Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-1-
̃ ̣ ̉ ́
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
c ch bi n t Malt là s n ph m đ ả ẩ ượ ế ế ừ ạ các lo i h t hòa th o nh : đ i m ch, ả ư ạ ạ ạ
ti u m ch, thóc, ngô … sau khi cho n y m m đi u ki n nhân t o và ti n hành ầ ở ề ể ệ ế ả ạ ạ
s y đ n đ m nh t đ nh. ấ ế ộ ẩ ấ ị
ng. Malt có th Malt là m t lo i bán thành ph m nh ng r t giàu ch t dinh d ẩ ư ấ ấ ạ ộ ưỡ ể
dùng đ ch bi n các lo i th c ph m có giá tr dinh d ng cao nh b t dinh ế ế ự ể ẩ ạ ị ưỡ ư ộ
i già. Dùng làm tác nhân d ưỡ ng cho tr em, các lo i đ u ng t ng h p cho ng ạ ồ ố ẻ ổ ợ ườ
u c n t tinh b t, làm tác nhân đ ng hoá d ch hoá trong công ngh s n xu t r ị ệ ả ấ ượ ồ ừ ộ ườ
trong s n xu t bánh k o, m ch nha ... Nh ng công d ng l n nh t c a malt là dùng ư ấ ủ ụ ẹ ả ấ ạ ớ
t là s n xu t bia. đ s n xu t các lo i n ấ ể ả ạ ướ ố c u ng có đ c n th p, đ c bi ộ ồ ấ ặ ệ ả ấ
Ngành bia Vi t Nam đã có l ch s trên 100 năm, hi n nay đang có g n 500 c ệ ử ệ ầ ị ơ
s s n xu t l n nh khác nhau. Nguyên li u dùng đ s n xu t bia nh malt, hoa ở ả ấ ớ ể ả ư ệ ấ ỏ
houblon … đ u ph i nh p kh u t n ẩ ừ ướ ề ả ậ c ngoài v . ề
V i m c đ công nghi p hóa - hi n đ i hóa nhanh chóng nh hi n nay, cùng ạ ứ ộ ư ệ ệ ệ ớ
v i nhu c u c a con ng ầ ủ ớ ườ ề ự i v bia ngày càng tăng, Chính ph đã ch đ o xây d ng ỉ ạ ủ
ngành R u - Bia - N c gi i khát Vi m nh, ượ ướ ả ệ t Nam thành m t ngành kinh t ộ ế ạ
nhanh chóng phát tri n đ phù h p v i xu th c a th i đ i. M t trong nh ng yêu ờ ạ ế ủ ữ ể ể ợ ớ ộ
c ngu n nguyên li u trong n c. Vì c u đ t ra tr ặ ầ ướ c m t là ph i ch đ ng đ ả ủ ộ ắ ượ ệ ồ ướ
th s n xu t malt là m t trong nh ng h ế ả ữ ấ ộ ướ ng phát tri n đ y ti m năng c a ngành ề ủ ể ầ
i khát c a Vi t Nam. công nghi p R u - Bia - N c gi ượ ướ ệ ả ủ ệ
N m b t đ c xu th đó em ch n đ tài t t nghi p c a mình là: “ Thi ắ ượ ắ ế ề ọ ố ệ ủ t kế ế
nhà máy s n xu t malt đen, năng su t 31.000 t n s n ph m/năm ”. ấ ả ấ ẩ ả ấ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-2-
̃ ̣ ̉ ́
NG 1
CH
ƯƠ L P LU N KINH T K THU T
Ế Ỹ
Ậ
Ậ
Ậ
1.1. S c n thi ự ầ t c a đ u t ế ủ ầ ư
Công nghi p r ệ ượ ờ u bia đang phát tri n và chi m m t lĩnh v c l n trong đ i ế ự ớ ể ộ
s ng. Cùng v i s phát tri n c a công nghi p r ố ể ủ ớ ự ệ ượ ấ u bia thì công nghi p s n xu t ệ ả
malt cũng phát tri n. Malt không nh ng là tác nhân đ ng hóa mà còn là nguyên ữ ể ườ
li u chính đ s n xu t bia. Tuy nhiên, nhà máy s n xu t malt ể ả ệ ả ấ ấ n ở ướ ư c ta ch a
nhi u mà nhu c u v malt l i r t l n. Do đó yêu c u v xây d ng m t nhà máy ề ề ầ ạ ấ ớ ự ề ầ ộ
s n xu t malt là c n thi ả ấ ầ ế ầ t và nh m đ đáp ng các tiêu chí sau: đáp ng nhu c u ứ ứ ể ằ
v malt nguyên li u, gi m nh p kh u malt, h giá thành s n ph m và gi ẩ ề ệ ậ ạ ả ẩ ả ả ế i quy t
vi c làm cho ng n n xã h i. ệ ườ i lao đ ng, gi m thi u các t ả ể ộ ệ ạ ộ
1.2. C s thi ơ ở t k ế ế
1.2.1. V trí đ a lí ị ị
Đà N ng là trung tâm kinh t mi n Trung, h ng gió ch đ o là đông nam, ẵ ế ề ướ ủ ạ
0C, đ m t ộ ẩ
t c đ gió trung bình 3-4 m/s, nhi ố ộ ệ ộ t đ nóng nh t trong năm 37 ấ ươ ng
đ i là 84%. ố
Đà N ng là m t thành ph tr c thu c trung ng, có t c đ phát tri n kinh t ố ự ẵ ộ ộ ươ ố ộ ể ế
c nhà n c không ng ng đ u t và phát tri n. lón nh t Mi n Trung, đ ề ấ ượ ướ ầ ư ừ ể
ng chính c a c a ngõ hành lang Đông – Tây, Đà N ng còn n m trên tr c đ ằ ụ ườ ẵ ủ ử
i c v đ ng b , đ ng sông, đ v i đi u ki n giao thông thu n l ớ ậ ợ ả ề ườ ề ệ ộ ườ ườ ng bi n và ể
đ ng hàng không. ườ
2 thu c ph ộ
Khu công nghi p Hoà Khánh có di n tích 423,5 m ng Hoà Khánh, ệ ệ ườ
qu n Liên Chi u, thành ph Đà N ng. N m ngay trên qu c l 1A, cách ga Đà ố ộ ể ẵ ằ ậ ố
Đà N ng 10 km, cách c ng Tiên Sa 20 N ng 10 km, cách c ng hàng không qu c t ả ố ế ẵ ẵ ả
i. km, cách c ng Sông Hàn 13 km, là n i có đi u ki n giao thông r t thu n l ơ ậ ợ ề ệ ấ ả
Vi c ch n v trí thích h p s nh h ng đ n ho t đ ng sau này c a nhà máy. ợ ẽ ả ệ ọ ị ưở ạ ộ ủ ế
Nhà máy đ t t ặ ạ ấ i khu công nghi p Hoà Khánh có r t nhi u u th cho vi c xu t ề ư ệ ế ệ ấ
malt đi các n i khác cũng nh cho nh p li u. ư ệ ậ ơ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-3-
̃ ̣ ̉ ́
1.2.2. Ngu n nguyên li u ồ ệ
Nh p kh u t Australia và các n c Tây Âu. ẩ ừ ậ ướ
1.2.3. Ngu n cung c p nhiên li u ồ ệ ấ
Ngu n nhiên li u c n cho nhà máy nh d u DO, FO, xăng, nh t … đ cung ư ầ ệ ể ầ ồ ớ
c p cho lò h i, v n hành ô tô ... ấ ậ ơ
Nhà máy nh p nhiên li u c n cho s n xu t t công ty xăng d u g n đó. ệ ầ ấ ừ ả ậ ầ ầ
1.2.4. Ngu n đi n ồ ệ
t b , sinh ho t … đ Nhà máy s d ng đi n đ v n hành các thi ệ ử ụ ể ậ ế ị ạ ượ ấ ừ c l y t
i đi n qu c gia thông qua các tr m bi n áp. Ngoài ra đ đ m b o s m ng l ạ ướ ể ả ả ự ệ ế ạ ố
ho t đ ng liên t c và n đ nh nhà máy l p thêm h th ng phát đi n d phòng. ệ ự ạ ộ ệ ố ụ ắ ổ ị
c. 1.2.5. Ngu n cung c p n ồ ấ ướ
Ngu n cung c p n c c a nhà máy s đ c l y t ấ ồ ướ ủ ẽ ượ ấ ừ ngu n n ồ ướ ủ c đã x lý c a ử
3/ngày đêm. Sau đó đ
nhà máy n c Th y Tú v i công su t 14000 m c x lý l ướ ủ ấ ớ ượ ử ạ i
b ng h th ng x lý n ằ ệ ố ử ướ ủ ấ c c a nhà máy, đ đ m b o đ y đ các ch tiêu ch t ả ể ả ủ ầ ỉ
ng c a n c tr c khi đ a vào s n xu t. l ượ ủ ướ ướ ư ả ấ
1.2.6. Ngu n cung c p h i n c ấ ơ ướ ồ
Nhà máy có năng su t l n vì th đ v n hành các thi t b , đ c bi t là h ế ể ậ ấ ớ ế ị ặ ệ ệ
th ng s y malt thì đòi h i c n có m t l ng h i t ng đ i l n. Do đó, nhà máy ỏ ầ ộ ượ ấ ố ơ ươ ố ớ
c n l p đ t h th ng lò h i có công su t l n và h p lý. ầ ắ ặ ệ ố ấ ớ ơ ợ
1.2.7. H th ng n ệ ố ướ c th i ả
Toàn b n c th i c a nhà máy đ c qua h th ng x lí n ộ ướ ả ủ ượ ệ ố ử ướ ồ c th i riêng r i ả
cho thoát cùng v i h th ng thoát n c th i c a khu công nghi p. ớ ệ ố ướ ả ủ ệ
1.2.8. H p tác hoá ợ
Vi c h p tác gi a các nhà máy v i nhau s tăng c ệ ợ ữ ẽ ớ ườ ồ ng s d ng nh ng ngu n ử ụ ữ
cung c p đi n, n c, công trình giao thông v n t ệ ấ ướ ậ ả ẩ i … V n đ tiêu th s n ph m ụ ả ề ấ
nhanh có tác d ng gi m v n đ u t và h giá thành s n ph m. Trong khu công ầ ư ụ ả ố ạ ả ẩ
nghi p Hòa Khánh có nhi u công ty đã đ ệ ề ượ c xây d ng và ho t đ ng, các công trình ạ ộ ự
c, đ ng giao thông, thông tin liên l c ... h t ng nh h th ng c p đi n, c p n ạ ầ ư ệ ố ấ ướ ệ ấ ườ ạ
đã xây d ng s n sàng ph c v cho các d án đ u t ụ ụ . ầ ư ự ự ẵ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-4-
̃ ̣ ̉ ́
1.2.9. Ngu n lao đ ng ồ ộ
Nhà máy t ch c tuy n công nhân, cán b k thu t ổ ứ ộ ỹ ậ ở ể ư trên toàn qu c nh ng ố
ch y u là các t nh lân c n. ủ ế ậ ỉ
1.2.10. Th tr ị ườ ng tiêu th s n ph m ụ ả ẩ
M t s nhà máy bia g n nhà máy s n xu t malt này nh các nhà máy bia ả ộ ố ư ấ ầ ở
các t nh mi n Trung đ u có th đăng kí mua s n ph m c a nhà máy, nh bia ư ủ ề ề ể ả ẩ ỉ
Lager, Huda,…
1.2.11. H th ng giao thông ệ ố
Khu công nghi p Hòa Khánh n m trên qu c l 1A r t thu n l i cho giao ằ ở ệ ố ộ ậ ợ ấ
thông đ ng b , h n n a Đà N ng có c ng Tiên Sa r t thu n l i cho giao thông ườ ộ ơ ậ ợ ữ ả ẵ ấ
đ ng th y liên h v i v i các vùng trong n c cũng nh các n c trên th ườ ệ ớ ớ ủ ướ ư ở ướ ế
gi i.ớ
K t lu n: t c nh ng đi u ki n đã nêu trên thì vi c xây d ng nhà máy ậ qua t ế ấ ả ữ ự ề ệ ệ
Đà N ng là c n thi t, h p lí và đ đi u ki n đ xây d ng. s n xu t malt đen ả ấ ở ầ ẵ ế ủ ề ự ệ ể ợ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-5-
̃ ̣ ̉ ́
CH
NG 2
ƯƠ TÔNG QUAN
̉
2.1. Gi i thi u v s n ph m ớ ệ ề ả ẩ
c ch bi n t Malt là s n ph m đ ả ẩ ượ ế ế ừ ể các lo i h t hòa th o nh đ i m ch, ti u ả ạ ạ ư ạ ạ
m ch, thóc, ngô … sau khi cho n y m m ầ ở ề ộ ẩ đi u ki n nhân t o và s y đ n đ m ệ ế ả ạ ấ ạ
nh t đ nh v i nh ng đi u ki n b t bu c. ấ ị ữ ề ệ ắ ớ ộ
Malt là m t lo i bán thành ph m nh ng r t giàu ch t dinh d ẩ ư ấ ấ ạ ộ ưỡ ng: ch a 16% ứ
các ch t th p phân t d hòa tan và đ c bi t có h enzim phong phú. ấ ấ ử ễ ặ ệ ệ
Malt có th dùng đ ch bi n các lo i th c ph m có ch t l ể ế ế ấ ượ ự ể ạ ẩ ư ộ ng cao nh b t
dinh d i già và ph n có ưỡ ng cho tr em, các lo i đ u ng t ng h p cho ng ạ ồ ố ẻ ợ ổ ườ ụ ữ
thai. Dùng làm tác nhân d ch hóa trong công ngh s n xu t r u c n t ệ ả ấ ượ ị ồ ừ ộ tinh b t,
làm tác nhân đ ng hóa trong s n xu t k o m ch nha, và là nguyên li u chính đ ườ ấ ẹ ệ ạ ả ể
s n xu t các lo i bia. ả ấ ạ
Malt đen có màu s m, h ng và v ng t đ m đ c tr ng. Malt đen dùng đ ẫ ươ ọ ậ ư ặ ị ể
ng và v s n xu t các lo i bia đen. Bia s n xu t t ả ấ ừ ả ấ ạ malt đen có đ nh t cao, h ộ ớ ươ ị
mang h ng v c a malt và do melanoid quy t đ nh. ươ ế ị ị ủ
ng melanoid c n thi Đ t o đ ể ạ c l ượ ượ ầ ế t thì đi u ki n c n là trong malt t ầ ề ệ ươ i
ph i có nhi u đ ng, nhi u s n ph m th y phân c a protein, đ c bi t là axit ề ả ườ ủ ủ ề ả ặ ẩ ệ
0C trong m t th i gian ộ
amin. Và đi u ki n đ là malt t i ph i đ c s y 105 ủ ề ệ ươ ả ượ ấ ở ờ
ng v đ c tr ng c a malt đen (nhi t đ và th i gian nh t đ nh đ t o màu và h ể ạ ấ ị ươ ị ặ ủ ư ệ ộ ờ
l n h n malt vàng). ớ ơ
Mu n malt t i đ t yêu c u nh trên thì đ i m ch ph i đ c ngâm đ n hàm ố ươ ạ ả ượ ư ạ ạ ầ ế
0C v i th i gian 8 ngày. Ngoài ra, c n b
m 45-47%, m m m nhi t đ 18-22 ẩ ầ ở ươ ệ ộ ầ ờ ớ ổ
sung ch t kích thích sinh tr ng vào cu i giai đo n ngâm, đ u giai đo n m đ ấ ưở ạ ươ ạ ầ ố ể
rút ng n th i gian m. ờ ươ ắ
2.2. Nguyên li u s n xu t ấ ệ ả
Nguyên li u s d ng là h t đ i m ch. ệ ử ụ ạ ạ ạ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-6-
̃ ̣ ̉ ́
Hat đai mach đong vai tro r t quan tr ng, cung câp tinh bôt cân thiêt cho san ọ ̀ ấ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̉
xuât bia, nó nh h ng tr c ti p đ n ch t l ng c a malt, malt co chât l ng t ả ưở ự ế ấ ượ ế ́ ượ ủ ố t ́ ́
m i san xuât ra đ c bia ngon, đap ng nhu câu cua ng ớ ượ ́ ứ ườ ạ i tiêu dung. Có nhi u lo i ề ̉ ́ ̀ ̉ ̀
nguyên li u dùng đ s n xu t malt nh ng đ i m ch là nguyên li u chính dùng đ ể ả ư ệ ệ ấ ạ ạ ể
s n xu t malt bia vì nh ng lí do sau: ả ữ ấ
- Đ i m ch d đi u khi n quá trình m m m. ể ễ ề ươ ầ ạ ạ
enzyme cân đ i thích h p v i công ngh s n xu t bia. - Đ i m ch cho t l ạ ỉ ệ ạ ệ ả ấ ố ợ ớ
- V đ i m ch dai nên nghi n ít nát và t o l p tr l c r t x p. ợ ọ ấ ố ạ ớ ỏ ạ ề ạ
ng v đ c tr ng h n so v i các malt khác. - Malt đ i m ch cho bia có h ạ ạ ươ ị ặ ư ơ ớ
- c thì đ i m ch d tr ng h n so v i các lo i lúa m ch khác. m t s n Ở ộ ố ướ ễ ồ ạ ạ ạ ạ ớ ơ
2.2.1. C u t o h t đ i m ch ấ ạ ạ ạ ạ
2.2.1.1. Vỏ
Là v tr u bao b c bên ngoài h t. ọ ỏ ấ ạ
Thành ph n ch y u là xenluloza k t ch t l i nh ch t khoáng licnhin. ủ ế ặ ạ ế ầ ờ ấ
D i l p v tr u là l p v qu . ỏ ả ướ ớ ỏ ấ ớ
D i l p v qu là l p v h t. G m hai l p t bào, có vai trò nh m t màng ướ ớ ỏ ạ ớ ế ả ỏ ớ ồ ư ộ
bán th m: ch cho n c th m vào bên trong h t đ ng th i gi cho các ch t hòa tan ấ ỉ ướ ạ ồ ấ ờ ữ ấ
trong h t không th m ra ngoài. ạ ấ
2.2.1.2 N i nhũ ộ
Là ph n l n nh t và giá tr nh t c a h t. ị ấ ủ ạ ầ ớ ấ
Ngoài cùng c a l p n i nhũ, ti p giáp v i l p v là l p al ron. L p al ron ủ ớ ớ ớ ế ộ ỏ ớ ơ ớ ơ
giàu: protein, ch t béo, xenluloza, pentozan, vitamin và ch t tro. ấ ấ
D i l p al ron là l p n i nhũ th t c a h t. C u trúc g m các t bào có ướ ớ ậ ủ ạ ấ ơ ớ ộ ồ ế
thành m ng ch a đ y các h t tinh b t, m t ít protein, xenluloza, ch t béo, tro và ứ ấ ầ ạ ỏ ộ ộ
đ ng. ườ
2.2.1.3 Phôi
Là ph n s ng c a h t, tr ng l ng chi m 2,5-5% tr ng l ủ ạ ầ ố ọ ượ ế ọ ượ ầ ng h t. Có t m ạ
quan tr ng đ c bi ặ ọ ệ ố ớ ự ố ệ ả t đ i v i s s ng c a cây và ngay c trong công nghi p s n ủ ả
xu t bia. ấ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-7-
̃ ̣ ̉ ́
Quá trình ch bi n h t đ i m ch thành malt, đ ạ ạ ế ế ạ ượ ự ả c đ t n n t ng trên s n y ặ ề ả
ủ ế m m c a h t (t c phát tri n c a phôi). Giai đo n này, quá trình sinh h c ch y u ủ ạ ứ ể ủ ạ ầ ọ
x y ra là s ho t hóa và tích lũy ho t l c c a h enzim trong h t. ả ạ ự ủ ệ ự ạ ạ
Phôi n m phía d và gi a chúng là ằ ở ướ i, g n đ h t, g m: phôi lá, phôi r ồ ế ạ ầ ễ ữ
phôi thân.
Ti p giáp gi a phôi và n i nhũ là ngù. Đó là m t màng bán th m. ữ ế ấ ộ ộ
2.2.2. Thành ph n hóa h c ọ ầ
2.2.2.1. N cướ
Thu ph n c a đ i m ch có nh h ầ ủ ạ ả ạ ỷ ưở ả ng l n đ n quá trình v n chuy n và b o ế ể ậ ớ
qu n h t. Hàm m cao s kích thích quá trình hô h p và t b c nóng c a h t. Thuy ẽ ấ ả ẩ ạ ự ố ủ ạ ̉
phân qua m c cho phep tao điêu kiên thuân l ́ ứ ̣ ợ ́ i cho vi sinh vât phat triên, đăc biêt cac ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̣
loai vi khuân hoai sinh, gây thôi r a hat. Đ i m ch có thu ph n cao s làm tăng ́ ử ẽ ạ ạ ầ ỷ ̣ ̉ ̣ ̣
chi phí v n chuy n m t cách vô ích. Ng i ta đã xác đ nh đ ể ậ ộ ườ ị ượ ằ ủ c r ng, hàm m c a ẩ
t thu h i gi m 0,76%. Hàm m t i đa cho đ i m ch tăng 1% thì hi u su t chi ạ ệ ấ ạ ế ẩ ả ồ ố
phép khi đ a đ i m ch vào b o qu n là 13%. ư ạ ả ả ạ
2.2.2.2. Gluxit
Gluxit c a h t đai mach chia làm b n nhóm: monosaccharit, disaccharit, ủ ạ ố ̣ ̣
trisaccharit và polysaccharit.
- Monosaccharit bao g m: gluc oza, fructoza (C6H12O6) và xiloza (C5H10O5). ồ
- Disaccharit ch y u là saccharoza và maltoza ( C12H22O11). ủ ế
- Trisaccharit ch y u là rafinoza. ủ ế
ủ ạ - Polysaccharit là h p ph n chi m nhi u nh t trong thành ph n gluxit c a h t ề ế ầ ầ ấ ợ
đ i m ch. Chúng bao g m tinh b t, xelluloza, hemixelluloza, pentozan, amilan và ạ ạ ồ ộ
các h p ch t d ng keo. Ba c u đ u tiên có ý nghĩa quan tr ng nh t trong công ấ ạ ấ t ợ ử ầ ấ ọ
ngh s n xu t bia. ệ ả ấ
a. Tinh b t:ộ Tinh b t chi m v trí s m t v kh i l ế ố ộ ề ố ượ ộ ị ́ ng ( h n môt n a chât ̣ ử ơ
ồ khô ). Trong công ngh s n xu t malt và bia, tinh b t có hai ch c năng: Là ngu n ệ ả ứ ấ ộ
ng tr th c ăn d tr cho phôi, và là ngu n cung c p ch t hoà tan cho d ch đ ồ ự ữ ứ ấ ấ ị ườ ướ c
lúc lên men.
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-8-
̃ ̣ ̉ ́
ng tinh b t c a đ i m ch là l n h n 65%, có th là 70%. Yêu c u v hàm l ầ ề ượ ộ ủ ạ ớ ơ ể ạ
b. Xelluloza: Xelluloza r t dai và r t khó b phân c t trong môi tr ng bình ấ ấ ắ ị ườ
th ng, không tan trong n c. Xelluloza đóng vai trò đ c bi t quan tr ng trong quá ườ ướ ặ ệ ọ
ng. trình l c d ch đ ọ ị ườ ng vì l p v tr u là v t li u t o màng l c ph lí t ậ ệ ạ ớ ỏ ấ ụ ọ ưở
c. Hemixelluloza: Là thành ph n ch y u t o nên thành t bào, hemixelluloza ủ ế ạ ầ ế
là m t ph c h bao g m pentozan, hexozan và axit uronic. B th y phân b i nhóm ứ ệ ị ủ ồ ộ ở
enzim sitaza, t o thành đ ạ ườ ng đ n hòa tan b n v ng vào d ch đ ề ữ ơ ị ườ ấ ng g i là ch t ọ
chi t. Quá trình này đóng vai trò quan tr ng giai đo n m m m vì đây là b ế ọ ở ạ ươ ầ ướ c
bào. đ t phá đ các enzym khác xâm nh p vào bên trong t ộ ể ậ ế
d. Saccharit th p phân t : ấ ử Saccharit th p phân t ấ ử trong đ i m ch ch y u là ạ ủ ế ạ
m t s đ ng kép, chi m nhi u nh t trong nhóm này là saccharoza, ộ ố ườ ng đ n và đ ơ ườ ế ề ấ
đ phôi. Các lo i đ ng đ n gi n trong h t đ i m ch tuy ượ c phân b r t nhi u ố ấ ề ở ạ ườ ạ ạ ả ạ ơ
l ượ ể ủ ng không đáng k nh ng đóng vai trò r t quan tr ng đ i v i s phát tri n c a ấ ố ớ ự ư ể ọ
phôi, đ c bi t là giai đo n đ u c a quá trình m m m. ặ ệ ở ầ ủ ươ ầ ạ
e. Các h p ch t pectin và các ch t d ng keo: Có b n ch t là hydratcacbon, ấ ạ ợ ấ ả ấ
khi th y phân cho s n ph m là đ ủ ả ẩ ườ ề ng đ n gi n galactoza và xiloza. Chi m nhi u ế ả ơ
nh t v kh i l ng ph i k đ n protopectin. S t n t i c a các h p ch t pectin và ấ ề ố ượ ả ể ế ự ồ ạ ủ ấ ợ
các ch t d ng keo trong d ch đ ng mang tính ch t hai m t. M t tiêu c c là làm ấ ạ ị ườ ự ấ ặ ặ
cho d ch có đ nh t cao, khó l c. M t tích c c là t o cho bia có v đ m đà và làm ị ậ ự ặ ạ ộ ớ ọ ị
tăng kh năng t o bot, gi b t bia. ả ạ ữ ọ ̣
2.2.2.3. Các h p ch t ch a nit ợ ứ ấ ơ :
Các h p ch t này quy t đ nh ch t l ế ị ấ ượ ấ ợ ng c a s n ph m cu i cùng. ẩ ủ ả ố
a. Protit: N u hàm l ng cao quá, bia d b đ c, r t khó b o qu n. Ng ế ượ ễ ị ụ ấ ả ả ượ c
i n u quá th p, quá trình lên men s không tri l ạ ế ẽ ấ ệ ể t đ , bia kém b t, v kém đ m và ọ ậ ị
kéo theo nhi u ch s non y u khác. Kh năng t o b t và gi b t c a bia cũng nh ỉ ố ề ế ả ạ ọ ữ ọ ủ ư
ổ ể đ b n keo c a chúng ph thu c vào m c đ thu phân c a protit. Theo c đi n ộ ề ứ ộ ủ ụ ủ ộ ỷ
thì protit chia làm hai lo i: Protit ph c t p còn g i là proteit, Protit đ n gi n còn ứ ạ ả ạ ọ ơ
g i là protein. ọ
Hàm l ng protit t ‚ 10% ượ ố t nh t là 8 ấ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-9-
̃ ̣ ̉ ́
b. Các h p ch t ch a nit phi protit: ứ ợ ấ ơ ợ Các đ i di n tiêu bi u c a nhóm h p ể ủ ệ ạ
ch t này là: albumoza, pepton, peptit, polypeptit và axit amin. ấ
2.2.2.4. Các h p ch t không ch a Nit ứ ợ ấ ơ
Cac h p chât không ch a nit ứ ợ ơ ơ gôm: polyphenol, chât đăng, fitin, axit h u c , ữ ́ ́ ̀ ́ ́
vitamin va chât khoang. ̀ ́ ́
a. Polyphenol và ch t đ ng: ấ ắ
Polyphenol trong h t đ i m ch t p trung ch y u ủ ế ở ớ ạ ạ ấ l p v . Nh ng h p ch t ữ ạ ậ ỏ ợ
này có tính ch t r t có l i cho công ngh s n xu t bia là d dàng k t h p v i protit ấ ấ ợ ế ợ ớ ệ ả ễ ấ
cao phân t ử ể ạ ủ ả đ t o thành ph c ch t d k t l ng, làm tăng đ b n keo c a s n ấ ễ ế ắ ộ ề ứ
ph m. M t khác, nó cũng là nhân t nh h ng đ n h ẩ ặ ố ả ưở ế ươ ng và v c a bia. ị ủ
Ch t chát và ch t đ ng có trong đ i m ch thu c nhóm lipoid, chúng gây ra v ạ ấ ắ ạ ấ ộ ị
đ ng khó ch u cho bia. Đ lo i tr chúng ta ngâm h t trong môi tr ắ ể ạ ừ ạ ị ườ ng ki m nh . ẹ ề
b. Fitin: Fitin là mu i đ ng th i c a canxi và magie v i axit inozitphosphoric ố ồ ờ ủ ớ
6H6(OH)6 và axit
t o thành inozit C C6H6O6(H2PO3)6. Khi b thu phân s ỷ ị ẽ ạ
phosphoric..
1, B2, B6, C, PP2, ti n vitamin A,
c. Vitamin: Đ i m ch ch a các lo i vitamin B ứ ạ ạ ạ ề
E, axit pantotenic, biotin, axit pholievic và nhi u d n xu t vitamin khác. Tuy hàm ề ẫ ấ
ng r t ít nh ng h vitamin trong đ i m ch đóng vai trò r t quan tr ng trong l ượ ư ệ ạ ạ ấ ấ ọ
công ngh s n xu t malt và vì chúng là nhân t đi u hoà sinh tr ng c a m m. ệ ả ấ ố ề ưở ủ ầ
2O5, SiO2,
d. Ch t khoáng: ấ Trong đ i m ch bao g m các ch t khoáng sau: P ồ ạ ạ ấ
2- , Fe2O3, Cl1-. Đ c bi
t có ý nghĩa là nguyên t K2O, MgO, CaO, Na2O, SO3 ặ ệ ố
phospho vì nó đóng vai trò ch y u trong vi c hình thành h th ng đ m c a d ch ệ ố ủ ị ủ ế ệ ệ
đ ng. ườ
e. Ch t béo và lipoid : Hàm l ng ch t béo và lipoid trong h t đ i m ch dao ấ ượ ạ ạ ấ ạ
ng ch t khô c a h t. T p trung ch y u phôi và đ ng trong kho ng 2,5-3% l ộ ả ượ ủ ế ở ủ ạ ấ ậ
ủ l p al ron. Thành ph n ch y u c a các lo i d u béo trong đ i m ch là este c a ớ ủ ế ủ ạ ầ ạ ạ ầ ơ
glyxerin v i các axit béo b c cao. giai đo n m m m, m t ph n ch t béo và ậ ớ Ở ạ ươ ầ ầ ấ ộ
lipoid b thu phân b i enzym lipaza. ở ỷ ị
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-10-
̃ ̣ ̉ ́
f. Enzym: Enzym là nh ng h p ch t h u c , có ho t tính sinh h c r t cao, có ấ ữ ơ ọ ấ ữ ạ ợ
r t ph c t p. c u t o phân t ấ ạ ử ấ ứ ạ Ở giai đo n hình thành h t, ho t l c c a các nhóm ạ ạ ự ủ ạ
enzyme r t cao. Đ n giai đo n h t chín ho t l c c a chúng gi m m t cách đáng ạ ự ủ ế ạ ả ạ ấ ộ
c b sung đ n 43-44% thì h enzyme đ k . Đ n giai đo n ngâm, h t hút n ạ ể ế ạ ướ ệ ế ổ ượ c
gi i phóng kh i tr ng thái liên k t chuy n thành tr ng thái t ả ỏ ạ ể ế ạ ự ạ do. Đ n giai đo n ế
m m m ho t l c c a các enzyme đ t đ n m c t ng hoá chúng ươ ạ ự ủ ạ ế ứ ố ầ i đa, đ n lúc đ ế ườ
có kh năng thu phân g n nh hoàn toàn các h p ch t cao phân t trong n i nhũ ư ấ ầ ả ợ ỷ ử ộ
c a h t. ủ ạ
ng enzym r t phong phú, chúng đ Trong đ i m ch ch a m t l ạ ộ ượ ứ ạ ấ ượ c x p vào ế
hai nhóm chính: hidrolaza và decmolaza.
Hydrolaza (nhóm enzym thu phân). ỷ
Ph thu c vào c ch t b thu phân, các enzym xúc tác đ c chia thành các ấ ị ụ ộ ơ ỷ ượ
phân nhóm: cacbohydraza, proteaza và esteraza.
Decmolaza (enzym oxy hoá-kh ).ử
ấ Nhóm enzym decmolaza xúc tác ph n ng oxi hoá kh c a quá trình hô h p ả ứ ử ủ
và phân gi i y m khí gluxit, chúng tham gia quá trình trao đ i ch t c a t bào. ả ế ấ ủ ế ổ
Nhóm enzym này đóng vai trò quy t đ nh trong vi c ho t hoá và phát tri n c a phôi ể ủ ế ị ệ ạ
ở giai đo n m m m. Đ i di n tiêu bi u trong nhóm enzym này là dehydraza, ể ạ ươ ệ ạ ầ
oxydaza và catalaza.
2.2.3. Ch tiêu c m quan, ch tiêu k thu t ậ ả ỹ ỉ ỉ
S d ng đ i m ch h t m y, hình elip, màu vàng sáng. ẩ ử ụ ạ ạ ạ
Năng l c n y m m: 97- 99% ự ả ầ
Kh năng n y m m: 98- 99% ả ả ầ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-11-
̃ ̣ ̉ ́
B ng 2.1. ng c a đ i m ch dùng ả B ng t ng k t m t s tiêu chu n ch t l ộ ố ấ ượ ế ẩ ả ổ ủ ạ ạ
đ s n xu t malt đen ấ ể ả
STT Kho ng dao đ ng Các tiêu chu nẩ ả ộ
<13% 1 N cướ
65-70% 2 Tinh b tộ
Protein 8- 10% 3
2,5- 3% 4 Ch t béo ấ
97- 99% 5 Năng l c n y m m ự ả ầ
Kh năng n y m m 98- 99% 6 ầ ả ả
7 H t m y, hình elip, màu vàng sáng Màu s c c m quan ắ ả ạ ẩ
2.2.4. Ngu n thu nh n và ph ng pháp b o qu n ồ ậ ươ ả ả
2.1.6.1. Ngu n thu nh n ồ ậ
Chúng ta s d ng gi ng đ i m ch Barley 2 hàng ch t l ạ ử ụ ấ ượ ạ ố ố ng cao, các gi ng
các n đ i m ch khác mà nh p kh u t ạ ẩ ừ ậ ạ ướ c tr ng và xu t kh u Barley l n trên th ẩ ấ ồ ớ ế
gi i nh : Austraylia, Canada, Châu Âu …, ho c có th s d ng gi ng RIB0127 do ớ ể ử ụ ư ặ ố
vi n nghiên c u bia, n c gi i khát Vi ứ ệ ướ ả ệ t nam t o ra. ạ
2.1.3.2. Ph ng pháp b o qu n ươ ả ả
Đ i m ch sau khi nh p kh u v ti n hành nh p vào các xilô, b o qu n ề ế ả ở ẩ ậ ả ậ ạ ạ
0C, đ m nguyên li u W=13% ).
ng ( 25-30 đi u ki n bình th ệ ề ườ ộ ẩ ệ
Th i gian b o qu n là 4 tu n. ầ ả ả ờ
2.3. Ch t h tr k thu t ậ ấ ỗ ợ ỹ
2.3.1. N cướ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-12-
̃ ̣ ̉ ́
Vai trò: Trong công ngh s n xu t malt thì n ệ ả ấ ướ ậ c là m t ch t h tr k thu t, ấ ỗ ợ ỹ ộ
c s d ng v i nhi u m c đích khác nhau: n c đ n ướ ượ ử ụ ụ ề ớ ướ ạ c dùng đ r a, ngâm đ i ể ử
m ch m ch, v sinh phân x ng ... nên l ng n c dùng trong nhà máy r t nhi u. ệ ạ ạ ưở ượ ướ ề ấ
c máy đã đ c s lý s b tuy nhiên thành Yêu c u:ầ Nhà máy s d ng n ử ụ ướ ượ ử ơ ộ
ph n và tính ch t c a n c r t ít khi đáp ng đ c yêu c u công ngh do v y ta ấ ủ ướ ấ ứ ầ ượ ệ ầ ậ
ph i ti n hành x lý n i. Quá trình này bao g m các công đo n: l ng trong và ả ế ử c l ướ ạ ắ ạ ồ
c, b sung thêm các thành ph n c n thi t cho n l c, làm m m n ọ ề ướ ầ ầ ổ ế ướ ả ạ c và c i t o
thành ph n sinh h c c a n c. ọ ủ ướ ầ
Nh ng yêu c u c b n c a n ầ ơ ả ủ ướ ữ c dùng trong s n xu t malt: ả ấ
- N c ph i trong su t không mùi, không có v l ướ ị ạ ả ố và không ch a sinh v t gây ứ ậ
c t t nh t là 7 mg đ ng l ng/lít. b nh. Đ c ng c a n ộ ứ ệ ủ ướ ố ấ ươ ượ
- Đ pH = 6,7-7,3 ộ
- Đ oxy không khí > 1-2 mg/lít ộ
- Chu n đ coli = 300 ml ẩ ộ
- Ch s coli = 3 ỉ ố
- Hàm l ng c n khô: 250-500 mg/l; CaO = 80-160 mg/l; MgO = 20-40 mg/l; ượ ặ
Ca = 10-40 mg/l; SiO = 5-15 mg/l; N2O5 = 10 mg/l. Ngoài ra các ion kim lo i cũng ạ
2+ < 0,3 mg/l; Mn2+ < 0,05
nh h c c a h t. Y u c u Fe ả ưở ng đ n kh năng hút n ả ế ướ ủ ạ ề ầ
mg/l; Pb+ < 0,1 mg; Cu2+ < 3 mg/l; A5 < 0,05 mg/l; Na < 35 mg/l. Trong đó Fe2+ là
nguyên t nh h ng r t l n. S t t n t i trong n ố ả ưở ấ ớ ắ ồ ạ ướ c ch y u d ủ ế ướ ạ i d ng
ng cao chúng gây nh h ng tr c ti p đ n ch t l Fe(HCO3)2. V i hàm l ớ ượ ả ưở ấ ượ ng ự ế ế
2, l p này c a malt. ủ Ở giai đo n ngâm, trên v h t b k t t a m t l p m ng Fe(OH) ỏ ạ ị ế ủ ộ ớ ạ ỏ ớ
i phóng s c n tr đ n t c đ hút n ở ế ố ẽ ả ộ ướ ủ ạ c c a h t, c n tr s ti p xúc oxy và gi ở ự ế ả ả
CO2 khi h t hô h p. ạ ấ
Ngoài ra Fe2+ còn có th tham gia ph n ng hoá h c v i các ch t màu đ t o ể ạ ả ứ ọ ớ ể ấ
thành các ph c ch t làm bi n đ i màu c a h t đ i m ch. ủ ạ ạ ứ ế ạ ấ ổ
2.3.2. Gibberellin
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-13-
̃ ̣ ̉ ́
Tác d ng c a Gibberellin: ụ ủ
- Kích thích quá trình n y m m c a nhi u lo i h t. ạ ạ ủ ề ả ầ
- L ượ ầ c b giai đo n ng c a nhi u lo i c , kích thích chúng m c m m ạ ủ ủ ủ ề ạ ỏ ọ
nhanh.
- Thúc đ y quá trình tr bông và k t trái c a nhi u lo i th c v t. ự ậ ủ ế ề ạ ẩ ổ
- H n ch , th m chí lo i b hoàn toàn đ c tác đ ng c ch c a ánh sáng ạ ỏ ế ạ ậ ượ ế ủ ứ ộ
ng c a th c v t. đ n s sinh tr ế ự ưở ự ậ ủ
Gibberellin đ c s d ng phun vào kh i h t đ i m ch lúc nó đã tr ng n ượ ử ụ ố ạ ạ ạ ươ ở
ạ t c là vào kho ng ngày cu i c a quá trình ngâm và ngày đ u tiên c a giai đo n ứ ố ủ ủ ầ ả
ươ m m m. ầ
2.3.3. Ch t sát trùng ấ
2CO3 , CaO ... Đ c s
Các ch t sát trùng th ng dùng là: formalin, NaOH, Na ấ ườ ượ ử
d ng ch y u trong quá trình r a và sát trùng h t nh m lo i b các vi sinh v t gây ụ ạ ỏ ủ ế ử ạ ằ ậ
c khi đ a vào ngâm h t. h h ng nguyên li u tr ư ỏ ệ ướ ư ạ
Yêu c u:ầ - Formalin: C 1 t n đ i m ch c n 1-1,5 kg. ứ ấ ạ ạ ầ
- NaOH: 0,35 kg/m³.
- Na2CO3: 0,9 kg/m³.
- CaO: 1,3 kg/m³.
nhà máy dùng Formalin. Ở
2.4. M t s quá trình sinh hóa quan tr ng trong công ngh s n xu t malt đen ọ ộ ố ệ ả ấ
2.4.1. Các quá trình x y ra khi ngâm h t ạ ả
S th m th u và khu ch tán c a n ự ẩ ủ ướ ế ấ c vào h t ạ
S hòa tan các ch t polyphenol, ch t chát, ch t màu v h t vào môi tr ng. ự ấ ấ ấ ở ỏ ạ ườ
S th m th u m t s ion và mu i hòa tan trong n c vào h t. ự ẩ ộ ố ấ ố ướ ạ
S hút n c và tr ng n c a t bào. ự ướ ươ ở ủ ế
trong n i nhũ vào n c. S hòa tan các h p ch t th p phân t ợ ự ấ ấ ử ộ ướ
S v n chuy n các ch t hòa tan v phôi. ự ậ ể ề ấ
S hòa tan t t c enzym có trong h t vào n c hay là s gi i phóng enzym ự ấ ả ạ ướ ự ả
kh i tr ng thái liên k t thành tr ng thái t do. ỏ ạ ế ạ ự
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-14-
̃ ̣ ̉ ́
S ho t hóa h enzym oxy hóa - kh và enzym th y phân. ự ạ ủ ử ệ
S hô h p c a h t. ấ ủ ạ ự
S th y phân các ch t h u c cao phân t ấ ữ ơ ự ủ . ử
phôi. Xu t hi n d u hi u c a s phát tri n cây non ệ ủ ự ệ ấ ể ấ ở
ủ Trong các quá trình trên thì hô h p c a h t và s ho t hóa h enzym th y ủ ự ệ ạ ấ ạ
phân là hai quá trình quan tr ng nh t. ấ ọ
2.4.2. Các quá trình x y ra khi m m m ươ ả ầ
• S bi n đ i hình thái: ổ ự ế
ể Bên ngoài: Xu t hi n r m m, ph i kh ng ch m m, n u m m phát tri n ệ ễ ầ ế ầ ế ả ầ ấ ố
m nh s tiêu t n nhi u ch t khô. Trong công ngh s n xu t malt th ệ ả ẽ ề ấ ạ ấ ố ườ ố ng kh ng
ch chi u dài c a m m: 1/3-1 chi u dài h t. ầ ủ ế ề ề ạ
Bên trong: Màng c a h t th y phân t c là nó b hòa tan. Nh đó mà các ủ ủ ứ ạ ờ ị
enzym th y phân có th ti n sâu vào các t bào c a h t đ th y phân các ch t có ể ế ủ ế ủ ạ ể ủ ấ
trong h t. ạ
• S ho t hóa các enzym: ự ạ
Các h enzym đ u đ c tích lũy và tăng v hàm l ng và ho t l c. ề ượ ề ượ ạ ự
ệ • Quá trình hô h p:ấ
Năng l ượ ế ng cung c p cho h t n y m m là do quá trình hô h p sinh ra. N u ạ ả ầ ấ ấ
quá trình hô h p x y ra m nh thì tiêu t n nhi u ch t khô. Hô h p trong quá trình ố ề ấ ấ ả ấ ạ
n y m m có th x y ra y m khí ho c hi u khí ph thu c vào đi u ki n môi ả ể ả ụ ế ế ề ệ ặ ầ ộ
tr ườ
ng. • S th y phân các ch t: ấ ự ủ
D i tác d ng c a các enzym n i t ủ ộ ạ ướ ụ ả i, trong h t x y ra hàng lo t các ph n ạ ả ạ
ng sinh hóa d n t i s thay đ i các thành ph n hóa h c c a h t. ứ ẫ ớ ự ọ ủ ạ ầ ổ
S hòa tan thành t bào d i tác d ng c a enzym sitaza ự ế ướ ụ ủ
S th y phân tinh b t d i tác d ng c a h enzym amylaza ự ủ ộ ướ ủ ệ ụ
S th y phân protein nh proteaza ự ủ ờ
S th y phân ch t béo nh enzym lipaza ự ủ ấ ờ
2.4.3. Các quá trình x y ra khi s y malt ả ấ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-15-
̃ ̣ ̉ ́
Quá trình x y ra khi s y malt đ c chia ra làm ba pha: ấ ả ượ
pha sinh lý: kéo dài t lúc b t đ u s y đ n khi hàm m gi m đ n 30%. Ở ừ ắ ầ ấ ế ế ả ẩ
Đ c đi m c a giai đo n này là r và lá m m v n phát tri n vì đ m và nhi ộ ẩ ủ ễ ể ể ầ ẫ ặ ạ ệ ộ t đ
thích h p nên quá trình này di n ra v i c ng đ khá m nh. ớ ườ ễ ợ ạ ộ
Pha enzim: h th ng enzim thu phân ho t đ ng m nh và t o ra m t l ạ ộ ệ ố ộ ượ ng ạ ạ ỷ
d hoà tan. đáng k các ch t th p phân t ấ ể ấ ử ễ
ự ế Pha hoá h c: t o thành các ch t th m, v đ c tr ng, các ch t màu và s bi n ị ặ ư ấ ấ ạ ọ ơ
tính c a protein và quan tr ng nh t là x y ra ph n ng t o melenoidin, caramen. ả ả ứ ủ ấ ạ ọ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-16-
̃ ̣ ̉ ́
NG 3
CH
ƯƠ DÂY CHUY N CÔNG NGH
Ề
Ệ
3.1. S đ dây chuy n công ngh ơ ồ ề ệ
H t đ i m ch (W=13%) ạ ạ ạ
T p ch t ấ ạ Làm s chạ
Khí nén R a và sát trùng ử ) N c, ch t sát trùng ấ ướ ( formalin 40%
Khí nén Ngâm (T=72h) O (12÷150C), ch t ấ H 2 ng kích thích sinh tr ưở (Gibberelin 2%) W=46%
Ươ m m m ầ ( to=180-220C, T=8 ngày) Không khí đi u hòa ề
W=45%
o S y malt ( t max
= 1050C, T=48h) ấ
W=2%
R , m m ễ ầ Tách r , m m ễ ầ
W=2%
B o qu n (T=3-4 tu n) ả ả ầ
Đóng gói
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-17-
̃ ̣ ̉ ́
3.2. Ch n và thuy t minh dây chuy n công ngh ọ ề ế ệ
3.2.1. Làm s chạ
3.2.1.1. M c đích ụ
Lo i b các t p ch t ra kh i nguyên li u tr ạ ỏ ệ ạ ấ ỏ ướ c khi s n xu t. ả ấ
3.2.1.2. Ti n hành ế
Công vi c làm s ch, phân lo i đ ạ ạ ượ ệ c th c hi n trong thi ệ ự ế ị t b : qu t sàng và ạ
máy tách kim lo i.ạ
Quá trình làm s ch đ c th c hi n tr c khi đ a vào s n xu t. ạ ượ ự ệ ướ ư ấ ả
Qu t sàng ạ
Dùng đ qu t b i, h t lép, r m r , các ể ạ ụ ạ ạ ơ
t p ch t nh , đá s i và nhi u t p ch t khác ạ ề ạ ẹ ấ ấ ỏ
có trong kh i h t. ố ạ
B ph n làm vi c c a qu t sàng bao ệ ủ ạ ậ ộ
i đ chuy n h t đ n qu t và g m m t vít t ộ ồ ả ể ạ ế ể ạ
h th ng sàng rung g m hai ho c ba sàng. ồ ệ ố ặ
c vít t Đ i m ch đ ạ ạ ượ ả ổ ạ i đ vào qu t
qua ph u. đây có con quay đ đi u ch nh ễ Ở ể ề ỉ
ng h t đ xu ng sàn l ượ ạ ổ ố g th nh t. Sàng ấ ứ
Hình 3.1: Máy qu t sàng [5, tr 52]
ạ
ơ 1- Đ i m ch; 2- T p ch t l n; 3- r m, ạ
ấ ớ
ạ
ạ
rác; 4- t p ch t bé; 5- đ i m ch s ch;
ạ
ạ
ấ
ạ
ạ
ằ này bé nh t trong 3 sàng c a qu t và n m ủ ạ ấ
6- b i; 7- con quay đi u ch nh h t ạ
ụ
ề
ỉ
h i nghiêng so v i hai sàng kia. Sàng th ơ ớ ứ
nh t có l sàng hình tròn đ ng kính 10-12 ấ ỗ ườ
mm ho c hình b u d c dài v i kích th ụ ầ ặ ớ ướ c
35×8 mm. Sàng này gi i các t p ch t l n nh đá, s i, que c i, s i r m, các l ữ ạ ợ ơ ấ ớ ư ủ ạ ỏ
Đ ng th i lúc này h th ng qu t hút làm vi c. Không khí b hút đi qua c ng lá, ... ọ ệ ố ệ ạ ồ ờ ị
l p h t và s cu n theo b i, các t p ch t nh nh c , lá, r m r bé, ... Và sau đó ấ ớ ẽ ố ư ỏ ụ ẹ ạ ạ ạ ơ
chúng l ng xu ng ph u l ng, còn b i theo đ ng ng đ đi vào xiclôn. ễ ắ ụ ắ ố ườ ể ố
H t đi qua sàng th nh t đ c đ xu ng sàng th hai có đ c l sàng hình ấ ượ ứ ạ ụ ỗ ứ ố ổ
25x4,5 mm. Sàng th hai s gi l b u d c v i kích th ụ ớ ầ c l ướ ỗ ẽ ữ ạ ứ ấ ớ i các t p ch t l n. ạ
hình b u d c kích Qua sàng th hai h t đ xu ng sàng th ba. Sàng này có l ố ạ ổ ứ ứ ỗ ụ ầ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-18-
̃ ̣ ̉ ́
th c 20x2 mm, sàng này s gi ướ l ẽ ữ ạ ạ ấ i đ i m ch và cho qua cát, s i và các t p ch t ạ ạ ỏ
có kích th c bé, các t p ch t và b i đ ướ ụ ượ ấ ạ ạ c thu gom vào thùng ch a riêng, đ i ứ
m ch đã làm s ch đ c thu gom b ng m t kênh riêng, đó chúng s đ ạ ạ ượ ằ ộ ở ẽ ượ ổ c th i
b ng lu ng không khí m nh nh v y b i và các rác nh còn sót l ằ ư ậ ụ ạ ồ ỏ ạ ố ạ i trong kh i h t
s đ ẽ ựơ c lo i tr n t. ạ ừ ố
Thi tính ế ị t b làm s ch b ng t ạ ằ ừ
tính s Máy làm s ch b ng t ạ ằ ừ ẽ
ố ạ lo i tr các m t s t ra kh i kh i h t. ạ ừ ạ ắ ỏ
B ph n ch y u c a thi t b là thanh ủ ế ủ ậ ộ ế ị
ố nam châm vĩnh c u. Dòng c a kh i ử ủ
h t đ xu ng m t nghiêng đ ạ ổ ặ ố ượ ề c đi u
ch nh b ng m t van hãm. Khi đi ằ ộ ỉ
Hình 3.2: Máy làm s ch t
tính [5, tr 54]
ạ
ừ
a- nam châm vĩnh c u; b- nam châm đi n t
ệ ừ
ữ
t c các qua m t ph ng nghiêng t ẳ ặ ấ ả
1- nam châm; 2- tang quay; 3- van đi u ch nh
ề
ỉ
l i, còn v t có t ậ ừ tính đ u b gi ề ị ữ ạ
ạ dòng h t; 4- đ i m ch ch a làm s ch; 5- đ i
ư
ạ
ạ
ạ
ạ
đ i m ch r i xu ng ph u và ạ ễ ạ ơ ố
m ch đã làm s ch
ạ
ạ
ủ ớ chuy n ra ngoài. Chi u dày c a l p ể ề
t trên m t ph ng nghiêng h t tr ạ ượ ặ ẳ
i đa là 5 t ố mm và t c đ dài c a chúng là 0,5 m/s. ủ ố ộ
3.2.2. R a và sát trùng h t ạ ử
3.2.2.1. M c đích ụ
- Lo i b nh ng h t không đ t tiêu chu n. ạ ỏ ữ ạ ẩ ạ
- R a s ch b i và các vi khu n bám trên b m t h t. ẩ ề ặ ạ ử ạ ụ
- Sát trùng h t t o đi u ki n thu n l i cho quá trình ti p theo. ạ ạ ậ ợ ề ệ ế
3.2.2.2. Ti n hành ế
R a đ i m ch đ n gi n là ngâm trong n ử ạ ạ ả ơ ướ ế ợ c k t h p đ o tr n h t, s c không ộ ạ ụ ả
khí.
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-19-
̃ ̣ ̉ ́
Đ r a h t ta cho n ạ ể ử ướ c đ y 1/2 ầ
th tích c a thùng. Đ đ i m ch vào ổ ạ ủ ể ạ
ằ thùng đ ng th i khu y đ o b ng ả ấ ờ ồ
motor và h th ng chân v t, sau đó đ ệ ố ị ể
yên trong 1 gi . T t c các h t lép và ờ ấ ả ạ
i lên m t n c và t p ch t nh s n ạ ẹ ẽ ấ ổ ặ ướ
đ ượ ướ c thu gom vào camera (2). N c
c tháo kh i thùng qua c a (4). b n đ ẩ ượ ử ỏ
Hình 3.3: Thi
t b r a đ i m ch [2, tr 119]
ế ị ử ạ ạ
1- ng tr c có chân v t; 2- camera thóc lép; 3-
ụ
ố
ị
Sau đó cho n c s ch vào thùng qua ướ ạ
n
c s ch; 4- n
ướ ạ
ướ
ử c b n; 5- đ i m ch đã r a
ạ
ạ
ẩ
c a (3) đ ng th i cho ch t sát trùng ử ấ ồ ờ
s chạ
vào và khu y đ o liên t c. Sau 30 ụ ấ ả
phút, n c b n cùng v i ch t sát ướ ấ ẩ ớ
trùng đ c x kh i thùng. M t l n n a n c s ch đ ượ ộ ầ ữ ả ỏ ướ ạ ượ ấ c n p vào thùng, khu y ạ
c b n đ c x ra kh i thùng còn đ i m ch đ đ o kho ng 15 phút, sau đó n ả ả ướ ẩ ượ ả ạ ạ ỏ ượ c
chuy n xu ng thùng ngâm. ể ố
Nhà máy dùng ch t sát trùng là ấ
formalin.
T ng th i gian c a quá trình ủ ờ ổ
r a h t kéo dài kho ng 2h. ử ạ ả
3.2.3. Ngâm h tạ
3.2.3.1. M c đích ụ
H t tr ạ ướ ộ ẩ c khi ngâm có đ m
nhỏ (14 %). M c đích c a quá trình ụ ủ
ể ạ ngâm h t là t o đi u ki n đ h t ệ ề ạ ạ
hút thêm m t l ng n do sao ộ ượ c t ướ ự
cho t ng hàm m c a h t đ t 45- ạ ạ ủ ẩ ổ
Hình 3.4 : Thi
ế ị
t b ngâm đ i m ch [2, tr 121] ạ ạ
1- đ i m ch vào; 2- h th ng dao cào; 3- đáy gi ệ ố
ạ
ạ
ả
có đ c l ; 4- vòi phun khí nén; 5- đáy thi
ụ ỗ
t b ế ị
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-20-
̃ ̣ ̉ ́
ế 47%. Ch v i hàm m cao nh v y quá trình m m m sau này m i đ m b o ti n ớ ả ư ậ ỉ ớ ươ ả ầ ẩ
trình bình th ng. ườ
3.2.3.2. Cách ti n hành ế
ng pháp ngâm h t. Các ph ng pháp này khác nhau th i gian Có nhi u ph ề ươ ạ ươ ở ờ
c nhúng t, ph ng pháp thông khí và nhi c ngâm. h t đ ạ ượ ướ ươ t đ n ệ ộ ướ
ng pháp phun n c. Ngâm h t b ng ph ạ ằ ươ ướ
Đ n c vào thùng ngâm, sau đó cho đ i m ch đã r a s ch vào đó đ yên ổ ướ ử ạ ể ạ ạ
c c b n ra và b t đ u phun n cho ng p trong n ậ ướ 12-14h, sau đó tháo h t n ế ướ ắ ầ ẩ ướ c
c ti n hành trên nguyên t c ph n l c. H s ch vào kh i h t. Vi c phun n ố ạ ạ ệ c đ ướ ượ ả ự ế ắ ệ
th ng phun bao g m m t đ ộ ườ ồ ố ằ ng ng kim lo i b t kín 2 đ u có đ dài g n b ng ạ ị ầ ầ ố ộ
đ ườ ng kính trong c a thùng ngâm. ủ Ở ể ớ đi m gi a c a đo n ng l p liên thông v i ạ ố ữ ủ ắ
đ c có áp l c cao đ phun. Trên 2 phía c a đo n ng ta đ c l ườ ng ng n ố ướ ạ ố ụ ổ ắ m t ự ủ ể
sàng đ i di n nhau, đ ệ ố ườ ề ng kính kho ng 2-3 mm. Trên m i phía có th đ c nhi u ể ụ ả ỗ
hàng l . D i áp l c b m, n c đ ỗ ướ ự ơ ướ ượ c phun m nh qua l ạ ỗ ụ ạ đ c m t sàng và t o ắ
thành ph n l c đ y đo n ng quay vòng. Khi n ả ự ẩ ạ ố ướ c phun vào kh i h t, nó hút theo ố ạ
không khí và ch y qua l p h t. ả ạ ớ
ẩ Đ đ y nhanh quá trình n y m m c a h t đ i m ch ta phun ch ph m ủ ạ ạ ể ẩ ế ẩ ầ ạ
Gibberellin v i li u l ớ ề ượ ng 100 mg/1t n đ i m ch vào cu i giai đo n ạ ạ ngâm. ấ ạ ố
T ng th i 2-3h. Ngày ờ gian phun là 26h, chia làm 10 l n phun, m i l n phun t ỗ ầ ầ ổ ừ
c và không t c là nh nhau. Vào ngày th hai, t đ u tiên, th i gian t ầ ờ i n ướ ướ i n ướ ướ ư ứ ỉ
i và không t l t ệ ướ ướ i là 1/3. Ngày th ba, ch có duy nh t 3 l n phun n ỉ ứ ấ ầ ướ ờ c. Th i
gian còn l i là đ ngoài không khí. ạ ể
0C
Nhi c ngâm: 12-15 t đ n ệ ộ ướ
Sau khi ngâm h t đ t đ m 46% thì đ c chuy n đ n sàng m m m. T ạ ạ ộ ẩ ượ ươ ể ế ầ ừ
thùng ngâm xu ng sàng m m m, h t s đ ng pháp t ạ ẽ ượ ươ ầ ố c di chuy n b ng ph ể ằ ươ ự
ch y.ả
3.2.4. m m m Ươ ầ
3.2.4.1. M c ụ đích
Gi i phóng và tích lũy các h enzym th y phân ả ủ ệ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-21-
̃ ̣ ̉ ́
T o đi u ki n đ các h enzym th y phân m t ph n các ch t có trong h t t ạ ừ ủ ề ệ ể ệ ầ ấ ạ ộ
d ng ph c t p sang d ng đ n gi n. ạ ứ ạ ả ạ ơ
3.2.4.2. Cách ti n hành ế
S d ng ph ng pháp m m m theo nguyên t c “lu ng di đ ng”. ử ụ ươ ươ ầ ắ ố ộ
Nguyên lý c a ph ng pháp này là trong quá trình m m m ta ti n hành cho ủ ươ ươ ế ầ
th i không khí có nhi t đ và đ m t ổ ệ ộ ộ ẩ ươ ng đ i, trùng l p v i đi u ki n phòng ớ ề ệ ặ ố
m, xuyên kh i h t. Vi c th i không khí nh v y nh m các m c đích: ươ ố ạ ư ậ ụ ệ ằ ổ
+ C p oxi cho kh i h t ố ạ ấ
+ Đi u ch nh nhi ề ỉ ệ ộ t đ trong kh i h t ố ạ
2 ra kh i kh i h t ố ạ
+ Gi i thoát CO ả ỏ
L p malt dày và ch t giai đo n đ u c a quá trình m, m c đ nào đó ặ ở ớ ầ ủ ươ ạ ở ứ ộ
t c các h t trong kh i malt. c n tr s xuyên qua c a không khí đ vào đ n t ủ ả ở ự ế ấ ả ạ ở ể ố
Vì nguyên nhân này mà th i gian c a giai đo n đ u, giai đo n đ c tr ng b i s ở ự ủ ư ạ ầ ạ ặ ờ
xu t hi n c a r b kéo dài (3-4 ngày). ệ ủ ễ ị ấ
Đ cho hàm m c a malt không b gi m, không khí th i vào kh i h t ph i có ố ạ ị ả ủ ể ẩ ả ổ
đ m t ộ ẩ ươ ng đ i trên m c bão hòa. Nhi ứ ố ệ ộ ủ ấ t đ c a không khí th i vào ph i th p ả ổ
0C, có nh th thì không khí xuyên qua, do l c c n ự ả
t đ phòng m 1-2 h n nhi ơ ệ ộ ươ ư ế
c a kh i h t nó s nóng lên b ng nhi ẽ ủ ố ạ ằ ệ ộ t đ phòng m là v a. ươ ừ
Đ b o đ m các thông s nh trên, không khí tr ể ả ư ả ố ướ ố ạ c lúc th i vào kh i h t ổ
c và đi u ch nh nhi t đ : n u nhi ph i đả ược bão hoà h i n ơ ướ ề ỉ ệ ộ ế ệ ộ ấ t đ ngoài tr i th p ờ
t đ phòng m m m thì ph i s y nóng, ng i thì ph i làm l nh. h n nhi ơ ệ ộ ả ấ ươ ầ c l ượ ạ ả ạ
Công vi c x lí các thông s c a không khí cho phù h p v i đi u ki n phòng ố ủ ệ ở ử ệ ề ợ ớ
m g i là x lí n c, nhi t không khí và đ c ti n hành trong m t camera g i là ươ ử ọ ướ ệ ượ ế ộ ọ
bu ng x lí n c nhi t. ử ồ ướ ệ
ệ C u t o và nguyên t c làm vi c ấ ạ ắ
c a bu ng x lí không khí ử ủ ồ
ấ C u t o c a bu ng x lí r t ủ ử ấ ạ ồ
Hình 3.5: Bu ng x lý không khí [5, tr 140]
ử
ồ
1- không khí ch a x lý; 2- qu t nén; 3- vòi hoa
ư ử
ạ
đ n gi n: m t m t b ng nh , có xây ặ ằ ơ ả ỏ ộ
sen phun mù; 4- không khí đã x lýử
nhi u t ng l ng (đ tăng chi u dài ề ườ ử ề ể
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-22-
̃ ̣ ̉ ́
đ ng đi c a không khí), phía trên l p đ ng ng d n n c nén và vòi hoa sen ườ ủ ắ ườ ẫ ố ướ
phun. Đ phun mù đ ể ượ ờ c đ u kh p, các vòi phun nên b trí l ch theo ki u bàn c . ề ể ệ ắ ố
N c nén đ phun mù có nhi t đ th p h n nhi t đ phòng m - v mùa hè, và ướ ể ệ ộ ấ ơ ệ ộ ươ ề
cao h n - v mùa đông. ề ơ
ầ Đ không khí sau khi đi ra kh i bu ng x lí có các thông s nh ta yêu c u, ử ư ể ố ỏ ồ
ng đi c a không khí, nhi l u l ư ượ ng qu t th i, đ ạ ổ ườ ủ ệ ộ t đ và áp l c phun c a n ự ủ ướ c,
… ta ph i tính toán cho phù h p. ả ợ
Không khí sau khi x lí đ c chuy n đ n ( b ng qu t nén ho c qu t hút ) ử ượ ể ế ặ ằ ạ ạ
thi t b m m m b ng h th ng m ng d n. Đ ng đi c a không khí hay là đ ế ị ươ ệ ố ươ ườ ủ ẫ ằ ầ ộ
dài c a m ng d n ph i phù h p v i t c đ di chuy n c a không khí. N u đ dài ớ ố ộ ể ủ ươ ủ ế ẫ ả ợ ộ
ng di chuy n, h i n c c a không khí s c a m ng d n quá l n thì trên đ ủ ươ ẫ ớ ườ ơ ướ ủ ể ẽ
ng h p nh v y, trong m ng d n nên ng ng t ư l ụ ạ i trên thành m ng. Trong tr ươ ườ ư ậ ươ ẫ ợ
l p b sung các vòi phun mù đ tăng c ắ ể ổ ườ ẫ ng đ m cho không khí. M ng d n ộ ẩ ươ
không khí ph i nh n phía trong và tránh g p khúc quá nhi u và cũng không nên ẵ ở ả ề ấ
0 ).
có nh ng g p khúc ki u “tay áo”( góc g p khúc không đ c th p h n 90 ữ ể ấ ấ ượ ấ ơ
Thi t b m m m thu c h Oster-tag ế ị ươ ộ ệ ầ
Hình 3.6: Nguyên lý c u t o c a tuy n m m m h Oster-tag [5, tr 151]
ấ ạ ủ
ế ươ
ệ
ầ
1- thi
ế ị
t b ngâm h t; 2- m t b ng l p đ y; 3- m t b ng tr ng; 4- máy đ o ầ
ặ ằ
ặ ằ
ả
ạ
ắ
ố
i vào lò s y; 6- không khí đã
malt ki u gu ng; 5- vít t ồ
ể
ả ể
i đ chuy n malt t ể
ươ
ấ
x lýử .
Thi ế ị ộ t b thu c h này là m t catset, dài 40-50 m, r ng 3-4 m. Di n tích m t ệ ệ ộ ộ ộ
catset đ c tính đ cho 8 ngày m và nó đ c chia làm 16 vùng, g i là “vùng bán ượ ươ ủ ượ ọ
i ho c đ c l m t sàng. nh t”. T t c các catset m m m đ u có đáy d ng l ươ ấ ả ề ầ ạ ậ ướ ặ ụ ỗ ắ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-23-
̃ ̣ ̉ ́
V t li u ch t o đáy th ng là thép không g , phía trên c a đáy là l p malt, còn ậ ệ ế ạ ườ ỉ ở ủ ớ
phía d ng dùng đ b trí h ướ i là kho ng không có chi u cao l n h n 0,7 m th ề ả ớ ơ ườ ể ố ệ
th ng đ ng ng d n khí, không khí s ch đ c d n vào khoang có thông s khác ố ườ ạ ẫ ố ượ ẫ ố
nhau chúng ph i phù h p v i ti n trình m c a malt vùng bán nh t đó. ớ ế ươ ủ ả ợ ở ậ
c th c hi n nh máy đ o theo ki u gu ng quay, các gàu Vi c đ o malt đ ả ệ ượ ự ệ ể ả ồ ờ
i có hình chi c máng dài và đ c liên k t v i nhau theo ki u gàu t i. t ả ế ượ ế ớ ể ả
ệ Các thao tác th c hi n: ự
Đ i m ch sau khi ngâm đ c ch y xu ng vùng bán nh t th nh t c a ngăn ạ ạ ượ ấ ủ ứ ậ ả ố
m đ u tiên chúng đ c dàn đ u thành l p dày 0,8 m, sau 12h m nh h ươ ầ ượ ờ ệ ươ ề ớ
th ng máy đ o malt (4) lô h t đ c d ch chuy n đ n vùng bán nh t th hai phía ạ ượ ị ứ ế ể ậ ả ố ở
sau, gi i phóng vùng bán nh t th nh t và t i đây h t đ c ti p t c đ vào. Sau ả ứ ấ ậ ạ ạ ượ ế ụ ổ
12h thì ti n hành đ o malt m t l n và c th lô đ i m ch phía tr c d ch c đ ứ ế ộ ầ ạ ở ế ạ ả ướ ượ ị
chuy n th t lùi sang vùng bán nh t phía sau, quá trình đ c ti p t c cho đ n vùng ụ ể ậ ượ ế ụ ế
bán nh t th 16 c a ngăn 8 và đ n ngày th 8 thì quá trình m k t thúc, malt ươ ủ ứ ứ ế ế ậ
đ c h th ng vít t ượ ệ ố ả ậ i v n chuy n đ n thi ể ế t b s y. ế ị ấ Ở ủ giai đo n cu i, b dày c a ố ề ạ
i 1,2 m. l p malt có th lên t ớ ể ớ
Thông s k thu t khi m ố ỹ ươ ậ
0C trong 4 ngày đ u, 22
0C trong 4 ngày sau.
+ Th i gian m: 8 ngày. ươ ờ
+ Ch đ m: 18 ế ộ ươ ầ
+ Đ m sau m: 45%. ộ ẩ ươ
3.2.5. S y Malt ấ
3.2.5.1. M c đích ụ
Đ a malt v đ m b o qu n đ ề ộ ẩ c ả ượ ư ả
Tiêu di t các vi sinh v t có h i khi s y nhi t đ cao ệ ấ ở ạ ậ ệ ộ
T o cho malt có ch a các ch t sinh màu, sinh mùi thích h p cho công ngh bia ứ ệ ấ ạ ợ
sau này.
3.2.5.2. Cách ti n hành ế
S d ng tháp s y liên t c MRD-25-4-5. ử ụ ụ ấ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-24-
̃ ̣ ̉ ́
Nguyên t c v n hành ắ ậ : Quá trình s yấ
ố ư di n ra trong tháp là quá trình s y đ i l u. ễ ấ
c gàu t i đ a lên và rót vào V t s y đ ậ ấ ượ ả ư
đ nh tháp r i ch y xu ng đáy tháp d ỉ ả ồ ố ướ i
tác d ng c a tr ng l c, tác nhân s y đ ấ ượ c ự ủ ụ ọ
qu t th i vào tháp t phía d i theo kênh ạ ổ ừ ướ
ớ ậ ấ d n đi lên. Tác nhân ti p xúc v i v t s y ẫ ế
và làm bay h i m t v t s y. ơ ẩ ừ ậ ấ
Đ u tiên malt đ c gàu t i (1) đ ầ ượ ả ổ
ả vào thùng ch a (4), r i sau đó malt ch y ứ ồ
xu ng bu ng s y. Tác nhân s y đ ấ ấ ồ ố ượ ố c đ t
nóng b ng các caloriphe đ có nhi ể ằ ệ ộ t đ
Hình 3.7: Tháp s y liên t c [4,tr 127]
ụ
ấ
ban đ u phù h p v i các vùng s y khác ớ ấ ầ ợ
1-gàu t
i; 2-các qu t; 3-các tháp s y; 4-
ả
ạ
ấ
nhau. Tác nhân s y c a m i vùng đ ấ ủ ỗ ượ c
thùng
ủ ậ ấ
ố v t s y; 5-các khoang phân ph i
ự qu t đ y vào ti p xúc v i malt th c ế ạ ẩ ớ
tác nhân s y; ấ
hi n quá trình s y, và sau đó tác nhân ệ ấ
s y đi ra ngoài. ấ
0C, còn
Đ i v i s y malt đen thì t đ c a tác nhân s y là 40 ố ớ ấ ở vùng s y I, nhi ấ ệ ộ ủ ấ
nhi t đ c a malt đ c nâng lên 26 ‚ 270C. V i nhi t đ đó, hàm m c a malt ệ ộ ủ ượ ớ ệ ộ ủ ẩ
nhanh chóng h xu ng 24%. ạ ố
0C.
t đ c a tác nhân s y là 70-80 t đ này trong nhi Ở vùng s y II, nhi ấ ệ ộ ủ ấ Ở ệ ộ
ạ h t s x y ra m nh m các quá trình thu phân, t o ti n đ cho quá trình t o ạ ẽ ả ẽ ề ề ạ ạ ỷ
các b c ti p theo. h ươ ng và v c a s n ph m ị ủ ả ẩ ở ướ ế
0C và hàm m h t ạ
vùng III và IV, nhi t đ c a tác nhân s y là 100-105 Ở ệ ộ ủ ấ ẩ
đ c h đ n 2%, đây cũng chính là hàm m cu i cùng c a malt đen. ượ ạ ế ủ ẩ ố
Chu kì s y m t m malt đen là 48h. ẻ ấ ộ
ỉ ấ Lò s y liên t c có u đi m là: d dàng đi u ch nh các thông s s y, t su t ố ấ ụ ư ề ể ễ ấ ỉ
công su t tính theo m t đ n v th tích c a h m s y l n h n 2 ị ể ộ ơ ấ ớ ủ ầ ấ ơ ‚ 3 l n, tiêu t n ố ầ
nhi t l ệ ượ ề ng ít h n 20-30% ... Toàn b thao tác c a lò s y cũng nh vi c đi u ư ệ ủ ấ ơ ộ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-25-
̃ ̣ ̉ ́
ch nh các thông s s y đ c t ố ấ ỉ ượ ự ộ ỉ ầ đ ng hoá 100%. M i ca làm vi c, lò s y ch c n ệ ấ ỗ
m t công nhân v n hành. ậ ộ
Yêu c u c a s n ph m malt đen sau khi s y ấ ầ ủ ả ẩ
+ Hàm m còn 2% ẩ
+ T o đ c nhi u melanoid ạ ượ ề
+ Màu c a malt ph i nâu, r t s m ấ ẫ ủ ả
+ T o đ c nhi u ch t chi t hòa tan b sung ạ ượ ề ấ ế ổ
Thông s k thu t khi s y ấ ố ỹ ậ
max= 1050C
+ Nhi t đ s y: t ệ ộ ấ
+ Th i gian s y m t m : 48h ấ ẻ ờ ộ
+ Đ m sau s y: W= 2% ộ ẩ ấ
3.2.6. Tách m m rầ ễ
3.2.6.1. M c đích ụ
ộ Lo i các h p ch t thu c ợ ạ ấ
ấ nhóm alcaloic gây ra v đ ng r t ị ắ
khó ch u trong bia. ị
Hình 3.8: Máy đ p r malt [5, tr 209] ậ ễ
1- malt còn r ; 2- tang quay m t sang; 3- xa quay; 4-
ễ
ắ
Lo i m t s c u t trong ộ ố ấ ử ạ
qu t gió; 5- malt đã tách r ; 7- vít t
ễ
ạ
ả
i; 8- r malt ễ
thành ph n hoá h c c a r malt ọ ủ ễ ầ
là nguyên nhân t o nhi u r ề ạ ượ u
b c cao trong quá trình lên men bia. ậ
Vi c lo i b r ph i ti n hành ngay sau khi s y xong, khi h t malt còn nóng ạ ỏ ễ ả ế ệ ấ ạ
và r malt còn giòn. N u ch m h n, do r có tính hút n c cao, l ễ ế ễ ậ ơ ướ ạ ấ ạ i có c u t o
nhi u mao qu n cho nên r hút n ễ ề ả ướ ấ c r t nhanh. N u đ r hút n ế ể ễ ướ c thì s r t dai, ẽ ấ
khó tách.
3.2.6.2. Cách ti n hành ế
nhà máy, vi c tách r malt đ Ở ễ ệ ượ c th c hi n b ng máy đ p r . ậ ễ ệ ằ ự
B ph n chính c a máy đ p r là m t tang quay đ c l m t sàng v i kích ậ ễ ụ ỗ ắ ủ ậ ộ ộ ớ
th c l ướ ỗ ọ sàng dài 25mm, r ng 1,5 mm. Phía trong tang quay (2), theo chi u d c, ề ộ
c. Trên tr c đ c g n các mái chèo hình vát và c c u này l p m t tr c quay đ ộ ụ ắ ượ ụ ượ ắ ơ ấ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-26-
̃ ̣ ̉ ́
trông gi ng nh m t chi c xa kéo s i, vì v y ta g i h th ng quay phía trong tang ọ ệ ố ư ộ ế ậ ố ợ
là xa quay (3). Chi u quay c a xa ng ề ủ ượ c v i chi u quay c a tang ngoài và t c đ ủ ề ố ớ ộ
quay cũng nhanh h n.ơ
Khi malt khô đ c đ vào tang quay nh vít t ượ ổ ờ ả ắ ầ i (7) thì xa và tang b t đ u
quay. Nh chuy n đ ng ng ể ộ ờ ượ ố ạ c chi u và chuy n đ ng quay c a xa, c kh i h t ủ ể ề ả ộ
cũng quay theo. Khi kh i h t quay, chúng t o ra ma sát và nh có b ph n mái chèo ộ ậ ố ạ ạ ờ
t qua “g t” các l p h t cho nên r malt b đ t kh i h t m t cách d dàng. R l ị ứ ỏ ạ ễ ọ ễ ễ ạ ạ ớ ộ
m t sàn c a tang quay và r i xu ng máng h ng phía d ứ ủ ắ ơ ố ở ướ i và nh có vít t ờ ả i,
chúng đ c đ y ra ngoài. Còn malt s ch s đ c d n v m t phía và cũng đ ượ ẽ ượ ạ ẩ ề ộ ồ ổ
xu ng máng và đ c chuy n ra ngoài nh cùng m t h th ng vít t i. B i và các ố ượ ộ ệ ố ể ờ ả ụ
lo i v cùng t p ch t nh phát sinh trong th i gian tách r , đ c hút ra ngoài nh ạ ỏ ễ ượ ẹ ấ ạ ờ ờ
qu t hút và đ a đ n xiclôn đ l c. ư ế ể ọ ạ
3.2.7. B o qu n malt ả ả
ấ Malt v a s y xong không nên đem x lý đ n u bia ngay vì lúc đó malt r t ử ừ ấ ể ấ
giòn nên đem nghi n s nát nhi u và sau đó r t khó l c. Đôi khi còn làm cho ề ẽ ề ấ ọ
đ ng hóa khó, lên men kém và d làm cho bia đ c. Đ tránh hi n t ng này, malt ườ ệ ượ ụ ễ ể
tr ướ c khi đem vào s n xu t bia ph i đ ả ả ượ ả c b o qu n 3-4 tu n. ả ầ ấ
Ho t l c h enzim thu phân ch a n đ nh, quá trình đ ạ ự ệ ư ổ ỷ ị ườ ng hoá di n ra khó ễ
khăn, hi u su t thu h i s n ph m ch a đ t giá tr cao nh t. ư ạ ồ ả ệ ẩ ấ ấ ị
Trong th i gian b o qu n, h t s hút n ạ ẽ ả ả ờ ướ ẩ c đ n hàm m 5-6%. V i hàm m ế ẩ ớ
này, v c a h t s m m và d o, lúc nghi n không b nát, t o l p màng l c lý ạ ẽ ề ạ ớ ỏ ủ ẻ ề ọ ị
ng cho quá trình l c bã malt. c, th tích c a chúng s t ưở ọ Cũng do h t hút thêm n ạ ướ ủ ể ẽ
trong h t x y ra m t s quá trình: tăng lên, đ ng th i trong lúc này ờ ồ ở ộ ố ạ ả
- Ho t l c amylaza và proteaza tăng. ạ ự
- Hàm l ượ ng đ m hoà tan tăng nh ng không đáng k . ể ư ạ
- Ch s đ chua đ nh phân tăng. ỉ ố ộ ị
0C.
Tr t đ c a malt xu ng d i 25 ướ c lúc b o qu n, c n h nhi ả ầ ạ ả ệ ộ ủ ố ướ
Malt đ c b o qu n trong xilô, sau đó đ ượ ả ả ượ c đóng bao cho đi tiêu th . ụ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-27-
̃ ̣ ̉ ́
CH
NG 4
ƯƠ CÂN B NG V T CH T
Ằ
Ậ
Ấ
4.1. Ch n các thông s ban đ u ọ ố ầ
4.1.1. Năng su t nhà máy ấ
Thi t k nhà máy s n xu t malt đen v i năng su t 31000 t n s n ph m/năm. ế ế ấ ả ấ ẩ ấ ả ớ
4.1.2. Ch n các s li u ban đ u c a nguyên li u ầ ủ ố ệ ọ ệ
Đ m ban đ u c a h t w = 13% ầ ủ ạ ộ ẩ
Kh i l ố ượ ng riêng c a h t ban đ u ủ ạ ầ r = 670 kg/m3
Kh i l ng riêng c a malt thành ph m ố ượ ủ ẩ r = 605 kg/m3
Đ m sau khi r a ngâm w = 46 % ử ộ ẩ
H s tr c khi ngâm là 1,47 ệ ố ươ ng n so v i đ i m ch tr ớ ạ ạ ở ướ
Đ m c a h t sau khi n y m m w = 45% ủ ạ ộ ẩ ầ ả
H s tr ng n so v i h t tr c khi ngâm là 2,3 ệ ố ươ ớ ạ ướ ở
Đ m malt sau khi s y w = 2% ộ ẩ ấ
Đ m c a malt sau khi tách m m r w = 2% ộ ẩ ủ ễ ầ
4.1.3. Tiêu hao nguyên li u qua các công đo n ệ ạ
B ng 4.1 . M c tiêu hao nguyên li u qua các công đo n. ả ứ ệ ạ
N yả R a và ngâm Công đo nạ Làm s chạ ử S yấ Tách rễ m mầ
Hao phí 1,0 1,0 1,0 4,0 10,5
4.2. Tính cân b ng v t ch t ấ ậ ằ
4.2.1. Tính cân b ng v t ch t cho 1000 kg nguyên li u
ệ ậ ằ ấ
4.2.1.1. Nguyên li u ban đ u ệ ầ
Kh iố l ượ ng ch t khô: ấ
100
13
=
=
1000
870
100
- · M kg
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-28-
̃ ̣ ̉ ́
=
49,1
Thể tích c a nguyên li u: ủ ệ
1000 = 670
V m3
4.2.1.2. L ng nguyên li u sau ượ ệ khi làm s chạ
L ngượ ch tấ khô sau khi làm s ch: ạ
870
)1
=
=
3,861
100( 100
- · M kg
L ngượ nguyên li u sau khi làm s ch: ệ ạ
=
=
990
kg
3,861 100
100 13
· M -
=
48,1
Th tích c a nguyên li u sau khi làm s ch: ủ ệ ể ạ
990 = 670
V m3
4.2.1.3. L ngượ nguyên li u sau khi r a và ngâm ử ệ
L ng ch t khô sau khi ngâm: ượ ấ
)0,1
=
=
69,852
100(3,861 100
- · M kg
L ng nguyên li u sau khi r a, ngâm: ượ ử ệ
=
=
1579
06,
69,852 100
100 46
· M kg -
Th tích c a nguyên li u sau khi ngâm: ủ ệ ể
V=1,47 x 1,48 =2,18 m3
4.2.1.4. L ngượ malt sau khi m m m ươ ầ
L ng ch t khô sau khi m m m: ượ ươ ầ ấ
69,852
)5,10
=
=
16,763
100( 100
- · M kg
L ng malt sau khi m m m: ượ ươ ầ
=
1387
56,
16,763 100
100 45
· M = kg -
=
Th tích malt sau khi m: ể
48,13,2
4,3
m3
ươ = · V
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-29-
4.2.1.5. L
̃ ̣ ̉ ́
ượ ng malt sau khi s y ấ
L ng ch t khô sau khi s y: ượ ấ ấ
16,763
100(
)1
=
53,755
100
- · M= kg
L ng malt sau khi s y: ượ ấ
=
95,770
53,755 100
100 2
· M = kg -
4.2.1.6. L ng malt sau khi tách r , m m ượ ễ ầ
L ng ch t ượ ấ khô trong thành ph m là: ẩ
755,53
(100
4) -
=
31,725
100
· M = kg
L ng malt thành ph m: ượ ẩ
=
11,740
kg
31,725 100
100 2
· M = -
=
=
22,1
Th tích c a malt thành ph m: ủ ể ẩ
11,740 605
V m3
4.2.1.7. L ngượ r , m m tách ra ễ ầ
L ng ch t khô tách ra theo r , m m là : ượ ễ ầ ấ
4
=
22,30
755,53 100
· M = kg
L ượ ng m m r tách ra là: ễ ầ
4
=
84,30
770,95 100
· M = kg
Theo [5, tr 217] thì th tích r , m m khi tách chi m 15% th tích c a l ủ ượ ng ể ể ế ễ ầ
nguyên li u ban đ u, do đó th tích c a r và m m là: ủ ễ ệ ể ầ ầ
15
48,1
=
=
,0
222
100
· V m3
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-30-
̃ ̣ ̉ ́
4.2.1.8. L c c n thi t cho quá trình r a và ngâm đ i m ch ngượ n ướ ầ ế ạ ạ ử
Ngâm 1000 kg đ i m ch khô thì th tích h u d ng c a thùng là: ữ ụ ủ ể ạ ạ
47,1
1000
=
=
19,2
670
· V m3
3 ch t tuy t đ i. [5, tr 97] ệ ố
C 1000 kg đ i m ch s chi m th tích 0,74 m ẽ ứ ế ể ạ ạ ặ
Lúc đó l ng n c ngâm c n cho vào lúc ban đ u: ượ ướ ầ ầ
2,16 - 0,74 = 1,42 m3
Chi phí phun n c: 1,3 m3/t n/1 l n phun ướ ấ ầ
Th i gian phun 26 h, chia làm 10 l n phun. ờ ầ
L ng n t cho quá trình ngâm là: ượ ướ ầ ế
990
+ 1,3 ·
10 = 14,41 m3
1000
c c n thi 1,42 ·
3. [5, tr 97]
L ng n c c n thi t cho quá trình r a 1000 kg đ i m ch là 2 m ượ ướ ầ ế ử ạ ạ
c c n cho quá trình r a và ngâm trong 72h là: Do đó t ngổ l ượ ử
V= + 14,41 = 16,39 m3/t nấ ng n ướ ầ 2 · 990 1000
4.2.1.9. L ngượ formalin và Gibberellin c n dùng ầ
- C 1000 kg đ i m ch c n 1,2 kg formalin. ứ ầ ạ ạ
V y l ậ ượ ng formalin c n dùng là: ầ
990
2,1
=
=
19,1
1000
Gibberellin
· m kg
- C ứ 1000 kg đ i m ch c n 100mg ầ ạ ạ
V y l ng ậ ượ Gibberellin c n dùng là: ầ
1579
1,0
=
=
16,0
m
06, 1000
· kg
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-31-
̃ ̣ ̉ ́
4.2.1.10. L ượ ng khí nén c n dùng trong quá trình ngâm và r a ử ầ
3/h, đây là
Theo [5, tr 86], ta có l ng khí nén dùng cho 1 t n đ i m ch là 6 m ượ ấ ạ ạ
ng khí nén c n dùng cho quá trình hô h p c a h t. l ượ ấ ủ ạ ầ
2 c n thi ầ
V y l ng O t cho quá trình m là: ậ ượ ế ươ
=
=
4,5
6 900 1000
· L m3/h
Vì l ng không khí s d ng cho quá trình hô h p c a h t chi m 1/5 l ượ ấ ủ ạ ử ụ ế ượ ng
không khí cung c p, v y ta có th tích không khí th c t c n dùng là: ự ế ầ ể ấ
=
54,5
27
ậ = · V m3/h
4.2.1.11. L ng không khí đi u hòa c n dùng trong quá trình m ượ ươ ề ầ
T ừ b ngả 7.1 [5, tr 109], ta ch nọ l ấ ngượ O2 h p th trong 1 ngày c a 100g ch t ủ ụ ấ
khô là 1.050 ml = 1,05(cid:0) 10-3 m3.
2 h p th là:
ng O V i ớ 1000 kg đ i m ch thì l ạ ạ ượ ụ ấ
L = 10,5 m3/ngày
2 c n thi ầ
V y l ng O t cho quá trình m là : ậ ượ ế ươ
69,852
5,10
=
95,8
1000
· L = m3/ngày
2 chi m 1/5 th tích không khí nên l
Vì chu kì m là 8 ngày và l ng O ươ ượ ể ế ượ ng
không khí th c t c n dùng là: ự ế ầ
V = 8,95· 5 · 8= 358 m3/ngày = 14,92 m3/h
4.2.2. K ho ch s n su t c a nhà máy ả ế ạ ấ ủ
Nhà máy làm vi c m t năm 12 tháng, m t ngày làm 3 ca.Trong đó có tháng 10 ệ ộ ộ
là ngh đ v sinh và b o d ng thi t b s n xu t. ỉ ể ệ ả ưỡ ế ị ả ấ
B ng 4.2.
Bi u đ s n xu t c a nhà máy
ả
ấ ủ
ồ ả
ể
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C nămả
ố
24 72 21 63 27 81 27 81 24 72 25 75 26 78 27 81 25 X 26 75 X 78 27 81 279 837 S ngày làm vi c ệ S caố
4.2.3. Tính chi phí nguyên li u cho 1 ngày ệ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-32-
̃ ̣ ̉ ́
4.2.3.1. Năng su t c a nhà máy ấ ủ
111111
11,
Malt: 31.000.000 kg/năm
31000000 = 279
M = kg/ ngày
4.2.3.2. L ượ ng nguyên li u s n xu t ấ ệ ả
Đ i ạ m chạ :
1000
111111
11,
=
=
150127
83,
11,740
· M kg/ngày
Th tích c a nguyên li u: ủ ệ ể
150127
49,1
=
69,223
83, 1000
· V = m3
4.2.3.3. L ng nguyên li u sau khi làm s ch ượ ệ ạ
L ng nguyên li u sau khi làm s ch: ượ ệ ạ
150127
990
=
148626
55,
83, 1000
· M = kg/ngày
Th tích c a nguyên li u: ủ ể ệ
150127
48,1
=
19,222
83, 1000
· V = m3
4.2.3.4. L ng nguyên li u sau khi r a và ngâm ượ ử ệ
L ng nguyên li u sau khi ngâm: ượ ệ
150127
1579
06,
=
237060
85,
83, 1000
· M = kg/ngày.
Th tích c a nguyên li u: ủ ệ ể
150127
18,2
=
327
28,
83, 1000
· V = m3
4.2.3.5. L ng nguyên li u sau khi m m m ượ ươ ệ ầ
L ng nguyên li u sau khi m m m: ượ ươ ệ ầ
150127
1387
56,
=
208311
37,
83, 1000
· M = kg/ngày
Th tích c a nguyên li u: ủ ệ ể
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-33-
̃ ̣ ̉ ́
150127
4,3
=
43,510
m3
83, 1000
· V =
4.2.3.6. L ượ ng malt sau khi s y ấ
L ng malt sau khi s y: ượ ấ
150127
95,770
=
115741
05,
83, 1000
· M = kg/ngày
4.2.3.7. L ng malt sau khi tách r , m m ượ ễ ầ
L ng malt thành ph m: ượ ẩ
150127
11,740
=
111111
11,
83, 1000
· M = kg/ngày
Th tích c a malt thành ph m: ủ ể ẩ
150127
22,1
=
16,183
83, 1000
· V = m3
4.2.1.8. L ngượ r , m m tách ra ễ ầ
L ng r , m m tách ra là : ượ ễ ầ
30,84
=
4629
94,
150127,83 1000
· M = kg/ngày
Th tích r , m m tách ra là: ầ ể ễ
0.222
=
33,33
m3
150127,83 1000
· V =
4.2.3.9. L ng n c c n thi t cho quá trình r a và ngâm đ i m ch ượ ướ ầ ế ạ ạ ử
150127
39,16
=
2460
60,
m3/ngày
83, 1000
· Q =
4.2.3.10. L ng formalin và Gibberellin c n s d ng ượ ầ ử ụ
150127
19,1
=
65,178
83, 1000
· kg/ngày mF =
150127
16,0
=
02,24
83, 1000
· kg/ngày mG =
ng khí nén c n s d ng
4.2.3.10. L
ượ ầ ử ụ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-34-
̃ ̣ ̉ ́
150127
27
=
=
4053
45,
83, 1000
· m m3/h = 97282,83 m3/ngày
4.2.3.11. L ượ ng không khí đi u hòa c n dùng ề ầ
150127
358
=
53745
76,
83, 1000
· m = m3/ngày
B ng 4.3.
B ng t ng k t cân b ng v t ch t.
ả
ế
ả
ậ
ấ
ằ
ổ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-35-
̃ ̣ ̉ ́
Tính cho m t nămộ Tính cho m t ngày ộ Tính cho 1000 kg nguyên li uệ
Stt Công đo nạ Kh i l ng Th tíchể ố ượ Th tíchể
Kh iố ngượ l (kg) Thể tích (m3) Kh iố ngượ l (kg) (m3) (kg) (m3)
150127,83
223,69
1000 1,49 41885664,57 62409,51 1 Đ i m ch ạ ạ
148626,55
222,19
2 990 1,48 41466807,45 61991,01
237060,85
327,28
3 1579,06 2,18 66139977,15 91311,12
208311,37
510,43
4 1387,56 3,4 58118872,23 142409,97
115741,05
111111,1
5 770,95 32291752,95 Sau làm s chạ Sau r a vàử ngâm Sau mươ m mầ Sau khi s yấ
183,16
1
6 740,11 1,22 31000000 51101,64 Sau tách r , m m ễ ầ
4629,94
33,33
7 30,84 0,222 1291753,26 9299,07 ễ ng r , L ượ m m tách ầ ra
2460,60
8 16,39 686507,40
T ngổ l ngượ ướ ử c s n d ngụ
178,65
9 Formalin 1,19 49843,35
24,02
10 Gibberellin 0,16 6617,88
97282,83
L ượ 11 27 27141937,47 ng khí nén
53745,76
L 12 358 14995067,04 ngượ không khí đi u hòa ề
CH
NG 5
ƯƠ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-36-
̃ ̣ ̉ ́
TÍNH VÀ CH N THI T B Ị Ọ
Ế
5.1. Tính xilô ch aứ
a Xilô có d ng thân tr , đáy hình nón c t, góc nghiêng đáy = 60o. Thi ụ ụ ạ ở t bế ị
đ ượ c làm b ng thép không r . ỉ ằ
D
H1
Th tích c a xilô ch a : ủ ứ ể
V = VT + VN = j m r .
α
H2
3 VN: th tích ph n hình nón, m
ụ 3 VT: th tích ph n hình tr , m ể ầ
d
h
ể ầ
m: kh i l ng nguyên li u, Kg ố ượ ệ
j : h s ch a đ y ệ ố ứ ầ
Hình 5.1: Xilô ch aứ
2
r r : kh i l = 670 kg/m3 ố ượ ng riêng c a đ i m ch, ủ ạ ạ
T
1
1
2
p = = V H. V i, ớ H.S âtr D. 4
N
2
2 d.DdD 4
(cid:246) (cid:230) + + (cid:247) (cid:231) = p V H.. (cid:247) (cid:231) ł Ł 1 3
0
=
=
H
tg
60
x
3
2
dD 2
dD 2
- -
(
)3
3 dD.
N
2
= - p (cid:222) V x 3 1 24
p
(
)3
3 dD
x 3
1
= + - p V H. D. 4 1 24
1 + H2 + h
5.1.1. Tính xilô ch a nguyên li u
Chi u cao c a xilô: H = H ủ ề
ứ ệ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-37-
̃ ̣ ̉ ́
Kích th ướ c xilô ph i ch a đ l ả ứ ủ ượ ng nguyên li u s n xu t trong 4 tu n ầ ệ ả ấ
Theo b ng 4.3, th tích nguyên li u c n s d ng trong m t ngày là: 223,69 ầ ử ụ ể ệ ả ộ
m3/ngày
ờ ầ ể ệ ầ ứ
= 0,9. Trong th i gian 4 tu n th tích nguyên li u c n ch a là: 223,69· 4· 6 = 5368,56 m3 ệ ố ứ ầ j Ta s d ng 28 xilô, h s ch a đ y ử ụ
Do đó, th tích m t xilô ch a nguyên li u: ứ ể ệ ộ
5368 28
56, 9,0
= = 213,04 m3 · m V= j r .
Ta ch n D = 4 m , d = 0,6 m, h = 0,5 m ọ
Chi u cao ph n hình nón: ầ ề
=
3
94,2
)6,04( 2
- · m H2 =
2
+
D d .
=
Hp . .
(
)
V N
2
1 3
+ 2 D d 4
2
2
·+
+
Th tích ph n hình nón: ầ ể
14,3
94,2
6,0
)6,04
4( 43
· · = = 14,43 m3 ·
Th ể tích ph n hình tr : ụ ầ
Vtr = V – VN = 213,04 – 14,43 = 198,61 m3
2
p
=
H .
V Tr
1
D . 4
Chi u cao ề ph nầ hình tr :ụ
=
=
=
H
81,15
1
4 2
V tr p
4 2 D
61,198 14,3
4
· · (cid:0) m · ·
Chi u cao ề t ngổ c ng c a xilô: ủ ộ
H = H1 + H2 + h= 15,81 + 2,94 + 0,5 = 19,25 m
c: Vậy ch n 28 xilô, kích th ọ ướ D = 4000, d = 600, H = 19250 mm
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-38-
̃ ̣ ̉ ́
5.1.2. Tính xilô ch a nguyên li u sau làm s ch
ứ ệ ạ
ệ
ả
ộ
3
148626,55 kg, chi m th tích là 222,19 m
ế
ể
, l Theo b ng 4.3 ả ngượ nguyên li u sau làm s ch cho m t ngày s n xu t ấ ạ
ạ Đ đ m b o tính liên t c cho quá trình công ngh , ta ch n 4 xilô ch a đ i ể ả ụ ứ ệ ả ọ
m ch cho 2 ngày s n xu t. ạ ấ
= 0,9. ả ệ ố ứ ầ j Ch nọ 4 xilô, h s ch a đ y
Do đó, th tích m t xilô ch a thành ph m: ể ộ ứ ẩ
19,222
2
=
=
44,123
9,04
· V m3 ·
Ch nọ : D = 4 m; d = 0,8 m; h = 0,5 m.
Chi uề cao ph n hình nón: ầ
=
=
3
77,2
)8,04( 2
- · m H2
2
+ (cid:0)
+ 2 D d
D d
Th tích ph n hình nón: ầ ể
Hp
2
1 3
4
� (cid:0) � �
� � �
2
2
·+
+
(cid:0) (cid:0) Vn =
14,3
77,2
8,0
)8,04
4( 43
· · = = 14,38 m3 ·
Th tích ph n hình tr : ụ ầ ể
Vtr = V – Vn = 123,44 – 14,43 = 109,01 m3
2
p (cid:0)
Chi u cao ph n hình tr : ụ ề ầ
H
1
D 4
(cid:0) Vtr =
=
=
68,8
4 2
Vtr p
4 2 D
01,109 14,3
4
· · (cid:0) m H1 = · ·
Chi u cao t ng c ng c a xilô: ủ ề ổ ộ
H = H1 + H2 + h= 8,68 + 2,77 + 0,5 = 11,95 m
c: V yậ , ch n 4 xilô, kích th ọ ướ D = 4000, d = 800, H = 11950 mm
5.1.3. Tính xilô ch a malt thành ph m ứ
ẩ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-39-
̃ ̣ ̉ ́
Malt sau khi đ c tách m m và r c n ph i đ c b o qu n ít nh t 3 ÷ 4 ượ ễ ầ ả ượ ầ ả ả ấ
tu n.ầ
3/ngày
đây ta ch n th i gian b o qu n là 4 tu n. Ở ả ả ầ ọ ờ
Theo b ng 4.3 ả , thể tích malt thành ph m trong m t ngày là: 183,16 m ẩ ộ
ệ ầ ứ
tu nầ th tích nguyên li u c n ch a là: ể 4 · 6 = 4395,84 m3 Trong th i gian 4 ờ 183,16 ·
= 0,9. ệ ố ứ ầ j Ta s d ng 20 xilô, h s ch a đ y ử ụ
=
21,244
Do đó, thể tích m t xilô ch a thành ph m: ẩ ứ ộ
4395 20
84, 9,0
V = m3 ·
Ch nọ : D = 4 m; d = 0,6 m; h = 0,5 m.
Chi uề cao ph n hình nón: ầ
=
3
94,2
)6,04( 2
- · m H2 =
2
+ (cid:0)
+ 2 D d
D d
Thể tích ph n hình nón: ầ
Hp
2
1 3
4
� (cid:0) � �
� � �
2
2
·+
+
(cid:0) (cid:0) Vn =
14,3
94,2
6,0
)6,04
4( 43
· · = = 14,43 m3 ·
Thể tích ph n hình tr : ụ ầ
Vtr = V – Vn = 244,21 – 14,43 = 229,78 m3
2
p (cid:0)
Chi uề cao ph n hình tr : ụ ầ
H
1
D 4
(cid:0) Vtr =
=
=
29,18
4 2
4 2
Vtr p
D
78,229 4 14,3
· · (cid:0) m H1 = · ·
Chi uề cao t ng c ng c a xilô: ủ ộ ổ
H = H1 + H2 + h= 18,29 + 2,94 + 0,5 = 21,73 m
V y ch n 20 xilô, kích th c: ậ ọ ướ D = 4000, d = 600, H = 21730 mm
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-40-
̃ ̣ ̉ ́
5.2. Thi t b làm s ch đ i m ch ế ị ạ ạ ạ
Theo b ng 4.3, ta có l ả ượ ng đ i m ch c n làm ạ ầ ạ
s ch:ạ 150127,83 kg/ngày = 6255,33 kg/h
Thi t b làm s ch g t b làm ế ị ạ ồm qu t sàng và thi ạ ế ị
tính. s ch t ạ ừ
Năng su t 5000 kg/h ấ
có 3 sàng, trên đó có đ t l hình + Qu t sàng: ạ ặ ỗ
Hình 5.2: Qu t sàng [10]
ạ
b u d c ầ ụ
Kích th 1000 x 800 x 1700 mm cướ qu t sàng: ạ
+ Thi t b làm s ch t tính: ế ị ạ ừ
o, m t đ t
đ c đ t trên m t ph ng nghiêng B ph n chính là cu n nam châm đi n t ộ ệ ừ ượ ậ ộ ặ ặ ẳ
tr ng đ t 9000 Gaus. v i đ d c 45 ớ ộ ố ậ ộ ừ ườ ạ
Chi u dài c a l p h t ch y qua m t ph ng nghiêng là 5 mm. ủ ớ ạ ề ặ ả ẳ
ặ T c đ dài c a chúng là 0,5 m/s, chi u dày c a l p h t khi ch y qua m t ề ủ ớ ủ ả ạ ộ ố
ph ng nghiêng 4 mm. ẳ
1 = 0,12 kw
Công su t c a đ ng c ch y qu t: N ấ ủ ộ ơ ạ ạ
Công su t c a đ ng c ch y tang quay:N2 = 0.24 kw ấ ủ ộ ơ ạ
6255
33,
=
25,1
Kích th c thi t b : ướ ế ị 1400 x 1000 x 1500 mm
5000
t b làm s ch.
V y ch n 2 thi ọ
ậ
ế ị
ạ
S l ng: ố ượ
5.3. Tính thi t b r a, ngâm đ i m ch ế ị ử ạ ạ
5.3.1. Tính thi t b r a đ i m ch ế ị ử ạ ạ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-41-
̃ ̣ ̉ ́
Thi t b có d ng thân tr đáy côn v i góc nghiêng đáy α = 60o, tâm thi ế ị ụ ạ ớ ở t bế ị
có m t đ ng ng kim lo i có đ ng kính b ng 1/10-1/12 đ ng kính thi ộ ườ ạ ố ườ ằ ườ ế ị t b .
Phía cu i đ ng ng có l p h th ng chân v t, khi chân v t quay thì n ố ườ ệ ố ắ ố ị ị ướ ị ẩ c b đ y
lên d c theo ng. Phía trên g n mi ng thùng có l p 1 camera. ệ ắ ầ ố ọ
3. 148626,55 kg, chi m th tích là 222,19 m
Theo b ng 4.3, l ả ượ ấ ng nguyên li u c n r a, sát trùng cho m t ngày s n xu t ầ ử ệ ả ộ
ể ế
Ch n 14 thi t b r a, sát trùng đ i m ch, ọ ế ị ử ạ ạ
Hình 5.3: Thi h s s d ng thi ệ ố ử ụ
t b r a đ i m ch ế ị ử ạ ạ t b φ = 0,85. ế ị
=
=
67,18
t b là: V yậ th tích th c c a m i thi ự ủ ể ỗ ế ị
19,222 14 85,0
V m3 ·
Ch n D = 3 m, d = 0,5 m, h = 0,5 m ọ
Suy ra: Chi u cao ph n nón c t: ụ ề ầ
=
=
3
17,2
5,03 2
- · m H2
2
2
Th tích ph n nón c t: ầ ụ ể
+
·+
3
5,0
5,03
p
17,2
10,6
=(cid:247)
1 ·= 3
4
(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) · · m3 VN (cid:231) ł Ł
Th tích ph n tr : ụ ể ầ
VT = V - VN = 18,67 - 6,10 = 12,57 m3
=
=
=
78,1
4 2
VT p
57,12 14,3
3
4 2 D
· · Chi u cao ph n tr : m ụ H1 ề ầ · ·
Chi u cao t ng c ng c a thi t b r a, sát trùng đ i m ch là: ủ ề ổ ộ ế ị ử ạ ạ
H = 1,78 + 2,17 + 0,50 = 4,45 m
Ph n trên c a thi t b có camera đ ủ ầ ế ị ể
thu h i h t lép và t p ch t. Camera có ạ ạ ấ ồ
chi u r ng 0,4 m, cao 0,4 m. ề ộ
t b r a, V y ch n 14 thi ọ ậ ế ị ử kích th cướ
Ch n thêm 1 thi
ọ
ế ị ự ữ. t b d tr
D = 3000, d = 500, H = 4450 mm
5.3.2. Thi t b ế ị ngâm đ i m ch ạ ạ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-42-
̃ ̣ ̉ ́
Thi ệ ố ể ằ ạ ạ t ế bị ngâm đ i m ch có đáy b ng. H th ng dao cào có th nâng lên ho c ặ
ố ạ h xu ng đ dàng đ u kh i h t và chi u cao c a kh i h t và chi u cao kh i h t ạ ố ạ ố ạ ủ ể ề ề ề ố
2 và hút CO2) đ
trong thi t b kho ng 2 m. Quá trình thông khí (n p O ế ị ạ ả ượ ệ c th c hi n ự
thông qua các l đ c trên đáy thùng. ỗ ụ
3.
Ch n 14 thi
t b ngâm đ i m ch,
nguyên li u sau ngâm trong ngày là 327,28 m Theo b ng 4.3, ả th tích ể ệ
ọ
ế ị
ạ
ạ h s s d ng thi ệ ố ử ụ
V y th tích th c c a m i thi
t b là:
ự ủ
ể
ậ
ỗ
ế ị
t b φ = 0,85. ế ị
Hình 5.5: Thi
ế ị ứ t b ch a
=
=
50,27
dung d ch formalin
ị
V
m3
28,327 14 85,0
Ch n D = 3,5 m, d = 3 m, H
2 = 0,3 m.
ọ
Suy ra:
Chi u cao ph n tr dùng đ ngâm đ i m ch:
ụ
ề
ể
ầ
ạ
ạ
·
=
=
=
89,3
m
H1
4 2
· ·
V p Chi u cao t ng c ng c a thi
50,27 14,3 ủ
4 2 d ộ
ề
ổ
3 t b ngâm đ i m ch là: ạ ế ị
ạ
H = 3,89 + 0,3 = 4,19 m
· ·
Hình 5.4: Thi
t b ngâm đ i m ch
ế ị
ạ ạ
=
14
42
dùng là:
Do chu kì ngâm h t > 24h, nên s thi ạ
ố
t b th c t ế ị ự ế
72 24
t b ngâm, kích th
c
V yậ , ch n 42 thi ọ
ế ị
ướ D = 3500, d = 3000, H = 4190 mm.
Ch n thêm 2 thi
ọ
t b d tr . ế ị ự ữ
·
5.4. Thi t b ch a formalin ế ị ứ
ng formalin 40% c n dùng là: Theo b ng 4.3, l ả ượ ầ
178,65 kg/ngày.
c tính Th tích c a formalin đ ủ ể ượ
65,178
)40
= 446,63 lít
100( 40
- · V = 178,65 +
Ta tính l ngượ formalin s d ng trong 6 ngày . ử ụ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-43-
̃ ̣ ̉ ́
Th tích c a formalin c n ch a: ủ ứ ể ầ
V = 446,63 x 6 = 2679,78 lít = 2,68 m3
Ch n 2 thùng ch a t b φ = 0,9 ứ , h s s d ng thi ệ ố ử ụ ọ ế ị
= 1,49 m3
68,2 9,02
Th tích c a thùng ch a: V= ủ ứ ể ·
Ch nọ D = 1,2 m, d = 0,2 m, h2 = 0,2 m, h3= 0,2 m
Hình 5.6: Thi
t b ế ị
Suy ra: Chi u cao ph n nón c t: ụ ề ầ
ch a dung d ch
ứ
ị
=
=
3
87,0
- · m h1
gibberelin
2,02,1 2
2
2
Th ể tích ph n nón c t: ầ ụ
+
+
2,1
2,0
2,02,1
p
87,0
39,0
=(cid:247)
1 3
4
(cid:246) (cid:230) · (cid:247) (cid:231) · · · m3 VN = (cid:231) ł Ł
Th ể tích ph n tr : ụ ầ
VT = V - VN = 1,49 - 0,39 = 1,1 m3
Chi uề cao ph n tr : ụ ầ
=
=
97,0
2
4 2
VT p
41,1 2,1
14,3
D
· · m H1 = · ·
Chi u cao t ng c ng c a thi t b ch a formalin là: ủ ề ổ ộ ế ị ứ
H = 0,97 + 0,87 + 0,20 + 0,20 = 2,24 m
Ch n 2 thi t b ch a formalin, kích th c ọ ế ị ứ ướ D = 1200, d = 200, H = 2240 mm.
5.5. Thi t b ch a ế ị ứ dung d ch gibberellin ị
Theo b ngả 4.3: V y l ậ ượ ng gibberellin c n dùng: 24,02 ầ
kg/ngày.
V y th tích ể ậ g n đúng c a gibberellin (2%): ầ ủ
02,24
)2
=
+
=
02,24
1201
100( 2
- · V lít = 1,20 m3
L ng gibberelin c n dùng trong 6 ngày là: ượ ầ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-44-
̃ ̣ ̉ ́
V = 1,2 x 6 = 7,2 m3
t b φ = 0,9. Ta ch n 2 thùng ch a, h s s d ng thi ứ ệ ố ử ụ ọ ế ị
=
=
4
V
m3
V y th tích c a m i thùng là: ủ ể ậ ỗ
2,7 9,02
·
Ch nọ D = 1,5 m, d = 0,2 m, h2 = 0,2 m, h3 = 0,2 m
Suy ra: Chi u cao ph n nón c t: ụ ề ầ
=
=
3
13,1
2,05,1 2
- · m h1
2
2
Th tích ph n nón c t: ầ ụ ể
+
+
5,1
2,0
2,05,1
14,3
13,1
77,0
=(cid:247)
1 3
4
(cid:246) (cid:230) · (cid:247) (cid:231) · · · m3 VN = (cid:231) ł Ł
Th tích ph n tr : ụ ể ầ
VT = V - VN = 4 - 0,77 = 3,23 m3
Chi u cao ph n tr : ụ ề ầ
=
=
83,1
2
4 2
VT p
23,3 14,3
4 5,1
D
· · m H1 = · ·
Chi u cao t ng c ng c a thi t b ch a formalin là: ủ ề ộ ổ ế ị ứ
H = 1,83 + 1,13 + 0,20 + 0,20 = 3,36 m
t b ch a gibberellin, kích th c Ch nọ 2 thi ế ị ứ ướ D = 1500, d = 200, H = 3360 mm.
5.6. Thi t ế bị m m m ươ ầ
Đ m m m ta ch n thi ầ ể ươ ọ ế ị ế ạ t b thu c h Ostertag, do hãng Seeger ch t o. ộ ệ
‚ Thi t b này là m t catset, dài 40 50 m, r ng 4 m, cao 2,1 m [5, tr 150]. ế ị ộ ộ
gi a các catset có hành lang đ công nhân đi l i thao tác. Trong m i ngăn Ở ữ ể ạ ỗ
m m m có đáy d ng l i ho c đ c l m t sàng. V t li u ch t o đáy th ươ ầ ạ ướ ặ ụ ỗ ắ ậ ệ ế ạ ườ ng
là thép không r . phía trên c a đáy là malt, còn phía d i là kho ng không có ỉ Ở ủ ướ ả
chi u cao 0,75 m dùng đ b trí h th ng ng d n khí đi u hoà. ể ố ề ệ ề ẫ ố ố
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-45-
̃ ̣ ̉ ́
đáy ngăn đ n l i h t, h = 0,7 m Chi uề cao t ừ ế ướ ạ
Sàng l i làm b ng thép tráng k m, chi u dày l i 3 mm ướ ẽ ề ằ ướ
Kích th c l l i: 1,5 × 20 mm ướ ỗ ướ
t = 1,4 m
Chi u cao t ng phía trên, h ề ườ ở
Ch n chi u ngang c a lu ng 4 m ủ ề ọ ố
Ch n chi u dày l p h t các ngăn. [5, tr 153 ] ạ ở ề ớ ọ
B ng 5.1.
ả
Chi u dày l p h t trên các ngăn ạ
ề
ớ
Ngăn 1 2 3 4 6 7 8 5
Ch n h th ng m m m g m 18 lu ng, 8 ngăn. ầ
ệ ố ươ
ố
ọ
ồ
0,8 0,85 0,9 0,95 1,05 1,1 1,15 1 Chi u dày l p h t ạ ề ớ
ngươ n c a malt trong quá trình m m m là nh nhau.
Gi s h s ả ử ệ ố tr ở ủ ươ ư ầ
m i ngăn. Sau m i ỗ ngày m đ tăng th tích ươ ể ộ ở ỗ
V
V U
N
=
V t
18 ·
8
U: thể tích h t sau khi m, V
U = 510,43 m3
-
N = 327,28 m3
V i Vớ ươ ạ
VN: th ể tích nguyên li u sau khi ngâm.V ệ
=
=
27,1
t V y Vậ
43,510 18
28,327 8
=
=
18,18
- m3 ·
28,327 18
Th tích ngăn đ u: V m3 ể ầ
Th tích m t ngăn đ c xác đ nh sau m t ngày m. ể ộ ượ ươ ộ ị
V = 18,18 + a × Vt
+
V y chi u dài m i ngăn đ c tính: ề ậ ỗ ượ
a
=
18,18 4
27,1 b
· da ·
V i a: s th t ố ứ ự ớ ngăn ch a malt. ứ
b: chi u dày l p malt ngăn a ề ớ ở
4: chi u r ng lu ng. ề ộ ố
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-46-
̃ ̣ ̉ ́
+
Ta đ t là: c ượ chi uề dài c a các ngăn l n l ủ ầ ượ
18,18
1
=
=d
08,6
1
27,1 8,04
+
· m Chi u ề dài c a ngăn 1: ủ ·
18,18
2
=
=d
09,6
2
27,1 85,04
+
· m Chi u dài c a ngăn 2: ủ ề ·
18,18
3
=
=d
11,6
3
27,1 9,04
+
· m Chi u dài c a ngăn 3: ủ ề ·
18,18
4
=
=d
12,6
4
27,1 95,04
+
· m Chi u dài c a ngăn 4: ủ ề ·
18,18
5
=
=d
13,6
5
27,1 0,14
+
· m Chi u dài c a ngăn 5: ủ ề ·
18,18
6
=
=d
14,6
6
27,1 05,14
+
· m Chi u dài c a ngăn 6: ủ ề ·
18,18
7
=
=d
15,6
7
27,1 1,14
+
· m Chi u dài c a ngăn 7: ủ ề ·
18,18
8
=
=d
16,6
8
27,1 15,14
9
=
· m Chi u dài c a ngăn 8: ủ ề ·
id
= 1i
(cid:229) V y t ng chi u dài c a lu ng m = 48,98 m ố ươ ậ ổ ủ ề
B ng 5.2. Chi u dài các ngăn m m m ả ươ ề ầ
S ngăn 1 2 3 4 5 6 7 8 ố
0,8 0,85 0,9 0,95 1 1,05 1,1 1,15 Chi u dày ề
6,08 6,09 6,11 6,12 6,13 6,14 6,15 6,16 Chi u dài ề
c V y, ch n catset có 18 lu ng m, 8 ngăn m, kích th ố ươ ươ ậ ọ ướ 48980· 4000·
2100 mm.
Ngăn 1 Ngăn 2 Ngăn 3 Ngăn 4 Ngăn 5 Ngăn 6 Ngăn 7 Ngăn 8
Catset 1
Catset 2
Catset 3
Catset 4
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-47-
̃ ̣ ̉ ́
Catset 5
Catset 6
Catset 7
Catset 8
Catset 9
Catset 10
Catset 11
Catset 12
Catset 13
Catset 14
Catset 15
Catset 16
Catset 17
Catset 18
6,08m 6,09m 6,11m 6,12m 6,13m 6,14m 6,15m 6,16m
5.7. Thi t b đ o ế ị ả malt
Quá trình đ o malt đ ả ượ ự c th c
ồ hi n nh máy đ o malt ki u gu ng ể ệ ả ờ
quay.
t b này là B ộ ph nậ chính c a thi ủ ế ị
ề m t xe goòng. Trên xe có g n b khung có m t xích, gàu xúc, b ph n truy n ắ ắ ậ ộ ộ ộ
đ ng và c c u nâng c a máy đ o. Xe ộ ơ ấ ủ ả
Hình 5.7: Thi
t b đ o malt [5, 151]
ế ị ả
goòng có 2 bánh xe tr c và 2 bánh xe ướ
sau. Nh b ph n truy n đ ng mà xe goòng có th chuy n đ ng theo h ờ ộ ề ể ể ậ ộ ộ ướ ế ng ti n
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-48-
̃ ̣ ̉ ́
do trên tr c nh đ nh bên trái c a giá trên c a m t tam ho c lùi. B khung g n t ệ ắ ự ặ ờ ỉ ụ ủ ủ ộ
giác. Nh s l p ghép này mà khung có th nâng lên khi không t i và h xu ng khi ờ ự ắ ể ả ạ ố
th c hi n quá trình đ o malt. Tùy thu c vào đ r ng c a máy đ o mà có th có 4 ộ ộ ự ủ ệ ể ả ả ộ
ho c 5 khung. Các khung này đ c ghép v i nhau nh tr c n m ngang. các đ nh ặ ượ ờ ụ ằ ớ Ở ỉ
c a khung tam giác đã có đĩa. Hai trong s đó quay t ủ ố ự ế do khi máy chuy n đ ng ti n ể ộ
ộ ho c lùi còn đĩa th 3 g n lên tr c làm nhi m v truy n đ ng. S truy n đ ng ứ ụ ự ụ ề ề ệ ặ ắ ộ
này đ c th c hi n nh đ ng c . Trên băng xích có g n các gàu xúc v i các b ượ ờ ộ ự ệ ắ ơ ớ ướ c
t b mà có th có 3, 4 ho c 5 gàu là 355,6 mm. Tùy thu c vào chi u r ng c a thi ộ ề ộ ủ ế ị ể ặ
dãy gàu. Trong m i dãy gàu có g n 1 vài bàn ch i trên gàu. Nh các bàn ch i này ắ ả ả ỗ ờ
3/h. Chi u r ng làm vi c 3 m, chi u cao t
mà các sàn đ c làm s ch khi đ o malt. ượ ả ạ
Năng su t là 9,0 m ấ ề ộ ề ệ ố ớ i đa cho phép l p
malt 1,2 m.
Đ ng c AO-51- ơ ộ 6 công su t 1,7 kw/h ấ
thi t b đ o malt. Ch n 18 ọ ế ị ả
5.8. Thi t b s y malt ế ị ấ
L ng malt tr c khi s y là: 208311,37 kg/ngày. ượ ướ ấ
S d ng tháp s y MRD-25-4-5. ấ ử ụ
Năng su t: 10000 kg/ngày. ấ
· 3617· 8554 mm
Kích th c: 5413 ướ
37,
=
83,20
S l ng máy s y: ố ượ ấ
208311 10000
cái.
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-49-
̃ ̣ ̉ ́
V y ch n 21 thi t b s y, kích th c ậ ọ ế ị ấ ướ 5413· 3617· 8554 mm
Ch n thêm 1 thi ọ t b d tr . ế ị ự ữ
Hình 5.8: Thi
t b s y[11]
ế ị ấ
5.9. Máy tách r , m m ễ ầ
L ng malt khô sau khi s y là 115741,05 kg/ngày. ượ ấ
máy tách r , m m
ầ có năng su t là 2000 kg/h. ấ
ễ
Ch n máy ọ
3 × 2 × 2,4 m
Đ c tính k thu t c a máy ậ ủ ặ ỹ
f Đ ng kính thùng quay = 1,5 m. ườ
Công su t c a đ ng c N ấ ủ ộ ơ đc = 1,25 kw
05,
=
79,5
S l ng máy: ố ượ
115741 20000
cái.
V y ch n 6 máy tách r , m m, kích th c: ễ ầ ậ ọ ướ 3000· 2000· 2400 mm
Ch n thêm 1 máy d tr . ự ữ ọ
5.10. Thùng ch aứ r , m m malt ễ ầ
L ng ượ rễ malt và m m tách ra trong 1 ngày là 4629,94 kg v i th tích là 33,33 ể ầ ớ
m3.
c Ch n thùng 1 ch a r , m m, có kích th ứ ễ ầ ọ ướ 4000· 3000· 3500 mm
5.11. Cân thành ph mẩ
thành phâm: 111111,11
kg/ngày.
L ngượ malt ̉
ể ị ượ ố ng theo kh i Ch nọ cân tự đ ng ki u đ nh l ộ
l ượ ng, năng su t 12000 kg/h. ấ
Ch n 2 cân thành phâm, kích th ướ 1500· c ̉
ọ 1200· 2000 mm
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-50-
̃ ̣ ̉ ́
Cân đ c đ t d i ượ ặ ướ xilô ch a malt thành ứ
Hình 5.9: Cân thành ph m [12]
ẩ
ph m.ẩ
t không khí 5.12. Bu ng x lý ồ ử n cướ -nhi ệ
Trong quá trình m m m ầ , đ i m ch hô ươ ạ ạ
2 và
ng khí CO h p m nh nên th i ra l ấ ạ ả ượ
ng nhi l ượ ệ ớ t l n do v y ph i th i không khí ả ậ ổ
đi u hòa có nhi t đ , đ m thích h p cho ề ệ ộ ộ ẩ ợ
ươ m m m. ầ
c t không khí đ t o không khí đi u hòa. S d ng bu ng x lý n ồ ử ụ ử ướ - nhi ệ ể ạ ề
ề Bu ng là m t m t b ng nh , có xây nhi u ặ ằ ộ ồ ỏ
Hình 5.10: Bu ng x lý n
c-
ử
ồ
ướ
nhi
t không khí
ệ
c t ng l ng v i kích th ầ ử ớ ướ 4000×2000×2100
mm. Không khí sau khi x lý đ ử ượ ạ c th i vào kh i h t theo c 2 ch đ : giai đo n ố ạ ế ộ ả ổ
đ u th i gián đo n, giai đo n sau th i liên t c vì quá trình x y ra m nh h n. ầ ụ ạ ả ạ ạ ổ ơ ổ
V i ch đ m m m thông gió c c b nên ta s d ng 18 bu ng x lý n ụ ộ ế ộ ươ ử ụ ử ầ ớ ồ ướ c
- nhi t không khí t ng ng v i 18 lu ng m. ệ ươ ứ ố ươ ớ
V y ch n 18 bu ng x lý n c - nhi t không khí, kích th c ử ậ ọ ồ ướ ệ ướ 2000×1000×500
mm
5.13. Máy nén khí
L ng ượ ử không khí c n dùng cho quá trình r a, ầ
ngâm là: 97282,83 m3/ngày = 67,56 m3/phút.
S ử d ngụ máy nén khí tr c vít VT 7508 ụ
L u ư l ngượ : 8,5 m3/phút.
Áp su tấ nén 8 bar
Hình 5.11: máy nén khí [13]
S ố l ngượ máy:
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-51-
=
95,7
̃ ̣ ̉ ́
56,67 5,8
máy
V y ch n 8 máy nén khí, kích th c ậ ọ ướ 1600×1100×1450 mm
5.14. Máy làm l nh n ạ c ướ
ng n c c n làm l nh đ dùng cho quá trình r a ngâm là: Theo b ng 4.3, L ả ượ ướ ầ ử ể ạ
2460,60 m3/ngày = 102,53 m3/h
Tuy nhiên, chu kì r a ngâm h t > 24h. Nên th c t ng n l ự ế ượ ử ạ ướ ạ c l nh c n cung ầ
=
là: c p trong 1 gi ấ ờ
53,102
13,316
74 24
· m3/h
3/h
Ch n máy làm l nh n c hi u FUSHENG ạ ọ ướ ệ
Năng su t: 59,3 m ấ
Hình 5.12:Máy làm l nh n
c [14]
ạ
ướ
=
33,5
Kích th c: ướ 2,45 × 0,7 × 1,5 m
Số l
13,316 3,59
ng: ượ
V y, ch n 6 máy làm l nh n c, kích th c ạ ậ ọ ướ ướ 2450×700×1500 mm
5.15. B m ơ n cướ
L ,60 m3/ngày = 102,53 m3/h ượ cướ s d ng: 2460 n ng ử ụ
Ch nọ b m ly tâm lo i ạ 316L - GCO v i năng ơ ớ
3/h.
su t 54 m ấ
=
89,1
Chi u ề cao đ y: 24 m ẩ
53,102 54
S ố l ngượ b m: ơ b m.ơ
c V y ậ ch nọ 2 b m, kích th ơ ướ 339×215×222
Hình 5.13:B m n
c [15]
ơ
ướ
mm
Ch n thêm 2 b m dùng b m formalin và Gibberellin. ơ ơ ọ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-52-
̃ ̣ ̉ ́
5.16. Tính và ch n gàu t i ọ ả
5.16.1. Cac loai gau tai đ c s dung ̉ ượ ử ́ ̣ ̀ ̣
Gau tai co năng suât 100000 tân/h ̀ ̉ ́ ́ ́
[3, tr 110]
+ Chi u r ng t m băng B : 250 mm ề ộ ấ
+ Chi u r ng gàu b : 220 mm ề ộ
+ T m v i gàu l : 125 mm ầ ớ
+ Chi u cao gàu h : 125 mm ề
: 40 mm + Chi u cao mi ng gàu h 1 ệ ề
+ Góc l n c a đáy gàu r : 25 mm ượ ủ
: 20 ủ
+ Góc nghiêng c a thành gàu α + Góc xúc q : 67030’
Hình 5.14. Gàu t
iả
+ Dung tích gàu I : 2,2 lit
+ Kh i l ng gàu : 1,25 kg ố ượ
[3, tr 111] + S l p cao su z ố ớ
z = 135 · 4 = 540 mm. + Đ ng kính tang : 4 l pớ : D = 135 · ườ
Gau tai co năng suât 10000 kg/h [4-Tr110] ̀ ̉ ́ ́
: 0,15 m + Chi u r ng t m băng ề ộ ấ
: 0,135 m + Chi u r ng gàu ề ộ
: 0,125 m + T m v i gàu ầ ớ
: 0,15 m + Chi u cao gàu ề
: 0,075 m + Chi u cao mi ng gàu ệ ề
+ Góc nghiêng c a thành gàu : 40 ủ
+ Góc xúc : 41030’
+ Dung tích gàu : 1,8 × 10-3 m3
+ Kh i l ng gàu : 0,55 kg ố ượ
d + Gàu đ c ch t o b ng thép có chi u dày = 0,7 × 10-3 m ượ ế ạ ề ằ
+ V n t c chuy n đ ng c a b ph n kéo: 1,5 m/giây ủ ộ ậ ố ể ậ ộ
Gau tai co năng suât 5500 kg/h [3, tr 110] ̀ ̉ ́ ́
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-53-
̃ ̣ ̉ ́
+ Chi u r ng t m băng : 125 mm ề ộ ấ
: 110 mm + Chi u r ng gàu ề ộ
+ T m v i gàu : 110 mm ầ ớ
+ Chi u cao gàu : 132 mm ề
+ Chi u cao mi ng gàu : 66 mm ề ệ
+ Góc nghiêng c a thành gàu : 40 ủ
: 41030’ + Góc xúc
: 0,81 lít + Dung tích gàu
: 0,48 kg + Kh i l ng gàu ố ượ
d + Gàu đ c ch t o b ng thép có chi u dày = 0,7 × 10-3 m ượ ế ạ ề ằ
+ V n t c chuy n đ ng c a b ph n kéo: 1,5 m/giây ủ ộ ậ ố ể ậ ộ
5.16.2. Gàu t i v n chuy n đ i m ch lên xilô ch a (G1) ả ậ ể ạ ạ ứ
Ta tính cho 1 gàu t ả ậ i v n chuy n lên 28 xilô ể
L ng đ i m ch dùng trong 1 ngày là: 150127,83 kg ượ ạ ạ
L ng đ i m ch trong 28 xilô là: ượ ạ ạ
150127,83 × 6 × 4 = 3603067,92 kg
Ch n th i gian gàu t ờ ọ ả ậ i v n chuy n đ i m ch là 40h ạ ể ạ
3603067
92,
=
=Q
94817
58,
kg/h
40
i là: Năng su t c a gàu t ấ ủ ả
Ch n gàu t ọ ả i có năng su t: 100000 kg/h ấ
=
N dc
Công su t đ ng c : ấ ộ ơ
Q.H h
367
kw [3, tr 115] ·
Q: Năng su t gàu ấ
H: Chi u cao nâng, H = 21,150 m. ề
η: Hi u su t gàu t i h t có H < 30 m thì η = 0,7 [3, tr 116] ệ ấ ả ạ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-54-
̃ ̣ ̉ ́
=
=
=
23,8
kw
3
. HQ 10.7,0.367
100000 367
7,0
15,21 3 10
· Nđc · ·
Ch n 1 gàu, kích th c ọ ướ 1500 × 500 × 21150 mm.
t b làm s ch: G2
5.16.3. Gàu t i v n chuy n đ i m ch lên thi t b khac ể ạ ạ ả ậ ế ị ́
G i:ọ Gàu t
ể
ậ
ạ
ạ
ế ị
ạ
Gàu t
i v n chuy n đ i m ch lên xilô ch a nguyên li u sau làm s ch:
ả ậ
ứ
ệ
ể
ạ
ạ
ạ
G3
Gàu t
t b r a: G4
ả ậ
i v n chuy n đ i m ch lên thi ạ
ể
ạ
ế ị ử
Gàu t
i v n chuy n malt t
i đ n các thi
t b s y: G5
ả ậ
ể
ươ ế
ế ị ấ
Gàu t
i v n chuy n malt khô lên thi
ả ậ
ể
ế ị
t b tách m m r : G6 ầ
ễ
Gàu t
i v n chuy n m m, r lên thi
t b ch a: G7
ả ậ
ễ
ể
ầ
ế ị ứ
Gàu t
i v n chuy n matl thành ph m lên xilô ch a: G8
ả ậ
ứ
ể
ẩ
iả v n chuy n đ i m ch lên thi
B ng 5.1.
T ng k t các gàu t
i trong phân x
ng
ả
ế
ổ
ả
ưở
Chon năng
Chiêù
Công suât́
̣
Tên
Năng suât́
Số
suât gau
cao nâng
đông c
Kích th
c (mm)
ơ
ướ
́ ̀ ̣
Gàu
thiêt bi (kg/h)
L
ngượ
́ ̣
(kg/h)
(m)
(kw)
94817
58,
100000
8,23
G1
5500
5,6
1,2
G2
1
5000
21,150 1 1500 × 500 × 21150
148626,55
1
G3
10000
13,85
0,54
kg/ngay =̀
1500 × 500 × 5600
6192,77 kg/h
1500 × 500 × 13850
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-55-
̃ ̣ ̉ ́
G4
10000
15,302
0,6
1
148626,55
kg/ngày = 1500 × 500 × 15302
6192,77 kg/h 208311,37
G5
10000
11,954
0.47
1
kg/ngày = 1500 × 500 × 11954
8679,64 kg/h
115741,05
G6
5500
4,15
0,09
1
kg/ngày = 1500 × 500 × 4150
4822,54 kg/h 4629,94
G7
5500
6
0,13
1
kg/ngày = 1500 × 500 × 6000
192,91 kg/h
111111,11
G8
5500
23,63
0,51
1
kg/ngày = 1500 × 500 × 23630
4629,63 kg/h
5.17. Tính và ch n vít t i ọ ả
5.17.1. Tính và ch n vít t i phân ph i vào xilô ch a nguyên li u (V1) ứ ọ ố ệ ả
Vít t i có năng su t i là 100 t n/h ả ấ b ng năng su t c a gàu t ấ ủ ằ ả ấ
Ch n vít t i các thông s k thu t sau: [3, tr 119] ọ ả ố ỹ ậ
Năng su t: 100000 kg/h ấ
Đ ng kính ngoài c a cánh vít D = 0,4 m ủ ườ
r Kh i l = 670 kg/m3 ố ượ ng riêng c a đai mach ủ ̣ ̣
B c vít : S = 1 × D = 1× 0,4 = 0,4 ướ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-56-
̃ ̣ ̉ ́
= 0,4 ệ ố ứ ầ j H s ch a đ y
iả
Đ d c c a vít t ng n m ngang C
Hình 5.17: Vít t 1 = 1, góc ngiêng là 00.
ộ ố ủ ả i so v i ph ớ ươ ằ
Q
=
n
r
j
Khi đó s d ng s vòng quay c a tr c vít t c xác đ nh theo công th c: ử ụ ủ ụ ố i đ ả ượ ứ ị
47
2 SD
C 1
=
=n
04,124
· · · · ·
2
47
4,0
100000 4,0
670
14,0
(vòng/phút) · · · · ·
Ch n s vòng quay tr c vít: 125 v/ph ọ ố ụ
w
Công su t c n thi ấ ầ ế t trên tr c vít: ụ
1,1
lgQ 1000
k
· · · · N = , kw ·
Q: năng su t vít t i, kg/s ấ ả
l: chi u dài c a vít t i, l = 164,593 m ủ ề ả
tr c, k = 0,7 ÷ 0,8, ch n k = 0,7 ệ ố ổ ụ ọ
k: h s xét đ n s m t mát trong ế ự ấ w : h s tr l c, đ i v i d ng h t là 1,5 ệ ố ở ự ố ớ ạ ạ
1,1: h s tr l c xu t hi n khi v t li u đi qua các g i tr c trung ệ ố ở ự ố ụ ậ ệ ệ ấ
gian
100000
81,9
5,1
=
1,1
72,105
593,164 1000
3600
7,0
· · · · N = kw · ·
=
Nđc
Công su t c a đ ng c : ơ ấ ủ ộ
N h
, kw
=
=
117
47,
N đc
= 0,9 V i ớ h
105,72 9,0
kw
i, kích th i là 13716 x 400 x 400 mm V y, ậ ch nọ 12 vít t ả ướ c m i vít t ỗ ả
5.17.2. Tính và ch n các vít t i khác ọ ả
xilô ch a nguyên li u đ n G2: V2 G i:ọ Vít t ả ậ i v n chuy n đ i m ch t ể ạ ạ ừ ứ ệ ế
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-57-
̃ ̣ ̉ ́
Vít t thi t b làm s ch đ n G3: V3 ả ậ i v n chuy n đ i m ch t ể ạ ạ ừ ế ị ế ạ
Vít t G3 vào xilô ch a: V4 ả ậ i v n chuy n đ i m ch t ể ạ ạ ừ ứ
Vít t ả ậ i v n chuy n đ i m ch t ể ạ ạ ừ xilô ch a đ n G4: V5 ứ ế
Vít t G4 vào thi t b r a: V6 ả ậ i v n chuy n đ i m ch t ể ạ ạ ừ ế ị ử
Vít t i phân ph i đ i m ch vào thi t b ngâm: V7 ả ố ạ ạ ế ị
Vít t i phân ph i đ i m ch vào thi t b m: V8 ả ố ạ ạ ế ị ươ
Vít t i v n chuy n malt ra kh i thi ả ậ ể ỏ ế ị ươ t b m đ n G5: V9 ế
Vít t G5 vào thi t b s y: V10 ả i chuy n malt t ể ừ ế ị ấ
Vít t i v n chuy n malt t thi ả ậ ể ừ ế ị ấ t b s y đ n G6: V11 ế
Vít t G6 vào thi t b tách r , m m: V12 ả i chuy n malt t ể ừ ế ị ễ ầ
Vít t t b ch a: V13 ả ậ i v n chuy n r , m m đ n G7 vào thi ầ ể ễ ế ế ị ứ
Vít t i v n chuy n malt t thi t b tách r m m đ n G8: V14 ả ậ ể ừ ế ị ễ ầ ế
Vít t ả i phân ph i malt thành ph m vào các xilô ch a: V15 ẩ ứ ố
Vít t i v n chuy n malt thành ph m đ n h th ng đóng bao: V16 ả ậ ế ệ ố ể ẩ
B ng 5.2. i trong phân x ng ả T ng k t các vít t ế ổ ả ưở
Tên Năng Kích th c (mm) Chiêù Công suât́ Số ướ
Vít dai đông c ́ suât vit ́ vit ơ ngượ l ́ ̀ ̣
47,
(kw) 117 T iả V1 (kg/h) 100000 (m) 164,593 iả vít t 12 13716 x 400 x 400
V2 6,74 5500 171,693 12 14308 x 400 x 400
V3 10000 1,151 0,08 2 1151 x 400 x 400
V4 10000 20,380 1,46 3 6793 x 400 x 400
V5 10000 19,1 1,37 2 9550 x 400 x 400
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-58-
̃ ̣ ̉ ́
V6 10000 108 7,71 10 10800 x 400 x 400
V7 10000 12,4 0,89 15 12400 x 400 x 400
V8 10000 127,6 9,11 10 12760 x 400 x 400
V9 10000 127,202 9,08 9 14134 x 400 x 400
V10 10000 158,389 11,3 11 14399 x 400 x 400
V11 5500 159,389 6,26 11 14490 x 400 x 400
V12 5500 18,2 0,71 2 9100 x 400 x 400
V13 5500 19,8 0,78 2 9900 x 400 x 400
V14 5500 73,64 2,89 5 14728 x 400 x 400
V15 5500 116,49 4,58 8 14561 x 400 x 400
V16 12000 121 9,33 9 13444 x 400 x 400
B ng 5.3. t b trong phân x ả T ng k t các thi ế ổ ế ị ưở ng s n xu t ấ ả
Số STT Tên thi Kích th c, mm t bế ị ướ ngượ l
1 Gàu t 1 1500 × 500 × 206800 i 1ả
2 Vít t 12 13716 x 400 x 400 i 1ả
3 30 D = 4000, d = 600, H = 19280 Xilô ch a nguyên li u ệ ứ
4 Vít t 12 14308 x 400 x 400 i 2ả
5 Gàu t 1 1500 × 500 × 5100 i 2ả
6 Qu t sàng 2 1000 x 800 x 1700 ạ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-59-
̃ ̣ ̉ ́
Thi t b làm s ch t tính 7 2 1400 x 1000 x 1500 ế ị ạ ừ
8 Vít t 2 1151 x 400 x 400 i 3ả
9 Gàu t 1 1500 × 500 × 13750 i 3ả
10 Vít t 3 6793 x 400 x 400 i 4ả
xilô ch a nguyên li u sau làm ứ ệ 11 4 D = 4000, d = 800, H = 11950 s chạ
12 Vít t 2 9550 x 400 x 400 i 5ả
13 Gàu t 1 1500 × 500 × 14469 i 4ả
14 Vít t 10 10800 x 400 x 400 i 6ả
Thi t b r a đ i m ch 15 15 D = 3000, d = 500, H = 4450 ế ị ử ạ ạ
Thi t b ch a fomalin 16 2 D = 1200, d = 200, H = 2240 ế ị ứ
D = 3500, d = 3000, H = 4190
17 Vít t 15 12400 x 400 x 400 i 7ả
Thi t b ngâm đ i m ch 18 44 ế ị ạ ạ
Thi t b ch a Gibberellin 19 2 D = 1500, d = 2000, H = 3360 ế ị ứ
20 Máy làm l nh n 6 2450×700×1500 ạ c ướ
21 Vít t 10 i 8ả
Thi t b m m m 22 18 12760 x 400 x 400 48980· 4000· 2100 ế ị ươ ầ
Thi t b đ o malt 23 18 5000 x 4000 x 2000 ế ị ả
Bu ng x lý n c-nhi t không ử ồ ướ ệ 24 18 2000×1000×7500 khí
25 Vít t 9 14134 x 400 x 400 i 9ả
26 Gàu t 1 1500 × 500 × 11054 i 5ả
27 Vít t 11 14399 x 400 x 400 i 10ả
28 Máy s y malt 24 5413· 3617· 8554 ấ
29 Vít t 11 14490 x 400 x 400 i 11ả
30 Gàu t 1 1500 × 500 × 3650 i 6ả
31 Vít t 2 9100 x 400 x 400 i 12ả
32 Máy tách m m, r 7 3000 x 2000 x 2400 ầ ễ
33 Vít t 2 9900 x 400 x 400 i 13ả
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-60-
̃ ̣ ̉ ́
34 Gàu t 1 1500 × 500 × 5500 i 7ả
35 1 4000 x 3000 x 3500 Thùng ch a r , m m malt ứ ễ ầ
36 Vít t 5 14728 x 400 x 400 i 14ả
37 Gàu t 1 1500 × 500 × 23130 i 8ả
38 Xiclô ch a malt thành ph m 20 D = 4000, d = 600, H = 21730 ứ ẩ
39 Vít t 8 14561 x 400 x 400 i 15ả
40 Vít t 9 13465 x 400 x 400 i 16ả
41 Máy nén khí 8 1600 ×1100 × 1450
42 4 339 × 215 × 222 B m n ơ c ướ
43 2 1500 x 1200 x 2000 Cân thành ph mẩ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-61-
̃ ̣ ̉ ́
CH
NGƯƠ 6 T CH C VÀ XÂY D NG
Ổ
Ứ
Ự
6.1. Tính t ch c ổ ứ
GIÁM Đ CỐ
PGĐ Kinh doanh
PGĐ K thu t ậ ỹ
PGĐ Đi u hành ề
Phòng kinh doanh
Phòng k ỹ thu tậ
l
Phòng marketing và phát tri n th ị ể ngườ tr
Phòng tài chính k ế toán
Phòng hành chính t ng ổ h pợ
Phòng Ki m tra ể ch t ấ ng ượ s n ả ph mẩ
B ph n s n xu t ấ ậ ả
ộ
B ph n ph tr ậ
ụ ợ
ộ
Phân ng x ưở s yấ
Phân ng x ưở h i, ơ cướ n
Phân ng x ưở c , ơ đi nệ
Phân x ng ưở x lý ử nguyên li uệ
Phân x ng ưở r a, ngâm ử và m ươ m m đ i ạ ầ m chạ
6.1.1. S đ h th ng t ch c c a nhà máy ơ ồ ệ ố ổ ứ ủ
6.1.2. T ch c lao đ ng c a nhà máy ổ ứ ủ ộ
6.1.2.1. Ch đ làm vi c c a nhà máy ệ ủ ế ộ
Nhà máy làm vi c 279 ngày/năm. ệ
Phân x ưở ng làm s ch, r a ngâm, m m m, s y và thành ph m làm vi c 3 ầ ươ ử ệ ẩ ấ ạ
ca/ngày.
Ca 1: t 6 h ừ 14 h.
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-62-
̃ ̣ ̉ ́
Ca 2: t 14 h 22 h. ừ
Ca 3: t 22 h 6 h sáng hôm sau. ừ
Kho ng th i gian giao ca là 15 phút. ả ờ
Gi làm vi c hành chính: t 7h 13h30 17h30 ờ ệ ừ 11h và t ừ
6.1.2.2. Ngu n nhân l c c a nhà máy ự ủ ồ
a. Lao đ ng gián ti p ộ ế
B ng 6.1. S lao đ ng gián ti p c a nhà máy ả ế ủ ố ộ
V trí ị
ng ể ị ườ
ẩ ả
ế
i S ng ố ườ 1 3 3 5 4 4 5 3 6 3 4 41 Giám đ cố Phó giám đ cố Phòng marketing và phát tri n th tr Phòng kinh doanh Phòng k thu t ỹ ậ Phòng Ki m tra ch t l ng s n ph m ể ấ ượ Phòng hành chính t ng h p ợ ổ Phòng tài chính k toán B o v nhà máy ả ệ Phòng y tế Nhà ăn, căng tin T ng s lao đ ng gián ti p ế ộ ố ổ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-63-
̃ ̣ ̉ ́
b. Lao đ ng tr c ti p ự ế ộ
B ng 6.2. S lao đ ng tr c ti p c a nhà máy ả ự ế ủ ố ộ
T ng s Số Số ổ ố STT Ch c năng ứ ng ng
ử ử
ẩ ả
c ng h i, n ơ ướ ng c , đi n ơ ệ T v n chuy n ể
ưở ng
ca 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 - 3 -
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 iườ 2 2 3 3 1 1 1 2 1 4 2 2 3 3 8 3 1 42 iườ 6 6 9 9 3 3 3 6 3 12 6 6 9 9 8 9 1 108
i. X lý nguyên li u ệ R a nguyên li u ệ Ngâm nguyên li uệ m m m Ươ ầ Phòng khí nén Phòng đi u hòa ề Phòng đi u khi n ể ề S yấ Tách rễ Đóng bao Kho b o qu n thành ph m ả Kho nguyên li uệ Phân x ưở Phân x ưở ổ ậ Qu n đ c phân x ố ả X lý n c ử ướ T ng s lao đ ng tr c ti p ố ự ế ộ ổ T ng ngu n nhân l c c a nhà máy: 41 + 108 = 149 ng ự ủ ồ ổ ườ
S ng ố ườ ủ ự i c a ca đông nh t = S nhân viên hành chính + S công nhân tr c ấ ố ố
ti p s n xu t trong 1 ca = 41 + 42 = 83 ng i ế ả ấ ườ
6.2. Tính xây d ngự
6.2.1. Các công trình s n xu t chính ấ ả
ả Bao g m các công trình tham gia vào các công đo n chính c a quá trình s n ủ ạ ồ
ng x lý nguyên li u, phân x xu t nh : phân x ư ấ ưở ử ệ ưở ạ ng r a, ngâm và m m m đ i ươ ử ầ
m ch, phân x ng s y, tách m m r và đóng bao thành ph m. Kích th c các ạ ưở ễ ầ ẩ ấ ướ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-64-
̃ ̣ ̉ ́
c c a các thi t b có trong phân x ng, công trình này ph thu c vào kích th ụ ộ ướ ủ ế ị ở ưở
ngoài ra nó còn ph thu c vào cách b trí c a dây chuy n s n xu t. ề ả ủ ụ ấ ộ ố
6.2.1.1. Phân x
ng x lý nguyên li u ưở ử ệ
Đ c xây d ng theo ki n trúc nhà m t t ng. ộ ầ ượ ự ế
Kích th c: (Dài × R ng × Cao) 60 × 24 × 24 m ướ ộ
6.2.1.2. Phân x ng r a, ngâm và m m m ưở ươ ử ầ
Đ c xây d ng theo ki n trúc nhà nhi u t ng nh m t n d ng kh năng t ề ầ ượ ự ụ ế ậ ả ằ ự
ch y c a nguyên li u. V i kích th c các t ng nh sau: ả ủ ệ ớ ướ ư ầ
+ T ng m t ( m m m): 108 × 60 × 6 m ầ ộ ươ ầ
+ T ng hai (ngâm): 108 × 18 × 6 m ầ
+ T ng ba (r a): 108 × 6 × 6 m ử ầ
6.2.1.3. Phân x ng s y và thành ph m ưở ấ ẩ
Đ c xây d ng theo ki n trúc nhà m t t ng. ộ ầ ượ ự ế
Kích th c: 66 × 36 × 24 m ướ
6.2.2. Khu nhà hành chính
Khu nhà hành chính đ c xây d ng theo ki n trúc nhà 2 t ng, bao g m các ượ ự ế ầ ồ
2 + Phòng giám đ c: 15 m
phòng ban sau:
ố
2
+ Ba phòng phó giám đ c, m i phòng: 10 m ố ỗ
2 ng: 15 m
+ Phòng marketing và phát tri n th tr ị ườ ể
2 + Phòng k thu t: 15 m ỹ
+ Phòng kinh doanh: 15 m2
ậ
2 ng s n ph m: 45 m ẩ
2 + Phòng hành chính t ng h p: 30 m
+ Phòng Ki m tra ch t l ể ấ ượ ả
2 + Phòng tài chính k toán: 30 m
ổ ợ
ế
2 ng: 240 m
+ H i tr ộ ườ
2 + Phòng h p: 30m
+ Phòng khách: 15 m2
ọ
2 : 15mế
+ Phòng y t
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-65-
2 T ng di n tích 375 m
̃ ̣ ̉ ́
ệ ổ
Ch n di n tích ph c a nhà chi m 20% di n tích các phòng ụ ủ ệ ế ệ ọ
2.
2 Di n tích m i t ng 450/2 = 225 m
V y t ng di n tích khu nhà là : 375 + 375 × 0,2 = 450 m ậ ổ ệ
ỗ ầ ệ
Kích th c nhà là: 19 × 12 × 8 m ướ
6.2.3. Phân x ng c đi n ưở ơ ệ
Phân x ng dùng đ s a ch a c đi n, gia công, ch t o các thi t b ph ưở ữ ơ ệ ể ử ế ạ ế ị ụ
khác.
Kích th c: 12 × 6 × 5 m ướ
6.2.4. Phân x ưở ng h i ơ
Đ đ m b o các đi u ki n an toàn v cháy n cho nhà máy, phân x ể ả ề ệ ề ả ổ ưở ơ ng h i
đ c cu i h ng gió. t b lò h i và các thi t b khác c a h ượ ố ướ Nhà lò h i ch a thi ơ ứ ế ị ơ ế ị ủ ệ
th ng t o h i đ t cho nhà máy. ơ ố ạ ố
Kích th c: 12 × 6 × 6 m ướ
6.2.5. Nhà x lý n
ử
c ướ
Dùng đ x lý n c cung c p cho lò h i, r a và ngâm h t... ể ử ướ ơ ử ạ ấ
Kích th c: 12 × 9 × 4 m ướ
6.2.6. Đài n
cướ
Đài n c ch a n c đã qua x lí đ cung c p n c cho sinh ho t. ướ ứ ướ ấ ướ ử ể ạ
Chi u cao đ t đài n c: 25 m ề ặ ướ
Chi u cao c a đài n c: 4 m ủ ề ướ
Đ ng kính c a đài n c: 5 m ườ ủ ướ
6.2.7. Nhà v sinh ệ
S ng i đông nh t m i ca: 83 ng i ố ườ ấ ỗ ườ
Tính cho 60% nhân viên c a ca đông nh t: 83 × 0,6 = 50 ng ủ ấ i ườ
Tính trung bình cho 7 ng ườ i 1 phòng, v y xây d ng 7 phòng v sinh. ự ệ ậ
V y, kích th
c c a nhà v sinh là:
6,3 × 1,2 × 3,5 m
ậ
ướ ủ
ệ
Kích th c m i phòng v sinh: 0,9 × 1,2 × 3,5 m ướ ệ ỗ
c th i
6.2.8. Khu x lý n
ử
ướ
ả
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-66-
̃ ̣ ̉ ́
Dùng đ x lý n c th i c a nhà máy. ể ử ướ ả ủ
Kích th c: 10 × 10 × 6 m ướ
6.2.9. Nhà ăn, căng tin
Tính cho nhân viên ca đông nh t là: 83 ng ấ i ườ
2 i s d ng là: 2,25 m
Di n tích m i ng ệ ỗ ườ ử ụ
2 Di n tích nhà ăn: 83 × 2,25 × 0,6 = 112,05 m
Tính theo 60% s l ng công nhân ca đông nh t. ố ượ ấ
ệ
Kích th c nhà: 19 × 6 × 5 m ướ
6.2.10. Tr m bi n áp ạ ế
m t góc nhà máy, v trí ít ng i qua l i, Tr m bi n áp đ ế ạ ượ c b trí ố ở ộ ị ườ ạ và đ tặ
g n n i tiêu th đi n nhi u nh t. ụ ệ ầ ề ấ ơ
Kích th c tr m bi n áp: 4 × 4 × 5 m ướ ế ạ
6.2.11. Nhà ch a máy phát d phòng ự ứ
Đ đ m b o cho nhà máy s n xu t đ c liên t c khi m t đi n đ t ng t, nhà ể ả ấ ượ ả ả ụ ệ ấ ộ ộ
máy có trang b máy phát d phòng. ự ị
2. Di n tích: 16 m
Phòng đ t máy phát có kích th c: 4 × 4 × 5 m. ặ ướ
ệ
6.2.12. Gara ôtô
Đây là n i đ xe c a nhà máy và cũng là tr m b o qu n và s a ch a xe. ơ ể ủ ử ữ ả ạ ả
S xe c a nhà máy g m: ủ ố ồ
+ 2 xe ch lãnh đ o nhà máy ạ ở
+ 2 xe đ a đón công nhân ư
+ 4 xe ch hàng ở
Kích th c gara: 37 × 6 × 5 m ướ
6.2.13. Nhà gi xe 2 bánh ữ
Tính cho nhân viên ca đông nh t là: 83 ng ấ i ườ
Tính theo 60% công nhân ca đông nh t: 83× 0,6 = 50 ng i. ở ấ ườ
2 cho m t xe máy. ộ
Tính di n tích 2 m ệ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-67-
̃ ̣ ̉ ́
2.
Di n tích c a nhà đ xe: 100 m ủ ệ ể
Kích th c: 25 × 4 × 3,5 m ướ
6.2.14. Phòng th ng tr c và b o v ườ ả ệ ự
Phòng này xây d ng g n c ng ra vào c a nhà máy. ầ ổ ự ủ
M i ca có 2 ng i tr c i m t phòng. ỗ ườ ự , m i ng ỗ ườ ộ
Kích th c: 2 × 3 × 3,5 m ướ
6.2.15. Kho nhiên li uệ
Dùng đ ch a d u đ t cho lò h i, xăng, d u cho xe và các thi t b c a nhà ể ứ ầ ầ ố ơ ế ị ủ
máy.
Kích th c: 10 × 6 × 5 m ướ
6.2.16. Kho ch a malt thành ph m đã đóng bao ứ ẩ
Malt khi đ a đi tiêu th ph i đ ả ượ ụ ư ọ c đóng bao. Ti n hành bao gói v i tr ng ế ớ
ng m i bao là 50 kg. l ượ ỗ
ầ . Kho ph i ch a đ s n ph m cung c p trong 1 tu n ẩ ứ ủ ả ấ ả
L ng malt thành ph m c a m t ngày s n xu t: 111111,11 kg. ượ ủ ấ ả ẩ ộ
V y s l ng malt đóng bao thành ph m: ậ ố ượ ẩ
11,
7
=
15556
111111 50
· bao
3. Suy ra, m i bao malt 50 ỗ
=
Kh i l ng riêng c a malt thành ph m là 605 kg/m ố ượ ủ ẩ
605 50
kg chi m th tích là 0,083 m3. ể ế
1037
07,
Ch n kích th c c a m i bao ch a malt: 0,8 × 0,4 × 0,3 m ọ ướ ủ ứ ỗ
15556 = 15
2 Di n tích c n ch a bao thành ph m: 1037,07 × 0,8 × 0,4 = 331,86 m ẩ
M i ch ng g m 15 bao. V y s ch ng bao trong kho: ậ ố ồ ồ ồ ỗ ch ngồ
ứ ệ ầ
Di n tích đ ch a bao thanh ph m ệ ườ ng đi trong kho chi m 40% di n tích ế ệ ứ ẩ
F2 = 331,86 × 0,4 = 132,74 m2
1 + F2 = 331,86 + 132,74 = 464,6 m2.
T ng di n tích kho ch a: F = F ứ ệ ổ
V y nhà kho có kích th c: 42 × 12 × 6 m ậ ướ
6.2.17. Khu đ t m r ng ở ộ ấ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-68-
̃ ̣ ̉ ́
Kích th c: (dài x r ng) : 42 x 15 m. ướ ộ
B ng 6.3. Kích th c các công trình xây d ng c a nhà máy ả ướ ự ủ
c (m) Kích th
2)
ệ
ầ
ầ ưở ưở ưở Tên công trình ng x lý nguyên li u ử ệ ng r a, ngâm và m m m ươ ử ng s y và tách r , m m ễ ấ
c th i ả
ạ
ệ ự
ng tr c và b o v (2 phòng) xe 2 bánh ự ườ ệ ả
ướ 60 × 24 × 24 108 × 60 × 36 66 × 36 × 24 19 × 12 × 8 12 × 6 × 5 12 × 6 × 6 12 × 9 × 4 5 × 4 × 25 6,3 × 1,2 × 3,5 10 × 10 × 6 19 × 6 × 5 4 × 4 × 5 4 × 4 × 5 37 × 6 × 5 25 × 4 × 3,5 2 × (2 × 3 × 3,5) 10 × 6 × 5 42 × 12 × 6 42 x 15 ở ộ
Di n tích (m 1440 6480 2376 228 72 72 108 20 7,56 100 114 16 16 222 100 12 60 504 630 12577,56 STT Phân x 1 Phân x 2 Phân x 3 Khu nhà hành chính 4 ng c , đi n Phân x 5 ưở ệ ơ ng h i Phân x 6 ơ ưở Nhà x lý n c 7 ử ướ cướ Đài n 8 Nhà v sinh 9 ệ 10 Khu x lý n ướ ử 11 Nhà ăn, căng tin Tr m bi n áp 12 ế 13 Nhà ch a máy phát đi n d phòng ứ 14 Gara ôtô 15 Nhà gi ữ 16 Phòng th 17 Kho nhiên li uệ 18 Kho ch a malt đã đóng bao ứ 19 Khu đ t m r ng ấ T ng c ng 20 ộ ổ
6.2.18. Khu đ t xây d ng nhà máy ự ấ
xd
F =
kđ
6.2.18.1. Di n tích khu đ t ệ ấ
F k
xd
[7, tr 44]
V i: ớ Fkđ là di n tích khu đ t nhà máy ệ ấ
Fxd là t ng di n tích các công trình, Fxd = 12577,56 m2 ệ ổ
35935
89,
kxd là h s xây d ng, ch n ệ ố ọ kxd = 35% ự
12577,56 = 0,35
m2 Fkđ =
6.2.18.2. H s s d ng
ệ ố ử ụ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-69-
̃ ̣ ̉ ́
Đ đánh giá ch tiêu kinh t ể ỉ ế ỹ k thu t c a t ng m t b ng nhà máy ta xác đ nh ặ ằ ậ ủ ổ ị
sdK
h s s d ng: ệ ố ử ụ
F= sd F kđ
× 100% [7, tr 44]
V i:ớ Fsd là di n tích s d ng khu đ t. ử ụ ệ ấ
Fsd = Fcx + Fgt + Fxd
Fcx là di n tích tr ng cây xanh, b ng 25% t ng di n tích các công trình. ệ ệ ằ ồ ổ
Fcx = 0,25 × 12577,56 = 3144,39 m2
ng giao thông, b ng 50% t ng di n tích công trình. Fgt là di n tích đ ệ ườ ệ ằ ổ
Fgt = 0,5 × 12577,56 = 6288,78 m2
=
Suy ra: Fsd = 3144,39 + 6288,78 + 12577,56 = 22010,73 m2
= %25,61%100
sdK
22010,73 89, 35935
· V y:ậ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-70-
̃ ̣ ̉ ́
CH
NG 7
ƯƠ
TÍNH H I - N
C
Ơ
ƯỚ
A. Tính h iơ
7.1. Tính cân b ng nhi t cho phân x ằ ệ ưở ng s y ấ
7.1.1 C s cân b ng nhi ơ ở ằ t ệ
Các thông s ban đ u c a tác nhân s y và v t li u s y: ậ ệ ấ ầ ủ ấ ố
- Nhi t đ tác nhân s y vào t1 = 1050C ệ ộ ấ
- Nhi t đ tác nhân s y ra t ệ ộ ấ t2 = tư + (5÷10)0C, v i tớ ư là nhi t đ b u ệ ộ ầ ướ
- Nhi t đ malt t i vào t’1 = 220C ệ ộ ươ
2 = ts + (5÷10)0C, v i tớ s là nhi
- Nhi t đ malt ra t’ t đ đi m s ng ệ ộ ệ ộ ể ươ
- Đ m c a malt t i ộ ẩ ủ ươ W = 45%
- Đ m c a malt sau s y ộ ẩ ấ W = 2% ủ
- Nhi t đ c a môi tr ng t0 = 260C ệ ộ ủ ườ
- Đ m c a môi tr ng ộ ẩ ủ ườ ở t0 là φ0 = 84%
- Áp su t khí quy n ể Pkq = 1 at ấ
7.1.2. Xác đ nh các thông s c a không khí ố ủ ị
7.1.2.1. Thông s ban đ u c a không khí ầ ủ ố
Tác nhân s y tr ấ ướ c khi vào calorife là tr ng thái c a không khí t ạ ủ ự ọ nhiên. Ch n
nhi t đ và đ m trung bình trong năm: t0 = 260C, φ0 = 84% ệ ộ ộ ẩ
7.1.2.2. Hàm m c a không khí ẩ
ủ
Hàm m c a không khí đ
c xác đ nh theo công th c:
ủ
ẩ
ượ
ứ
ị
j
0
0
=
x
0
[9, tr 95]
j
· ·
622,0 P kq
0
P b P b
0
V i: ớ φ0 = 84% = 0,84
Pkq: áp su t khí quy n ể ấ
c bão hòa
[8, tr 312]
Pb0: áp su t h i n
ấ ơ ướ
ở t0 = 260C, Pb0= 0,035 at
· -
,0
84,0
=
=x
,0
0188
kg m/kg kkk
0
ẩ
· ·
622 84,01
,0
035,0 035
· -
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-71-
̃ ̣ ̉ ́
7.1.2.3. Nhi
ng riêng c a không khí m
t l ệ ượ
ủ
ẩ
Nhi
ng c a không khí m:
t l ệ ượ
ủ
ẩ
[9, tr 96]
I0 = t0 + (2493 + 1,97 × t0) × x0
I0 = 26 + (2493 + 1,97 × 26) × 0,0188 = 73,831 kJ/kg kkk
7.1.2.4. Hàm m c a không khí sau khi qua calorife
ủ
ẩ
Nhi
t đ c a không khí sau khi qua calorife
t1 = 1050C
ệ ộ ủ
x1 = x0 = 0,0188 kg m/kg kkk
Hàm m c a không khí: ủ
ẩ
ẩ
Đ m c a không khí
nhi
t đ
ộ ẩ
ủ
ở
ệ ộ t1 = 1050C
j
=
[9, tr 105]
1
+
·
x 1 )622,0
P b 1
P kq x ( 1
c bão hòa
nhi
t đ 105
0C, Pb1 = 1,232 at [8, tr 315]
V i ớ Pb1 là áp su t h i n
ấ ơ ướ
ở
ệ ộ
·
=
,0
0238
=j 1
0188 +
·
,1
232
,01 ,0(
0188
,0
622
)
·
φ1 = 2,38%
7.1.2.5. Hàm nhi
t c a không khí nóng sau khi qua calorife
ệ ủ
[9, tr 96]
I1 = t1 + (2493 + 1,97 ·
t1) ·
x1
= 105 + (2493 + 1,97 ·
105) ·
0,0188 = 155,757 kJ/kg kkk
7.1.2.6. Nhi
t - nhi
t đ đi m s
ng c a không khí
t đ b u ệ ộ ầ ướ
ệ ộ ể
ươ
ủ
Vi c xác đ nh nhi
ệ
ị
t đ b u ệ ộ ầ ướ
t là c n thi ầ
ế ể
ỏ t đ khi nguyên li u sau khi s y ra kh i
ệ
ấ
thi
t b không b ng ng t
m trên b m t.
ế ị
ị ư
ụ ẩ
ề ặ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-72-
̃ ̣ ̉ ́
Hình 7.1: Đ th I-x [9, tr 96] ồ ị
- Trên đ th I-x, kéo dài đo n th ng ồ ị ạ ẳ ẽ ắ x0 = x1 = 0,0188 kg m/kg kkk s c t ẩ
đ ng i A ta s xác đ nh đ c nhi t đ đi m s ng, ts = 240C. ườ j = 1 t ạ ẽ ị ượ ệ ộ ể ươ
- Trên đ th I-x, kéo dài đo n th ng I1 = I2 = 155,757 kJ/kg kkk s c t đ ồ ị ẳ ạ ẽ ắ ườ ng
i B ta s xác đ nh đ c nhi t đ b u j = 1 t ạ ẽ ị ượ ệ ộ ầ ướ tư = 38,50C. t,
Nhi t đ tác nhân s y sau khi ra kh i máy s y ph i l n h n nhi t đ b u ệ ộ ả ớ ơ ấ ấ ỏ ệ ộ ầ ướ t
0C. Ch n 6,5 ọ
0C. V y ậ t2 = 38,5 + 6,5 = 450C
kho ng 5÷10 ả
Nhi t đ c a nguyên li u sau khi ra kh i máy s y ph i l n h n nhi ệ ộ ủ ả ớ ệ ấ ỏ ơ ệ ộ t đ
0C. Ch n 5ọ
0C. V y: ậ t’2 = 24 + 5 = 290C
ng kho ng 5 ÷ 10 đi m s ể ươ ả
7.1.2.7. Hàm nhi ệ ủ t c a không khí ra kh i máy s y ấ ỏ
Do ch tính cho quá trình s y lý thuy t nên hàm nhi ế ấ ỉ ệ ủ ỏ t c a không khí ra kh i
máy s y: ấ I2 = I1 = 155,757 kJ/kg kkk
7.1.2.8. Hàm m c a không khí sau khi s y ấ ủ ẩ
T ph ừ ươ
ng trình: I2 = t2 + (2493 + 1,97 · t2) × x2
=
x
2
2 +
I 2493
t 2 97,1
t
2
- Suy ra: ·
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-73-
̃ ̣ ̉ ́
45
=
=x
,0
0429
2
757 ,155 + 2493
97,1
45
- kg m/kg kkk ẩ ·
t đ nhi Pb2 = 0,0977 at [8, tr 315] Ở ệ ộ t2 = 450C, áp su t h i bão hoà ấ ơ
V y đ m c a không khí sau khi ra kh i máy s y là: ộ ẩ ủ ấ ậ ỏ
=
j
2
x +
·
2 622,0
)
P kq x ( 2
P b
2
·
=
=
j
,0
660
2
·
,01 ,0(
0429 + 0429
,0
622
)
,0
0977
j
=
66
·
2
%
1
1
=
=
=
l
,41
494
7.1.2.9. L ng không khí khô tiêu hao c n đ b c h i 1 kg m ượ ầ ể ố ơ ẩ
x
x
,0
0429
,0
0188
2
0
[9, tr 102] kg kkk/kg m ẩ - -
7.1.2.10. T ng l ng không khí khô c n thi ổ ượ ầ ế t cho quá trình s y ấ
=
D=
L
lw
w x
x
0
2
D · [9, tr 102] -
ng m b c h i trong quá trình s y, V i ớ D w là l ượ ố ơ ẩ ấ D w = G1 - G2
ng malt t i đ a vào máy s y, G1 là kh i l ố ượ ươ ư ấ G1 = 208311,37 kg/ngày
ng malt sau khi s y, G2 là l ượ ấ G2 = 115741,05 kg/ngày
L ng m c n thi nguyên li u trong m t ngày là: ượ ầ t b c h i t ế ố ơ ừ ệ ộ
ẩ D w = 208311,37 – 115741,05 = 92570,32 kg/ngày
32,
=
=
D w '
3857
,
097
L ng m c n thi t b c h i trong 1 gi là: ượ ầ ẩ ế ố ơ ờ
92570 24
kg/h
V y l ng không khí khô c n thi là: ậ ượ ầ ế t cho quá trình s y trong m t gi ấ ộ ờ
L = 3857,097 × 41,494 = 160046,383 kg/h
7.1.3. Tính nhi ệ ầ t c n cung c p cho calorife ấ
7.1.3.1. T ng l ng nhi t c n thi t cho quá trình làm khô ổ ượ ệ ầ ế
[9, tr 103] Q1 = (I1 – Io)×L
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-74-
̃ ̣ ̉ ́
Q1 = (155,757 – 73,831) × 160046,383 = 13111959,97 kJ/h
7.1.3.2. L ng nhi t c n thi t cung c p đ đun nóng nguyên li u ượ ệ ầ ế ấ ể ệ
[1, tr 43] Q2 = G1×Csp× (T1 – t‘1)
ng malt t i đ a vào máy s y V i ớ G1 là kh i l ố ượ ươ ư ấ
G1 = 208311,37 (kg/ngày) = 8679,64 kg/h
Cnl là nhi ệ t dung riêng c a nguyên li u ủ ệ
100(C
ck
n
+ WC)W 1 1 100
- Cnl =
ck = 0,34 kcal/kg0C
[8, tr 163] Ch n: Cọ
W1= 45%
Cn = 1 (kcal/kg.oC) = 4,19 (kJ/kg0C)
34,0
100(
·+ 1)45
45
=
=
,0
637
nlC
100
- · kcal/kgoC = 2,67 kJ/kg0C
t đ đun nóng cho phép c a nguyên li u s y, đây chính là nhi T1 là nhi ệ ộ ệ ấ ủ ệ t
truy n t t đ này l y b ng trung ề ừ tác nhân vào nguyên li u qua b m t malt. Nhi ệ ề ặ ệ ộ ấ ằ
+
+
t
105
45
t 1
2
=
=
=
75
0C
T 1
2
2
bình nhi t đ c a không khí s y ( [1, tr 43] ệ ộ ủ ấ 0C)
1 = 22 0C
t đ ban đ u c a malt t c khi vào s y, t’ t’1 là nhi ệ ộ ầ ủ i tr ươ ướ ấ
Q2 = 8679,64 × 2,67 × (75 - 22) = 1228255,856 kJ/h
7.1.3.3. Nhi t l ệ ượ ng t n th t trong quá trình s y ấ ổ ấ
Nhi ng t n th t trong quá trình s y ch y u do t n th t ra môi tr t l ệ ượ ủ ế ấ ấ ấ ổ ổ ườ ng
xung quanh, đun nóng thi t b s y và các t n th t khác. N u thi t b s y không có ế ị ấ ế ấ ổ ế ị ấ
8 - 12% l ng nhi t dùng đ s y, ch n 10%. b o ôn bên ngoài thì có th l y t ả ể ấ ừ ượ ệ ể ấ ọ
V y nhi ng t n th t đ c tính: ậ t l ệ ượ ấ ượ ổ
[1, tr 43] Qtt = 0,10 × Q1
= 0,10 × 13111959,97= 1311195,997 kJ/h
7.1.3.4. Nhi t l ệ ượ ng mà calorife c n cung c p cho quá trình s y ấ ầ ấ
Qcal = Q1 + Q2 + Qtt
= 13111959,97 + 1228255,856 + 1311195,997=15651411,82 kJ/h
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-75-
̃ ̣ ̉ ́
7.1.4. Cân b ng nhi t ra và vào thi ằ ệ t b s y ế ị ấ
7.1.4.1. Nhi t vào thi ệ t b s y ế ị ấ
a. Nhi ng do không khí s y mang vào: t l ệ ượ ấ
[9, tr 103] Qkksv = L×Io
= 160046,383 × 73,831 = 11816384,5 kJ/h
b. Nhi ng do đ m c a nguyên li u s y mang vào: t l ệ ượ ệ ấ ộ ẩ ủ
’×Cn
3857
,
097
[1, tr 49] Qav = D ’w×t1
= × 22 × 4,19 = 355547,202 kJ/h
c. Nhi ng do s n ph m s y mang vào t l ệ ượ ả ấ ẩ
[1, tr 49] Qspsv = G’1 × C1 × t1
1 là l
1 = 115741,05 kg/ngày = 4822,544 kg/h
ng malt sau khi s y, G’ V i G’ ớ ượ ấ
1 = C2
+
C1 là nhi ệ t dung riêng c a s n ph m s y. C ủ ả ẩ ấ
C
100(
)
WC
ck
n
2
=
C
2
W 2 100
· - ·
34,0
100(
·+ 21)2
=
353,0
100
- · = (kcal/kg.0C) = 1,48 kJ/kg.0C
1 = 220C
t'
Qspsv = 4822,544 × 1,48 × 22 = 157022,03 kJ/h V y:ậ
d. Nhi ng do không khí đ t nóng trong calorife mang vào t l ệ ượ ố
Qkkv = Qcal = 15651411,82 kJ/h
ng vào thi e. T ng nhi ổ t l ệ ượ t b s y ế ị ấ
Qv = Qkksv + Qav + Qspsv + Qkkv
= 11816384,5 + 355547,202 + 157022,03 + 15651411,82
= 27980365,55 kJ/h
7.1.4.2. Nhi t ra thi t b s y ệ ế ị ấ
a. Nhi ng do không khí s y mang ra t l ệ ượ ấ
[9, tr 103] Qkksr = L· I2
= 160046,383 × 155,757 = 24928344,48 kJ/h
b. Nhi t do s n ph m s y mang ra ệ ẩ ả ấ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-76-
̃ ̣ ̉ ́
’ Qspsr = G2× C2× t2
[1, tr 49]
t dung riêng c a s n ph m, V i ớ C2 là nhi ệ ủ ả ẩ C2= 1,532 kJ/kg.0C
ng malt sau s y, G2 là l ượ ấ G2 = G‘1 = 4822,544 kg/h
t‘2 = 290C
V y: ậ Qspsr = 4822,544× 1,532 × 29 = 214255,985 kJ/h
c. Nhi t l ệ ượ th h i ở ể ơ
[1, tr 49] ng theo m bay ra ẩ Qar =D ’w×i
+
+
t
t
45
29
2
'2
=
=
=
37
0C
T 2
2
2
V i i là hàm nhi t c a h i n c nhi ớ ệ ủ ơ ướ ở t đ cu i t ệ ộ ố 2
D a vào b ng [7, tr 314], v i c ự ả ớ T2 = 370C xác đ nh đ ị ượ i = 2572,16×10-3 kJ/kg
D ’w = 3857,097 kg/h
Qar = 3857,097× 2572,16×10-3 = 9921,07 kJ/h V y:ậ
e. Nhi t t n th t ra môi tr ng xung quanh ệ ổ ấ ườ
Qmt = 0,10 × Qkkv
= 0,10 × 15651411,82 = 1565141,182 kJ/h
f. T ng l ng nhi t ra kh i thi ổ ượ ệ ỏ t b s y ế ị ấ
Qr = Qkksr + Qspsr + Qar + Qmt
= 24928344,48 + 214255,985 + 9921,07+ 1565141,182
= 26717662,72 kJ/h
g. Sai số
27980365,5
2
v
r
=
=
Q
100
100
- 5 27980365,5
26717662,7 5
QQ Q
v
- · D · = 4,51%
V y ậ D Q = 4,51% < 5%.
L ng nhi t cung c p đáp ng đ ượ ệ ứ ấ ượ c yêu c u đ t ra. ầ ặ
7.2. Tính h iơ
Nhi ng mà calorife c n cung c p cho quá trình s y t l ệ ượ ấ ấ ầ
[7.1.3.4]
Qcal = 15651411,82 kJ/h
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-77-
cal
Q =
̃ ̣ ̉ ́
tt
Q h
Nhi ng th c t c n cung c p cho calorife trong m t gi : t l ệ ượ ự ế ầ ấ ộ ờ
2
=D
19564264
78,
t, ch n V i ớ h là hi u su t trao đ i nhi ệ ệ ấ ổ ọ h = 0,8.
15651411,8 = 8,0
=
D
Suy ra: kJ/h
Q tt r
L ng h i n c c n dùng trong m t gi : ượ ơ ướ ầ ộ ờ
8
=D
8656 ,
754
t hóa h i c a n c, [9, tr 254] V i ớ r là m nhi ẩ ệ ơ ủ ướ r = 2260 kJ/kg
19564264,7 = 2260
Suy ra: kg/h
L ng h i chi phí cho các quá trình khác b ng 5% so v i l ng h i dùng đ ượ ớ ượ ằ ơ ơ ể
s y ấ
ng h i n c c n dùng: 8656,754 + 0,05 × 8656,754 = 9089,59 kg/h T ng l ổ ượ ơ ướ ầ
Ch n n i h i ki u ng lò, v i các thông s k thu t sau: ớ ồ ơ ể ố ố ỹ ậ ọ
Hình 7.2: N i h i [15]
ồ ơ
: d u FO, DO, Gas - Nhiên li uệ ầ
: 5000 kg/h - Năng su t h i ấ ơ
: 89-90% - Hi u su t ấ ệ
: 10-13 kg/cm2 - Áp su tấ làm vi cệ
- Th tích t ng c ng : 3,32 m3 ể ổ ộ
: 140 kg/h - Tiêu hao nhiên li uệ
- Kích th : 4,1 × 2,0 × 2,6 m cướ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-78-
=D
82,1
̃ ̣ ̉ ́
9089,59 = 5000
S l ng: ố ượ
V y ch n 2 cái. ọ ậ
B. Tính n cướ
3/ngày
7.1. N c dùng cho s n xu t ấ ướ ả
N c ướ dùng cho quá trình r a, ngâm đ i m ch theo b ng 4.3: 2460,6 m ử ả ạ ạ
t b r a, ngâm và m m m: 30 N c dùng cho vi c r a và v sinh thi ệ ử ướ ệ ế ị ử ươ ầ
m3/ngày
- N c dùng cho lò h i là n
N c dùng cho lò h i: ướ ơ
c đã qua x lý làm m m n c. L ướ ơ ướ ử ề ướ ượ ơ ng h i
- Th tích h i n
c c n dùng trong m t gi là 9089,59 kg/h. n ướ ầ ộ ờ
c c n dùng trong m t gi : ơ ướ ầ ể ộ ờ V = D × v
0C
c nhi t đ 120 V i ớ v là th tích riêng c a h i n ủ ơ ướ ở ể ệ ộ
v = 1069,1 × 10-6 m3/kg [9, tr 12]
D là t ng l ng h i n c c n dùng. ổ ượ ơ ướ ầ
- V y l ng n ậ ượ ướ ầ c c n cung c p cho lò h i là: ấ ơ
V = 9089,59 × 1069,1.10-6 = 9,72 m3/h = 233,28 m3/ngày
ng n c dùng cho s n xu t: T ng l ổ ượ ướ ấ 2460,6 + 30 + 233,28 = 2723,88 m3/ngày ả
ướ
7.2. N c dùng cho sinh ho t ạ • N c dùng cho nhà ăn: ướ
L ng n c tiêu hao trung bình cho m t ng i: 30 lít/ngày. ượ ướ ộ ườ
L ng n c c n dùng trong m t ngày cho cán b công nhân viên nhà máy : ượ ướ ầ ộ ộ
G1 = 30 × 139 = 4170 lít = 4,17 m3
L ng n c c n dùng trong năm. ượ ướ ầ
4,17 x 279 = 1163,43 m3/năm.
• L ng n ượ ướ c dùng cho nhà t m và nhà v sinh: ắ ệ
L ng n c tiêu hao trung bình cho m t ng i: 50 lít/ngày. ượ ướ ộ ườ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-79-
̃ ̣ ̉ ́
Tính cho 60% nhân viên trong m t ca đông nh t v y l ng n c c n dùng ấ ậ ượ ộ ướ ầ
trong m t ngày là: ộ
• L
G2 = 3 × 83 × 50 × 0,6 = 7470 lít/ngày = 7,47 m3/ngày
ng n i cây xanh…): 40 ượ ướ c tiêu hao cho các m c đích khác (r a xe, t ụ ử ướ
m3/ngày.
ng n c cung c p cho sinh ho t trong m t ngày: V y t ng l ậ ổ ượ ướ ấ ạ ộ
4,17 + 7,47 + 40 = 51,64 m3
ng n c dùng cho c nhà máy: T ng l ổ ượ ướ ả
2723,88 + 51,64 = 2775,52 m3
Xây bê n c v i kich th c: 19 × 10 × 15 m ̉ ướ ớ ướ ́
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-80-
̃ ̣ ̉ ́
NG 8
CH
ƯƠ KI M TRA S N XU T VÀ ĐÁNH
Ả
Ấ
Ể
GIÁ CH T L
NG S N PH M
Ấ ƯỢ
Ả
Ẩ
Ki m tra s n xu t và đánh giá ch t l ấ ượ ể ấ ả ầ ủ ng s n ph m là v n đ hàng đ u c a ấ ề ẩ ả
ngành công nghi p th c ph m. ệ ự ẩ
Ki m tra s n xu t nh m b o đ m th c hi n đúng yêu c u c a t ng công ự ủ ừ ệ ể ả ầ ả ằ ả ấ
đo n trong dây chuy n công ngh s n xu t. Nh đó mà quá trình s n xu t c a nhà ấ ấ ủ ệ ả ề ả ạ ờ
máy n đ nh, liên t c, đ m b o nguyên li u đ t yêu c u v các ch tiêu theo tiêu ụ ệ ề ạ ầ ả ả ổ ị ỉ
c khi đ a vào s n xu t, s n ph m có ch t l ng đ ng đ u. chu n ra tr ẩ ướ ấ ả ấ ượ ư ẩ ả ề ồ
S n ph m tr ẩ ả ướ c khi phân ph i ra ngoài th tr ố ị ườ ng c n đ ầ ượ ấ c đánh giá ch t
ng s n ph m đ ngày càng c i thi n, nâng cao ch t l l ượ ấ ượ ệ ể ả ả ẩ ợ ng s n ph m phù h p ẩ ả
i tiêu dùng. v i yêu c u c a ng ớ ầ ủ ườ
8.1. Ki m tra nguyên li u ệ ể
Khi thu nh n đ i m ch ta ph i ki m tra các ch tiêu sau: ể ả ậ ạ ạ ỉ
+ Tr ng thái h t: đ i m ch ph i ch c, đ ng đ u và không có h t v . ạ ở ề ắ ả ạ ạ ạ ạ ồ
+ Màu s c, mùi v : màu vàng c a lúa đ i m ch, khô có mùi m c, mùi l ủ ạ ạ ắ ố ị . ạ
ng protein, đ axit, đ m … + Thành ph n các h p ch t trong đ i m ch: hàm l ấ ạ ạ ầ ợ ượ ộ ẩ ộ
+ T p ch t kim lo i, đá s i. ạ ạ ấ ỏ
+ Sâu m t, côn trùng, n m m c. ấ ọ ố
Trong quá trình ki m tra n u phát hi n th y có nh ng bi n đ i khác th ữ ệ ế ể ế ấ ổ ườ ng
so v i ch tiêu ch t l ỉ ấ ượ ớ ng ra, ph i báo ngay cho b ph n có trách nhi m đ có ộ ể ệ ả ậ
i kho, xilô ch a. bi n pháp x lý k p th i và ki m tra l ị ử ể ệ ờ ạ ứ
8.2. Ki m tra đ trong, màu s c và ch tiêu vi sinh c a n c sau khi x lý ủ ướ ộ ể ắ ỉ ử
N c ph i đ m b o trong su t, không có mùi v l , không có vi sinh v t gây ả ả ướ ị ạ ả ố ậ
b nh... ệ
Ki m tra đ c ng, pH và đ oxy hóa c a n ộ ứ ủ ướ ể ộ ộ c. Đ c ng cho phép dao đ ng ộ ứ
trong kho ng t 5-6 mg đ ng l ng, pH c a n c 6,8-7,2, đ oxy hóa ≤ 2 mg. ả ừ ươ ượ ủ ướ ộ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-81-
̃ ̣ ̉ ́
8.3. Ki m tra các công đo n s n xu t ấ ạ ả ể
8.3.1. Ki m tra các công đo n làm s ch đ i m ch ạ ạ ể ạ ạ
ạ Ki m tra quá trình tách t p ch t, h t lép, r m r nh , kim lo i … trong lô đ i ể ấ ạ ạ ạ ạ ơ ỏ
m ch. Ti n hành ki m tra th ng xuyên trong t ng m đ nguyên li u đ ế ể ạ ườ ẻ ể ệ ượ ồ c đ ng ừ
đ u.ề
8.3.2. Ki m tra công đo n r a và ngâm đ i m ch ạ ạ ạ ử ể
Ki m tra n c r a, n ể ướ ử ướ c ngâm, ch t sát trùng. ấ
Ki m tra nhi ể t đ n ệ ộ ướ ủ c, th i gian r a ngâm, th i gian th i khí và đ m c a ộ ẩ ử ờ ờ ổ
đ i m ch khi ngâm. ạ ạ
8.3.3. Ki m tra công đo n n y m m ạ ả ể ầ
ươ Trong quá trình m m m ta c n ki m tra ch đ thông gió, th i gian m, ế ộ ươ ể ầ ầ ờ
nhi i và kích th ệ ộ t đ kh i h t, chu kỳ đ o h t, đ m c a malt t ả ố ạ ộ ẩ ủ ạ ươ ướ c m m r . ễ ầ
ng hay không. Quan sát trên l p h t có d u hi u n y m m b t th ấ ệ ả ớ ạ ầ ấ ườ
8.3.4. Ki m tra công đo n s y malt ạ ấ ể
Ki m tra ch đ s y malt ph i đúng theo yêu c u công ngh , nh nhi ế ộ ấ ư ể ệ ả ầ ệ ộ t đ
tác nhân s y, nhi t đ s n ph m, th i gian s y và đ m c a malt khô sau khi ra ấ ệ ộ ả ộ ẩ ủ ẩ ấ ờ
kh i máy s y. ấ ỏ
ng c a s n ph m 8.3.5. Ki m tra ch t l ể ấ ượ ủ ả ẩ
Đ đánh giá ch t l ấ ượ ể ả ng c a malt thành ph m ta d a vào các ch tiêu c m ủ ự ẩ ỉ
quan, các ch s c h c và thành ph n hóa h c c a chúng. ỉ ố ơ ọ ọ ủ ầ
8.3.5.1. Các ch tiêu c m quan ả ỉ
ng cao ph i có Màu s c:ắ malt đen có màu s m, v c a các lô malt ch t l ẫ ỏ ủ ấ ượ ả
ánh. Hình dáng và kích th c c a các h t ph i t ướ ủ ả ươ ạ ạ ng ng v i h t c a đ i m ch ớ ạ ủ ạ ứ
ban đ u.ầ
Mùi: c a malt ph i là mùi đ c tr ng c a malt đen. ủ ư ủ ặ ả
Đ s ch c a malt: là t các t p ch t, h t v , h t gãy ch a trong đó. T ộ ạ ủ l ỷ ệ ạ ỡ ạ ứ ạ ấ ỷ
l ệ cho phép là 0,5 % h t gãy, v và 1% là các t p ch t khác. ỡ ạ ấ ạ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-82-
̃ ̣ ̉ ́
8.3.5.2. Các ch s c h c ỉ ố ơ ọ
Các ch s c h c c a malt bao g m: ỉ ố ơ ọ ủ ồ
+ Kh i l i h n 45-60 kg. ố ượ ng hectolit n m trong gi ằ ớ ạ
+ Kh i l ng tuy t đ i là kh i l ng c a 1000 h t không đ ố ượ ệ ố ố ượ ủ ạ ượ ự c l a ch n. Ch s ọ ỉ ố
này n m trong kho ng 29-38 kg. ằ ả
ộ + Hình thái v t c t c a malt: là m c đ tr ng đ c ho c tr ng trong c a ph n n i ứ ộ ắ ế ắ ủ ủ ụ ầ ắ ặ
nhũ. Đây là ch s quan tr ng đ xem xét t i m c đ nhuy n, m c đ ''đ hóa" ỉ ố ể ọ ớ ộ ồ ứ ứ ễ ộ
c a n i nhũ trong th i gian m. Đ i v i malt đen s h t tr ng đ c ít nh t là ố ớ ủ ố ạ ươ ụ ắ ấ ờ ộ
96%.
+ Đ x p, t ộ ố ươ ạ ng ng v i giá tr ngh ch đ o c a nó là đ c ng c a malt. Đ i ủ ộ ứ ứ ủ ả ớ ị ị
ng này cho bi t m c đ nhuy n c a malt ch đ s y đúng hay sai so v i tiêu l ượ ế ế ộ ấ ứ ộ ễ ủ ớ
chu n. Đ đo đ c ng c a malt ta dùng d ng c đo Mubrimeter, đ n v đo là ộ ứ ụ ụ ủ ể ẩ ơ ị
g.cm/g. Malt t ố t ch s này dao đ ng trong kho ng 50000-55000 g.cm/g. Ngoài ra ả ỉ ố ộ
đ x p c a malt còn ph thu c vào gi ng đ i m ch. ộ ố ủ ụ ạ ạ ộ ố
8.3.5.3. Các ch s hóa h c ọ ỉ ố
ng c a malt, nh t thi Đ đánh giá m t cách đ y đ và chính xác ch t l ầ ấ ượ ủ ể ộ ủ ấ ế t
ph i ti n hành phân tích các ch s hóa h c, bao g m: ả ế ỉ ố ồ ọ
ậ + Th y ph n c a malt có ý nghĩa đ n đ b n và đ an toàn c a malt trong v n ộ ề ủ ủ ủ ế ầ ộ
chuy n và b o qu n. N u hàm m cao thì hao phí trong v n chuy n l n và x y ra ể ớ ể ế ậ ả ẩ ả ả
quá trình b t l i cho vi c b o toàn ch t l ấ ợ ệ ả ấ ượ ng c a malt. Hàm m sau s y c a malt ẩ ấ ủ ủ
i đa là 5% tr ng l ng. t ố ọ ượ
+ Th i gian đ ng c a malt. Nó ờ ườ ng hóa là ch s quan tr ng đ đánh giá ch t l ọ ỉ ố ấ ượ ể ủ
0C (không làm
bi u th b ng th i gian đ ng hóa hoàn toàn cháo malt nhi t đ 70 ị ằ ể ờ ườ ở ệ ộ
thay đ i màu c a dung d ch iod). Th i gian đ ng hóa c a malt đen kho ng t 20- ủ ổ ờ ị ườ ủ ả ừ
30 phút.
+ Hàm l t: là l ng h p ch t th p phân t c sau ượ ng ch t chi ấ ế ượ ấ ấ ợ ử đã chuy n vào n ể ướ
quá trình đ t c a malt đen ch t l ườ ng hóa. Hi u su t chi ệ ấ ế ủ ấ ượ ấ ng cao ph i đ t ít nh t ả ạ
là 75% so v i ch t khô. ớ ấ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-83-
̃ ̣ ̉ ́
+ Hi u s gi a hi u su t chi ệ ố ữ ệ ấ ế ầ t khi malt nghi n m n và nghi n thô tính b ng ph n ề ề ằ ị
trăm, nó là ch s đ đánh giá m c đ nhuy n và đ "đ hóa" c a malt trong giai ỉ ố ể ứ ộ ộ ồ ủ ễ
đo n m m m. ạ ươ ầ
+ S Hactông là đ i l ng mà qua đó ta bi c tình tr ng "đ hóa" c a malt và ạ ượ ố t đ ế ượ ủ ạ ồ
ho t l c c a h enzyme th y phân protease, b -amylase và a -amylase. ạ ự ủ ệ ủ
0C, 450C và 800C,
Đ xác đ nh ch s này ta ti n hành đ ng hóa nhi t đ 20 ỉ ố ể ế ị ườ ở ệ ộ
sau đó xác đ nh hi u su t chi ệ ấ ị t ế ở các m u so v i tiêu chu n. ớ ẫ ẩ
60
80
20
45
Tính giá tr các t ị s : ỷ ố
20
45
60
80
tc
tc
tc
= = = = Ht ; Ht ; Ht ; Ht ; E E E E E E E E tc
Malt t t khi s Hactông c a nó là 5 ố ủ ố
2, đ i l
+ Đ nh t đ ng c a d ch đ ng 0,0015-0,0018 Ns/m ớ ộ ủ ộ ị ườ ạ ượ ộ ng này ph thu c ụ
vào n ng đ và đ c đi m c a h p ph n c a ch t chi t trong d ch đ ng. ầ ủ ủ ợ ể ấ ặ ộ ồ ế ị ườ
+ Hàm l ng đ ng maltose c a malt đen là 59-65%. ượ ườ ủ
+ Đ chua tác d ng c a d ch đ ụ ủ ị ộ ườ ng dao đ ng 5,5-6,5. N u pH càng th p thì cũng ế ấ ộ
có l i cho quá trình đ ng hóa. ợ ườ
+ Đ chua phân đ nh c a d ch đ ng malt đen dao đ ng trong kho ng 10-21 ml ủ ộ ị ị ườ ả ộ
NaOH 1N trên 100 g ch t khô. ấ
+ Đ m hòa tan c a malt là ch s đ đánh giá m c đ th y phân protein. T s ỉ ố ể ộ ủ ỷ ố ủ ứ ạ
gi a l ng đ m hòa tan vào dung d ch đ ng và t ng l ng các ch t nit g i là ữ ượ ạ ị ườ ổ ượ ấ ơ ọ
ch s Kolbach. Malt t t ch s này cao h n 74, còn malt kém thì ch s này nh ỉ ố ố ỉ ố ỉ ố ơ ỏ
ng ch t ch a nit s k t l ng sau 5 gi đun sôi d ch h n 35. Đ m kh k t là l ơ ả ế ạ ượ ứ ấ ơ ẽ ế ắ ờ ị
đ ườ ả ế ọ ng ch s này kho ng 13-18%. Hi u s gi a đ m hòa tan và đ m kh k t g i ệ ố ữ ạ ỉ ố ạ ả
là đ m b n v ng. ề ữ ạ
+ Đ m focmol trong d ch đ ng chi m t 10-12% so v i đ m t ng. ạ ị ườ ế ừ ớ ạ ổ
+ Ho t l c c a amylase là ch s quan tr ng dùng đ đánh giá ch t l ng malt. Đ ạ ự ủ ỉ ố ấ ượ ể ọ ể
xác đ nh ch s này ta dùng ph ỉ ố ị ươ ng pháp Linner ho c Wildish-Kolbach ặ
+ Ho t l c catalase đ c tr ng cho m c đ s y ki t c a malt. Qua đ i l ng này ta ứ ộ ấ ạ ự ư ặ ệ ủ ạ ượ
xác đ nh m c đ t o thành melanoid ứ ộ ạ ị ở ộ trong malt dó. Malt đen giá tr này dao đ ng ị
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-84-
̃ ̣ ̉ ́
ng melanoid t o thành trong malt càng t ừ 10-25 đ n v . Giá tr này càng cao thì l ị ơ ị ượ ạ
ít.
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-85-
̃ ̣ ̉ ́
NG 9
CH
ƯƠ V SINH CÔNG NGHI P VÀ AN
Ệ
Ệ
TOÀN LAO Đ NG Ộ
9.1. M c đích c a an toàn lao đ ng trong nhà máy ủ ụ ộ
ả An toàn lao đ ng trong nhà máy s n xu t đóng vai trò r t quan tr ng, nó nh ấ ấ ả ộ ọ
h ưở ạ ng r t l n đ n ti n trình s n xu t, đ n s c kh e công nhân cũng nh tình tr ng ế ứ ấ ớ ế ư ế ấ ả ỏ
máy móc. Vì th c n ph i quan tâm đúng m c, ph i ph bi n r ng rãi cho ng ổ ế ộ ế ầ ứ ả ả ườ i
công nhân hi u đ c t m quan tr ng c a nó và nhà máy nh t thi ể ượ ầ ủ ấ ọ ế ộ t ph i đ ra n i ả ề
quy, bi n pháp đ đ phòng. ể ề ệ
9.2. Nh ng nguyên nhân gây ra tai n n lao đ ng ữ ộ ạ
Nh ng tai n n x y ra trong nhà máy th ng do các nguyên nhân sau: ữ ạ ả ườ
+ T ch c lao đ ng không an toàn ộ ổ ứ
+ Các thi t b b o h không an toàn ế ị ả ộ
+ Ý th c ch p hành k lu t c a công nhân ch a t ỷ ậ ủ t ư ố ứ ấ
+ Trình đ lành ngh và n m v ng k lu t c a công nhân ch a cao ỷ ậ ủ ư ữ ề ắ ộ
+ Thao tác v n hành thi t ho c không h p lý ậ t b ch a t ế ị ư ố ặ ợ
9.3. Nh ng bi n pháp h n ch tai n n ữ ế ệ ạ ạ
- Trong nhà máy ph i có các bi n báo v quy trình v n hành cho t ng phân x ng. ừ ể ề ậ ả ưở
- B trí l p thi t b phù h p v i quy trình s n xu t, các thi t b c đ ng, gàu t ắ ố ế ị ả ấ ợ ớ ế ị ơ ộ ả i,
băng t i ... ph i có che ch n c n th n. ả ắ ẩ ậ ả
- Các thi ng ti n an toàn nh van an toàn, ế ị ư t b nh lò h i ph i có đ y đ các ph ả ủ ầ ơ ươ ư ệ
i. đ ng h đo áp l c và ph i xa n i đông ng ồ ự ả ồ ơ ườ
- Các đ ng ng d n nhi t ph i b c cách nhi ườ ẫ ố ệ ả ọ ệ ả t, có đ ng h theo dõi áp l c ph i ự ồ ồ
ki m tra l i các b ph n c a máy tr c khi v n hành xem có tr c tr c, h h ng gì ể ạ ậ ủ ộ ướ ư ỏ ụ ặ ậ
không, n u có thì ph i k p th i s a ch a. ờ ử ả ị ữ ế
- Kho xăng d u, thành ph m ... ph i có bình cacbonic, cát, n c đ phòng cháy ả ẩ ầ ướ ể
i vô ph n s vào khu v c s n xu t. ch a cháy. Tuy t đ i nghiêm c m ng ệ ố ữ ấ ườ ậ ự ự ả ấ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-86-
̃ ̣ ̉ ́
- K lu t trong nhà máy ph i nghiêm ng t, ph i x lý k p th i các tr ả ử ỷ ậ ặ ả ờ ị ườ ậ ng h p v n ợ
hành không đúng nguyên t c …ắ
9.4. Nh ng yêu c u c th ầ ụ ể ữ
9.4.1. Chi u sáng và đ m b o ánh sáng khi làm vi c ệ ế ả ả
- V n đ chi u sáng ph i đ m b o yêu c u không lóa m t công nhân, không lóa ả ả ế ề ả ắ ầ ấ
nh ng n i c n thi m t do ph n x , không có bóng t ạ ắ ả i ố ở ơ ầ ữ ế ộ ọ t, ph i đ m b o đ r i ả ả ả
đ ng đ u, đ t yêu c u tiêu chu n đ r i t ầ ồ ộ ọ ố ề ẩ ạ i thi u. ể
- B trí các lo i c a h p lý đ t n d ng ánh sáng t ạ ử ợ ể ậ ụ ố ự nhiên. Khi chi u sáng c n s ế ầ ử
ng đ n s c kh e c a công d ng màu s c ánh sáng sao cho không gây nh h ụ ả ắ ưở ứ ủ ế ỏ
nhân, t o c m giác th a mái khi làm vi c. ạ ả ệ ỏ
9.4.2. An toàn v đi n s n xu t ấ ề ệ ả
- Các ph t i ph i có dây n i đ t, c u chì tránh hi n t ụ ả ố ấ ệ ượ ầ ả ệ ng ng n m ch cách đi n ạ ắ
cho các ph n mang đi n. ệ ầ
- S d ng các b ph n che ch n và b o hi m. ử ụ ể ả ắ ậ ộ
i - Tr m bi n th xa n i đông ng ế ế ạ ơ ườ
- Áp d ng các bi n pháp k thu t đ gi m t i thi u s nguy hi m trong tr ậ ể ả ụ ệ ỹ ố ể ự ể ườ ng
h p h m ch đi n. ở ạ ợ ệ
9.4.3. An toàn v máy móc thi ề t b ế ị
- Máy móc thi ế ị ả ử ụ t b ph i s d ng đúng ch c năng, đúng công su t. ứ ấ
- M i lo i thi t b ph i có s theo dõi rõ ràng. Sau m i ca làm vi c ph i có s bàn ạ ỗ ế ị ự ệ ả ả ổ ỗ
giao máy móc, nêu rõ tình tr ng đ ca sau x lý. ử ể ạ
- Có ch đ v sinh sát trùng, bôi tr n d u m cho thi ế ộ ệ ầ ỡ ơ t b . ế ị
- Th ng xuyên theo dõi ch đ làm vi c c a máy móc, thi ườ ệ ủ ế ộ t b . ế ị
9.4.4. An toàn v khí nén, thông gió ề
- Nhà s n xu t và làm vi c ph i đ c thông gió t t. Nh ng phân x ả ượ ệ ả ấ ố ữ ưở ề ng có nhi u
h i nóng nh lò h i, phân x ơ ư ơ ưở ệ ng s y c n b trí thêm qu t máy đ t o đi u ki n ể ạ ề ạ ấ ầ ố
th a mái cho công nhân khi làm vi c. ệ ỏ
- Đ i v i máy nén khí c n thi t ph i có van an toàn. ố ớ ầ ế ả
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-87-
̃ ̣ ̉ ́
9.4.5. An toàn v hoá ch t ấ ề
Nhà máy s d ng ch t sát trùng là formalin đ sát trùng h t tr c khi ngâm, ử ụ ạ ướ ể ấ
do đó yêu c u ph i có b o h lao đ ng b ng các d ng c nh kh u trang, găng tay ằ ụ ư ẩ ụ ầ ả ả ộ ộ
... Hóa ch t ph i đúng n i quy đ nh, khi s d ng ph i tuân theo quy t c đ phòng ắ ề ử ụ ả ấ ả ơ ị
tránh gây đ c h i, ăn mòn, h h ng thi ộ ạ ư ỏ t b . ế ị
9.5. Phòng ch ng cháy n và ch ng sét ố ổ ố
9.5.1. Phòng ch ng cháy n ố ổ
S c cháy n s gây thi t h i nghiêm tr ng không nh ng v ng i, mà còn ự ố ổ ẽ ệ ạ ề ườ ữ ọ
nh h ả ưở ố ng đ n ho t đ ng s n xu t c a nhà máy. Do đó, v n đ phòng ch ng ạ ộ ấ ủ ề ế ả ấ
cháy n là nhi m v đ ụ ượ ệ ổ c lên hàng đ u. Đ m b o t ầ ả ố ả ả t vi c này thì quá trình s n ệ
xu t c a nhà máy m i liên t c. ấ ủ ụ ớ
- Nh ng nguyên nhân gây ra cháy n : ổ ữ
+ Do ý th c t ch c k lu t lao đ ng ứ ổ ứ ỷ ậ ộ
+ Do ch p đi n, do tác đ ng c a tia l a đi n, do c n n ạ ướ ủ ử ệ ệ ậ ộ ố c trong lò h i, do các ng ơ
h i b co giãn gây n v ơ ị ổ ở
- Đ phòng ch ng cháy n c n tuân th theo các nguyên t c sau: ổ ầ ủ ề ắ ố
+ Đ ra n i quy phòng ch ng cháy n cho t ng phân x ố ừ ề ộ ổ ưở ệ ủ ng, b ph n làm vi c c a ậ ộ
nhà máy
+ Có k ho ch theo dõi ki m tra đ nh kỳ các bi n pháp an toàn ế ạ ể ệ ị
+ Căn c vào tính ch t nguy h i v cháy n c a t ng n i mà b trí các thi ổ ủ ừ ạ ề ứ ấ ố ơ ế ị t b
ch a cháy cho phù h p ợ ữ
ng gió, ph i có ph + Nh ng b ph n d cháy n ph i cu i h ễ ố ướ ữ ả ậ ộ ổ ả ươ ữ ng ti n ch a ệ
cháy
ng xuyên t ch c các đ t t p hu n cho cán b , công nhân v an toàn + Ph i th ả ườ ổ ứ ợ ậ ề ấ ộ
trong cháy nổ
9.5.2. Phòng ch ng sét ố
Đ b o v các công trình trong nhà máy ph i b trí các c t thu lôi theo quy ả ố ể ả ệ ộ
đ nh đ i v i m i công trình xây d ng. ị ố ớ ự ỗ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-88-
̃ ̣ ̉ ́
9.6. V sinh công nghi p ệ ệ
ấ - V sinh xí nghi p đ i v i nhà máy th c ph m nói chung và nhà máy s n xu t ự ố ớ ệ ệ ả ẩ
malt nói riêng là m t v n đ không th thi u đ c trong nhà máy. ộ ấ ế ượ ề ể
- M t nhà máy có ch đ v sinh t t nó s đ m b o s n l ế ộ ệ ộ ố ẽ ả ả ượ ả ấ ng cũng nh ch t ư
ng c a s n ph m. N u v sinh không t i cho vi l ượ ủ ả ệ ế ẩ ố t thì s t o đi u ki n thu n l ề ẽ ạ ậ ợ ệ
sinh v t phát tri n, gây hi n t ng nhi m t p làm h h ng bán thành ph m, thành ệ ượ ể ậ ư ỏ ễ ạ ẩ
ph m.ẩ
9.6.1. V sinh xí nghi p ệ ệ
đ ng n c, rò r thi Đ m b o v sinh s ch s trong xí nghi p, tránh ẽ ệ ệ ạ ả ả ứ ọ ướ ỉ ế ị t b ,
r i vãi hoá ch t ... ơ ấ
9.6.2. V sinh thi ệ t b ế ị
- Các thi t b trong th i gian ng ng ho t đ ng c n ph i đ c v sinh sát trùng. ế ị ạ ộ ả ượ ệ ừ ầ ờ
- Đ i v i các thi i phóng h t l ng đ i m ch trên sàng ố ớ ế ị ươ t b m m m sau khi gi ầ ả ế ượ ạ ạ
c v sinh s ch s đ chu n b cho m m ti p theo. c n ph i đ ầ ả ượ ệ ẻ ươ ẽ ể ế ẩ ạ ị
9.6.3. X lý ph th i ế ả ử
ầ Trong quá trình s n xu t malt có nhi u ph th i nh h t không đ t yêu c u ề ế ả ư ạ ạ ả ấ
ẻ ả s n xu t, m m r malt là nh ng ph li u gây nhi m b n vì v y sau m i m s n ả ế ệ ữ ễ ễ ẩ ậ ầ ấ ỗ
xu t c n ph i ch a đúng n i quy đ nh và đ a ra ngoài phân x ấ ầ ư ứ ả ơ ị ưở ng đ s d ng cho ể ử ụ
các m c đích khác. ụ
9.6.4. X lý n ử ướ c th i ả
Trong nhà máy n các thi t b ngâm r a, thi ướ c th i ra t ả ừ ế ị ử ế ị ươ ầ t b m m m,
c sinh ho t ... thành ph n c a n c th i có nhi u h p ch t vô c và h u c n ướ ầ ủ ướ ạ ữ ơ ề ấ ả ơ ợ
ng. Do đó n c th i c n ph i đ c x lý b ng ph ng pháp gây ô nhi m môi tr ễ ườ ướ ả ầ ả ượ ử ằ ươ
hóa lý k t h p v i sinh h c tr ng. ế ợ ớ ọ ướ c khi th i ra môi tr ả ườ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-89-
̃ ̣ ̉ ́
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉
Đ án t
t nghi p
Nguyên Thi Hai Ly - 06SH
ồ
ố
ệ
-90-
̃ ̣ ̉ ́
K T LU N
Ậ
Ế
t k nhà máy s n xu t malt Qua m t th i gian làm đ án v i đ tài là: “Thi ồ ớ ề ờ ộ ế ế ả ấ
đen v i năng su t 31000 t n s n ph m /năm”. ấ ả ẩ ấ ớ
D i s h ướ ự ướ ng d n và giúp đ t n tình c a cô Phan Th Bích Ng c, cùng ủ ỡ ậ ẫ ọ ị
c giao. v i n l c c a b n thân, đ n nay tôi đã hoàn thành xong nhi m v đ ớ ỗ ự ủ ả ụ ượ ệ ế
Trong quá trình làm đ án tôi đã tìm hi u v quy trình s n xu t malt công ề ể ả ấ ồ
nghi p, thêm vào đó là s h ự ướ ệ ắ ng d n c a cô Phan Th Bích Ng c đã giúp tôi n m ẫ ủ ọ ị
đ c nh ng ki n th c c b n v thi ượ ứ ơ ả ữ ề ế ế ế t k nhà máy th c ph m nói chung và nhà ẩ ự
máy s n xu t malt nói riêng, có đ c cách nhìn t ng quan v m t nhà máy, v ấ ả ượ ề ộ ổ ề
t b sao cho kinh t và h p lí. Đi u này s công ngh s n xu t, v cách b trí thi ấ ệ ả ề ố ế ị ế ề ợ ẽ
giúp ích r t nhi u cho tôi sau này. ề ấ
M c d u đã c g ng h c t p, tìm hi u v lý thuy t đ hoàn thành đ án t ể ề ặ ầ ế ể ọ ậ ố ắ ồ ố t
ứ ủ ả nh t nh ng không kh i nh ng thi u sót do s h n ch v m t ki n th c c a b n ế ề ặ ự ạ ữ ư ế ế ấ ỏ
ư ư thân, th i gian th c hi n ng n và tài li u tham kh o còn thi u th n cũng nh ch a ự ế ệ ệ ả ắ ờ ố
th t s có đi u kiên ti p xúc nhi u v i th c t ế ậ ự ự ế ề ề ớ ỡ . Vì th tôi r t mong s giúp đ , ự ế ấ
đóng góp ý ki n c a quí th y cô, b n bè. ế ủ ạ ầ
Tôi xin chân thành c m n! ả ơ
Đà N ng, ngày 25 tháng 05 năm 2011 ẵ
Sinh viên th c hi n ệ ự
Nguy n Th H i Lý ị ả ễ
Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”
ề
́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉