Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
Lu n văn
ậ
Đ tài: Đo hi u năng m ng Ethernet
ề
ệ
ạ
1
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
M c L c ụ ụ
ạ
ệ
ậ ớ
ệ
ề
ỏ
ả
ể
ụ
ệ
ề
III. Th c hi n đ tài
ề
ệ
ạ
ạ
t l p các máy ngu n máy đích và t o liên k t g i nh n ậ ế ậ ế
ế
ế
ố
ỏ ồ ử ữ ệ ử c (Mbit/s) và s gói b m t ị ấ ậ ượ ừ ố ộ ấ
ố ệ ở
ỏ
ễ
ệ
ệ
1 Lu n văn .............................................................................................................................. ậ Đ tài: Đo hi u năng m ng Ethernet 1 .................................................................................. ề M c L c 2 .............................................................................................................................. ụ ụ 2 I.Yêu c u bài t p l n: ......................................................................................................... ầ 4 1 .M c đích bài t p l n : ................................................................................................. ậ ớ ụ ........................................................................................................ 4 i thi u đ tài : 2. Gi ớ 10 .................................................................................................... II . Phân công công vi cệ 1. Phân công chung : c nhóm tìm hi u và làm quen v i công c mô ph ng NS2 ớ 10 ...................................................................................... qua các tài li u cô giáo đã cho 10 ..................................................................... 2. Phân công c th th c hi n đ tài : ụ ể ự ệ 10 .......................................................................................................... ự 10 ........................................... 1.T o ra mô hình mô ph ng m ng máy tính qua các nút ạ 12 ................................ 2. Thi ế ử 13 3. T o ti n trình g i d li u là ti n trình Poisson và liên k t vào máy ngu n .......... ồ ạ ng mà 4. T o ra các gói g i và tính toán băng thông, t c đ m t gói d a trên l u l ố ộ ấ ư ượ ự ạ 14 ............................................................ máy đích nh n đ 5. V đ th băng thông và t c đ m t gói t 16 .......................... trên các file s li u ẽ ồ ị 17 IV. K t qu mô ph ng ..................................................................................................... ả ế 2.K t qu v i tr 28 .............................................................................. ng h p tr là 1s ợ ả ớ ườ ế 33 ............................................................................................... 3.Khi đ dài gói thay đ i ổ ộ 39 ........................................................................................................................ V. K t lu n ậ ế 1.Hi u năng m ng Ethernet: 39 ...................................................................................... ạ 41 2.Công c l p trình: .................................................................................................. ụ ậ VI. Tài li u tham kh o 42 ...................................................................................................... ả * http://www.isi.edu/nsnam/ns/tutorial/index.html 42 ............................................................ 42 ........................................................................................................ *http://nile.wpi.edu/ns
I.Yêu c u bài t p l n:
ậ ớ
ầ
2
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
M ng Ethernet v i t c đ 10Mbit/s.s d ng c u hình kênh truy n bus ớ ố ử ụ ề ạ ấ ộ
(coaxial cable).Tr t r ng card m ng c a máy tính ễ truy n d n 10ms.Bi ẫ ề ế ằ ủ ạ
c g i đ n v i t c đ nh nhau λ =200 gói/s đ u liên t c có các gói đ ề ụ ượ ử ế ớ ố ư ộ
,tuân theo phân b Poisson.Đ dài c a gói Ethernet tuân theo phân b ủ ố ộ ố
Poisson v i chi u dài trung bình là 1500bytes (hình v ). ẽ ề ớ
Ch y mô ph ng dùng NS-2 trong kho ng th i gian 30s.Đánh giá và v đ ẽ ồ ạ ả ỏ ờ
th t ng dung l ị ổ ượ ố ng băng thông chi m trên bus khi truy n gói b(t) và t c ế ề
đ m t gói e(t) (tính b ng gói/s) khi s máy tính n i m ng là: ộ ấ ằ ạ ố ố
2.1. 3 máy
2.2. 10 máy
2.3. L p l i mô ph ng trên trong tr ặ ạ ỏ ườ ng h p tr ợ ễ truy n d n là 1s.Có ẫ ề
nh n xét gì so v i tr ớ ườ ậ ng h p đ u tiên ? ầ ợ
3
Gi thi t m i máy x s phát đ n 1 máy y b t kì do sinh viên t ả ế ẽ ế ấ ỗ ch n ự ọ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
2.4. Gi thi t đ dài gói Ethernet là c đ nh L= 1500bytes.L p l i câu ả ế ộ ố ị ặ ạ
ng h p gói có đ dài thay đ i. 2.2,so sánh k t qu v i tr ế ả ớ ườ ộ ổ ợ
1 .M c đích bài t p l n :
ụ Trong môn c s m ng thông tin sinh viên đã làm quen v i ph
ậ ớ ơ ở ạ
ớ ươ ng
pháp đánh giá ho t đ ng c a m t h th ng thông tin b ng ph ng pháp toán ộ ệ ố ạ ộ ủ ằ ươ
h c, đ c bi t là mô hình liên quan đ n hàng đ i đ n, m ng hàng đ i, c s ặ ọ ệ ợ ơ ơ ở ế ạ ợ
Trong ph n bài cho các c ch đi u khi n lu ng và đ nh tuy n trong m ng. ồ ơ ế ề ể ế ạ ị ầ
c làm quen v i m t ph ng pháp khác đ đánh giá t p l n, sinh viên s đ ậ ớ ẽ ượ ớ ộ ươ ể
hi u năng, đó là ph ệ ươ ng pháp mô ph ng.Bài t p l n này có m t s m c đích ậ ớ ộ ố ụ ỏ
sau:
* Ki m nghi m các k t qu phân tích, đánh giá h th ng khi dùng ệ ố ế ể ệ ả
ph ng pháp phân tích toán h c và ph ng pháp mô ph ng. ươ ọ ươ ỏ
ỏ * Làm quen v i công c mô ph ng NS-2 – công c mô ph ng ụ ụ ớ ỏ
m ng thông d ng nh t hi n nay. ụ ệ ạ ấ
* Làm quen v i h đi u hành Linux và l p trình trong môi tr ớ ệ ề ậ ườ ng
GNU.
* Phát tri n k năng làm vi c theo nhóm. ệ ể ỹ
* Phát tri n k năng làm vi c đ c l p. ệ ộ ậ ể ỹ
2. Gi
ớ 2.1. S l
c v m ng Ethernet :
i thi u đ tài : ệ ề ơ ượ ề ạ
Ethernet là m ng c c b do các công ty Xerox, Intel và Digital ụ ộ ạ
equipment xây d ng và phát tri n. ự ấ ố ớ ể Ethernet là m ng thông d ng nh t đ i v i ụ ạ
các m ng nh hi n nay. Ethernet LAN đ c xây d ng theo chu n 7 l p trong ỏ ệ ạ ượ ự ẩ ớ
4
c u trúc m ng c a ISO, m ng truy n s li u ấ ề ố ệ Ethernet cho phép đ a vào ư ủ ạ ạ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
m ng các lo i máy tính khác nhau k c máy tính mini. ể ả ạ ạ Ethernet có các đ cặ
•
tính k thu t ch y u sau đây: ủ ế ậ ỹ
Có c u trúc d ng tuy n phân đo n, đ ế ấ ạ ạ ườ ồ ng truy n dùng cáp đ ng ề
tr c, tín hi u truy n trên m ng đ c mã hoá theo ki u đ ng b ụ ề ệ ạ ượ ể ồ ộ
•
(Manchester), t c đ truy n d li u là 10 Mb/s. ề ữ ệ ố ộ
Chi u dài t ề ố ế i đa c a m t đo n cáp tuy n là 500m, các đo n tuy n ế ủ ạ ạ ộ
này có th đ c k t n i l ể ượ ế ố ạ ằ ả i b ng cách dùng các b chuy n ti p và kho ng ộ ể ế
•
cách l n nh t cho phép gi a 2 nút là 2,8 km. ữ ấ ớ
S d ng tín hi u b ng t n c b n, truy xu t tuy n ( ầ ơ ả ử ụ ế bus access) ệ ǎ ấ
ho c tuy n ế token (token bus), giao th c là CSMA/CD, d li u chuy n đi ữ ệ ứ ể ặ
trong các gói. Gói (packet) thông tin dùng trong m ng có đ dài t ạ ộ ừ ế 64 đ n
1518 byte.
2.1.1 H th ng Ethernet ệ ố
S l c v h th ng Ethernet . ơ ượ ề ệ ố
ữ - Ethernet là 1 công ngh m ng c c b (LAN) nh m chuy n thông tin gi a ụ ộ ệ ạ ể ằ
các máy tính v i t c đ t ớ ố ộ ừ ờ 10 đ n 100 tri u bít m t giây (Mbps) . Hi n th i ộ ế ệ ệ
ng đ c s d ng nh t là công ngh s d ng cáp đôi công ngh Ethernet th ệ ườ ượ ử ụ ệ ử ụ ấ
xo n 10-Mbps. ắ
ụ ỡ ớ - Công ngh truy n thông 10-Mbps s d ng h th ng cáp đ ng tr c c l n , ử ụ ệ ố ệ ề ồ
ho c cáp đôi, cáp s i quang . T c đ chu n cho h th ng Ethernet hi n nay ố ộ ệ ố ệ ặ ẩ ợ
là 100-Mbps .
2.1.2.Các thành ph n c a Ethernet ầ ủ
•
H th ng Ethernet bao g m 3 thành ph n c b n : ồ ầ ơ ả ệ ố
5
H th ng trung gian truy n tín hi u Ethernet gi a các máy tính. ệ ố ữ ề ệ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
•
Các nhóm thi t b trung gian đóng vai trò giao di n Ethernet làm cho ế ị ệ
•
nhi u máy tính có th k t n i t i cùng 1 kênh Ethernet. ể ế ố ớ ề
ể Các khung Ethernet đóng vai trò làm các bit chu n đ luân chuy n ể ẩ
d li u trên Ethernet. ữ ệ
Ph n ti p sau đây s miêu t t l p cho các thành ph n đ u tiên, ế ẽ ầ ả quy t c thi ắ ế ậ ầ ầ
các m ng truy n thông v t lí , thi t l p quy t c truy c p trung gian cho ề ả ậ ế ậ ậ ắ
Ethernet và các khung Ethernet.
2.1.3. Ho t đ ng c a Ethernet ạ ộ ủ
M i máy Ethernet, hay còn g i là máy tr m , ho t đ ng đ c l p v i t ạ ộ ộ ậ ớ ấ t ạ ỗ ọ
ọ c các tr m khác trên m ng , không có m t tr m đi u khi n trung tâm.M i ả ộ ạ ể ề ạ ạ
tr m đ u k t n i v i Ethernet thông qua m t đ ng truy n tín hi u chung ế ố ớ ộ ườ ề ạ ề ệ
còn g i là đu ng trung gian. Tín hi u Ethernet đ c g i theo chu i , t ng bit ệ ờ ọ ượ ử ừ ỗ
m t , qua đ ng trung gian t i t ộ ườ ớ ấ ả ể ử ữ ệ t c các tr m thành viên. Đ g i d li u ạ
tr c tiên tr m c n l ng nghe xem kênh có r i không , n u r i thì m i g i đi ướ ế ỗ ớ ử ầ ắ ạ ỗ
các gói ( d li u). ữ ệ
C h i đ tham gia vào truy n là b ng nhau đ i v i m i tr m . T c là không ơ ộ ể ỗ ạ ố ớ ứ ề ằ
có s u tiên . S thâm nh p vào kênh chung đ ự ư ự ậ ượ ề c quy t d nh b i nhóm đi u ở ế ị
khi n truy nh p trung gian ( Medium Access Control-MAC) đ c đ t trong ể ậ ượ ặ
m i tr m . MAC th c thi d a trên c s s phát hi n va ch m sóng mang ơ ở ự ỗ ạ ự ự ệ ạ
( CSMA/CD).
- Giao th c CSMA/CD . ứ
- Xung đ tộ
- Truy n d li u ề ữ ệ
2.1.3.1.Giao th c CSMA/CD. ứ
Đ truy n thông tin, m i giao ti p m ng ph i l ng nghe cho t i khi ả ắ ể ề ế ạ ỗ ớ
6
không có tín hi u trong kênh chung , lúc này nó m i có th truy n thông tin . ệ ể ề ớ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
N u m t giao ti p m ng th c hi n truy n thông tin trong kênh thì g i là sóng ự ệ ề ế ế ạ ộ ọ
và các tr m khác ph i ch đ i cho t i khi s truy n d n này k t thúc . Quá ờ ợ ạ ả ớ ự ế ề ẫ
ơ ộ trình này g i là phát hi n sóng mang. M i giao ti p Ethernet đ u có c h i ệ ề ế ọ ọ
ngang nhau trong vi c truy n thông tin trong m ng (Đa truy nh p ) . Trong ề ệ ạ ậ
quá trình truy n t đ u này t ề ừ ầ ớ ầ ủ i đ u kia c a Ethernet , nh ng bít đ u tiên c a ủ ữ ầ
khung c n ph i đi t ầ ả ớ ế i m i vùng c a m ng . T c là có th có 2 giao ti p ứ ủ ể ạ ọ
m ng cùng th y m ng r i và g i đi cùng 1 lúc. Khi đó Ethernet phát hi n s ệ ự ử ấ ạ ạ ỗ
“ va ch m “ và d ng vi c truy n và g i l i các khung . ĐÓ là quá trình phát ử ạ ừ ề ệ ạ
hi n va ch m. ệ ạ
Giao th c CSMA/CD đ c thi ứ ượ ế ế t k nh m cung c p c h i ngang b ng truy ấ ơ ộ ằ ằ
nh p kênh chung cho m i tr m trong m ng . Sau khi gói tin đ ọ ạ ậ ạ ượ ử ỗ c g i đi m i
tr m trong m ng s s d ng giao th c CSMA/CD đ xem tr m nào s đ ứ ẽ ủ ụ ẽ ượ c ể ạ ạ ạ
g i ti p sau. ử ế
2.1.3.2.Va ch mạ
N u có có h n 1 tr m cùng g i thông tin cùng lúc thì tín hi u đ c nói ệ ượ ử ế ạ ơ
ề r ng đang va ch m , Các tr m s nh n ra bi n c này và d ng vi c truy n ậ ằ ế ố ừ ẽ ệ ạ ạ
b ng thu t toán backoff . Sau đó m i tr m s ch n 1 th i gian ng u nhiên ỗ ạ ằ ẽ ọ ậ ẫ ờ
sau đó đ truy n ti p . ể ề ế
Thông th ườ ầ ng kho ng th i gian tr này là r t ng n ch kho ng ph n ễ ả ấ ắ ả ờ ỉ
nghìn ho c ph n tri u c a giây . N u nh sau đó l i có va ch m thì l ệ ủ ư ế ặ ầ ạ ạ ạ ả i ph i
truy n l i . N u sau m t s l n liên ti p nào đó va ch m thì h th ng s thôi ề ạ ộ ố ầ ệ ố ế ẽ ế ạ
truy n gói tin này n a , th ữ ề ườ ng Ethernet ch n 16 l n đ h y b truy n gói ầ ể ả ề ọ ỏ
tin. N u m ng càng l n và càng nhi u tr m thì kh năng hu b càng l n . ề ỷ ỏ ế ạ ạ ả ớ ớ
2.1.3.3.Truy n d li u ề ữ ệ
ề ữ ệ Cũng nh các m ng LAN khác , Ethernet luôn tìm cách truy n d li u ư ạ
7
t t nh t , Tuy nhiên ngay c v i nh ng m ng Ethernet đ t ti n nh t và đ ố ắ ề ả ớ ữ ấ ạ ấ ượ c
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
thi t nh t thì d li u truy n đi v n không hoàn h o. t k t ế ế ố ữ ệ ề ấ ẫ ả
Nhi u đi n có th xu t hi n m i lúc trên h th ng cable và làm d liêu b ệ ố ữ ể ệ ễ ệ ấ ọ ị
h ng . Trong tr ỏ ườ ạ ng h p kênh LAN b t c ngh n làm cho s l n va ch m ố ầ ị ắ ẽ ợ
v t quá 16 làm cho các khung b m t . Không th có m ng LAN nào hoàn ượ ị ấ ể ạ
h o , vì th nh ng ph n m m l p giao th c m ng cao h n đ c thi ế ữ ề ở ớ ơ ượ ứ ầ ả ạ ế ế t k
i. đ c u d li u kh i l ể ứ ữ ệ ỏ ỗ
C n thi ầ ế ắ t ph i nâng lên các giao th c m ng m c cao đ ch c ch n ể ắ ứ ứ ả ạ
c là chính xác .Các giao th c b c cao làm đ d li u nh n đ ữ ệ ậ ượ ứ ậ ượ c đi u nàu ề
nh ph ờ ươ ề ng th c truy n đáng tin c y và s xác nh n chu i thông tin truy n ự ứ ề ậ ậ ỗ
qua m ng . ạ
2.1.4.Khung và đ a ch Ethernet ị ỉ
Qu tim c a Ethernet là là khung , khung đ c s d ng đ truy n d ủ ả ượ ử ụ ề ữ ể
li u gi a các máy tính ,Khung g m các bit đ c chia thành các tr ng . Các ữ ệ ồ ượ ườ
tr ng này bao g m tr ng đ a ch , tr ng d li u ch a t 46 t i 15000 ườ ồ ườ ị ỉ ườ ữ ệ ứ ừ ớ
byte d li u , và 1 tr i đ ki m tra các bit nh n đ c có ữ ệ ườ ng ki m tra l ể ỗ ể ể ậ ượ
c truy n đi không. gi ng v i các bit đ ớ ố ượ ề
Tr ườ ỉ ử ng đ u tiên mang 48 bit đ a ch , g i là đ a ch nh n và đ a ch g i, ầ ậ ọ ị ị ỉ ị ỉ
IEEE qu n lí các đ a ch b i tr ỉ ở ườ ả ị ạ ng đ a ch . IEEE cung c p 24 bit nh n d ng ấ ậ ị ỉ
ch c duy nh t “ (OUI) , m i t ch c tham gia vào g i là “ đ nh danh t ị ọ ổ ứ ỗ ổ ứ ấ
Ethernet s đ ẽ ượ ị c cung c p 1 đ nh danh duy nh t .T ch c s t o ra 48 bit đ a ấ ổ ứ ẽ ạ ấ ị
c bi ch s d ng OUI c a 24 bit đ a ch đ u tiên . 48 bit này đ ị ỉ ử ụ ỉ ầ ủ ượ ế ế ư t đ n nh là
ậ đ a ch v t lí , ph n c ng ho c đ a ch MAC. 48 bít đ a ch là d u hi u nh n ỉ ị ầ ứ ặ ị ỉ ậ ệ ấ ị ỉ
bi t chung cho m i giao ti p Ethernet khi nó đ ế ế ỗ ượ ạ c t o ra , nh đó mà làm ờ
đ n gi n h n c u trúc c a Ethernet. V i cách đ nh danh này b n có th nhóm ớ ơ ơ ấ ủ ể ả ạ ị
nhi u t ề ổ ứ ch c Ethernet vì th d dàng h n trong vi c qu n lí Ethernet. ơ ế ễ ệ ả
M i khung Ethernet đ ỗ c g i t ượ ử ớ ế i 1 kênh chung , khi đó m i giao ti p ỗ
8
m ng s xem xét tr ẽ ạ ườ ng 48 bit đ u tiên có ch a đ a ch , giao ti p m ng s ứ ị ế ạ ầ ỉ ẽ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
so sánh đ a ch c a chính nó v i đ a ch này . Giao ti p m ng có đ a ch trùng ỉ ớ ị ỉ ủ ế ạ ị ỉ ị
v i đ a ch nh n s đ c toàn b khung và g i nh ng d li u này t ớ ị ậ ẽ ọ ữ ệ ữ ử ộ ỉ ớ ầ i ph n
m m trong máy . M i giao ti p m ng s ng ng đ c thông tin trong khung sau ẽ ừ ế ề ạ ọ ọ
khi chúng phát hi n đ a ch c a chúng không trùng v i đ a ch nh n. ớ ị ỉ ủ ệ ậ ỉ ị
2.1.5 .Đ a ch Multicast and Broadcast ỉ ị
M t đ a ch multicast cho phép m t khung đ n có th nh n đ ộ ị ậ ượ ể ộ ơ ỉ ộ c m t
nhóm tr m.Ph n m m m ng có th cho phép giao ti p m ng l ng nghe ể ề ế ạ ầ ạ ạ ắ
nh ng đ a ch multicast ch đ nh. Đi u này cho phép m t nhóm tr m có th ề ữ ạ ộ ị ỉ ỉ ị ể
đ t b i m t nhóm multicast đã đ c gán cho đ a ch multicast ượ c nh n bi ậ ế ở ộ ượ ỉ ị
riêng. M t gói đ n g i t i 1 đ a ch multicast s đ ở ớ ộ ơ ẽ ượ ỉ ị ọ ạ c nh n b i m i tr m ở ậ
trong nhóm này. Có m t tr ng h p đ c bi t c a multicast là broadcast , đó ộ ườ ặ ợ ệ ủ
. M i giao ti p Ethernet n u th y 1 khung là 48 bit đ a ch c a m i ph n t ỉ ủ ầ ử ỗ ị ế ế ấ ọ
v i đ a ch đ n ki u này s đ c khung và g i nó đ n h n m m trong tr m. ớ ị ẽ ọ ỉ ế ử ế ể ề ạ ầ
2.2. S l c ơ ượ v đề ề tài :
Ethernet là công ngh m ng thi t b và thông d ng ệ ạ ế ị ụ , m c dù ngày nay ặ
có nhi u công ngh LAN nh ng Ethernet v n là công ngh đ ệ ượ ử ụ c s d ng ư ệ ề ẫ
nhi u nh t . Năm 1994 c tính có kho ng h n 40 tri u nút Ethernet đ ề ấ ướ ệ ả ơ ượ ử c s
d ng trên toàn c u. ụ ầ
M ng Ethernet đ c s d ng trong bài t p này v i t c đ 10Mbit/s, ạ ượ ử ụ ớ ố ộ ậ
s d ng c u hình kênh truy n bus (coaxialcable). Tr truy n d n 10ms. Bi ử ụ ễ ề ề ấ ẫ ế t
r ng b đ m card m ng c a các máy tínhđ u liên t c có các gói đ ằ ộ ệ ụ ủ ề ạ ượ ử c g i
đ n v i t c đ nh nhau ớ ố ộ ư ế l =200 gói/s, tuân theo phân b Poisson. Đ dài c a ủ ố ộ
gói Ethernet tuân theo phân b Poisson v i chi u dài trung bình là 1500bytes ề ớ ố
(Hình v ). ẽ Và ch y mô ph ng dùng NS-2 trong kho ng th i gian 30s. ạ ả ỏ ờ
Mô ph ng m ng Ethernet nh trên và s d ng 3 máy, 10 máy cũng ử ụ ư ạ ỏ
9
nh thay đ i các thông s m ng nh tr truy n d n là 1s, đ dài c a gói ố ạ ư ễ ủ ư ề ẫ ổ ộ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
Ehernet L=1500 bytes c đ nh đ đánh giá hi u năng mà m ng Ethernet đem ố ị ệ ể ạ
l i.ạ
II . Phân công công vi cệ
ụ ể ả ớ
1. Phân công chung : c nhóm tìm hi u và làm quen v i công c mô
ph ng NS2 qua các tài li u cô giáo đã cho ệ ỏ
2. Phân công c th th c hi n đ tài :
ụ ể ự
ệ ề
+ T o mô hình mô ph ng: ạ ỏ Vũ Văn S nơ
+ T o ti n trình g i nh n: ử ế ậ ạ Bùi Văn Sỹ
+ Tính toán băng thông và v đ th : ẽ ồ ị Đ ng Đình Nh t ấ ặ
+ Tôc đ m t gói: ộ ấ Phan Văn Quy tế
Hoàng Văn Long
III. Th c hi n đ tài
ự
ệ
ề
ạ
ỏ
ạ ng tr ng cho các máy tính b ng l nh:
1.T o ra mô hình mô ph ng m ng máy tính qua các nút - Quá trình này s t o ra các nút t ằ
ẽ ạ ượ ư ệ
set name [new node], trong đó name là tên nút (ví d ta t o ra các nút trong ụ ạ
bài l n l t là: n1, n2, n3……..n10). ầ ượ
#Create a simulator object
set ns [new Simulator]
10
#mo file mo hinh va file luu du lieu ve bang thong
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
set nf [open out.nam w] # mo file o che do ghi
set f1 [open out1.tr w]
set f2 [open out2.tr w]
set f3 [open out.tr w]
$ns trace-all $f3
$ns namtrace-all $nf
#tao 3 node
set n1 [$ns node]
set n2 [$ns node]
set n3 [$ns node]
$ns color 1 Red
$ns color 2 Green
$ns color 3 Blue
ằ - Sau đó ta s liên k t các nút thành m ng ethernet theo yêu c u b ng ế ẽ ạ ầ
câu l nh:
ệ set lan [$ns newLan
7 thành ph n: ầ
1. nhóm các nút t o lan ạ
2. trễ
3. băng thông
4. ki u liên k t ế ể
5. ph ươ ng th c hàng đ i ợ ứ
6. ki u MAC ể
7. ki u kênh truy n ề ể
11
#tao mang ethernet
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
set lan [$ns newLan "$n1 $n2 $n3" 10Mb 100ms LL Queue/DropTail
Mac/Csma/Cd]
2. Thi
t l p các máy ngu n máy đích và t o liên k t g i nh n
ế ậ
ế ử
ồ
ạ
ậ
- Gi thi t các máy s l n l ả ế ẽ ầ ượ ặ t là ngu n và đích, ví d có các c p ụ ồ
máy g i nh n: máy 1 g i cho máy 2, máy 2 g i cho máy 3, máy ử ử ử ậ
3 g i cho máy 4………và máy 10 g i cho máy 1. ử ử
- Các máy g i s phát gói theo ti n trình Poisson t i máy nh n ử ẽ ế ớ ậ
#tao cac may dich
set sink1 [new Agent/LossMonitor]
set sink2 [new Agent/LossMonitor]
set sink3 [new Agent/LossMonitor]
$ns attach-agent $n2 $sink1
$ns attach-agent $n3 $sink2
$ns attach-agent $n1 $sink3
#tao nguon0
set source1 [attach-expoo-traffic $n1 $sink1 1500 0s 0.005s 100M 1]
set source2 [attach-expoo-traffic $n2 $sink2 1500 0s 0.005s 100M 2]
12
set source3 [attach-expoo-traffic $n3 $sink3 1500 0s 0.005s 100M 3]
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
ế 3. T o ti n trình g i d li u là ti n trình Poisson và liên k t
ử ữ ệ
ế
ế
ạ
vào máy ngu nồ
-Ta xây d ng ti n trình Poisson qua m t đ i t ộ ố ượ ự ế ớ ng ExponentialOn/Off v i
các thành ph n tham s : ầ ố
. packetsize_ dung l ượ ng c đ nh c a gói d li u ữ ệ ủ ố ị
. burst_ time_ th i gian “b t” kh i t o ở ạ ậ ờ
. idle_ time_ th i gian “t ờ ắ t” kh i t o ở ạ
. rate_ t c đ c a gói ố ộ ủ
- Đ t o ra ti n trình Poisson ta cho tham s burst_time_ v 0 và cho rate_ ể ạ ế ề ố
v i t c đ l n và idle_time =1/tham s lamda c a ti n trình Poisson. ớ ố ộ ớ ủ ế ố
#tao tien trinh poisson
proc attach-expoo-traffic { node sink size burst idle rate idcolor} {
set ns [Simulator instance]
set source [new Agent/UDP]
$source set class_ $idcolor
$ns attach-agent $node $source
#tien trinh poisson voi cac tham so cua no
set traffic [new Application/Traffic/Exponential]
$traffic set packetSize_ $size
$traffic set burst_time_ $burst
$traffic set idle_time_ $idle
$traffic set rate_ $rate
#lien ket tien trinh poisson vao nguon va dich
$traffic attach-agent $source
13
#Connect the source and the sink
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
$ns connect $source $sink
return $traffic
}
4. T o ra các gói g i và tính toán băng thông, t c đ m t gói
ố ộ ấ
ử
ạ
ng mà máy đích nh n đ
c (Mbit/s) và
d a trên l u l ự
ư ượ
ậ
ượ
s gói b m t ị ấ ố
- Đ tính t ng dung l ổ ể ượ ng băng thông b chi m ta tính t ng dung l ế ổ ị ượ ng
ng máy đích nh n đ l u l ư ượ ậ ượ ấ c và ghi d li u vào file cùng v i chu kì l y ữ ệ ớ
c d li u cho tr ữ ệ ướ
- Đ tính t c đ m t gói ta l y s gói b m t trong m t kho ng th i gian ấ ố ộ ấ ị ấ ể ả ố ộ ờ
cho tr c cùng ghi vào file làm s li u đ s d ng ướ ể ử ụ ố ệ
#thu tuc tinh toan bang thong qua luu luong nhan duoc cua cac may dich va
ghi va
#ghi vao file
proc record {} {
global ns sink1 sink2 sink3 f1 f2 f3
set ns [Simulator instance]
#chu ki lay du lieu
set time 0.1
#so bytes ma may dich nhan
set bw1 [$sink1 set bytes_]
set bw2 [$sink2 set bytes_]
14
set bw3 [$sink3 set bytes_]
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
# Lay so luong packet mat
set l1 [$sink1 set nlost_]
set l2 [$sink2 set nlost_]
set l3 [$sink3 set nlost_]
#lay thoi gian hien thoi
set now [$ns now]
#tinh toan bang thong (Mbit/s) va ghi vao file
puts $f1 "$now [expr ($bw1+$bw2+$bw3)/$time*8/1000000]"
puts $f2 "$now [expr ($l1+$l2+$l3)/$time]"
#reset
$sink1 set bytes_ 0
$sink2 set bytes_ 0
$sink3 set bytes_ 0
$sink1 set nlost_ 0
$sink2 set nlost_ 0
$sink3 set nlost_ 0
#chay lai thu tuc
$ns at [expr $now+$time] "record"
15
}
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
5. V đ th băng thông và t c đ m t gói t
các file s li u
ố ộ ấ
ẽ ồ ị
ừ
ố ệ ở
trên
#tao thu tuc finish
proc finish {} {
global ns nf f1 f2 f3 # khai bao bien toan cuc
$ns flush-trace # do cac trace vao cac file tuong ung
#dong file
close $nf
close $f1
close $f2
close $f3
#hien thi mo hinh chay mo phong
exec nam out.nam &
#hien thi do thi ve bang thong
exec xgraph out1.tr -geometry 800x400 -t " tong dung luong " -x "
time(s) " -y " bandwidth(Mbit/s) " &
#do thi toc do mat goi
exec xgraph out2.tr -geometry 800x400 -t " toc do mat goi " -x " time(s)"
-y " rate(packets/s) " &
exit 0
16
}
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
IV. K t qu mô ph ng ả
ỏ
ế
S đ m ng: ơ ồ ạ
1.K t qu mô ph ng khi tr là 10ms ỏ
ế
ễ
ả
Thông s kĩ thu t ố ậ c a m ng ethernet: ạ ủ
- t c đ m ng ethernet: 10Mbit/s ố ộ ạ
- tr truy n d n: 10ms ề ễ
200
goi /
s
ẫ =l - t c đ g i : ố ộ ử
- kích th c gói ethernet: 1500 bytes ướ
- t c đ gói g i: 100Mb/s ố ộ ử
17
- th i gian mô ph ng: 30s ờ ỏ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
1.1. K t qu cho m ng Ethernet 3 máy: ạ
ế
ả
*Code đã gi i thích ph n trên ả ở ầ
a.mô hình m ng mô ph ng: ạ ỏ
18
b. Đ th t ng dung l ng băng thông: ồ ị ổ ượ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
19
c. Đ th t c đ m t gói ồ ị ố ộ ấ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
1.2. K t qu m ng cho 10 máy ả ạ ế
*Code mô ph ngỏ
# chuong trinh tinh bang thong va toc do mat goi # cho mang ethernet 10 may voi toc do tre truyen dan la 10ms ########################################
#Create a simulator object set ns [new Simulator]
#mo file mo hinh set btl [open out.nam w] $ns namtrace-all $btl
#file luu du lieu ve bang thong set f1 [open out1.tr w] set f2 [open out2.tr w] set f3 [open out.tr w] $ns trace-all $f3
#tao 10 node(may tinh) set n1 [$ns node] set n2 [$ns node] set n3 [$ns node] set n4 [$ns node] set n5 [$ns node] set n6 [$ns node] set n7 [$ns node] set n8 [$ns node] set n9 [$ns node] set n10 [$ns node]
20
#gan mau cho luong $ns color 1 Red
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
$ns color 2 Blue $ns color 3 Green $ns color 4 Yellow $ns color 5 White $ns color 6 Violet $ns color 7 Grey $ns color 8 Black $ns color 9 Pink $ns color 10 Brown
#tao mang ethernet set lan [$ns newLan "$n1 $n2 $n3 $n4 $n5 $n6 $n7 $n8 $n9 $n10" 10Mb 10ms LL Queue/DropTail Mac/Csma/Cd]
#tao thu tuc finish proc finish {} { global ns btl f1 f2 f3 $ns flush-trace
#dong file close $btl close $f1 close $f2 close $f3
#hien thi mo hinh chay mo phong exec nam out.nam &
#hien thi do thi ve bang thong exec xgraph out1.tr -geometry 800x400 -t " tong dung luong " -x " time(s) " -y " bandwidth(Mbit/s) " &
21
#do thi toc do mat goi exec xgraph out2.tr -geometry 800x400 -t " toc do mat goi " -x " time(s)" -y " rate(packets/s) " &
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
exit 0 }
#tao tien trinh poisson(toi) proc attach-expoo-traffic { node sink size burst idle rate idcolor } {
set ns [Simulator instance] set source [new Agent/UDP]
$source set class_ $idcolor
$ns attach-agent $node $source
#tien trinh poisson(toi) voi cac tham so cua no
set traffic [new Application/Traffic/Exponential] $traffic set packetSize_ $size $traffic set burst_time_ $burst $traffic set idle_time_ $idle $traffic set rate_ $rate
#lien ket tien trinh poisson vao nguon va dich $traffic attach-agent $source
#Connect the source and the sink $ns connect $source $sink return $traffic
}
#thu tuc tinh toan bang thong qua luu luong nhan duoc cua cac may dich va #ghi vao cac file proc record {} { global sink1 sink2 sink3 sink4 sink5 sink6 sink7 sink8 sink9 sink10 f1 f2
set ns [Simulator instance]
#chu ki lay du lieu set time 0.1
22
#so bytes ma may dich nhan
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
set bw1 [$sink1 set bytes_] set bw2 [$sink2 set bytes_] set bw3 [$sink3 set bytes_] set bw4 [$sink4 set bytes_] set bw5 [$sink5 set bytes_] set bw6 [$sink6 set bytes_] set bw7 [$sink7 set bytes_] set bw8 [$sink8 set bytes_] set bw9 [$sink9 set bytes_] set bw10 [$sink10 set bytes_]
# Lay so luong goi mat
set l1 [$sink1 set nlost_] set l2 [$sink2 set nlost_] set l3 [$sink3 set nlost_]
set l4 [$sink4 set nlost_]
set l5 [$sink5 set nlost_]
set l6 [$sink6 set nlost_]
set l7 [$sink7 set nlost_] set l8 [$sink8 set nlost_]
set l9 [$sink9 set nlost_]
set l10 [$sink10 set nlost_]
#lay thoi gian hien thoi set now [$ns now]
#tinh toan bang thong (Mbit/s) va ghi vao file puts $f1 "$now [expr ($bw1+$bw2+$bw3+$bw4+$bw5+$bw6+ $bw7+$bw8+$bw9+$bw10)/$time*8/1000000]" puts $f2 "$now [expr ($l1+$l2+$l3+$l4+$l5+$l6+$l7+$l8+$l9+ $l10)/$time]"
23
#reset $sink1 set bytes_ 0 $sink2 set bytes_ 0
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
$sink3 set bytes_ 0 $sink4 set bytes_ 0 $sink5 set bytes_ 0 $sink6 set bytes_ 0 $sink7 set bytes_ 0 $sink8 set bytes_ 0 $sink9 set bytes_ 0 $sink10 set bytes_ 0
$sink1 set nlost_ 0
$sink2 set nlost_ 0 $sink3 set nlost_ 0
$sink5 set nlost_ 0
$sink4 set nlost_ 0 $sink6 set nlost_ 0
$sink7 set nlost_ 0 $sink8 set nlost_ 0
$sink9 set nlost_ 0
$sink10 set nlost_ 0
#chay lai thu tuc $ns at [expr $now+$time] "record" }
24
#tao cac may dich set sink1 [new Agent/LossMonitor] set sink2 [new Agent/LossMonitor] set sink3 [new Agent/LossMonitor] set sink4 [new Agent/LossMonitor] set sink5 [new Agent/LossMonitor] set sink6 [new Agent/LossMonitor] set sink7 [new Agent/LossMonitor] set sink8 [new Agent/LossMonitor] set sink9 [new Agent/LossMonitor] set sink10 [new Agent/LossMonitor]
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
$ns attach-agent $n2 $sink1 $ns attach-agent $n3 $sink2 $ns attach-agent $n4 $sink3 $ns attach-agent $n5 $sink4 $ns attach-agent $n6 $sink5 $ns attach-agent $n7 $sink6 $ns attach-agent $n8 $sink7 $ns attach-agent $n9 $sink8 $ns attach-agent $n10 $sink9 $ns attach-agent $n1 $sink10
#tao nguon set source1 [attach-expoo-traffic $n1 $sink1 1500 0s 0.005s 100M 1] set source2 [attach-expoo-traffic $n2 $sink2 1500 0s 0.005s 100M 2] set source3 [attach-expoo-traffic $n3 $sink3 1500 0s 0.005s 100M 3] set source4 [attach-expoo-traffic $n4 $sink4 1500 0s 0.005s 100M 4] set source5 [attach-expoo-traffic $n5 $sink5 1500 0s 0.005s 100M 5] set source6 [attach-expoo-traffic $n6 $sink6 1500 0s 0.005s 100M 6] set source7 [attach-expoo-traffic $n7 $sink7 1500 0s 0.005s 100M 7] set source8 [attach-expoo-traffic $n8 $sink8 1500 0s 0.005s 100M 8] set source9 [attach-expoo-traffic $n9 $sink9 1500 0s 0.005s 100M 9] set source10 [attach-expoo-traffic $n10 $sink10 1500 0s 0.005s 100M 10]
#tien trinh chay $ns at 0.0 "record"
25
#Start the traffic sources $ns at 1.0 "$source1 start" $ns at 1.0 "$source2 start" $ns at 1.0 "$source3 start" $ns at 1.0 "$source4 start" $ns at 1.0 "$source5 start" $ns at 1.0 "$source6 start" $ns at 1.0 "$source7 start"
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
$ns at 1.0 "$source8 start" $ns at 1.0 "$source9 start" $ns at 1.0 "$source10 start"
#tien trinh dung $ns at 30.0 "$source1 stop" $ns at 30.0 "$source2 stop" $ns at 30.0 "$source3 stop" $ns at 30.0 "$source4 stop" $ns at 30.0 "$source5 stop" $ns at 30.0 "$source6 stop" $ns at 30.0 "$source7 stop" $ns at 30.0 "$source8 stop" $ns at 30.0 "$source9 stop" $ns at 30.0 "$source10 stop"
#thoi gian chay mo phong $ns at 35.0 "finish"
#chay mo phong $ns run
26
a. Mô hình mô ph ng:ỏ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
27
ng: b. đ th t ng dung l ồ ị ổ ượ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
c. Đ th t c đ m t gói ồ ị ố ộ ấ
2.K t qu v i tr
ng h p tr là 1s
ả ớ ườ
ế
ợ
ễ
Thông s kĩ thu t ố ậ c a m ng ethernet: ạ ủ
- t c đ m ng ethernet: 10Mbit/s ố ộ ạ
=l
200
goi /
s
- tr truy n d n: 1s ề ễ ẫ
- t c đ g i ố ộ ử :
- kích th c gói ethernet: 1500 bytes ướ
- t c đ gói g i: 100Mb/s ố ộ ử
- th i gian mô ph ng: 30s ờ ỏ
2.1.Tr
ng h p 3 máy:
ườ
ợ
28
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
a. Mô hình mô ph ng:ỏ
29
b. đ th t ng dung l ng: ồ ị ổ ượ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
30
c. Đ th t c đ m t gói ồ ị ố ộ ấ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
2.2. Tr
ng h p 10 máy:
ườ
ợ
a. Mô hình mô ph ng:ỏ
31
b. đ th t ng dung l ng: ồ ị ổ ượ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
32
c. Đ th t c đ m t gói ồ ị ố ộ ấ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
Nh n xét:
ậ
Khi đ tr gi m xu ng t ng dung l ng băng thông b chi m không thay ộ ễ ả ố ổ ượ ế ị
đ i. Nh ng t c đ m t gói s tăng lên. V i s máy trong m ng càng tăng, ổ ố ộ ấ ớ ố ư ẽ ạ
thì s thì t c đ m t gói cũng tăng lên. ố ộ ấ ự
3.Khi đ dài gói thay đ i ổ
ộ
3.1.Khi đ dài gói là L=500bytes ộ
a. Mô hình mô ph ng:ỏ
33
b. đ th t ng dung l ng: ồ ị ổ ượ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
34
c. Đ th t c đ m t gói ồ ị ố ộ ấ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
3.2.Khi đ dài gói là L=1000bytes ộ
a. Mô hình mô ph ng:ỏ
35
b. đ th t ng dung l ng: ồ ị ổ ượ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
36
c. Đ th t c đ m t gói ồ ị ố ộ ấ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
3.3.Khi đ dài gói là L=2000bytes ộ
a. Mô hình mô ph ng:ỏ
b. đ th t ng dung l ng: ồ ị ổ ượ
37
c. Đ th t c đ m t gói ồ ị ố ộ ấ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
: Nh n xét ậ
Khi kích th c gói tin thay đ i: ướ ổ
N u kích th c gói tin mà gi m, t c đ m t gói tin cũng gi m theo ế ướ ố ộ ấ ả ả
tr v không b m t gói tin. ở ề ị ấ
N u kích th c gói tin mà tăng lên, t c đ m t gói tin tăng lên. ế ướ ố ộ ấ
Kích th c gói càng tăng, t ng dung l ướ ổ ượ ấ ng băng thông b chi m r t ế ị
n đ nh có th coi là đ ổ ể ị ườ ng th ng, đ t giá tr c c đ i là 190000Mbit/s. ị ự ạ ạ ẳ
Khi kích th ng băng thông b ướ c gói gi m xu ng, t ng dung l ố ả ổ ượ ị
chi m cũng gi m theo. T ng dung l ng băng thông b chi m không n đ nh, ế ả ổ ượ ế ổ ị ị
38
nó dao đ ng trong trong kho ng r ng. ả ộ ộ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
V. K t lu n ế
ậ
T khi chu n Ethernet ra đ i , các đ c tính kĩ thu t và trình t đ xây ừ ẩ ậ ặ ờ ự ể
d ng nên 1 m ng Ethernet đã tr nên d dàng h n đ i v i m i ng ở ự ố ớ ễ ạ ọ ơ ườ i .
Nh ng đ c tính này cùng v i tính d s d ng đã t o nên m t th tr ễ ử ụ ị ườ ng ữ ặ ạ ộ ớ
Ethernet r ng l n và là nguyên nhân cho s ng d ng r ng rãi c a Ethernet ự ứ ụ ủ ớ ộ ộ
trong n n công nghi p máy tính . ề ệ
Ethernet đã đ c phát minh ra t ượ ạ i trung tâm nghiên c u Xerox Palo Alto ứ
vào nh ng năm 1970 b i ti n sĩ Robert M. Metcalfe . Nó đã đ c thi ở ế ữ ượ ế ế ớ t k v i
m c đích ph c v nghiên c u trong “ h th ng công s trong t ng lai” , bao ụ ụ ệ ố ứ ụ ở ươ
i , tr m Xerox Alto . Tr m Ethernet g m tr m cá nhân đ u tiên trên th gi ồ ế ớ ầ ạ ạ ạ
c bi đ u tiên ch y v i t c đ x p x 3-Mbps và đ ớ ố ộ ấ ầ ạ ỉ ượ ế ế ề t đ n v i tên g i : “ ti n ớ ọ
Ethernet” .
ạ
ệ Trong m ng ethernet, khi s máy trong m ng tăng lên thì t ng dung
1.Hi u năng m ng Ethernet ạ
: ố ạ ổ
l ượ ổ ữ ệ ng băng thông b chi m trên bus khi các máy th c hi n trao đ i d li u ự ệ ế ị
t ạ i m t th i đi m s tăng lên. ể ẽ ờ ộ
Đ ng th i v i tăng t ng dung l ng băng thông thì t c đ m t gói ờ ớ ổ ồ ượ ộ ấ ố
c a m ng cũng s tăng khi s máy trong m ng tăng. ủ ẽ ạ ạ ố
Nh v y các thông s kĩ thu t và tài nguyên m ng cho tr ậ ư ậ ạ ố ướ ầ c ta c n
ph i tính toán đ có đ c m t m ng ho t đ ng hi u qu .Vi c phân tích ể ả ượ ạ ộ ệ ệ ạ ả ộ
chính xác Ethernet r t ph c t p do gi i thu t Truncated Binary ứ ấ ạ ả ậ
Exponential Backoff. Do đó ta s d ng ph ử ụ ươ ng pháp xác đ nh hi u năng ị ệ
39
t ng pháp CSMA-CD thông th ng ố i đa c a ph ủ ươ ườ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
V i Ethernet có th i gian truy n t i là t_prop và t c đ 10Mbps, ề ả ờ ớ ố ộ
chúng ta có hi u năng nh trong hình sau, khi n thay đ i:(n là s l ố ượ ng ư ệ ổ
tr m)ạ
Kích th c frame c a Ethernet t c đ 10Mbps là t 64 Bytes cho t i 1518 ướ ố ộ ủ ừ ớ
Bytes
Th i gian truy n t ề ố ờ i thi u c a m t frame ph i l n h n RTT, nh đó mà ả ớ ể ủ ờ ộ ơ
m t tr m có th phát hi n ra xung đ t tr i hoàn t ộ ạ ộ ướ ể ệ c khi vi c truy n t ệ ề ả t ấ
Kích th c frame t i thi u = RTT * T c đ truy n = 50 microsecond * ướ ố ố ộ ề ề
40
10Mbps = 512 bít =64 bytes
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
Kích th c frame t i đa ph i đ l n đ đ t đ ướ ố ả ủ ớ ể ạ ượ ử ụ c hi u năng s d ng ệ
m ng cao, tuy nhiên nó không đ ạ ượ ớ ả c l n quá, n u không các tr m s ph i ế ẽ ạ
ch trong m t th i gian r t lâu. ấ ờ ộ ờ
1518 Bytes đ c ch n làm kích th c frame t i đa ượ ọ ướ ố
2.Công c l p trình ụ ậ
i vi t trên ngôn ng Tcl nên : NS-2 là m t công c mô ph ng khá m i, l ụ ớ ạ ộ ỏ ế ữ
trong quá trình làm bài t p l n nhóm chúng em đã g p ph i nhi u khó khăn ậ ớ ề ặ ả
trong vi c đ c và phân tích tài li u. ệ ọ ề ệ tuy nhiên v i vi c s d ng ph n m m ệ ử ụ ầ ớ
mô ph ng giúp th y đ ấ ượ ỏ ệ ử ụ c hi u năng c a m ng Ethernet. Qua vi c s d ng ủ ệ ạ
công c NS2 hi u thêm v công c này, làm quen v i h đi u hành Linux và ớ ệ ề ụ ụ ể ề
l p trình trong môi tr ậ ườ ả ơ ng GNU. Cu i cùng chúng em xin chân thành c m n ố
cô đã h ng d n t n tình đ chúng em có th hoàn thành bài t p l n này. ướ ẫ ậ ậ ớ ể ể
Công vi c hoàn thành: ệ
- T o ra đ ạ ượ c giao di n NAM ệ
- Hi n th xác su t m t gói trên NAM sau khi k t thúc mô ph ng. ế ể ấ ấ ỏ ị
i có phân b mũ là λ - T o ti n trình t ế ạ ớ ố
- T o server có t c đ ph c v là mũ ố ộ ụ ụ ạ
- V đ thi t ng dung l ng ẽ ồ ổ ượ
41
- V đ th t c đ m t gói. ẽ ồ ị ố ộ ấ
Báo cáo c s m ng
ơ ở ạ
VI. Tài li u tham kh o
ệ
ả
* http://www.isi.edu/nsnam/ns/tutorial/index.html
*http://nile.wpi.edu/ns
*http://140.116.72.80/~smallko/ns2/ns2.htm
*http://www-sop.inria.fr/maestro/personnel/Eitan.Altman/COURS-
NS/n3.pdf
*http://www.isi.edu/nsnam/ns/ns-build.html.
* http://www.isi.edu/nsnam/ns/ns-problems.html.
42
* http://www.svbkol.org/forum/showthread.php?t=11106.