án môn h c: Đi u hoà không khí
12
4
7
8
LN
N
L5
3 1 C
O
V
T WT,QT
2
6
LN+L
9
11
10
LT
4.2.1 S đơ ồ
4.2.2 Nguyên lý làm vi cệ
N,(cid:0) N ) v i l u l
N qua
ạ ờ ớ ư ượ Không khí bên ngoài tr i có tr ng thái N(t ng L
ề ỉ ượ ư ể ồ ộ ử ấ c a l y gió có van đi u ch nh 1, đ ộ c đ a vào bu ng hoà tr n 3 đ hoà tr n
T,(cid:0) T ) v i l u l
T t
ạ ớ ư ượ ừ ồ ớ v i không khí h i có tr ng thái T(t ng L ồ ệ các mi ng h i
ẽ ượ ư ế ạ ỗ ợ ế ị ử ộ gió 2. H n h p hoà tr n có tr ng thái C s đ c đ a đ n thi t b x lý 4, t ạ i
ượ ử ộ ươ ế ạ ẵ ị đây nó đ c x lý theo m t ch ng trình đ nh s n đ n t ng thái O và đ ượ c
ể ậ ạ ỏ qu t 5 v n chuy n theo kênh gió 6 vào phòng 8. Không khí sau khi ra kh i
T và m th a W
T
ệ ạ ậ ổ ệ ừ ẩ mi ng th i 7 có tr ng thái V vào phòng nh n nhi ừ t th a Q
T,(cid:0) T ). Sau đó m t ph n không khí đ
ừ ầ ộ ồ ự r i t ổ ạ thay đ i tr ng thái t ế V đ n T(t ượ c
ầ ớ ả ộ ượ ạ ồ ệ ề th i ra ngoài và m t ph n l n đ c qu t h i gió 11 hút v qua các mi ng hút
9 theo kênh 10.
ủ ạ ạ ộ ươ Tr ng thái C là tr ng thái hoà tr n c a dòng không khí t ư i có l u
N và tr ng thái N(t
N,(cid:0) N ) v i dòng không khí tái tu n hoàn v i l u ớ ư
ượ ạ ầ ớ l ng L
T và tr ng thái T(t
T,(cid:0) T ).
ượ ạ l ng L
ự ạ ổ Quá trình VT là quá trình không khí t ậ thay đ i tr ng thái khi nh n
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) o (cid:0)
0,95 .
ệ ệ ố ừ ừ ẩ ể nhi t th a và m th a nên có h s góc tia (cid:0) T (cid:0) QT / WT . Đi m O có
ư ừ ể T phân tích trên ta có cách phân tích các đi m nút nh sau:
ể ầ ố ị - Xác đ nh các đi m N,T theo các thông s tính toán ban đ u.
Trang 23
ể ộ ị ộ - Xác đ nh đi m hoà tr n C theo t ỷ ệ l hoà tr n.
LN L (cid:0) L
L T
N
Ta có: TC (cid:0) LN (cid:0) CN
Trong đó:
ư ượ ươ ầ ấ ượ ề ị ng gió t i c n cung c p đ c xác đ nh theo đi u LN – L u l
ệ ệ ki n v sinh, kg/s
ư ượ ổ ế ị ử L – L u l ầ ng gió t ng tu n hoàn qua thi t b x lý không khí
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) ủ ườ ể ể Đi m O V là giao nhau c a đ ng (cid:0) T (cid:0) QT / WT đi qua đi m T
(cid:0) o (cid:0)
(cid:0)
I
N
t
N
N
(cid:0) (cid:0)
95%
(cid:0) T
(cid:0) (cid:0) 100%
T
tT
C
(cid:0) T
d
O (cid:0)
V
ử ố ớ ườ v i đ ng 0,95 . N i CO ta có quá trình x lý không khí.
ố ạ ị ủ ơ ồ ể 4.2.2 Xác đ nh các thông s t i các đi m c a s đ
ấ ả ồ ị ủ ề ể ẩ T t c các đi m ta đ u tra trên đ th Id c a không khí m
Đi m N:
ể tN = 32,8oC (cid:0) N = 66%
dN = 27 g/kgkkkhô
IN = 103 kJ/kgkkhí
Đi m T:
ể tT = 25oC (cid:0) T = 65%
dT=12 g/kgkkkhô
IT =56 kJ/kgkkhí
Trang 24
ọ
ề
ồ Đ án môn h c: Đi u hoà không khí
95%
Đi m V:
ể tV = 2510 = 15oC (cid:0) V (cid:0)
dV=10,7 g/kgkkkhô
IV =40,2 kJ/kgkkhí
IC = IT(LT/L )+ IN(LN/L )
dC = dT(LT/L )+ dN(LN/L )
ộ ể Đi m hoà tr n C:
Trong đó:
L = QT/(IT IV) = 259,267/ (5640,2 )=16,4 kg/s
LN = n. (cid:0) .VK = 500.1,2.0,006944=4,166 kg/s
Trong đó:
3/s.ng
(cid:0) (cid:0)
ườ ườ i = 0,006944 m i (khi 0,15 ) iườ n = 310 ng = 1,2 kg/m3 kk VK =25m3/h.ng
(cid:0) LT = LLN = 16,4 4.1664 = 12,234 kg/s
Suy ra:
IC = 56(12,234 /16,4) + 103(4,166 /16,4) = 67,94 kJ/kgkkhí
dC = 12(12,743 /16,4) + 27(4,166 /16,4) = 16,18 g/kgkkkhô
0 = L(IcI0) = 16,4(67,94 40,2) = 454,936 kW
ạ ấ Năng su t làm l nh: Q
o = L(dcd0) = 16,4(16,18 10,7) = 89,872 kg/s
ấ Năng su t làm khô : W
ự
ư
ệ
ớ
Trang 25
ầ Sinh viên th c hi n: Tr n Văn H ng L p 01N
ọ
ồ
ề
Đ án môn h c: Đi u hoà không khí
ƢƠ CH NG 5 :
Ị Ề Ọ Ế CH N MÁY VÀ THI T B ĐI U HOÀ KHÔNG KHÍ
ạ ọ 5.1 Tính ch n dàn l nh
ự ị ng Nhà D là
ắ ấ ạ ề ề ể ặ ạ ộ ườ ệ ố i h i tr H th ng đi u hoà không khí d đ nh l p đ t t ệ ố h th ng đi u hoà ki u 2 mãnh, môi ch t l nh là R22.
0 = 454,936 kW= 1553345,284
ấ ạ ở trên: Q
ứ Căn c vào năng su t l nh Btu/h.
ủ ề Tra catalogue máy đi u hoà không khí c a hãng Reetech ta ch n ọ 32 dàn
ấ ủ ạ ớ ỗ ạ l nh Cassette v i năng su t c a m i dàn l nh là 48.000 Btu/h Model: RGT48
A2.
Hình dáng dàn l nh:ạ
ệ ạ ạ M ch đi n dàn l nh
ự
ư
ệ
ớ
Trang 26
ầ Sinh viên th c hi n: Tr n Văn H ng L p 01N
ọ
ồ
ề
Đ án môn h c: Đi u hoà không khí
ậ ủ ố ỹ ạ Thông s k thu t c a dàn l nh:
Model Đ n vơ ị RGT48A2
Dàn nóng thích h pợ RC48A2RGT
ấ ạ ị Công su t l nh danh đ nh 48.000 Btu/h
ư ượ 2000 L u l ng gió m3/h
ấ ạ Ngo i áp su t tĩnh Pa
46 Đ nộ ồ dB(A)
ệ ồ 220/1/50 Đi n ngu n V/Ph/Hz
ố ượ 1 S l ạ ng qu t
ố ượ 1 S l ng motor
60 ấ Công su t motor W
0.80 ứ ị Dòng đ nh m c FLA
ố ố ộ 3 ạ S t c đ qu t
ệ 0.576 ề ặ Di n tích b m t dàn coil m2
Ố ỏ 9,5 ng ga l ng mm
Ố 19.1 ơ ng ga h i mm
Ố ng n ướ ả c x 31 Þmm
ộ Cao x r ng x sâu 320x1340x950 mm
ượ ọ Tr ng l ị ng t nh 55 kg
ọ 5.2 Ch n dàn nóng
ủ ọ ệ ạ Tra trên Catalogue c a công ty đi n l nh Reetech ta ch n 32 dàn nóng
ớ Mobel: RC48A2RGTv i công su t: ấ 48.000Btu/h.
Trang 27
ọ
ề
ồ Đ án môn h c: Đi u hoà không khí
ậ ủ ố ỹ Thông s k thu t c a dàn nóng:
Model Đ n vơ ị RC48A2RGT
ấ ạ ị Công su t l nh danh đ nh 48.000 Btu/h
ứ ấ Các m c công su t 100 0 %
ệ ồ Đi n ngu n máy nén 380/3/50 V/Ph/Hz
ạ Lo i máy nén piston
ố ượ S l ng máy nén 1
ệ ấ Công su t đi n máy nén 5210 W
ứ ị Dòng đ nh m c máy nén 8.5 RLA
ượ ầ L ạ ng ga R22 c n n p 3,7 kg
ượ ạ L ng ga R22 đã n p 3,7 kg
ượ ầ ạ ạ L ng d u l nh đã n p 1,63 l
ố ượ S l ạ ng motorqu t 2
ệ ồ ạ Đi n ngu n motor qu t 220/1/50 V/Ph/Hz
ấ ạ Công su t motor qu t 60 & 60 W
ị ạ ứ Dòng đ nh m c motor qu t 1,2 & 1,2 FLA
Ố ỏ ng ga l ng 9,5 mm
Ố ơ ng ga h i 19,1 mm
ự
ư
ệ
ớ
Trang 28
ầ Sinh viên th c hi n: Tr n Văn H ng L p 01N
ề ươ ươ ố Chi u dài t ng đ ng t i đa 30 m
ệ ề ố Chênh l ch chi u cao t i đa 10 m
ộ Cao x r ng x sâu 1225x948x340 mm
ượ ọ Tr ng l ị ng t nh 105 kg
ệ ủ ạ M ch đi n c a dàn nóng:
Trang 29
Ụ Ụ M C L C
ờ L i nói đ u ầ ........................................................................................................................2
...................................................3
ƣơ ủ ề Ch ng 1: Vai trò c a đi u hoà không khí
ƣở ủ ƣờ ế Ả 1.1 nh h ng c a môi tr ng đ n con ng ƣờ ................................3 i
ƣở ủ ƣờ ế ả Ả 1.2 nh h ng c a môi tr ng đ n s n xu t ấ ....................................6
..................................................................7
ủ ề 1.3 Vai trò c a đi u hoà không khí
........9
ƣơ ớ ọ ố ệ Ch ng 2: Gi i thi u công trình và ch n thông s tính toán
..........................................................................................9
ớ ệ 2.1 Gi i thi u công trình
......................................9
ệ ắ ề ặ 2.2 Ý nghĩa vi c l p đ t đi u hoà không khí…
...................................................................................9
ọ ố 2.3 Ch n thông s tính toán
....................................................11
ố ả ủ 2.4 Các thông s kh o sát c a công trình
........................................11
ự ọ ƣơ ề 2.5 L a ch n ph ng án đi u hoà không khí
ằ
ệ
ằ ẩ
ọ
ể
ng 3: Tính cân b ng nhi
t, cân b ng m và ki m tra đ ng
ƣơ Ch n gƣơ s
14
ằ 3.1 Tính cân b ng nhi ệ ............................................................................................14 t
3.2 Tính cân b ng m ằ ẩ .................................................................................................20
...............................................................20
ọ ƣơ ể 3.3 Ki m tra đ ng s ng trên vách
.......22
ƣơ ơ ồ ề ậ Ch ng 4: Thành l p và tính toán s đ đi u hoà không khí
......................................................22
ọ ơ ồ ề ự 4.1 L a ch n s đ đi u hoà không khí
ơ ồ ầ ộ ấ ệ
4.2 S đ tu n hoàn không khí m t c p và nguyên lý làm vi c .. 22
.........................26
ƣơ ọ ế ị ề Ch ng 5: Ch n máy và thi t b đi u hoà không khí
ọ 5.1 Ch n dàn l nh ạ .........................................................................................................26
.........................................................................................................27
Trang 31
ọ 5.2 Ch n dàn nóng