
TRƯỜNG ĐHCN VIỆT - HUNG
KHOA: Ô TÔ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ONLINE
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI ĐÁP MỨC GHI
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật
ô tô.
Mã học phần: 082375.
Hệ đào tạo: Đại học.
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô.
Tên học phần: Chẩn đoán, sửa chưa, hệ thống điện
điện tử trên ô tô.
Loại hình đào tạo: Chính quy.
TỔN
G
(200)
MỨC
1(73) 2(60) 3(40) 4(27)
Chương 1. Chẩn đoán vaA sửa chữa
thông thông tin
6 60 30 18(21) 12(9) 2)
Chương 2. Chẩn đoán vaA sửa chữa
hệ thông chiếu sáng và tín hiệu
6 60 18 10(7) 7(10) 2(7)
Chương 3. Chẩn đoán vaA sửa chữa
hệ thống cửa sổ điện, khoá cửa và
chống trộm, gạt nước, gương điện
8 80 22 13 8
3(9)
Chương 4: Chẩn đoán và sửa chữa
hệ thống điều hòa không khí.
5 50 20 12 8 2(6)
Chương 5 : Chẩn đoán và sửa chữa
các hệ thông điều khiển gầm ô tô.
5 50 18 10 7 2(2)

ÁN ĐỘ CHÚ
Chương 1. Chẩn đoán vaA sửa chữa hệ thống thông
tin
1
I.1
I.1
Triệu chứng hư hỏng của xe là gì?
A. Là những hư hỏng phát ra bên ngoài.
B. Là những biểu hiện của hư hỏng được phát ra
bên ngoài mà ta có thể nhận biết được.
C. Là những trạng thái được phát ra bên ngoài mà ta
có thể nhận biết được.
D. Là những triệu chứng của hư hỏng được phát ra
bên ngoài mà ta chưa thể nhận biết được.
BBậc 1
2
I.2 Dưới đây đâu không phải là nguyên tắc cơ bản khi
sử dụng dụng cụ và thiết bị?
A. Tìm hiểu chức năng của dụng cụ và thiết bị.
B. Tìm hiểu cách sử dụng đúng các thiết bị.
C. Lựa chọn chính xác, ngăn nắp và bảo vệ dụng cụ
nghiêm ngặt.
D. Đặt các dụng cụ vào chung cùng một hộp.
DBậc 1
3
I.3
I.2
Một loại hình tác động kỹ thuật vào quá trình khai
thác sử dụng, dự báo kịp thời các tình trạng kỹ thuật
ô tô được gọi là gì?
A. Hệ thống chẩn đoán.
B. Công cụ chẩn đoán.
C. Đối tượng chẩn đoán.
D. Chẩn đoán kỹ thuật.
DBậc 1
4
I.4
I.3
Các tổ chức tạo nên bởi công cụ chẩn đoán và đối
tượng chẩn đoán để xác định tình trạng kỹ thuật của
đối tượng chẩn đoán được gọi là gì?
A. Hệ thống chẩn đoán.
B. Công cụ chẩn đoán.
C. Đối tượng chẩn đoán.
D. Chẩn đoán kỹ thuật.
ABậc 1

5
I.5 Quan sát hình các dụng cụ và thiết bị dưới đây và
cho biết hình nào là thiết bị chuẩn đoán
CARMANSCAN ?
A. a
B. b.
C. c
D. d
DBậc 1
6
I.6 Quan sát hình các dụng cụ và thiết bị dưới đây và
cho biết hình nào là đồng hồ vạn năng ?
A. a
B. b.
C. c
D. d
CBậc 1
7
I.7 A. Quan sát hình các dụng cụ và thiết bị dưới
đây và cho biết hình nào là Bút điện test
light?
A. a
B. b.
C. c
D. d
ABậc 1
8 I.8
I.4
Tập hợp các trang bị kỹ thuật, phương pháp và
trình tự tiến hành đo đạc, phân tích và đánh giá tình
trạng kỹ thuật được gọi là gì?
BBậc 1

A. Hệ thống chẩn đoán.
B. Công cụ chẩn đoán.
C. Đối tượng chẩn đoán.
D. Chẩn đoán kỹ thuật.
9
I.9
I.5
Tập hợp các đặc tính bên trong tại một thời điểm
được biểu thị khả năng thực hiện chức năng yêu cầu
của đối tượng trong điều kiện sử dụng xác định
được gọi là?
A. Hệ thống chẩn đoán.
B. Công cụ chẩn đoán.
C. Đối tượng chẩn đoán.
D. Tình trạng kỹ thuật của đối tượng.
DBậc 1
10
I.1
0
I.6
Kết cấu được đánh giá bằng các thông số kết cấu và
tại một thời điểm nhất định được gọi là gì?
A. Hệ thống chẩn đoán.
B. Công cụ của chẩn đoán kết cấu.
C. Đối tượng của chẩn đoán kết cấu.
D. Thông số trạng thái kỹ thuật của kết cấu.
DBậc 1
11
I.1
1
I.7
Thông số biểu thị các quá trình lý hoá, phản ảnh
tình trạng kỹ thuật bên trong của đối tượng khảo sát
được gọi là gì?
A. Thông số chẩn đoán.
B. Thông số biểu hiện kết cấu.
C. Thông số biểu hiện tình trạng của đối tượng.
D. Thông số hiển thị máy chẩn đoán.
BBậc 1
12
I.1
2
I.8
Hãy cho biết trong chẩn đoán kỹ thuật thông số
công suất động cơ, tốc độ ô tô được gọi là gì?
A. Thông số chẩn đoán.
B. Thông số biểu hiện kết cấu.
C. Thông số kết cấu.
D. Thông số cấu tạo.
BBậc 1

13
I.1
3
I.9
Trong chẩn đoán kỹ thuật, thông số sự tăng khe hở
trong mối lắp ghép trục và ổ đỡ của động cơ được
gọi là?
A. Thông số chẩn đoán.
B. Thông số biểu hiện kết cấu.
C. Thông số kết cấu.
D. Thông số cấu tạo.
BBậc 1
14
I.1
4
I.10
Trong các thông số sau, thông số nào được gọi là
thông số biểu hiện kết cấu?
A. Tăng khe hở piston-xylanh-vòng găng.
B. Tăng khe hở bạc trục và trục cổ chính.
C. Mòn cơ cấu má phanh.
D. Điện áp của bình điện giảm.
DBậc 1
15
I.1
5
I.11
Trong các thông số sau, thông số nào được gọi là
thông số biểu hiện kết cấu?
A. Tăng khe hở piston-xylanh-vòng găng.
B. Tăng khe hở bạc trục và trục cổ chính.
C. Quãng đường phanh tăng.
D. Mòn cơ cấu phanh.
CBậc 1
16
I.1
6
I.12
Trong các thông số sau, thông số nào được gọi là
thông số kết cấu?
A. Áp suất chân không sau cổ hút giảm.
B. Áp suất dầu bôi trơn giảm.
C. Điện áp của bình điện phân giảm.
D. Tăng khe hở bạc trục và cổ trục chính.
DBậc 1
17
I.1
7
I.13
Mã chẩn đoán được ký hiệu là gì?
A. DTC.
B. TC.
C. DLC 3.
D. TE.
ABậc 2
18 I.1 Mã sự cố trong chẩn đoán chủ yếu gồm 2 loại nào C Bậc 2

