Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-1-

̃ ̣ ̉ ́

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

c ch bi n t Malt là s n ph m đ ả ẩ ượ ế ế ừ ạ các lo i h t hòa th o nh : đ i m ch, ả ư ạ ạ ạ

ti u m ch, thóc, ngô … sau khi cho n y m m đi u ki n nhân t o và ti n hành ầ ở ề ể ệ ế ả ạ ạ

s y đ n đ m nh t đ nh. ấ ế ộ ẩ ấ ị

ng. Malt có th Malt là m t lo i bán thành ph m nh ng r t giàu ch t dinh d ẩ ư ấ ấ ạ ộ ưỡ ể

dùng đ ch bi n các lo i th c ph m có giá tr dinh d ng cao nh b t dinh ế ế ự ể ẩ ạ ị ưỡ ư ộ

i già. Dùng làm tác nhân d ưỡ ng cho tr em, các lo i đ u ng t ng h p cho ng ạ ồ ố ẻ ổ ợ ườ

u c n t tinh b t, làm tác nhân đ ng hoá d ch hoá trong công ngh s n xu t r ị ệ ả ấ ượ ồ ừ ộ ườ

trong s n xu t bánh k o, m ch nha ... Nh ng công d ng l n nh t c a malt là dùng ư ấ ủ ụ ẹ ả ấ ạ ớ

t là s n xu t bia. đ s n xu t các lo i n ấ ể ả ạ ướ ố c u ng có đ c n th p, đ c bi ộ ồ ấ ặ ệ ả ấ

Ngành bia Vi t Nam đã có l ch s trên 100 năm, hi n nay đang có g n 500 c ệ ử ệ ầ ị ơ

s s n xu t l n nh khác nhau. Nguyên li u dùng đ s n xu t bia nh malt, hoa ở ả ấ ớ ể ả ư ệ ấ ỏ

houblon … đ u ph i nh p kh u t n ẩ ừ ướ ề ả ậ c ngoài v . ề

V i m c đ công nghi p hóa - hi n đ i hóa nhanh chóng nh hi n nay, cùng ạ ứ ộ ư ệ ệ ệ ớ

v i nhu c u c a con ng ầ ủ ớ ườ ề ự i v bia ngày càng tăng, Chính ph đã ch đ o xây d ng ỉ ạ ủ

ngành R u - Bia - N c gi i khát Vi m nh, ượ ướ ả ệ t Nam thành m t ngành kinh t ộ ế ạ

nhanh chóng phát tri n đ phù h p v i xu th c a th i đ i. M t trong nh ng yêu ờ ạ ế ủ ữ ể ể ợ ớ ộ

c ngu n nguyên li u trong n c. Vì c u đ t ra tr ặ ầ ướ c m t là ph i ch đ ng đ ả ủ ộ ắ ượ ệ ồ ướ

th s n xu t malt là m t trong nh ng h ế ả ữ ấ ộ ướ ng phát tri n đ y ti m năng c a ngành ề ủ ể ầ

i khát c a Vi t Nam. công nghi p R u - Bia - N c gi ượ ướ ệ ả ủ ệ

N m b t đ c xu th đó em ch n đ tài t t nghi p c a mình là: “ Thi ắ ượ ắ ế ề ọ ố ệ ủ t kế ế

nhà máy s n xu t malt đen, năng su t 31.000 t n s n ph m/năm ”. ấ ả ấ ẩ ả ấ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-2-

̃ ̣ ̉ ́

NG 1

CH

ƯƠ L P LU N KINH T K THU T

Ế Ỹ

1.1. S c n thi ự ầ t c a đ u t ế ủ ầ ư

Công nghi p r ệ ượ ờ u bia đang phát tri n và chi m m t lĩnh v c l n trong đ i ế ự ớ ể ộ

s ng. Cùng v i s phát tri n c a công nghi p r ố ể ủ ớ ự ệ ượ ấ u bia thì công nghi p s n xu t ệ ả

malt cũng phát tri n. Malt không nh ng là tác nhân đ ng hóa mà còn là nguyên ữ ể ườ

li u chính đ s n xu t bia. Tuy nhiên, nhà máy s n xu t malt ể ả ệ ả ấ ấ n ở ướ ư c ta ch a

nhi u mà nhu c u v malt l i r t l n. Do đó yêu c u v xây d ng m t nhà máy ề ề ầ ạ ấ ớ ự ề ầ ộ

s n xu t malt là c n thi ả ấ ầ ế ầ t và nh m đ đáp ng các tiêu chí sau: đáp ng nhu c u ứ ứ ể ằ

v malt nguyên li u, gi m nh p kh u malt, h giá thành s n ph m và gi ẩ ề ệ ậ ạ ả ẩ ả ả ế i quy t

vi c làm cho ng n n xã h i. ệ ườ i lao đ ng, gi m thi u các t ả ể ộ ệ ạ ộ

1.2. C s thi ơ ở t k ế ế

1.2.1. V trí đ a lí ị ị

Đà N ng là trung tâm kinh t mi n Trung, h ng gió ch đ o là đông nam, ẵ ế ề ướ ủ ạ

0C, đ m t ộ ẩ

t c đ gió trung bình 3-4 m/s, nhi ố ộ ệ ộ t đ nóng nh t trong năm 37 ấ ươ ng

đ i là 84%. ố

Đà N ng là m t thành ph tr c thu c trung ng, có t c đ phát tri n kinh t ố ự ẵ ộ ộ ươ ố ộ ể ế

c nhà n c không ng ng đ u t và phát tri n. lón nh t Mi n Trung, đ ề ấ ượ ướ ầ ư ừ ể

ng chính c a c a ngõ hành lang Đông – Tây, Đà N ng còn n m trên tr c đ ằ ụ ườ ẵ ủ ử

i c v đ ng b , đ ng sông, đ v i đi u ki n giao thông thu n l ớ ậ ợ ả ề ườ ề ệ ộ ườ ườ ng bi n và ể

đ ng hàng không. ườ

2 thu c ph ộ

Khu công nghi p Hoà Khánh có di n tích 423,5 m ng Hoà Khánh, ệ ệ ườ

qu n Liên Chi u, thành ph Đà N ng. N m ngay trên qu c l 1A, cách ga Đà ố ộ ể ẵ ằ ậ ố

Đà N ng 10 km, cách c ng Tiên Sa 20 N ng 10 km, cách c ng hàng không qu c t ả ố ế ẵ ẵ ả

i. km, cách c ng Sông Hàn 13 km, là n i có đi u ki n giao thông r t thu n l ơ ậ ợ ề ệ ấ ả

Vi c ch n v trí thích h p s nh h ng đ n ho t đ ng sau này c a nhà máy. ợ ẽ ả ệ ọ ị ưở ạ ộ ủ ế

Nhà máy đ t t ặ ạ ấ i khu công nghi p Hoà Khánh có r t nhi u u th cho vi c xu t ề ư ệ ế ệ ấ

malt đi các n i khác cũng nh cho nh p li u. ư ệ ậ ơ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-3-

̃ ̣ ̉ ́

1.2.2. Ngu n nguyên li u ồ ệ

Nh p kh u t Australia và các n c Tây Âu. ẩ ừ ậ ướ

1.2.3. Ngu n cung c p nhiên li u ồ ệ ấ

Ngu n nhiên li u c n cho nhà máy nh d u DO, FO, xăng, nh t … đ cung ư ầ ệ ể ầ ồ ớ

c p cho lò h i, v n hành ô tô ... ấ ậ ơ

Nhà máy nh p nhiên li u c n cho s n xu t t công ty xăng d u g n đó. ệ ầ ấ ừ ả ậ ầ ầ

1.2.4. Ngu n đi n ồ ệ

t b , sinh ho t … đ Nhà máy s d ng đi n đ v n hành các thi ệ ử ụ ể ậ ế ị ạ ượ ấ ừ c l y t

i đi n qu c gia thông qua các tr m bi n áp. Ngoài ra đ đ m b o s m ng l ạ ướ ể ả ả ự ệ ế ạ ố

ho t đ ng liên t c và n đ nh nhà máy l p thêm h th ng phát đi n d phòng. ệ ự ạ ộ ệ ố ụ ắ ổ ị

c. 1.2.5. Ngu n cung c p n ồ ấ ướ

Ngu n cung c p n c c a nhà máy s đ c l y t ấ ồ ướ ủ ẽ ượ ấ ừ ngu n n ồ ướ ủ c đã x lý c a ử

3/ngày đêm. Sau đó đ

nhà máy n c Th y Tú v i công su t 14000 m c x lý l ướ ủ ấ ớ ượ ử ạ i

b ng h th ng x lý n ằ ệ ố ử ướ ủ ấ c c a nhà máy, đ đ m b o đ y đ các ch tiêu ch t ả ể ả ủ ầ ỉ

ng c a n c tr c khi đ a vào s n xu t. l ượ ủ ướ ướ ư ả ấ

1.2.6. Ngu n cung c p h i n c ấ ơ ướ ồ

Nhà máy có năng su t l n vì th đ v n hành các thi t b , đ c bi t là h ế ể ậ ấ ớ ế ị ặ ệ ệ

th ng s y malt thì đòi h i c n có m t l ng h i t ng đ i l n. Do đó, nhà máy ỏ ầ ộ ượ ấ ố ơ ươ ố ớ

c n l p đ t h th ng lò h i có công su t l n và h p lý. ầ ắ ặ ệ ố ấ ớ ơ ợ

1.2.7. H th ng n ệ ố ướ c th i ả

Toàn b n c th i c a nhà máy đ c qua h th ng x lí n ộ ướ ả ủ ượ ệ ố ử ướ ồ c th i riêng r i ả

cho thoát cùng v i h th ng thoát n c th i c a khu công nghi p. ớ ệ ố ướ ả ủ ệ

1.2.8. H p tác hoá ợ

Vi c h p tác gi a các nhà máy v i nhau s tăng c ệ ợ ữ ẽ ớ ườ ồ ng s d ng nh ng ngu n ử ụ ữ

cung c p đi n, n c, công trình giao thông v n t ệ ấ ướ ậ ả ẩ i … V n đ tiêu th s n ph m ụ ả ề ấ

nhanh có tác d ng gi m v n đ u t và h giá thành s n ph m. Trong khu công ầ ư ụ ả ố ạ ả ẩ

nghi p Hòa Khánh có nhi u công ty đã đ ệ ề ượ c xây d ng và ho t đ ng, các công trình ạ ộ ự

c, đ ng giao thông, thông tin liên l c ... h t ng nh h th ng c p đi n, c p n ạ ầ ư ệ ố ấ ướ ệ ấ ườ ạ

đã xây d ng s n sàng ph c v cho các d án đ u t ụ ụ . ầ ư ự ự ẵ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-4-

̃ ̣ ̉ ́

1.2.9. Ngu n lao đ ng ồ ộ

Nhà máy t ch c tuy n công nhân, cán b k thu t ổ ứ ộ ỹ ậ ở ể ư trên toàn qu c nh ng ố

ch y u là các t nh lân c n. ủ ế ậ ỉ

1.2.10. Th tr ị ườ ng tiêu th s n ph m ụ ả ẩ

M t s nhà máy bia g n nhà máy s n xu t malt này nh các nhà máy bia ả ộ ố ư ấ ầ ở

các t nh mi n Trung đ u có th đăng kí mua s n ph m c a nhà máy, nh bia ư ủ ề ề ể ả ẩ ỉ

Lager, Huda,…

1.2.11. H th ng giao thông ệ ố

Khu công nghi p Hòa Khánh n m trên qu c l 1A r t thu n l i cho giao ằ ở ệ ố ộ ậ ợ ấ

thông đ ng b , h n n a Đà N ng có c ng Tiên Sa r t thu n l i cho giao thông ườ ộ ơ ậ ợ ữ ả ẵ ấ

đ ng th y liên h v i v i các vùng trong n c cũng nh các n c trên th ườ ệ ớ ớ ủ ướ ư ở ướ ế

gi i.ớ

K t lu n: t c nh ng đi u ki n đã nêu trên thì vi c xây d ng nhà máy ậ qua t ế ấ ả ữ ự ề ệ ệ

Đà N ng là c n thi t, h p lí và đ đi u ki n đ xây d ng. s n xu t malt đen ả ấ ở ầ ẵ ế ủ ề ự ệ ể ợ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-5-

̃ ̣ ̉ ́

CH

NG 2

ƯƠ TÔNG QUAN

̉

2.1. Gi i thi u v s n ph m ớ ệ ề ả ẩ

c ch bi n t Malt là s n ph m đ ả ẩ ượ ế ế ừ ể các lo i h t hòa th o nh đ i m ch, ti u ả ạ ạ ư ạ ạ

m ch, thóc, ngô … sau khi cho n y m m ầ ở ề ộ ẩ đi u ki n nhân t o và s y đ n đ m ệ ế ả ạ ấ ạ

nh t đ nh v i nh ng đi u ki n b t bu c. ấ ị ữ ề ệ ắ ớ ộ

Malt là m t lo i bán thành ph m nh ng r t giàu ch t dinh d ẩ ư ấ ấ ạ ộ ưỡ ng: ch a 16% ứ

các ch t th p phân t d hòa tan và đ c bi t có h enzim phong phú. ấ ấ ử ễ ặ ệ ệ

Malt có th dùng đ ch bi n các lo i th c ph m có ch t l ể ế ế ấ ượ ự ể ạ ẩ ư ộ ng cao nh b t

dinh d i già và ph n có ưỡ ng cho tr em, các lo i đ u ng t ng h p cho ng ạ ồ ố ẻ ợ ổ ườ ụ ữ

thai. Dùng làm tác nhân d ch hóa trong công ngh s n xu t r u c n t ệ ả ấ ượ ị ồ ừ ộ tinh b t,

làm tác nhân đ ng hóa trong s n xu t k o m ch nha, và là nguyên li u chính đ ườ ấ ẹ ệ ạ ả ể

s n xu t các lo i bia. ả ấ ạ

Malt đen có màu s m, h ng và v ng t đ m đ c tr ng. Malt đen dùng đ ẫ ươ ọ ậ ư ặ ị ể

ng và v s n xu t các lo i bia đen. Bia s n xu t t ả ấ ừ ả ấ ạ malt đen có đ nh t cao, h ộ ớ ươ ị

mang h ng v c a malt và do melanoid quy t đ nh. ươ ế ị ị ủ

ng melanoid c n thi Đ t o đ ể ạ c l ượ ượ ầ ế t thì đi u ki n c n là trong malt t ầ ề ệ ươ i

ph i có nhi u đ ng, nhi u s n ph m th y phân c a protein, đ c bi t là axit ề ả ườ ủ ủ ề ả ặ ẩ ệ

0C trong m t th i gian ộ

amin. Và đi u ki n đ là malt t i ph i đ c s y 105 ủ ề ệ ươ ả ượ ấ ở ờ

ng v đ c tr ng c a malt đen (nhi t đ và th i gian nh t đ nh đ t o màu và h ể ạ ấ ị ươ ị ặ ủ ư ệ ộ ờ

l n h n malt vàng). ớ ơ

Mu n malt t i đ t yêu c u nh trên thì đ i m ch ph i đ c ngâm đ n hàm ố ươ ạ ả ượ ư ạ ạ ầ ế

0C v i th i gian 8 ngày. Ngoài ra, c n b

m 45-47%, m m m nhi t đ 18-22 ẩ ầ ở ươ ệ ộ ầ ờ ớ ổ

sung ch t kích thích sinh tr ng vào cu i giai đo n ngâm, đ u giai đo n m đ ấ ưở ạ ươ ạ ầ ố ể

rút ng n th i gian m. ờ ươ ắ

2.2. Nguyên li u s n xu t ấ ệ ả

Nguyên li u s d ng là h t đ i m ch. ệ ử ụ ạ ạ ạ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-6-

̃ ̣ ̉ ́

Hat đai mach đong vai tro r t quan tr ng, cung câp tinh bôt cân thiêt cho san ọ ̀ ấ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̉

xuât bia, nó nh h ng tr c ti p đ n ch t l ng c a malt, malt co chât l ng t ả ưở ự ế ấ ượ ế ́ ượ ủ ố t ́ ́

m i san xuât ra đ c bia ngon, đap ng nhu câu cua ng ớ ượ ́ ứ ườ ạ i tiêu dung. Có nhi u lo i ề ̉ ́ ̀ ̉ ̀

nguyên li u dùng đ s n xu t malt nh ng đ i m ch là nguyên li u chính dùng đ ể ả ư ệ ệ ấ ạ ạ ể

s n xu t malt bia vì nh ng lí do sau: ả ữ ấ

- Đ i m ch d đi u khi n quá trình m m m. ể ễ ề ươ ầ ạ ạ

enzyme cân đ i thích h p v i công ngh s n xu t bia. - Đ i m ch cho t l ạ ỉ ệ ạ ệ ả ấ ố ợ ớ

- V đ i m ch dai nên nghi n ít nát và t o l p tr l c r t x p. ợ ọ ấ ố ạ ớ ỏ ạ ề ạ

ng v đ c tr ng h n so v i các malt khác. - Malt đ i m ch cho bia có h ạ ạ ươ ị ặ ư ơ ớ

- c thì đ i m ch d tr ng h n so v i các lo i lúa m ch khác. m t s n Ở ộ ố ướ ễ ồ ạ ạ ạ ạ ớ ơ

2.2.1. C u t o h t đ i m ch ấ ạ ạ ạ ạ

2.2.1.1. Vỏ

Là v tr u bao b c bên ngoài h t. ọ ỏ ấ ạ

Thành ph n ch y u là xenluloza k t ch t l i nh ch t khoáng licnhin. ủ ế ặ ạ ế ầ ờ ấ

D i l p v tr u là l p v qu . ỏ ả ướ ớ ỏ ấ ớ

D i l p v qu là l p v h t. G m hai l p t bào, có vai trò nh m t màng ướ ớ ỏ ạ ớ ế ả ỏ ớ ồ ư ộ

bán th m: ch cho n c th m vào bên trong h t đ ng th i gi cho các ch t hòa tan ấ ỉ ướ ạ ồ ấ ờ ữ ấ

trong h t không th m ra ngoài. ạ ấ

2.2.1.2 N i nhũ ộ

Là ph n l n nh t và giá tr nh t c a h t. ị ấ ủ ạ ầ ớ ấ

Ngoài cùng c a l p n i nhũ, ti p giáp v i l p v là l p al ron. L p al ron ủ ớ ớ ớ ế ộ ỏ ớ ơ ớ ơ

giàu: protein, ch t béo, xenluloza, pentozan, vitamin và ch t tro. ấ ấ

D i l p al ron là l p n i nhũ th t c a h t. C u trúc g m các t bào có ướ ớ ậ ủ ạ ấ ơ ớ ộ ồ ế

thành m ng ch a đ y các h t tinh b t, m t ít protein, xenluloza, ch t béo, tro và ứ ấ ầ ạ ỏ ộ ộ

đ ng. ườ

2.2.1.3 Phôi

Là ph n s ng c a h t, tr ng l ng chi m 2,5-5% tr ng l ủ ạ ầ ố ọ ượ ế ọ ượ ầ ng h t. Có t m ạ

quan tr ng đ c bi ặ ọ ệ ố ớ ự ố ệ ả t đ i v i s s ng c a cây và ngay c trong công nghi p s n ủ ả

xu t bia. ấ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-7-

̃ ̣ ̉ ́

Quá trình ch bi n h t đ i m ch thành malt, đ ạ ạ ế ế ạ ượ ự ả c đ t n n t ng trên s n y ặ ề ả

ủ ế m m c a h t (t c phát tri n c a phôi). Giai đo n này, quá trình sinh h c ch y u ủ ạ ứ ể ủ ạ ầ ọ

x y ra là s ho t hóa và tích lũy ho t l c c a h enzim trong h t. ả ạ ự ủ ệ ự ạ ạ

Phôi n m phía d và gi a chúng là ằ ở ướ i, g n đ h t, g m: phôi lá, phôi r ồ ế ạ ầ ễ ữ

phôi thân.

Ti p giáp gi a phôi và n i nhũ là ngù. Đó là m t màng bán th m. ữ ế ấ ộ ộ

2.2.2. Thành ph n hóa h c ọ ầ

2.2.2.1. N cướ

Thu ph n c a đ i m ch có nh h ầ ủ ạ ả ạ ỷ ưở ả ng l n đ n quá trình v n chuy n và b o ế ể ậ ớ

qu n h t. Hàm m cao s kích thích quá trình hô h p và t b c nóng c a h t. Thuy ẽ ấ ả ẩ ạ ự ố ủ ạ ̉

phân qua m c cho phep tao điêu kiên thuân l ́ ứ ̣ ợ ́ i cho vi sinh vât phat triên, đăc biêt cac ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̣

loai vi khuân hoai sinh, gây thôi r a hat. Đ i m ch có thu ph n cao s làm tăng ́ ử ẽ ạ ạ ầ ỷ ̣ ̉ ̣ ̣

chi phí v n chuy n m t cách vô ích. Ng i ta đã xác đ nh đ ể ậ ộ ườ ị ượ ằ ủ c r ng, hàm m c a ẩ

t thu h i gi m 0,76%. Hàm m t i đa cho đ i m ch tăng 1% thì hi u su t chi ạ ệ ấ ạ ế ẩ ả ồ ố

phép khi đ a đ i m ch vào b o qu n là 13%. ư ạ ả ả ạ

2.2.2.2. Gluxit

Gluxit c a h t đai mach chia làm b n nhóm: monosaccharit, disaccharit, ủ ạ ố ̣ ̣

trisaccharit và polysaccharit.

- Monosaccharit bao g m: gluc oza, fructoza (C6H12O6) và xiloza (C5H10O5). ồ

- Disaccharit ch y u là saccharoza và maltoza ( C12H22O11). ủ ế

- Trisaccharit ch y u là rafinoza. ủ ế

ủ ạ - Polysaccharit là h p ph n chi m nhi u nh t trong thành ph n gluxit c a h t ề ế ầ ầ ấ ợ

đ i m ch. Chúng bao g m tinh b t, xelluloza, hemixelluloza, pentozan, amilan và ạ ạ ồ ộ

các h p ch t d ng keo. Ba c u đ u tiên có ý nghĩa quan tr ng nh t trong công ấ ạ ấ t ợ ử ầ ấ ọ

ngh s n xu t bia. ệ ả ấ

a. Tinh b t:ộ Tinh b t chi m v trí s m t v kh i l ế ố ộ ề ố ượ ộ ị ́ ng ( h n môt n a chât ̣ ử ơ

ồ khô ). Trong công ngh s n xu t malt và bia, tinh b t có hai ch c năng: Là ngu n ệ ả ứ ấ ộ

ng tr th c ăn d tr cho phôi, và là ngu n cung c p ch t hoà tan cho d ch đ ồ ự ữ ứ ấ ấ ị ườ ướ c

lúc lên men.

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-8-

̃ ̣ ̉ ́

ng tinh b t c a đ i m ch là l n h n 65%, có th là 70%. Yêu c u v hàm l ầ ề ượ ộ ủ ạ ớ ơ ể ạ

b. Xelluloza: Xelluloza r t dai và r t khó b phân c t trong môi tr ng bình ấ ấ ắ ị ườ

th ng, không tan trong n c. Xelluloza đóng vai trò đ c bi t quan tr ng trong quá ườ ướ ặ ệ ọ

ng. trình l c d ch đ ọ ị ườ ng vì l p v tr u là v t li u t o màng l c ph lí t ậ ệ ạ ớ ỏ ấ ụ ọ ưở

c. Hemixelluloza: Là thành ph n ch y u t o nên thành t bào, hemixelluloza ủ ế ạ ầ ế

là m t ph c h bao g m pentozan, hexozan và axit uronic. B th y phân b i nhóm ứ ệ ị ủ ồ ộ ở

enzim sitaza, t o thành đ ạ ườ ng đ n hòa tan b n v ng vào d ch đ ề ữ ơ ị ườ ấ ng g i là ch t ọ

chi t. Quá trình này đóng vai trò quan tr ng giai đo n m m m vì đây là b ế ọ ở ạ ươ ầ ướ c

bào. đ t phá đ các enzym khác xâm nh p vào bên trong t ộ ể ậ ế

d. Saccharit th p phân t : ấ ử Saccharit th p phân t ấ ử trong đ i m ch ch y u là ạ ủ ế ạ

m t s đ ng kép, chi m nhi u nh t trong nhóm này là saccharoza, ộ ố ườ ng đ n và đ ơ ườ ế ề ấ

đ phôi. Các lo i đ ng đ n gi n trong h t đ i m ch tuy ượ c phân b r t nhi u ố ấ ề ở ạ ườ ạ ạ ả ạ ơ

l ượ ể ủ ng không đáng k nh ng đóng vai trò r t quan tr ng đ i v i s phát tri n c a ấ ố ớ ự ư ể ọ

phôi, đ c bi t là giai đo n đ u c a quá trình m m m. ặ ệ ở ầ ủ ươ ầ ạ

e. Các h p ch t pectin và các ch t d ng keo: Có b n ch t là hydratcacbon, ấ ạ ợ ấ ả ấ

khi th y phân cho s n ph m là đ ủ ả ẩ ườ ề ng đ n gi n galactoza và xiloza. Chi m nhi u ế ả ơ

nh t v kh i l ng ph i k đ n protopectin. S t n t i c a các h p ch t pectin và ấ ề ố ượ ả ể ế ự ồ ạ ủ ấ ợ

các ch t d ng keo trong d ch đ ng mang tính ch t hai m t. M t tiêu c c là làm ấ ạ ị ườ ự ấ ặ ặ

cho d ch có đ nh t cao, khó l c. M t tích c c là t o cho bia có v đ m đà và làm ị ậ ự ặ ạ ộ ớ ọ ị

tăng kh năng t o bot, gi b t bia. ả ạ ữ ọ ̣

2.2.2.3. Các h p ch t ch a nit ợ ứ ấ ơ :

Các h p ch t này quy t đ nh ch t l ế ị ấ ượ ấ ợ ng c a s n ph m cu i cùng. ẩ ủ ả ố

a. Protit: N u hàm l ng cao quá, bia d b đ c, r t khó b o qu n. Ng ế ượ ễ ị ụ ấ ả ả ượ c

i n u quá th p, quá trình lên men s không tri l ạ ế ẽ ấ ệ ể t đ , bia kém b t, v kém đ m và ọ ậ ị

kéo theo nhi u ch s non y u khác. Kh năng t o b t và gi b t c a bia cũng nh ỉ ố ề ế ả ạ ọ ữ ọ ủ ư

ổ ể đ b n keo c a chúng ph thu c vào m c đ thu phân c a protit. Theo c đi n ộ ề ứ ộ ủ ụ ủ ộ ỷ

thì protit chia làm hai lo i: Protit ph c t p còn g i là proteit, Protit đ n gi n còn ứ ạ ả ạ ọ ơ

g i là protein. ọ

Hàm l ng protit t ‚ 10% ượ ố t nh t là 8 ấ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-9-

̃ ̣ ̉ ́

b. Các h p ch t ch a nit phi protit: ứ ợ ấ ơ ợ Các đ i di n tiêu bi u c a nhóm h p ể ủ ệ ạ

ch t này là: albumoza, pepton, peptit, polypeptit và axit amin. ấ

2.2.2.4. Các h p ch t không ch a Nit ứ ợ ấ ơ

Cac h p chât không ch a nit ứ ợ ơ ơ gôm: polyphenol, chât đăng, fitin, axit h u c , ữ ́ ́ ̀ ́ ́

vitamin va chât khoang. ̀ ́ ́

a. Polyphenol và ch t đ ng: ấ ắ

Polyphenol trong h t đ i m ch t p trung ch y u ủ ế ở ớ ạ ạ ấ l p v . Nh ng h p ch t ữ ạ ậ ỏ ợ

này có tính ch t r t có l i cho công ngh s n xu t bia là d dàng k t h p v i protit ấ ấ ợ ế ợ ớ ệ ả ễ ấ

cao phân t ử ể ạ ủ ả đ t o thành ph c ch t d k t l ng, làm tăng đ b n keo c a s n ấ ễ ế ắ ộ ề ứ

ph m. M t khác, nó cũng là nhân t nh h ng đ n h ẩ ặ ố ả ưở ế ươ ng và v c a bia. ị ủ

Ch t chát và ch t đ ng có trong đ i m ch thu c nhóm lipoid, chúng gây ra v ạ ấ ắ ạ ấ ộ ị

đ ng khó ch u cho bia. Đ lo i tr chúng ta ngâm h t trong môi tr ắ ể ạ ừ ạ ị ườ ng ki m nh . ẹ ề

b. Fitin: Fitin là mu i đ ng th i c a canxi và magie v i axit inozitphosphoric ố ồ ờ ủ ớ

6H6(OH)6 và axit

t o thành inozit C C6H6O6(H2PO3)6. Khi b thu phân s ỷ ị ẽ ạ

phosphoric..

1, B2, B6, C, PP2, ti n vitamin A,

c. Vitamin: Đ i m ch ch a các lo i vitamin B ứ ạ ạ ạ ề

E, axit pantotenic, biotin, axit pholievic và nhi u d n xu t vitamin khác. Tuy hàm ề ẫ ấ

ng r t ít nh ng h vitamin trong đ i m ch đóng vai trò r t quan tr ng trong l ượ ư ệ ạ ạ ấ ấ ọ

công ngh s n xu t malt và vì chúng là nhân t đi u hoà sinh tr ng c a m m. ệ ả ấ ố ề ưở ủ ầ

2O5, SiO2,

d. Ch t khoáng: ấ Trong đ i m ch bao g m các ch t khoáng sau: P ồ ạ ạ ấ

2- , Fe2O3, Cl1-. Đ c bi

t có ý nghĩa là nguyên t K2O, MgO, CaO, Na2O, SO3 ặ ệ ố

phospho vì nó đóng vai trò ch y u trong vi c hình thành h th ng đ m c a d ch ệ ố ủ ị ủ ế ệ ệ

đ ng. ườ

e. Ch t béo và lipoid : Hàm l ng ch t béo và lipoid trong h t đ i m ch dao ấ ượ ạ ạ ấ ạ

ng ch t khô c a h t. T p trung ch y u phôi và đ ng trong kho ng 2,5-3% l ộ ả ượ ủ ế ở ủ ạ ấ ậ

ủ l p al ron. Thành ph n ch y u c a các lo i d u béo trong đ i m ch là este c a ớ ủ ế ủ ạ ầ ạ ạ ầ ơ

glyxerin v i các axit béo b c cao. giai đo n m m m, m t ph n ch t béo và ậ ớ Ở ạ ươ ầ ầ ấ ộ

lipoid b thu phân b i enzym lipaza. ở ỷ ị

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-10-

̃ ̣ ̉ ́

f. Enzym: Enzym là nh ng h p ch t h u c , có ho t tính sinh h c r t cao, có ấ ữ ơ ọ ấ ữ ạ ợ

r t ph c t p. c u t o phân t ấ ạ ử ấ ứ ạ Ở giai đo n hình thành h t, ho t l c c a các nhóm ạ ạ ự ủ ạ

enzyme r t cao. Đ n giai đo n h t chín ho t l c c a chúng gi m m t cách đáng ạ ự ủ ế ạ ả ạ ấ ộ

c b sung đ n 43-44% thì h enzyme đ k . Đ n giai đo n ngâm, h t hút n ạ ể ế ạ ướ ệ ế ổ ượ c

gi i phóng kh i tr ng thái liên k t chuy n thành tr ng thái t ả ỏ ạ ể ế ạ ự ạ do. Đ n giai đo n ế

m m m ho t l c c a các enzyme đ t đ n m c t ng hoá chúng ươ ạ ự ủ ạ ế ứ ố ầ i đa, đ n lúc đ ế ườ

có kh năng thu phân g n nh hoàn toàn các h p ch t cao phân t trong n i nhũ ư ấ ầ ả ợ ỷ ử ộ

c a h t. ủ ạ

ng enzym r t phong phú, chúng đ Trong đ i m ch ch a m t l ạ ộ ượ ứ ạ ấ ượ c x p vào ế

hai nhóm chính: hidrolaza và decmolaza.

Hydrolaza (nhóm enzym thu phân). ỷ

Ph thu c vào c ch t b thu phân, các enzym xúc tác đ c chia thành các ấ ị ụ ộ ơ ỷ ượ

phân nhóm: cacbohydraza, proteaza và esteraza.

Decmolaza (enzym oxy hoá-kh ).ử

ấ Nhóm enzym decmolaza xúc tác ph n ng oxi hoá kh c a quá trình hô h p ả ứ ử ủ

và phân gi i y m khí gluxit, chúng tham gia quá trình trao đ i ch t c a t bào. ả ế ấ ủ ế ổ

Nhóm enzym này đóng vai trò quy t đ nh trong vi c ho t hoá và phát tri n c a phôi ể ủ ế ị ệ ạ

ở giai đo n m m m. Đ i di n tiêu bi u trong nhóm enzym này là dehydraza, ể ạ ươ ệ ạ ầ

oxydaza và catalaza.

2.2.3. Ch tiêu c m quan, ch tiêu k thu t ậ ả ỹ ỉ ỉ

S d ng đ i m ch h t m y, hình elip, màu vàng sáng. ẩ ử ụ ạ ạ ạ

Năng l c n y m m: 97- 99% ự ả ầ

Kh năng n y m m: 98- 99% ả ả ầ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-11-

̃ ̣ ̉ ́

B ng 2.1. ng c a đ i m ch dùng ả B ng t ng k t m t s tiêu chu n ch t l ộ ố ấ ượ ế ẩ ả ổ ủ ạ ạ

đ s n xu t malt đen ấ ể ả

STT Kho ng dao đ ng Các tiêu chu nẩ ả ộ

<13% 1 N cướ

65-70% 2 Tinh b tộ

Protein 8- 10% 3

2,5- 3% 4 Ch t béo ấ

97- 99% 5 Năng l c n y m m ự ả ầ

Kh năng n y m m 98- 99% 6 ầ ả ả

7 H t m y, hình elip, màu vàng sáng Màu s c c m quan ắ ả ạ ẩ

2.2.4. Ngu n thu nh n và ph ng pháp b o qu n ồ ậ ươ ả ả

2.1.6.1. Ngu n thu nh n ồ ậ

Chúng ta s d ng gi ng đ i m ch Barley 2 hàng ch t l ạ ử ụ ấ ượ ạ ố ố ng cao, các gi ng

các n đ i m ch khác mà nh p kh u t ạ ẩ ừ ậ ạ ướ c tr ng và xu t kh u Barley l n trên th ẩ ấ ồ ớ ế

gi i nh : Austraylia, Canada, Châu Âu …, ho c có th s d ng gi ng RIB0127 do ớ ể ử ụ ư ặ ố

vi n nghiên c u bia, n c gi i khát Vi ứ ệ ướ ả ệ t nam t o ra. ạ

2.1.3.2. Ph ng pháp b o qu n ươ ả ả

Đ i m ch sau khi nh p kh u v ti n hành nh p vào các xilô, b o qu n ề ế ả ở ẩ ậ ả ậ ạ ạ

0C, đ m nguyên li u W=13% ).

ng ( 25-30 đi u ki n bình th ệ ề ườ ộ ẩ ệ

Th i gian b o qu n là 4 tu n. ầ ả ả ờ

2.3. Ch t h tr k thu t ậ ấ ỗ ợ ỹ

2.3.1. N cướ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-12-

̃ ̣ ̉ ́

Vai trò: Trong công ngh s n xu t malt thì n ệ ả ấ ướ ậ c là m t ch t h tr k thu t, ấ ỗ ợ ỹ ộ

c s d ng v i nhi u m c đích khác nhau: n c đ n ướ ượ ử ụ ụ ề ớ ướ ạ c dùng đ r a, ngâm đ i ể ử

m ch m ch, v sinh phân x ng ... nên l ng n c dùng trong nhà máy r t nhi u. ệ ạ ạ ưở ượ ướ ề ấ

c máy đã đ c s lý s b tuy nhiên thành Yêu c u:ầ Nhà máy s d ng n ử ụ ướ ượ ử ơ ộ

ph n và tính ch t c a n c r t ít khi đáp ng đ c yêu c u công ngh do v y ta ấ ủ ướ ấ ứ ầ ượ ệ ầ ậ

ph i ti n hành x lý n i. Quá trình này bao g m các công đo n: l ng trong và ả ế ử c l ướ ạ ắ ạ ồ

c, b sung thêm các thành ph n c n thi t cho n l c, làm m m n ọ ề ướ ầ ầ ổ ế ướ ả ạ c và c i t o

thành ph n sinh h c c a n c. ọ ủ ướ ầ

Nh ng yêu c u c b n c a n ầ ơ ả ủ ướ ữ c dùng trong s n xu t malt: ả ấ

- N c ph i trong su t không mùi, không có v l ướ ị ạ ả ố và không ch a sinh v t gây ứ ậ

c t t nh t là 7 mg đ ng l ng/lít. b nh. Đ c ng c a n ộ ứ ệ ủ ướ ố ấ ươ ượ

- Đ pH = 6,7-7,3 ộ

- Đ oxy không khí > 1-2 mg/lít ộ

- Chu n đ coli = 300 ml ẩ ộ

- Ch s coli = 3 ỉ ố

- Hàm l ng c n khô: 250-500 mg/l; CaO = 80-160 mg/l; MgO = 20-40 mg/l; ượ ặ

Ca = 10-40 mg/l; SiO = 5-15 mg/l; N2O5 = 10 mg/l. Ngoài ra các ion kim lo i cũng ạ

2+ < 0,3 mg/l; Mn2+ < 0,05

nh h c c a h t. Y u c u Fe ả ưở ng đ n kh năng hút n ả ế ướ ủ ạ ề ầ

mg/l; Pb+ < 0,1 mg; Cu2+ < 3 mg/l; A5 < 0,05 mg/l; Na < 35 mg/l. Trong đó Fe2+ là

nguyên t nh h ng r t l n. S t t n t i trong n ố ả ưở ấ ớ ắ ồ ạ ướ c ch y u d ủ ế ướ ạ i d ng

ng cao chúng gây nh h ng tr c ti p đ n ch t l Fe(HCO3)2. V i hàm l ớ ượ ả ưở ấ ượ ng ự ế ế

2, l p này c a malt. ủ Ở giai đo n ngâm, trên v h t b k t t a m t l p m ng Fe(OH) ỏ ạ ị ế ủ ộ ớ ạ ỏ ớ

i phóng s c n tr đ n t c đ hút n ở ế ố ẽ ả ộ ướ ủ ạ c c a h t, c n tr s ti p xúc oxy và gi ở ự ế ả ả

CO2 khi h t hô h p. ạ ấ

Ngoài ra Fe2+ còn có th tham gia ph n ng hoá h c v i các ch t màu đ t o ể ạ ả ứ ọ ớ ể ấ

thành các ph c ch t làm bi n đ i màu c a h t đ i m ch. ủ ạ ạ ứ ế ạ ấ ổ

2.3.2. Gibberellin

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-13-

̃ ̣ ̉ ́

Tác d ng c a Gibberellin: ụ ủ

- Kích thích quá trình n y m m c a nhi u lo i h t. ạ ạ ủ ề ả ầ

- L ượ ầ c b giai đo n ng c a nhi u lo i c , kích thích chúng m c m m ạ ủ ủ ủ ề ạ ỏ ọ

nhanh.

- Thúc đ y quá trình tr bông và k t trái c a nhi u lo i th c v t. ự ậ ủ ế ề ạ ẩ ổ

- H n ch , th m chí lo i b hoàn toàn đ c tác đ ng c ch c a ánh sáng ạ ỏ ế ạ ậ ượ ế ủ ứ ộ

ng c a th c v t. đ n s sinh tr ế ự ưở ự ậ ủ

Gibberellin đ c s d ng phun vào kh i h t đ i m ch lúc nó đã tr ng n ượ ử ụ ố ạ ạ ạ ươ ở

ạ t c là vào kho ng ngày cu i c a quá trình ngâm và ngày đ u tiên c a giai đo n ứ ố ủ ủ ầ ả

ươ m m m. ầ

2.3.3. Ch t sát trùng ấ

2CO3 , CaO ... Đ c s

Các ch t sát trùng th ng dùng là: formalin, NaOH, Na ấ ườ ượ ử

d ng ch y u trong quá trình r a và sát trùng h t nh m lo i b các vi sinh v t gây ụ ạ ỏ ủ ế ử ạ ằ ậ

c khi đ a vào ngâm h t. h h ng nguyên li u tr ư ỏ ệ ướ ư ạ

Yêu c u:ầ - Formalin: C 1 t n đ i m ch c n 1-1,5 kg. ứ ấ ạ ạ ầ

- NaOH: 0,35 kg/m³.

- Na2CO3: 0,9 kg/m³.

- CaO: 1,3 kg/m³.

nhà máy dùng Formalin. Ở

2.4. M t s quá trình sinh hóa quan tr ng trong công ngh s n xu t malt đen ọ ộ ố ệ ả ấ

2.4.1. Các quá trình x y ra khi ngâm h t ạ ả

S th m th u và khu ch tán c a n ự ẩ ủ ướ ế ấ c vào h t ạ

S hòa tan các ch t polyphenol, ch t chát, ch t màu v h t vào môi tr ng. ự ấ ấ ấ ở ỏ ạ ườ

S th m th u m t s ion và mu i hòa tan trong n c vào h t. ự ẩ ộ ố ấ ố ướ ạ

S hút n c và tr ng n c a t bào. ự ướ ươ ở ủ ế

trong n i nhũ vào n c. S hòa tan các h p ch t th p phân t ợ ự ấ ấ ử ộ ướ

S v n chuy n các ch t hòa tan v phôi. ự ậ ể ề ấ

S hòa tan t t c enzym có trong h t vào n c hay là s gi i phóng enzym ự ấ ả ạ ướ ự ả

kh i tr ng thái liên k t thành tr ng thái t do. ỏ ạ ế ạ ự

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-14-

̃ ̣ ̉ ́

S ho t hóa h enzym oxy hóa - kh và enzym th y phân. ự ạ ủ ử ệ

S hô h p c a h t. ấ ủ ạ ự

S th y phân các ch t h u c cao phân t ấ ữ ơ ự ủ . ử

phôi. Xu t hi n d u hi u c a s phát tri n cây non ệ ủ ự ệ ấ ể ấ ở

ủ Trong các quá trình trên thì hô h p c a h t và s ho t hóa h enzym th y ủ ự ệ ạ ấ ạ

phân là hai quá trình quan tr ng nh t. ấ ọ

2.4.2. Các quá trình x y ra khi m m m ươ ả ầ

• S bi n đ i hình thái: ổ ự ế

ể Bên ngoài: Xu t hi n r m m, ph i kh ng ch m m, n u m m phát tri n ệ ễ ầ ế ầ ế ả ầ ấ ố

m nh s tiêu t n nhi u ch t khô. Trong công ngh s n xu t malt th ệ ả ẽ ề ấ ạ ấ ố ườ ố ng kh ng

ch chi u dài c a m m: 1/3-1 chi u dài h t. ầ ủ ế ề ề ạ

Bên trong: Màng c a h t th y phân t c là nó b hòa tan. Nh đó mà các ủ ủ ứ ạ ờ ị

enzym th y phân có th ti n sâu vào các t bào c a h t đ th y phân các ch t có ể ế ủ ế ủ ạ ể ủ ấ

trong h t. ạ

• S ho t hóa các enzym: ự ạ

Các h enzym đ u đ c tích lũy và tăng v hàm l ng và ho t l c. ề ượ ề ượ ạ ự

ệ • Quá trình hô h p:ấ

Năng l ượ ế ng cung c p cho h t n y m m là do quá trình hô h p sinh ra. N u ạ ả ầ ấ ấ

quá trình hô h p x y ra m nh thì tiêu t n nhi u ch t khô. Hô h p trong quá trình ố ề ấ ấ ả ấ ạ

n y m m có th x y ra y m khí ho c hi u khí ph thu c vào đi u ki n môi ả ể ả ụ ế ế ề ệ ặ ầ ộ

tr ườ

ng. • S th y phân các ch t: ấ ự ủ

D i tác d ng c a các enzym n i t ủ ộ ạ ướ ụ ả i, trong h t x y ra hàng lo t các ph n ạ ả ạ

ng sinh hóa d n t i s thay đ i các thành ph n hóa h c c a h t. ứ ẫ ớ ự ọ ủ ạ ầ ổ

S hòa tan thành t bào d i tác d ng c a enzym sitaza ự ế ướ ụ ủ

S th y phân tinh b t d i tác d ng c a h enzym amylaza ự ủ ộ ướ ủ ệ ụ

S th y phân protein nh proteaza ự ủ ờ

S th y phân ch t béo nh enzym lipaza ự ủ ấ ờ

2.4.3. Các quá trình x y ra khi s y malt ả ấ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-15-

̃ ̣ ̉ ́

Quá trình x y ra khi s y malt đ c chia ra làm ba pha: ấ ả ượ

pha sinh lý: kéo dài t lúc b t đ u s y đ n khi hàm m gi m đ n 30%. Ở ừ ắ ầ ấ ế ế ả ẩ

Đ c đi m c a giai đo n này là r và lá m m v n phát tri n vì đ m và nhi ộ ẩ ủ ễ ể ể ầ ẫ ặ ạ ệ ộ t đ

thích h p nên quá trình này di n ra v i c ng đ khá m nh. ớ ườ ễ ợ ạ ộ

Pha enzim: h th ng enzim thu phân ho t đ ng m nh và t o ra m t l ạ ộ ệ ố ộ ượ ng ạ ạ ỷ

d hoà tan. đáng k các ch t th p phân t ấ ể ấ ử ễ

ự ế Pha hoá h c: t o thành các ch t th m, v đ c tr ng, các ch t màu và s bi n ị ặ ư ấ ấ ạ ọ ơ

tính c a protein và quan tr ng nh t là x y ra ph n ng t o melenoidin, caramen. ả ả ứ ủ ấ ạ ọ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-16-

̃ ̣ ̉ ́

NG 3

CH

ƯƠ DÂY CHUY N CÔNG NGH

3.1. S đ dây chuy n công ngh ơ ồ ề ệ

H t đ i m ch (W=13%) ạ ạ ạ

T p ch t ấ ạ Làm s chạ

Khí nén R a và sát trùng ử ) N c, ch t sát trùng ấ ướ ( formalin 40%

Khí nén Ngâm (T=72h) O (12÷150C), ch t ấ H 2 ng kích thích sinh tr ưở (Gibberelin 2%) W=46%

Ươ m m m ầ ( to=180-220C, T=8 ngày) Không khí đi u hòa ề

W=45%

o S y malt ( t max

= 1050C, T=48h) ấ

W=2%

R , m m ễ ầ Tách r , m m ễ ầ

W=2%

B o qu n (T=3-4 tu n) ả ả ầ

Đóng gói

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-17-

̃ ̣ ̉ ́

3.2. Ch n và thuy t minh dây chuy n công ngh ọ ề ế ệ

3.2.1. Làm s chạ

3.2.1.1. M c đích ụ

Lo i b các t p ch t ra kh i nguyên li u tr ạ ỏ ệ ạ ấ ỏ ướ c khi s n xu t. ả ấ

3.2.1.2. Ti n hành ế

Công vi c làm s ch, phân lo i đ ạ ạ ượ ệ c th c hi n trong thi ệ ự ế ị t b : qu t sàng và ạ

máy tách kim lo i.ạ

Quá trình làm s ch đ c th c hi n tr c khi đ a vào s n xu t. ạ ượ ự ệ ướ ư ấ ả

Qu t sàng ạ

Dùng đ qu t b i, h t lép, r m r , các ể ạ ụ ạ ạ ơ

t p ch t nh , đá s i và nhi u t p ch t khác ạ ề ạ ẹ ấ ấ ỏ

có trong kh i h t. ố ạ

B ph n làm vi c c a qu t sàng bao ệ ủ ạ ậ ộ

i đ chuy n h t đ n qu t và g m m t vít t ộ ồ ả ể ạ ế ể ạ

h th ng sàng rung g m hai ho c ba sàng. ồ ệ ố ặ

c vít t Đ i m ch đ ạ ạ ượ ả ổ ạ i đ vào qu t

qua ph u. đây có con quay đ đi u ch nh ễ Ở ể ề ỉ

ng h t đ xu ng sàn l ượ ạ ổ ố g th nh t. Sàng ấ ứ

Hình 3.1: Máy qu t sàng [5, tr 52]

ơ 1- Đ i m ch; 2- T p ch t l n; 3- r m, ạ

ấ ớ

rác; 4- t p ch t bé; 5- đ i m ch s ch;

ằ này bé nh t trong 3 sàng c a qu t và n m ủ ạ ấ

6- b i; 7- con quay đi u ch nh h t ạ

h i nghiêng so v i hai sàng kia. Sàng th ơ ớ ứ

nh t có l sàng hình tròn đ ng kính 10-12 ấ ỗ ườ

mm ho c hình b u d c dài v i kích th ụ ầ ặ ớ ướ c

35×8 mm. Sàng này gi i các t p ch t l n nh đá, s i, que c i, s i r m, các l ữ ạ ợ ơ ấ ớ ư ủ ạ ỏ

Đ ng th i lúc này h th ng qu t hút làm vi c. Không khí b hút đi qua c ng lá, ... ọ ệ ố ệ ạ ồ ờ ị

l p h t và s cu n theo b i, các t p ch t nh nh c , lá, r m r bé, ... Và sau đó ấ ớ ẽ ố ư ỏ ụ ẹ ạ ạ ạ ơ

chúng l ng xu ng ph u l ng, còn b i theo đ ng ng đ đi vào xiclôn. ễ ắ ụ ắ ố ườ ể ố

H t đi qua sàng th nh t đ c đ xu ng sàng th hai có đ c l sàng hình ấ ượ ứ ạ ụ ỗ ứ ố ổ

25x4,5 mm. Sàng th hai s gi l b u d c v i kích th ụ ớ ầ c l ướ ỗ ẽ ữ ạ ứ ấ ớ i các t p ch t l n. ạ

hình b u d c kích Qua sàng th hai h t đ xu ng sàng th ba. Sàng này có l ố ạ ổ ứ ứ ỗ ụ ầ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-18-

̃ ̣ ̉ ́

th c 20x2 mm, sàng này s gi ướ l ẽ ữ ạ ạ ấ i đ i m ch và cho qua cát, s i và các t p ch t ạ ạ ỏ

có kích th c bé, các t p ch t và b i đ ướ ụ ượ ấ ạ ạ c thu gom vào thùng ch a riêng, đ i ứ

m ch đã làm s ch đ c thu gom b ng m t kênh riêng, đó chúng s đ ạ ạ ượ ằ ộ ở ẽ ượ ổ c th i

b ng lu ng không khí m nh nh v y b i và các rác nh còn sót l ằ ư ậ ụ ạ ồ ỏ ạ ố ạ i trong kh i h t

s đ ẽ ựơ c lo i tr n t. ạ ừ ố

Thi tính ế ị t b làm s ch b ng t ạ ằ ừ

tính s Máy làm s ch b ng t ạ ằ ừ ẽ

ố ạ lo i tr các m t s t ra kh i kh i h t. ạ ừ ạ ắ ỏ

B ph n ch y u c a thi t b là thanh ủ ế ủ ậ ộ ế ị

ố nam châm vĩnh c u. Dòng c a kh i ử ủ

h t đ xu ng m t nghiêng đ ạ ổ ặ ố ượ ề c đi u

ch nh b ng m t van hãm. Khi đi ằ ộ ỉ

Hình 3.2: Máy làm s ch t

tính [5, tr 54]

a- nam châm vĩnh c u; b- nam châm đi n t

ệ ừ

t c các qua m t ph ng nghiêng t ẳ ặ ấ ả

1- nam châm; 2- tang quay; 3- van đi u ch nh

l i, còn v t có t ậ ừ tính đ u b gi ề ị ữ ạ

ạ dòng h t; 4- đ i m ch ch a làm s ch; 5- đ i

ư

đ i m ch r i xu ng ph u và ạ ễ ạ ơ ố

m ch đã làm s ch

ủ ớ chuy n ra ngoài. Chi u dày c a l p ể ề

t trên m t ph ng nghiêng h t tr ạ ượ ặ ẳ

i đa là 5 t ố mm và t c đ dài c a chúng là 0,5 m/s. ủ ố ộ

3.2.2. R a và sát trùng h t ạ ử

3.2.2.1. M c đích ụ

- Lo i b nh ng h t không đ t tiêu chu n. ạ ỏ ữ ạ ẩ ạ

- R a s ch b i và các vi khu n bám trên b m t h t. ẩ ề ặ ạ ử ạ ụ

- Sát trùng h t t o đi u ki n thu n l i cho quá trình ti p theo. ạ ạ ậ ợ ề ệ ế

3.2.2.2. Ti n hành ế

R a đ i m ch đ n gi n là ngâm trong n ử ạ ạ ả ơ ướ ế ợ c k t h p đ o tr n h t, s c không ộ ạ ụ ả

khí.

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-19-

̃ ̣ ̉ ́

Đ r a h t ta cho n ạ ể ử ướ c đ y 1/2 ầ

th tích c a thùng. Đ đ i m ch vào ổ ạ ủ ể ạ

ằ thùng đ ng th i khu y đ o b ng ả ấ ờ ồ

motor và h th ng chân v t, sau đó đ ệ ố ị ể

yên trong 1 gi . T t c các h t lép và ờ ấ ả ạ

i lên m t n c và t p ch t nh s n ạ ẹ ẽ ấ ổ ặ ướ

đ ượ ướ c thu gom vào camera (2). N c

c tháo kh i thùng qua c a (4). b n đ ẩ ượ ử ỏ

Hình 3.3: Thi

t b r a đ i m ch [2, tr 119]

ế ị ử ạ ạ

1- ng tr c có chân v t; 2- camera thóc lép; 3-

Sau đó cho n c s ch vào thùng qua ướ ạ

n

c s ch; 4- n

ướ ạ

ướ

ử c b n; 5- đ i m ch đã r a

c a (3) đ ng th i cho ch t sát trùng ử ấ ồ ờ

s chạ

vào và khu y đ o liên t c. Sau 30 ụ ấ ả

phút, n c b n cùng v i ch t sát ướ ấ ẩ ớ

trùng đ c x kh i thùng. M t l n n a n c s ch đ ượ ộ ầ ữ ả ỏ ướ ạ ượ ấ c n p vào thùng, khu y ạ

c b n đ c x ra kh i thùng còn đ i m ch đ đ o kho ng 15 phút, sau đó n ả ả ướ ẩ ượ ả ạ ạ ỏ ượ c

chuy n xu ng thùng ngâm. ể ố

Nhà máy dùng ch t sát trùng là ấ

formalin.

T ng th i gian c a quá trình ủ ờ ổ

r a h t kéo dài kho ng 2h. ử ạ ả

3.2.3. Ngâm h tạ

3.2.3.1. M c đích ụ

H t tr ạ ướ ộ ẩ c khi ngâm có đ m

nhỏ (14 %). M c đích c a quá trình ụ ủ

ể ạ ngâm h t là t o đi u ki n đ h t ệ ề ạ ạ

hút thêm m t l ng n do sao ộ ượ c t ướ ự

cho t ng hàm m c a h t đ t 45- ạ ạ ủ ẩ ổ

Hình 3.4 : Thi

ế ị

t b ngâm đ i m ch [2, tr 121] ạ ạ

1- đ i m ch vào; 2- h th ng dao cào; 3- đáy gi ệ ố

có đ c l ; 4- vòi phun khí nén; 5- đáy thi

ụ ỗ

t b ế ị

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-20-

̃ ̣ ̉ ́

ế 47%. Ch v i hàm m cao nh v y quá trình m m m sau này m i đ m b o ti n ớ ả ư ậ ỉ ớ ươ ả ầ ẩ

trình bình th ng. ườ

3.2.3.2. Cách ti n hành ế

ng pháp ngâm h t. Các ph ng pháp này khác nhau th i gian Có nhi u ph ề ươ ạ ươ ở ờ

c nhúng t, ph ng pháp thông khí và nhi c ngâm. h t đ ạ ượ ướ ươ t đ n ệ ộ ướ

ng pháp phun n c. Ngâm h t b ng ph ạ ằ ươ ướ

Đ n c vào thùng ngâm, sau đó cho đ i m ch đã r a s ch vào đó đ yên ổ ướ ử ạ ể ạ ạ

c c b n ra và b t đ u phun n cho ng p trong n ậ ướ 12-14h, sau đó tháo h t n ế ướ ắ ầ ẩ ướ c

c ti n hành trên nguyên t c ph n l c. H s ch vào kh i h t. Vi c phun n ố ạ ạ ệ c đ ướ ượ ả ự ế ắ ệ

th ng phun bao g m m t đ ộ ườ ồ ố ằ ng ng kim lo i b t kín 2 đ u có đ dài g n b ng ạ ị ầ ầ ố ộ

đ ườ ng kính trong c a thùng ngâm. ủ Ở ể ớ đi m gi a c a đo n ng l p liên thông v i ạ ố ữ ủ ắ

đ c có áp l c cao đ phun. Trên 2 phía c a đo n ng ta đ c l ườ ng ng n ố ướ ạ ố ụ ổ ắ m t ự ủ ể

sàng đ i di n nhau, đ ệ ố ườ ề ng kính kho ng 2-3 mm. Trên m i phía có th đ c nhi u ể ụ ả ỗ

hàng l . D i áp l c b m, n c đ ỗ ướ ự ơ ướ ượ c phun m nh qua l ạ ỗ ụ ạ đ c m t sàng và t o ắ

thành ph n l c đ y đo n ng quay vòng. Khi n ả ự ẩ ạ ố ướ c phun vào kh i h t, nó hút theo ố ạ

không khí và ch y qua l p h t. ả ạ ớ

ẩ Đ đ y nhanh quá trình n y m m c a h t đ i m ch ta phun ch ph m ủ ạ ạ ể ẩ ế ẩ ầ ạ

Gibberellin v i li u l ớ ề ượ ng 100 mg/1t n đ i m ch vào cu i giai đo n ạ ạ ngâm. ấ ạ ố

T ng th i 2-3h. Ngày ờ gian phun là 26h, chia làm 10 l n phun, m i l n phun t ỗ ầ ầ ổ ừ

c và không t c là nh nhau. Vào ngày th hai, t đ u tiên, th i gian t ầ ờ i n ướ ướ i n ướ ướ ư ứ ỉ

i và không t l t ệ ướ ướ i là 1/3. Ngày th ba, ch có duy nh t 3 l n phun n ỉ ứ ấ ầ ướ ờ c. Th i

gian còn l i là đ ngoài không khí. ạ ể

0C

Nhi c ngâm: 12-15 t đ n ệ ộ ướ

Sau khi ngâm h t đ t đ m 46% thì đ c chuy n đ n sàng m m m. T ạ ạ ộ ẩ ượ ươ ể ế ầ ừ

thùng ngâm xu ng sàng m m m, h t s đ ng pháp t ạ ẽ ượ ươ ầ ố c di chuy n b ng ph ể ằ ươ ự

ch y.ả

3.2.4. m m m Ươ ầ

3.2.4.1. M c ụ đích

Gi i phóng và tích lũy các h enzym th y phân ả ủ ệ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-21-

̃ ̣ ̉ ́

T o đi u ki n đ các h enzym th y phân m t ph n các ch t có trong h t t ạ ừ ủ ề ệ ể ệ ầ ấ ạ ộ

d ng ph c t p sang d ng đ n gi n. ạ ứ ạ ả ạ ơ

3.2.4.2. Cách ti n hành ế

S d ng ph ng pháp m m m theo nguyên t c “lu ng di đ ng”. ử ụ ươ ươ ầ ắ ố ộ

Nguyên lý c a ph ng pháp này là trong quá trình m m m ta ti n hành cho ủ ươ ươ ế ầ

th i không khí có nhi t đ và đ m t ổ ệ ộ ộ ẩ ươ ng đ i, trùng l p v i đi u ki n phòng ớ ề ệ ặ ố

m, xuyên kh i h t. Vi c th i không khí nh v y nh m các m c đích: ươ ố ạ ư ậ ụ ệ ằ ổ

+ C p oxi cho kh i h t ố ạ ấ

+ Đi u ch nh nhi ề ỉ ệ ộ t đ trong kh i h t ố ạ

2 ra kh i kh i h t ố ạ

+ Gi i thoát CO ả ỏ

L p malt dày và ch t giai đo n đ u c a quá trình m, m c đ nào đó ặ ở ớ ầ ủ ươ ạ ở ứ ộ

t c các h t trong kh i malt. c n tr s xuyên qua c a không khí đ vào đ n t ủ ả ở ự ế ấ ả ạ ở ể ố

Vì nguyên nhân này mà th i gian c a giai đo n đ u, giai đo n đ c tr ng b i s ở ự ủ ư ạ ầ ạ ặ ờ

xu t hi n c a r b kéo dài (3-4 ngày). ệ ủ ễ ị ấ

Đ cho hàm m c a malt không b gi m, không khí th i vào kh i h t ph i có ố ạ ị ả ủ ể ẩ ả ổ

đ m t ộ ẩ ươ ng đ i trên m c bão hòa. Nhi ứ ố ệ ộ ủ ấ t đ c a không khí th i vào ph i th p ả ổ

0C, có nh th thì không khí xuyên qua, do l c c n ự ả

t đ phòng m 1-2 h n nhi ơ ệ ộ ươ ư ế

c a kh i h t nó s nóng lên b ng nhi ẽ ủ ố ạ ằ ệ ộ t đ phòng m là v a. ươ ừ

Đ b o đ m các thông s nh trên, không khí tr ể ả ư ả ố ướ ố ạ c lúc th i vào kh i h t ổ

c và đi u ch nh nhi t đ : n u nhi ph i đả ược bão hoà h i n ơ ướ ề ỉ ệ ộ ế ệ ộ ấ t đ ngoài tr i th p ờ

t đ phòng m m m thì ph i s y nóng, ng i thì ph i làm l nh. h n nhi ơ ệ ộ ả ấ ươ ầ c l ượ ạ ả ạ

Công vi c x lí các thông s c a không khí cho phù h p v i đi u ki n phòng ố ủ ệ ở ử ệ ề ợ ớ

m g i là x lí n c, nhi t không khí và đ c ti n hành trong m t camera g i là ươ ử ọ ướ ệ ượ ế ộ ọ

bu ng x lí n c nhi t. ử ồ ướ ệ

ệ C u t o và nguyên t c làm vi c ấ ạ ắ

c a bu ng x lí không khí ử ủ ồ

ấ C u t o c a bu ng x lí r t ủ ử ấ ạ ồ

Hình 3.5: Bu ng x lý không khí [5, tr 140]

1- không khí ch a x lý; 2- qu t nén; 3- vòi hoa

ư ử

đ n gi n: m t m t b ng nh , có xây ặ ằ ơ ả ỏ ộ

sen phun mù; 4- không khí đã x lýử

nhi u t ng l ng (đ tăng chi u dài ề ườ ử ề ể

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-22-

̃ ̣ ̉ ́

đ ng đi c a không khí), phía trên l p đ ng ng d n n c nén và vòi hoa sen ườ ủ ắ ườ ẫ ố ướ

phun. Đ phun mù đ ể ượ ờ c đ u kh p, các vòi phun nên b trí l ch theo ki u bàn c . ề ể ệ ắ ố

N c nén đ phun mù có nhi t đ th p h n nhi t đ phòng m - v mùa hè, và ướ ể ệ ộ ấ ơ ệ ộ ươ ề

cao h n - v mùa đông. ề ơ

ầ Đ không khí sau khi đi ra kh i bu ng x lí có các thông s nh ta yêu c u, ử ư ể ố ỏ ồ

ng đi c a không khí, nhi l u l ư ượ ng qu t th i, đ ạ ổ ườ ủ ệ ộ t đ và áp l c phun c a n ự ủ ướ c,

… ta ph i tính toán cho phù h p. ả ợ

Không khí sau khi x lí đ c chuy n đ n ( b ng qu t nén ho c qu t hút ) ử ượ ể ế ặ ằ ạ ạ

thi t b m m m b ng h th ng m ng d n. Đ ng đi c a không khí hay là đ ế ị ươ ệ ố ươ ườ ủ ẫ ằ ầ ộ

dài c a m ng d n ph i phù h p v i t c đ di chuy n c a không khí. N u đ dài ớ ố ộ ể ủ ươ ủ ế ẫ ả ợ ộ

ng di chuy n, h i n c c a không khí s c a m ng d n quá l n thì trên đ ủ ươ ẫ ớ ườ ơ ướ ủ ể ẽ

ng h p nh v y, trong m ng d n nên ng ng t ư l ụ ạ i trên thành m ng. Trong tr ươ ườ ư ậ ươ ẫ ợ

l p b sung các vòi phun mù đ tăng c ắ ể ổ ườ ẫ ng đ m cho không khí. M ng d n ộ ẩ ươ

không khí ph i nh n phía trong và tránh g p khúc quá nhi u và cũng không nên ẵ ở ả ề ấ

0 ).

có nh ng g p khúc ki u “tay áo”( góc g p khúc không đ c th p h n 90 ữ ể ấ ấ ượ ấ ơ

Thi t b m m m thu c h Oster-tag ế ị ươ ộ ệ ầ

Hình 3.6: Nguyên lý c u t o c a tuy n m m m h Oster-tag [5, tr 151]

ấ ạ ủ

ế ươ

1- thi

ế ị

t b ngâm h t; 2- m t b ng l p đ y; 3- m t b ng tr ng; 4- máy đ o ầ

ặ ằ

ặ ằ

i vào lò s y; 6- không khí đã

malt ki u gu ng; 5- vít t ồ

ả ể

i đ chuy n malt t ể

ươ

x lýử .

Thi ế ị ộ t b thu c h này là m t catset, dài 40-50 m, r ng 3-4 m. Di n tích m t ệ ệ ộ ộ ộ

catset đ c tính đ cho 8 ngày m và nó đ c chia làm 16 vùng, g i là “vùng bán ượ ươ ủ ượ ọ

i ho c đ c l m t sàng. nh t”. T t c các catset m m m đ u có đáy d ng l ươ ấ ả ề ầ ạ ậ ướ ặ ụ ỗ ắ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-23-

̃ ̣ ̉ ́

V t li u ch t o đáy th ng là thép không g , phía trên c a đáy là l p malt, còn ậ ệ ế ạ ườ ỉ ở ủ ớ

phía d ng dùng đ b trí h ướ i là kho ng không có chi u cao l n h n 0,7 m th ề ả ớ ơ ườ ể ố ệ

th ng đ ng ng d n khí, không khí s ch đ c d n vào khoang có thông s khác ố ườ ạ ẫ ố ượ ẫ ố

nhau chúng ph i phù h p v i ti n trình m c a malt vùng bán nh t đó. ớ ế ươ ủ ả ợ ở ậ

c th c hi n nh máy đ o theo ki u gu ng quay, các gàu Vi c đ o malt đ ả ệ ượ ự ệ ể ả ồ ờ

i có hình chi c máng dài và đ c liên k t v i nhau theo ki u gàu t i. t ả ế ượ ế ớ ể ả

ệ Các thao tác th c hi n: ự

Đ i m ch sau khi ngâm đ c ch y xu ng vùng bán nh t th nh t c a ngăn ạ ạ ượ ấ ủ ứ ậ ả ố

m đ u tiên chúng đ c dàn đ u thành l p dày 0,8 m, sau 12h m nh h ươ ầ ượ ờ ệ ươ ề ớ

th ng máy đ o malt (4) lô h t đ c d ch chuy n đ n vùng bán nh t th hai phía ạ ượ ị ứ ế ể ậ ả ố ở

sau, gi i phóng vùng bán nh t th nh t và t i đây h t đ c ti p t c đ vào. Sau ả ứ ấ ậ ạ ạ ượ ế ụ ổ

12h thì ti n hành đ o malt m t l n và c th lô đ i m ch phía tr c d ch c đ ứ ế ộ ầ ạ ở ế ạ ả ướ ượ ị

chuy n th t lùi sang vùng bán nh t phía sau, quá trình đ c ti p t c cho đ n vùng ụ ể ậ ượ ế ụ ế

bán nh t th 16 c a ngăn 8 và đ n ngày th 8 thì quá trình m k t thúc, malt ươ ủ ứ ứ ế ế ậ

đ c h th ng vít t ượ ệ ố ả ậ i v n chuy n đ n thi ể ế t b s y. ế ị ấ Ở ủ giai đo n cu i, b dày c a ố ề ạ

i 1,2 m. l p malt có th lên t ớ ể ớ

Thông s k thu t khi m ố ỹ ươ ậ

0C trong 4 ngày đ u, 22

0C trong 4 ngày sau.

+ Th i gian m: 8 ngày. ươ ờ

+ Ch đ m: 18 ế ộ ươ ầ

+ Đ m sau m: 45%. ộ ẩ ươ

3.2.5. S y Malt ấ

3.2.5.1. M c đích ụ

Đ a malt v đ m b o qu n đ ề ộ ẩ c ả ượ ư ả

Tiêu di t các vi sinh v t có h i khi s y nhi t đ cao ệ ấ ở ạ ậ ệ ộ

T o cho malt có ch a các ch t sinh màu, sinh mùi thích h p cho công ngh bia ứ ệ ấ ạ ợ

sau này.

3.2.5.2. Cách ti n hành ế

S d ng tháp s y liên t c MRD-25-4-5. ử ụ ụ ấ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-24-

̃ ̣ ̉ ́

Nguyên t c v n hành ắ ậ : Quá trình s yấ

ố ư di n ra trong tháp là quá trình s y đ i l u. ễ ấ

c gàu t i đ a lên và rót vào V t s y đ ậ ấ ượ ả ư

đ nh tháp r i ch y xu ng đáy tháp d ỉ ả ồ ố ướ i

tác d ng c a tr ng l c, tác nhân s y đ ấ ượ c ự ủ ụ ọ

qu t th i vào tháp t phía d i theo kênh ạ ổ ừ ướ

ớ ậ ấ d n đi lên. Tác nhân ti p xúc v i v t s y ẫ ế

và làm bay h i m t v t s y. ơ ẩ ừ ậ ấ

Đ u tiên malt đ c gàu t i (1) đ ầ ượ ả ổ

ả vào thùng ch a (4), r i sau đó malt ch y ứ ồ

xu ng bu ng s y. Tác nhân s y đ ấ ấ ồ ố ượ ố c đ t

nóng b ng các caloriphe đ có nhi ể ằ ệ ộ t đ

Hình 3.7: Tháp s y liên t c [4,tr 127]

ban đ u phù h p v i các vùng s y khác ớ ấ ầ ợ

1-gàu t

i; 2-các qu t; 3-các tháp s y; 4-

nhau. Tác nhân s y c a m i vùng đ ấ ủ ỗ ượ c

thùng

ủ ậ ấ

ố v t s y; 5-các khoang phân ph i

ự qu t đ y vào ti p xúc v i malt th c ế ạ ẩ ớ

tác nhân s y; ấ

hi n quá trình s y, và sau đó tác nhân ệ ấ

s y đi ra ngoài. ấ

0C, còn

Đ i v i s y malt đen thì t đ c a tác nhân s y là 40 ố ớ ấ ở vùng s y I, nhi ấ ệ ộ ủ ấ

nhi t đ c a malt đ c nâng lên 26 ‚ 270C. V i nhi t đ đó, hàm m c a malt ệ ộ ủ ượ ớ ệ ộ ủ ẩ

nhanh chóng h xu ng 24%. ạ ố

0C.

t đ c a tác nhân s y là 70-80 t đ này trong nhi Ở vùng s y II, nhi ấ ệ ộ ủ ấ Ở ệ ộ

ạ h t s x y ra m nh m các quá trình thu phân, t o ti n đ cho quá trình t o ạ ẽ ả ẽ ề ề ạ ạ ỷ

các b c ti p theo. h ươ ng và v c a s n ph m ị ủ ả ẩ ở ướ ế

0C và hàm m h t ạ

vùng III và IV, nhi t đ c a tác nhân s y là 100-105 Ở ệ ộ ủ ấ ẩ

đ c h đ n 2%, đây cũng chính là hàm m cu i cùng c a malt đen. ượ ạ ế ủ ẩ ố

Chu kì s y m t m malt đen là 48h. ẻ ấ ộ

ỉ ấ Lò s y liên t c có u đi m là: d dàng đi u ch nh các thông s s y, t su t ố ấ ụ ư ề ể ễ ấ ỉ

công su t tính theo m t đ n v th tích c a h m s y l n h n 2 ị ể ộ ơ ấ ớ ủ ầ ấ ơ ‚ 3 l n, tiêu t n ố ầ

nhi t l ệ ượ ề ng ít h n 20-30% ... Toàn b thao tác c a lò s y cũng nh vi c đi u ư ệ ủ ấ ơ ộ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-25-

̃ ̣ ̉ ́

ch nh các thông s s y đ c t ố ấ ỉ ượ ự ộ ỉ ầ đ ng hoá 100%. M i ca làm vi c, lò s y ch c n ệ ấ ỗ

m t công nhân v n hành. ậ ộ

Yêu c u c a s n ph m malt đen sau khi s y ấ ầ ủ ả ẩ

+ Hàm m còn 2% ẩ

+ T o đ c nhi u melanoid ạ ượ ề

+ Màu c a malt ph i nâu, r t s m ấ ẫ ủ ả

+ T o đ c nhi u ch t chi t hòa tan b sung ạ ượ ề ấ ế ổ

Thông s k thu t khi s y ấ ố ỹ ậ

max= 1050C

+ Nhi t đ s y: t ệ ộ ấ

+ Th i gian s y m t m : 48h ấ ẻ ờ ộ

+ Đ m sau s y: W= 2% ộ ẩ ấ

3.2.6. Tách m m rầ ễ

3.2.6.1. M c đích ụ

ộ Lo i các h p ch t thu c ợ ạ ấ

ấ nhóm alcaloic gây ra v đ ng r t ị ắ

khó ch u trong bia. ị

Hình 3.8: Máy đ p r malt [5, tr 209] ậ ễ

1- malt còn r ; 2- tang quay m t sang; 3- xa quay; 4-

Lo i m t s c u t trong ộ ố ấ ử ạ

qu t gió; 5- malt đã tách r ; 7- vít t

i; 8- r malt ễ

thành ph n hoá h c c a r malt ọ ủ ễ ầ

là nguyên nhân t o nhi u r ề ạ ượ u

b c cao trong quá trình lên men bia. ậ

Vi c lo i b r ph i ti n hành ngay sau khi s y xong, khi h t malt còn nóng ạ ỏ ễ ả ế ệ ấ ạ

và r malt còn giòn. N u ch m h n, do r có tính hút n c cao, l ễ ế ễ ậ ơ ướ ạ ấ ạ i có c u t o

nhi u mao qu n cho nên r hút n ễ ề ả ướ ấ c r t nhanh. N u đ r hút n ế ể ễ ướ c thì s r t dai, ẽ ấ

khó tách.

3.2.6.2. Cách ti n hành ế

nhà máy, vi c tách r malt đ Ở ễ ệ ượ c th c hi n b ng máy đ p r . ậ ễ ệ ằ ự

B ph n chính c a máy đ p r là m t tang quay đ c l m t sàng v i kích ậ ễ ụ ỗ ắ ủ ậ ộ ộ ớ

th c l ướ ỗ ọ sàng dài 25mm, r ng 1,5 mm. Phía trong tang quay (2), theo chi u d c, ề ộ

c. Trên tr c đ c g n các mái chèo hình vát và c c u này l p m t tr c quay đ ộ ụ ắ ượ ụ ượ ắ ơ ấ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-26-

̃ ̣ ̉ ́

trông gi ng nh m t chi c xa kéo s i, vì v y ta g i h th ng quay phía trong tang ọ ệ ố ư ộ ế ậ ố ợ

là xa quay (3). Chi u quay c a xa ng ề ủ ượ c v i chi u quay c a tang ngoài và t c đ ủ ề ố ớ ộ

quay cũng nhanh h n.ơ

Khi malt khô đ c đ vào tang quay nh vít t ượ ổ ờ ả ắ ầ i (7) thì xa và tang b t đ u

quay. Nh chuy n đ ng ng ể ộ ờ ượ ố ạ c chi u và chuy n đ ng quay c a xa, c kh i h t ủ ể ề ả ộ

cũng quay theo. Khi kh i h t quay, chúng t o ra ma sát và nh có b ph n mái chèo ộ ậ ố ạ ạ ờ

t qua “g t” các l p h t cho nên r malt b đ t kh i h t m t cách d dàng. R l ị ứ ỏ ạ ễ ọ ễ ễ ạ ạ ớ ộ

m t sàn c a tang quay và r i xu ng máng h ng phía d ứ ủ ắ ơ ố ở ướ i và nh có vít t ờ ả i,

chúng đ c đ y ra ngoài. Còn malt s ch s đ c d n v m t phía và cũng đ ượ ẽ ượ ạ ẩ ề ộ ồ ổ

xu ng máng và đ c chuy n ra ngoài nh cùng m t h th ng vít t i. B i và các ố ượ ộ ệ ố ể ờ ả ụ

lo i v cùng t p ch t nh phát sinh trong th i gian tách r , đ c hút ra ngoài nh ạ ỏ ễ ượ ẹ ấ ạ ờ ờ

qu t hút và đ a đ n xiclôn đ l c. ư ế ể ọ ạ

3.2.7. B o qu n malt ả ả

ấ Malt v a s y xong không nên đem x lý đ n u bia ngay vì lúc đó malt r t ử ừ ấ ể ấ

giòn nên đem nghi n s nát nhi u và sau đó r t khó l c. Đôi khi còn làm cho ề ẽ ề ấ ọ

đ ng hóa khó, lên men kém và d làm cho bia đ c. Đ tránh hi n t ng này, malt ườ ệ ượ ụ ễ ể

tr ướ c khi đem vào s n xu t bia ph i đ ả ả ượ ả c b o qu n 3-4 tu n. ả ầ ấ

Ho t l c h enzim thu phân ch a n đ nh, quá trình đ ạ ự ệ ư ổ ỷ ị ườ ng hoá di n ra khó ễ

khăn, hi u su t thu h i s n ph m ch a đ t giá tr cao nh t. ư ạ ồ ả ệ ẩ ấ ấ ị

Trong th i gian b o qu n, h t s hút n ạ ẽ ả ả ờ ướ ẩ c đ n hàm m 5-6%. V i hàm m ế ẩ ớ

này, v c a h t s m m và d o, lúc nghi n không b nát, t o l p màng l c lý ạ ẽ ề ạ ớ ỏ ủ ẻ ề ọ ị

ng cho quá trình l c bã malt. c, th tích c a chúng s t ưở ọ Cũng do h t hút thêm n ạ ướ ủ ể ẽ

trong h t x y ra m t s quá trình: tăng lên, đ ng th i trong lúc này ờ ồ ở ộ ố ạ ả

- Ho t l c amylaza và proteaza tăng. ạ ự

- Hàm l ượ ng đ m hoà tan tăng nh ng không đáng k . ể ư ạ

- Ch s đ chua đ nh phân tăng. ỉ ố ộ ị

0C.

Tr t đ c a malt xu ng d i 25 ướ c lúc b o qu n, c n h nhi ả ầ ạ ả ệ ộ ủ ố ướ

Malt đ c b o qu n trong xilô, sau đó đ ượ ả ả ượ c đóng bao cho đi tiêu th . ụ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-27-

̃ ̣ ̉ ́

CH

NG 4

ƯƠ CÂN B NG V T CH T

4.1. Ch n các thông s ban đ u ọ ố ầ

4.1.1. Năng su t nhà máy ấ

Thi t k nhà máy s n xu t malt đen v i năng su t 31000 t n s n ph m/năm. ế ế ấ ả ấ ẩ ấ ả ớ

4.1.2. Ch n các s li u ban đ u c a nguyên li u ầ ủ ố ệ ọ ệ

Đ m ban đ u c a h t w = 13% ầ ủ ạ ộ ẩ

Kh i l ố ượ ng riêng c a h t ban đ u ủ ạ ầ r = 670 kg/m3

Kh i l ng riêng c a malt thành ph m ố ượ ủ ẩ r = 605 kg/m3

Đ m sau khi r a ngâm w = 46 % ử ộ ẩ

H s tr c khi ngâm là 1,47 ệ ố ươ ng n so v i đ i m ch tr ớ ạ ạ ở ướ

Đ m c a h t sau khi n y m m w = 45% ủ ạ ộ ẩ ầ ả

H s tr ng n so v i h t tr c khi ngâm là 2,3 ệ ố ươ ớ ạ ướ ở

Đ m malt sau khi s y w = 2% ộ ẩ ấ

Đ m c a malt sau khi tách m m r w = 2% ộ ẩ ủ ễ ầ

4.1.3. Tiêu hao nguyên li u qua các công đo n ệ ạ

B ng 4.1 . M c tiêu hao nguyên li u qua các công đo n. ả ứ ệ ạ

N yả R a và ngâm Công đo nạ Làm s chạ ử S yấ Tách rễ m mầ

Hao phí 1,0 1,0 1,0 4,0 10,5

4.2. Tính cân b ng v t ch t ấ ậ ằ

4.2.1. Tính cân b ng v t ch t cho 1000 kg nguyên li u

ệ ậ ằ ấ

4.2.1.1. Nguyên li u ban đ u ệ ầ

Kh iố l ượ ng ch t khô: ấ

100

13

=

=

1000

870

100

- · M kg

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-28-

̃ ̣ ̉ ́

=

49,1

Thể tích c a nguyên li u: ủ ệ

1000 = 670

V m3

4.2.1.2. L ng nguyên li u sau ượ ệ khi làm s chạ

L ngượ ch tấ khô sau khi làm s ch: ạ

870

)1

=

=

3,861

100( 100

- · M kg

L ngượ nguyên li u sau khi làm s ch: ệ ạ

=

=

990

kg

3,861 100

100 13

· M -

=

48,1

Th tích c a nguyên li u sau khi làm s ch: ủ ệ ể ạ

990 = 670

V m3

4.2.1.3. L ngượ nguyên li u sau khi r a và ngâm ử ệ

L ng ch t khô sau khi ngâm: ượ ấ

)0,1

=

=

69,852

100(3,861 100

- · M kg

L ng nguyên li u sau khi r a, ngâm: ượ ử ệ

=

=

1579

06,

69,852 100

100 46

· M kg -

Th tích c a nguyên li u sau khi ngâm: ủ ệ ể

V=1,47 x 1,48 =2,18 m3

4.2.1.4. L ngượ malt sau khi m m m ươ ầ

L ng ch t khô sau khi m m m: ượ ươ ầ ấ

69,852

)5,10

=

=

16,763

100( 100

- · M kg

L ng malt sau khi m m m: ượ ươ ầ

=

1387

56,

16,763 100

100 45

· M = kg -

=

Th tích malt sau khi m: ể

48,13,2

4,3

m3

ươ = · V

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-29-

4.2.1.5. L

̃ ̣ ̉ ́

ượ ng malt sau khi s y ấ

L ng ch t khô sau khi s y: ượ ấ ấ

16,763

100(

)1

=

53,755

100

- · M= kg

L ng malt sau khi s y: ượ ấ

=

95,770

53,755 100

100 2

· M = kg -

4.2.1.6. L ng malt sau khi tách r , m m ượ ễ ầ

L ng ch t ượ ấ khô trong thành ph m là: ẩ

755,53

(100

4) -

=

31,725

100

· M = kg

L ng malt thành ph m: ượ ẩ

=

11,740

kg

31,725 100

100 2

· M = -

=

=

22,1

Th tích c a malt thành ph m: ủ ể ẩ

11,740 605

V m3

4.2.1.7. L ngượ r , m m tách ra ễ ầ

L ng ch t khô tách ra theo r , m m là : ượ ễ ầ ấ

4

=

22,30

755,53 100

· M = kg

L ượ ng m m r tách ra là: ễ ầ

4

=

84,30

770,95 100

· M = kg

Theo [5, tr 217] thì th tích r , m m khi tách chi m 15% th tích c a l ủ ượ ng ể ể ế ễ ầ

nguyên li u ban đ u, do đó th tích c a r và m m là: ủ ễ ệ ể ầ ầ

15

48,1

=

=

,0

222

100

· V m3

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-30-

̃ ̣ ̉ ́

4.2.1.8. L c c n thi t cho quá trình r a và ngâm đ i m ch ngượ n ướ ầ ế ạ ạ ử

Ngâm 1000 kg đ i m ch khô thì th tích h u d ng c a thùng là: ữ ụ ủ ể ạ ạ

47,1

1000

=

=

19,2

670

· V m3

3 ch t tuy t đ i. [5, tr 97] ệ ố

C 1000 kg đ i m ch s chi m th tích 0,74 m ẽ ứ ế ể ạ ạ ặ

Lúc đó l ng n c ngâm c n cho vào lúc ban đ u: ượ ướ ầ ầ

2,16 - 0,74 = 1,42 m3

Chi phí phun n c: 1,3 m3/t n/1 l n phun ướ ấ ầ

Th i gian phun 26 h, chia làm 10 l n phun. ờ ầ

L ng n t cho quá trình ngâm là: ượ ướ ầ ế

990

+ 1,3 ·

10 = 14,41 m3

1000

c c n thi 1,42 ·

3. [5, tr 97]

L ng n c c n thi t cho quá trình r a 1000 kg đ i m ch là 2 m ượ ướ ầ ế ử ạ ạ

c c n cho quá trình r a và ngâm trong 72h là: Do đó t ngổ l ượ ử

V= + 14,41 = 16,39 m3/t nấ ng n ướ ầ 2 · 990 1000

4.2.1.9. L ngượ formalin và Gibberellin c n dùng ầ

- C 1000 kg đ i m ch c n 1,2 kg formalin. ứ ầ ạ ạ

V y l ậ ượ ng formalin c n dùng là: ầ

990

2,1

=

=

19,1

1000

Gibberellin

· m kg

- C ứ 1000 kg đ i m ch c n 100mg ầ ạ ạ

V y l ng ậ ượ Gibberellin c n dùng là: ầ

1579

1,0

=

=

16,0

m

06, 1000

· kg

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-31-

̃ ̣ ̉ ́

4.2.1.10. L ượ ng khí nén c n dùng trong quá trình ngâm và r a ử ầ

3/h, đây là

Theo [5, tr 86], ta có l ng khí nén dùng cho 1 t n đ i m ch là 6 m ượ ấ ạ ạ

ng khí nén c n dùng cho quá trình hô h p c a h t. l ượ ấ ủ ạ ầ

2 c n thi ầ

V y l ng O t cho quá trình m là: ậ ượ ế ươ

=

=

4,5

6 900 1000

· L m3/h

Vì l ng không khí s d ng cho quá trình hô h p c a h t chi m 1/5 l ượ ấ ủ ạ ử ụ ế ượ ng

không khí cung c p, v y ta có th tích không khí th c t c n dùng là: ự ế ầ ể ấ

=

54,5

27

ậ = · V m3/h

4.2.1.11. L ng không khí đi u hòa c n dùng trong quá trình m ượ ươ ề ầ

T ừ b ngả 7.1 [5, tr 109], ta ch nọ l ấ ngượ O2 h p th trong 1 ngày c a 100g ch t ủ ụ ấ

khô là 1.050 ml = 1,05(cid:0) 10-3 m3.

2 h p th là:

ng O V i ớ 1000 kg đ i m ch thì l ạ ạ ượ ụ ấ

L = 10,5 m3/ngày

2 c n thi ầ

V y l ng O t cho quá trình m là : ậ ượ ế ươ

69,852

5,10

=

95,8

1000

· L = m3/ngày

2 chi m 1/5 th tích không khí nên l

Vì chu kì m là 8 ngày và l ng O ươ ượ ể ế ượ ng

không khí th c t c n dùng là: ự ế ầ

V = 8,95· 5 · 8= 358 m3/ngày = 14,92 m3/h

4.2.2. K ho ch s n su t c a nhà máy ả ế ạ ấ ủ

Nhà máy làm vi c m t năm 12 tháng, m t ngày làm 3 ca.Trong đó có tháng 10 ệ ộ ộ

là ngh đ v sinh và b o d ng thi t b s n xu t. ỉ ể ệ ả ưỡ ế ị ả ấ

B ng 4.2.

Bi u đ s n xu t c a nhà máy

ấ ủ

ồ ả

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C nămả

24 72 21 63 27 81 27 81 24 72 25 75 26 78 27 81 25 X 26 75 X 78 27 81 279 837 S ngày làm vi c ệ S caố

4.2.3. Tính chi phí nguyên li u cho 1 ngày ệ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-32-

̃ ̣ ̉ ́

4.2.3.1. Năng su t c a nhà máy ấ ủ

111111

11,

Malt: 31.000.000 kg/năm

31000000 = 279

M = kg/ ngày

4.2.3.2. L ượ ng nguyên li u s n xu t ấ ệ ả

Đ i ạ m chạ :

1000

111111

11,

=

=

150127

83,

11,740

· M kg/ngày

Th tích c a nguyên li u: ủ ệ ể

150127

49,1

=

69,223

83, 1000

· V = m3

4.2.3.3. L ng nguyên li u sau khi làm s ch ượ ệ ạ

L ng nguyên li u sau khi làm s ch: ượ ệ ạ

150127

990

=

148626

55,

83, 1000

· M = kg/ngày

Th tích c a nguyên li u: ủ ể ệ

150127

48,1

=

19,222

83, 1000

· V = m3

4.2.3.4. L ng nguyên li u sau khi r a và ngâm ượ ử ệ

L ng nguyên li u sau khi ngâm: ượ ệ

150127

1579

06,

=

237060

85,

83, 1000

· M = kg/ngày.

Th tích c a nguyên li u: ủ ệ ể

150127

18,2

=

327

28,

83, 1000

· V = m3

4.2.3.5. L ng nguyên li u sau khi m m m ượ ươ ệ ầ

L ng nguyên li u sau khi m m m: ượ ươ ệ ầ

150127

1387

56,

=

208311

37,

83, 1000

· M = kg/ngày

Th tích c a nguyên li u: ủ ệ ể

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-33-

̃ ̣ ̉ ́

150127

4,3

=

43,510

m3

83, 1000

· V =

4.2.3.6. L ượ ng malt sau khi s y ấ

L ng malt sau khi s y: ượ ấ

150127

95,770

=

115741

05,

83, 1000

· M = kg/ngày

4.2.3.7. L ng malt sau khi tách r , m m ượ ễ ầ

L ng malt thành ph m: ượ ẩ

150127

11,740

=

111111

11,

83, 1000

· M = kg/ngày

Th tích c a malt thành ph m: ủ ể ẩ

150127

22,1

=

16,183

83, 1000

· V = m3

4.2.1.8. L ngượ r , m m tách ra ễ ầ

L ng r , m m tách ra là : ượ ễ ầ

30,84

=

4629

94,

150127,83 1000

· M = kg/ngày

Th tích r , m m tách ra là: ầ ể ễ

0.222

=

33,33

m3

150127,83 1000

· V =

4.2.3.9. L ng n c c n thi t cho quá trình r a và ngâm đ i m ch ượ ướ ầ ế ạ ạ ử

150127

39,16

=

2460

60,

m3/ngày

83, 1000

· Q =

4.2.3.10. L ng formalin và Gibberellin c n s d ng ượ ầ ử ụ

150127

19,1

=

65,178

83, 1000

· kg/ngày mF =

150127

16,0

=

02,24

83, 1000

· kg/ngày mG =

ng khí nén c n s d ng

4.2.3.10. L

ượ ầ ử ụ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-34-

̃ ̣ ̉ ́

150127

27

=

=

4053

45,

83, 1000

· m m3/h = 97282,83 m3/ngày

4.2.3.11. L ượ ng không khí đi u hòa c n dùng ề ầ

150127

358

=

53745

76,

83, 1000

· m = m3/ngày

B ng 4.3.

B ng t ng k t cân b ng v t ch t.

ế

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-35-

̃ ̣ ̉ ́

Tính cho m t nămộ Tính cho m t ngày ộ Tính cho 1000 kg nguyên li uệ

Stt Công đo nạ Kh i l ng Th tíchể ố ượ Th tíchể

Kh iố ngượ l (kg) Thể tích (m3) Kh iố ngượ l (kg) (m3) (kg) (m3)

150127,83

223,69

1000 1,49 41885664,57 62409,51 1 Đ i m ch ạ ạ

148626,55

222,19

2 990 1,48 41466807,45 61991,01

237060,85

327,28

3 1579,06 2,18 66139977,15 91311,12

208311,37

510,43

4 1387,56 3,4 58118872,23 142409,97

115741,05

111111,1

5 770,95 32291752,95 Sau làm s chạ Sau r a vàử ngâm Sau mươ m mầ Sau khi s yấ

183,16

1

6 740,11 1,22 31000000 51101,64 Sau tách r , m m ễ ầ

4629,94

33,33

7 30,84 0,222 1291753,26 9299,07 ễ ng r , L ượ m m tách ầ ra

2460,60

8 16,39 686507,40

T ngổ l ngượ ướ ử c s n d ngụ

178,65

9 Formalin 1,19 49843,35

24,02

10 Gibberellin 0,16 6617,88

97282,83

L ượ 11 27 27141937,47 ng khí nén

53745,76

L 12 358 14995067,04 ngượ không khí đi u hòa ề

CH

NG 5

ƯƠ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-36-

̃ ̣ ̉ ́

TÍNH VÀ CH N THI T B Ị Ọ

5.1. Tính xilô ch aứ

a Xilô có d ng thân tr , đáy hình nón c t, góc nghiêng đáy = 60o. Thi ụ ụ ạ ở t bế ị

đ ượ c làm b ng thép không r . ỉ ằ

D

H1

Th tích c a xilô ch a : ủ ứ ể

V = VT + VN = j m r .

α

H2

3 VN: th tích ph n hình nón, m

ụ 3 VT: th tích ph n hình tr , m ể ầ

d

h

ể ầ

m: kh i l ng nguyên li u, Kg ố ượ ệ

j : h s ch a đ y ệ ố ứ ầ

Hình 5.1: Xilô ch aứ

2

r r : kh i l = 670 kg/m3 ố ượ ng riêng c a đ i m ch, ủ ạ ạ

T

1

1

2

p = = V H. V i, ớ H.S âtr D. 4

N

2

2 d.DdD 4

(cid:246) (cid:230) + + (cid:247) (cid:231) = p V H.. (cid:247) (cid:231) ł Ł 1 3

0

=

=

H

tg

60

x

3

2

dD 2

dD 2

- -

(

)3

3 dD.

N

2

= - p (cid:222) V x 3 1 24

p

(

)3

3 dD

x 3

1

= + - p V H. D. 4 1 24

1 + H2 + h

5.1.1. Tính xilô ch a nguyên li u

Chi u cao c a xilô: H = H ủ ề

ứ ệ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-37-

̃ ̣ ̉ ́

Kích th ướ c xilô ph i ch a đ l ả ứ ủ ượ ng nguyên li u s n xu t trong 4 tu n ầ ệ ả ấ

Theo b ng 4.3, th tích nguyên li u c n s d ng trong m t ngày là: 223,69 ầ ử ụ ể ệ ả ộ

m3/ngày

ờ ầ ể ệ ầ ứ

= 0,9. Trong th i gian 4 tu n th tích nguyên li u c n ch a là: 223,69· 4· 6 = 5368,56 m3 ệ ố ứ ầ j Ta s d ng 28 xilô, h s ch a đ y ử ụ

Do đó, th tích m t xilô ch a nguyên li u: ứ ể ệ ộ

5368 28

56, 9,0

= = 213,04 m3 · m V= j r .

Ta ch n D = 4 m , d = 0,6 m, h = 0,5 m ọ

Chi u cao ph n hình nón: ầ ề

=

3

94,2

)6,04( 2

- · m H2 =

2

+

D d .

=

Hp . .

(

)

V N

2

1 3

+ 2 D d 4

2

2

·+

+

Th tích ph n hình nón: ầ ể

14,3

94,2

6,0

)6,04

4( 43

· · = = 14,43 m3 ·

Th ể tích ph n hình tr : ụ ầ

Vtr = V – VN = 213,04 – 14,43 = 198,61 m3

2

p

=

H .

V Tr

1

D . 4

Chi u cao ề ph nầ hình tr :ụ

=

=

=

H

81,15

1

4 2

V tr p

4 2 D

61,198 14,3

4

· · (cid:0) m · ·

Chi u cao ề t ngổ c ng c a xilô: ủ ộ

H = H1 + H2 + h= 15,81 + 2,94 + 0,5 = 19,25 m

c: Vậy ch n 28 xilô, kích th ọ ướ D = 4000, d = 600, H = 19250 mm

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-38-

̃ ̣ ̉ ́

5.1.2. Tính xilô ch a nguyên li u sau làm s ch

ứ ệ ạ

3

148626,55 kg, chi m th tích là 222,19 m

ế

, l Theo b ng 4.3 ả ngượ nguyên li u sau làm s ch cho m t ngày s n xu t ấ ạ

ạ Đ đ m b o tính liên t c cho quá trình công ngh , ta ch n 4 xilô ch a đ i ể ả ụ ứ ệ ả ọ

m ch cho 2 ngày s n xu t. ạ ấ

= 0,9. ả ệ ố ứ ầ j Ch nọ 4 xilô, h s ch a đ y

Do đó, th tích m t xilô ch a thành ph m: ể ộ ứ ẩ

19,222

2

=

=

44,123

9,04

· V m3 ·

Ch nọ : D = 4 m; d = 0,8 m; h = 0,5 m.

Chi uề cao ph n hình nón: ầ

=

=

3

77,2

)8,04( 2

- · m H2

2

+ (cid:0)

+ 2 D d

D d

Th tích ph n hình nón: ầ ể

Hp

2

1 3

4

� (cid:0) � �

� � �

2

2

·+

+

(cid:0) (cid:0) Vn =

14,3

77,2

8,0

)8,04

4( 43

· · = = 14,38 m3 ·

Th tích ph n hình tr : ụ ầ ể

Vtr = V – Vn = 123,44 – 14,43 = 109,01 m3

2

p (cid:0)

Chi u cao ph n hình tr : ụ ề ầ

H

1

D 4

(cid:0) Vtr =

=

=

68,8

4 2

Vtr p

4 2 D

01,109 14,3

4

· · (cid:0) m H1 = · ·

Chi u cao t ng c ng c a xilô: ủ ề ổ ộ

H = H1 + H2 + h= 8,68 + 2,77 + 0,5 = 11,95 m

c: V yậ , ch n 4 xilô, kích th ọ ướ D = 4000, d = 800, H = 11950 mm

5.1.3. Tính xilô ch a malt thành ph m ứ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-39-

̃ ̣ ̉ ́

Malt sau khi đ c tách m m và r c n ph i đ c b o qu n ít nh t 3 ÷ 4 ượ ễ ầ ả ượ ầ ả ả ấ

tu n.ầ

3/ngày

đây ta ch n th i gian b o qu n là 4 tu n. Ở ả ả ầ ọ ờ

Theo b ng 4.3 ả , thể tích malt thành ph m trong m t ngày là: 183,16 m ẩ ộ

ệ ầ ứ

tu nầ th tích nguyên li u c n ch a là: ể 4 · 6 = 4395,84 m3 Trong th i gian 4 ờ 183,16 ·

= 0,9. ệ ố ứ ầ j Ta s d ng 20 xilô, h s ch a đ y ử ụ

=

21,244

Do đó, thể tích m t xilô ch a thành ph m: ẩ ứ ộ

4395 20

84, 9,0

V = m3 ·

Ch nọ : D = 4 m; d = 0,6 m; h = 0,5 m.

Chi uề cao ph n hình nón: ầ

=

3

94,2

)6,04( 2

- · m H2 =

2

+ (cid:0)

+ 2 D d

D d

Thể tích ph n hình nón: ầ

Hp

2

1 3

4

� (cid:0) � �

� � �

2

2

·+

+

(cid:0) (cid:0) Vn =

14,3

94,2

6,0

)6,04

4( 43

· · = = 14,43 m3 ·

Thể tích ph n hình tr : ụ ầ

Vtr = V – Vn = 244,21 – 14,43 = 229,78 m3

2

p (cid:0)

Chi uề cao ph n hình tr : ụ ầ

H

1

D 4

(cid:0) Vtr =

=

=

29,18

4 2

4 2

Vtr p

D

78,229 4 14,3

· · (cid:0) m H1 = · ·

Chi uề cao t ng c ng c a xilô: ủ ộ ổ

H = H1 + H2 + h= 18,29 + 2,94 + 0,5 = 21,73 m

V y ch n 20 xilô, kích th c: ậ ọ ướ D = 4000, d = 600, H = 21730 mm

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-40-

̃ ̣ ̉ ́

5.2. Thi t b làm s ch đ i m ch ế ị ạ ạ ạ

Theo b ng 4.3, ta có l ả ượ ng đ i m ch c n làm ạ ầ ạ

s ch:ạ 150127,83 kg/ngày = 6255,33 kg/h

Thi t b làm s ch g t b làm ế ị ạ ồm qu t sàng và thi ạ ế ị

tính. s ch t ạ ừ

Năng su t 5000 kg/h ấ

có 3 sàng, trên đó có đ t l hình + Qu t sàng: ạ ặ ỗ

Hình 5.2: Qu t sàng [10]

b u d c ầ ụ

Kích th 1000 x 800 x 1700 mm cướ qu t sàng: ạ

+ Thi t b làm s ch t tính: ế ị ạ ừ

o, m t đ t

đ c đ t trên m t ph ng nghiêng B ph n chính là cu n nam châm đi n t ộ ệ ừ ượ ậ ộ ặ ặ ẳ

tr ng đ t 9000 Gaus. v i đ d c 45 ớ ộ ố ậ ộ ừ ườ ạ

Chi u dài c a l p h t ch y qua m t ph ng nghiêng là 5 mm. ủ ớ ạ ề ặ ả ẳ

ặ T c đ dài c a chúng là 0,5 m/s, chi u dày c a l p h t khi ch y qua m t ề ủ ớ ủ ả ạ ộ ố

ph ng nghiêng 4 mm. ẳ

1 = 0,12 kw

Công su t c a đ ng c ch y qu t: N ấ ủ ộ ơ ạ ạ

Công su t c a đ ng c ch y tang quay:N2 = 0.24 kw ấ ủ ộ ơ ạ

6255

33,

=

25,1

Kích th c thi t b : ướ ế ị 1400 x 1000 x 1500 mm

5000

t b làm s ch.

V y ch n 2 thi ọ

ế ị

S l ng: ố ượ

5.3. Tính thi t b r a, ngâm đ i m ch ế ị ử ạ ạ

5.3.1. Tính thi t b r a đ i m ch ế ị ử ạ ạ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-41-

̃ ̣ ̉ ́

Thi t b có d ng thân tr đáy côn v i góc nghiêng đáy α = 60o, tâm thi ế ị ụ ạ ớ ở t bế ị

có m t đ ng ng kim lo i có đ ng kính b ng 1/10-1/12 đ ng kính thi ộ ườ ạ ố ườ ằ ườ ế ị t b .

Phía cu i đ ng ng có l p h th ng chân v t, khi chân v t quay thì n ố ườ ệ ố ắ ố ị ị ướ ị ẩ c b đ y

lên d c theo ng. Phía trên g n mi ng thùng có l p 1 camera. ệ ắ ầ ố ọ

3. 148626,55 kg, chi m th tích là 222,19 m

Theo b ng 4.3, l ả ượ ấ ng nguyên li u c n r a, sát trùng cho m t ngày s n xu t ầ ử ệ ả ộ

ể ế

Ch n 14 thi t b r a, sát trùng đ i m ch, ọ ế ị ử ạ ạ

Hình 5.3: Thi h s s d ng thi ệ ố ử ụ

t b r a đ i m ch ế ị ử ạ ạ t b φ = 0,85. ế ị

=

=

67,18

t b là: V yậ th tích th c c a m i thi ự ủ ể ỗ ế ị

19,222 14 85,0

V m3 ·

Ch n D = 3 m, d = 0,5 m, h = 0,5 m ọ

Suy ra: Chi u cao ph n nón c t: ụ ề ầ

=

=

3

17,2

5,03 2

- · m H2

2

2

Th tích ph n nón c t: ầ ụ ể

+

·+

3

5,0

5,03

p

17,2

10,6

=(cid:247)

1 ·= 3

4

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) · · m3 VN (cid:231) ł Ł

Th tích ph n tr : ụ ể ầ

VT = V - VN = 18,67 - 6,10 = 12,57 m3

=

=

=

78,1

4 2

VT p

57,12 14,3

3

4 2 D

· · Chi u cao ph n tr : m ụ H1 ề ầ · ·

Chi u cao t ng c ng c a thi t b r a, sát trùng đ i m ch là: ủ ề ổ ộ ế ị ử ạ ạ

H = 1,78 + 2,17 + 0,50 = 4,45 m

Ph n trên c a thi t b có camera đ ủ ầ ế ị ể

thu h i h t lép và t p ch t. Camera có ạ ạ ấ ồ

chi u r ng 0,4 m, cao 0,4 m. ề ộ

t b r a, V y ch n 14 thi ọ ậ ế ị ử kích th cướ

Ch n thêm 1 thi

ế ị ự ữ. t b d tr

D = 3000, d = 500, H = 4450 mm

5.3.2. Thi t b ế ị ngâm đ i m ch ạ ạ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-42-

̃ ̣ ̉ ́

Thi ệ ố ể ằ ạ ạ t ế bị ngâm đ i m ch có đáy b ng. H th ng dao cào có th nâng lên ho c ặ

ố ạ h xu ng đ dàng đ u kh i h t và chi u cao c a kh i h t và chi u cao kh i h t ạ ố ạ ố ạ ủ ể ề ề ề ố

2 và hút CO2) đ

trong thi t b kho ng 2 m. Quá trình thông khí (n p O ế ị ạ ả ượ ệ c th c hi n ự

thông qua các l đ c trên đáy thùng. ỗ ụ

3.

Ch n 14 thi

t b ngâm đ i m ch,

nguyên li u sau ngâm trong ngày là 327,28 m Theo b ng 4.3, ả th tích ể ệ

ế ị

ạ h s s d ng thi ệ ố ử ụ

V y th tích th c c a m i thi

t b là:

ự ủ

ế ị

t b φ = 0,85. ế ị

Hình 5.5: Thi

ế ị ứ t b ch a

=

=

50,27

dung d ch formalin

V

m3

28,327 14 85,0

Ch n D = 3,5 m, d = 3 m, H

2 = 0,3 m.

Suy ra:

Chi u cao ph n tr dùng đ ngâm đ i m ch:

·

=

=

=

89,3

m

H1

4 2

· ·

V p Chi u cao t ng c ng c a thi

50,27 14,3 ủ

4 2 d ộ

3 t b ngâm đ i m ch là: ạ ế ị

H = 3,89 + 0,3 = 4,19 m

· ·

Hình 5.4: Thi

t b ngâm đ i m ch

ế ị

ạ ạ

=

14

42

dùng là:

Do chu kì ngâm h t > 24h, nên s thi ạ

t b th c t ế ị ự ế

72 24

t b ngâm, kích th

c

V yậ , ch n 42 thi ọ

ế ị

ướ D = 3500, d = 3000, H = 4190 mm.

Ch n thêm 2 thi

t b d tr . ế ị ự ữ

·

5.4. Thi t b ch a formalin ế ị ứ

ng formalin 40% c n dùng là: Theo b ng 4.3, l ả ượ ầ

178,65 kg/ngày.

c tính Th tích c a formalin đ ủ ể ượ

65,178

)40

= 446,63 lít

100( 40

- · V = 178,65 +

Ta tính l ngượ formalin s d ng trong 6 ngày . ử ụ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-43-

̃ ̣ ̉ ́

Th tích c a formalin c n ch a: ủ ứ ể ầ

V = 446,63 x 6 = 2679,78 lít = 2,68 m3

Ch n 2 thùng ch a t b φ = 0,9 ứ , h s s d ng thi ệ ố ử ụ ọ ế ị

= 1,49 m3

68,2 9,02

Th tích c a thùng ch a: V= ủ ứ ể ·

Ch nọ D = 1,2 m, d = 0,2 m, h2 = 0,2 m, h3= 0,2 m

Hình 5.6: Thi

t b ế ị

Suy ra: Chi u cao ph n nón c t: ụ ề ầ

ch a dung d ch

=

=

3

87,0

- · m h1

gibberelin

2,02,1 2

2

2

Th ể tích ph n nón c t: ầ ụ

+

+

2,1

2,0

2,02,1

p

87,0

39,0

=(cid:247)

1 3

4

(cid:246) (cid:230) · (cid:247) (cid:231) · · · m3 VN = (cid:231) ł Ł

Th ể tích ph n tr : ụ ầ

VT = V - VN = 1,49 - 0,39 = 1,1 m3

Chi uề cao ph n tr : ụ ầ

=

=

97,0

2

4 2

VT p

41,1 2,1

14,3

D

· · m H1 = · ·

Chi u cao t ng c ng c a thi t b ch a formalin là: ủ ề ổ ộ ế ị ứ

H = 0,97 + 0,87 + 0,20 + 0,20 = 2,24 m

Ch n 2 thi t b ch a formalin, kích th c ọ ế ị ứ ướ D = 1200, d = 200, H = 2240 mm.

5.5. Thi t b ch a ế ị ứ dung d ch gibberellin ị

Theo b ngả 4.3: V y l ậ ượ ng gibberellin c n dùng: 24,02 ầ

kg/ngày.

V y th tích ể ậ g n đúng c a gibberellin (2%): ầ ủ

02,24

)2

=

+

=

02,24

1201

100( 2

- · V lít = 1,20 m3

L ng gibberelin c n dùng trong 6 ngày là: ượ ầ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-44-

̃ ̣ ̉ ́

V = 1,2 x 6 = 7,2 m3

t b φ = 0,9. Ta ch n 2 thùng ch a, h s s d ng thi ứ ệ ố ử ụ ọ ế ị

=

=

4

V

m3

V y th tích c a m i thùng là: ủ ể ậ ỗ

2,7 9,02

·

Ch nọ D = 1,5 m, d = 0,2 m, h2 = 0,2 m, h3 = 0,2 m

Suy ra: Chi u cao ph n nón c t: ụ ề ầ

=

=

3

13,1

2,05,1 2

- · m h1

2

2

Th tích ph n nón c t: ầ ụ ể

+

+

5,1

2,0

2,05,1

14,3

13,1

77,0

=(cid:247)

1 3

4

(cid:246) (cid:230) · (cid:247) (cid:231) · · · m3 VN = (cid:231) ł Ł

Th tích ph n tr : ụ ể ầ

VT = V - VN = 4 - 0,77 = 3,23 m3

Chi u cao ph n tr : ụ ề ầ

=

=

83,1

2

4 2

VT p

23,3 14,3

4 5,1

D

· · m H1 = · ·

Chi u cao t ng c ng c a thi t b ch a formalin là: ủ ề ộ ổ ế ị ứ

H = 1,83 + 1,13 + 0,20 + 0,20 = 3,36 m

t b ch a gibberellin, kích th c Ch nọ 2 thi ế ị ứ ướ D = 1500, d = 200, H = 3360 mm.

5.6. Thi t ế bị m m m ươ ầ

Đ m m m ta ch n thi ầ ể ươ ọ ế ị ế ạ t b thu c h Ostertag, do hãng Seeger ch t o. ộ ệ

‚ Thi t b này là m t catset, dài 40 50 m, r ng 4 m, cao 2,1 m [5, tr 150]. ế ị ộ ộ

gi a các catset có hành lang đ công nhân đi l i thao tác. Trong m i ngăn Ở ữ ể ạ ỗ

m m m có đáy d ng l i ho c đ c l m t sàng. V t li u ch t o đáy th ươ ầ ạ ướ ặ ụ ỗ ắ ậ ệ ế ạ ườ ng

là thép không r . phía trên c a đáy là malt, còn phía d i là kho ng không có ỉ Ở ủ ướ ả

chi u cao 0,75 m dùng đ b trí h th ng ng d n khí đi u hoà. ể ố ề ệ ề ẫ ố ố

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-45-

̃ ̣ ̉ ́

đáy ngăn đ n l i h t, h = 0,7 m Chi uề cao t ừ ế ướ ạ

Sàng l i làm b ng thép tráng k m, chi u dày l i 3 mm ướ ẽ ề ằ ướ

Kích th c l l i: 1,5 × 20 mm ướ ỗ ướ

t = 1,4 m

Chi u cao t ng phía trên, h ề ườ ở

Ch n chi u ngang c a lu ng 4 m ủ ề ọ ố

Ch n chi u dày l p h t các ngăn. [5, tr 153 ] ạ ở ề ớ ọ

B ng 5.1.

Chi u dày l p h t trên các ngăn ạ

Ngăn 1 2 3 4 6 7 8 5

Ch n h th ng m m m g m 18 lu ng, 8 ngăn. ầ

ệ ố ươ

0,8 0,85 0,9 0,95 1,05 1,1 1,15 1 Chi u dày l p h t ạ ề ớ

ngươ n c a malt trong quá trình m m m là nh nhau.

Gi s h s ả ử ệ ố tr ở ủ ươ ư ầ

m i ngăn. Sau m i ỗ ngày m đ tăng th tích ươ ể ộ ở ỗ

V

V U

N

=

V t

18 ·

8

U: thể tích h t sau khi m, V

U = 510,43 m3

-

N = 327,28 m3

V i Vớ ươ ạ

VN: th ể tích nguyên li u sau khi ngâm.V ệ

=

=

27,1

t V y Vậ

43,510 18

28,327 8

=

=

18,18

- m3 ·

28,327 18

Th tích ngăn đ u: V m3 ể ầ

Th tích m t ngăn đ c xác đ nh sau m t ngày m. ể ộ ượ ươ ộ ị

V = 18,18 + a × Vt

+

V y chi u dài m i ngăn đ c tính: ề ậ ỗ ượ

a

=

18,18 4

27,1 b

· da ·

V i a: s th t ố ứ ự ớ ngăn ch a malt. ứ

b: chi u dày l p malt ngăn a ề ớ ở

4: chi u r ng lu ng. ề ộ ố

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-46-

̃ ̣ ̉ ́

+

Ta đ t là: c ượ chi uề dài c a các ngăn l n l ủ ầ ượ

18,18

1

=

=d

08,6

1

27,1 8,04

+

· m Chi u ề dài c a ngăn 1: ủ ·

18,18

2

=

=d

09,6

2

27,1 85,04

+

· m Chi u dài c a ngăn 2: ủ ề ·

18,18

3

=

=d

11,6

3

27,1 9,04

+

· m Chi u dài c a ngăn 3: ủ ề ·

18,18

4

=

=d

12,6

4

27,1 95,04

+

· m Chi u dài c a ngăn 4: ủ ề ·

18,18

5

=

=d

13,6

5

27,1 0,14

+

· m Chi u dài c a ngăn 5: ủ ề ·

18,18

6

=

=d

14,6

6

27,1 05,14

+

· m Chi u dài c a ngăn 6: ủ ề ·

18,18

7

=

=d

15,6

7

27,1 1,14

+

· m Chi u dài c a ngăn 7: ủ ề ·

18,18

8

=

=d

16,6

8

27,1 15,14

9

=

· m Chi u dài c a ngăn 8: ủ ề ·

id

= 1i

(cid:229) V y t ng chi u dài c a lu ng m = 48,98 m ố ươ ậ ổ ủ ề

B ng 5.2. Chi u dài các ngăn m m m ả ươ ề ầ

S ngăn 1 2 3 4 5 6 7 8 ố

0,8 0,85 0,9 0,95 1 1,05 1,1 1,15 Chi u dày ề

6,08 6,09 6,11 6,12 6,13 6,14 6,15 6,16 Chi u dài ề

c V y, ch n catset có 18 lu ng m, 8 ngăn m, kích th ố ươ ươ ậ ọ ướ 48980· 4000·

2100 mm.

Ngăn 1 Ngăn 2 Ngăn 3 Ngăn 4 Ngăn 5 Ngăn 6 Ngăn 7 Ngăn 8

Catset 1

Catset 2

Catset 3

Catset 4

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-47-

̃ ̣ ̉ ́

Catset 5

Catset 6

Catset 7

Catset 8

Catset 9

Catset 10

Catset 11

Catset 12

Catset 13

Catset 14

Catset 15

Catset 16

Catset 17

Catset 18

6,08m 6,09m 6,11m 6,12m 6,13m 6,14m 6,15m 6,16m

5.7. Thi t b đ o ế ị ả malt

Quá trình đ o malt đ ả ượ ự c th c

ồ hi n nh máy đ o malt ki u gu ng ể ệ ả ờ

quay.

t b này là B ộ ph nậ chính c a thi ủ ế ị

ề m t xe goòng. Trên xe có g n b khung có m t xích, gàu xúc, b ph n truy n ắ ắ ậ ộ ộ ộ

đ ng và c c u nâng c a máy đ o. Xe ộ ơ ấ ủ ả

Hình 5.7: Thi

t b đ o malt [5, 151]

ế ị ả

goòng có 2 bánh xe tr c và 2 bánh xe ướ

sau. Nh b ph n truy n đ ng mà xe goòng có th chuy n đ ng theo h ờ ộ ề ể ể ậ ộ ộ ướ ế ng ti n

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-48-

̃ ̣ ̉ ́

do trên tr c nh đ nh bên trái c a giá trên c a m t tam ho c lùi. B khung g n t ệ ắ ự ặ ờ ỉ ụ ủ ủ ộ

giác. Nh s l p ghép này mà khung có th nâng lên khi không t i và h xu ng khi ờ ự ắ ể ả ạ ố

th c hi n quá trình đ o malt. Tùy thu c vào đ r ng c a máy đ o mà có th có 4 ộ ộ ự ủ ệ ể ả ả ộ

ho c 5 khung. Các khung này đ c ghép v i nhau nh tr c n m ngang. các đ nh ặ ượ ờ ụ ằ ớ Ở ỉ

c a khung tam giác đã có đĩa. Hai trong s đó quay t ủ ố ự ế do khi máy chuy n đ ng ti n ể ộ

ộ ho c lùi còn đĩa th 3 g n lên tr c làm nhi m v truy n đ ng. S truy n đ ng ứ ụ ự ụ ề ề ệ ặ ắ ộ

này đ c th c hi n nh đ ng c . Trên băng xích có g n các gàu xúc v i các b ượ ờ ộ ự ệ ắ ơ ớ ướ c

t b mà có th có 3, 4 ho c 5 gàu là 355,6 mm. Tùy thu c vào chi u r ng c a thi ộ ề ộ ủ ế ị ể ặ

dãy gàu. Trong m i dãy gàu có g n 1 vài bàn ch i trên gàu. Nh các bàn ch i này ắ ả ả ỗ ờ

3/h. Chi u r ng làm vi c 3 m, chi u cao t

mà các sàn đ c làm s ch khi đ o malt. ượ ả ạ

Năng su t là 9,0 m ấ ề ộ ề ệ ố ớ i đa cho phép l p

malt 1,2 m.

Đ ng c AO-51- ơ ộ 6 công su t 1,7 kw/h ấ

thi t b đ o malt. Ch n 18 ọ ế ị ả

5.8. Thi t b s y malt ế ị ấ

L ng malt tr c khi s y là: 208311,37 kg/ngày. ượ ướ ấ

S d ng tháp s y MRD-25-4-5. ấ ử ụ

Năng su t: 10000 kg/ngày. ấ

· 3617· 8554 mm

Kích th c: 5413 ướ

37,

=

83,20

S l ng máy s y: ố ượ ấ

208311 10000

cái.

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-49-

̃ ̣ ̉ ́

V y ch n 21 thi t b s y, kích th c ậ ọ ế ị ấ ướ 5413· 3617· 8554 mm

Ch n thêm 1 thi ọ t b d tr . ế ị ự ữ

Hình 5.8: Thi

t b s y[11]

ế ị ấ

5.9. Máy tách r , m m ễ ầ

L ng malt khô sau khi s y là 115741,05 kg/ngày. ượ ấ

máy tách r , m m

ầ có năng su t là 2000 kg/h. ấ

Ch n máy ọ

3 × 2 × 2,4 m

Đ c tính k thu t c a máy ậ ủ ặ ỹ

f Đ ng kính thùng quay = 1,5 m. ườ

Công su t c a đ ng c N ấ ủ ộ ơ đc = 1,25 kw

05,

=

79,5

S l ng máy: ố ượ

115741 20000

cái.

V y ch n 6 máy tách r , m m, kích th c: ễ ầ ậ ọ ướ 3000· 2000· 2400 mm

Ch n thêm 1 máy d tr . ự ữ ọ

5.10. Thùng ch aứ r , m m malt ễ ầ

L ng ượ rễ malt và m m tách ra trong 1 ngày là 4629,94 kg v i th tích là 33,33 ể ầ ớ

m3.

c Ch n thùng 1 ch a r , m m, có kích th ứ ễ ầ ọ ướ 4000· 3000· 3500 mm

5.11. Cân thành ph mẩ

thành phâm: 111111,11

kg/ngày.

L ngượ malt ̉

ể ị ượ ố ng theo kh i Ch nọ cân tự đ ng ki u đ nh l ộ

l ượ ng, năng su t 12000 kg/h. ấ

Ch n 2 cân thành phâm, kích th ướ 1500· c ̉

ọ 1200· 2000 mm

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-50-

̃ ̣ ̉ ́

Cân đ c đ t d i ượ ặ ướ xilô ch a malt thành ứ

Hình 5.9: Cân thành ph m [12]

ph m.ẩ

t không khí 5.12. Bu ng x lý ồ ử n cướ -nhi ệ

Trong quá trình m m m ầ , đ i m ch hô ươ ạ ạ

2 và

ng khí CO h p m nh nên th i ra l ấ ạ ả ượ

ng nhi l ượ ệ ớ t l n do v y ph i th i không khí ả ậ ổ

đi u hòa có nhi t đ , đ m thích h p cho ề ệ ộ ộ ẩ ợ

ươ m m m. ầ

c t không khí đ t o không khí đi u hòa. S d ng bu ng x lý n ồ ử ụ ử ướ - nhi ệ ể ạ ề

ề Bu ng là m t m t b ng nh , có xây nhi u ặ ằ ộ ồ ỏ

Hình 5.10: Bu ng x lý n

c-

ướ

nhi

t không khí

c t ng l ng v i kích th ầ ử ớ ướ 4000×2000×2100

mm. Không khí sau khi x lý đ ử ượ ạ c th i vào kh i h t theo c 2 ch đ : giai đo n ố ạ ế ộ ả ổ

đ u th i gián đo n, giai đo n sau th i liên t c vì quá trình x y ra m nh h n. ầ ụ ạ ả ạ ạ ổ ơ ổ

V i ch đ m m m thông gió c c b nên ta s d ng 18 bu ng x lý n ụ ộ ế ộ ươ ử ụ ử ầ ớ ồ ướ c

- nhi t không khí t ng ng v i 18 lu ng m. ệ ươ ứ ố ươ ớ

V y ch n 18 bu ng x lý n c - nhi t không khí, kích th c ử ậ ọ ồ ướ ệ ướ 2000×1000×500

mm

5.13. Máy nén khí

L ng ượ ử không khí c n dùng cho quá trình r a, ầ

ngâm là: 97282,83 m3/ngày = 67,56 m3/phút.

S ử d ngụ máy nén khí tr c vít VT 7508 ụ

L u ư l ngượ : 8,5 m3/phút.

Áp su tấ nén 8 bar

Hình 5.11: máy nén khí [13]

S ố l ngượ máy:

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-51-

=

95,7

̃ ̣ ̉ ́

56,67 5,8

máy

V y ch n 8 máy nén khí, kích th c ậ ọ ướ 1600×1100×1450 mm

5.14. Máy làm l nh n ạ c ướ

ng n c c n làm l nh đ dùng cho quá trình r a ngâm là: Theo b ng 4.3, L ả ượ ướ ầ ử ể ạ

2460,60 m3/ngày = 102,53 m3/h

Tuy nhiên, chu kì r a ngâm h t > 24h. Nên th c t ng n l ự ế ượ ử ạ ướ ạ c l nh c n cung ầ

=

là: c p trong 1 gi ấ ờ

53,102

13,316

74 24

· m3/h

3/h

Ch n máy làm l nh n c hi u FUSHENG ạ ọ ướ ệ

Năng su t: 59,3 m ấ

Hình 5.12:Máy làm l nh n

c [14]

ướ

=

33,5

Kích th c: ướ 2,45 × 0,7 × 1,5 m

Số l

13,316 3,59

ng: ượ

V y, ch n 6 máy làm l nh n c, kích th c ạ ậ ọ ướ ướ 2450×700×1500 mm

5.15. B m ơ n cướ

L ,60 m3/ngày = 102,53 m3/h ượ cướ s d ng: 2460 n ng ử ụ

Ch nọ b m ly tâm lo i ạ 316L - GCO v i năng ơ ớ

3/h.

su t 54 m ấ

=

89,1

Chi u ề cao đ y: 24 m ẩ

53,102 54

S ố l ngượ b m: ơ b m.ơ

c V y ậ ch nọ 2 b m, kích th ơ ướ 339×215×222

Hình 5.13:B m n

c [15]

ơ

ướ

mm

Ch n thêm 2 b m dùng b m formalin và Gibberellin. ơ ơ ọ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-52-

̃ ̣ ̉ ́

5.16. Tính và ch n gàu t i ọ ả

5.16.1. Cac loai gau tai đ c s dung ̉ ượ ử ́ ̣ ̀ ̣

Gau tai co năng suât 100000 tân/h ̀ ̉ ́ ́ ́

[3, tr 110]

+ Chi u r ng t m băng B : 250 mm ề ộ ấ

+ Chi u r ng gàu b : 220 mm ề ộ

+ T m v i gàu l : 125 mm ầ ớ

+ Chi u cao gàu h : 125 mm ề

: 40 mm + Chi u cao mi ng gàu h 1 ệ ề

+ Góc l n c a đáy gàu r : 25 mm ượ ủ

: 20 ủ

+ Góc nghiêng c a thành gàu α + Góc xúc q : 67030’

Hình 5.14. Gàu t

iả

+ Dung tích gàu I : 2,2 lit

+ Kh i l ng gàu : 1,25 kg ố ượ

[3, tr 111] + S l p cao su z ố ớ

z = 135 · 4 = 540 mm. + Đ ng kính tang : 4 l pớ : D = 135 · ườ

Gau tai co năng suât 10000 kg/h [4-Tr110] ̀ ̉ ́ ́

: 0,15 m + Chi u r ng t m băng ề ộ ấ

: 0,135 m + Chi u r ng gàu ề ộ

: 0,125 m + T m v i gàu ầ ớ

: 0,15 m + Chi u cao gàu ề

: 0,075 m + Chi u cao mi ng gàu ệ ề

+ Góc nghiêng c a thành gàu : 40 ủ

+ Góc xúc : 41030’

+ Dung tích gàu : 1,8 × 10-3 m3

+ Kh i l ng gàu : 0,55 kg ố ượ

d + Gàu đ c ch t o b ng thép có chi u dày = 0,7 × 10-3 m ượ ế ạ ề ằ

+ V n t c chuy n đ ng c a b ph n kéo: 1,5 m/giây ủ ộ ậ ố ể ậ ộ

Gau tai co năng suât 5500 kg/h [3, tr 110] ̀ ̉ ́ ́

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-53-

̃ ̣ ̉ ́

+ Chi u r ng t m băng : 125 mm ề ộ ấ

: 110 mm + Chi u r ng gàu ề ộ

+ T m v i gàu : 110 mm ầ ớ

+ Chi u cao gàu : 132 mm ề

+ Chi u cao mi ng gàu : 66 mm ề ệ

+ Góc nghiêng c a thành gàu : 40 ủ

: 41030’ + Góc xúc

: 0,81 lít + Dung tích gàu

: 0,48 kg + Kh i l ng gàu ố ượ

d + Gàu đ c ch t o b ng thép có chi u dày = 0,7 × 10-3 m ượ ế ạ ề ằ

+ V n t c chuy n đ ng c a b ph n kéo: 1,5 m/giây ủ ộ ậ ố ể ậ ộ

5.16.2. Gàu t i v n chuy n đ i m ch lên xilô ch a (G1) ả ậ ể ạ ạ ứ

Ta tính cho 1 gàu t ả ậ i v n chuy n lên 28 xilô ể

L ng đ i m ch dùng trong 1 ngày là: 150127,83 kg ượ ạ ạ

L ng đ i m ch trong 28 xilô là: ượ ạ ạ

150127,83 × 6 × 4 = 3603067,92 kg

Ch n th i gian gàu t ờ ọ ả ậ i v n chuy n đ i m ch là 40h ạ ể ạ

3603067

92,

=

=Q

94817

58,

kg/h

40

i là: Năng su t c a gàu t ấ ủ ả

Ch n gàu t ọ ả i có năng su t: 100000 kg/h ấ

=

N dc

Công su t đ ng c : ấ ộ ơ

Q.H h

367

kw [3, tr 115] ·

Q: Năng su t gàu ấ

H: Chi u cao nâng, H = 21,150 m. ề

η: Hi u su t gàu t i h t có H < 30 m thì η = 0,7 [3, tr 116] ệ ấ ả ạ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-54-

̃ ̣ ̉ ́

=

=

=

23,8

kw

3

. HQ 10.7,0.367

100000 367

7,0

15,21 3 10

· Nđc · ·

Ch n 1 gàu, kích th c ọ ướ 1500 × 500 × 21150 mm.

t b làm s ch: G2

5.16.3. Gàu t i v n chuy n đ i m ch lên thi t b khac ể ạ ạ ả ậ ế ị ́

G i:ọ Gàu t

ế ị

Gàu t

i v n chuy n đ i m ch lên xilô ch a nguyên li u sau làm s ch:

ả ậ

G3

Gàu t

t b r a: G4

ả ậ

i v n chuy n đ i m ch lên thi ạ

ế ị ử

Gàu t

i v n chuy n malt t

i đ n các thi

t b s y: G5

ả ậ

ươ ế

ế ị ấ

Gàu t

i v n chuy n malt khô lên thi

ả ậ

ế ị

t b tách m m r : G6 ầ

Gàu t

i v n chuy n m m, r lên thi

t b ch a: G7

ả ậ

ế ị ứ

Gàu t

i v n chuy n matl thành ph m lên xilô ch a: G8

ả ậ

iả v n chuy n đ i m ch lên thi

B ng 5.1.

T ng k t các gàu t

i trong phân x

ng

ế

ưở

Chon năng

Chiêù

Công suât́

̣

Tên

Năng suât́

Số

suât gau

cao nâng

đông c

Kích th

c (mm)

ơ

ướ

́ ̀ ̣

Gàu

thiêt bi (kg/h)

L

ngượ

́ ̣

(kg/h)

(m)

(kw)

94817

58,

100000

8,23

G1

5500

5,6

1,2

G2

1

5000

21,150 1 1500 × 500 × 21150

148626,55

1

G3

10000

13,85

0,54

kg/ngay =̀

1500 × 500 × 5600

6192,77 kg/h

1500 × 500 × 13850

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-55-

̃ ̣ ̉ ́

G4

10000

15,302

0,6

1

148626,55

kg/ngày = 1500 × 500 × 15302

6192,77 kg/h 208311,37

G5

10000

11,954

0.47

1

kg/ngày = 1500 × 500 × 11954

8679,64 kg/h

115741,05

G6

5500

4,15

0,09

1

kg/ngày = 1500 × 500 × 4150

4822,54 kg/h 4629,94

G7

5500

6

0,13

1

kg/ngày = 1500 × 500 × 6000

192,91 kg/h

111111,11

G8

5500

23,63

0,51

1

kg/ngày = 1500 × 500 × 23630

4629,63 kg/h

5.17. Tính và ch n vít t i ọ ả

5.17.1. Tính và ch n vít t i phân ph i vào xilô ch a nguyên li u (V1) ứ ọ ố ệ ả

Vít t i có năng su t i là 100 t n/h ả ấ b ng năng su t c a gàu t ấ ủ ằ ả ấ

Ch n vít t i các thông s k thu t sau: [3, tr 119] ọ ả ố ỹ ậ

Năng su t: 100000 kg/h ấ

Đ ng kính ngoài c a cánh vít D = 0,4 m ủ ườ

r Kh i l = 670 kg/m3 ố ượ ng riêng c a đai mach ủ ̣ ̣

B c vít : S = 1 × D = 1× 0,4 = 0,4 ướ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-56-

̃ ̣ ̉ ́

= 0,4 ệ ố ứ ầ j H s ch a đ y

iả

Đ d c c a vít t ng n m ngang C

Hình 5.17: Vít t 1 = 1, góc ngiêng là 00.

ộ ố ủ ả i so v i ph ớ ươ ằ

Q

=

n

r

j

Khi đó s d ng s vòng quay c a tr c vít t c xác đ nh theo công th c: ử ụ ủ ụ ố i đ ả ượ ứ ị

47

2 SD

C 1

=

=n

04,124

· · · · ·

2

47

4,0

100000 4,0

670

14,0

(vòng/phút) · · · · ·

Ch n s vòng quay tr c vít: 125 v/ph ọ ố ụ

w

Công su t c n thi ấ ầ ế t trên tr c vít: ụ

1,1

lgQ 1000

k

· · · · N = , kw ·

Q: năng su t vít t i, kg/s ấ ả

l: chi u dài c a vít t i, l = 164,593 m ủ ề ả

tr c, k = 0,7 ÷ 0,8, ch n k = 0,7 ệ ố ổ ụ ọ

k: h s xét đ n s m t mát trong ế ự ấ w : h s tr l c, đ i v i d ng h t là 1,5 ệ ố ở ự ố ớ ạ ạ

1,1: h s tr l c xu t hi n khi v t li u đi qua các g i tr c trung ệ ố ở ự ố ụ ậ ệ ệ ấ

gian

100000

81,9

5,1

=

1,1

72,105

593,164 1000

3600

7,0

· · · · N = kw · ·

=

Nđc

Công su t c a đ ng c : ơ ấ ủ ộ

N h

, kw

=

=

117

47,

N đc

= 0,9 V i ớ h

105,72 9,0

kw

i, kích th i là 13716 x 400 x 400 mm V y, ậ ch nọ 12 vít t ả ướ c m i vít t ỗ ả

5.17.2. Tính và ch n các vít t i khác ọ ả

xilô ch a nguyên li u đ n G2: V2 G i:ọ Vít t ả ậ i v n chuy n đ i m ch t ể ạ ạ ừ ứ ệ ế

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-57-

̃ ̣ ̉ ́

Vít t thi t b làm s ch đ n G3: V3 ả ậ i v n chuy n đ i m ch t ể ạ ạ ừ ế ị ế ạ

Vít t G3 vào xilô ch a: V4 ả ậ i v n chuy n đ i m ch t ể ạ ạ ừ ứ

Vít t ả ậ i v n chuy n đ i m ch t ể ạ ạ ừ xilô ch a đ n G4: V5 ứ ế

Vít t G4 vào thi t b r a: V6 ả ậ i v n chuy n đ i m ch t ể ạ ạ ừ ế ị ử

Vít t i phân ph i đ i m ch vào thi t b ngâm: V7 ả ố ạ ạ ế ị

Vít t i phân ph i đ i m ch vào thi t b m: V8 ả ố ạ ạ ế ị ươ

Vít t i v n chuy n malt ra kh i thi ả ậ ể ỏ ế ị ươ t b m đ n G5: V9 ế

Vít t G5 vào thi t b s y: V10 ả i chuy n malt t ể ừ ế ị ấ

Vít t i v n chuy n malt t thi ả ậ ể ừ ế ị ấ t b s y đ n G6: V11 ế

Vít t G6 vào thi t b tách r , m m: V12 ả i chuy n malt t ể ừ ế ị ễ ầ

Vít t t b ch a: V13 ả ậ i v n chuy n r , m m đ n G7 vào thi ầ ể ễ ế ế ị ứ

Vít t i v n chuy n malt t thi t b tách r m m đ n G8: V14 ả ậ ể ừ ế ị ễ ầ ế

Vít t ả i phân ph i malt thành ph m vào các xilô ch a: V15 ẩ ứ ố

Vít t i v n chuy n malt thành ph m đ n h th ng đóng bao: V16 ả ậ ế ệ ố ể ẩ

B ng 5.2. i trong phân x ng ả T ng k t các vít t ế ổ ả ưở

Tên Năng Kích th c (mm) Chiêù Công suât́ Số ướ

Vít dai đông c ́ suât vit ́ vit ơ ngượ l ́ ̀ ̣

47,

(kw) 117 T iả V1 (kg/h) 100000 (m) 164,593 iả vít t 12 13716 x 400 x 400

V2 6,74 5500 171,693 12 14308 x 400 x 400

V3 10000 1,151 0,08 2 1151 x 400 x 400

V4 10000 20,380 1,46 3 6793 x 400 x 400

V5 10000 19,1 1,37 2 9550 x 400 x 400

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-58-

̃ ̣ ̉ ́

V6 10000 108 7,71 10 10800 x 400 x 400

V7 10000 12,4 0,89 15 12400 x 400 x 400

V8 10000 127,6 9,11 10 12760 x 400 x 400

V9 10000 127,202 9,08 9 14134 x 400 x 400

V10 10000 158,389 11,3 11 14399 x 400 x 400

V11 5500 159,389 6,26 11 14490 x 400 x 400

V12 5500 18,2 0,71 2 9100 x 400 x 400

V13 5500 19,8 0,78 2 9900 x 400 x 400

V14 5500 73,64 2,89 5 14728 x 400 x 400

V15 5500 116,49 4,58 8 14561 x 400 x 400

V16 12000 121 9,33 9 13444 x 400 x 400

B ng 5.3. t b trong phân x ả T ng k t các thi ế ổ ế ị ưở ng s n xu t ấ ả

Số STT Tên thi Kích th c, mm t bế ị ướ ngượ l

1 Gàu t 1 1500 × 500 × 206800 i 1ả

2 Vít t 12 13716 x 400 x 400 i 1ả

3 30 D = 4000, d = 600, H = 19280 Xilô ch a nguyên li u ệ ứ

4 Vít t 12 14308 x 400 x 400 i 2ả

5 Gàu t 1 1500 × 500 × 5100 i 2ả

6 Qu t sàng 2 1000 x 800 x 1700 ạ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-59-

̃ ̣ ̉ ́

Thi t b làm s ch t tính 7 2 1400 x 1000 x 1500 ế ị ạ ừ

8 Vít t 2 1151 x 400 x 400 i 3ả

9 Gàu t 1 1500 × 500 × 13750 i 3ả

10 Vít t 3 6793 x 400 x 400 i 4ả

xilô ch a nguyên li u sau làm ứ ệ 11 4 D = 4000, d = 800, H = 11950 s chạ

12 Vít t 2 9550 x 400 x 400 i 5ả

13 Gàu t 1 1500 × 500 × 14469 i 4ả

14 Vít t 10 10800 x 400 x 400 i 6ả

Thi t b r a đ i m ch 15 15 D = 3000, d = 500, H = 4450 ế ị ử ạ ạ

Thi t b ch a fomalin 16 2 D = 1200, d = 200, H = 2240 ế ị ứ

D = 3500, d = 3000, H = 4190

17 Vít t 15 12400 x 400 x 400 i 7ả

Thi t b ngâm đ i m ch 18 44 ế ị ạ ạ

Thi t b ch a Gibberellin 19 2 D = 1500, d = 2000, H = 3360 ế ị ứ

20 Máy làm l nh n 6 2450×700×1500 ạ c ướ

21 Vít t 10 i 8ả

Thi t b m m m 22 18 12760 x 400 x 400 48980· 4000· 2100 ế ị ươ ầ

Thi t b đ o malt 23 18 5000 x 4000 x 2000 ế ị ả

Bu ng x lý n c-nhi t không ử ồ ướ ệ 24 18 2000×1000×7500 khí

25 Vít t 9 14134 x 400 x 400 i 9ả

26 Gàu t 1 1500 × 500 × 11054 i 5ả

27 Vít t 11 14399 x 400 x 400 i 10ả

28 Máy s y malt 24 5413· 3617· 8554 ấ

29 Vít t 11 14490 x 400 x 400 i 11ả

30 Gàu t 1 1500 × 500 × 3650 i 6ả

31 Vít t 2 9100 x 400 x 400 i 12ả

32 Máy tách m m, r 7 3000 x 2000 x 2400 ầ ễ

33 Vít t 2 9900 x 400 x 400 i 13ả

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-60-

̃ ̣ ̉ ́

34 Gàu t 1 1500 × 500 × 5500 i 7ả

35 1 4000 x 3000 x 3500 Thùng ch a r , m m malt ứ ễ ầ

36 Vít t 5 14728 x 400 x 400 i 14ả

37 Gàu t 1 1500 × 500 × 23130 i 8ả

38 Xiclô ch a malt thành ph m 20 D = 4000, d = 600, H = 21730 ứ ẩ

39 Vít t 8 14561 x 400 x 400 i 15ả

40 Vít t 9 13465 x 400 x 400 i 16ả

41 Máy nén khí 8 1600 ×1100 × 1450

42 4 339 × 215 × 222 B m n ơ c ướ

43 2 1500 x 1200 x 2000 Cân thành ph mẩ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-61-

̃ ̣ ̉ ́

CH

NGƯƠ 6 T CH C VÀ XÂY D NG

6.1. Tính t ch c ổ ứ

GIÁM Đ CỐ

PGĐ Kinh doanh

PGĐ K thu t ậ ỹ

PGĐ Đi u hành ề

Phòng kinh doanh

Phòng k ỹ thu tậ

l

Phòng marketing và phát tri n th ị ể ngườ tr

Phòng tài chính k ế toán

Phòng hành chính t ng ổ h pợ

Phòng Ki m tra ể ch t ấ ng ượ s n ả ph mẩ

B ph n s n xu t ấ ậ ả

B ph n ph tr ậ

ụ ợ

Phân ng x ưở s yấ

Phân ng x ưở h i, ơ cướ n

Phân ng x ưở c , ơ đi nệ

Phân x ng ưở x lý ử nguyên li uệ

Phân x ng ưở r a, ngâm ử và m ươ m m đ i ạ ầ m chạ

6.1.1. S đ h th ng t ch c c a nhà máy ơ ồ ệ ố ổ ứ ủ

6.1.2. T ch c lao đ ng c a nhà máy ổ ứ ủ ộ

6.1.2.1. Ch đ làm vi c c a nhà máy ệ ủ ế ộ

Nhà máy làm vi c 279 ngày/năm. ệ

Phân x ưở ng làm s ch, r a ngâm, m m m, s y và thành ph m làm vi c 3 ầ ươ ử ệ ẩ ấ ạ

ca/ngày.

Ca 1: t 6 h ừ  14 h.

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-62-

̃ ̣ ̉ ́

Ca 2: t 14 h  22 h. ừ

Ca 3: t 22 h  6 h sáng hôm sau. ừ

Kho ng th i gian giao ca là 15 phút. ả ờ

Gi làm vi c hành chính: t 7h 13h30  17h30 ờ ệ ừ 11h và t ừ

6.1.2.2. Ngu n nhân l c c a nhà máy ự ủ ồ

a. Lao đ ng gián ti p ộ ế

B ng 6.1. S lao đ ng gián ti p c a nhà máy ả ế ủ ố ộ

V trí ị

ng ể ị ườ

ẩ ả

ế

i S ng ố ườ 1 3 3 5 4 4 5 3 6 3 4 41 Giám đ cố Phó giám đ cố Phòng marketing và phát tri n th tr Phòng kinh doanh Phòng k thu t ỹ ậ Phòng Ki m tra ch t l ng s n ph m ể ấ ượ Phòng hành chính t ng h p ợ ổ Phòng tài chính k toán B o v nhà máy ả ệ Phòng y tế Nhà ăn, căng tin T ng s lao đ ng gián ti p ế ộ ố ổ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-63-

̃ ̣ ̉ ́

b. Lao đ ng tr c ti p ự ế ộ

B ng 6.2. S lao đ ng tr c ti p c a nhà máy ả ự ế ủ ố ộ

T ng s Số Số ổ ố STT Ch c năng ứ ng ng

ử ử

ẩ ả

c ng h i, n ơ ướ ng c , đi n ơ ệ T v n chuy n ể

ưở ng

ca 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 - 3 -

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 iườ 2 2 3 3 1 1 1 2 1 4 2 2 3 3 8 3 1 42 iườ 6 6 9 9 3 3 3 6 3 12 6 6 9 9 8 9 1 108

i. X lý nguyên li u ệ R a nguyên li u ệ Ngâm nguyên li uệ m m m Ươ ầ Phòng khí nén Phòng đi u hòa ề Phòng đi u khi n ể ề S yấ Tách rễ Đóng bao Kho b o qu n thành ph m ả Kho nguyên li uệ Phân x ưở Phân x ưở ổ ậ Qu n đ c phân x ố ả X lý n c ử ướ T ng s lao đ ng tr c ti p ố ự ế ộ ổ T ng ngu n nhân l c c a nhà máy: 41 + 108 = 149 ng ự ủ ồ ổ ườ

S ng ố ườ ủ ự i c a ca đông nh t = S nhân viên hành chính + S công nhân tr c ấ ố ố

ti p s n xu t trong 1 ca = 41 + 42 = 83 ng i ế ả ấ ườ

6.2. Tính xây d ngự

6.2.1. Các công trình s n xu t chính ấ ả

ả Bao g m các công trình tham gia vào các công đo n chính c a quá trình s n ủ ạ ồ

ng x lý nguyên li u, phân x xu t nh : phân x ư ấ ưở ử ệ ưở ạ ng r a, ngâm và m m m đ i ươ ử ầ

m ch, phân x ng s y, tách m m r và đóng bao thành ph m. Kích th c các ạ ưở ễ ầ ẩ ấ ướ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-64-

̃ ̣ ̉ ́

c c a các thi t b có trong phân x ng, công trình này ph thu c vào kích th ụ ộ ướ ủ ế ị ở ưở

ngoài ra nó còn ph thu c vào cách b trí c a dây chuy n s n xu t. ề ả ủ ụ ấ ộ ố

6.2.1.1. Phân x

ng x lý nguyên li u ưở ử ệ

Đ c xây d ng theo ki n trúc nhà m t t ng. ộ ầ ượ ự ế

Kích th c: (Dài × R ng × Cao) 60 × 24 × 24 m ướ ộ

6.2.1.2. Phân x ng r a, ngâm và m m m ưở ươ ử ầ

Đ c xây d ng theo ki n trúc nhà nhi u t ng nh m t n d ng kh năng t ề ầ ượ ự ụ ế ậ ả ằ ự

ch y c a nguyên li u. V i kích th c các t ng nh sau: ả ủ ệ ớ ướ ư ầ

+ T ng m t ( m m m): 108 × 60 × 6 m ầ ộ ươ ầ

+ T ng hai (ngâm): 108 × 18 × 6 m ầ

+ T ng ba (r a): 108 × 6 × 6 m ử ầ

6.2.1.3. Phân x ng s y và thành ph m ưở ấ ẩ

Đ c xây d ng theo ki n trúc nhà m t t ng. ộ ầ ượ ự ế

Kích th c: 66 × 36 × 24 m ướ

6.2.2. Khu nhà hành chính

Khu nhà hành chính đ c xây d ng theo ki n trúc nhà 2 t ng, bao g m các ượ ự ế ầ ồ

2 + Phòng giám đ c: 15 m

phòng ban sau:

2

+ Ba phòng phó giám đ c, m i phòng: 10 m ố ỗ

2 ng: 15 m

+ Phòng marketing và phát tri n th tr ị ườ ể

2 + Phòng k thu t: 15 m ỹ

+ Phòng kinh doanh: 15 m2

2 ng s n ph m: 45 m ẩ

2 + Phòng hành chính t ng h p: 30 m

+ Phòng Ki m tra ch t l ể ấ ượ ả

2 + Phòng tài chính k toán: 30 m

ổ ợ

ế

2 ng: 240 m

+ H i tr ộ ườ

2 + Phòng h p: 30m

+ Phòng khách: 15 m2

2 : 15mế

+ Phòng y t

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-65-

2 T ng di n tích 375 m

̃ ̣ ̉ ́

ệ ổ

Ch n di n tích ph c a nhà chi m 20% di n tích các phòng ụ ủ ệ ế ệ ọ

2.

2 Di n tích m i t ng 450/2 = 225 m

V y t ng di n tích khu nhà là : 375 + 375 × 0,2 = 450 m ậ ổ ệ

ỗ ầ ệ

Kích th c nhà là: 19 × 12 × 8 m ướ

6.2.3. Phân x ng c đi n ưở ơ ệ

Phân x ng dùng đ s a ch a c đi n, gia công, ch t o các thi t b ph ưở ữ ơ ệ ể ử ế ạ ế ị ụ

khác.

Kích th c: 12 × 6 × 5 m ướ

6.2.4. Phân x ưở ng h i ơ

Đ đ m b o các đi u ki n an toàn v cháy n cho nhà máy, phân x ể ả ề ệ ề ả ổ ưở ơ ng h i

đ c cu i h ng gió. t b lò h i và các thi t b khác c a h ượ ố ướ Nhà lò h i ch a thi ơ ứ ế ị ơ ế ị ủ ệ

th ng t o h i đ t cho nhà máy. ơ ố ạ ố

Kích th c: 12 × 6 × 6 m ướ

6.2.5. Nhà x lý n

c ướ

Dùng đ x lý n c cung c p cho lò h i, r a và ngâm h t... ể ử ướ ơ ử ạ ấ

Kích th c: 12 × 9 × 4 m ướ

6.2.6. Đài n

cướ

Đài n c ch a n c đã qua x lí đ cung c p n c cho sinh ho t. ướ ứ ướ ấ ướ ử ể ạ

Chi u cao đ t đài n c: 25 m ề ặ ướ

Chi u cao c a đài n c: 4 m ủ ề ướ

Đ ng kính c a đài n c: 5 m ườ ủ ướ

6.2.7. Nhà v sinh ệ

S ng i đông nh t m i ca: 83 ng i ố ườ ấ ỗ ườ

Tính cho 60% nhân viên c a ca đông nh t: 83 × 0,6 = 50 ng ủ ấ i ườ

Tính trung bình cho 7 ng ườ i 1 phòng, v y xây d ng 7 phòng v sinh. ự ệ ậ

V y, kích th

c c a nhà v sinh là:

6,3 × 1,2 × 3,5 m

ướ ủ

Kích th c m i phòng v sinh: 0,9 × 1,2 × 3,5 m ướ ệ ỗ

c th i

6.2.8. Khu x lý n

ướ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-66-

̃ ̣ ̉ ́

Dùng đ x lý n c th i c a nhà máy. ể ử ướ ả ủ

Kích th c: 10 × 10 × 6 m ướ

6.2.9. Nhà ăn, căng tin

Tính cho nhân viên ca đông nh t là: 83 ng ấ i ườ

2 i s d ng là: 2,25 m

Di n tích m i ng ệ ỗ ườ ử ụ

2 Di n tích nhà ăn: 83 × 2,25 × 0,6 = 112,05 m

Tính theo 60% s l ng công nhân ca đông nh t. ố ượ ấ

Kích th c nhà: 19 × 6 × 5 m ướ

6.2.10. Tr m bi n áp ạ ế

m t góc nhà máy, v trí ít ng i qua l i, Tr m bi n áp đ ế ạ ượ c b trí ố ở ộ ị ườ ạ và đ tặ

g n n i tiêu th đi n nhi u nh t. ụ ệ ầ ề ấ ơ

Kích th c tr m bi n áp: 4 × 4 × 5 m ướ ế ạ

6.2.11. Nhà ch a máy phát d phòng ự ứ

Đ đ m b o cho nhà máy s n xu t đ c liên t c khi m t đi n đ t ng t, nhà ể ả ấ ượ ả ả ụ ệ ấ ộ ộ

máy có trang b máy phát d phòng. ự ị

2. Di n tích: 16 m

Phòng đ t máy phát có kích th c: 4 × 4 × 5 m. ặ ướ

6.2.12. Gara ôtô

Đây là n i đ xe c a nhà máy và cũng là tr m b o qu n và s a ch a xe. ơ ể ủ ử ữ ả ạ ả

S xe c a nhà máy g m: ủ ố ồ

+ 2 xe ch lãnh đ o nhà máy ạ ở

+ 2 xe đ a đón công nhân ư

+ 4 xe ch hàng ở

Kích th c gara: 37 × 6 × 5 m ướ

6.2.13. Nhà gi xe 2 bánh ữ

Tính cho nhân viên ca đông nh t là: 83 ng ấ i ườ

Tính theo 60% công nhân ca đông nh t: 83× 0,6 = 50 ng i. ở ấ ườ

2 cho m t xe máy. ộ

Tính di n tích 2 m ệ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-67-

̃ ̣ ̉ ́

2.

Di n tích c a nhà đ xe: 100 m ủ ệ ể

Kích th c: 25 × 4 × 3,5 m ướ

6.2.14. Phòng th ng tr c và b o v ườ ả ệ ự

Phòng này xây d ng g n c ng ra vào c a nhà máy. ầ ổ ự ủ

M i ca có 2 ng i tr c i m t phòng. ỗ ườ ự , m i ng ỗ ườ ộ

Kích th c: 2 × 3 × 3,5 m ướ

6.2.15. Kho nhiên li uệ

Dùng đ ch a d u đ t cho lò h i, xăng, d u cho xe và các thi t b c a nhà ể ứ ầ ầ ố ơ ế ị ủ

máy.

Kích th c: 10 × 6 × 5 m ướ

6.2.16. Kho ch a malt thành ph m đã đóng bao ứ ẩ

Malt khi đ a đi tiêu th ph i đ ả ượ ụ ư ọ c đóng bao. Ti n hành bao gói v i tr ng ế ớ

ng m i bao là 50 kg. l ượ ỗ

ầ . Kho ph i ch a đ s n ph m cung c p trong 1 tu n ẩ ứ ủ ả ấ ả

L ng malt thành ph m c a m t ngày s n xu t: 111111,11 kg. ượ ủ ấ ả ẩ ộ

V y s l ng malt đóng bao thành ph m: ậ ố ượ ẩ

11,

7

=

15556

111111 50

· bao

3. Suy ra, m i bao malt 50 ỗ

=

Kh i l ng riêng c a malt thành ph m là 605 kg/m ố ượ ủ ẩ

605 50

kg chi m th tích là 0,083 m3. ể ế

1037

07,

Ch n kích th c c a m i bao ch a malt: 0,8 × 0,4 × 0,3 m ọ ướ ủ ứ ỗ

15556 = 15

2 Di n tích c n ch a bao thành ph m: 1037,07 × 0,8 × 0,4 = 331,86 m ẩ

M i ch ng g m 15 bao. V y s ch ng bao trong kho: ậ ố ồ ồ ồ ỗ ch ngồ

ứ ệ ầ

Di n tích đ ch a bao thanh ph m ệ ườ ng đi trong kho chi m 40% di n tích ế ệ ứ ẩ

F2 = 331,86 × 0,4 = 132,74 m2

1 + F2 = 331,86 + 132,74 = 464,6 m2.

T ng di n tích kho ch a: F = F ứ ệ ổ

V y nhà kho có kích th c: 42 × 12 × 6 m ậ ướ

6.2.17. Khu đ t m r ng ở ộ ấ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-68-

̃ ̣ ̉ ́

Kích th c: (dài x r ng) : 42 x 15 m. ướ ộ

B ng 6.3. Kích th c các công trình xây d ng c a nhà máy ả ướ ự ủ

c (m) Kích th

2)

ầ ưở ưở ưở Tên công trình ng x lý nguyên li u ử ệ ng r a, ngâm và m m m ươ ử ng s y và tách r , m m ễ ấ

c th i ả

ệ ự

ng tr c và b o v (2 phòng) xe 2 bánh ự ườ ệ ả

ướ 60 × 24 × 24 108 × 60 × 36 66 × 36 × 24 19 × 12 × 8 12 × 6 × 5 12 × 6 × 6 12 × 9 × 4 5 × 4 × 25 6,3 × 1,2 × 3,5 10 × 10 × 6 19 × 6 × 5 4 × 4 × 5 4 × 4 × 5 37 × 6 × 5 25 × 4 × 3,5 2 × (2 × 3 × 3,5) 10 × 6 × 5 42 × 12 × 6 42 x 15 ở ộ

Di n tích (m 1440 6480 2376 228 72 72 108 20 7,56 100 114 16 16 222 100 12 60 504 630 12577,56 STT Phân x 1 Phân x 2 Phân x 3 Khu nhà hành chính 4 ng c , đi n Phân x 5 ưở ệ ơ ng h i Phân x 6 ơ ưở Nhà x lý n c 7 ử ướ cướ Đài n 8 Nhà v sinh 9 ệ 10 Khu x lý n ướ ử 11 Nhà ăn, căng tin Tr m bi n áp 12 ế 13 Nhà ch a máy phát đi n d phòng ứ 14 Gara ôtô 15 Nhà gi ữ 16 Phòng th 17 Kho nhiên li uệ 18 Kho ch a malt đã đóng bao ứ 19 Khu đ t m r ng ấ T ng c ng 20 ộ ổ

6.2.18. Khu đ t xây d ng nhà máy ự ấ

xd

F =

6.2.18.1. Di n tích khu đ t ệ ấ

F k

xd

[7, tr 44]

V i: ớ Fkđ là di n tích khu đ t nhà máy ệ ấ

Fxd là t ng di n tích các công trình, Fxd = 12577,56 m2 ệ ổ

35935

89,

kxd là h s xây d ng, ch n ệ ố ọ kxd = 35% ự

12577,56 = 0,35

m2 Fkđ =

6.2.18.2. H s s d ng

ệ ố ử ụ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-69-

̃ ̣ ̉ ́

Đ đánh giá ch tiêu kinh t ể ỉ ế ỹ k thu t c a t ng m t b ng nhà máy ta xác đ nh ặ ằ ậ ủ ổ ị

sdK

h s s d ng: ệ ố ử ụ

F= sd F kđ

× 100% [7, tr 44]

V i:ớ Fsd là di n tích s d ng khu đ t. ử ụ ệ ấ

Fsd = Fcx + Fgt + Fxd

Fcx là di n tích tr ng cây xanh, b ng 25% t ng di n tích các công trình. ệ ệ ằ ồ ổ

Fcx = 0,25 × 12577,56 = 3144,39 m2

ng giao thông, b ng 50% t ng di n tích công trình. Fgt là di n tích đ ệ ườ ệ ằ ổ

Fgt = 0,5 × 12577,56 = 6288,78 m2

=

Suy ra: Fsd = 3144,39 + 6288,78 + 12577,56 = 22010,73 m2

= %25,61%100

sdK

22010,73 89, 35935

· V y:ậ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-70-

̃ ̣ ̉ ́

CH

NG 7

ƯƠ

TÍNH H I - N

C

Ơ

ƯỚ

A. Tính h iơ

7.1. Tính cân b ng nhi t cho phân x ằ ệ ưở ng s y ấ

7.1.1 C s cân b ng nhi ơ ở ằ t ệ

Các thông s ban đ u c a tác nhân s y và v t li u s y: ậ ệ ấ ầ ủ ấ ố

- Nhi t đ tác nhân s y vào t1 = 1050C ệ ộ ấ

- Nhi t đ tác nhân s y ra t ệ ộ ấ t2 = tư + (5÷10)0C, v i tớ ư là nhi t đ b u ệ ộ ầ ướ

- Nhi t đ malt t i vào t’1 = 220C ệ ộ ươ

2 = ts + (5÷10)0C, v i tớ s là nhi

- Nhi t đ malt ra t’ t đ đi m s ng ệ ộ ệ ộ ể ươ

- Đ m c a malt t i ộ ẩ ủ ươ W = 45%

- Đ m c a malt sau s y ộ ẩ ấ W = 2% ủ

- Nhi t đ c a môi tr ng t0 = 260C ệ ộ ủ ườ

- Đ m c a môi tr ng ộ ẩ ủ ườ ở t0 là φ0 = 84%

- Áp su t khí quy n ể Pkq = 1 at ấ

7.1.2. Xác đ nh các thông s c a không khí ố ủ ị

7.1.2.1. Thông s ban đ u c a không khí ầ ủ ố

Tác nhân s y tr ấ ướ c khi vào calorife là tr ng thái c a không khí t ạ ủ ự ọ nhiên. Ch n

nhi t đ và đ m trung bình trong năm: t0 = 260C, φ0 = 84% ệ ộ ộ ẩ

7.1.2.2. Hàm m c a không khí ẩ

Hàm m c a không khí đ

c xác đ nh theo công th c:

ượ

j

0

0

=

x

0

[9, tr 95]

j

· ·

622,0 P kq

0

P b P b

0

V i: ớ φ0 = 84% = 0,84

Pkq: áp su t khí quy n ể ấ

c bão hòa

[8, tr 312]

Pb0: áp su t h i n

ấ ơ ướ

ở t0 = 260C, Pb0= 0,035 at

· -

,0

84,0

=

=x

,0

0188

kg m/kg kkk

0

· ·

622 84,01

,0

035,0 035

· -

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-71-

̃ ̣ ̉ ́

7.1.2.3. Nhi

ng riêng c a không khí m

t l ệ ượ

Nhi

ng c a không khí m:

t l ệ ượ

[9, tr 96]

I0 = t0 + (2493 + 1,97 × t0) × x0

I0 = 26 + (2493 + 1,97 × 26) × 0,0188 = 73,831 kJ/kg kkk

7.1.2.4. Hàm m c a không khí sau khi qua calorife

Nhi

t đ c a không khí sau khi qua calorife

t1 = 1050C

ệ ộ ủ

x1 = x0 = 0,0188 kg m/kg kkk

Hàm m c a không khí: ủ

Đ m c a không khí

nhi

t đ

ộ ẩ

ệ ộ t1 = 1050C

j

=

[9, tr 105]

1

+

·

x 1 )622,0

P b 1

P kq x ( 1

c bão hòa

nhi

t đ 105

0C, Pb1 = 1,232 at [8, tr 315]

V i ớ Pb1 là áp su t h i n

ấ ơ ướ

ệ ộ

·

=

,0

0238

=j 1

0188 +

·

,1

232

,01 ,0(

0188

,0

622

)

·

φ1 = 2,38%

7.1.2.5. Hàm nhi

t c a không khí nóng sau khi qua calorife

ệ ủ

[9, tr 96]

I1 = t1 + (2493 + 1,97 ·

t1) ·

x1

= 105 + (2493 + 1,97 ·

105) ·

0,0188 = 155,757 kJ/kg kkk

7.1.2.6. Nhi

t - nhi

t đ đi m s

ng c a không khí

t đ b u ệ ộ ầ ướ

ệ ộ ể

ươ

Vi c xác đ nh nhi

t đ b u ệ ộ ầ ướ

t là c n thi ầ

ế ể

ỏ t đ khi nguyên li u sau khi s y ra kh i

thi

t b không b ng ng t

m trên b m t.

ế ị

ị ư

ụ ẩ

ề ặ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-72-

̃ ̣ ̉ ́

Hình 7.1: Đ th I-x [9, tr 96] ồ ị

- Trên đ th I-x, kéo dài đo n th ng ồ ị ạ ẳ ẽ ắ x0 = x1 = 0,0188 kg m/kg kkk s c t ẩ

đ ng i A ta s xác đ nh đ c nhi t đ đi m s ng, ts = 240C. ườ j = 1 t ạ ẽ ị ượ ệ ộ ể ươ

- Trên đ th I-x, kéo dài đo n th ng I1 = I2 = 155,757 kJ/kg kkk s c t đ ồ ị ẳ ạ ẽ ắ ườ ng

i B ta s xác đ nh đ c nhi t đ b u j = 1 t ạ ẽ ị ượ ệ ộ ầ ướ tư = 38,50C. t,

Nhi t đ tác nhân s y sau khi ra kh i máy s y ph i l n h n nhi t đ b u ệ ộ ả ớ ơ ấ ấ ỏ ệ ộ ầ ướ t

0C. Ch n 6,5 ọ

0C. V y ậ t2 = 38,5 + 6,5 = 450C

kho ng 5÷10 ả

Nhi t đ c a nguyên li u sau khi ra kh i máy s y ph i l n h n nhi ệ ộ ủ ả ớ ệ ấ ỏ ơ ệ ộ t đ

0C. Ch n 5ọ

0C. V y: ậ t’2 = 24 + 5 = 290C

ng kho ng 5 ÷ 10 đi m s ể ươ ả

7.1.2.7. Hàm nhi ệ ủ t c a không khí ra kh i máy s y ấ ỏ

Do ch tính cho quá trình s y lý thuy t nên hàm nhi ế ấ ỉ ệ ủ ỏ t c a không khí ra kh i

máy s y: ấ I2 = I1 = 155,757 kJ/kg kkk

7.1.2.8. Hàm m c a không khí sau khi s y ấ ủ ẩ

T ph ừ ươ

ng trình: I2 = t2 + (2493 + 1,97 · t2) × x2

=

x

2

2 +

I 2493

t 2 97,1

t

2

- Suy ra: ·

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-73-

̃ ̣ ̉ ́

45

=

=x

,0

0429

2

757 ,155 + 2493

97,1

45

- kg m/kg kkk ẩ ·

t đ nhi Pb2 = 0,0977 at [8, tr 315] Ở ệ ộ t2 = 450C, áp su t h i bão hoà ấ ơ

V y đ m c a không khí sau khi ra kh i máy s y là: ộ ẩ ủ ấ ậ ỏ

=

j

2

x +

·

2 622,0

)

P kq x ( 2

P b

2

·

=

=

j

,0

660

2

·

,01 ,0(

0429 + 0429

,0

622

)

,0

0977

j

=

66

·

2

%

1

1

=

=

=

l

,41

494

7.1.2.9. L ng không khí khô tiêu hao c n đ b c h i 1 kg m ượ ầ ể ố ơ ẩ

x

x

,0

0429

,0

0188

2

0

[9, tr 102] kg kkk/kg m ẩ - -

7.1.2.10. T ng l ng không khí khô c n thi ổ ượ ầ ế t cho quá trình s y ấ

=

D=

L

lw

w x

x

0

2

D · [9, tr 102] -

ng m b c h i trong quá trình s y, V i ớ D w là l ượ ố ơ ẩ ấ D w = G1 - G2

ng malt t i đ a vào máy s y, G1 là kh i l ố ượ ươ ư ấ G1 = 208311,37 kg/ngày

ng malt sau khi s y, G2 là l ượ ấ G2 = 115741,05 kg/ngày

L ng m c n thi nguyên li u trong m t ngày là: ượ ầ t b c h i t ế ố ơ ừ ệ ộ

ẩ D w = 208311,37 – 115741,05 = 92570,32 kg/ngày

32,

=

=

D w '

3857

,

097

L ng m c n thi t b c h i trong 1 gi là: ượ ầ ẩ ế ố ơ ờ

92570 24

kg/h

V y l ng không khí khô c n thi là: ậ ượ ầ ế t cho quá trình s y trong m t gi ấ ộ ờ

L = 3857,097 × 41,494 = 160046,383 kg/h

7.1.3. Tính nhi ệ ầ t c n cung c p cho calorife ấ

7.1.3.1. T ng l ng nhi t c n thi t cho quá trình làm khô ổ ượ ệ ầ ế

[9, tr 103] Q1 = (I1 – Io)×L

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-74-

̃ ̣ ̉ ́

Q1 = (155,757 – 73,831) × 160046,383 = 13111959,97 kJ/h

7.1.3.2. L ng nhi t c n thi t cung c p đ đun nóng nguyên li u ượ ệ ầ ế ấ ể ệ

[1, tr 43] Q2 = G1×Csp× (T1 – t‘1)

ng malt t i đ a vào máy s y V i ớ G1 là kh i l ố ượ ươ ư ấ

G1 = 208311,37 (kg/ngày) = 8679,64 kg/h

Cnl là nhi ệ t dung riêng c a nguyên li u ủ ệ

100(C

ck

n

+ WC)W 1 1 100

- Cnl =

ck = 0,34 kcal/kg0C

[8, tr 163] Ch n: Cọ

W1= 45%

Cn = 1 (kcal/kg.oC) = 4,19 (kJ/kg0C)

34,0

100(

·+ 1)45

45

=

=

,0

637

nlC

100

- · kcal/kgoC = 2,67 kJ/kg0C

t đ đun nóng cho phép c a nguyên li u s y, đây chính là nhi T1 là nhi ệ ộ ệ ấ ủ ệ t

truy n t t đ này l y b ng trung ề ừ tác nhân vào nguyên li u qua b m t malt. Nhi ệ ề ặ ệ ộ ấ ằ

+

+

t

105

45

t 1

2

=

=

=

75

0C

T 1

2

2

bình nhi t đ c a không khí s y ( [1, tr 43] ệ ộ ủ ấ 0C)

1 = 22 0C

t đ ban đ u c a malt t c khi vào s y, t’ t’1 là nhi ệ ộ ầ ủ i tr ươ ướ ấ

Q2 = 8679,64 × 2,67 × (75 - 22) = 1228255,856 kJ/h

7.1.3.3. Nhi t l ệ ượ ng t n th t trong quá trình s y ấ ổ ấ

Nhi ng t n th t trong quá trình s y ch y u do t n th t ra môi tr t l ệ ượ ủ ế ấ ấ ấ ổ ổ ườ ng

xung quanh, đun nóng thi t b s y và các t n th t khác. N u thi t b s y không có ế ị ấ ế ấ ổ ế ị ấ

8 - 12% l ng nhi t dùng đ s y, ch n 10%. b o ôn bên ngoài thì có th l y t ả ể ấ ừ ượ ệ ể ấ ọ

V y nhi ng t n th t đ c tính: ậ t l ệ ượ ấ ượ ổ

[1, tr 43] Qtt = 0,10 × Q1

= 0,10 × 13111959,97= 1311195,997 kJ/h

7.1.3.4. Nhi t l ệ ượ ng mà calorife c n cung c p cho quá trình s y ấ ầ ấ

Qcal = Q1 + Q2 + Qtt

= 13111959,97 + 1228255,856 + 1311195,997=15651411,82 kJ/h

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-75-

̃ ̣ ̉ ́

7.1.4. Cân b ng nhi t ra và vào thi ằ ệ t b s y ế ị ấ

7.1.4.1. Nhi t vào thi ệ t b s y ế ị ấ

a. Nhi ng do không khí s y mang vào: t l ệ ượ ấ

[9, tr 103] Qkksv = L×Io

= 160046,383 × 73,831 = 11816384,5 kJ/h

b. Nhi ng do đ m c a nguyên li u s y mang vào: t l ệ ượ ệ ấ ộ ẩ ủ

’×Cn

3857

,

097

[1, tr 49] Qav = D ’w×t1

= × 22 × 4,19 = 355547,202 kJ/h

c. Nhi ng do s n ph m s y mang vào t l ệ ượ ả ấ ẩ

[1, tr 49] Qspsv = G’1 × C1 × t1

1 là l

1 = 115741,05 kg/ngày = 4822,544 kg/h

ng malt sau khi s y, G’ V i G’ ớ ượ ấ

1 = C2

+

C1 là nhi ệ t dung riêng c a s n ph m s y. C ủ ả ẩ ấ

C

100(

)

WC

ck

n

2

=

C

2

W 2 100

· - ·

34,0

100(

·+ 21)2

=

353,0

100

- · = (kcal/kg.0C) = 1,48 kJ/kg.0C

1 = 220C

t'

Qspsv = 4822,544 × 1,48 × 22 = 157022,03 kJ/h V y:ậ

d. Nhi ng do không khí đ t nóng trong calorife mang vào t l ệ ượ ố

Qkkv = Qcal = 15651411,82 kJ/h

ng vào thi e. T ng nhi ổ t l ệ ượ t b s y ế ị ấ

Qv = Qkksv + Qav + Qspsv + Qkkv

= 11816384,5 + 355547,202 + 157022,03 + 15651411,82

= 27980365,55 kJ/h

7.1.4.2. Nhi t ra thi t b s y ệ ế ị ấ

a. Nhi ng do không khí s y mang ra t l ệ ượ ấ

[9, tr 103] Qkksr = L· I2

= 160046,383 × 155,757 = 24928344,48 kJ/h

b. Nhi t do s n ph m s y mang ra ệ ẩ ả ấ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-76-

̃ ̣ ̉ ́

’ Qspsr = G2× C2× t2

[1, tr 49]

t dung riêng c a s n ph m, V i ớ C2 là nhi ệ ủ ả ẩ C2= 1,532 kJ/kg.0C

ng malt sau s y, G2 là l ượ ấ G2 = G‘1 = 4822,544 kg/h

t‘2 = 290C

V y: ậ Qspsr = 4822,544× 1,532 × 29 = 214255,985 kJ/h

c. Nhi t l ệ ượ th h i ở ể ơ

[1, tr 49] ng theo m bay ra ẩ Qar =D ’w×i

+

+

t

t

45

29

2

'2

=

=

=

37

0C

T 2

2

2

V i i là hàm nhi t c a h i n c nhi ớ ệ ủ ơ ướ ở t đ cu i t ệ ộ ố 2

D a vào b ng [7, tr 314], v i c ự ả ớ T2 = 370C xác đ nh đ ị ượ i = 2572,16×10-3 kJ/kg

D ’w = 3857,097 kg/h

Qar = 3857,097× 2572,16×10-3 = 9921,07 kJ/h V y:ậ

e. Nhi t t n th t ra môi tr ng xung quanh ệ ổ ấ ườ

Qmt = 0,10 × Qkkv

= 0,10 × 15651411,82 = 1565141,182 kJ/h

f. T ng l ng nhi t ra kh i thi ổ ượ ệ ỏ t b s y ế ị ấ

Qr = Qkksr + Qspsr + Qar + Qmt

= 24928344,48 + 214255,985 + 9921,07+ 1565141,182

= 26717662,72 kJ/h

g. Sai số

27980365,5

2

v

r

=

=

Q

100

100

- 5 27980365,5

26717662,7 5

QQ Q

v

- · D · = 4,51%

V y ậ D Q = 4,51% < 5%.

L ng nhi t cung c p đáp ng đ ượ ệ ứ ấ ượ c yêu c u đ t ra. ầ ặ

7.2. Tính h iơ

Nhi ng mà calorife c n cung c p cho quá trình s y t l ệ ượ ấ ấ ầ

[7.1.3.4]

Qcal = 15651411,82 kJ/h

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-77-

cal

Q =

̃ ̣ ̉ ́

tt

Q h

Nhi ng th c t c n cung c p cho calorife trong m t gi : t l ệ ượ ự ế ầ ấ ộ ờ

2

=D

19564264

78,

t, ch n V i ớ h là hi u su t trao đ i nhi ệ ệ ấ ổ ọ h = 0,8.

15651411,8 = 8,0

=

D

Suy ra: kJ/h

Q tt r

L ng h i n c c n dùng trong m t gi : ượ ơ ướ ầ ộ ờ

8

=D

8656 ,

754

t hóa h i c a n c, [9, tr 254] V i ớ r là m nhi ẩ ệ ơ ủ ướ r = 2260 kJ/kg

19564264,7 = 2260

Suy ra: kg/h

L ng h i chi phí cho các quá trình khác b ng 5% so v i l ng h i dùng đ ượ ớ ượ ằ ơ ơ ể

s y ấ

ng h i n c c n dùng: 8656,754 + 0,05 × 8656,754 = 9089,59 kg/h T ng l ổ ượ ơ ướ ầ

Ch n n i h i ki u ng lò, v i các thông s k thu t sau: ớ ồ ơ ể ố ố ỹ ậ ọ

Hình 7.2: N i h i [15]

ồ ơ

: d u FO, DO, Gas - Nhiên li uệ ầ

: 5000 kg/h - Năng su t h i ấ ơ

: 89-90% - Hi u su t ấ ệ

: 10-13 kg/cm2 - Áp su tấ làm vi cệ

- Th tích t ng c ng : 3,32 m3 ể ổ ộ

: 140 kg/h - Tiêu hao nhiên li uệ

- Kích th : 4,1 × 2,0 × 2,6 m cướ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-78-

=D

82,1

̃ ̣ ̉ ́

9089,59 = 5000

S l ng: ố ượ

V y ch n 2 cái. ọ ậ

B. Tính n cướ

3/ngày

7.1. N c dùng cho s n xu t ấ ướ ả

N c ướ dùng cho quá trình r a, ngâm đ i m ch theo b ng 4.3: 2460,6 m ử ả ạ ạ

t b r a, ngâm và m m m: 30 N c dùng cho vi c r a và v sinh thi ệ ử ướ ệ ế ị ử ươ ầ

m3/ngày

- N c dùng cho lò h i là n

N c dùng cho lò h i: ướ ơ

c đã qua x lý làm m m n c. L ướ ơ ướ ử ề ướ ượ ơ ng h i

- Th tích h i n

c c n dùng trong m t gi là 9089,59 kg/h. n ướ ầ ộ ờ

c c n dùng trong m t gi : ơ ướ ầ ể ộ ờ V = D × v

0C

c nhi t đ 120 V i ớ v là th tích riêng c a h i n ủ ơ ướ ở ể ệ ộ

v = 1069,1 × 10-6 m3/kg [9, tr 12]

D là t ng l ng h i n c c n dùng. ổ ượ ơ ướ ầ

- V y l ng n ậ ượ ướ ầ c c n cung c p cho lò h i là: ấ ơ

V = 9089,59 × 1069,1.10-6 = 9,72 m3/h = 233,28 m3/ngày

ng n c dùng cho s n xu t: T ng l ổ ượ ướ ấ 2460,6 + 30 + 233,28 = 2723,88 m3/ngày ả

ướ

7.2. N c dùng cho sinh ho t ạ • N c dùng cho nhà ăn: ướ

L ng n c tiêu hao trung bình cho m t ng i: 30 lít/ngày. ượ ướ ộ ườ

L ng n c c n dùng trong m t ngày cho cán b công nhân viên nhà máy : ượ ướ ầ ộ ộ

G1 = 30 × 139 = 4170 lít = 4,17 m3

L ng n c c n dùng trong năm. ượ ướ ầ

4,17 x 279 = 1163,43 m3/năm.

• L ng n ượ ướ c dùng cho nhà t m và nhà v sinh: ắ ệ

L ng n c tiêu hao trung bình cho m t ng i: 50 lít/ngày. ượ ướ ộ ườ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-79-

̃ ̣ ̉ ́

Tính cho 60% nhân viên trong m t ca đông nh t v y l ng n c c n dùng ấ ậ ượ ộ ướ ầ

trong m t ngày là: ộ

• L

G2 = 3 × 83 × 50 × 0,6 = 7470 lít/ngày = 7,47 m3/ngày

ng n i cây xanh…): 40 ượ ướ c tiêu hao cho các m c đích khác (r a xe, t ụ ử ướ

m3/ngày.

ng n c cung c p cho sinh ho t trong m t ngày: V y t ng l ậ ổ ượ ướ ấ ạ ộ

4,17 + 7,47 + 40 = 51,64 m3

ng n c dùng cho c nhà máy: T ng l ổ ượ ướ ả

2723,88 + 51,64 = 2775,52 m3

Xây bê n c v i kich th c: 19 × 10 × 15 m ̉ ướ ớ ướ ́

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-80-

̃ ̣ ̉ ́

NG 8

CH

ƯƠ KI M TRA S N XU T VÀ ĐÁNH

GIÁ CH T L

NG S N PH M

Ấ ƯỢ

Ki m tra s n xu t và đánh giá ch t l ấ ượ ể ấ ả ầ ủ ng s n ph m là v n đ hàng đ u c a ấ ề ẩ ả

ngành công nghi p th c ph m. ệ ự ẩ

Ki m tra s n xu t nh m b o đ m th c hi n đúng yêu c u c a t ng công ự ủ ừ ệ ể ả ầ ả ằ ả ấ

đo n trong dây chuy n công ngh s n xu t. Nh đó mà quá trình s n xu t c a nhà ấ ấ ủ ệ ả ề ả ạ ờ

máy n đ nh, liên t c, đ m b o nguyên li u đ t yêu c u v các ch tiêu theo tiêu ụ ệ ề ạ ầ ả ả ổ ị ỉ

c khi đ a vào s n xu t, s n ph m có ch t l ng đ ng đ u. chu n ra tr ẩ ướ ấ ả ấ ượ ư ẩ ả ề ồ

S n ph m tr ẩ ả ướ c khi phân ph i ra ngoài th tr ố ị ườ ng c n đ ầ ượ ấ c đánh giá ch t

ng s n ph m đ ngày càng c i thi n, nâng cao ch t l l ượ ấ ượ ệ ể ả ả ẩ ợ ng s n ph m phù h p ẩ ả

i tiêu dùng. v i yêu c u c a ng ớ ầ ủ ườ

8.1. Ki m tra nguyên li u ệ ể

Khi thu nh n đ i m ch ta ph i ki m tra các ch tiêu sau: ể ả ậ ạ ạ ỉ

+ Tr ng thái h t: đ i m ch ph i ch c, đ ng đ u và không có h t v . ạ ở ề ắ ả ạ ạ ạ ạ ồ

+ Màu s c, mùi v : màu vàng c a lúa đ i m ch, khô có mùi m c, mùi l ủ ạ ạ ắ ố ị . ạ

ng protein, đ axit, đ m … + Thành ph n các h p ch t trong đ i m ch: hàm l ấ ạ ạ ầ ợ ượ ộ ẩ ộ

+ T p ch t kim lo i, đá s i. ạ ạ ấ ỏ

+ Sâu m t, côn trùng, n m m c. ấ ọ ố

Trong quá trình ki m tra n u phát hi n th y có nh ng bi n đ i khác th ữ ệ ế ể ế ấ ổ ườ ng

so v i ch tiêu ch t l ỉ ấ ượ ớ ng ra, ph i báo ngay cho b ph n có trách nhi m đ có ộ ể ệ ả ậ

i kho, xilô ch a. bi n pháp x lý k p th i và ki m tra l ị ử ể ệ ờ ạ ứ

8.2. Ki m tra đ trong, màu s c và ch tiêu vi sinh c a n c sau khi x lý ủ ướ ộ ể ắ ỉ ử

N c ph i đ m b o trong su t, không có mùi v l , không có vi sinh v t gây ả ả ướ ị ạ ả ố ậ

b nh... ệ

Ki m tra đ c ng, pH và đ oxy hóa c a n ộ ứ ủ ướ ể ộ ộ c. Đ c ng cho phép dao đ ng ộ ứ

trong kho ng t 5-6 mg đ ng l ng, pH c a n c 6,8-7,2, đ oxy hóa ≤ 2 mg. ả ừ ươ ượ ủ ướ ộ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-81-

̃ ̣ ̉ ́

8.3. Ki m tra các công đo n s n xu t ấ ạ ả ể

8.3.1. Ki m tra các công đo n làm s ch đ i m ch ạ ạ ể ạ ạ

ạ Ki m tra quá trình tách t p ch t, h t lép, r m r nh , kim lo i … trong lô đ i ể ấ ạ ạ ạ ạ ơ ỏ

m ch. Ti n hành ki m tra th ng xuyên trong t ng m đ nguyên li u đ ế ể ạ ườ ẻ ể ệ ượ ồ c đ ng ừ

đ u.ề

8.3.2. Ki m tra công đo n r a và ngâm đ i m ch ạ ạ ạ ử ể

Ki m tra n c r a, n ể ướ ử ướ c ngâm, ch t sát trùng. ấ

Ki m tra nhi ể t đ n ệ ộ ướ ủ c, th i gian r a ngâm, th i gian th i khí và đ m c a ộ ẩ ử ờ ờ ổ

đ i m ch khi ngâm. ạ ạ

8.3.3. Ki m tra công đo n n y m m ạ ả ể ầ

ươ Trong quá trình m m m ta c n ki m tra ch đ thông gió, th i gian m, ế ộ ươ ể ầ ầ ờ

nhi i và kích th ệ ộ t đ kh i h t, chu kỳ đ o h t, đ m c a malt t ả ố ạ ộ ẩ ủ ạ ươ ướ c m m r . ễ ầ

ng hay không. Quan sát trên l p h t có d u hi u n y m m b t th ấ ệ ả ớ ạ ầ ấ ườ

8.3.4. Ki m tra công đo n s y malt ạ ấ ể

Ki m tra ch đ s y malt ph i đúng theo yêu c u công ngh , nh nhi ế ộ ấ ư ể ệ ả ầ ệ ộ t đ

tác nhân s y, nhi t đ s n ph m, th i gian s y và đ m c a malt khô sau khi ra ấ ệ ộ ả ộ ẩ ủ ẩ ấ ờ

kh i máy s y. ấ ỏ

ng c a s n ph m 8.3.5. Ki m tra ch t l ể ấ ượ ủ ả ẩ

Đ đánh giá ch t l ấ ượ ể ả ng c a malt thành ph m ta d a vào các ch tiêu c m ủ ự ẩ ỉ

quan, các ch s c h c và thành ph n hóa h c c a chúng. ỉ ố ơ ọ ọ ủ ầ

8.3.5.1. Các ch tiêu c m quan ả ỉ

ng cao ph i có Màu s c:ắ malt đen có màu s m, v c a các lô malt ch t l ẫ ỏ ủ ấ ượ ả

ánh. Hình dáng và kích th c c a các h t ph i t ướ ủ ả ươ ạ ạ ng ng v i h t c a đ i m ch ớ ạ ủ ạ ứ

ban đ u.ầ

Mùi: c a malt ph i là mùi đ c tr ng c a malt đen. ủ ư ủ ặ ả

Đ s ch c a malt: là t các t p ch t, h t v , h t gãy ch a trong đó. T ộ ạ ủ l ỷ ệ ạ ỡ ạ ứ ạ ấ ỷ

l ệ cho phép là 0,5 % h t gãy, v và 1% là các t p ch t khác. ỡ ạ ấ ạ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-82-

̃ ̣ ̉ ́

8.3.5.2. Các ch s c h c ỉ ố ơ ọ

Các ch s c h c c a malt bao g m: ỉ ố ơ ọ ủ ồ

+ Kh i l i h n 45-60 kg. ố ượ ng hectolit n m trong gi ằ ớ ạ

+ Kh i l ng tuy t đ i là kh i l ng c a 1000 h t không đ ố ượ ệ ố ố ượ ủ ạ ượ ự c l a ch n. Ch s ọ ỉ ố

này n m trong kho ng 29-38 kg. ằ ả

ộ + Hình thái v t c t c a malt: là m c đ tr ng đ c ho c tr ng trong c a ph n n i ứ ộ ắ ế ắ ủ ủ ụ ầ ắ ặ

nhũ. Đây là ch s quan tr ng đ xem xét t i m c đ nhuy n, m c đ ''đ hóa" ỉ ố ể ọ ớ ộ ồ ứ ứ ễ ộ

c a n i nhũ trong th i gian m. Đ i v i malt đen s h t tr ng đ c ít nh t là ố ớ ủ ố ạ ươ ụ ắ ấ ờ ộ

96%.

+ Đ x p, t ộ ố ươ ạ ng ng v i giá tr ngh ch đ o c a nó là đ c ng c a malt. Đ i ủ ộ ứ ứ ủ ả ớ ị ị

ng này cho bi t m c đ nhuy n c a malt ch đ s y đúng hay sai so v i tiêu l ượ ế ế ộ ấ ứ ộ ễ ủ ớ

chu n. Đ đo đ c ng c a malt ta dùng d ng c đo Mubrimeter, đ n v đo là ộ ứ ụ ụ ủ ể ẩ ơ ị

g.cm/g. Malt t ố t ch s này dao đ ng trong kho ng 50000-55000 g.cm/g. Ngoài ra ả ỉ ố ộ

đ x p c a malt còn ph thu c vào gi ng đ i m ch. ộ ố ủ ụ ạ ạ ộ ố

8.3.5.3. Các ch s hóa h c ọ ỉ ố

ng c a malt, nh t thi Đ đánh giá m t cách đ y đ và chính xác ch t l ầ ấ ượ ủ ể ộ ủ ấ ế t

ph i ti n hành phân tích các ch s hóa h c, bao g m: ả ế ỉ ố ồ ọ

ậ + Th y ph n c a malt có ý nghĩa đ n đ b n và đ an toàn c a malt trong v n ộ ề ủ ủ ủ ế ầ ộ

chuy n và b o qu n. N u hàm m cao thì hao phí trong v n chuy n l n và x y ra ể ớ ể ế ậ ả ẩ ả ả

quá trình b t l i cho vi c b o toàn ch t l ấ ợ ệ ả ấ ượ ng c a malt. Hàm m sau s y c a malt ẩ ấ ủ ủ

i đa là 5% tr ng l ng. t ố ọ ượ

+ Th i gian đ ng c a malt. Nó ờ ườ ng hóa là ch s quan tr ng đ đánh giá ch t l ọ ỉ ố ấ ượ ể ủ

0C (không làm

bi u th b ng th i gian đ ng hóa hoàn toàn cháo malt nhi t đ 70 ị ằ ể ờ ườ ở ệ ộ

thay đ i màu c a dung d ch iod). Th i gian đ ng hóa c a malt đen kho ng t 20- ủ ổ ờ ị ườ ủ ả ừ

30 phút.

+ Hàm l t: là l ng h p ch t th p phân t c sau ượ ng ch t chi ấ ế ượ ấ ấ ợ ử đã chuy n vào n ể ướ

quá trình đ t c a malt đen ch t l ườ ng hóa. Hi u su t chi ệ ấ ế ủ ấ ượ ấ ng cao ph i đ t ít nh t ả ạ

là 75% so v i ch t khô. ớ ấ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-83-

̃ ̣ ̉ ́

+ Hi u s gi a hi u su t chi ệ ố ữ ệ ấ ế ầ t khi malt nghi n m n và nghi n thô tính b ng ph n ề ề ằ ị

trăm, nó là ch s đ đánh giá m c đ nhuy n và đ "đ hóa" c a malt trong giai ỉ ố ể ứ ộ ộ ồ ủ ễ

đo n m m m. ạ ươ ầ

+ S Hactông là đ i l ng mà qua đó ta bi c tình tr ng "đ hóa" c a malt và ạ ượ ố t đ ế ượ ủ ạ ồ

ho t l c c a h enzyme th y phân protease, b -amylase và a -amylase. ạ ự ủ ệ ủ

0C, 450C và 800C,

Đ xác đ nh ch s này ta ti n hành đ ng hóa nhi t đ 20 ỉ ố ể ế ị ườ ở ệ ộ

sau đó xác đ nh hi u su t chi ệ ấ ị t ế ở các m u so v i tiêu chu n. ớ ẫ ẩ

60

80

20

45

Tính giá tr các t ị s : ỷ ố

20

45

60

80

tc

tc

tc

= = = = Ht ; Ht ; Ht ; Ht ; E E E E E E E E tc

Malt t t khi s Hactông c a nó là 5 ố ủ ố

2, đ i l

+ Đ nh t đ ng c a d ch đ ng 0,0015-0,0018 Ns/m ớ ộ ủ ộ ị ườ ạ ượ ộ ng này ph thu c ụ

vào n ng đ và đ c đi m c a h p ph n c a ch t chi t trong d ch đ ng. ầ ủ ủ ợ ể ấ ặ ộ ồ ế ị ườ

+ Hàm l ng đ ng maltose c a malt đen là 59-65%. ượ ườ ủ

+ Đ chua tác d ng c a d ch đ ụ ủ ị ộ ườ ng dao đ ng 5,5-6,5. N u pH càng th p thì cũng ế ấ ộ

có l i cho quá trình đ ng hóa. ợ ườ

+ Đ chua phân đ nh c a d ch đ ng malt đen dao đ ng trong kho ng 10-21 ml ủ ộ ị ị ườ ả ộ

NaOH 1N trên 100 g ch t khô. ấ

+ Đ m hòa tan c a malt là ch s đ đánh giá m c đ th y phân protein. T s ỉ ố ể ộ ủ ỷ ố ủ ứ ạ

gi a l ng đ m hòa tan vào dung d ch đ ng và t ng l ng các ch t nit g i là ữ ượ ạ ị ườ ổ ượ ấ ơ ọ

ch s Kolbach. Malt t t ch s này cao h n 74, còn malt kém thì ch s này nh ỉ ố ố ỉ ố ỉ ố ơ ỏ

ng ch t ch a nit s k t l ng sau 5 gi đun sôi d ch h n 35. Đ m kh k t là l ơ ả ế ạ ượ ứ ấ ơ ẽ ế ắ ờ ị

đ ườ ả ế ọ ng ch s này kho ng 13-18%. Hi u s gi a đ m hòa tan và đ m kh k t g i ệ ố ữ ạ ỉ ố ạ ả

là đ m b n v ng. ề ữ ạ

+ Đ m focmol trong d ch đ ng chi m t 10-12% so v i đ m t ng. ạ ị ườ ế ừ ớ ạ ổ

+ Ho t l c c a amylase là ch s quan tr ng dùng đ đánh giá ch t l ng malt. Đ ạ ự ủ ỉ ố ấ ượ ể ọ ể

xác đ nh ch s này ta dùng ph ỉ ố ị ươ ng pháp Linner ho c Wildish-Kolbach ặ

+ Ho t l c catalase đ c tr ng cho m c đ s y ki t c a malt. Qua đ i l ng này ta ứ ộ ấ ạ ự ư ặ ệ ủ ạ ượ

xác đ nh m c đ t o thành melanoid ứ ộ ạ ị ở ộ trong malt dó. Malt đen giá tr này dao đ ng ị

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-84-

̃ ̣ ̉ ́

ng melanoid t o thành trong malt càng t ừ 10-25 đ n v . Giá tr này càng cao thì l ị ơ ị ượ ạ

ít.

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-85-

̃ ̣ ̉ ́

NG 9

CH

ƯƠ V SINH CÔNG NGHI P VÀ AN

TOÀN LAO Đ NG Ộ

9.1. M c đích c a an toàn lao đ ng trong nhà máy ủ ụ ộ

ả An toàn lao đ ng trong nhà máy s n xu t đóng vai trò r t quan tr ng, nó nh ấ ấ ả ộ ọ

h ưở ạ ng r t l n đ n ti n trình s n xu t, đ n s c kh e công nhân cũng nh tình tr ng ế ứ ấ ớ ế ư ế ấ ả ỏ

máy móc. Vì th c n ph i quan tâm đúng m c, ph i ph bi n r ng rãi cho ng ổ ế ộ ế ầ ứ ả ả ườ i

công nhân hi u đ c t m quan tr ng c a nó và nhà máy nh t thi ể ượ ầ ủ ấ ọ ế ộ t ph i đ ra n i ả ề

quy, bi n pháp đ đ phòng. ể ề ệ

9.2. Nh ng nguyên nhân gây ra tai n n lao đ ng ữ ộ ạ

Nh ng tai n n x y ra trong nhà máy th ng do các nguyên nhân sau: ữ ạ ả ườ

+ T ch c lao đ ng không an toàn ộ ổ ứ

+ Các thi t b b o h không an toàn ế ị ả ộ

+ Ý th c ch p hành k lu t c a công nhân ch a t ỷ ậ ủ t ư ố ứ ấ

+ Trình đ lành ngh và n m v ng k lu t c a công nhân ch a cao ỷ ậ ủ ư ữ ề ắ ộ

+ Thao tác v n hành thi t ho c không h p lý ậ t b ch a t ế ị ư ố ặ ợ

9.3. Nh ng bi n pháp h n ch tai n n ữ ế ệ ạ ạ

- Trong nhà máy ph i có các bi n báo v quy trình v n hành cho t ng phân x ng. ừ ể ề ậ ả ưở

- B trí l p thi t b phù h p v i quy trình s n xu t, các thi t b c đ ng, gàu t ắ ố ế ị ả ấ ợ ớ ế ị ơ ộ ả i,

băng t i ... ph i có che ch n c n th n. ả ắ ẩ ậ ả

- Các thi ng ti n an toàn nh van an toàn, ế ị ư t b nh lò h i ph i có đ y đ các ph ả ủ ầ ơ ươ ư ệ

i. đ ng h đo áp l c và ph i xa n i đông ng ồ ự ả ồ ơ ườ

- Các đ ng ng d n nhi t ph i b c cách nhi ườ ẫ ố ệ ả ọ ệ ả t, có đ ng h theo dõi áp l c ph i ự ồ ồ

ki m tra l i các b ph n c a máy tr c khi v n hành xem có tr c tr c, h h ng gì ể ạ ậ ủ ộ ướ ư ỏ ụ ặ ậ

không, n u có thì ph i k p th i s a ch a. ờ ử ả ị ữ ế

- Kho xăng d u, thành ph m ... ph i có bình cacbonic, cát, n c đ phòng cháy ả ẩ ầ ướ ể

i vô ph n s vào khu v c s n xu t. ch a cháy. Tuy t đ i nghiêm c m ng ệ ố ữ ấ ườ ậ ự ự ả ấ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-86-

̃ ̣ ̉ ́

- K lu t trong nhà máy ph i nghiêm ng t, ph i x lý k p th i các tr ả ử ỷ ậ ặ ả ờ ị ườ ậ ng h p v n ợ

hành không đúng nguyên t c …ắ

9.4. Nh ng yêu c u c th ầ ụ ể ữ

9.4.1. Chi u sáng và đ m b o ánh sáng khi làm vi c ệ ế ả ả

- V n đ chi u sáng ph i đ m b o yêu c u không lóa m t công nhân, không lóa ả ả ế ề ả ắ ầ ấ

nh ng n i c n thi m t do ph n x , không có bóng t ạ ắ ả i ố ở ơ ầ ữ ế ộ ọ t, ph i đ m b o đ r i ả ả ả

đ ng đ u, đ t yêu c u tiêu chu n đ r i t ầ ồ ộ ọ ố ề ẩ ạ i thi u. ể

- B trí các lo i c a h p lý đ t n d ng ánh sáng t ạ ử ợ ể ậ ụ ố ự nhiên. Khi chi u sáng c n s ế ầ ử

ng đ n s c kh e c a công d ng màu s c ánh sáng sao cho không gây nh h ụ ả ắ ưở ứ ủ ế ỏ

nhân, t o c m giác th a mái khi làm vi c. ạ ả ệ ỏ

9.4.2. An toàn v đi n s n xu t ấ ề ệ ả

- Các ph t i ph i có dây n i đ t, c u chì tránh hi n t ụ ả ố ấ ệ ượ ầ ả ệ ng ng n m ch cách đi n ạ ắ

cho các ph n mang đi n. ệ ầ

- S d ng các b ph n che ch n và b o hi m. ử ụ ể ả ắ ậ ộ

i - Tr m bi n th xa n i đông ng ế ế ạ ơ ườ

- Áp d ng các bi n pháp k thu t đ gi m t i thi u s nguy hi m trong tr ậ ể ả ụ ệ ỹ ố ể ự ể ườ ng

h p h m ch đi n. ở ạ ợ ệ

9.4.3. An toàn v máy móc thi ề t b ế ị

- Máy móc thi ế ị ả ử ụ t b ph i s d ng đúng ch c năng, đúng công su t. ứ ấ

- M i lo i thi t b ph i có s theo dõi rõ ràng. Sau m i ca làm vi c ph i có s bàn ạ ỗ ế ị ự ệ ả ả ổ ỗ

giao máy móc, nêu rõ tình tr ng đ ca sau x lý. ử ể ạ

- Có ch đ v sinh sát trùng, bôi tr n d u m cho thi ế ộ ệ ầ ỡ ơ t b . ế ị

- Th ng xuyên theo dõi ch đ làm vi c c a máy móc, thi ườ ệ ủ ế ộ t b . ế ị

9.4.4. An toàn v khí nén, thông gió ề

- Nhà s n xu t và làm vi c ph i đ c thông gió t t. Nh ng phân x ả ượ ệ ả ấ ố ữ ưở ề ng có nhi u

h i nóng nh lò h i, phân x ơ ư ơ ưở ệ ng s y c n b trí thêm qu t máy đ t o đi u ki n ể ạ ề ạ ấ ầ ố

th a mái cho công nhân khi làm vi c. ệ ỏ

- Đ i v i máy nén khí c n thi t ph i có van an toàn. ố ớ ầ ế ả

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-87-

̃ ̣ ̉ ́

9.4.5. An toàn v hoá ch t ấ ề

Nhà máy s d ng ch t sát trùng là formalin đ sát trùng h t tr c khi ngâm, ử ụ ạ ướ ể ấ

do đó yêu c u ph i có b o h lao đ ng b ng các d ng c nh kh u trang, găng tay ằ ụ ư ẩ ụ ầ ả ả ộ ộ

... Hóa ch t ph i đúng n i quy đ nh, khi s d ng ph i tuân theo quy t c đ phòng ắ ề ử ụ ả ấ ả ơ ị

tránh gây đ c h i, ăn mòn, h h ng thi ộ ạ ư ỏ t b . ế ị

9.5. Phòng ch ng cháy n và ch ng sét ố ổ ố

9.5.1. Phòng ch ng cháy n ố ổ

S c cháy n s gây thi t h i nghiêm tr ng không nh ng v ng i, mà còn ự ố ổ ẽ ệ ạ ề ườ ữ ọ

nh h ả ưở ố ng đ n ho t đ ng s n xu t c a nhà máy. Do đó, v n đ phòng ch ng ạ ộ ấ ủ ề ế ả ấ

cháy n là nhi m v đ ụ ượ ệ ổ c lên hàng đ u. Đ m b o t ầ ả ố ả ả t vi c này thì quá trình s n ệ

xu t c a nhà máy m i liên t c. ấ ủ ụ ớ

- Nh ng nguyên nhân gây ra cháy n : ổ ữ

+ Do ý th c t ch c k lu t lao đ ng ứ ổ ứ ỷ ậ ộ

+ Do ch p đi n, do tác đ ng c a tia l a đi n, do c n n ạ ướ ủ ử ệ ệ ậ ộ ố c trong lò h i, do các ng ơ

h i b co giãn gây n v ơ ị ổ ở

- Đ phòng ch ng cháy n c n tuân th theo các nguyên t c sau: ổ ầ ủ ề ắ ố

+ Đ ra n i quy phòng ch ng cháy n cho t ng phân x ố ừ ề ộ ổ ưở ệ ủ ng, b ph n làm vi c c a ậ ộ

nhà máy

+ Có k ho ch theo dõi ki m tra đ nh kỳ các bi n pháp an toàn ế ạ ể ệ ị

+ Căn c vào tính ch t nguy h i v cháy n c a t ng n i mà b trí các thi ổ ủ ừ ạ ề ứ ấ ố ơ ế ị t b

ch a cháy cho phù h p ợ ữ

ng gió, ph i có ph + Nh ng b ph n d cháy n ph i cu i h ễ ố ướ ữ ả ậ ộ ổ ả ươ ữ ng ti n ch a ệ

cháy

ng xuyên t ch c các đ t t p hu n cho cán b , công nhân v an toàn + Ph i th ả ườ ổ ứ ợ ậ ề ấ ộ

trong cháy nổ

9.5.2. Phòng ch ng sét ố

Đ b o v các công trình trong nhà máy ph i b trí các c t thu lôi theo quy ả ố ể ả ệ ộ

đ nh đ i v i m i công trình xây d ng. ị ố ớ ự ỗ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-88-

̃ ̣ ̉ ́

9.6. V sinh công nghi p ệ ệ

ấ - V sinh xí nghi p đ i v i nhà máy th c ph m nói chung và nhà máy s n xu t ự ố ớ ệ ệ ả ẩ

malt nói riêng là m t v n đ không th thi u đ c trong nhà máy. ộ ấ ế ượ ề ể

- M t nhà máy có ch đ v sinh t t nó s đ m b o s n l ế ộ ệ ộ ố ẽ ả ả ượ ả ấ ng cũng nh ch t ư

ng c a s n ph m. N u v sinh không t i cho vi l ượ ủ ả ệ ế ẩ ố t thì s t o đi u ki n thu n l ề ẽ ạ ậ ợ ệ

sinh v t phát tri n, gây hi n t ng nhi m t p làm h h ng bán thành ph m, thành ệ ượ ể ậ ư ỏ ễ ạ ẩ

ph m.ẩ

9.6.1. V sinh xí nghi p ệ ệ

đ ng n c, rò r thi Đ m b o v sinh s ch s trong xí nghi p, tránh ẽ ệ ệ ạ ả ả ứ ọ ướ ỉ ế ị t b ,

r i vãi hoá ch t ... ơ ấ

9.6.2. V sinh thi ệ t b ế ị

- Các thi t b trong th i gian ng ng ho t đ ng c n ph i đ c v sinh sát trùng. ế ị ạ ộ ả ượ ệ ừ ầ ờ

- Đ i v i các thi i phóng h t l ng đ i m ch trên sàng ố ớ ế ị ươ t b m m m sau khi gi ầ ả ế ượ ạ ạ

c v sinh s ch s đ chu n b cho m m ti p theo. c n ph i đ ầ ả ượ ệ ẻ ươ ẽ ể ế ẩ ạ ị

9.6.3. X lý ph th i ế ả ử

ầ Trong quá trình s n xu t malt có nhi u ph th i nh h t không đ t yêu c u ề ế ả ư ạ ạ ả ấ

ẻ ả s n xu t, m m r malt là nh ng ph li u gây nhi m b n vì v y sau m i m s n ả ế ệ ữ ễ ễ ẩ ậ ầ ấ ỗ

xu t c n ph i ch a đúng n i quy đ nh và đ a ra ngoài phân x ấ ầ ư ứ ả ơ ị ưở ng đ s d ng cho ể ử ụ

các m c đích khác. ụ

9.6.4. X lý n ử ướ c th i ả

Trong nhà máy n các thi t b ngâm r a, thi ướ c th i ra t ả ừ ế ị ử ế ị ươ ầ t b m m m,

c sinh ho t ... thành ph n c a n c th i có nhi u h p ch t vô c và h u c n ướ ầ ủ ướ ạ ữ ơ ề ấ ả ơ ợ

ng. Do đó n c th i c n ph i đ c x lý b ng ph ng pháp gây ô nhi m môi tr ễ ườ ướ ả ầ ả ượ ử ằ ươ

hóa lý k t h p v i sinh h c tr ng. ế ợ ớ ọ ướ c khi th i ra môi tr ả ườ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-89-

̃ ̣ ̉ ́

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉

Đ án t

t nghi p

Nguyên Thi Hai Ly - 06SH

-90-

̃ ̣ ̉ ́

K T LU N

t k nhà máy s n xu t malt Qua m t th i gian làm đ án v i đ tài là: “Thi ồ ớ ề ờ ộ ế ế ả ấ

đen v i năng su t 31000 t n s n ph m /năm”. ấ ả ẩ ấ ớ

D i s h ướ ự ướ ng d n và giúp đ t n tình c a cô Phan Th Bích Ng c, cùng ủ ỡ ậ ẫ ọ ị

c giao. v i n l c c a b n thân, đ n nay tôi đã hoàn thành xong nhi m v đ ớ ỗ ự ủ ả ụ ượ ệ ế

Trong quá trình làm đ án tôi đã tìm hi u v quy trình s n xu t malt công ề ể ả ấ ồ

nghi p, thêm vào đó là s h ự ướ ệ ắ ng d n c a cô Phan Th Bích Ng c đã giúp tôi n m ẫ ủ ọ ị

đ c nh ng ki n th c c b n v thi ượ ứ ơ ả ữ ề ế ế ế t k nhà máy th c ph m nói chung và nhà ẩ ự

máy s n xu t malt nói riêng, có đ c cách nhìn t ng quan v m t nhà máy, v ấ ả ượ ề ộ ổ ề

t b sao cho kinh t và h p lí. Đi u này s công ngh s n xu t, v cách b trí thi ấ ệ ả ề ố ế ị ế ề ợ ẽ

giúp ích r t nhi u cho tôi sau này. ề ấ

M c d u đã c g ng h c t p, tìm hi u v lý thuy t đ hoàn thành đ án t ể ề ặ ầ ế ể ọ ậ ố ắ ồ ố t

ứ ủ ả nh t nh ng không kh i nh ng thi u sót do s h n ch v m t ki n th c c a b n ế ề ặ ự ạ ữ ư ế ế ấ ỏ

ư ư thân, th i gian th c hi n ng n và tài li u tham kh o còn thi u th n cũng nh ch a ự ế ệ ệ ả ắ ờ ố

th t s có đi u kiên ti p xúc nhi u v i th c t ế ậ ự ự ế ề ề ớ ỡ . Vì th tôi r t mong s giúp đ , ự ế ấ

đóng góp ý ki n c a quí th y cô, b n bè. ế ủ ạ ầ

Tôi xin chân thành c m n! ả ơ

Đà N ng, ngày 25 tháng 05 năm 2011 ẵ

Sinh viên th c hi n ệ ự

Nguy n Th H i Lý ị ả ễ

Đ tài: “Thiêt kê nha may san xuât malt đen, năng suât 31.000 tân san phâm/năm.”

́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉