BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SKC003959
CÔNG TRÌNH 1*+,Ç1&Ӭ8.+2$+Ӑ&&Ӫ$6,1+9,Ç1
Tp. Hồ Chí Minh, WKiQJ
7È,&Ҩ875Ò&9Ұ77+ӆ'7Ӯ&Һ3+Î1+Ҧ1+
67(5(2&$0(5$
MÃ SỐ: 69
SKC0073 7 2
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA SINH VIÊN
SV2021-125
Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Tấn Lực
TP Hồ Chí Minh, 10/2021
I CẤU TRÚC VẬT THỂ 3D TỪ CẶP
NH ẢNH STEREO CAMERA
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN
TÁI CẤU TRÚC VẬT THỂ 3D TỪ CẶP
HÌNH ẢNH STEREO CAMERA
SV2021-125
Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Tấn Lực
Thuộc nhóm ngành khoa học: K thuật
SV thực hiện: Nguyễn Tấn Lực Nam, Nữ: Nam
Dân tộc: Kinh
Lớp, khoa: 18151CL3B, khoa Đào tạo Chất lượng cao
Năm thứ: 3 Số năm đào tạo: 4
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động h
Người hướng dẫn: PGS.TS Lê Mỹ Hà
TP Hồ Chí Minh, 10/2021
Số hiệu: HD/QT-PKHCN-QHQT-NCKHSV/00 Lần soát xét: 00 Ngày hiệu lực: 01/4/2020 Trang: 1/90
MC LC
DANH MC HÌNH NH ............................................................................................... 3
DANH MC NHNG T VIT TT .......................................................................... 6
THÔNG TIN KT QU NGHIÊN CU CA Đ TÀI ............................................... 7
M ĐẦU ......................................................................................................................... 9
TNG QUAN ......................................................................................... 11
1.1. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 11
1.2. Nguyên lý phương pháp tái cấu trúc vt th 3D ................................................ 11
1.3. Các mô hình biến th k thuật trong phương pháp tái cu trúc vt th 3D ....... 11
1.3.1. Trong nước .................................................................................................. 12
1.3.2. Ngoài nước .................................................................................................. 12
1.4. Ni dung của đề tài ............................................................................................ 17
CƠ SỞ LÝ THUYT .............................................................................. 18
2.1. Tìm hiu v stereo camera ................................................................................. 18
2.1.1. Mô hình pinhole camera ............................................................................. 18
2.1.2. Lens distortion ............................................................................................ 19
2.1.3. Homogeneous Coordinates ......................................................................... 21
2.2. Cân bằng sáng (histogram equalization) ............................................................ 22
2.3. Gaussian blur ...................................................................................................... 23
2.4. Hiu chnh máy nh (camera calibration) .......................................................... 25
2.5. Hiu chnh stereo camera ................................................................................... 27
2.6. Geometry of image formation ............................................................................ 28
2.7. Stereo matching: ................................................................................................. 33
2.7.1. Tng quan: .................................................................................................. 33
2.7.2. Phương pháp Semi-global matching: ......................................................... 34
Số hiệu: HD/QT-PKHCN-QHQT-NCKHSV/00 Lần soát xét: 00 Ngày hiệu lực: 01/4/2020 Trang: 2/90
2.8. B lc trung v (Median filter) ........................................................................... 36
XÂY DNG MÔ HÌNH 3D VT TH ................................................. 38
3.1. Khi ly d liu nh t camera .......................................................................... 39
3.2. Khi hiu chnh .................................................................................................. 40
3.3. Khối tính toán đ sâu nh................................................................................... 41
3.4. Khi hin th mô hình 3D................................................................................... 42
CHƯƠNG TRÌNH VÀ HƯNG DN S DNG ............................... 44
4.1. Chương trình “captures.py ............................................................................... 44
4.2. Chương trình “Calibration_Rectification.py” .................................................... 45
4.3. Chương trình “sgm_disparity.py” ...................................................................... 46
4.4. Chương trình “pointCloud_visualize.py” .......................................................... 46
THC NGHIM VÀ KT QU THU ĐƯC ..................................... 48
5.1. Thc nghim 1: Kết qu tt nhất nhóm đạt đưc. ............................................. 48
5.2. Thc nghim 2: Kết qu cùng phương pháp, cùng độ sáng nhưng vật th khác.
................................................................................................................................... 51
5.3. Thc nghim 3: Kết qu cùng phương pháp, khác độ sáng, khác vt th. ........ 52
5.4. Thc nghim 4: Kết qu cùng phương pháp, khác độ sáng, khác vt th. ........ 52
5.5. Thc nghim 5: Kết quso sánh phương pháp tìm bản đ chênh lệch (disparity
maps): ........................................................................................................................ 53
KT LUN VÀ KIN NGH ....................................................................................... 55
TÀI LIU THAM KHO ............................................................................................. 56
PH LC ...................................................................................................................... 58