1
TRƯỜNG ĐẠI HC HÀNG HI VIT NAM
VIỆN: MÔI TRƯNG
B MÔN HÓA HC
TÀI LIU HC TP
CÔNG NGH VT LIU POLYME
VÀ COMPOZIT
MÃ HC PHN
: 26258
TÊN HC PHN
: CÔNG NGH VT LIU
POLYME VÀ COMPOZIT
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
: ĐI HC CHÍNH QUY
NG CHO SV NGÀNH
: K THUT CÔNG NGH
HÓA HC
2
TRƯỜNG ĐẠI HC HÀNG HI VIT NAM
VIỆN: MÔI TRƯNG
B MÔN: HÓA HC
TÀI LIU HC TP
CÔNG NGH VT LIU POLYME
VÀ COMPOZIT
MÃ HC PHN
: 26258
TÊN HC PHN
: CÔNG NGH VT LIU
POLYME VÀ COMPOZIT
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
: ĐI HC CHÍNH QUY
DÙNG CHO SV NGÀNH
: K THUT CÔNG NGH
HÓA HC
Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng B môn Người biên son
TS. Phm Tiến Dũng TS. Phm Th Dương TS. Vũ Minh Trọng
3
LỜI NÓI ĐẦU
Để giúp sinh viên hc tp, nghiên cu tt môn Công ngh vt liu polyme và compozit, B
môn Hóa Trường Đại hc Hàng hải đã biên son tp bài ging Công ngh vt liu polyme
compozit. Ni dung ca bài giảng bám sát đề cương môn học dành cho ngành k thut công ngh
hóa học đã được nhà trường phê duyt.
.
đã hết sc c gng, tác gi tin rng cun bài ging vn còn nhiu thiếu sót. vy, tác
gi rt mong nhận được nhng li nhn xét, góp ý của đông đảo đồng nghip, bạn đọc, các em
sinh viên để tp bài giảng được hoàn thiện hơn trong những ln in tiếp theo.
Hải phòng, tháng 06 năm 2020
Tác gi
4
CHƯƠNG 1. GIỚI THIU CHUNG V POLYME
1.1. Khái nim vt liu polyme
Polyme là những hợp chất mà phân tử của chúng gồm những nhóm nguyên tử được nối với
nhau bằng liên kết hoá học và lặp di lặp lại nhiều lần tạo thành những mạch dài và có khối lượng
phân tử lớn.
Trong mạch chính của polyme những nhóm nguyên tử này được lặp đi lặp lại nhiều lần.
Chú ý: Polyme là hợp chất cao phân tử nhưng hợp chất cao phân tử có th không là polyme
(là do trong phân t ca nó không có s lp li nhóm các nguyên t ging nhau).
+ Mt xích cơ s là nhng nhóm nguyên t được lặp đi lặp lại nhiều trên mạch.
+ Nguyên liệu ban đầu được gi là monome.
+ S mt xích trên mạch polyme được gi là độ trùng hp và được hiệu bng ch n hoc
ch p.
Khối lượng phân t ca polyme s là tích s của độ trùng hp với khối lượng phân t ca
mt mt xích: Mp=n.Mm (n= Mp/Mm)
1.2. Phân loi vt liu polyme
a. Phân loại theo phương pháp tổng hp
+ Polyme t nhiên
+ Polyme trùng hp
+ Polyme trùng ngưng
b. Phân loi theo cu to hóa hc
+ Polyme mch cacbon
+ Polyme d mch: Trong mch chính, ngoài nguyên t C còn có các nguyên t khác như O,
S, N…Ví d: Polyeste (polyuretan).
c. Phân loi theo tính cht
+ Polyme nhit do: Nhiệt độ thường: trng thái rn, gia nhit thì chy lng, làm ngui
thì tr v trng thái rn.
Không xy ra phn ng hóa hc trong quá trình chuyn trng thái.
Tái sinh được
+ Polyme nhit rn: Nhiệt độ thường trạng thái lỏng, khi gia nhiệt hoặc xúc tác thì
đóng rắn và khi đã đóng rắn thì không tr về trạng thái lỏng được nữa (không tan, không nóng
chảy).
Có xảy ra phản ứng hóa học trong quá trình chuyển trạng thái.
Không tái sinh được.
5
+ Polyme đàn hồi (cao su): các đặc điểm tương t nha nhit rắn nhưng có tính đàn hi
cao.
d. Phân loại theo lĩnh vực ng dng:
+ Nha thông dng: loi nha được s dng s ng ln, giá r, dùng nhiu trong nhng
vt dụng thường ngày, như : PP, PE, PS, PVC, PET, ABS,...
+ Nha k thut: là loi nha có tính chất cơ lý trội hơn so vi các loi nha thông dng,
ng dụng để sn xut các chi tiết yêu cầu tính năng cao, giá thành cao, như : PolyAmide (PA),
PolyCarbonate (PC), Poly Buthylene Terephthalate (PBT),…
+ Nha chuyên dng: Là các loi nha tng hp ch s dng trong mt s lĩnh vc riêng
bit, giá thành rt cao. Ví d: Poly Phenylene Sulfide (PPS), polyeste kết tinh dng lng (LCP),
Poly Imide (PI) Poly Tetra Fluoro Ethylene (PTFE) Poly Ether Imide (PEI)…
+ Nha hn hp: Phi hợp tính năng ưu việt ca các loi nha và hn chế những tính năng
yếu kém ca nó tng loi riêng l. VD: PC/PET, PC/ABS, PA/PP,…
1.3. Đặc điểm vt liu polyme
Mỗi polyme đặc điểm rất khác biệt, nhưng hầu hết các polyme đều các thuộc nh
chung sau đây:
+ Phân tử khối của polyme rất lớn. Hầu hết c polyme được làm từ một hoặc một số
monome.
+ Về cấu trúc phân tử, về cơ bản có hai loại cấu trúc phân tử của polime: cấu trúc tuyến tính
cấu trúc khối. Trong cấu trúc tuyến tính, các nguyên tử trong phân tử được liên kết với nhau
bi các liên kết cộng hóa trị thành một “chuỗi” (gọi chuỗi phân tử) trạng thái cuộn tròn dài.
Trong cấu trúc khối, giữa các chuỗi phân tử liên kết với nhau bi một số liên kết cộng hóa trị để
tạo thành cấu trúc mạng ba chiều. Hai cấu trúc khác nhau có s khác biệt lớn trong hiệu suất.
+ Các polyme thường  trạng thái rắn hoặc gel và có độ bền cơ học cao, cách điện, nhiệt và
chống ăn mòn tốt. Do chuỗi phân tử dài, tỷ lệ chiều dài so với đường kính của phân tử là hơn một
nghìn, vậy độ dẻo tốt độ đàn hồi cao. Độ đàn hồi cao một nh chất độc đáo của
polyme. Ngoài ra, độ hòa tan, độ tan chảy, đặc tính dung dịch và độ kết tinh cũng rất khác với các
chất có phân tử khối thấp.
CHƯƠNG 2. GIỚI THIU TNG QUAN V CÔNG NGH VT LIU POLYME