ƯỜ
Ạ Ọ
TR
Ố NG Đ I H C QU C GIA TP.HCM
ườ
ạ ọ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa
ệ ậ ệ
Khoa: Công ngh V t li u
Ồ
Ọ
Đ ÁN MÔN H C
ề Đ tài:
Ế
ƯỞ
Ế THI T K PHÂN X Ả
Ấ Ấ
Ệ
NG Ế S N XU T GĂNG TAY Y T NĂNG SU T 8 TRI U ĐÔI /NĂM.
ữ
ả GVHD: TS. Võ H u Th o
Nhóm SVTH:
SĐT
ị ươ
MSSV V1302072
0932014210
lee.linh0501@gmail.com
ng
ấ
V1302205 V1304682
01646176579 0903947854
nguyenloc195@gmail.com daotung1910@gmail.com
ọ H và tên 1. Lê Th Ph Linh 2. Nguy n T n L c ộ ễ 3. Đào Thanh Tùng
ố ồ Thành ph H Chí Minh, ngày 10 tháng 06 năm 2017
ứ ổ
ợ
ề
ạ
ấ
Đ tài: Nghiên c u t ng h p in situ composite Silica/PolyStyrene t o màng kháng th m
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
Ủ Ậ ƯỚ Ẫ NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D N
TP. HCM,ngày…..tháng…..năm…..
ả ướ ẫ Gi ng viên h ng d n
3
ả ữ TS. Võ H u Th o.
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
Ủ Ậ Ả Ệ NH N XÉT C A GIÁO VIÊN PH N BI N
4
ả ả TP. HCM,ngày…..tháng…..năm….. ệ Gi ng viên ph n bi n
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
Ờ Ả Ơ L I C M N.
Không có sự thành công nào không gắn với sự giúp đỡ, hỗ trợ dù ít hay
nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp từ phía mọi người xung quanh. Trong suốt
thời gian thực hiện đồ án nghiên cứu “Khảo sát quy trình tổng hợp insitu
composite silica/PS tạo màng kháng thâm” tại trường Đại học Bách Khoa
(nhà C3, cơ sở Lý Thường Kiệt), chúng em đã nhận được sự quan tâm cũng
như giúp đỡ tận tình từ phía bạn bè, thầy cô cũng như các kỹ thuật viên tại
Phòng thí nghiệm trọng điểm vật liệu polymer & composite (nhà C6) để có thể
hoàn thành tốt đồ án nghiên cứu này.
Đầu tiên chúng em xin chân thành cảm ơn giáo viên hướng dẫn trực tiếp
– TS.Võ Hữu Thảo đã tạo mọi điều kiện hỗ trợ cho chúng em tìm hiểu đề tài
cũng như trong việc tìm kiếm nguyên liệu và những vấn đề gặp phải trong quá
trình thực hiện đồ án.
Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, chúng em xin được gửi
lời cảm ơn đến phía nhà trường, đã tạo điều kiện về cơ sở vật chất – hạ tầng
cho chúng em kết thúc đồ án một cách tốt đẹp.
Đồ án – do là lần đầu tiên thực hiện nên không thể tránh khỏi những bỡ
ngỡ cũng như sai sót, kính mong quý thầy cô thông cảm và đóng góp ý kiến
giúp chúng em hoàn thiện bản thân mình về phương thức làm việc từ đó để
có thể làm việc với luận văn tốt nghiệp một cách chuyên nghiệp và tốt hơn
nữa.
Một lần nữa chúng em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của tất cả mọi
người. Kính chúc toàn thể quý thầy cô cũng như Ban Giám Hiệu nhà trường
luôn luôn dồi dào sức khỏe, thành công trong sự nghiệp.
5
Tập thể nhóm xin chân thành cảm ơn!
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
MỤC LỤC
6
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
Ụ
Ụ
Ả
Ể
M C L C B NG BI U
7
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
Ụ
Ụ
Ả
M C L C HÌNH NH
8
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
CÂN BẰNG VẬT CHẤT: ấ
6.1. Tính toán năng su t nhà máy:
ể ế ẩ ặ ả ấ ệ Trong quá trình s n xu t không th tránh khói ph ph m. Đ c bi t là trong
ế ầ ạ ọ ỉ ệ ắ ế ự lĩnh v c y t thì các yêu c u l i càng kh t khe. Do đó ta ch n t l ớ ẩ ph ph m là l n.
ọ ỉ ệ ế Tuy nhiên, ta ch n t l ẩ ph ph m là 5%.
ả ả ề ấ ậ ỗ V y m i năm dây chuy n ph i s n xu t 8000000/(10.05) = 8421052 đôi.
S ngày trong năm: 365 ngày.
ố
ễ ố S ngày l trong năm: 10 ngày.
ả ố ị S ngày b o trì máy đ nh kì trong năm: 30 ngày.
M i năm công ty t
ỗ ổ ứ ỉ ch c đi ngh cho công nhân: 5 ngày.
ủ ố ưở ạ ộ S ngày ho t đ ng c a phân x ầ ng trong tu n là: 7 ngày.
M i ngày làm 3 ca, m i ca 8 gi
ỗ ỗ ờ .
V y:ậ
S ngày làm vi c trong 1 năm là: 365 ngày – (30 + 10 + 5) ngày = 320 ngày.
ệ ố
S gi
ố ờ ệ ờ làm vi c trong năm: 320 ngày x 24 gi = 7680 gi ờ .
S l
ố ượ ộ ng đôi găng tay trong m t năm là: đôi/năm.
S n l
ả ượ ộ ng đôi găng tay trong m t ngày: đôi/ngày.
S n l
ả ượ ộ ờ ờ ng đôi găng tay trong m t gi : đôi/gi .
Kho ng cách gi a 2 khuôn liên ti p trên dây xích là 0.2m
ữ ế ả
T c đ dây xích: (1097 đôi/gi
ố ộ ờ x 0.2mét)/60 = 3.7 mét/phút.
Ch n t c đ thi
9
ọ ố ộ ế ế t k là 4 mét/phút.
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
Bảng 6.. Năng suất của các cỡ găng tay.
Năng Kh i ố Năng Năng Năng Năng Năng su t ấ ỡ C găng ượ l ng su t ấ su t ấ su t ấ su t ấ su t ấ (đôi/ngày (g/đôi) (đôi/năm) (kg/năm) (kg/ngày) (đôi/gi )ờ (kg/gi )ờ )
1000000 1000000 1500000 2000000 1500000 1000000 43.75 46.88 75.00 106.25 84.38 59.38 3125 3125 4687.5 6250 4687.5 3125 14000 15000 24000 34000 27000 19000
ổ
14 15 16 17 18 19 8000000 8421052 130.21 130.21 195.31 260.42 195.31 130.21 1041.67 1096.49 1.82 1.95 3.13 4.43 3.52 2.47 17.32 18.23 133000 140000 25000 26315.79 415.63 437.50 6.5 7 7.5 8 8.5 9 ộ T ng c ng ự ấ Năng su t th c
ứ ệ ị 6.2. Đ nh m c nguyên li u:
ư ụ Khi ch a có hao h t
Tính toán:
N c trong h n h p latex, n
3), dung
ướ ỗ ợ ướ ế ử c pha ch , r a khuôn (KOH, HNO
3 và ch t phá b t b bay h i trong quá trình s y nên không tính trong
ọ ị ấ ấ ơ ị d ch NH
ố ượ ả ẩ kh i l ng s n ph m.
Canxi Nitrat khi s d ng
ử ụ ở ạ ậ ướ d ng ng m n c Ca(NO ư 3)2.4H2O nh ng sau khi
3)2 . V y l
ở ạ ậ ượ ạ ư l u hóa găng d ng Ca(NO ng Canxi Nitrat còn l i trong găng
10
trên 100kg cao su khô là 1.8x164/236=1.25kg
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
Dung d ch clo 1150 ppm. 100kg cao su m t 3L dung d ch clo. 1150 ppm =
ấ ị ị
2. M t đ khí d=3.2 g/l. V y c n 1.08L khí Clo.
ầ ậ ầ ậ ộ 1150mg/l. 3L c n 3.45g Cl
V y, theo b ng s li u ta th y nguyên li u đ u vào là 167kg latex s s n
ố ệ ẽ ả ệ ấ ầ ậ ả
(đôi).
ấ ượ ẩ ươ ươ xu t ra đ ả c 113.29kg s n ph m. T ng đ ng
ừ ơ ế ượ ố ượ ể ả ụ ệ T đ n pha ch , ta tính đ c kh i l ấ ng nguyên li u và ph gia đ s n xu t
cho 100kg cao su khô:
Bảng 6.. Khối lượng sử dụng và khối lượng thực tế trong sản phẩm trên
100kg cao su khô.
STT Nguyên li uệ ử ng s ng trong
ấ ố ượ Kh i l ụ d ng (kg) 169.196 0.284 ố ượ Kh i l ẩ ả s n ph m (kg) 100.000 0.280 1 2
1.600
ư ẽ Latex 60% Ch t nhũ hóa Emulvin W ỳ L u hu nh K m oxit ZnO 1.632 0.112 3 4 0.110
ộ
1.150 1.050 4.000 2.000
1.173 1.071 4.081 2.041 1.204 5 6 7 8 9 1.180
0.325 10 0.320
3
0.223 11 0.220
ấ ọ 0.426 0.305 12 13
1.827 14 1.800
11
0.670 15 ế Xúc ti n ZDEDC ế Xúc ti n ZPEDC Đ n cao lanh B t TiOộ 2 ấ Ch t phòng lão 2246 ấ ợ Ch t tr phân tán Vultamol ặ ấ Ch t làm đ c Gum Arabic ị Dung d ch NH Ch t phá b t Antifoam SDF Canxi Nitrate CaNO3 ị Dung d ch KOH ử r a khuôn
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
3
16 0.244
ướ 17 c 0.00350 0.00345 ị Dung d ch HNO ử r a khuôn ị Dung d ch n clo 1150 ppm
Khi có hao h tụ
T ngổ 113.29 (kg)
ụ Latex cao su thiên nhiên hao h t là do:
Quá trình v n chuy n.
ể ậ
Quá trình l c,
ọ ủ ề ặ ể ạ ớ ủ , châm nh , nhúng, t o l p màng trên b m t b nhúng.
ầ ủ ố ộ ể ấ ẫ ấ L y m u ki n tra các tính ch t, yêu c u c a latex khi ph i tr n.
Ch n t l
ọ ỉ ệ ụ hao h t latex là 3%.
ụ ấ Hóa ch t, ph gia khác:
Quá trình v n chuy n, cân, ki m tra: hao h t 2%.
ụ ể ể ậ
ụ ộ ề Quá trình tr n, nghi n, phân tán: hao h t 1%.
ụ ễ ồ ọ ơ NH3 và c n d bay h i nên ch n hao h t là 2%.
ắ ằ ậ ấ Nguyên t c tính cân b ng v t ch t:
12
ấ ầ ổ ổ ổ ệ ầ ậ ượ ụ T ng nguyên li u đ u vào = T ng v t ch t đ u ra + T ng l ng hao h t.
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
Hình 6.. Nguyên tắc tính cân bằng vật chất.
Trong đó:
Q: kh i l
ố ượ ầ ậ ệ ng nguyên v t li u đ u vào.
: nguyên v t li u sau khi tr i qua hao h t và đ a vào s n xu t.
ậ ệ ụ ư ả ả ấ
ụ ả ấ ả : hao h t nguyên c quá trình s n xu t.
Q=Qv /(1hv).
ự ự ấ ấ ờ Qngày= Q x (năng su t th c ngày/năng su t th c gi )= Q x (26315.79/6866).
Qnăm=Qngày x 320.
Bảng 6.. Tính lượng nguyên liệu sử dụng theo ngày, năm.
1,089
348,322
Qngày(kg) 389,095 Qnăm (kg) 124510,405
6,255
2001,625
ấ
0,429
137,366
4,496
1438,668
4,105
1313,566
ỳ ư
15,642
5005,289
7,823
2503,258
2
4,615
1476,689
1,246
398,608
0,855
273,506
1,633
522,483
3
1,169
374,078
ế ế
13
ấ ọ STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Nguyên li uệ Latex 60% Ch t nhũ hóa Emulvin W L u hu nh ẽ K m oxit ZnO Xúc ti n ZDEDC Xúc ti n ZPEDC ộ Đ n cao lanh B t TiOộ ấ Ch t phòng lão 2246 ấ ợ Ch t tr phân tán Vultamol ặ ấ Ch t làm đ c Gum Arabic ị Dung d ch NH Ch t phá b t Antifoam SDF Qv(kg) 100,00 0,280 1,600 0,110 1,150 1,050 4,000 2,000 1,180 0,320 0,220 0,420 0,300 hv(%) 1,015 1,015 1,020 1,020 1,020 1,020 1,020 1,020 1,020 1,015 1,015 1,015 1,015 Q(kg) 101,518 0,284 1,632 0,112 1,173 1,071 4,081 2,041 1,204 0,325 0,223 0,426 0,305
7,002
2240,790
2,568
821,746
0,935
299,263
0,013
4,293
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
14
ị 14 15 16 17 Canxi Nitrate CaNO3 ử ị Dung d ch KOH r a khuôn ử ị 3 r a khuôn Dung d ch HNO ướ c clo Dung d ch n 1,800 0,660 0,240 0,00345 1,015 1,015 1,015 1,015 1,827 0,670 0,244 0,00350
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
TÍNH CHỌN THIẾT BỊ VÀ MÁY MÓC:
7.1. TÍNH TOÁN CH N THI T B CHO DÂY CHUY N NHÚNG:
Ế Ị Ọ Ề
ủ ề ề ế ế ị ự ế ố Dây chuy n nhúng là s k t n i liên ti p c a nhi u thi t b liên quan, đ ượ c
ữ ậ ặ ạ ườ ủ ề ượ ả ộ ắ s p đ t d ng hình h p ch nh t. Khung s n c a dây chuy n đ ả ữ c đ m b o v ng
ở ế ấ ắ ắ ch c và an toàn b i k t c u s t thép.
ượ ế ế ồ ầ ẽ ầ ề Dây chuy n nhúng đ c thi t k g m 2 ố t ng. Băng xích n i hai đ u s mang
ầ ượ ự ệ ạ khuôn đi qua l n l t các thi ế ị ể ầ ượ t b đ l n l t th c hi n các công đo n. Băng xích
ờ ộ ớ ở ể ề ộ ơ ộ ẽ s chuy n đ ng nh đ ng c chính truy n đ ng qua các bánh răng l n ầ hai đ u
ộ ố ể ễ ề ậ ả ộ ơ ộ ố ặ ố dây chuy n. Đ ng c chính có b ph n gi m t c và h p s đ d dàng cài đ t t c
ầ ộ ủ đ c a xích tùy theo yêu c u.
ụ ớ ậ ệ ế ấ ế ị Do ti p xúc liên t c v i các hóa ch t nên v t li u làm các thi ả t b ph i có tính
ấ ạ ế ấ ượ ấ ề b n hóa ch t cao. Bên c nh đó, găng tay y t ỏ đòi h i ch t l ề ộ ạ ng r t cao v đ s ch
ư ễ ẩ ấ ầ ả ố ự nên yêu c u ph i không có b t kì s nhi m b n nào (nh các nguyên t ạ kim lo i
ế ắ ầ ế ị ụ ụ ệ ả ấ ồ đ ng, s t,…). Do đó, h u h t các thi t b chính ph c v cho vi c s n xu t găng tay
7.1.1.
ế ừ y t làm t ỉ thép không g .
ế ị ử Thi t b r a khuôn:
(cid:0) ấ ư ấ ẩ ụ ạ ụ Công d ng: làm s ch các ch t b n, b i, hóa ch t d bám trên khuôn trong
ả ấ quá trình s n xu t.
(cid:0) ệ ố ệ ố ạ ồ Công đo n này g m có 1 h th ng phun và 4 b r a. ử ồ : ể ử H th ng r a g m
ệ ố ể ướ ể H th ng phun n ướ B acid B n c ể ề c B ki m
ệ ố H th ng ch i r a ổ ử B n ể ướ c
(cid:0) ư ề ạ ấ ạ ấ ạ T p ch t trên khuôn có r t nhi u lo i, nh ng nói chung có 2 lo i chính là
ề ấ ầ ấ ạ ả ạ các t p ch t tan trong acid và các t p ch t tan trong ki m nên c n ph i
ể ướ ể ụ ầ ố qua 2 b này, b n ệ c có tác d ng trung hòa, v sinh l n cu i cho khuôn
15
ướ ắ ầ ề tr c khi b t đ u dây chuy n nhúng.
a.
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
ệ ố ướ H th ng phun n c:
Đ u vào: Khuôn sau khi đ
ầ ượ ỳ ớ ế c tháo, ti n hành chu k m i.
Đ u ra: Khuôn đã đ
ầ ượ ơ ộ ạ c làm s ch s b .
ướ ủ ướ ấ ẩ ự ượ ấ ộ ụ D i tác d ng c a tia n c áp l c cao, các ch t b n đ ầ c l y ra m t ph n
ướ ể tr c khi qua b acid.
H th ng phun n
ệ ố ướ ồ ị ử ầ ơ c g m máy b m và các đ u x t r a.
Th i gian khuôn đi qua h th ng phun n
ệ ố ờ ướ ố c là 10 giây. ể i thi u ề Chi u dài t
ướ ủ ệ ố c a h th ng phun n c là .
D a vào kích th
ự ướ ổ c khuôn (Cao, Lòng bàn tay, c tay: 400, 252, 205), ta thi ế t
ử ộ ế ệ ố k h th ng phun r a Dài x R ng x Cao = 0,6m x 0,8m x 0,5m.
Thi
ế ơ t kê máy b m:
o Kích th
ướ ơ ộ c máy b m: Dài x R ng x Cao = 16,5cm x 9,6cm x 6cm.
o Công su t máy b m: 60W.
ấ ơ
o Áp l c n
ự ướ c vào; ra: 0,2 MPa; 0,9 MPa.
o L u l
ư ượ ng: 5L/phút.
o S l
b.
ố ượ ng: 2 cái.
ể : B acid
Đ u vào: Khuôn đã nhúng qua dung d ch acid nitric.
ầ ị
Đ u ra: Khuôn đã đ
ầ ượ ề ở c trung hòa b i ki m KOH.
Công d ng: Trung hòa acid c a b r a tr
ủ ể ử ụ ướ ộ ố ạ ấ c và hòa tan m t s t p ch t
16
khác tan trong ki m.ề
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
ế ị ữ ậ ằ ỉ ấ ạ C u t o thi t b : Hình ch nh t, làm b ng thép không g .
Kích th
ướ ộ c: Dài x R ng x Cao = 1m x 1,5m x 0,5m.
N ng đ ki m trong b : 0,3 – 1,2% (ch n 1%).
ộ ề ể ồ ọ
Nhi
oC. B ki m đ ể ề
ệ ộ ườ ở ượ ệ ằ ở t đ : Th ng 70 c gia nhi ệ t b ng đi n tr , các
ở ượ ặ ở ể ề ệ ệ ằ ệ thanh đi n tr đ c đ t đáy b ki m. Vi c gia nhi ồ t nh m tăng n ng
ố ơ ể ề ượ ệ ẽ ộ ề đ ki m khi đó s trung hòa acid t t h n. B ki m đ c gia nhi t vì
ề ấ ợ ộ ườ ộ ơ ki m là h p ch t ít bay h i do đó ít gây đ c cho ng i lao đ ng ngay c ả
ệ ộ nhi t đ cao.
ả ờ ể ề Th i gian qua b ki m: kho ng 15 giây.
Dung d ch ki m KOH đ
ề ị ượ ả ổ ị ấ ể ả c b sung đ nh kì trong ca s n xu t đ đ m
ứ ể ề ả ơ ổ ị ứ ứ ả b o m c dung d ch không đ i. M c ki m trong b ph i cao h n m c
ể ả ượ acid ở ể ướ b tr ả c 5 – 10mm đ đ m b o trung hòa hoàn toàn l ng acid
trên khuôn.
Thay dung d ch và v sinh b vào các ngày ngh b o trì máy móc, dây
ỉ ả ệ ể ị
c.
chuy n.ề
ể ướ B n c:
Đ u vào: Khuôn đã đ
ầ ượ ể c nhúng qua b acid.
Đ u ra: Khuôn đ
ầ ượ ấ ầ ộ c l y đi m t ph n acid.
ụ ầ ộ ừ ấ Công d ng: L y đi m t ph n acid t khuôn.
ế ị ỉ ượ ữ ằ ậ ặ ấ ạ C u t o thi t b : hình ch nh t, làm b ng thép không g . Đ c đ t ngay
ể sau b acid.
Th i gian khuôn qua b n
ể ướ ờ ố c: 15 giây. ề Chi u dài t ể ủ ể . i thi u c a b
Kích th
17
ướ ộ c: Dài x R ng x Cao = 1m x 1,5m x 0,5m.
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
Nhi
ượ ệ ệ ộ ướ ạ ể ướ c t t đ : n i b n c không đ c gia nhi t.
N c đ
ướ ượ ử ụ ự ả ơ c b m x liên t c trong quá trình r a. M c n ướ ở ể c b này
ự ướ ở ể ả ơ ph i cao h n m c n b acid 5 – 10mm. c
Thay h t n
ế ướ ỉ ả ể ệ ầ c và v sinh b vào các tu n ngh b o trì máy móc, dây
d.
chuy n.ề
ể ề B ki m:
Đ u vào: Khuôn đã đ
ầ ượ ấ ầ ộ c l y đi m t ph n acid.
Đ u ra: Khuôn đã đ
ầ ượ ề ở c trung hòa b i ki m KOH.
Công d ng: Trung hòa acid c a b r a tr
ủ ể ử ụ ướ ộ ố ạ ấ c và hòa tan m t s t p ch t
khác tan trong ki m.ề
ế ị ỉ ượ ữ ậ ằ ặ ấ ạ C u t o thi t b : Hình ch nh t, làm b ng thép không g . Đ c đ t ngay
ể ướ sau b n c.
Th i gian khuôn qua b n
ể ướ ờ ố c: 15 giây. ề Chi u dài t ể ủ ể . i thi u c a b
Kích th
ướ ộ c: Dài x R ng x Cao = 1m x 1,5m x 0,5m.
N ng đ ki m trong b : 0,3 – 1,2% (ch n 1%).
ộ ề ể ồ ọ
Nhi
oC. B ki m đ ể ề
ệ ộ ườ ở ượ ệ ằ ở t đ : Th ng 70 c gia nhi ệ t b ng đi n tr , các
ở ượ ặ ở ể ề ệ ệ ằ ệ thanh đi n tr đ c đ t đáy b ki m. Vi c gia nhi ồ t nh m tăng n ng
ố ơ ể ề ượ ệ ẽ ộ ề đ ki m khi đó s trung hòa acid t t h n. B ki m đ c gia nhi t vì
ề ấ ợ ộ ườ ộ ơ ki m là h p ch t ít bay h i do đó ít gây đ c cho ng i lao đ ng ngay c ả
ệ ộ nhi t đ cao.
Dung d ch ki m KOH đ
ề ị ượ ả ổ ị ấ ể ả c b sung đ nh kì trong ca s n xu t đ đ m
ứ ề ể ả ổ ơ ị ứ ứ ả b o m c dung d ch không đ i. M c ki m trong b ph i cao h n m c
ể ả ượ acid ở ể ướ b tr ả c 5 – 10mm đ đ m b o trung hòa hoàn toàn l ng acid
18
trên khuôn.
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
Thay dung d ch và v sinh b vào các ngày ngh b o trì máy móc, dây
ỉ ả ệ ể ị
e.
chuy n.ề
ệ ố ổ ử H th ng ch i r a:
Đ u vào: Khuôn đã qua b ki m.
ể ề ầ
Đ u ra: Khuôn đ
ầ ượ ọ ử c c r a.
Công d ng: L y đi các ch t b n còn bám trên khuôn mà hóa ch t không
ấ ẩ ụ ấ ấ
ả ầ ế ố ơ ọ ế ấ ượ l y đ c mà ph i c n đ n y u t c h c.
ế ị ổ ử ấ ắ ồ ấ ạ C u t o thi t b : G m 2 t m hình tròn trên đó có l p các ch i r a. Chúng
ượ ặ ệ ố ổ ử ạ xoay khi khuôn ch y quang qua. Đ c đ t ngay sau h th ng ch i r a.
Đ ng kính t
ườ ố ả ớ ủ ể ề ấ ơ i thi u c a 2 t m hình tròn ph i l n h n chi u dài găng
ọ Ch n d=250mm .
Th i gian khuôn đi qua h th ng ch i r a
f.
ệ ố ổ ử ờ
ể ướ B n c:
Có c u t o gi ng nh b n
7.1.2.
ấ ạ ể ố ư ể ướ ượ ố c đ c b trí sau b acid.
ồ ấ Bu ng s y khuôn:
Khuôn đã đ
ượ ằ ạ ổ ử ề c làm s ch hoàn toàn b ng tia ướ n c, acid, ki m, ch i r a.
Đ u ra: Khuôn đã đ
ầ ượ ấ ạ ị ề ẩ c làm s ch, s y khô, chu n b đi vào dây chuy n
nhúng.
Công d ng: Làm khô khuôn tr
ụ ướ ế ị c khi nhúng vào dung d ch đông k t giúp
19
ề ặ ế ị ố ơ ồ ờ ấ dung d ch đông k t th m trên b m t khuôn t t h n, đ ng th i tránh
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
ể ế ả ơ ộ ồ ị n ướ ừ c t khuôn r i vào b đông k t làm gi m n ng đ dung d ch đông
k t.ế
ế ị ấ ồ ượ ằ ắ ấ ạ C u t o thi t b : Thành bu ng s y đ ủ ộ ớ ơ c làm b ng s t ph m t l p s n
ụ ể ệ ấ dày đ có tác d ng cách nhi t. Tác nhân s y là không khí nóng. Khuôn
ượ ấ ệ ố ệ ạ ằ ổ ở đ ư c s y khô b ng đi n tr và h th ng qu t th i không khí hoàn l u.
ế ị ượ ố ể ướ Thi t b đ c b trí cách b n c 0,2m.
Đ ti
ể ế ệ ượ ệ ệ ồ t ki m năng l ng nhi ấ ả ấ t và tăng hi u qu s y khô, bu ng s y
ượ ế ế ồ ể ể ầ ớ ớ đ c thi t k g m 2 l p đ luân chuy n và tu n hoàn dòng khí. L p trên
ộ ấ ở ở ớ và l p d ướ ượ i đ ề ắ c ngăn cách b i m t t m s t có các khe h theo chi u
ủ ấ ồ ngang c a bu ng s y.
Nhi
ệ ộ ấ ượ ề ể ồ t đ bu ng s y đ c đi u khi n gi ữ ở .
Th i gian qua bu ng s y: 40 giây.
ấ ờ ồ ố ể ủ ồ ề Chi u dài t ấ . i thi u c a bu ng s y
Kích th
7.1.3.
ướ ộ c: Dài x R ng x Cao = 2m x 1,2m x 0,7m.
ể ế B đông k t:
Đ u vào: Khuôn đã đ
ầ ượ ạ ấ c làm s ch hoàn toàn và s y khô.
Đ u ra: Khuôn đã đ
ầ ượ ụ ế ị c nhúng d ng d ch đông k t.
Công d ng: T o l p đông k t trên b m t khuôn đ tăng đ bám dính cho
ạ ớ ề ặ ụ ế ể ộ
ừ ủ ả ể ộ latex lên khuôn t ẩ đó latex có th bám trên khuôn. Đ dày c a s n ph m
ể ề ễ ệ ế ấ ạ ổ ỉ ồ có th đi u ch nh d dàng qua vi c thay đ i lo i ch t đông k t và n ng
ế ị ộ đ dung d ch đông k t.
ế ị ượ ặ ấ ồ ấ ạ C u t o thi t b : Đ c đ t sau bu ng s y, cách 0,2m.
Ch t đông k t s d ng là Ca(NO
ế ử ụ ấ ả ồ ộ ọ 3)2, n ng đ kho ng 3,5 – 4,5% (ch n
20
4%).
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
Nhi
oC.
ệ ộ ể t đ trong b : 55 – 60
ố ế ể ể ố ờ Th i gian t i thi u qua b đông k t: 35 giây. ề Chi u dài t i thi u c a b ể ủ ể
đông k t ế .
Kích th
7.1.4.
ướ ể ế ộ c b đông k t: Dài x R ng x Cao = 2m x 0,5m x 0,4m.
ế ấ ồ Bu ng s y đông k t:
Đ u vào: Khuôn đã đ
ầ ượ ế c nhúng đông k t.
Đ u ra: Khuôn đã nhúng đông k t và s y khô.
ế ấ ầ
Công d ng: Tránh ch t đông k t còn
ụ ế ấ ướ ơ ủ ể ứ t r i vào b ch a m làm đông
ủ ả ủ ế ưở ấ ả ế ẩ ậ ộ m , gây bi n đ ng m , nh h ng đ n tính ch t s n ph m, th m chí là
ả c lô hàng.
ự ồ ượ ặ ạ ử ấ ấ ạ C u t o thi ế ị ươ t b : t ng t bu ng s y sau khi giai đo n r a. Đ c đ t sau
ể ế b đông k t, cách 0,1m.
Nhi
ệ ộ ệ t đ làm vi c: 80 10oC.
Th i gian quy đ nh: 50 giây. Chi u dài t
ề ờ ị ố ể ủ ấ ế ồ i thi u c a bu ng s y đông k t
.
Kích th
7.1.5.
ướ ế ấ ồ ộ c bu ng s y đông k t: Dài x R ng x Cao = 2,5m x 1,2m x 0,7m.
ủ ể B nhúng m latex:
Đ u vào: Khuôn đã nhúng đông k t và s y khô hoàn toàn.
ế ấ ầ
Đ u ra: Khuôn đã đ
ầ ượ c nhúng latex.
Công d ng:
ụ ệ ể ả B latex ch a ả ứ các nguyên li u chính cho c quá trình s n
21
ấ xu t găng .
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
ế ị ượ ằ ớ ỉ ấ ạ C u t o thi t b : Đ c làm b ng thép không g . Thành hai l p, bên trong
ứ ướ ạ ể ầ ệ ộ ủ ợ thành ch a n c l nh tu n hoàn đ duy trì nhi ỗ t đ c a h n h p latex.
ể ượ ướ ờ ộ ộ ậ ạ ạ N c trong thành đ đ c làm l nh nh m t máy l nh đ c l p. Thành
ể ượ ể ả ế ế ấ ờ b dày kho ng 7cm. B đ c thi t k thành 3 ngăn nh các t m ngăn
ỉ ặ ứ ủ ể ề ẳ ọ ấ ằ b ng thép không g đ t th ng đ ng d c theo chi u dài c a b . Các t m
ấ ạ ứ ể ớ ướ ạ ữ ể ạ ngăn cũng có c u t o hai l p đ ch a n c l nh. Đo n gi a b có hai
ặ ở ấ ơ ạ ộ ủ ấ ộ đ ng c khu y đ t hai bên hông. Ho t đ ng c a hai cánh khu y cùng
ụ ủ ự ậ ủ ụ ể ạ ấ ớ v i tác d ng c a các t m ngăn t o nên s lu n chuy n liên t c c a latex
ể ấ ồ ể trong b , làm cho latex trong b luôn luôn đ ng nh t, tránh đ ượ ự c s sa
ủ ụ ấ ườ ủ ể ắ l ng c a các hóa ch t, ph gia. Trên đ ọ ng luân chuy n c a latex d c
ắ ấ ướ ằ ự ở theo hai ngăn bên ngoài có g n các t m l i b ng nh a ị các v trí xác
ể ả ầ ọ ụ ố ị đ nh đ c n b t và các ph n latex đông t không mong mu n, không cho
ữ ủ ượ ệ ặ ấ ấ ồ chúng xu t hi n trong ngăn gi a c a b . ể Đ c đ t sau bu ng s y đông
ế k t, cách 0,1m.
Nhi
oC vì:
ả ừ ệ ộ ể ườ t đ b th ng trong kho ng t ế 22 đ n 24
(cid:0) Nhi
oC m cao su s b phân h y và nó làm bi n d ng ạ
ệ ộ ơ ẽ ị ủ ủ ế t đ cao h n 24
ị ứ ẩ ẩ ả ả s n ph m làm cho s n ph m b n t.
oC nó s làm cho s n ph m b dính.
(cid:0) ệ ộ ấ ơ ẽ ả ẩ ị ế Còn n u nhi t đ th p h n 22
Th i gian quy đ nh: 80 giây.
ờ ị ề ố ủ ể ể Chi u dài t i thi u c a b
.
Thông s k thu t:
ố ỹ ậ
ộ Dài x R ng x Cao = 4,2m x 1,3m x 0,6m.
ể Thành b dày: 70mm.
Thông s đ ng c khu y bên trong b nhúng:
ố ộ ể ấ ơ
ấ Công su t 2kW.
ố S vòng quay: ____________
Thông s đ ng c lu n chuy n n
22
ơ ậ ố ộ ể ướ ạ ể c l nh trong thành b :
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
ấ Công su t: 0,2kW.
ố S vòng quay: 1420 vòng/phút.
ượ ổ ệ ố ụ ể ẫ ị Dung d ch latex đ ặ c b sung liên t c vào b qua h th ng máng d n đ t
ể ủ ể ả ườ ể ứ ị 2 bên b m . Ph i ki m tra th ng xuyên đ m c dung d ch luôn ở ứ m c
7.1.6.
ị quy đ nh.
ấ ồ Bu ng s y găng nhúng:
Đ u vào: Găng tay v a qua giai đo n nhúng latex.
ừ ạ ầ
Đ u ra: Găng tay đ
ầ ượ ấ ị ơ ộ c s y và đ nh hình s b .
ụ ị ơ ộ Công d ng: Đ nh hình s b cho găng tay trên khuôn.
ế ị ấ ạ ươ ự ế ấ ồ ấ ạ C u t o thi t b : Có c u t o t ng t ấ bu ng s y và s y đông k t, ch ỉ
ở ướ ệ ộ ượ ệ ể ặ khác kích th c và nhi t đ làm vi c. Đ c đ t sau b nhúng m ủ
latex, cách 0,1m.
Nhi
oC.
ệ ộ ệ t đ làm vi c: 100 – 130
Th i gian quy đ nh: 100 giây
ờ ị ố ề Chi u dài t ể i thi u = .
Kích th
7.1.7.
ướ ộ c: Dài x R ng x Cao = 5m x 1,2m x 0,7m.
ể ử B r a găng:
ầ ấ ơ ộ Đ u vào: Găng đã qua nhúng latex và s y s b .
Đ u ra: Găng đã nhúng latex, s y s b đ
ấ ơ ộ ượ ử ạ ầ c r a s ch.
ạ ỏ ạ ụ ế ấ ấ ừ ấ Công d ng: lo i b t p ch t trên găng, ch t đông k t th m t bên trong
ề ặ ra b m t găng.
ế ị ỗ ể ằ ố ỉ ấ ạ C u t o thi ộ ệ ố t b : Làm b ng thép không g . Cu i m i b có m t h th ng
ố ẫ ệ ướ ể ặ ở ể ể ơ ng d n h i gia nhi t cho n c trong b , đ t đáy b đ duy trì nhi ệ t
23
ể ượ ặ ấ ồ ộ ướ đ n c trong b . Đ c đ t sau bu ng s y găng nhúng, cách 0,1m.
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
Nhi
oC.
ể ả ệ ộ ướ t đ n c trong b : kho ng 50 – 80
Th i gian quy đ nh: 40 giây.
ờ ị ố ề Chi u dài t ể i thi u
Kích th
ướ ộ c: Dài x R ng x Cao = 2,2m x 0,4m x 0,6m.
N c s ch đ
ướ ạ ượ ụ ể ầ ấ ố ỗ ượ c c p liên t c vào ph n cu i m i b , ng ề c chi u
ủ ể ộ Ở ầ ỗ ể ả ẫ chuy n đ ng c a khuôn. đ u m i b có các rãnh d n ch y tràn lên
7.1.8.
ể ể ả ướ ẩ ệ mi ng b đ th i n c b n ra ngoài.
ề ậ ộ B ph n se vi n:
Đ u vào: Găng tay đã đ
ầ ượ ử ạ c r a s ch.
Đ u ra: Găng tay đ
ầ ượ ử ạ ề c r a s ch và se vi n.
Công d ng:
ụ
(cid:0) ộ ề ủ ầ Tăng đ b c a ph n mép găng.
(cid:0) Giúp l
ộ ễ ỏ ộ t găng kh i khuôn m t cách d dàng.
(cid:0) ẩ ườ ử ụ ị ộ Làm găng khi thành ph m ôm sát tay ng i s d ng, không b tu t.
C u t o: Là m t ch i đ
o so v i ph ớ
ấ ạ ổ ượ ộ ặ ệ ả ộ c đ t l ch m t góc kho ng 15 ươ ng
ủ ể ộ ờ ượ ạ ề ở chuy n đ ng c a xích. Nh đó găng tay đ c t o vi n mép găng.
ượ ặ ể ử Đ c đ t sau b r a găng, cách 0,1m.
Th i gian quy đ nh: 15 giây.
ờ ị ố ề Chi u dài t ể . i thi u
Kích th
ướ c dài: 0,6m.
ủ ộ ơ ộ ổ ề Đ ng c truy n đ ng c a ch i:
(cid:0) ấ Công su t: 0,2 kW.
24
(cid:0) ố S vòng quay: 1400 vòng/phút.
7.1.9.
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
ộ ậ ư B ph n l u hóa:
Đ u vào: Găng đã đ
ầ ượ ề c se vi n.
Đ u ra: Găng đã đ
ầ ượ ấ ư c s y l u hóa.
Công d ng: L u hóa găng.
ư ụ
ế ị ủ ộ ớ ơ ấ ồ ấ ạ C u t o thi ằ t b : Thành bu ng s y làm b ng thép có ph m t l p s n đ ể
ệ ấ ư ủ ề ờ ế ị cách nhi t. Do th i gian s y l u hóa dài nên chi u dài c a thi t b cũng
ả ấ ể ế ấ ẽ ượ ệ ệ ồ ế ế ồ ph i r t dài. Đ ti t ki m di n tích, bu ng s y s đ c thi t k g m 3
ỗ ầ ế ộ ế ẽ ặ ộ ệ ầ t ng liên ti p nhau, m i t ng s cài đ t m t ch đ nhi ợ t thích h p.
ượ ặ ề ậ ộ Đ c đ t ngay sau b ph n se vi n.
Đ ti
ể ế ư ệ ệ ồ ượ ả ấ t ki m và tăng hi u qu s y, bu ng l u hóa cũng đ c thi ế ế t k
ư ể ầ ằ ớ ồ ấ nh m luân chuy n và tu n hoàn dòng khí, nh ng khác v i các bu ng s y
ướ ấ ư ấ ồ ở ữ ầ tr c, trong bu ng s y l u hóa không có các t m ngăn gi a các t ng.
ỗ ượ ặ ố ứ ạ ị ấ L khí hút ra đ c đ t đ i x ng hai bên thành, t ủ ầ i v trí c a t ng s y th ứ
ỗ ổ ấ ượ ữ ặ ấ ầ ồ nh t. L th i khí vào đ ắ c đ t chính gi a trên n p bu ng s y (t ng trên
ượ ổ ừ ố cùng), nghĩa là không khí nóng đ c th i vào t phía trên xu ng.
Tác nhân s y là không khí nóng, đ
ấ ượ ụ ỗ c liên t c hút ra qua các l hút khí ra
ở ầ ướ ậ ệ ở ệ ố ẫ ố t ng d ộ i cùng, đi qua b ph n gia nhi ơ t b i h th ng ng d n h i
ướ ồ ượ ổ ở ạ ủ ầ ấ ồ n c bão hòa, r i đ c th i tr l i vào t ng trên cùng c a bu ng s y qua
ầ ượ ấ ồ ạ ượ ỗ ổ l th i. Dòng khí nóng này l n l ầ t đi qua các t ng s y r i l i đ c hút
ế ầ ướ ờ ậ ượ ra khi chúng đ n t ng d i cùng. Nh v y không khí luôn đ c luân
ủ ể ấ ỗ ộ ộ ầ ể chuy n. Trong m i chu trình chuy n đ ng c a tác nhân s y, m t ph n
ượ ẽ ẩ ồ ờ không khí nóng có hàm l ộ ng m cao s thoát ra ngoài, đ ng th i m t
ầ ượ ế ầ ổ ế ph n không khí bên ngoài đ c hút b sung và đi ra. N u c n thi t có th ể
ề ố ế ắ ố ướ qua ng đi u ti t g n trên ng hút khí ngay tr ộ c khi dòng khí đi vào b t
25
ậ ệ ằ ơ ướ ph n gia nhi t b ng h i n c bão hòa.
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
Do đ c đi m chuy n đ ng c a dòng khí trong bu ng s y l u hóa, nhi
ấ ư ủ ể ể ặ ồ ộ ệ t
ầ ầ ấ ố ộ ở ầ đ ấ ả t ng trên cùng là cao nh t và gi m d n khi xu ng các t ng th p
h n.ơ
ố ạ ư ể ố ờ Th i gian t i thi u trong giai đo n l u hóa là 12 phút. ề Chi u dài t ể i thi u
ấ ư ồ ế ế ủ ầ ồ ủ c a bu ng s y l u hóa . Vì thi ấ ề t k 3 t ng nên chi u dài c a bu ng s y
là 12m.
Kích th
ướ ấ ồ ộ c bu ng s y: Dài x R ng x Cao = 12m x 2m x 1,5m.
(cid:0) Kho ng cách gi a t ng d
ữ ầ ả ướ ớ ồ i cùng so v i đáy bu ng: 0,5m.
(cid:0) Kho ng cách gi a các t ng: 0,4m. ữ
(cid:0) Kích th
ầ ả
(cid:0) Kích th
ướ ỗ c l hút khí ra: 0,5m x 0,3m.
ướ ỗ c l hút khí vào: 1m x 1m.
(cid:0) Nhi
oC.
ệ ộ ầ t đ t ng 1: 110 10
(cid:0) Nhi
oC.
ệ ộ ầ t đ t ng 2: 115 10
(cid:0) Nhi
oC.
7.1.10.
ệ ộ ầ t đ t ng 3: 120 10
ể ử B r a găng:
Găng sau khi l u hóa.
ư
Đ u ra: Găng đã l u hóa đ
ư ầ ượ ử ạ ầ ữ c r a s ch l n n a.
ủ ế ị ử ố ể ạ ỏ ạ ầ ấ ụ Công d ng c a thi t b : r a găng l n cu i đ lo i b t p ch t còn sót
i.ạ l
ế ị ố ể ệ ố ể ằ ỉ ấ ạ C u t o thi ơ t b : B làm b ng thép không g . Cu i b có h th ng h i
ệ ướ ể ặ ở ể ể gia nhi t cho n c trong b , đ t đáy b đ duy trì nhi ệ ộ ướ t đ n c trong
ể ướ ạ ượ ấ ố ể ướ ụ ầ b . N c s ch đ c c p liên t c vào ph n cu i b , n ộ ể c chuy n đ ng
26
ể ầ ướ ề v phía đ u khuôn trong khi khuôn di chuy n theo h ng ng ượ ạ Ở c l i.
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
ể ể ả ướ ể ệ ả ẫ ầ đ u b có các rãnh d n ch y tràn trên mi ng b đ th i n ẩ c b n ra
ngoài.
Nhi
oC.
ệ ộ ả t đ : kho ng 50 – 80
Th i gian quy đ nh là: 30 giây.
ờ ị ể ố ề Chi u dài b t ể i thi u
Kích th
7.1.11.
ướ ể ộ c b : Dài x R ng x Cao = 1,7m x 0,4m x 0,6m.
ể B clo hóa online:
Đ u vào: Găng đã đ
ầ ượ ử c r a.
Đ u ra: Găng đã đ
ầ ượ c clo hóa.
ụ ủ ể ả ị ớ Công d ng: Làm gi m tính dính c a găng đ găng không b dính v i
ườ ử ụ ề ơ tay ng i dùng khi s d ng và làm găng m m h n. Ngoài ra còn có tác
ử ạ ụ d ng kh trùng cho găng. Bên c nh đó, quá trình clo hóa này cũng làm
ộ ượ ả ơ ị ứ ể ả gi m m t l ngdđáng k protein, làm gi m nguy c d ng. Tuy nhiên
ầ ư ằ cũng c n l u ý r ng, quá trình này có
ế ị ượ ữ ậ ỉ ấ ạ C u t o thi ặ ằ t b : hình ch nh t, làm b ng thép không g . Đ c đ t
ể ử ngay sau b r a găng.
N ng đ dung d ch clo trong b : 1150ppm.
ể ộ ồ ị
Nhi
ệ ộ ể ượ ệ ễ t đ : B clo hóa không đ c gia nhi ị t, do dung d ch clo d bay
ỏ ườ ộ ạ ế ứ ơ h i, gây h i đ n s c kh e ng i lao đ ng.
Th i gian đi qua b : 30 giây.
ể ờ ố ề Chi u dài t ể ủ ể . i thi u c a b
Kích th
ướ ể ộ c b clo: Dài x R ng x Cao = 1,7m x 1,2m x 0,6m.
7.1.12.
ượ ổ ườ ị Dung d ch clo đ c b sung th ng xuyên.
27
ồ B n trung hòa:
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
Đ u vào: Găng đã đ
ầ ượ c clo hóa.
Đ u ra: Găng đ
ầ ượ c trung hòa sau khi clo hóa.
Công d ng: Ngăn không cho clo t
ụ ươ ớ ề ặ ng tác thêm v i b m t găng, và
ượ ề ặ ấ l y đi l ng clo còn trên b m t găng.
C u t o: B trung hòa có c u t o hoàn toàn t
ấ ạ ấ ạ ể ươ ự ể ướ ở ng t b n c giai
ệ ạ đo n v sinh khuôn.
Nhi
ệ ướ ướ ể ể ượ ộ ủ t đ c a n c trong b : N c trong b này không đ c gia
ệ ế ạ ừ ạ ướ nhi t, do h n ch clo còn trên găng t giai đo n tr ạ ơ c bay h i, gây h i
ườ ộ cho ng i lao đ ng.
ờ ố ể Th i gian qua b trung hòa: 20 giây. ề Chi u dài t ể . i thi u
Kích th
ướ ộ c: Dài x R ng x Cao = 1,2m x 1,5m x 0,5m
Thay h t n
ế ướ ỉ ả ể ệ ầ c và v sinh b vào các tu n ngh b o trì máy móc, dây
chuy n.ề
7.1.13. Dây chuy n nhúng:
ề
ượ ế ế ồ ầ ề Dây chuy n nhúng đ c thi t k g m 2 t ng:
T ng 1: Khu v c l
ự ộ ầ ử ế ấ t găng ấ R a khuôn S y khuôn Nhúng đông k t S y
ế ấ đông k t Nhúng latex S y latex.
ổ ế ị ầ ề T ng chi u dài thi t b t ng 1:
2 + (0,6 + 1 + 1 + 1 + 0,5 + 1) + 0,2 + 2 + 0,2 + 2 + 0,1 + 2,5 + 4,2 + 0,1
+ 5 = 23,4m
T ng 2: R a găng
ử ầ ấ ư ề ử Se vi n S y l u hóa R a găng Clo hóa online B ể
trung hòa.
28
ổ ế ị ầ ề T ng chi u dài thi t b t ng 2:
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
2,2 + 0,1 + 0,6 + 12 + 1,7 + 1,7 + 1,2 = 19,5m.
ề ề ọ Ch n chi u dài dây chuy n: 25m.
ủ ủ ề ề ề ầ ằ ổ ộ Chi u dài t ng c a dây xích b ng 2 l n chi u dài c a dây chuy n c ng
ế ừ ầ ể ạ ướ ề ầ ớ v i 2 đo n chuy n ti p t t ng d ọ i lên t ng trên. Ch n chi u dài xích
ể ừ ầ ướ ầ chuy n t t ng d i lên t ng trên là 2,5 mét.
Chi u dài t ng c a xích là: 25x2 + 2,5x2 = 55m.
ủ ề ổ
ự ệ ờ ộ Th i gian th c hi n m t chu kì là: 18 phút 20 giây.
ờ ờ ố ượ ả ấ Năng su t trong 1 gi là 1097 đôi/gi . Suy ra, s l ấ ng găng cho s n xu t
ố ượ ộ ỳ ra trong m t chu k là: 336 đôi. Đó cũng là s l ng khuôn trên dây
ộ ỡ ố ượ ề ề ỉ chuy n (trên dây chuy n ch có m t c khuôn). S l ng khuôn d tr ự ữ
ậ ầ ỡ ố ổ cho các c khuôn là 100 đôi khuôn. V y, t ng s khuôn c n cho nhà máy
là: 6x(336 + 100) = 2616 khuôn.
ủ ụ ề ố ộ Các thông s chính c a m t dây chuy n nhúng liên t c:
(cid:0) Kích th
ướ ề ộ c dây chuy n: Dài x R ng x Cao = 25m x 2m x 5m.
(cid:0) ề ố ổ ộ T ng s khuôn trên m t dây chuy n: 336 đôi.
(cid:0) ố ộ ế ế T c đ xích thi t k : 5cm/s (3m/phút).
29
(cid:0) ờ ỳ Th i gian hoàn thành 1 chu k là: 18 phút 20 giây.
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
7.2. CÁC THI T B PH C V CHO VI C PH I TR N:
7.2.1.
Ế Ị Ố Ộ Ụ Ụ Ệ
ồ ứ B n ch a latex:
Kh i l
ố ượ ộ ng latex dùng trong m t ngày: 635,78 kg.
Kh i l
ố ượ ộ ng latex dùng trong m t tháng: 19073 kg.
Kh i l
3.
ố ượ ủ ng riêng c a latex: 950 kg/cm
Th tích latex dùng trong m t tháng là V
latex tháng = 19073/950 = 20,07 m3.
ể ộ
ọ ể ồ ồ Ch n b n ch a latex là 3 b n (1 b n d tr ), m i b n có th tích 13 m
ự ữ ồ ấ
3. ứ ắ ơ Và có đ ng c khu y đ t trên đ nh n p b n, t c đ khu y 30 vòng/phút. Đ ng c này ch ho t đ ng tr
Thông s : ố
ỗ ồ ộ ể ấ ặ ạ ộ ồ ộ ơ ộ ơ ỉ ỉ ố ế ướ c khi b m latex ra đ pha ch .
(cid:0) Đ ng kính: 2,4 m.
ườ
(cid:0) ề Chi u cao: 3 m.
7.2.2.
(cid:0) ấ ộ ấ ơ Công su t đ ng c khu y: 4kW.
ồ B n chân không:
ự ể ậ ể
ể ậ ạ
Thông s :ố
ạ ồ ồ ự ữ ừ trong b n d tr ra b n T o chân không và áp l c đ v n chuy n latex t ự ữ ố ồ ừ ố ph i tr n giai đo n 1 và v n chuy n latex t xe vào b n d tr . S ượ l ộ ng: 2.
3.
(cid:0) ể ồ Th tích b n: 2 m
(cid:0) Đ ng kính: 1,2m.
ườ
(cid:0) ề Chi u cao: 2m.
(cid:0) Nhi
oC.
ệ ộ ệ ố t đ làm vi c t i đa: 50
7.2.3.
(cid:0) ấ ơ Công su t b m: 2,2 kW.
30
ề Máy nghi n bi:
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
ệ ề ạ ạ ợ ỗ ẩ ắ Nghi n các nguyên li u d ng r n, t o h n h p phân tán 48% chu n
ớ ố ộ ị b cho ph i tr n v i latex.
Kh i l
ố ượ ệ ề ề ầ ộ ng nguyên li u huy n phù c n nghi n trong m t ngày: 87,92
kg/ ngày.
T tr ng trung bình hóa ch t: ch n 1,6 kg/lít.
ỉ ọ ấ ọ
Th tích huy n phù c n dùng: 87,92/1,6=54,95 lít. Ch n th tích
ể ể ề ầ ọ
ề ề ầ huy n huy n phù c n dùng trong ngày là 55 lít.
ờ ọ ề Th i gian nghi n: ch n 3 ngày.
Th tích huy n phù c n cho m t l n ngh n: 3 x 55 = 165 lít.
ộ ầ ề ể ề ầ
H s đi n đ y c a bi trong thùng: ch n 0,7
ệ ố ề ầ ủ ọ
Ch n h s tr ng là 0,15. Suy ra h s đi n đ y c a huy n phù trong
ệ ố ề ệ ố ố ầ ủ ề ọ
máy là 0,15.
V y, th tích thùng nghi n bi t
ể ề ậ ố ể i thi u là: 165/0,15 = 1100 lít.
(cid:0) Ch n máy nghi n bi 9002400 mm ề
ɸ ọ
(cid:0) Kích th
ướ ậ ệ ấ ớ c v t li u vào l n nh t: 25 mm.
(cid:0) Kích th
ướ ậ ệ ớ ấ c v t li u ra l n nh t: 0,075 – 0,4 mm.
(cid:0) T c đ quay t ố ộ
ố i đa: 35 vòng/phút.
(cid:0) Công su t mô t
ấ ơ : 30 kW.
(cid:0) Tr ng l ọ
ượ ng:8650 kg.
Thông s v n hành:
ố ậ
(cid:0) ố ớ ạ S vòng quay t i h n:
hl = (0.72 ÷0,81) x nth
31
(cid:0) ợ ố S vòng quay h p lý: n
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
Chọn bi:
Vật liệu: bi sứ Zirconium Silicate
Ch n: ọ nhl = 0,75. nth
(cid:0) Kích th
ướ ạ c bi đ n:
(cid:0) Kh i l
ố ượ ạ ng bi đ n: V. φ.μ.γ= 1,52.0,7.0,575.4,56= 2,8 t n.ấ
V i:ớ
3 )
ể ề ằ ầ ồ V – th tích bu ng nghi n ( g n b ng 1,52 m
φ – h s l p đ y ( ệ ố ấ ầ φ =0,7)
μ - hệ số rỗng của bi đạn ( Bi cầu µ = 0,585; đạn thép µ= 0,550, bi sứ µ =
0,575)
7.2.4.
γ - trọng lượng riêng của bi đạn [T/m3 ] (bi sứ Zirconium Silicate γ = 4.56)
ơ Máy b m chân không
ể ậ ề ể ệ ơ ướ Dùng d v n chuy n các h huy n phù, b m n ạ c và các d ng
phân tán khác.
ố ượ S l ng: 2 máy.
Ch n ọ máy:Becker VTLF 2.200.
ấ Công su t: 4 kW.
ượ ọ Tr ng l ng 280 kg.
7.2.5.
ư ượ L u l ng: 178
32
ồ ứ B n ch a latex:
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
Kh i l
ố ượ ộ ng latex dùng trong m t ngày: 635,78 kg.
Kh i l
ố ượ ộ ng latex dùng trong m t tháng: 19073 kg.
Kh i l
3.
ố ượ ủ ng riêng c a latex: 950 kg/m
Th tích latex dùng trong m t tháng là V
latex tháng = 19073/950 = 20,07 m3.
ể ộ
3.
ỗ ồ ự ữ ứ ể ồ ọ ồ ồ Ch n b n ch a latex là 3 b n (1 b n d tr ), m i b n có th tích 13 m
ấ ấ ặ ộ ơ ộ ồ ố ỉ ắ Và có đ ng c khu y đ t trên đ nh n p b n, t c đ khu y 30 vòng/phút.
Thông s : ố
ạ ộ ộ ơ ỉ ướ ể ơ Đ ng c này ch ho t đ ng tr ế c khi b m latex ra đ pha ch .
(cid:0) Đ ng kính: 2,4 m.
ườ
(cid:0) ề Chi u cao: 3 m.
7.2.6.
(cid:0) ấ ộ ấ ơ Công su t đ ng c khu y: 4kW.
ồ B n chân không:
T o chân không và áp l c đ v n chuy n latex t
ự ể ậ ể ạ ừ ồ ồ ự ữ trong b n d tr ra b n
ố ộ ể ậ ạ ừ ồ ự ữ ph i tr n giai đo n 1 và v n chuy n latex t xe vào b n d tr .
S l
Thông s :ố
ố ượ ng: 2.
3.
(cid:0) ể ồ Th tích b n: 2 m
(cid:0) Đ ng kính: 1,2m.
ườ
(cid:0) ề Chi u cao: 2m.
(cid:0) Nhi
oC.
ệ ộ ệ ố t đ làm vi c t i đa: 50
33
(cid:0) ấ ơ Công su t b m: 2,2 kW.
7.2.7.
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
ồ ơ N i h i
Ch c năng:N i h i dùng đ t o ra h i n
ồ ơ ể ạ ơ ướ ứ ả ấ c b o hòa, cung c p năng l ượ ng
ể ệ ậ ộ đ gia nhi t cho các b ph n:
(cid:0) ơ ộ ế ấ ấ ấ ấ ồ ấ ư Các bu ng s y: s y khuôn, s y đông k t, s y s b găng, s y l u
hóa.
(cid:0) ể ử ử ử Các b r a: r a khuôn, r a găng.
(cid:0) Gia nhi
ệ ố ệ ạ t cho quá trình ph i li u giai đo n 2.
(cid:0) Nguyên t c c a quá trình cung c p nhi
ắ ủ ấ ệ ơ ướ t: h i n c bão hòa đ ượ ạ c t o
ừ ậ ầ ệ ố ế ẫ ơ ố ộ ra t lò h i, qua h th ng ng d n chính đi đ n các b ph n c n cung
ệ ề ệ ướ ộ ấ c p nhi t. Khi truy n nhi t, n ư c ng ng t ụ ạ t ổ ậ i các b ph n trao đ i
ư ề ấ ạ ồ ơ nhi ệ ượ t đ c hoàn l u v cung c p l i cho n i h i.
S l
ố ượ ng: 1
Ch n thông s kĩ thu t c a n i h i:
(cid:0) Năng su t: 1000 kg/gi ấ
ậ ủ ồ ơ ố ọ
ờ .
(cid:0) Áp su t làm vi c: 7 bar.
ệ ấ
(cid:0) ấ ộ ơ ơ Công su t đ ng c b m: 4,4 kW.
7.2.8.
(cid:0) ỏ ố ấ Công su t m đ t: 7,5 kW.
ị Các thiêt b khác
ế ị ể ư ể ộ ộ Các thi t b ki m tra găng nh ki m tra đ kín khí, đ kín
n c.ướ
ế ị ử Thi t b kh trùng.
ạ ữ ệ ộ ể ả Máy làm l nh: gi nhi t đ latex trong b nhúng trong kho ng
34
20 25oC.
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
ế ệ ể ả ẩ ậ ệ Xe v n chuy n nguyên li u, s n ph m, ph li u,..
ể ấ ạ Bàn cân ph m vi 0500kg, dùng đ cân hóa ch t.
ệ ậ ệ ế ủ ạ Các xô, ch u, lò đi n, nhi t k , ray kim lo i dùng tách ván m ,
35
c n,..ặ
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
Bảng 7.. Các thiết bị trong phân xưởng.
t bế ị Tên thi S l ng
ề
ơ
ề B m chân không ụ Dây chuy n nhúng liên t c
ộ Thi ướ c
t b ki m tra đ kín n ể t trùng ế ị ể ổ ế ị ệ t b ti
ố ượ 1 2 3 1 1 1 1 400 2 1 1 1 1 ơ ị Đ n v B nồ B nồ B nồ Cái Cái B ộ Cái Bộ Cái Cái Cái Bộ Cái
36
ế ị t b khác ST ồ ự ữ B n d tr latex 1 ồ ố ộ B n ph i tr n 2 ồ ủ B n 3 4 Máy nghi n bi 5 6 7 Máy s yấ Khuôn sứ 8 9 Máy làm l nhạ 10 11 Máy th i khí ki m tra găng Thi 12 ồ ơ 13 N i h i 14 Các thi
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG:
ặ ườ ả ấ ể 8.1. Đ c đi m môi tr ng s n xu t.
ầ ả ề ả ấ ạ ấ ấ Do yêu c u s n xu t, nhà máy ph i dùng r t nhi u lo i hóa ch t, trong đó có
ư ư ụ ề ẽ ấ ạ ộ ỳ ấ nhi u lo i có đ c tính. Các hóa ch t chuyên d ng nh l u hu nh, oxit k m, ch t
ế ế ấ ấ ấ ợ ụ ẫ xúc ti n, tr xúc ti n, ch t phòng lão (d n xu t phenol). Các hóa ch t thông d ng
ấ ỏ ư ơ nh axit (hydroclorit,sunfurit, nitric...), baz (kalihydroxit, xút...), các ch t l ng có
ấ ơ ồ tính bay h i (c n, chloroform,formalin,...), ch t khí (ammoniac, etylen oxit,...)
ố ớ ưở ư ế ề ấ ấ ộ Đ i v i x ng pha tr n: pha ch các hóa ch t nh : các hóa ch t ki m t ừ ạ d ng
ừ ụ ấ ậ ặ ộ ị ừ ạ ắ r n, axit t dung d ch axit đ m đ c, pha tr n hóa ch t ph gia t ộ ắ d ng b t r n sang
ư ừ ạ ạ ỏ ề ạ d ng phân tán hay huy n phù, đ a ammoniac t d ng khí hóa l ng sang d ng dung
ướ ưở ể ơ ộ ị d ch n ậ c. Vì v y phân x ng có nguy c nhi m đ c cao.
ớ ố ưở ườ ự ủ ệ Đ i v i phân x ng nhúng, môi tr ng luôn có s ệ hi n di n c a khí
ừ ỗ ậ ơ ể ợ ườ ammoniac (thoát ra t h n h p latex). Khí này thâm nh p c th qua đ ấ ng hô h p.
ưở ể ử ể ể Ngoài ra phân x ng nhúng còn có các b axit, ki m đ r a khuôn. Trong phân
ưở ị ả ưở ế ố ủ ệ ộ ệ ộ ấ x ng nhúng còn ch u nh h ng c a các y u t nhi t đ cao (nhi t đ th t thoát
ầ ấ ườ ẫ ố ệ ự ả ộ ẩ ầ ộ ừ t các h m s y, các đ ng ng d n nhi t), đ m cao do s th i m t ph n tác
ả ẩ ấ nhân s y có h m m cao.
ế ả ấ ế ồ Ngoài ra nhà máy còn phát sinh ti ng n trong quá trình s n xu t. Đó là ti ng
ồ ạ ộ ủ ủ ề ế ộ ơ ồ n c a các đ ng c trên dây chuy n nhúng khi ho t đ ng, ti ng n c a các máy
móc...
ệ 8.2. Các bi n pháp an toàn.
ườ ệ 8.2.1. Môi tr ng làm vi c.
ế ố ệ ự ệ ạ ằ ả Ti n hành t t công vi c thông gió t ề nhiên và nhân t o nh m c i thi n đi u
ệ ườ ộ ki n lao đ ng cho ng i công nhân’
37
ế ể ạ ớ ế H n ch đ công nhân ti p xúc v i không khí nóng.
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
ố ể ấ ồ ệ ộ ưở Cách ly t t nh t có th các ngu n làm gia tăng nhi t đ phân x ơ ng (s n ph ủ
ệ ấ ầ ố ệ ườ ơ ố cách nhi ọ ớ t các h m s y, b c l p x p cách nhi t các đ ẫ ng ng d n h i…)
ưở ớ ướ ự ể ả ả ợ Xây nhà x ng v i kích th c phù h p đ thông thoáng, gi m s ph n x ạ
ặ ế ị ả ấ ướ ế ị ủ c a sóng âm, đ t các thi ằ t b gi m ch n b ng cao su bên d i các thi ồ t b gây n
38
và rung.
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
8.2.2. An toàn hóa ch t.ấ
ả ộ ủ ộ Ph i tuân th n i quy lao đ ng
ệ ố ủ ư ệ ế ả Ph i tuy t đ i tuân th theo quy trình công ngh pha ch cũng nh quy trình
ệ ả ấ công ngh s n xu t
ấ ạ ả ả ố ớ ả ơ ườ ạ Đ i v i hóa ch t d ng khí hay d ng bay h i ph i đ m b o môi tr ng thông
Ở ườ ả ồ ộ ị ế ị thoáng. môi tr ộ ng có n ng đ khí đ c cao ph i trang b thi t b an toàn (m t n ặ ạ
phòng đ c).ộ
ả ử ụ ấ ạ ố ớ ụ ế ẩ ầ ợ Đ i v i hóa ch t d ng b i ph i s d ng kh u trang thích h p. N u c n có
ể ử ụ ặ ạ th s d ng m t n .
ấ ế ố ớ ầ ớ ị ằ Đ i v i dung d ch: tránh không cho hóa ch t ti p xúc v i da, qu n áo b ng
ử ụ ồ ả ộ ộ ợ cách s d ng đ b o h lao đ ng thích h p.
ơ ạ ớ Khi làm v i các axit hay baz m nh:
Tránh không đ đ ra ngoài, đ phòng b n vào m t, tay chân, qu n áo.
ể ổ ề ắ ầ ắ
Bao gi
ờ ổ ơ ướ cũng đ axit hay baz vào n c khi pha loãng (không làm ng ượ c
i).ạ l
Sang chai ph i dùng ph u (chú ý khi rót quay nhãn lên phía trên, còn chai kia
ễ ả
ệ ố ể ầ đ trên bàn tuy t đ i không c m tay).
Không hút axit hay baz b ng pipet không có đ u an toàn.
ơ ằ ầ
Không hút b ng pipet khi còn ít axit hay baz trong chai.
ằ ơ
Khi đun sôi ph i cho đá b t hay bi th y tinh…đ đi u hòa, tránh b n hóa
ể ề ủ ắ ả ọ
ấ ấ ch t hay trào hóa ch t ra ngoài.
Tr
ườ ị ổ ề ặ ợ ướ ể ộ ng h p axit đ c b đ ra ngoài, cho nhi u n c đ làm loãng, d i kĩ và
39
ả ặ ạ ẻ lau khô, sau đó ph i gi t s ch gi lau.
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
Tr
ườ ị ổ ề ợ ộ ớ ướ ạ ồ ng h p b đ ra tay chân, d i ngay v i nhi u n ế c l ch r i bôi vào v t
3 2% (hay dung d ch ammoniac y u) trong tr
ế ị ườ ị ỏ b ng dung d ch NaHCO ợ ng h p
3COOH 1% trong tr
ị ườ ợ ỏ b ng axit và dung d ch CH ơ ỏ ng h p b ng baz .
Tr
ườ ị ắ ậ ợ ướ ướ ạ ắ ng h p b b n vào m t dùng ngay các ch u n ầ c đ y (n ặ c l nh ho c
3, loãng
ử ằ ể ử ắ ị ị dung d ch NaCl 1%) đ r a m t. Sau đó r a b ng dung d ch NaHCO
ặ ử ằ ị ỏ ế ế ị ị ỏ (n u b b ng axit) ho c r a b ng dung d ch axit boric bão hòa (n u b b ng
ề ườ ị ạ ả ể ằ ặ ậ ằ ki m). Ng ẳ i b n n ph i đ n m ngay th ng trên m t bàn đ y b ng bông
ư ế ệ ệ ạ s ch và đ a ngay đ n b nh vi n.
Tr
ườ ị ố ệ ế ạ ả ợ ệ ặ ng h p b u ng ph i vào mi ng ho c d dày: n u là axit thì súc mi ng
ướ ạ ế ệ ố ướ ố và u ng n ơ c l nh có MgO; n u là baz thì súc mi ng và u ng n ậ c th t
3COOH.
ạ l nh có 1% CH
ấ ộ ố ớ ượ ạ Đ i v i các ch t đ c, đ c chia làm hai lo i:
Lo i A: g m các ch t đ c gây ch t ng
ấ ộ ế ạ ồ ườ ấ ộ ệ i và các ch t đ c gây nghi n, nhãn
ấ ộ ữ ế ự ề ề ắ các chai đ ng ch t đ c này n n tr ng, vi n đen, ch vi t đen.
Lo i B: g m các ch t đ c nguy hi m, nhãn các chai đ ng nh ng ch t này có
ấ ộ ự ữ ể ấ ạ ồ
ề ắ ỏ ề n n tr ng, vi n đ .
Các hóa ch t đ c ph i đ trong t
ả ể ấ ộ ủ ệ ườ riêng bi t, chìa khóa do ng i cán b ph ộ ụ
trách phòng gi .ữ
Cán b ph trách có nhi m v theo dõi khi đ a m t ch t đ c ra cân cho t
ấ ộ ụ ụ ư ệ ộ ộ ớ i
ồ ề khi thu h i v .
Ch t đ c sau khi cân ph i pha ch hay đ ng vào l
ấ ộ ự ế ả ọ ể ỗ , đ vào ch riêng và dán
ề ắ ạ ướ ế ề ạ ắ ạ ộ nhãn n n tr ng có g ch phía d i n u thu c lo i A và n n tr ng g ch đ ỏ
ạ ộ ế n u thu c lo i B.
Hút ch t đ c ph i h t s c c n th n.
40
ả ế ứ ẩ ấ ộ ậ
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
Tr
ườ ộ ộ ậ ạ ậ ả ợ ố ữ ng h p ng đ c ph i làm nôn th t m nh, th t nhanh hay cho u ng s a
ứ ắ và lòng tr ng tr ng.
Tr
ườ ộ ộ ứ ề ệ ợ ỏ ị ng h p b ng đ c ki m (NaOH, KOH) tri u ch ng là b ng rát ở
ế ầ ử ự ề ệ ạ ả ờ ị ướ mi ng, y t h u, th c qu n, b ng t th , nôn m a nhi u, khát n c, tr ươ ng
ị ắ ơ ộ ộ ạ ọ ị ấ ụ b ng, l nh da... khi b ng đ c ammoniac thì b h t h i, ho, sùi b t mép, b t
ậ ơ ứ ữ ả ấ ố ỉ t nh, co gi t. S c u: cho u ng ngay s a hay d m pha loãng (kho ng 2%),
ướ n c chanh.
Tr
ườ ộ ộ ứ ệ ợ ng h p ng đ c axit (chlohydric, sunfuric, oxalic,...) tri u ch ng: đau và
ở ố ệ ạ ươ ơ ứ ụ nóng ế ầ h c mi ng, y t h u, d dày, tr ố ng b ng, nôn. S c u: cho u ng
ướ ố ị ướ ộ ướ n c pha đá, dung d ch mu i, n c vôi, tinh b t và n c.
8.2.3. An toàn máy móc thi ế ị t b .
ỗ ế ị ề ư ề ắ M i máy móc thi t b đ u có quy trình an toàn riêng nh ng đ u có quy t c an
ư toàn chung nh sau:
ướ ể ả ả ả ậ Tr c khi v n hành máy ph i xem xét, ki m tra và đ m b o máy ở
ạ ườ tr ng thái bình th ng.
ạ ộ ả ự ượ ề ể Máy móc ph i ho t đ ng đúng trình t ị quy đ nh, đ ở c đi u khi n b i
ữ ử ụ ề ẫ nh ng công nhân đã đ ượ ướ c h ng d n v cách s d ng.
ự ố ưở ả ố ả Khi có s c ph i báo ngay cho tr ng ca hay qu n đ c.
ả ắ ế ạ ơ ừ ệ ấ ề ả Khi ng ng dây chuy n s n xu t ph i s p x p l i n i làm vi c và v ệ
sinh máy.
41
ả ế ả ưỡ ị Ph i ti n hành b o d ỳ ng theo đ nh k .
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
8.2.4. An toàn đi nệ
ế ế ệ ầ ầ ề ử ụ H u h t các máy trong nhà máy đ u s d ng đi n nên c n quan tâm đ n an
ề ệ toàn v đi n.
ệ ộ Các n i quy an toàn đi n:
Không đ
ệ ượ ự c t ý vào phòng đi n trung tâm.
Ch đ
ỉ ượ ử ụ ữ ượ ọ ượ c s d ng nh ng máy móc đã đ c h c và đ ề ử ụ c giao s d ng, đi u
khi n.ể
Đi n s d ng trong các phân x
ệ ử ụ ưở ượ ả ệ ằ ế ng đ c b o v b ng dây mát, n u dây mát
ẽ ượ ư ấ ị ở b h dòng rò s đ ố c đ a xu ng đ t.
Khi phát hi n nguy c ti m n d n đ n tai n n lao đ ng, ph i báo ngay cho
ơ ề ẩ ệ ế ẫ ả ạ ộ
ưở ữ ử ể ắ ạ lãnh đ o phân x ụ ng đ kh c ph c, s a ch a.
ự ố ế ậ ả ả ả ộ ị ộ Khi x y ra s c , ban b o h lao đ ng l p biên b n và ti n hành xác đ nh
ứ ộ ạ ồ ủ nguyên nhân là do khách quan hay ch quan r i tùy theo m c đ vi ph m mà
ợ ừ ệ ể ế ệ ắ ổ ử có bi n pháp x lý thích h p t khi n trách, c t thi đua đ n đu i vi c.
ữ 8.2.5. Phòng cháy ch a cháy
ữ ộ ượ ặ An toàn lao đ ng phòng cháy ch a cháy đ ầ c đ t lên hàng đ u. Nó liên quan
ủ ạ ả ộ ỗ ế đ n tài s n tính m ng c a công nhân viên nhà máy. M i cán b công nhân viên
ướ ệ ạ ề ề ả ọ ộ tr c khi làm vi c t ớ i nhà máy đ u ph i tra qua l p h c v an toàn lao đ ng và
ữ phòng cháy ch a cháy.
ạ ở ỗ ướ T i các góc ề m i phòng trong công ty đ u có các bình khí và vòi n c đ ể
ự ố ả phòng khi có s c x y ra.
42
ữ ộ N i quy phòng cháy ch a cháy:
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
Đi u 1: Phòng cháy ch a cháy là nghĩa v c a m i công dân.
ụ ủ ữ ề ỗ
ể ạ ề ề ả ả ỗ ự Đi u 2: M i công nhân ph i tích c c đ phòng không đ n n cháy x y ra,
ề ự ượ ị ẵ ẩ ờ ươ ể ệ ầ ồ đ ng th i chu n b s n sàng v l c l ng và ph ữ ng ti n đ khi c n ch a
ệ ờ ị ả cháy k p th i và có hi u qu .
Đi u 3: Ph i th n tr ng trong vi c s d ng các ngu n nhi
ệ ử ụ ề ả ậ ọ ồ ệ ấ t, hóa ch t, các
ấ ễ ấ ộ ạ ấ ạ ổ ệ ể ch t d cháy n , ch t đ c h i, ch t phóng x ... Tri t đ tuân theo các qui
ữ ề ị đ nh v phòng cháy ch a cháy.
Đi u 4: C m câu m c s d ng tùy ti n, sau khi làm vi c ph i ki m tra l
ắ ử ụ ể ệ ệ ề ả ấ ạ i
ệ ị ắ ắ ệ ạ ướ các thi ụ ệ t b tiêu th đi n. Chú ý t t đèn, t ế t qu t, b p đi n tr ề c khi ra v .
ậ ư ể ấ ệ ả Không đ hóa ch t, v t t áp sát vào hông đèn, dây đi n. Ph i tuân th ủ
ử ụ ề ỹ ệ ậ ặ ị nghiêm ng t các quy đ nh v k thu t an toàn trong s d ng đi n.
Đi u 5: V t t
ậ ư ề ả ế ả ả ả ọ hàng hóa ph i x p g n gàng, đ m b o kho ng cách an toàn
ậ ợ ữ ệ ề ạ ệ ả ệ ể ề v phòng cháy ch a cháy, t o đi u ki n thu n l i cho vi c b o v , ki m tra
ữ ứ ầ ế ắ và c u ch a khi c n thi ể ở ắ ằ t. Không dùng các khóa b ng s t thép đ m n p
ứ ễ ch a xăng hay các dung môi d cháy.
Đi u 6: Khi giao nh n hàng, xe không đ
ề ậ ượ ở ơ ứ c m máy trong kho, n i ch a
ấ ễ ả ướ ề ậ ầ nhi u ch t d cháy và khi đ u ph i h ng đ u xe ra ngoài.
Đi u 7: L i đi l
ề ố ể ể ổ ướ ạ ậ ạ ố i, l i thoát hi m kh ng đ các ch ng ng i v t.
Đi u 8: Đ n v , cá nhân có thành tích phòng cháy ch a cháy s đ
ẽ ượ ữ ề ơ ị c khen
ưở ườ ẹ ệ ặ ạ ị th ng. Ng i nào vi ph m các qui đ nh trên tùy trách nhi m n ng nh mà
43
ỷ ậ ế ố ệ ị ử b x lý, thi hành k lu t hành chính đ n truy t ậ theo pháp lu t hi n hành.
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
ướ ả ệ ệ ử 8.3. X lý n c, khí, rác th i, v sinh công nghi p.
ử ướ 8.3.1. X lý n ả c th i
N c th i c a nhà máy ch y u là các m nh v n cao su. Ngoài ra còn có các
ả ủ ủ ế ướ ụ ả
ấ ử ụ ư ề ả ấ hóa ch t s d ng trong quá trình s n xu t nh : axit, ki m... Tuy nhiên chúng
ộ ấ ả ồ ưở ề ế ườ có n ng đ th p không làm nh h ng nhi u đ n môi tr ng.
Quy trình x lý n
ử ướ ả ừ ướ ả ả ơ ả c th i khá đ n gi n. N c th i t ấ quá trình s n xu t
ượ ẫ ắ ố ạ ẽ ượ ặ ạ đ c d n vào các h ga có song ch n rác t i đó rác s đ c ch n l i. T i h ạ ố
ễ ặ ầ ắ ướ ượ ả ẳ ga di n ra quá trình l ng c n. Ph n n c trong đ c th i th ng ra ngoài
c ng.ố
Bảng 8.. Các chỉ tiêu xử lý nước thải.
ỉ
K t quế 4,2 – 7,02 540 1496 534 42,5 1,72
STT Ch tiêu pH 1 BOD5 2 COD 3 TSS 4 ơ ổ Nit 5 t ng ố Ph t pho 6 Coliform 7 Đ n vơ ị mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l MNP/100ml 43x103 ả Đ u ầ 5,5 – 9 50 150 100 40 6 5000
ử ả 8.3.2. X lý khí th i
Ph n l n các thi
ầ ớ ế ị ấ ề ấ ầ ượ t b s y trong nhà máy đ u s y tu n hoàn nên l ng khí
ơ ữ ượ ả ườ ứ ề th i không nhi u. H n n a l ả ng khí th i này th ầ ng ít ch a các thành ph n
ộ ạ đ c h i.
Quá trình x lý b i: sau khi s y m t ph n b i đ
ụ ượ ụ ử ấ ầ ộ c gi ữ ạ l i trong ngăn d ướ i
ấ ấ ỏ ượ ẫ ế ị đáy thùng s y. Khi ra kh i thùng s y đ c d n vào thi ụ ử ụ t b kh b i. B i
ượ ẫ ế ị ụ ượ ướ đ c d n vào thi ử ụ t b kh b i. B i đ c gi ữ ạ l i trong n ạ c, còn khí s ch
44
ượ ả ườ đ c th i ra môi tr ng ngoài.
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
ử ả 8.3.3. X lý rác th i
ả Rác th i (latex) phân lo i ạ đánh đông đ ráoể cho vào bao b hỏ ố
rác.
ấ ả ủ ỏ ượ ạ T t c m latex (l ng hay khô), sau khi đ ử ụ c phân lo i không còn s d ng
ượ ữ ẽ ả đ ạ c n a s phân lo i thành rác th i.
ố ớ ả ỏ ể ế ị ồ ằ Đ i v i rác th i l ng: đánh đông b ng dung d ch đông k t, sau đó đ ráo r i
ổ ố ộ ỏ b vào bao nylon bu c kín, đ h rác.
Đ i v i rác th i khô: b bao bu c kín r i đ h rác. Sau đó rác t
ồ ổ ố ố ớ ả ỏ ộ ừ ố h rác
ượ ể ừ ố đ c chuy n t h rác lên xe rác.
ệ ệ 8.3.4. V sinh công nghi p
Các thi
ế ị ề ượ ệ ầ ằ t b máy móc trong nhà máy đ u đ c v sinh h ng tu n.
M t s máy móc đ
ộ ố ượ ạ ố ượ ướ c lau chùi l i, s khác đ ử ằ c súc r a b ng n ư c nh các
45
ể ặ ấ ộ ộ b , máy gi t, máy tr n b t, thùng s y quay...
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
KẾT LUẬN
46
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
TÀI LIỆU THAM KHẢO: [1] Tanstia FNF Service Centre, July 2011. Project Profile on Latex Gloves.
Industrial Estate, Guindy.
[2] Frances Atkinson National Clinical Advisor Heathline Medical Ltd. The History.
Manufacturing Process and Common Reactions of Examination Gloves.
[3] Jose Paul Meleth, Sep 2012. An Introduction to Latex Gloves. Lap Lambert
Academic Publishing.
ậ [4] Website: gangtaycaosu.com truy c p tháng 3/ 2017.
[5] Website: vietnamese.alibaba.com/productdetail/sugeryglovetypeproduction
ậ lineofmedicalgloves60370564239.html truy c p ngày 25/3/2017.
[6] Website: vietnamese.alibaba.com/productdetail/highqualitymedicalproduction
ậ lineglove2001397512.html?s=p truy c p ngày 26/ 3/ 2017.
ậ [7] Website: namtin.vn/chitietsanpham/gangkhongbot59 truy c p ngày 28/3/
2017.
[8] Website: baoholaodong.btico.vn/article1662buocdongiandechongangtay
ậ dungkichthuoc.htmL truy c p ngày 29/3/2017.
ậ [9] Website: btico.com.vn/vi/baovetay/gangtayyte.html truy c p ngày 2/4/2017.
[10] Website: baoholaodong.btico.vn/article-154-lich-su-doi-gang-tay-y-te-ngay-
nay.html truy cập ngày 10/03/2017
[11] Wensite: http://www.vgloves.com/products/chi-tiet/gang-tay-phau-thuat-tiet-
trung-2/ truy cập ngày 02/05/2017
[12] Website: http://tintuccaosu.com/2016/11/23/cung-cau-gang-tay-cao-su-tu-
nhien/ truy cập ngày 30/03/2017
[13] Website: http://thuvienso.vibm.vn/ViewOnline?bitstid=954&type=1 truy cập
47
ngày 15/02/2017
ệ ấ Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất găng tay y tế GVHD: TS. Võ Hữu Thảo năng su t 8 tri u đôi/năm.
[14] Website: http://www.gy-chem.com/template/eproduct3-02.htm truy cập
ngày 20/04/2017
[15] Website : (http://maynghienbi.com/may-nghien-bot/may-nghien-bi.html)
48
truy cập ngày 28/04/2017