Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
1
MỤC LỤC
SỐ LIỆU THIẾT KẾ……………………………………………………………………..
PHẦN I
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
1. CẤU TRÚC ĐỊA CHT VÀ ĐẶC ĐIỂM CÁC LỚP ĐẤT ......................................... 3
2. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ …. ............................................................................ 4
PHẦN II
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
BỐ TRÍ CHUNG CÔNG TRÌNH……………………………………………………
1. LỰA CHỌN KÍCH THƢỚC CÔNG TRÌNH......................................................................................... 6
1.1. Lựa chọn kích thƣớc và cao độ bệ cọc ...................................................................... 6
1.1.1. Cao độ đỉnh trụ………………………………………..................................... 7
1.1.2. Cao độ đỉnh bệ………………………………………. .................................... 7
1.1.3. Bề dày bệ móng………………………………………. .................................. 7
1.1.4. Cao độ đáy bệ………………………………………. ..................................... 7
1.1.5. Kích thƣớc và cao độ của cọc………………………………………. ............. 7
2. LẬP SỐ LIỆU CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG THIẾT KẾ.............................................. 7
2.1. Tính toán thể tích trụ…………………… .................................................................. 7
2.1.1. Tính chiều cao thân trụ………………………………………………… ........ 7
2.1.2. Thể tích toàn phần (không kể bệ cọc) ............................................................ 8
2.1.2. Thể tích phần trụ ngập nƣớc (không kể bệ cọc) ............................................ 8
2.2. Lập các tổ hợp tải trọng thiết kế với MNTN.............................................................. 8
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
2
2.3. Tổ hợp tải trọng theo phƣơng ngang cầu ở TTGHSD ................................................ 9
2.4. Tổ hợp tải trọng theo phƣơng ngang cầu ở TTGHCĐ .............................................. 9
3. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI DỌC TRỤC CỦA CỌC ĐƠN.. ................................... 10
3.1. Sức kháng nén dọc trục theo vật liệu PR .................................................................. 10
3.2. Sức kháng nén dọc trục theo đất nền QR.................................................................. 11
3.2.1. Sức kháng thân cọc Qs... …………………………………………………...11
3.2.2. Sức kháng mũi cọc Qp……….. .................................................................. 14
3.3. Sức kháng dọc trục của cọc đơn……………… ....................................................... 15
4. CHỌN SỐ LƢỢNG CỌC VÀ BỐ TRÍ CỌC TRONG MÓNG .................................. 15
4.1. Chọn số lƣợng cọc n …………………….. .......................................................... 15
4.2. Bố trí cọc trong móng……………….. .................................................................... 15
4.2.1. Kích thƣớc bệ cọc sau khi đã bố trí bệ cọc…………………………… ........ 15
4.2.2. Tính thể tích bệ…………………………. ................................................... 16
4.3. Tổ hợp tải trọng về đáy bệ …………………………………………………………16
4.4. Tổ hợp hợp trọng ở TTGHSD……………. ........................................................... 16
4.5. Tổ hợp hợp trọng ở TTGHCĐ……….. .................................................................... 16
5. KIỂM TOÁN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƢỜNG ĐỘ I ............................... 17
5.1. Kiểm toán sức kháng dọc trục của cọc đơn ............................................................. 17
5.1.1. Tính nội lực tác dụng lên đầu cọc ................................................................ 17
5.1.2. Kiểm toán sức kháng dọc trục của cọc đơn ................................................. 17
5.2. Kiểm toán sức kháng dọc trục của nhóm cọc. ......................................................... 18
6. KIỂM TOÁN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN SỬ DỤNG .................................... 20
6.1. Xác định độ lún ổn định…. …...…………………………………………………….20
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
3
6.1.1.Xác định ứng suất hiệu do trọng lƣợng bản thân các lớp đất theo chiều sâu
tính đến trọng tâm của lớp đất tính lún…………………………………..
6.1.2.Xác định ứng suất gia tăng do tải trọng ở trạng thái giới hạn sử dụng gây ra..
6.1.3. Xác định độ lún ổn định……………………………………………………………34
6.2. Kiểm toán chuyển vị ngang của đỉnh cọc ................................................................ 23
7. CƢỜNG ĐỘ CỐT THÉP CHO CỌC VÀ BCỌC. .................................................. 24
7.1. Tính và bố trí cốt thép dọc cho cọc ......................................................................... 24
7.1.1. Tính mô men theo sơ đồ cẩu cọc và treo cọc ............................................... 24
7.1.2. Tính và bố trí cốt thép dọc cho cọc .............................................................. 27
7.2. Bố trí cốt thép đai cho cọc……….. ......................................................................... 30
7.3. Chi tiết cốt thép cứng mũi cọc….. .......................................................................... .30
7.4. ới cốt thép đầu cọc……………. ......................................................................... 30
7.5. Vành đai thép đầu cọc…………….......................................................................... 30
7.6. Cốt thép móc cẩu……………….... ......................................................................... 30
8. MỐI NỐI THI CÔNG CỌC……… ....................................................................... 30
PHẦN III
BẢN VẼ
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
4
THIẾT KẾ MÔN HỌC
NỀN & MÓNG
Giáo viên hƣớng dẫn : Nguyễn Bá Đồng
Sinh viên thực hiện : Trần Đăng Khoa
Lớp : Kết cấu xây dựng K50
Đề số : 8-5-2
SỐ LIỆU THIẾT KẾ:
I. Số liệu tải trọng
Phƣơng án
Đơn vị
Số liệu 8
Tĩnh tải thẳng đứng
kN
6000
Hoạt tải thẳng đứng
kN
4200
Hoạt tải nằm ngang
kN
120
Hoạt tải mômen
kN
750
Tổ hợp tải trọng
Ngang cầu
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
5
II. Số liệu thuỷ văn
Phƣơng án
Đơn vị
Số liệu 5
MNCN
m
3.70
MNTN
m
3.10
MNTT
m
4.80
Chiều cao thông thuyền
m
2.5
Cao độ mặt đất tự nhiên
m
0.00
Cao độ mặt đất sau xói lở
m
-2.00
Chiều dài nhịp tính toán
m
24.50