ồ ố ệ Đ án t t nghi p
Ờ
Ầ
L I NÓI Đ U
ự ậ ạ ệ ị Trong quá trình th c t p t i nhà máy xi măng Tam Đi p em đã có d p tìm
ư ệ ố ệ ả ể ạ ể ề ề ấ hi u v công ngh s n xu t xi măng, cũng nh h th ng đi u khi n t i nhà
ặ ệ ụ ứ ủ ề ể ồ máy, đ c bi ệ ố t là ng d ng c a PLC trong h th ng đi u khi n. Trong đ án này
ượ ụ ệ ể ộ em đ c PGS.TS Phan Xuân Minh giao nhi m v tìm hi u toàn b công ngh ệ
ấ ặ ệ ứ ủ ề ả s n xu t xi măng, đ c bi t là đi sâu nghiên c u v Precalciner c a nhà máy. Em
ệ ố ự ể ệ ộ ằ ề đã xây d ng h th ng đi u khi n và giám sát nhi t đ cho Precalciner b ng cách
ế ị ủ ả ộ ọ ử ụ s d ng thi t b kh trình PLC S7 – 300 thu c h Simatic c a hăng Siemens. Ý
ượ ấ ừ ộ ố ư ể ưở t ng này đ c xu t phát t ủ m t s u đi m c a PLC S7 – 300:
ậ ợ ệ ử ữ Thu n l ế i trong vi c s a ch a và thay th .
ễ ế ị ị ườ D dàng tìm mua các thi t b trên th tr ng.
ễ ử ụ ữ ậ ể Ngôn ng l p trình d s d ng và ki m tra.
ế ố ề ả Kh năng k t n i truy n thông cao.
ử ụ ễ ề ể D dàng giám sát và đi u khi n khi s d ng WinCC.
ế ứ ố ắ ư ầ ầ ắ Tuy đã c g ng h t s c nh ng do l n đ u tiên b t tay vào thi ế ế ộ ệ t k m t h
ứ ạ ề ể ề ố ờ ồ th ng đi u khi n ph c t p trong nhà máy và th i gian không có nhi u, nên đ án
ữ ể ẽ ậ ỏ ề ự ỉ ả ậ không th tránh kh i nh ng sai sót. Vì v y, em mong s nh n nhi u s ch b o
ẽ ượ ủ ầ ụ ệ ộ ể ồ ủ c a các th y cô đ đ án c a em s đ ứ c hoàn thi n và ng d ng r ng rãi.
ồ ượ ự ố ắ ủ ả ủ Đ án c a em đ c hoàn thành ngoài s c g ng c a b n thân, em còn
ượ ự ỉ ả ậ ủ ặ ộ ệ ậ nh n đ ầ c s ch b o t n tình c a các th y cô giáo trong b môn, đ c bi t là
ộ ỹ ư ưở ệ ệ PGS.TS Phan Xuân Minh, cùng các cán b k s trong x ng Đi n – Đi n T ử
ệ ủ c a nhà máy xi măng Tam Đi p.
ơ ự ọ ỡ Em xin trân tr ng cám n s giúp đ đó.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 1
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
PH N IẦ
Ấ
Ệ Ả CÔNG NGH S N XU T XI
Ệ Ố
Ề MĂNG VÀ H TH NG ĐI U
Ủ
Ể
KHI N C A NHÀ MÁY
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 2
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ƯƠ
Ấ
CH
Ệ Ả NG 1: CÔNG NGH S N XU T XI MĂNG
ớ
ệ
ề
1.1 Gi
i thi u chung v nhà máy:
ệ ượ ặ ạ ơ ị Công ty xi măng Tam Đi p đ c đ t t ệ i xã Quang S n th xã Tam Đi p
ố ộ ằ ầ ườ ắ ắ ấ ậ ỉ t nh Ninh Bình, n m g n qu c l 1 và đ ệ ng s t B c Nam nên r t thu n ti n
ậ ả ệ cho vi c giao thông v n t i.
ắ ầ ử ầ ế ầ ạ Công ty đã b t đ u ch y th đ u năm 2004 và đ n đ u năm 2005 bao xi
ầ ượ ị ườ ề ả ấ ủ măng đ u tiên đã đ c bán ra th tr ng. Dây chuy n s n xu t c a công ty theo
ươ ớ ế ị ế ệ ớ ế ấ ộ ph ng pháp khô v i các thi t b thu c th h m i, tiên ti n nh t trên th gi ế ớ i.
ứ ộ ơ ớ ự ộ ứ ệ ấ ị M c đ c gi i hóa và t đ ng hóa cao, đ nh m c tiêu hao nhiên li u th p. Toàn
ấ ủ ể ả ừ ế ậ ộ b dây chuy n s n xu t c a nhà máy t khâu ti p nh n nguyên v t li u t ậ ệ ớ i
ấ ả ề ẩ ượ ể ự ộ ề ừ khâu xu t s n ph m cho khách hàng đ u đ c đi u khi n t đ ng t phòng
ệ ố ệ ố ề ể ủ đi u khi n trung tâm thông qua h th ng máy tính và h th ng các t ủ PLC c a
ệ ỳ ế ế ấ ế ị ầ hãng AllenBradley ( Hoa K ). Vi c thi t k cung c p thi ề t b và ph n m m
ệ ạ ả giám sát do các chuyên gia Đan M ch đ m nhi m. Ngoài ra công ty còn đ ượ c
ị ệ ố ọ ụ ử ướ ạ ủ ệ ả ố ồ ớ trang b h th ng l c b i, x lý n c th i và ch ng n hi n đ i c a thê gi i.
ấ ượ ệ ồ ớ ổ ị Công ty có ngu n nguyên li u phong phú v i ch t l ng cao và n đ nh
ệ ả ế ợ ề ấ ợ ớ ớ ấ r t phù h p v i vi c s n xu t xi măng, k t h p v i dây chuy n thi ế ị ệ t b hi n
ệ ố ằ ươ ố ư ạ đ i, h th ng phân tích nhanh b ng tia X quang, ch ng trình t i u hóa thành
ố ệ ệ ố ể ự ộ ề ầ ầ ớ ph n ph i li u và h th ng đi u khi n t ả đ ng v i hàng nghìn các đ u đo, đ m
ụ ề ể ả ấ ộ ả b o quá trình giám sát và đi u khi n liên t c toàn b quá trình s n xu t, duy trì
ổ ấ ượ ẩ ở ứ ấ ả n đình ch t l ng s n ph m m c cao nh t.
ạ ả ủ ệ ẩ Các lo i s n ph m chính c a công ty xi măng Tam Đi p là: PCB30,
ủ ẩ ượ ớ ả PCB40 và PCB50. S n ph m c a công ty đ ấ c đóng gói trong bao có 5 l p gi y
ấ ượ ứ ả ả ặ ố ấ ợ Karll ho c bao ph c h p KPK, đ m b o ch t l ng xi măng t ế t nh t khi đ n
ườ ớ ượ ư ạ ộ ể tay ng i tiêu dùng. Tuy nhiên do dây chuy n m i đ c đ a vào ho t đ ng nên
ư ẩ ượ ị ườ ợ ủ ả s m ph m xi măng c a công ty ch a tìm đ c th tr ậ ả ng thích h p vì v y s n
ẩ ẫ ph m chính mà công ty bán v n là Clinker.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 3
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ẽ ủ ấ ướ ự ệ ạ ầ ớ Hi n nay v i nhu c u xây d ng m nh m c a đ t n c thì th tr ị ườ ng
ấ ộ ẩ ẫ ớ ộ ủ ả c a s n ph m xi măng v n còn r t r ng l n, trong m t ngày gân đây xi măng
ệ ẽ ế ượ ủ ể ả ẩ ỗ Tam Đi p s là s n ph m không th thi u đ c c a m i công trình.
ớ
ệ ề
ệ
1.2 Gi
i thi u v công ngh nhà máy:
Đá vôi
Máy đập
Két chứa
Cầu cào cầu rải
Đá sét
Máy đập
Két chứa
Cầu cào cầu rải
Phụ gia
Két chứa
Thạch cao
Máy đập
Két chứa
Cầu cào cầu rải
Máy nghiền
Xilô đồng nhất
Quạt sục
ề ệ 1.2.1 Khu nghi n li u:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 4
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ượ ằ ươ ể ổ Đá vôi đ c khai thác b ng ph ề ạ ậ ng pháp n mìn và v n chuy n v tr m
ằ ạ ượ ư ậ ỏ ướ ậ đ p b ng xe ô tô. T i đây đá đ c đ a vào máy đ p đê làm nh kích th c, máy
ự ế ậ ắ ậ ạ ộ ậ đ p đá là lo i máy va đ p tr c ti p m t rô to có g n các thanh đ p. Đá sau khi
ướ ả ượ ậ ề ể ồ ậ đ p có kích th c kho ng 150mm và đ c v n chuy n v kho đ ng nh t s b ấ ơ ộ
ả ả ấ ệ ố ằ b ng h th ng băng t i. Máy r i đá vôi (Stacker) có năng su t bình quân 600t/h
ố ả r i đá vôi thành 2 đ ng trong kho.
ấ ượ ằ ươ ự ế ố Đ t sét đ c khai thác b ng ph ậ ng pháp b c xúc tr c ti p và v n
ứ ủ ề ạ ụ ể ậ ạ ậ chuy n v tr m ch a c a nhà máy. Máy đ p sét là lo i máy đ p 2 tr c có răng,
ấ ậ ậ ượ ể ề ậ ấ năng su t đ p 250t/h. Đ t sét sau khi đ p cũng đ ồ c v n chuy n v kho đ ng
ấ ơ ộ ằ ệ ố ả ượ ả ị nh t s b b ng h th ng băng t i. Kho sét đ c trang b 2 máy r i ( Stacker )
ố ọ ươ ồ ả r i sét thành 2 đ ng d c kho theo ph ấ ả ủ ng pháp đánh lu ng. Năng su t r i c a
ỗ m i stacker bình quân là 280t/h.
ạ ở ạ ứ ạ ụ ể ờ ầ ớ Th ch cao d ng c c, có th ch a t ứ i bãi ngoài tr i g n v i kho ch a
ướ ấ ơ ộ ạ ụ ượ ư ồ ậ ợ ổ t ng h p. Tr c khi đ a vào kho đ ng nh t s b th ch cao c c đ c đ p qua
ố ượ ậ ấ ạ ỗ máy đ p có năng su t 120t/h. Kh i l ng m i lo i trong kho là:
+ Than cám : 2 đông x 7500t
ạ ố + Th ch cao : 1 đ ng x 800t
ặ ố ỷ + X qu ng : 1 đ ng x 5000t
ượ ắ ể ặ ộ ứ Kho ch a đá vôi đ ừ c l p đ t m t máy cào ( Reclaimer ) ki u 2 mái b a,
ố ả ạ ổ ắ c t ngang đ ng, xúc đá vôi vào băng t ọ i ( 151.300 ) ch y d c kho. Sau đó đ vào
ứ ể ậ ố ộ ủ băng (151.320 ) v n chuy n lên két ch a đá vôi ( 331.010 ) . T c đ c a
ượ ể ự ộ ề ằ ữ ứ ở ộ ộ ầ ấ ị reclaimer đ c đi u khi n t đ ng nh m gi két ch a m t đ đ y nh t đ nh (
ặ ướ ờ ự ỉ ủ ế ượ ứ ắ đã đ t tr c ) nh s ch báo c a t ọ bào tr ng l ng g n trên két ch a.
ứ ượ ị ộ ể ấ Kho ch a đ t sét cũng đ c trang b m t reclaimer ( 153.300 ) ki u cào
ượ ư ắ ố ả ạ ọ ổ ng c, c t ngang lu ng đ a sét vào băng t i ch y d c kho sau đó đ vào băng
i ả t
ế ị ượ ấ ự ể ế ậ ( 153.340 ) có găn thi ị t b đ nh l ng ( 153.345 ) v n chuy n đ t tr c ti p vào
ề ệ máy nghi n li u.
2 cũng đ
ệ ặ ắ ượ ể ầ Qu ng s t và nguyên li u giàu SiO ẩ c reclaimer ki u c n c u
ư ứ ấ ạ ọ ồ cào vào băng ( 224.700 ) ch y d c kho đ ng nh t và đ a vào các két ch a riêng
bi t.ệ
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 5
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ộ ủ ẽ ượ ể ữ ề ể Tôc đ c a reclaimer ( 224.700 ) s đ c đi u khi n đ gi ứ cho két ch a
ở ộ ộ ầ ờ ự ỉ ấ ị ủ ế ọ ượ ắ m t đ đ y nh t đ nh nh s ch báo c a các t bào tr ng l ng g n trên két
ứ ừ ấ ượ ượ ặ ắ ch a. Tr đ t sét ( đ ị c đ nh l ng qua băng 153.340 ), đá vôi, qu ng s t và
2 đ đ
ể ượ ượ ờ ướ ệ nguyên li u giàu SiO ị c đ nh l ng nh các băng cân tr ư c khi đ a vào
ề ệ máy nghi n li u.
ứ ề ượ ấ ỗ ị Máy nghi n đ ng con lăn Atox đ ợ ề c trang b cho nghi n và s y h n h p
ệ ộ ượ ắ ề ề nguyên li u. Máy phân ly đ ng ( 341. 021 ) đ ệ c l p li n trên máy nghi n li u
ạ ộ ệ ỡ ẽ ượ ữ ạ ạ ể đ phân lo i b t li u. Nh ng h t quá c s đ c quay l ữ ề i bàn nghi n, nh ng
ề ỏ ượ ư ệ ấ ạ h t thô văng ra kh i bàn nghi n đ c c p li u rung ( 314.030 ) đ a vào h ệ
ậ ệ ầ ồ ố ả ầ th ng tu n hoàn v t li u. G m băng t ư i ( 331.150 ) và g u nâng ( 331.140 ) đ a
ở ạ ề tr l i máy nghi n.
ướ ạ ẫ ề ệ ượ Tr c khi vào máy nghi n, các kim lo i l n trong nguyên li u đ c tách
ằ ế ị ra b ng các thi t b chi tách ( 331.110 ) và ( 331.120 ).
ệ ấ ượ ử ụ ủ ế ả ồ Ngu n nhi t cho s y đ ạ c s d ng ch y u là khí th i lò nung sau qu t
ệ ộ ượ ề ằ ươ preheatr. Nhi ả t đ khí th i lò nung đ ỉ c đi u ch nh b ng ph ng pháp phun
ể ữ ề ả ỏ ướ n c trong tháp đi u hòa khí th i GCT đ gi ề t đ ra kh i máy nghi n
ổ ở ứ ặ ướ ệ ừ li u không đ i ( m c đ t tr ả c, kho ng 94 lò nung không đ ủ ệ ộ cho nhi 0C ). Khí nóng t
ệ ộ ể ấ ệ ề ộ ệ nhi t đ đ s y li u bên trong máy nghi n thì m t máy phát nhi t ( Generator )
ậ ệ ở ộ ấ ấ ổ ẽ ượ s đ c kh i đ ng c p khí nóng b sung cho quá trình s y v t li u trong máy
nghi n.ề
ỷ ệ ộ ủ ấ ầ ỷ T l ặ ạ ậ ệ ph n trăm pha tr n c a các lo i v t li u ( đá vôi, đ t sét, x , qu ng
2 ) đ
ượ ố ự ộ ệ ố ằ ệ và nguyên li u giàu SiO c tính toán cân đ i t ề đ ng b ng h th ng đi u
ệ ố ế ạ ố ộ ệ ơ ở ư ỉ ch nh cân đ i b t li u trên c s các h t s ch t o do phòng KTSX đ a ra phù
ấ ượ ệ ớ ầ ợ h p v i quá trình nung luy n và ch t l ế ộ ự ng Clinker theo yêu c u ( ch đ tr c
ỷ ệ ế ế ế ườ ậ tuy n : online mode ). T l ể ặ ự trên cũng có th đ t tr c ti p n u ng i v n hành
ế ộ ể ế ạ chuy n sang ch đ ngo i tuy n ( off line mode ).
ở ộ ệ ố ệ ớ ể ậ Quá trình kh i đ ng h th ng v n chuy n nguyên li u t ề i máy nghi n
ở ộ ệ ả ướ ớ ả ể ấ li u Reclaimer ( 153.300 ) ph i kh i đ ng tr c cùng v i các băng t i đ đ t sét
2. Có nghĩa
ớ ứ ệ ặ ỷ ờ có th i gian t i các két ch a đá vôi, x , qu ng, nguyên li u giàu SiO
ễ ộ ở ộ ả ờ là các băng cân ( 331.020, 331.060, 331.100 ) ph i kh i đ ng tr m t th i gian
ướ ể ừ ắ ầ ở ộ ( đã tính toán tr c ) k t khi Reclaimer ( 153.300 ) b t đ u kh i đ ng.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 6
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ườ ừ ề ệ ậ ấ ẩ ẫ ợ Tr ng h p sau khi d ng kh n c p máy nghi n, v t li u thô v n còn
ả ở ộ ạ ườ ậ ở ộ ể trong băng t i, khi kh i đ ng l i thì ng i v n hành CCR có th kh i đ ng bình
ườ ộ ệ ố ễ ể ầ ậ ờ th ộ ệ ng toàn b h th ng v n chuy n mà không c n có th i gian tr . B t li u
ượ ậ ượ ể ậ ằ ộ sau khi đ c t p trung tai 4 cyclon đ ư c v n chuy n b ng máng khí đ ng đ a
ố ộ ủ ấ ồ ượ ề vào xilô đ ng nh t ( 361.040 ). T c đ c a máy phân ly đ ở ế ỉ c đi u ch nh b i k t
ủ ệ ể ậ ả ả ẩ ộ ộ ộ qu phân tích đ min s n ph m c a phòng thí nghi m. L trình v n chuy n b t
ặ ầ ệ ầ ượ ọ ở li u qua g u nâng ( 361.010 ) ho c g u nâng ( 361.100 ) đ c ch n b i ng ườ i
ướ ở ộ ế ị ậ ụ ể ậ v n hành CCR tr c khi kh i đ ng nhóm thi t b v n chuy n. Khí và b i sau
ắ ượ ầ ạ ọ ụ ề ệ cyclon l ng, đ c tu n hoàn l ệ ặ ư i máy nghi n li u ho c đ a qua l c b i tĩnh đi n
ề ạ ạ ờ ố ả ( 341.390 ) ra ng khói nh qu t máy nghi n ( 341.090 ) và qu t khí th i
ệ ề ề ể ( 341.400 ). Có 5 vòng đi u khi n cho quá trình nghi n li u.
Dầu nặng MFO
Sấy 5 tầng
Lò nung
Xilô Clinker
Xilô đồng nhất
Làm nguội Clinker
Than
Cầu cào cầu rải
Két chứa than khô
Máy nghiền than
Két chứa than mịn
ự 1.2.2 Khu v c lò nung:
ộ ệ ượ ế ạ ứ ứ ằ ấ ố Xilô b t li u đ c ch t o b ng bê tông c t thép có s c ch a 20.000 t n
ượ ố ử ả ệ ứ ộ ệ b t li u. Đáy xilô đ ớ c b trí 7 c a x li u ng v i 7 khoang tròn hình nón và
ở ệ ố ạ ằ ạ ổ ượ ụ đ c s c khí b i h th ng 3 qu t th i pít tông quay ( 361.BL.01 03 ) nh m đ t
ệ ố ả ồ ệ ườ ứ ạ ấ ố ớ t ấ i hi u qu đ ng nh t cao. H th ng đ ụ ng ng c p khí s c ph c t p và các
ặ ạ ầ ạ ộ h p khí đ t t i đáy xilô t o lên "t ng sôi"
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 7
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ả ươ ỗ ầ ả ồ ử ử ộ ệ b t li u x qua 7 c a tháo đáy theo ch ng trình. M i l n x g m 3 c a đáy
ớ ạ ằ ỗ ươ ứ t ng ng v i 3 múi tam giác trong 42 múi t i đáy xilô. M i chu ky b ng 60
ỳ ả ỳ ượ ụ ỗ giây. Trong chu k x đáy 12 phút, m i chu k đ ộ ầ c s c đáy m t l n. Quá trình
ả ượ ể ề ắ ặ ở ộ suc khí xilô và x đáy đ ộ ệ c đi u khi n b i 1 b PLC l p đ t trong m t h
ử ố th ng vi x lý.
ạ ỗ ử ượ ắ ộ ử Có 7 c a tháo t i đáy xilô (361.040 ) m i c a đ c l p 2 van, m t van
ộ ệ ậ ằ ậ ộ ằ ậ v n hành b ng tay m t van v n hành b ng khí nén. Sau khi b t li u t p trung t ạ i
ỳ ả ạ ễ ậ ươ ứ ậ ph u nh n và theo chu k x t ử i các c a tháo t ng ng. Sau khi t p trung t ạ i
ộ ệ ễ ệ ấ ậ ph u b t li u qua van v n hành khí nén (361.050 ) vào cân c p li u lò nung.
ả ộ ệ ệ ừ ệ ấ ậ ờ Vi c tháo x b t li u t cân c p li u lò nung nh van v n hành mô t ơ
ượ ư ầ ờ ộ ( 361.FG11 ). B t đã qua cân đ c đ a vào preheater 2 nhánh 5 t ng nh máng
ố ọ ọ ộ khí đ ng h c ( 361.090 ),các van quay (361.120) và các đ i tr ng ( Flap Value )
ữ ủ ố ố ố ố ị (361.125) và v trí ng n i gi a cyclone s 2 và cyclone s 1 c a 2 nhánh A và B.
ệ ị ượ ữ ề ể ể ạ V trí van phân chia li u (361.095) đ c đi u khi n đ tình tr ng khí gi a 2
ứ ư ủ ạ ừ nhánh là nh nhau. Do có s c hút c a qu t preheater khí nóng t lò và calciner
ộ ệ ố ổ ệ ả ữ ạ cu n b t li u vào cyclone. T i cyclone quá trình trao đ i nhi ộ t x y ra gi a b t
ộ ệ ệ ầ ệ ộ ả ứ ả li u và khí nóng, b t li u tăng d n nhi t đ và x y ra các ph n ng m t n ấ ướ c,
ả ứ ủ ả ệ ph n ng phân h y khoáng sét. Quá trình canxi hóa x y ra mãnh li ộ ệ t khi b t li u
ướ ứ ộ ạ ượ ư đ c đ a vào calciner. Tr
ệ ộ ộ ệ ả ộ ố ể ộ nhi t đ b t li u vào kho ng 860 – 875 c khi vào lò nung m c đ canxi hóa đ t 90% 95%, 0C. Do có đ d c và chuy n đ ng quay
ộ ệ ượ ể ừ ầ ậ ớ ạ ủ c a lò nung b t li u đ c v n chuy n t đ u lò t i máy làm l nh clinker trên
ủ ệ ỏ ộ ệ ộ ả t đ vào kho ng
ượ ơ ể ể ạ ộ ệ ố c r i vào máy làm l nh clinker ki u ghi đ làm ngu i. H th ng
ề chi u dài 71m c a lò. Khi ra kh i lò nung b t li u có nhi 13500C đ ể ượ ề ề ỉ đi u khi n lò nung có 11 vòng đi u ch nh. Than cám 4A đ c reclaimer cào vào
ả ạ ờ ệ ố ứ ả băng t ọ i ch y d c kho và đ ượ ư ớ c đ a t i két ch a nh h th ng băng t i. Tr ướ c
ứ ạ ượ ờ ế ị khi vào két ch a kim lo i trong than đ ả ỏ c chia tách th i b nh hai thi t b phát
ệ ạ ượ ừ ứ ề hi n kim lo i. Sau đó than đ c tháo t ề két ch a vào máy nghi n, máy nghi n
ề ể ạ ượ ắ ặ than là lo i máy nghi n Atox ki u 3 con lăn đ c l p đ t cùng máy phân ly
ể ề ể ạ ượ ắ ề ặ ộ đ ng ki u RAKM. Có 4 m ch đi u khi n đ c l p đ t cho máy nghi n than.
ị ượ ư ớ ờ ừ ề Sau khi nghi n, than m n đ c đ a t i các vòi phun nh khí t ổ ạ các qu t th i
ầ ấ ượ cung c p cho vòi phun calciner và vòi phun chính c a lò. D u MFO đ ộ c m t
ế ị ệ ấ ớ ệ ộ ượ ớ thi t b gia nhi t hâm s y t i nhi t đ 120 – 130 ơ c b m t i vòi phun
ạ ấ ở ộ ượ ấ ớ ủ 0C và đ ầ cho giai đo n s y và kh i đ ng lò nung. Ngoài ra d u còn đ c cung c p t i các
ệ ề ề ấ generator phát nhi ệ t cho s y máy nghi n li u và máy nghi n than.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 8
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
Xilô chứa Clinker
Máy nghiền xi măng
Xilô chứa xi măng
Két chứa xi măng
Máy nghiền CKP
Máy đóng bao
Máy đóng bao
Máng xuất xi măng
Xuất xi măng rời cho ô tô
ự ề 1.2.3 Khu v c nghi n – đóng bao:
ẩ ượ ệ ố ả ầ Xi măng thành ph m đ c h th ng vít t ộ i, g u nâng và mang khí đ ng
ể ồ ứ ể ấ ỏ ọ ậ h c v n chuy n vào 4 xilô ch a. Đ đ ng nh t và tháo xi măng ra kh i xilô, h ệ
ổ ượ ắ ặ ể ụ ạ ố ộ th ng các qu t th i đ c l p đ t đ s c khí vào khoang tr n. Xi măng đ ượ c
ạ ộ ồ ấ ỗ tháo ra t ề i đáy duy nh t cho m i xilô bên trong khoang tr n r i qua các van đi u
ể ư ượ ệ ố ứ ế ầ ộ khi n l u l ọ ng vào h th ng máng khí đ ng h c và g u nâng đ n két ch a cho
ờ ự ế ộ ọ ả các máy đóng bao. Máng khí đ ng h c x xi măng r i tr c ti p ra các xe ô tô.
ƯƠ
Ệ Ố
Ủ
Ấ
Ề
Ể
CH
NG 2: C U TRÚC H TH NG ĐI U KHI N C A NHÀ
MÁY
ệ ố
ề
ể
2.1 H th ng đi u khi n:
ể ủ ệ ố ề ặ ắ ộ ồ H th ng đi u khi n c a nhà máy g m có 12 b PLC l p đ t cho các
ạ công đo n sau:
ấ ậ ậ + Đ p đá vôi, đ p đ t sét
ấ + Kho đá vôi, đ t sét
ệ ề + Nghi n li u
ấ ệ + C p li u lò nung
+ Nung Clinker
ề + Nghi n than
ề ơ ộ + Nghi n s b
ụ ạ ậ + Đ p ph gia, th ch cao
ề + Nghi n xi măng
+ Đóng bao 1
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 9
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
+ Đóng bao 2
ộ ề ữ ứ ể ả ọ ấ PLC là b đi u khi n logic kh trình có nh ng ch c năng quan tr ng nh t
ể ạ ộ ể ề đ đi u khi n ho t đ ng toàn nhà máy:
ề ể ạ + Đi u khi n đóng m ch PID
ể ề ự ộ ơ + Đi u khi n trình t đ ng c
ệ ỗ ậ + Phát hi n sai l i v n hành
ử ộ + X lý báo đ ng
ệ ố ệ + Quét tín hi u analog, tín hi u s
ớ ệ ố + Thông tin v i h th ng ECS/OP Station
ớ + Thông tin v i các PLC khác
ủ ệ ố ế ố ộ ồ ạ Các b cáp cho k t n i m ng c a h th ng bao g m:
ế ố ạ ộ ạ ị ỹ + 1 b 500m cáp Ethernet cho k t n i m ng t ậ ậ i v trí k thu t v n hành
ế ố ể ả ạ ộ ạ + 1 b 12km cáp Ethernet cho m ng PLC k c ph m vi k t n i
gi a ữ
ể ạ ề ề ỗ ể phòng đi u khi n trung tâm và phòng đi u khi n t i ch
ạ ộ ừ ệ ố ế + 1 b 4km cáp Device Net cho m ng cáp t h th ng PLC đ n các
ể ừ ề ặ ạ thi ế ị ượ t b đ c đi u khi n t xa ho c t ỗ i ch .
ệ ậ ỹ ộ + M t modul k thu t FLS – ACE/PLC nhãn hi u FLSA
ệ ệ ộ + M t modul tài li u FLS – ACE/PLC nhãn hi u FLSA
ậ
ị
2.2 Các v trí v n hành:
ể ề ạ a. T i phòng đi u khi n trung tâm :
ồ ị G m 6 v trí:
ể ề ệ ể ậ ộ ồ 5 giao di n v n hành g m máy tính, chu t, bàn phím đ đi u khi n quá
ủ ổ ứ ớ ấ ộ trình. Trong đó có 2 máy tính ch có dung tích c ng và b nh g p đôi máy
ườ ế ị ụ ể ả ủ ệ tính th ng, cùng các thi t b ph đ b o v máy tính ch . Máy in cho phép in
ể ầ ầ ộ các báo đ ng, máy in lazer cho báo cáo, máy in m u đ copy các màn hình c n
thi t.ế
ậ ậ ộ ị ủ ề ầ ồ ỹ M t v trí k thu t l p trình g m 1 máy tính ch 32 ph n m m PC
ề ầ ươ AnyWhere: ph n m m ch ng trình PLC AutoCAC Light; Microsoft Office For
ệ ề ầ Window, ph n m m ECS/Op Station cho giao di n HMI
ể ạ ề ạ b. T i phòng đi u khi n t ỗ i ch :
ể ạ ề ạ ỗ Có 4 phòng đi u khi n t i ch cho các công đo n sau:
ậ Đ p đá vôi
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 10
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ậ ấ Đ p đ t sét
ậ ạ Đ p th ch cao
Đóng bao xi măng
ế ị ề ể ạ ể ạ ề ỗ Thi t b đi u khi n t i m i phòng đi u khi n t ỗ ồ i ch g m:
ủ ộ 1 máy tính ch màn hình 21 inch, chu t bàn phím
ỡ ế ị ầ Giá đ và các thi ố t b đ u n i
ệ ố ể ề ượ ị Ngoài h th ng đi u khi n còn đ c trang b các modul:
ậ ữ ệ ề ầ ộ Modul ph n m m FLS SDR cho thu nh n d li u, báo đ ng, ghi
ứ chép báo cáo và các ch c năng khác.
ề ệ ầ Modul ph n m m FLS ECS/Op Station hi u FLSA
ệ ố ệ ậ ậ ộ ỹ M t modul k thu t FLS ACE cho h th ng các giao di n v n
ệ hành, hi u FLSA
ủ ệ ố
ứ
2.3 Ch c năng c a h th ng:
ệ ố ệ ự ộ ơ ở ự ề ể Vi c đánh giá h th ng t đ ng đi u khi n quá trình d a trên c s khái
ề ệ ố ệ ni m v h th ng FLS ACE/System (Adaptable Control Engineering )
ậ ồ ườ ế ị ự ệ ố ệ bao g m các giao di n v n hành cho ng i và thi t b d a trên h th ng FLS
ộ ề ả ậ ể ề ể ệ ECS/Op Station và các b đi u khi n logic kh l p trình cho vi c đi u khi n và
ệ ố ữ ệ ự ậ thu nh n d li u quá trình d a trên h th ng FLS ACE Allen Bradley PLS
System.
ệ ố ể ề ệ ồ ề H th ng đi u khi n các quá trình chính bao g m vi c giám sát và đi u
ể ạ khi n các công đo n sau:
ệ ề Nghi n li u
ấ ệ C p li u lò nung
Lò nung
Máy làm ngu iộ
ề Nghi n than
ề ơ ộ Nghi n s b xi măng
ề Nghi n xi măng
ơ ở ệ ố ệ ố ự ề ể H th ng đi u khi n các quá trình chính d a trên c s h th ng máy tính
ệ ậ ị ạ t i v trí v n hành trung tâm cho giao di n HMI. Các PLC phân tán và các
ệ ề ể ạ ắ ặ ơ ử Modules I/O ( l p đ t trong các tr m ) cho vi c đi u khi n môt , x lý báo
ữ ề ể ầ ị ộ đ ng và đi u khi n vòng. Thông tin gi a các v trí v n hành trung tâm và h ệ
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 11
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ẽ ượ ố ư ệ ạ th ng PLC phân tán s đ ố ệ ố c th c hi n thông qua h th ng m ng Ethernet t c
ộ đ cao.
ệ ố ể ạ ề ỗ ồ H th ng đi u khi n t i ch bao g m:
ậ Đ p đá vôi
ậ ấ Đ p đ t sét
ậ ạ Đ p th ch cao
ưở 2 x ng đóng bao
ệ ố ể ạ ề ơ ở ị ự ậ ỗ Các h th ng đi u khi n t i ch này d a trên c s v trí v n hành t ạ i
ệ ố ề ề ể ỗ ể ch cho giám sát và đi u khi n, h th ng PLC và các Modul I/O cho đi u khi n
ơ ử ể ạ ề ể ộ môt ề , x lý báo đ ng và các vòng đi u khi n. Các phòng đi u khi n t i ch ỗ
ế ố ớ ệ ố ệ ố ề ể ượ đ c k t n i t ạ i h th ng đi u khi n quá trình chính thông qua h th ng m ng
ườ ậ ệ ố ể ề ạ Ethernet. Ng i v n hành h th ng đi u khi n quá trình chính ( t ề i phòng đi u
ể ể ạ ớ khi n trung tâm ) có th theo dõi, giám sát tình tr ng có liên quan t i các công
ạ ạ ậ đo n v n hành t ỗ i ch .
ạ ỗ ượ ị Cho m i công đo n các màn hình sau đây đ c xác đ nh:
ể ị a. Hi n th Mimic ( Mimic display ):
ầ ủ ạ ượ ệ ạ Trong Mimic các ph n c a công đo n đ ằ c đ i di n b ng các hình th ể
ti p ế
ạ ậ ệ ư ượ ố ớ n i v i các lo i v t li u và l u l ng khí.
ơ ắ ượ ở ề ể ị ỗ M i mô t , van m hay ng t đ ạ c hi n th thông tin v 256 tình tr ng
khác
ừ ư ạ ỗ ườ nhau nh : ch y, d ng, báo l ỗ ạ i, t i ch , bình th ắ ở ng, m , ng t
ạ ỗ ượ ị ầ ể ượ ả M i thông tin tr ng thái đ c hi n th m u đ c mô t nguyên văn trên
vị
ậ trí v n hành.
ượ ể ầ ớ ị ươ ứ ị Các giá tr analog đ c hi n th cùng v i các m u khác nhau t ng ng
ặ ằ ứ ằ ộ ố ớ v i các m c báo đ ng b ng s ho c b ng mô hình các thanh.
ườ ướ ể ượ Các đ ng cong h ị ể ng cho các giá tr ki m soát có th đ ư c đ a vào
hình
ả nh mimic.
ể ị b. Hi n th start up ( Start up display ):
ế ế ể ở ộ ừ Các mimic đăc bi ệ ượ t đ c thi t k đ kh i đ ng, d ng các nhóm thi ế ị t b
ươ ề ề ể ộ qua các ch ng trình đi u khi n PLC cùng các thông tin v báo đ ng, khoá liên
ở ộ ừ ộ đ ng cho các nhóm d ng và kh i đ ng.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 12
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ể ị c. Hi n th vòng PID ( PID loop display ):
ư ơ ộ ề ề ể ể ệ ả ớ Vi c đi u khi n vòng cùng v i th c đ n b đi u khi n và hình nh
ế ộ ậ ể ự ề ườ đ ng cong đi u khi n d a trên 3 ch đ v n hành:
ế ộ + Ch đ Auto
ế ộ + Ch đ Manual
ế ộ + Ch đ Force down
ể ệ ề ượ ự ệ ừ ử ổ Vi c đi u khi n vòng đ c th c hi n t các c a s Pop – up
ử ụ ể ộ ớ ( PID Faceplate ) s d ng chu t cùng v i các hình th trong PID Facepiate.
ộ ề ị ể ể ể ầ ầ ặ Facepiate hi n th đi m đ t, đ u vào quá trình, đ u ra b đi u khi n và có th ể
ơ ồ ậ nh p vào s đ mimic.
d. Xem xet báo đ ng:ộ
ệ ố ể ả ề ộ Các thông tin v báo đ ng quá trình và h th ng có th x y ra
cùng.
ấ ờ ệ ớ v i th i gian xu t hi n
ứ ể ệ ỗ ỗ ứ M i tín hi u analog có th có trên 10 m c khác nhau. M i m c
đ iạ
ệ ộ . ứ di n cho 1 m c báo đ ng
ỗ ộ ượ ấ ờ ạ ể ờ Trong PLC, m i báo đ ng đ c đánh d u th i gian t i th i đi m
ặ ộ ơ ghi và xoá, cho phép phân tích báo đ ng các máy đ n ho c phân
ưở x ng.
ườ ề ướ e. Các đ ng cong v h ng:
ề ấ ờ ấ Cung c p thông tin v năng su t máy móc và quá trình trong th i
ự ể ớ ị ữ ệ ỳ k và so sánh s phát tri n các giá tr quá trình khác nhau cùng v i các d li u
ự ế ữ ệ th c t và d li u đã qua.
ớ ị ườ ữ ệ ể Xác đ nh các nhóm cùng v i 4 đ ng cong d li u ki m soát.
ườ ườ ạ ự ế ờ Các đ ng cong đã qua và đ ng cong t ể i th i đi m th c t .
f. Các báo cáo:
ứ ự ị ể ề Các báo cáo quá trình ch a đ ng 16 giá tr đi m khác nhau v giá
đ
ư ả ị ậ ệ ẩ ố ượ ứ tr v n hành nh s n ph m, m c tiêu t n nguyên, nhiên li u... c báo cáo t ự
ộ đ ng trong 24h.
ặ ớ ị Báo cáo tháng ho c giá tr trung bình ngày, báo cáo năm v i tính
ố ờ ặ ụ ủ ệ ị toán tháng ho c giá tr trung bình tháng, s gi làm vi c liên t c c a thi ế ị t b .
ề ộ Các báo cáo v báo đ ng
ề ự ệ ả Các báo cáo v s vi c x y ra
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 13
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ề ướ ớ ườ Báo cáo v h ng cùng v i 4 đ ng cong
ể
ề
2.4 Giám sát và đi u khi n FLF ECS Expert:
ế ị ố ư ồ a. Thi t b t i u hoá quá trình bao g m:
ủ ớ ộ ớ ổ ứ 1 máy tính ch v i b nh 128Mbyte dung tích c ng 10Gbyte
ộ màn hình 21 inch chu t và bàn phím.
1 máy in lazer
ề ể b. Đi u khi n lò nung:
ề ể ệ ề 1 modul đi u khi n lò FLS ECS/Fuggy Expert, hi u FLSA: đi u
ạ ớ ể ằ ổ ấ khi n giám sát lò nung khi lò đã n p t i 70% năng su t nh m n
ị đ nh
ấ ượ ế ề ệ ả ẩ lò nung, ch t l ng Clinker, kinh t v nguyên li u và s n ph m t ố i
đa
ứ ự d a trên m c.
ề ể Nhóm đi u khi n zôn nung:
ấ ạ ử ổ ị ử + X lý t n th t g ch ch u l a
Ổ ị ậ + n đ nh v n hành
ấ ượ + Ch t l ng Clinker t ố t
ẩ ả ố + S n ph m t i đa
ề ể Nhóm đi u khi n quá trình cháy:
ứ + M c CO đúng
2 đúng
+ M c Oứ
ế ệ ệ ề ớ ệ ộ ả + Ti t ki m v nhiên li u v i nhi t đ khí gas th i ra là nh ỏ
nh t.ấ
ặ ẫ ể ề ể ộ Nhóm đi u khi n đi m đ t d n đ ng:
ấ ệ + C p li u lò nung
ệ ớ + Nhiên li u t i lò
ạ ộ ả + Tôc đ qu t khí th i
ở ộ ề ể c. Đi u khi n kh i đ ng lò nung:
ở ộ ề ệ ể Modul đi u khi n kh i đ ng lò FLS ECS/Fuzzy Expert hi u
ề ể ừ ệ ớ ấ ạ FLSA: đi u khi n và giám sát lò nung t ấ khi c p li u t ệ i khi c p li u đ t 70%
năng su t.ấ
ở ộ ụ ề ể ồ Nhóm đi u khi n kh i đ ng lò bao g m các m c tiêu:
ố ộ ệ ấ ớ ứ ả ấ + Làm tăng t c đ lò và c p li u lò nung t i m c s n xu t
mong mu n.ố
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 14
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ề ố ệ ứ ầ ể + Đi u khi n tiêu t n nhi t trong ph n nung theo ch c năng.
ể ề ể ặ ệ ộ ứ + Đi u khi n đi m đ t nhi t đ cho Calciner theo ch c
năng.
ể ể ề ẫ ặ ộ Đi u khi n đi m đ t cho d n đ ng:
ố ộ + T c đ lò
ệ ấ + C p li u lò
ệ ấ + Nhiên li u c p cho lò
ề ể ộ d. Đi u khi n máy làm ngu i:
ề ể ề ầ Modul ph n m m FLS ECS/Fuzzy Expert đi u khi n máy làm
ệ ồ ộ ngu i nhãn hi u FLSA bao g m:
ụ ữ ề ể ồ ộ Nhóm đi u khi n máy làm ngu i clinker bao g m nh ng m c tiêu
sau:
ề ả ể + Đi u khi n dòng ch y
Ổ ị ấ ướ + n đ nh áp su t d i ghi
Ổ ị ố ượ + n đ nh và t i đa l ng gió 2 và gió 3
ố ư ượ + T i u hoá l ng gió làm mát
ữ ụ ớ ị + Nh ng m c tiêu m i do khách hàng qui đ nh
ể ể ề ặ ẫ ộ Đi u khi n đi m đ t cho đ n đ ng:
ố ấ + Áp su t ghi s 1.
ố ộ + T c đ các ghi
ư ượ ủ ấ ả + L u l ng gió c a t ạ t c các qu t
ề ể ề e. Đi u khi n máy nghi n xi măng:
ể ề ề ầ Modul ph n m m FLS ECS/fuzzy Expert đi u khi n máy
ề ề ệ ệ ể ồ nghi n xi măng nhãn hi u FLSA bao g m: vi c đi u khi n máy phân ly trong
ấ ượ ề ạ ạ ằ ả ượ ố giai đo n nghi n xi măng nh m đ t ch t l ng xi măng và s n l ng t i đa.
ụ ề ề ể ồ Nhóm đi u khi n máy nghi n xi măng g m các m c đích sau:
+ Đ m n t ộ ị ố ư i u
ẩ ả ố ạ ề ố + S n ph m t ầ i đa và ph n quay l i máy nghi n là t ể i thi u.
ữ ụ ị + Nh ng m c tiêu do khách hàng xác đ nh.
ể ề ể ẫ ộ ặ Đi u khi n đi m đ t cho các d n đ ng:
ố ộ + T c đ máy phân ly
ớ ớ ấ ề ệ + C p li u m i t i máy nghi n
f. Máy quét Scanner:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 15
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ượ ị ộ ệ ộ ỏ ệ ố H th ng đ c trang b m t máy quét nhi t đ v lò nung đ ể
ệ ộ ỏ ị ử ế ị ộ giám sát theo dõi nhi ạ t đ v lò và g ch ch u l a. Thi t b scanner là m t máy
ể ồ ộ ệ ộ ỏ ứ ỗ ạ ố quét tia h ng ngo i t c đ cao đ đo nhi t đ v lò nung. C m i vòng quay
ộ ỏ ệ ộ ỏ ượ ề ớ ữ ậ ủ c a v lò nung, toàn b nhi t đ v lò đ c thu v v i 1 hình ch nh t 20
30cm trên màn hình máy quét.
ỉ ế ị ậ ộ Máy quét Scanner không ch là 1 thi t b báo đ ng đáng tin c y mà
ử ụ ị ử ứ ể ạ ị ứ còn s d ng đ đánh giá tình hình g ch ch u l a lát trong lò, t c là xác đ nh m c
ứ ộ ả ư ệ ể ớ ộ ộ đ hao mòn l p lót cũng nh phát hi n và m c đ m ng nóng phát tri n, đ dày
ứ ộ ủ ệ ả ạ ỡ ố ủ ớ c a l p b o v và hình d ng c a vòng đ lò, m c đ vùng đ t, giúp cho ng ườ i
ạ ề ả ằ ợ ậ v n hành t ể i phòng đi u khi n trung tâm có gi i pháp phù h p nh m tránh h ư
ế ụ ạ ộ ệ ớ ả ạ ớ h i l n cho l p lót và duy trì lo nung ti p t c ho t đ ng dài ngày, có hi u qu .
ủ ộ ộ ớ ổ ứ M t máy tính ch b nh 128Mbyte, dung tích c ng 10Gbyte,
ộ ượ ắ ặ màn hình 21 inch, chu t, bàn phím và máy in màu đ ề c l p đ t trong phòng đi u
ể ể ệ ộ ỏ khi n trung tâm đ theo dõi và giám sát nhi t đ v lò.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 16
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ƯƠ
Ệ Ố
Ạ
CH
NG 3: H TH NG M NG ETHERNET TOÀN NHÀ MÁY
ớ
ệ
3.1 Gi
i thi u chung:
ớ ệ 3.1.1. Gi i thi u chung:
ệ ố ể ự ộ ủ ề ượ ế ố ở H th ng đi u khi n t đ ng c a nhà máy đ c k t n i b i mô hình
ự ấ ắ ố ớ ạ m ng Ethernet, d a trên mô hình 7 l p OSI. Nguyên t c đ u n i hình sao Star,
ể ạ ặ ươ ể ề ể đi u khi n logic ki u Bus ho c ki u m ch vòng Token Ring. Ph ng pháp
ề ồ ườ đ ng truy n bao g m : Control Net (CN), RS232, RS485, Data Highway Plus
(DH+), twisted Pair, Fiber Optical.
ể ể ề ề ầ ầ ạ ả ậ Ph n m m qu n lý m ng là WinNT4.0 Server, ph n m m đi u khi n và v n
hành là Plain Guide, OP Station và RSLogic5000.
ệ ố ạ ậ ủ ượ ủ ằ ả Các tr m v n hành và h th ng các t PLC đ ị c máy ch qu n lý b ng các đ a
ụ ủ ấ ỉ ờ ị ch IP ( Internet Potcol), c p phát nh d ch v DHCP c a WinNT4.0Server
ệ ố ể ự ộ ề ạ ậ ạ ồ H th ng đi u khi n t ề đ ng g m 5 tr m v n hành trung tâm, 5 tr m đi u
ể ụ ộ ủ khi n c c b và 40 t PLC Cabinet.
ệ ố ể ề ả ạ ậ 3.1.2. H th ng máy tính qu n lý m ng, đi u khi n và v n hành:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 17
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ơ ồ ệ ố ạ ả Hình 3.1 S đ h th ng máy tính qu n lý m ng toàn nhà máy
ạ ả 3.1.3 Qu n lý m ng Ethernet :
ủ ồ ượ ấ ỗ ỉ ị Bao g m 2 máy ch ECS đ c c p phát đ a ch IP1 và IP2. M i máy ch ủ
ố ớ ể ạ ạ ộ ượ ầ ả ấ đ u n i v i 1 Ethernet Switch (b chuy n m ch m ng th ng t ng ), qu n lý
ủ ạ ằ ộ ị ỉ ệ ố h th ng m ng b ng đ a ch IP, qua Ethernet Switch. M t trong 2 máy ch đóng
ủ ự ạ ư vai trò Back Up Server ( máy ch sao l u, d phòng ). Chúng ch y song hành
ộ ữ ệ ủ ụ ồ ờ ị nh d ch v đ ng b d li u c a WinNT Server.
ụ ụ ể ạ ộ ạ Ngoài ra còn có 4 b chuy n m ch Ethernet Switch khác ph c v cho các tr m
ụ ộ ể ề ậ đi u khi n và v n hành c c b là 131, 133, 222, 641(1), 641(2).
ề ậ ể 3.1.4. Đi u khi n và v n hành:
ể ậ ạ ồ ạ ề Bao g m 5 tr m đi u khi n v n hành trung tâm t ể ề i phòng đi u khi n
ụ ề ể ậ ạ ộ trung tâm, 5 tr m đi u khi n và v n hành c c b 131, 133, 222, 641(1),
ế ớ ể ạ ờ ộ ị 641(2).Chúng liên k t v i nhau nh các b chuy n m ch Ethernet Switch và đ a
ủ ấ ỉ ở ch IP c p phát b i máy ch ECS.
ậ ị ờ ỏ ậ ậ 3.1.5 L p tr nh PLC và v n hành mô ph ng( l p trình m ):
ạ ạ ậ ồ ậ G m 2 máy tr m l p trình PLC SMART STAION và 1 máy tr m v n
ỏ hành mô ph ng Fuzzy Epress.
ệ ề ể ậ ậ ờ ả ị ế L p trình m H chuyên gia : ki n trúc đi u khi n và v n hành gi đ nh, mô
ử ỏ ố ư ậ ả ấ ạ ph ng ch y th và t i u hoá quy trình v n hành s n xu t.
3.1.6 Phòng thí nghi m :ệ ấ ệ ố ồ ẫ ự ộ ạ ổ G m 1 h th ng l y m u t đ ng, 1 tr m phân tích quang ph XRAY
ấ ượ ạ ả và 1 tr m qu n lý ch t l ng QCX.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 18
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ệ ố 3.1.7 H th ng giám sát CemScanner :
ế ố ộ ậ ạ ạ ồ ớ G m 1 tr m CemScanner k t n i v i 2 tr m giám sát đ c l p LON
ạ WORK t i lò nung và vi lò.
ạ ầ 3.1.8 Ph n còn l i :
ấ ậ ả ườ Các máy in báo cáo quá trình v n hành và s n xu t th ậ ng nh t, th ườ ng
ả ượ ượ ố ở ộ ỳ ự ộ k , t đ ng và c nh báo “nóng ”. Chúng đ c n i b i b Print Server, liên c đ
ớ ấ ả ể ế ạ ạ ế ự k t tr c ti p v i t ộ t c các tr m thông qua các b chuy n m ch Ethernet Switch
ượ ấ ủ ở ớ v i IP đ c c p phát b i máy ch ECS.
ầ ồ
ệ ố
ạ
ướ ấ ố g m 5 ph n
3.2 H th ng m ng l
i đ u n i :
ề ể 3.2.1 Đi u khi n trung tâm:
ố ớ ấ ọ M i thi ế ị ượ t b đ ằ c đ u n i v i Ethernet Switch U11.1 và U11.2 b ng
ớ ị ủ ề ắ ỉ ượ ấ truy n thông cáp xo n. Hai máy ch ECS v i đ a ch IP1, IP2 đ ố ớ c đ u n i v i
2 Switch U11.1 và u11.2.
ạ ậ ượ ị ỉ 05 tr m v n hành OPStation đ c đánh đ a ch IP11/12/13/14/15 cũng
ố ớ ề ắ ớ ấ đ u n i t ạ ộ i U11.1 và U11.2 v i truy n thông cáp xo n Ethernet. Các ho t đ ng
ơ ở ự ủ ề ấ ỳ ủ c a chúng d a trên c s phân c p và đi u hành c a WinNT4.0. Tu theo s ự
ủ ủ ứ ạ ậ ậ ấ ỗ phân c p c a máy ch ECS mà m i tr m v n hành có ch c năng v n hành
ề ể ặ ậ ặ ố ừ ộ ệ gi ng nhau ho c khác nhau. M t l nh đi u khi n ho c v n hành t OPStation
ệ ố ủ ậ ạ ậ ấ ỳ ượ b t k đ ể c máy ch ECS c p nh t, thông qua h th ng m ng Ethernet chuy n
ệ ươ ứ ừ ậ ố ả t ộ i xu ng t ng b ph n làm vi c t ng ng.
ấ ủ ể ả ạ ổ 02 tr m theo dõi t ng th quá trình s n xu t c a nhà máy là Plant Guide
ị ượ ố ớ ấ ạ ượ đ ỉ c đánh đ a ch IP31/IP32 và đ c đ u n i v i U11.1. 2 tr m Plant Guide s ử
ệ ề ề ề ạ ầ ụ d ng ph n m m PlantGuide ch y trên n n h đi u hành WinNT, đóng vai trò
ạ ộ ẽ ọ ệ ả ặ ự ố giám sát ch t ch m i ho t đ ng, phát hi n và c nh báo s c .
ạ ậ ượ ấ ị ỉ 02 tr m l p trình PLC Smart Station đ ố c đánh đ a ch IP21/IP22 đ u n i
ử ự ế ặ ổ ế ổ ớ v i U11.1 và U11.2 cho phép s a đ i, thay đ i tr c ti p ho c gián ti p
ề ả ấ ủ ọ ị (Online/Ofline) m i v trí trên dây chuy n s n xu t c a nhà máy.
ệ ố ẫ ự ộ ấ ượ ấ ố ớ ị H th ng QCX, l y m u t đ ng và XRAY đ c đ u n i v i U11.2 có đ a ch ỉ
IP51/71 và 72.
ố ớ ấ ạ ậ ờ Tr m l p trình m Fuzzy Expert đ u n i t i U11.1, 4 máy in báo cáo,
ượ ấ ố ớ ừ ố ự ế ớ ấ ả c nh báo đ c đ u n i t i 1 Print Server, t đây đ u n i tr c ti p t i 2 máy ch ủ
ECS.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 19
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ậ 3.2.2 Đ p đá và sét 131/133:
ộ ạ ặ ậ ị ệ Là m t tr m v n hành Local Control có v trí đ c bi t là cách xa trung tâm
ế ớ ề ể ạ ậ ậ ằ nhà máy. Tr m v n hành đ p đá và sét liên k t v i đi u khi n trung tâm b ng
ể ự ế ộ ề ệ ợ ượ truy n thông s i quang đa mode, ch đ Half Duplex. Đ th c hi n đ ề c đi u
ử ụ ộ ạ ố này, nhà máy s d ng 1 b Switch quang t i tram 131 cho phép ghép n i và
ề ệ ậ ớ ộ ớ truy n nh n tín hi u quang v i 731 và v i 151/153 m t cách chính xác và nhanh
nh t.ấ
ạ ậ ượ ị ỉ 02 tr m v n hành OPStation Local 131/133 đ c đánh đ a ch IP16/17 cho phép
ạ ộ ệ ọ ị ạ ạ ậ ế ậ hi n th và vân hành m i ho t đ ng t i tr m đ p đá và sét. Thi t l p ch đ ế ộ
ự ủ ờ ả ấ ậ ộ th i gian th c c a băng t ộ ồ i, công su t máy đ p và đ ng b quá trình liên đ ng
ớ v i CCR.
ệ ố ữ ậ ỹ ị Vì nh ng lý do k thu t và đ a hình, rõ ràng h th ng Ethernet t ạ ạ i tr m
ệ ố ứ ạ ấ ủ ạ ỏ ậ đ p đá và sét 131/133 là h th ng m ng ph c t p nh t c a nhà máy. Đòi h i yêu
ệ ố ử ừ ặ ạ ậ ả ầ ắ c u l p đ t, ch y th và v n hành ph i tuy t đ i chính xác. T 131/133, ng ườ i
ử ụ ạ ạ ộ ỗ ta còn s d ng 3 b chia quang Split Fiber, phân làm 3 đo n, m i đo n dài 1km
ộ ớ ạ ấ ườ ậ ổ ể ế ố đ k t n i liên đ ng v i PLC t i 151/153. Do v y, t n th t đ ế ề ng truy n n u
ạ ễ ể ể ả ề có t i 151/153 là đi u hoàn toàn d hi u và có th x y ra.
ụ ổ ợ ạ 3.2.3 Kho t ng h p(th ch cao, than, ph gia)222
ạ ạ ậ ạ ỗ ượ ỉ T i 222, tr m v n hành t i ch OPStation Local đ ị c đánh đ a ch IP18
ế ậ ố ớ ể ả ế ậ ạ cho phép thi t l p thông s v i quá trình ti p nh n,chuy n t i Th ch Cao, Ph ụ
ệ ồ ộ ớ Gia, Than cho quá trình xi măng. Đ ng b tín hi u v i CCR trong quá trình liên
ộ đ ng toàn nhà máy.
ố ớ ề ấ ằ ợ ố Đ u n i v i CCR b ng truy n thông s i quang. B trí 1 Ethernet Hub
ự ệ ệ ế ậ ườ ề ệ th c hi n vi c ti p nh n, phân chia đ ng truy n và tín hi u.
ưở 3.2.4 Phân x ng đóng bao 641 (1) và 641 (2):
ươ ự ư T ng t nh 222.
ụ ề ạ ộ ạ ượ Tr m đi u hành c c b OPStation Local t i 641/1 và 641/2 đ c đánh
ệ ề ồ ộ ớ ỉ ợ ị đ a ch IP19/IP20 cho phép đ ng b tín hi u v i CCR băng truy n thông s i
ằ quang b ng 2 Ethernet Hub.
ạ ộ
ủ
ủ
ạ
3.3 Ho t đ ng c a m ng Ethernet c a nhà máy:
ạ ộ 3.3.1.Ho t đ ng chung:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 20
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ề ể ệ ệ ậ Trong quá trình đi u khi n và v n hành, 1 m nh l nh sau khi đ ượ c
ườ ậ ệ ố ẽ ượ ư ủ ậ ị ỉ ng i v n hành đ a vào h th ng s đ c máy ch ECS xác nh n đ a ch IP
ơ ở ấ ự ự ệ ệ ệ ạ ơ ơ ử n i g i và n i th c thi m nh l nh.Tín hi u d a trên c s c u trúc m ng hình
ế ậ ơ ở ẵ ấ ằ ấ sao STAR thi ắ t l p 1leadline nhanh nh t, ng n nh t b ng các c s s n có v ề
ư ố ề ề ề ả ậ ộ ố ố ấ c u trúc v t lý nh t c đ truy n, s bít truy n, s khung truy n, kho ng cách
ừ ạ ữ ệ ư ề ữ ề ồ tr y n….T tr m đi u hành trung tâm, gói d li u bao g m nh ng thông s ố
ủ ế ậ ẩ ượ ử ượ đ c máy ch thi t l p theo tiêu chu n Ethernet đ c g i đi.
ữ ệ ể ạ ạ ộ ượ ư T i các b chuy n m ch Ethernet Switch, gói d li u đ c đ a vào b ộ
ộ ổ ớ ệ ờ ợ ự ọ ợ ị ỉ ể ử nh đ m và ch đ i Ethernet Switch l a ch n m t c ng đ a ch thích h p đ g i
ơ ế ự ỉ ủ ụ ự ậ ạ ọ ổ ị ớ ộ t i b ph n h ng m c th c thi. C ch l a ch n c ng đ a ch c a ES là c ch ơ ế
ớ ơ ế ẽ ạ ấ ả ổ Logic m ch vòngToken Ring. V i c ch này, ES s quét t ầ t c các c ng đ u
ộ ổ ự ươ ứ ử ở ấ ớ ọ ra và l a ch n m t c ng t ố ng ng v i thông s mà máy ECS g i , đ y chính
ạ ỉ ườ ỗ ặ ầ ị ỉ là đi ch IP.Trong tr ợ ng h p có l ấ i ho c không tìm th y đ a ch IP c n thi ế t,
ữ ệ ẽ ả ạ ủ ệ ọ gói d li u s tr l ừ i 1 xung tín hi u g i là bít d ng (Bit Stop).Máy ch ECS s ẽ
ệ ệ ệ ạ ậ ớ ể ự phát hi n và thông báo v i tr m v n hành. Lúc này, 1m nh l nh có th th c
hi n l ệ ạ ừ ầ i t ỷ ỏ ặ đ u ho c hu b .
ủ ấ ậ ạ ộ ố ạ ụ ườ Theo c u trúc v t lý Ethernet c a nhà máy t i m t s h ng m c,ng i ta
ế ậ ế ạ ề ơ thi t l p thêm nhi u c ch m ch vòng Token Ring, Conrol net, Device Net,
ư ệ ệ ệ ộ LON worknet khác cho vi c th c thi m nh l nh m t cách chính xác và tri ệ ể t đ ,
ể ự ệ ượ ề ườ ộ ố ử ụ Đ th c hi n đ c đi u này, ng i ta s d ng thêm m t s Ethernet Hub và
ư ậ ạ ổ ụ Ethernet Switch khác cho các h ng m c nh đ p đá và sét 131/131;kho t ng
ụ ạ ưở ợ h p(th ch cao, than, ph gia)222; phân x ng đóng bao 641(1); phân x ướ ng
ự ệ ơ đóng bao 641(2).Các Ethernet Hub và Ethernet Switch này th c hi n c ch ế
ạ ươ ự ư ạ ề ể m ch vòng Token Ring t ng t nh t i đi u khi n trung tâm.Gói d li u đ ữ ệ ượ c
ộ ệ ể ượ ự ầ ọ ị ỉ ượ ư ề chuy n vào b đ m, đ c l a ch n đ a ch IP đ u ra và đ ớ ố c tr y n đi v i t c
ộ đ cho phép.
ạ ủ ệ ể ế ậ ề ơ ế Tính linh ho t c a Ethernt ngoài vi c có th thi t l p nhi u c ch Logic
ạ ườ ơ ở ấ ậ ạ m ch vòng Token Ring và tr ng Bus trên c s c u trúc v t lý m ng hình sao
ế ữ ệ ế ơ ự ệ ế ể ơ Star. Nó cũng cho phép th c hi n c ch liên k t c ch d li u ki u tr ườ ng
ạ ừ ụ ể ệ ẩ ạ Bus t i t ng h ng m c. Tiêu bi u là tiêu chu n giao di n RS485 và CN(Control
ữ ệ ế ằ ắ ạ Net)b ng cáp xo n đôi cho vi c liên k t gi a các PLC Cabinet t ạ i các h ng
m c.ụ
ự ệ ệ ề ể ự ộ ủ Quá trình th c thi 1 m nh l nh trong đi u khi n và t đ ng hoá c a nhà
ấ ấ ấ ớ ớ ể máy cho ta th y c u trúc Ethernet tiêu bi u. Đó là c u trúc phân tán theo l p v i
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 21
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ử ổ ệ ố ở ộ ễ ặ ấ ộ ố t c đ cao, chính xác tuy t đ i và d dàng s a đ i, nâng c p m r ng.M c dù
ị ạ ậ ả ả ỏ ướ ậ ượ ấ ậ v y, nó cũng đòi h i kh năng v n hành và qu n tr m ng l i ch p nh n đ c.
ấ ạ 3.3.2. C u trúc m ng –Topology:
ấ C u trúc hình saoStar:
ơ ấ ả ạ ọ Tr m trung tâm ECS quan tr ng h n t ẽ ề t c các nút khác, ECS s đi u
ư ủ ề ể ạ ạ ậ khi n truy n thông c a toàn m ng. Các thành viên khác nh các tr m v n
ủ ượ ế ố ế ớ hành, các t ạ PLC, các tr m SLC, đ ạ c k t n i gián ti p v i nhau qua tr m
ế ề ặ ậ ề ặ ể ể ẫ trung gian ECS. Liên k t v m t v t lý là đi m đi m, v m t logic v n có
ể ề th là đa đi m.
ề ặ ậ ạ ư ấ Trong nhà máy, m ng Ethernet có c u trúc hình sao v m t v t lý nh ng
ư ệ ạ ạ ấ ở ừ ạ l i có c u trúc logic nh 1 m ch vòng và 1 h bus. B i các tr m t ế 131 đ n
ạ ộ ẫ ạ ả ự ề ả ể 641 v n có th ho t đ ng t i b n thân nó ngay c khi không có s đi u hành
ạ ạ ủ c a tr m trung tâm t i 731.
ố ộ ề ệ ẫ ạ ờ Nh có Ethernet Switch/Hub hi n đ i và cáp truy n d n quang t c đ cao lên
ể ả ấ ươ ứ ớ t i 100Mps, c u trúc hình sao hoàn toàn có th đ m đ ng các ch c năng
ể ự ộ ủ ề đi u khi n t đ ng c a nhà máy.
ớ ấ ở ộ ả ấ V i c u trúc hình sao, nhà máy có kh năng nâng c p và m r ng h ệ
ễ ạ ố th ng m ng d dàng.
Star
ơ ồ ố Hình 3.2 S đ n i dây hình sao
Control Net :
ơ ở ấ ấ ả ủ ự ề ạ ố D a trên c s c u trúc Bus. T t c các thành viên c a m ng đ u n i
ự ế ớ ườ ể ấ ở ầ ệ ố ế ẫ tr c ti p v i 1 đ ng d n chung. Có th th y h u h t các h th ng PLC và
ạ ưở ủ ố ớ ủ ố ớ SLC t i các phân x ừ ng. T các t PLC Cabinet n i t i các t I/O, n i t i các
ế ị ầ ộ ơ ủ ộ b SLC c a các thi t b , các đ ng c , các đ u đo, van...
ệ ố ủ ấ Trong h th ng Ethernet c a nhà máy, c u trúc Control Net phát huy
ệ ố ủ ủ ệ ộ ứ tính năng c a nó giúp hoàn thi n quá trình liên đ ng c a h th ng. Đáp ng
ầ ươ ủ ấ yêu c u t ng thích c a các c u trúc Profibus, CAN, LON Work.
ạ ấ Có 3 lo i c u trúc Control NetBus :
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 22
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ỗ ạ ượ ế ạ ự ạ ố ộ ủ Daisy Chain: m i tr m đ c n i m ng tr c ti p t i giao l ạ c a 2 đo n
ụ ẫ ạ ố dây d n, không qua đo n dây n i ph vào.
ỗ ạ ượ ộ ườ ố Trunkline/ Dropline: m i tr m đ c n i qua m t đ ng nhánh(Drop
ể ế ườ ụ line) đ đ n đ ng tr c(trunkline).
ự ạ ớ ở ỉ M ch vòng không tích c c: ch khác v i trunkline/ dropline ch ổ
ề ượ ườ đ ng truy n đ c khép kín.
Profibus DP:
ở ệ ố ẫ ự ộ ấ ể ệ Th hi n rõ h th ng l y m u t đ ng 731PT01A01
ượ ứ ề ể ằ ầ Profibus DP đ c phát tri n nh m đáp ng các yêu c u cao v tính năng
ổ ữ ệ ờ ướ ấ ườ ế ị ả th i gian trao đ i d li u d i c p tr ư ữ ng. Nh gi a thi t b kh trình PLC
ệ ặ ớ ư ho c máy tính cá nhân công nghi p v i các thi ế ị ườ t b tr ng phân tán nh I/O,
ế ị ề ộ các thi t b đo, truy n đ ng và van.
ụ ề ầ ị ị Các d ch v truy n thông c n thi ế ượ t đ c đ nh nghĩa qua các hàm DP
ỗ ợ ơ ở ị ẩ Decentral Periphery c s theo chu n EN50170. DP còn h tr các d ch v ụ
ụ ụ ề ẩ ậ ầ ố truy n thông tu n hoàn, ph c v tham s hoá, v n hành và chu n đoán các
ế ị ờ thi t b tru ng thông minh
PLC PC PLC
I/O Van TbÞ §o §Çu Dß
Hình 3.3 Profibus DP cho các thi ế ị ườ t b tr ng.
Device net:
ở ạ ụ ệ ấ ể ệ Th hi n rõ h ng m c Silo CF và c p li u lò nung 361
ệ ố ượ ơ ở ủ ự ể H th ng đ ẩ c hãng Allen Bradley phát tri n d a trên c s c a CAN chu n
ố ế ử ụ ạ ố ế ị ơ ả ở ấ hoá qu c t ISO11898.S d ng n i m ng cho các ti t b đ n gi n ấ c p ch p
ẩ ở hành. Chu n hoá b i IEC620263.
ớ ứ ụ ủ ứ ầ ẩ ơ Không đ n thu n là chu n giao th c cho l p ng d ng c a CAN(Controller
ổ ố ế ệ ớ ự ư Area Network)mà còn b sung 1 s chi ti ậ t th c hi n l p v t lý và đ a ra các
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 23
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ươ ứ ế ể ặ ủ ph ng th c giao ti p ki u tay đôi(Peertopeer)ho c ch /t ớ
ạ ườ ụ ườ ề ấ (Master/Slave).C u hình m ng đ ng tr c/đ ạ ng nhánh, chi u dài nhánh h n
ế ườ ố ộ ươ ứ ề ớ ch d ị i 6m. 3 t c đ quy đ nh125,250,500KBPS t ng ng v i chi u dài t ố i
ườ ụ đa đ ng tr c là 500, 250, 100m.
ệ ố
3.4. H th ng PLC CCABINET:
ủ ồ ồ ộ ấ PLC nhìn chung bao g m b cung c p ngu n 24 VDC SITOP c a hãng
ộ ề ộ ầ ử ể Siemens, b đi u khi n và s lý Control Logic 1747 và 1756, các b đ u vào/ ra
ự ộ ổ ợ ể ố ố ươ t ng t s , các kênh I/O, các đi m đo, các b b tr ghép n i nh ư
ủ EthernetAdapter, Ethernet Adapter Repeater… c a hãng Rockwell. PLC Cabinet
ể ậ ố ượ ộ ề cho phép ghép n i các b đi u khi n logic l p trình đ ở ộ ệ ố c trên m t h th ng m ,
ế ệ ề ề ạ ầ ở ớ ố ể liên k t v i nhau b i h th ng m ng Ethernet và ph n m m đi u khi n
ạ RSLogic ch y trên WinNT Server.
3.4.1. PLC Cabinets
ệ ố ụ ợ ề ồ Bao g m 40 PLC Cabinet chính và nhi u PLC ph tr cùng h th ng t ủ
ụ ủ ế ớ ổ ề ạ ả b ng PLC phân b đ u trên các h ng m c c a nhà máy. Chúng liên k t v i nhau
ủ ế ữ ằ ươ ấ ặ ố gi a PLC ch y u b ng ph ng pháp đ u n i Control Net(CN) ho c DH+.
ượ ạ 3.4.2. PLC Cabinet đ c chia thành 2 lo i sau:
ộ ề ộ ư ứ ể TS8205: ch a các b x lý CPU,các b đi u khi n!
Tiêu chu n: EN604391 ẩ
ệ ạ Đi n áp tiêu th cho m ch: 24 VDC ụ
ớ ạ ớ Các gi ớ i h n cho phép: ±10% v i VAC; ±5% v i VDC
ệ ả ớ L p rào ch n,b o v : IP54 ắ
ệ ố ả ạ ệ ắ B o v ch ng l i tăng đi n áp:Rào ch n
ậ ề ệ ộ ộ ẩ ụ
ệ ộ ụ ể phép 5oC t t đ trung bình cao nh t +35 t đ cho oC. i 40ớ
Đi u khi n v n hành: sáng s a, khô giáo, ít b i, đ m 90%, nhi ủ oC, trong 24h liên t c nhi ấ ố ổ ộ ươ ứ ự ể ể AE1110: ch a các b chuy n đ i vào /ra s và t , các đi m đo, các h ng t ệ
ơ ố th ng r le an toàn.
Tiêu chu n EN604391 ẩ
ệ ạ Đi n áp tiêu th cho m ch:24 VDC ụ
ớ ạ ớ Gi ớ i h n cho phép: ±10% v i VAC; ±5% v i VDC
ứ ả ệ M c b o v : IP65
ệ ả B o v quá áp:Rào ch n ắ
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 24
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ề ệ ệ ọ ọ ẩ ủ ụ ậ
ệ ộ ụ ấ ớ Đi u ki n v n hành: sáng s a, khô giáo, ít b i, đ m 100% nhi oC,trong 24h liên t c nhi t đ trung bình cao nh t+45 t đ cho oC. i 50
ệ ố phép 25oC t ấ ế H th ng ti p đ t:TNS
ư ụ ạ 3.4.3. PLC cho các h ng m c nh sau:
Ạ Ụ Ụ
Ạ ậ
ấ ệ
H NG M C Đ p đá và sét ổ ợ Kho t ng h p ề Nghi n thô C p li u lò nung Lò nung Clinker ộ Làm ngu i Clinker ề Nghi n than ề ề
ề
ượ ạ KÝ HI UỆ 131CS01 222 CS01 341 CS01 361 CS01 431 CS01 441 CS01 461 CS01 541 CS01 541 CS02 641 CS01 641 CS02 731 CS01 H NG M C Limstone &Shale Gypsum Coal Additive Raw Mill Kiln Feed Kiln Cooler Coal mill PreGrinder Mill Ti n nghi n xi măng Cement Mill Nghi n xi măng Packing Plant 1 Đóng bao 1 Packing Plant 2 Đóng bao 2 ầ ng t ng Ethernet M ng th CABINNETS 05 03 03 05 05 03 03 04 04 03 01 01
ệ ố ề ể ậ ắ 3.4.4.Nguyên t c đi u khi n và v n hành h th ng PLC:
ệ ộ ươ ộ ề ể ị ậ Vi c nh p m t ch ng trình giá tr logic vào trong b đi u khi n đ ượ c
ề ể ề ầ ở ộ ượ ặ ở ế ộ ử ụ s d ng b i ph n m m. Khi đó, b đi u khi n đ c đ t ạ ch đ ch y
ắ ầ ể ề ề ể ậ ậ ẽ ự RUN,b t đ u vòng đi u khi n và v n hành. Vòng đi u khi n, v n hành s th c
ổ ở ừ ế ớ ị ươ thi ti n trình cho tru c tr khi b thay đ i b i ch ng trình logic.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 25
Overhead
(1)
Input Scan
(5)
(2)
Service Comms
Program Scan
(4)
Ope rating Cyc le Vßng VËn Hµnh
Output Scan
(3)
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ệ ố ỳ ề ể ậ Hình 3.4 Chu k đi u khi n và v n hành h th ng PLC
ệ ố ể ượ ự ệ (1) Ki m tra/ quét tín hi u l i vào: quá trình đ ở ộ ề c th c hi n b i b đi u
ể ể ọ ấ ả ữ ệ ố ể ườ khi n đ ki m tra và đ c t t c d li u l i vào, thông th ng kéo dài
ả kho ng ms.
ể ươ ượ ở ộ ử ự ệ (2) Ki m tra/ quét ch ng trình: quá trình đ c th c hi n b i b x lý đ ể
ị ệ ủ ữ ế ỉ ươ ể ờ ti n hành nh ng ch th /l nh c a ch ề ng trình. Th i gian ki m tra nhi u
ữ ụ ệ ượ ự ệ ạ ỉ ộ hay ít ph thu c nh ng l nh đ ỗ c th c hi n và m i tr ng thái ch th ị
ể ờ ố trong su t th i gian ki m tra.
ệ ố ể ượ ở ộ ề ự ệ ể (3) Ki m tra tín hi u l i ra: quá trình đ c th c hi n b i b đi u khi n đ ể
ể ạ ấ ả ệ ố ườ ỡ ki m tra và ghi l t c tín hi u l i t i ra, thông th ng kéo dài c ms.
ế ố ị ầ ủ ụ ề ể ậ ộ ệ ế (4) K t n i d ch v : m t ph n c a vòng đi u khi n và v n hành là vi c k t
ế ị ư ặ ố ớ n i t i các thi t b khác nh 1 HHT ho c PC.
ệ ề ả ả ớ ộ ờ (5) Gi ữ ạ l ữ i và truy n qua; th i gian tr cho vi c qu n lý b nh và nh ng
ậ ấ ặ ầ l n nâng c p ho c đăng nh p bên trong.
ầ ố ể 3.4.5. Các ki u đ u n i PLC:
ứ IPInternet Protocol: Theo giao th c Internet.
ở ộ ộ DH+ Data Highway Plus: Băng thông r ng có m r ng.
ề ể ạ ở ạ CN – Control Net: Đi u khi n m ng ụ ộ ứ ầ d ng giao th c g n và c c b .
ộ ế ố OLM – Optipcal Link Module: B k t n i quang.
DP – Profibus DP
ộ ử
ề
ể 3.5. B x lý đi u khi n ( Process controller)
ể ể ườ ớ ộ ổ ộ ề Ki u b đi u khi n th ầ ng dùng là b Series Control Logic v i các c ng tu n
ự t vào ra (I/O Series) cho Control Logic và FLEX I/O.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 26
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ộ ề ử ể ộ ượ B vi x lý Control Logic là b đi u khi n chính, đ ố ớ ấ c ghép n i v i c u hình
ơ ẻ đ n l .
ự ế ố ớ ệ ố ượ ự ể ấ S k t n i t i h th ng HMI đ c th c thi theo ki u 1 c u hình Ethernet d ư
ể ừ ả ố (đ th a kho ng tr ng).
ệ ươ ế ố ệ Tín hi u vào/raTS8205AB2 và –TS8205AB3.Ph ng ti n k t n i CNControl
ụ ệ ạ ộ ủ Net là lo i cáp đi n đ ng tr c(Electrical Coax Cable) khi các t I/O là cùng phòng
ủ ằ ở ươ ớ ủ v i t ế CPU. N u các t I/O n m phòng/nhà khác nhau thì ph ệ ng ti n/ph ươ ng
ứ th c Control Net là cáp quang(Fiber Optic ).
ượ ặ ủ ử ệ ế ố ớ FLEX I/O đ c đ t trong t c a kéo I/O AE1110AB1. Vi c k t n i t i các t ủ
ượ ự ườ ế ố ươ ệ I/O này đ ệ c th c hi n theo đ ng k t n i CN. Ph ng ti n cho CN này là cáp
quang.
ệ ế ố ớ ệ ố ổ ượ ự ườ ế ố vi c k t n i t i h th ng PLC t ng đ ệ c th c hi n theo đ ng k t n i DH+.
ươ ệ ệ ắ Ph ng ti n cho DH+ là cáp đôi xo n đi n
ộ
ồ
ấ
3.6 Các b cung c p ngu n:
ồ ấ ườ ượ ấ ủ ầ Cho Control Logic: 1 ngu n c p bên trong th ng đ ồ c c p ngu n đ y đ và
ụ ầ ế ệ ố ẫ liên t c, c n thi t cho h th ng d n phía sau.
ộ ộ ấ ồ ườ ượ ử ụ M t b c p ngu n bên ngoài Simens 24vdc th ng đ c s d ng cho các tín
ệ hi u vào/ra.
ộ ộ ấ ấ ớ ồ ạ M t b c p ngu n bên ngoài Simens 24vcdc c p t ụ ề i tr m đi u hành c c
ộ b ( local Operator Station).
ệ ố
ể
ạ
3.7. H th ng chuy n m ch quang FIBER SWICHES
3.7.1 Ethernet Switch:
ượ ử ụ ế ạ ằ Ethernet Switch đ c ch t o nh m tăng băng thông s d ng cho các
ứ ỗ ổ ụ ủ ượ ố ế ộ ị ng d ng trong đó m i c ng c a Ethernet Switch đ ỉ c n i đ n m t đ a ch
ớ ố ộ ớ ạ ộ ấ ạ ạ m ng và ho t đ ng v i t c đ l n nh t mà m ng đó cho phép. Ethernet
ư ộ ộ ẫ ườ ừ Switch v a đóng vai trò nh m t b d n đ ng Router.
ỗ ổ ư ữ ộ ị ỉ ế ị ố ế ổ M i c ng Ethernet Switch l u gi m t đ a ch thi t b n i đ n c ng đó. Do
ả ủ ộ ớ ươ ứ ể ứ ị ớ ổ ỉ ậ v y, Ethernet Switch Ph i đ b nh t ng ng v i c ng đ ch a đ a ch
ử ụ ể ố ỉ ượ ị ủ ấ ả c a t t c các nút có th n i vào nó. Ethernet Switch s d ng đ a ch đ c
ỗ ổ ể ề ộ ượ ộ ổ ế ậ ư l u gi ữ ạ t i m i c ng đ truy n đi m t gói đ c nh n trên m t c ng đ n
ạ ộ ợ ượ ọ ứ ổ c ng thích h p. Ho t đ ng này đ c g i là Switching. Ch c năng Switching
ự ủ ệ ạ ỗ ố ị ỉ ượ đ c th c hi n khi đ a ch đích c a khung Ethernet, m i đo n Ethernet n i
ộ ổ ủ ề ạ ạ ộ ế đ n m t c ng c a Ethernet Switch t o thành m t mi n va ch m CSMA/CD
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 27
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ệ ệ ượ ạ ạ ộ riêng bi t. Hi n t ẽ ng va ch m phát sinh trên m t đo n Ethernet do đó s
PC
PC
PC
Ethernet Switch
PC
PC
PC
ề ạ ế không truy n đ n đo n khác.
ơ ồ ầ ố ủ Hình 3.5 S đ đ u n i c a Ethernet Switch
ọ ự ố ộ ể ề ằ Etherne Switch có th cho phép ch n l a t c đ truy n 10/100Mbps b ng
ế ậ ọ ự ế ộ ổ ệ vi c thi t l pcho các c ng. Nó cũng cho phép ch n l a ch đ Hafl Duplex
ể ặ ặ ớ ạ ề ằ ả ế ho c Full Duplex đ đ t cho các gi i h n kho ng cách truy n b ng cách thi t
ặ ự ộ ố ổ ỉ ậ ầ l p c u n i (Jumper Setting) trong các modul c ng ho c t ề đ ng đi u ch nh.
ố ọ 3.7.2 Các thông s quan tr ng:
ổ a. T ng quan:
ể ữ ệ ố ộ T c đ chung chuy n d li u:
2380.800 Frames p/s cho 16 Port 100 Mbps( VD:Magnum QS5116)
ề ữ ệ ố ộ T c đ truy n d li u:
1.190.400 Frames p/s cho 8 Port 100 Mbps( VD Magnum S580/5108)
ề ữ ệ ố ộ T c đ truy n d li u: 10Mbps &100Mbps
ố ượ ố ị ỉ ớ ấ ạ ả ị ỉ S l ng b ng đ a ch l n nh t: 24K n t đ a ch (12K trong lo i 8 Port)
ễ ườ ề Tr đ ng truy n:
ờ 5µs+ th i gian gói (100 to 100Mbps)
ờ 15µs+ th i gian gói (10 to 10Mbps và 10 to 100Mbps)
ẩ ợ b. Các tiêu chu n Ethernet phù h p:
Ethernet V1.0/V2.0 IEEE 802.3: 10BASET
Ethernet V1.0/V2.0 IEEE802.3u:100 BASETX,100BASEFX
ế ố ủ ừ ạ ạ ấ ộ ớ ượ ầ c. Đ dài l n nh t theo t ng đo n k t n i c a m ng th ng t ng 10Mbps:
ắ ọ Cáp xo n không b c: 100m (328 Feet)
ắ ọ Cáp xo n có b c: 150m(492Ft)
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 28
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
Cáp quang đa mode 10BASEFL: 2km(6562Et)
ơ Cáp quang đ n mode 100BASEFL: 10km(62,810Ft)
ừ ẩ ấ ớ ộ ạ ế ố ự d. Đ dài l n nh t theo t ng đo n k t n i d a trên tiêu chu n Fast Ethernet:
10BASET (CAT3,4,5 UTP): 100m
100BASETX (CAT 5UTP): 100m
ọ ắ Cáp xo n có b c:150m
ợ 100BASEFX, HDX,s i quang đa mode: 412m
ợ 100BASEFX, FDX, s i quang đa mode: 2km
ướ ắ ợ 100BASEFX, b c sóng ng n HDX s i quang đa mode: 300m
ơ ợ 100BASEFX, HDX, s i quang đ n mode: 412m
ơ ợ 100BASEFX,FDX,s i quang đ n mode: 15m
ế ố ợ e. K t n i s i quang đa mode:
ể ậ Ki u SC( hàm s p snap in):100BASEFX
ể ẹ ắ Ki u ST( k p xo n –twist lock):100BASEFX
ể ắ Ki u MTRJ( phích c mplug in):100BASE FX
ể ắ Ki u VF45 ( phích c mplugin): 100BASEFX
ể ẹ ắ Ki u ST( k p xo n twist lock):10ASEFL
ế ố ợ ơ f .k t n i s i quang đ n mode:
ẹ ể ắ Ki u ST( k p xo ntwist lock):100BASEFX
ổ ổ g. Đèn báo LED cho m i c ng:
ế ề ậ ẵ LK: Steady On: s n sàng On khi liên k t truy n cho v n hành
ệ ớ ạ ộ ệ ạ ậ ạ ổ ACT: ho t đ ng: tr ng thái làm vi c v i vi c kích ho t các c ng nh n
ế ọ ế ộ FDX/HDX: Onch đ Full Duplex; OFF ch đ Haff Duplex
ố ộ ố ộ 100/10: Ont c đ 100Mbps; OFF t c đ 10Mps
ườ ậ h. môi tr ng v n hành:
0 C
ộ Nhiêt đ bao quanh: 050
0 C
ệ ộ ứ Nhi t đ khoang ch a:2060
ộ ẩ ư Đ m cho phép:10% 95% (không ng ng t ụ ướ n c)
ấ ồ i. Ngu n cung c p:
ầ ắ ắ ầ ạ ẩ Công t c đ u vào ON/OFF, đ u c m đ t tiêu chu n IEC.
ố ự ộ ỉ ệ Đi n áp l i vào: 110240 VAC ( t ề đ ng đi u ch nh)
ầ ố ố ự ộ ỉ T n s l i vào: 47 63 hz (t ề đ ng đi u ch nh)
ụ ấ ổ ổ Công su t tiêu th :20W (8 c ng) và 35W (16 c ng)
ồ ấ k. Ngu n c p 48 VDC (Option)
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 29
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ệ ố ự ộ ề ỉ Đi n áp n i vào: 36 70 VDC ( t đ ng và đi u ch nh)
Ầ PH N II
Ế
Ề Ế Ệ Ố THI T K H TH NG ĐI U
Ệ Ộ
Ể
KHI N NHI T Đ CHO
PRECALCINER
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 30
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ƯƠ
Ứ
Ề
CH
NG 1: NGHIÊN C U QUÁ TRÌNH TI N NUNG
PRECALCINER
ấ ạ
ủ
ứ
1.1 C u t o và ch c năng c a Precalciner:
ỗ ộ ồ ế ị M i m t Precalciner bao g m các thi t b chính sau đây:
1 khoang xoáy
ồ 1 bu ng calciner xoáy
ể ố ẫ ố ồ ố ộ 1 ng d n đ n i xu ng bu ng tr n
ộ ử ậ 1 b ph n đánh l a
ủ ồ ố ỉ ặ 1 bu ng đ t than ngang đ t trên đ nh c a khoang xoáy
ỗ ườ Trong m i đ ng có:
ặ ở ề ắ ỉ ố ủ ầ ồ 1 màng ch n có đi u ch nh đ t ộ ph n cu i c a bu ng tr n
ộ ồ 1 bu ng tr n
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 31
OPTICAL PYROMETER
RAW MEAL
COAL BURNER
RAW MEAL
SWIRL BURNER
RECOUPED AIR INLET
HOT POINT (1200 – 1600)C
SWIRL CALCINER
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ậ ộ Hình 2.1 Các b ph n chính trong precalciner
ế ế ủ
1.2. Thi
t k c a khoang xoáy:
ượ ằ ơ ơ ộ ở ượ Than đ ỏ c b m vào b i m t m phun đ n n m ngang đ c đ t ặ ở
ủ ộ ồ ồ ộ ồ ỉ đ nh c a khoang xoáy. Khoang xoáy g m có m t bu ng xoáy và m t bu ng nung
vôi xoáy.
ề ả ượ ấ ạ ầ ủ ể ộ C hai khoang xoáy đ u đ ắ ố c c u t o theo ki u xo n c. M t ph n c a không
ả ượ ứ ệ ơ ồ khí cháy ( kho ng 25% ) đ c b m vào bu ng xoáy và cân ch a li u thô đ ượ c
ồ ư đ a vào bu ng nung vôi xoáy.
ủ ấ ạ ắ ố ụ ồ ể Tác d ng c a c u t o xo n c là đ phát ra lu ng không khí nóng theo ph ươ ng
ế ế ti p tuy n.
ệ ỗ ợ ượ ư ụ ẫ ố ớ H n h p khí cháy và li u thô đ c đ a qua ng d n b i và t i đáy
ả ộ ơ ồ ừ ượ ỉ ệ ẩ ủ c a bu ng tr n n i mà khí cháy th i ra t lò cũng đ c đ y vào. T l khí oxy
ị ằ ả ả ỏ ỉ ệ khi ra kh i Precalciner ( kho ng 4% 5% ) ch th r ng kho ng 80% nhiên li u
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 32
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ượ ử ụ ướ ộ ự ư ế ạ ồ ộ ồ đã đ c s d ng tr ủ c khi đ a đ n bu ng tr n. T i bu ng tr n s cháy c a
ơ ượ ấ ơ ở ể ể ừ không khí b m vào đ c hoàn t t làm c s đ đi m xoáy th hai.
ồ
ộ
ủ 1.3. Nguyên lý c a bu ng tr n:
Ở ủ ề ồ ộ ồ ỉ ộ đáy c a bu ng tr n bao g m m t màng ngăn có đi u ch nh, nó
ế ế ặ ệ ể ạ ể ộ ụ ữ ớ ượ đ c thi t k đ c bi t đ t o ra hai vùng xoáy v i m c đích là đ tr n gi a hai
ả ộ ừ ừ dòng ch y. M t là t lò dòng kia t ồ khoang xoáy và bu ng nung, sau đó hoàn
2 ).
ả ứ ả ứ ả ứ ử ế ố thành ti n trình ph n ng ( Ph n ng đ t cháy và ph n ng kh CO
ượ ổ ẹ ủ ề ỉ ạ Dòng khí đ c thoát ra theo c h p c a màng ngăn có đi u ch nh, t ư i đây l u
ủ ượ ự ệ ế ổ ộ ợ ượ l ng c a dòng khí đ c thay đ i m t cách phù h p, ngăn dòng li u tr c ti p đi
ự ề ề ể ồ ồ ờ ỉ ủ vào bu ng lò. Màng ngăn đi u ch nh đ ng th i đi u khi n s phân tán c a
ữ ể ượ ạ không khí cháy gi a lò nung và Precalciner theo đi m chung đ c t o ra b i h ở ệ
ố th ng làm mát.
ừ ự ả ổ ệ ả ứ ệ ấ T khi x y ra s trao đ i nhi ế t xu t hi n cho đ n khi ph n ng kh ử
ả ạ ệ ộ ủ ệ ấ ơ CO2 x y ra m nh, nhi t đ trung bình c a li u trong Precalciner th p h n.
ắ ở ờ ơ ượ ố Nguyên nhân là b i th i gian đ t cháy than ng n h n và nó đ c tính toán đ ể
ấ ủ ệ ấ sao cho hi u su t c a nó không quá th p.
ự ế ế ố ượ ượ ế ẽ ấ ạ ố ở Th c t n u s l ng cacbon không đ ệ c đ t cháy h t s r t có h i, b i hi u
2 th p đi u đó s d n đ n nhi
ấ ủ ử ẽ ẫ ề ế ấ ệ ộ ẽ ấ ả ứ xu t c a ph n ng kh CO t đ s th p vì đây là
ả ứ ả ệ ph n ng to nhi t.
ọ ủ ệ ắ ấ ộ ố ứ Đ ng h c c a quá trình đ t cháy nhiên li u r n ( than ) là r t ph c
ố ủ ậ ộ ố ể ả ị ạ t p, vì các tham s c a quá trình luôn b xáo tr n trong khi đ t, vì v y đ đ m
ả ượ ặ ự ề ấ ệ ư ả b o cho s cháy, các v n đ sau đây ph i đ c đ c bi t l u ý:
Nhi t đệ ộ
ạ ủ ỗ ự ể ộ ỗ ợ S chuy n đ ng h n lo n c a h n h p khí cháy
ấ ượ Ch t l ng khí cháy
ự S oxy hoá
ủ ờ Th i gian c a quá trình cháy
ể ể ễ ố ườ ự ư ặ ệ ủ Đ bi u di n quan h c a các tham s trên ng i ta d a vào đ c tr ng:
ộ ậ ự ố ấ ướ ự ệ S đ t cháy than xu t hi n trong khoang đ c l p d ặ i s có m t
ạ ủ c a không khí s ch.
ủ ặ ệ ầ Vai trò c a khoang xoáy là đ c bi ế ừ t t ộ đó cho phép m t
ệ ượ ạ ệ ộ ủ ở tâm nhi c t o ra ( nhi t đ ả t đ kho ng 15000 tâm c a khoang xoáy.
ậ ợ ề ự ố ư t c n thi 0C ) ạ ạ Đi u đó đã t o ra thu n l ủ i cho s đ t cháy c a ho t tính nh sau:
ấ ố ế ư + Nhanh chóng đ a ch t đ t đ n nhi ệ ộ ặ t đ đ t
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 33
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ấ ố ượ ớ ộ ể + Ch t đ t đ ề c x i tr n đ u (đ cháy )
ự ế ế ộ ở ủ ượ Trong th c t , nhi t đ cao tâm c a khoang xoáy đ c duy trì c ố
ộ ệ ố ệ ố ố ượ ề ề ở ỉ ể ị đ nh b i m t h th ng đi u khi n. H th ng mà đi u ch nh s l ng không khí
ứ ề ể ơ ộ ủ ườ c a đ ư ng gió ba b m vào khoang xoáy nh là m t ch c năng đi u khi n nhi ệ t
ượ ử ụ ể ề ỉ ượ ệ ố ộ đ . H th ng đ c s d ng đ đi u ch nh l ấ ng không khí cháy chính xác nh t
ượ ấ ố ượ ử ụ ấ ằ ự ể ỳ có th tu theo l ng ch t đ t đ ệ c s d ng. Kinh nghi m cho th y r ng s có
ụ ẩ ặ ủ ự ạ ủ ể ệ ặ ớ m t c a đi m nóng này không kéo theo s t o c n c a li u hay b i b n, l p
ị ử ượ ả ậ ệ ệ ở ặ ệ ạ g ch ch u l a đ ộ ớ c b o v b i m t l p v t li u đ c bi t. Precalciner do đó cho
ổ ượ ụ phép thay đ i l ử ụ . ư ng b i than đ a vào s d ng
ạ ộ
ứ 1.4. Công th c ho t đ ng:
ệ ờ ượ ủ ẩ ườ Dòng li u r i cyclon 4 và đ c đ y vào dòng khí c a đ ng gió ba
ả ừ ệ ố ươ ế ế ượ ch y t h th ng làm mát theo ph ng ti p tuy n. Nó đ c phân tán ra và đ ượ c
ộ ệ ố ắ ị ị ườ ư đ a vào khoang xoáy qua m t h th ng các thanh ch n đ nh v trong đ ố ng ng
ẫ ủ ườ d n c a đ ệ ng li u vào.
ấ ạ ế ợ ớ ệ ộ ự ạ ắ ố C u t o hình xo n c k t h p v i nhi ổ t đ cao đã t o ra s trao đ i
ệ ớ ế ở ồ ộ nhi ễ t l n. Nó ti p di n và hoàn thành ệ ơ trong bu n tr n, n i mà khí và dòng li u
ỏ ớ ừ ộ ẫ ờ r i kh i khoang xoáy tr n l n v i khí nóng thoát ra t lò nung.
ệ ộ ọ ử ượ ố ượ ề ủ Nhi t đ ng n l a đ ể c đi u khi n theo s l ng c a không khí đi
ề ượ ở ộ vào trong khoang xoáy nhi u hay ít. Nó đ ọ c đo b i m t pyromet quang h c.
ố ộ ớ ự ờ ồ T c đ dòng khí tăng lên đ ng th i cùng v i s tăng nhi ệ ộ t đ .
ủ ượ ề ỉ Dung tích c a Precalciner cho phép quá trình cháy đ c đi u ch nh và
ứ ắ ư ự ặ ộ ổ ệ ữ ố ố ư t i u hoá nh là m t ch c n ng đ c thù. S trao đ i nhi ệ t gi a khí đ t và li u
ờ ườ ữ ẫ ố ố ồ ộ ườ ượ đ c kéo dài là nh đ ng ng d n dài n i gi a bu ng tr n và đ ng vào
cyclon 4.
ộ ủ ệ ố ệ ố ộ ủ ự ủ ằ S cân b ng c a hai h th ng khí, m t c a lò, m t c a h th ng hai
ượ ị ở ố ủ ồ ở ộ ị ị Precalciner đ c quy đ nh b i m t màng ngăn đ nh v ộ cu i c a bu ng tr n.
ặ ự ổ ự ệ ừ ụ ủ ủ ể ế M c đích c a nó là đ ngăn ch n s đ tr c ti p c a dòng li u t Precalciner
vào lò. 1.5. Pyromet quang h c:ọ
ế ị ệ ộ ự ườ Đây là thi t b đo nhi t đ d a trên c ộ ứ ạ ơ ắ ủ ố ng đ b c x đ n s c c a đ i
ệ ộ ả ằ ậ ị ượ t ng đo nhi t đ mô t b ng đ nh lu t Plank. Nguyên lý đo nhi ệ ộ ủ t đ c a
ự ọ ườ ộ ứ ắ pyromet quang h c là d a trên phép so sánh c ạ ơ ng đ b c x đ n s c trong
ướ ượ ố ượ ủ vùng b c sóng quan sát đ c c a đ i t ng đo nhi ệ ộ ớ ườ t đ v i c ộ ng đ ánh
ả ế ủ ẫ ọ ườ ệ sáng c a dây tóc bóng đèn m u ( hay còn g i là đèn ho k ). Th ng thì vi c so
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 34
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ượ ự ệ ở ườ ở ộ sánh này đ c th c hi n b i con ng ư i, nh ng nhà máy có thêm m t thi ế ị t b
ệ ộ ộ ệ ố ắ ự ộ ậ đo nhi t đ này có g n kèm thêm m t h th ng t đ ng so sánh vì v y lo i b ạ ỏ
ố ủ ủ ườ ượ đ c sai s ch quan c a con ng i.
ễ ấ 1.6. Ph u c p than:
ư ế ừ ụ ứ ỉ ơ ễ ầ ị ệ Ph u này ch đ n thu n làm nhi m v ch a than m n đ a đ n t máy
ụ ề ệ ấ ộ ố nghi n than và c p xu ng m t cân Schesk ( Cân này có nhi m v đo l u l ư ượ ng
ượ ấ ể ể ấ ặ ị ở ễ ộ than đ c c p đ xác đ nh đi m đ t cho van c p than ), đáy ph u có m t đĩa
ạ ự ể ằ ố xoáy, đĩa này xoay tròn nh m t o l c ly tâm đ văng than t ớ ườ i đ ẫ ng ng d n
ắ ứ ọ ờ ộ ệ ố ạ ồ ờ ể than, đ ng th i đ tránh t c, đ ng than. Sau đó nh m t h th ng qu t gió đ ể
ư ớ đ a t i Precalciner.
ư ễ ạ ầ ắ ộ ỉ ạ Ngay ph n đuôi ph u có g n m t van, đó ch là lo i van ON OFF t c là lo i
ự ể ạ ở ỉ ch có th đóng hoàn toàn hay m hoàn toàn, th c ra trong quá trình ch y bình
ườ ượ ỉ ượ ề ỉ th ng van này không đ ể ở c đi u ch nh và đ m 100%, van ch đ ề c đi u
ư ặ ự ố ừ ặ ự ố ạ ộ ụ ả ỉ ch nh khi g p s c : ví d nh g p s c ng ng ho t đ ng thì ta ph i đóng van
ạ ể ừ ấ này l i đ ng ng c p than cho Precalciner.
ộ
ấ
ơ ỗ ợ 1.7. Van c p than và đ ng c h tr :
ượ ề ệ Tín hi u nhi ệ ộ ấ ừ t đ l y t Precalciner đ c quy v tín hi u l u l ệ ư ượ ng
ươ ươ ư ượ ượ ớ ư ượ than t ng đ ng, sau đó l u l ng này đ c so sánh v i l u l ự ng than th c
ố ể ừ ư ệ ể ề ơ ộ ượ ấ đ c c p và tìm ra sai s đ t đó đ a tín hi u đi u khi n vào đ ng c servo.
ơ ụ ợ ệ ệ ấ ộ ộ ở ộ ơ Đây là đ ng c ph tr cho vi c m đóng van c p li u (đ ng c này là đ ng c ơ
ệ ấ ạ ấ ộ ồ không đ ng b 3 pha công su t 200W ). Van c p li u đây là lo i van đóng m ở
ầ ươ ộ ộ ở ộ ư ượ ứ ớ ố ị ph n trăm, t ng ng v i m t đ m van nào đó là m t l u l ủ ng c đ nh c a
ượ ấ than đ c c p.
ầ ư ề ề ầ ộ ở M t đi u c n l u ý là trên các van đóng m ph n trăm đ u có hai tín
ệ ệ ị ố hi u là ZSL ( zone sensor high ) là các tín hi u báo v trí t ủ ộ ở i đa c a đ m van,
ạ ộ ủ ư ả ử ở ủ ượ ế ố ho t đ ng c a chúng nh sau: gi s góc m c a van đ c kh ng ch trong
ả ạ ị ứ ắ ặ ớ ộ kho ng [ min ; max ], t i v trí min đ t m t công t c báo ng v i ZLS và ở ị v
ế ế ể ộ ơ ộ trí max là ZSH thì khi đ ng c làm quay van đ n các ti p đi m trên mà đ ng c ơ
ừ ạ ẽ ư ệ ở không d ng l i ( quá góc m ) thì ZSL ( ZSH ) s đ a tín hi u lên PLC t ươ ng
ứ ể ừ ộ ơ ướ ư ệ ượ ng đ d ng đ ng c ( tr c khi đ a lên PLC các tín hi u này đ ể c chuy n
ệ sang tín hi u logic là ZLL (zone logic low ) và ZLH )
ư ậ ự ề ể ở Nh v y bài toán đi u khi n mà ta đã xây d ng ố trên đã nêu ra đ i
ề ể ế ị ự ế ượ t ng đi u khi n chí là Precalciner, và các thi ạ t b tham ra tr c ti p vào m ch
ề ể ề ấ ồ ộ ơ ể vòng đi u khi n chính g m có: Precalciner, van c p than và đ ng c đi u khi n
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 35
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ề ể ầ ệ ộ ủ ấ ượ ả van. Ta c n ph i đi u khi n nhi t đ c a Precalciner sao cho ch t l ủ ng c a
ộ ố ượ ầ ặ ạ ỏ Clinker sau khi ra kh i lò đ t yêu c u đ t ra. Precalciner là m t đ i t ng nhi ệ t
ộ ố ượ ể ố ứ ạ ề ề ầ ầ truy n th ng, đây là m t đ i t ng ph c t p nhi u đ u vào và nhi u đ u ra, và
ể ễ ể ỉ ở ư ư ượ ầ có th có các nhi u. Các đ u vào chính có th ch ra đây nh : l u l ng than,
ư ượ ầ ớ ế ố ầ ư ượ l u l ng d u, l u l ư ng gió...Nh ng v i y u t đ u ra quan tâm là nhi ệ ộ t đ
ả ầ ưở ư ượ ề ấ ủ c a Precalciner thì hai đ u vào chính nh h ng nhi u nh t là l u l ng than và
ư ặ ở ượ ử ụ ườ ặ ầ d u n ng MFO. M t khác nh đã nói trên d uầ ít đ c s d ng, ng i ta
ườ ử ụ ể ố ầ ầ ầ th ng s d ng d u đ đ t nóng Precalciner lúc ban đ u, ta c n nhi ệ ộ ủ t đ c a
ộ ớ ướ ệ ộ ấ Precalciner m t cách nhanh chóng so v i lúc tr c đó nhi ấ t đ lò r t th p do
ệ ố ể ử ặ ặ ổ ượ ổ ữ ừ d ng h th ng đ s a ch a ho c tu b ho c khi l ng than th i vào Precalciner
ủ ượ ư ẫ ệ ẽ ầ ầ là 100% nh ng v n không đ l ng nhi t yêu c u thì ta s dùng thêm d u MFO
ườ ể ề ỉ ệ ộ ườ ể ố đ đ t thêm. Còn bình th ng đ đi u ch nh nhi t đ cho Precalciner ng i ta
ườ ề ỉ ượ ề ỉ ượ th ng đi u ch nh l ng than và đi u ch nh l ủ ng gió là đ .
ế ể ơ ủ ế ầ ả ỉ ư Vì th đ đ n gi n ta ch quan tâm đ n đ u vào c a Precalciner là l u
ượ ủ ầ ổ ệ ộ ượ l ng than đ c th i vào và đ u ra c a Precalciner là nhi ệ ầ t đ yêu c u. Nhi u
ượ ệ ệ ạ ặ ộ ủ đ c a Precalciner đ t đi n lo i XK ( ho c pyromet quang
ệ ệ ộ ự ả ấ ồ ả ọ h c ), d i đo 0 ở ặ c đo b i c p nhi 0 ÷ 13700 Tín hi u nhi t đ ph n h i này ( th c ch t nó chính là
ả ừ ệ ẩ ượ ệ dòng đi n quy chu n có d i t 4mA ÷ 20mA ) đ ớ c so sánh v i tín hi u nhi ệ t
ể ử ố ư ể ấ ộ ộ ặ đ đ t cho Precalciner đ l y sai s đ a vào b PID đ x lý.
ể ề ể ệ ộ ủ ệ ố ử ụ ề ể Đ đi u khi n nhi t đ c a Precalciner ta s d ng hai h th ng đi u khi n:
ệ ố ể ượ ề ụ ệ ấ H th ng đi u khi n l ỏ ố ng nhiên li u ( than b i ) cung c p cho m đ t
ể ư ượ ệ ố ề ể ố ệ ấ H th ng đi u khi n l u l ng không khí c p 3 đ đ t cháy nhiên li u.
ệ ố ể ượ ể ạ ượ ệ H th ng đi u khi n l ng nhiên li u ( than b i ): ụ đ i l ng dùng làm căn c ứ
ề ộ ệ ủ ả ỏ ỉ đi u ch nh là nhi ệ ộ d c a khí th i ( mang theo b t li u ) khi ra kh i calciner. t đ T
ể ố ộ ề ơ ẫ ộ ộ ẽ ệ ề ộ ỉ B đi u ch PID1 s cho tín hi u đi u khi n t c đ đ ng c d n đ ng vít t ả i
ụ ể ệ ề ấ ộ ơ ộ ơ ộ ư cung c p than b i. Đ ng c này có th là đ ng c đi n m t chi u nh ng
ườ ộ ơ ồ ộ th ng dùng là đ ng c không đ ng b 3 pha.
ệ ố ể ư ề ể ệ ộ ủ ư Ta có th đ a ra mô hình h th ng đi u khi n nhi t đ c a Precalciner nh sau:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 36
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ề ể ệ ộ ệ ố Hình 2.2 Mô hình h th ng đi u khi n nhi t đ Precalciner
ể ư ươ ệ ố ấ ộ ề ể ề H th ng đi u khi n l u l ng không khí c p 3: ề B đi u khi n PID2 dùng đi u
ệ ố ộ ộ ơ ẫ ệ ộ ả ỉ ch nh t ỷ ệ l nhiên li u ( thông qua tín hi u t c đ đ ng c d n đ ng vít t i ) và
ổ ộ ở ể ố ằ ộ ả ẽ ấ ộ không khí c p 3 đ đ t b ng tác đ ng thay đ i đ m van V2. S có m t c m
2 trong khí th i đ hi u ch nh l
ế ượ ả ể ệ ỉ ượ bi n đo hàm l ng khí O ng không khí ( gió )
ỏ ố ư ượ ấ ị ượ ố ộ ư cung c p cho m đ t. L u l ng than bu tuy không đo đ c nh ng t c đ vít
ơ ẽ ứ ộ ả ả ụ ề ấ ộ ả t ẽ i ( đ ng c ) s ph n nh m c đ cung c p than b i ( nhi u/ít ). Cho nên s
ứ ể ề ư ượ ỉ ể ố ự ấ ượ đ c dùng làm căn c đ đi u ch nh l u l ng không khí c p 3 đ đ t. Vì th c
α ệ ớ ượ ộ ệ ố ỷ ệ ế ư ượ t l u l ng than có quan h v i l ng khí thông qua m t h s t l ấ nh t
ể ề ạ ệ ỷ ệ ữ ư ượ ị đ nh. Van đi u khi n gió là lo i van t ỷ ệ l .Quan h t gi a l u l l ng than và
ượ ế ứ ớ ề ượ l ng gió đ c liên k t c ng v i nhau thông qua van t ỷ ệ l ể này.Vòng đi u khi n
ệ ỉ ỉ ể ượ ả ứ ả ụ gió ch có tác d ng hi u ch nh l ạ ư ượ i l u l ng gió đ có đ c ph n ng cháy x y
ượ ả ạ ấ ầ ra hoàn toàn và hàm l ng các ch t khí th i đ t yêu c u.
ệ ố ể ư ừ ể ề T đây ta có th đ a ra mô hình h th ng đi u khi n gió
ề ể ệ ố Hình 2.3Mô hình h th ng đi u khi n gió
ố ượ
1.8 Mô hình hóa đ i t
ng:
ầ ừ ể ở ề ồ Các ph n t ệ ố tham gia vào h th ng đi u khi n đây bao g m:
ấ Van c p than.
ấ Van c p gió.
ộ ở ề ấ ộ ơ ỉ Đ ng c servo đi u ch nh đ m van c p than.
ề ề ấ ộ ơ ỉ Đ ng c xoay chi u ba pha đi u ch nh van c p gió.
Precalciner.
ấ 1.8.1 Van c p than:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 37
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ệ ề ầ ộ ộ Đây là m t khâu tác đ ng nhanh đ u vào là tín hi u đi u khi n t ể ừ ộ đ ng
ộ ở ủ ầ ộ ơ ủ ơ c servo hay cũng chính là góc quay c a đ ng c và đ u ra là đ m c a van
ộ ư ứ ớ ượ ủ ấ ị ượ ấ ố ươ t ng ng v i m t l u l ng nh t đ nh c a than đ c c p xu ng cho
ấ ượ ả ề ọ ử Precalciner. Van c p than đ c mô t toán h c trong mi n toán t ộ laplace là m t
ạ ừ ớ ượ ể ễ khâu tích phân ( vì đây là lo i van t khác v i van khí nén đ ở c bi u di n b i
ế ạ ộ m t khây khu ch đ i ).
WV
1
k Ts
(cid:0)
ự ế ằ ố ờ ủ ả ỏ Song trong th c t ớ ấ h ng s th i gian c a van là r t nh ( kho ng 3 – 5s ) so v i
ố ờ ủ ứ ở ằ h ng s th i gian c a Precalciner ( vài trăm giây ). T c là khi van đã ch đ ế ộ
ậ ấ ớ ở ế ộ ể ơ ả ậ ậ xác l p r t lâu ta m i có Precalciner ch đ xác l p. V y đ đ n gi n cho quá
ố ờ ỏ ằ ư ả ấ ủ trình kh o sát nh ng không m t đi tính chính xác ta b h ng s th i gian T c a
ấ ờ ỉ van lúc b y gi ọ ủ mô hình toán h c c a va ch còn là:
WV
1
8 s
(cid:0)
ấ 1.8.2 Van c p gió:
ạ ể ừ ộ ệ ề ề ơ Đây là lo i van t ỷ ệ l , có tín hi u đi u khi n t đ ng c xoay chi u và đ ộ
ộ ỷ ệ ề ể ổ ở ấ ị ệ m van thay đ i theo tín hi u đi u khi n than theo m t t l nh t đ nh. Quan h ệ
ượ ệ ố ế ứ ủ ấ ấ ượ này đ c liên k t c ng trong c u hình c a h th ng. Van c p gió đ c mô t ả
ề ọ ử ế ạ ộ toán h c trong mi n toán t laplace là m t khâu khu ch đ i.
7,0
VW
2
(cid:0)
ơ ề ộ ấ ỉ 1.8.3 Đ ng c đi u ch nh van c p than:
ủ ộ ề ệ ộ ơ ơ ề ầ Đây là đ ng c xoay chi u ba pha, đ u vào c a đ ng c là tín hi u đi u
ể ừ ộ ủ ủ ệ ộ ơ ộ khi n t ơ b PID và tín hi u ra c a đ ng c là góc quay c a đ ng c . Ta bi ế t
ể ề ơ ộ ả ở ậ ộ ằ r ng đ ng c xoay chi u ba pha có th mô t ấ b i m t khâu quán tính b c nh t
(cid:0)(cid:0)
s
có tr . ễ
W
e .
DC
1
k Ts
1
(cid:0) (cid:0)
ự ố ượ ủ ộ D a vào các thông s trên nhãn máy ta tính toán đ ơ c mô hình c a đ ng c
s
5.0
e
sW )( DC 1
02,1 s 851,1
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ơ ề ộ ể 1.8.4 Đ ng c đi u khi n van gió:
ơ ề ư ộ ể ề ơ ộ ố Cũng là đ ng c xoay chi u ba pha gi ng nh đ ng c đi u khi n van
ủ ộ ỏ ơ ư ấ ơ ấ c p than nh ng có công su t nh h n. Mô hình c a đ ng c là:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 38
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
s
5..0
W
e
s )(
DC
2
1 s
5.1
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
1.8.5 Precalciner:
ộ ố ượ ệ ề ố ượ ả ở ộ Đây là m t đ i t ng nhi t truy n th ng đ c mô t b i m t khâu quán
(cid:0)(cid:0)
s
ậ ấ ễ tính b c nh t có tr :
W
e .
P
k Ts
1
(cid:0) (cid:0)
ể ơ ư ượ ủ ả ầ ư ượ Đ đ n gi n ta coi đ u vào c a Precalciner là l u l ng than và l u l ng gió
ầ ệ ộ ố ầ ầ ấ c p ba, còn đ u ra là nhi t đ . Các tham s đ u vào và đ u ra khác ta coi là
ố ủ ủ ự ổ không thay đ i. D a vào các thông s c a nhà máy ta có mô hình c a Precalciner
là:
s
40
e
sW )( P
850 s
180
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ụ ề
ệ
ể
1.9 Nhi m v đi u khi n:
ấ ượ ặ ầ ớ ủ ệ ố ề ể Yêu c u đ t ra v i ch t l ng c a h th ng đi u khi n:
ệ ố ả ổ ờ ị H th ng ph i n đ nh theo th i gian.
ữ ệ ệ ộ ặ ệ ộ ự ủ ệ ố Sai l ch gi a nhi t đ đ t và nhi t đ th c c a h th ng là không
ạ ớ ố quá l n ( sai s trong ph m vi cho phép ).
ả ậ ờ ượ ớ Th i gian xác l p ph i không đ c quá l n
ề ộ ỉ ượ Đ quá đi u ch nh không v t quá 20%.
ấ ượ ừ ầ ớ ệ ố ự ặ ượ T các yêu c u ch t l ng đ t ra v i h th ng ta xây d ng đ c các ph ươ ng
ể ở ọ ươ ể ố ư ề pháp đi u khi n, đây ta ch n ph ề ng pháp đi u khi n t ố ứ i u đ i x ng đ ể
ượ ấ ượ ầ ặ ố mong có đ c ch t l ng yêu c u đ t ra là t ấ t nh t.
ƯƠ
Ế Ộ Ề
Ể
Ế
CH
Ệ Ố NG 2: THI T K B ĐI U KHI N PID CHO H TH NG
Ấ
Ấ
C P THAN VÀ C P GIÓ
ớ
ệ ộ ề
ể
2.1 Gi
i thi u b đi u khi n PID:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 39
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ộ ề ể ế ẫ ơ H n 50 năm qua và cho đ n ngay nay b đi u khi n PID v n đ ượ ử c s
ộ ề ầ ử ể ệ ộ ộ ụ d ng r ng rãi trong các b đi u khi n công nghi p, là m t ph n t không th ể
ượ ự ộ ế ệ ộ ứ ộ ế thi u đ c trong quá trình t ố đ ng kh ng ch nhi ố t đ , m c, t c đ . Do tính
ễ ể ư ệ ấ ả ễ ử ụ ơ đ n gi n trong c u trúc cũng nh trong nguyên lý làm vi c, d hi u, d s d ng
ố ủ ộ ề ễ ể ổ ừ ổ ặ ộ và d dàng thay đ i tham s c a b đi u khi n, t đó thay đ i đ c tính đ ng và
ố ượ ộ ề ể ể ề ượ ự ừ ủ tĩnh c a đ i t ng đi u khi n. B đi u khi n PID đ c xây d ng t 3 thành
ơ ả ạ ỷ ệ ế ầ ầ ầ ph n c b n: Khuy ch đ i t l P, thành ph n tích phân I, thành ph n vi phân
ượ ử ụ ươ ồ ế D. Nó đ c s d ng theo ph ng pháp h i ti p:
y x e u
PID ố ượ ng Đ i t ể ề đi u khi n
ể ề Hình 2.4 Mô hình đi u khi n dùng PID.
t
(cid:0)
ộ ề ể ươ ự ả ằ ươ B đi u khi n PID t ng t ể có th mô t b ng ph ng trình vi phân:
e
d
T
tu )(
(cid:0) )(
teK )(. p
D
1 T
tde )( dt
I
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (1)
Trong đó :
ệ e(t) : tính hi u vào
u(t) : tính hi u raệ
ệ ố ể ỷ ệ ế ề ậ ạ ủ KP : h s khu ch đ i c a lu t đi u khi n t l
ố ờ ằ TI : h ng s th i gian tích phân
ằ ố ờ TD : h ng s th i gian vi phân
I
ừ ề ạ T (1) ta có hàm truy n đ t:
K
K
k
T
1(
)
1(
1)(
)
sW )( PID
P
sT D
P
sK D
i
D
sT D 1
2
K s
1 sT I
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
V i:ớ
ệ ố ế ạ KP : h s khuy ch đ i
ệ ố KI : h s tích phân
ệ ố KD : h s vi phân
ộ ề ể ể ố ả ằ ươ B đi u khi n PID s có th mô t b ng ph ng trình sai phân:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 40
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
uk = uk1 + r0.ek + r1.ek1 + r2.ek2
1
2
r 0
zr . 2
zWPID )(
1
z
zr . 1 1
ề ạ Hàm truy n đ t: (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ể
ề
ậ
2.2 Phân tích các lu t đi u khi n
)φ ω
ể ỉ ệ ậ u = Kp.e ề 2.2.1 Lu t đi u khi n t l P:
p => W(j
p = A(
ω ề ạ Hàm truy n đ t: W(s) = K ) = K ). eω i (
A(ω) h(t)
Kp Kp
0 ω 0 Hàm quá đ ộ t
ặ
φ(ω)
0 ω ầ Đ c tính t n biên pha
ườ ậ ỷ ệ ủ ặ Hình 2.5 Các đ ng đ c tính c a lu t t l
ậ Nh n xét:
ậ ỉ ệ ừ ặ ấ ầ ả ứ ư T đ c tính t n biên pha ta th y quy lu t t l ph n ng nh nhau ở ọ m i
ả ầ ố ữ ệ ệ ệ ề ằ gi i t n s . Góc l ch pha gi a tín hi u vào và tín hi u ra là b ng 0. Đi u đó có
ể ẽ ệ ề ệ ệ ấ ộ nghĩa là tác đ ng đi u khi n s xu t hi n ngay sau khi có tín hi u sai l ch.
ộ ề ủ ệ ể ỏ ỏ ị Khi h s K ệ ố p có giá tr nh , tín hi u ra c a b đi u khi n nh , nên đáp
ứ ố ớ ộ ng quá đ có sai s l n.
p trong gi
ệ ố ế ạ ớ ạ ệ ố Khi tăng h s khuy ch đ i K ẽ ổ i h n nào đó thì h th ng s n
p lên m t gi
ệ ươ ả ộ ớ ạ ị đ nh, sai l ch tĩnh có xu h ng gi m. Khi tăng K i h n nào đó thì
ắ ầ ệ ố ệ ố ấ ổ ứ ủ ế ộ ị đáp ng c a h th ng b t đ u dao đ ng và h th ng m t n đ nh. Vì th tăng
ớ ạ ấ ị Kp trong 1 gi i h n nh t đ nh.
qd
Ư ể ắ ộ ộ ờ + u đi m: Tác đ ng nhanh, chính xác, th i gian qua đ ng n T
ượ ồ ạ ể + Nh c đi m: Luôn luôn t n t ệ i sai l ch tĩnh.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 41
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
T
ể ề ậ 2.2.2 Lu t đi u khi n tích phân I:
u
dte .
1 T
I
0
(cid:0) (cid:0)
ề ạ Hàm truy n đ t:
sW )(
1 sT I
(cid:0)
j
2
(cid:0)
e
jW (
)
(cid:0)
1 (cid:0) Tj . I
1 T . I
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ω A( )
(cid:0)
h(t)
arctg
1 IT
(cid:0)
Hàm quá đ ộ t
ω 0
( )φ ω
(cid:0)
0 ω
ặ
2
(cid:0) đ c tính t n biên pha ầ
ườ ủ ậ ặ Hình 2.6 Các đ ng đ c tính c a lu t tích phân.
ậ Nh n xét:
(cid:0)
Ở ầ ố ả ứ ệ ậ ậ t n s cao thì quy lu t tích phân ph n ng ch m. Tín hi u ra luôn luôn
ệ ậ ớ ế ụ ệ ầ ch m pha so v i tín hi u vào 1 góc . Tín hi u đ u ra u(t) ti p t c tăng mãi cho
2 ồ ạ
ể ủ ệ ố ề ế đ n khi nào sai s đi u khi n còn t n t ộ i. Khi tín hi u tác đ ng tích lũy đ , sai
ớ ế ộ ề ể ượ ọ ố ả s gi m t i 0. Vì th b đi u khi n tích phân còn đ ể ộ ề c g i là b đi u khi n
ậ ch m sau.
Ư ể ệ ệ + u đi m: Tri t tiêu sai l ch tĩnh
ượ ấ ổ ể ễ ậ ộ ộ ị + Nh c đi m: Tác đ ng ch m, d dao đ ng, gây m t n đ nh cho h ệ
ự ế ố ử ụ ể ề ườ ế th ng. Vì th trong th c t ậ ít s d ng quy lu t đi u khi n này, th ế ợ ng k t h p
ớ v i quy lu t t l ậ ỉ ệ .
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 42
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
T
ể ỉ ệ ề ậ 2.2.3. Lu t đi u khi n t l tích phân PI:
Ku
edt
1(
)
P
1 T
I
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ự ế ợ ể ỉ ệ ủ ề ậ ề ể ậ Là s k t h p c a quy lu t đi u khi n t l và quy lu t đi u khi n tích phân,
ổ ế ộ ề ể ạ ệ ả đây là b đi u khi n kha ph bi n, đem l i hi u qu cao:
ề ạ Hàm truy n đ t:
K
sW )(
1(
)
P
1 sT I
(cid:0) (cid:0)
K
(cid:0) jW (
)
1(
)
P
1 (cid:0) Tj .
I
(cid:0) (cid:0)
h(t) A(ω)
kp kp
0 ω 0 t
Hàm quá độ
φ(ω)
(cid:0)
0 ω
ặ
2
(cid:0) đ c tính t n biên pha ầ
ườ ậ ỷ ệ ủ ặ Hình 2.7 Các đ ng đ c tính c a lu t t l tích phân.
ậ Nh n xét:
p và TI. Thông
ậ ỉ ệ ố ầ ề ỉ Quy lu t t l tích phân PI có 2 tham s c n đi u ch nh K
ưở ấ ớ ớ ấ ượ ệ ố ủ ố ờ s th i gian tích phân T ả I có nh h ng r t l n t i ch t l ng c a h th ng.
ệ ặ ị ộ ủ ệ ố ợ ẽ Vi c đ t giá tr T ấ I không phù h p s làm cho quá trình quá đ c a h th ng x u
ệ ố ấ ổ ở ị đi, đôi khi h th ng tr nên m t n đ nh.
Ư ể u đi m:
ố ộ ầ ộ ờ + T c đ tác đ ng nhanh ( nh có thành ph n PI )
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 43
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ệ ầ ả ờ + Sai l ch tĩnh gi m ( nh có thành ph n I )
ể ỉ ệ ề ậ 2.2.4. Lu t đi u khi n t l vi phân PD:
Ku
T
1(
.
)
P
D
de dt
(cid:0) (cid:0)
ế ợ ủ ậ ỉ ệ K t h p c a quy lu t t l và vi phân:
ề ạ Hàm truy n đ t:
K
T
1(
D
(cid:0) (cid:0)
P K
sW )( (cid:0) jW (
1(
) (cid:0) Tj .
)
)
P
D
(cid:0) (cid:0)
A(ω) h(t)
KP
hàm quá độ
KP 0 ω 0 t
(cid:0)
φ(ω)
ầ
ặ
2 0 đ c tính t n biên pha
(cid:0)
ω
ườ ậ ỷ ệ ủ ặ Hình 2.8 Các đ ng đ c tính c a lu t t l vi phân
Ư ể ơ ả ậ ộ u đi m : Tác đ ng nhanh ( h n c quy lu t PI ).
ượ ồ ạ ể ị ả ệ ươ ủ ầ Nh c đi m: T n t i sai l ch tĩnh, b nh h ễ ng c a nhi u cao t n.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 44
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ể ỉ ệ ề ậ 2.2.5. Lu t đi u khi n t l vi tích phân PID
I
ề ạ Hàm truy n đ t:
K
K
1(
)
sW )( PID
P
sT D
P
sK D
K s
1 sT I
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
W
(cid:0) j
K
(
)
1
Tj .(
)
PID
P
(cid:0) D
1 (cid:0)
T
I
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
A(t) A( )ω
KP
2
0 t Hàm quá độ 0 ω )φ ω ( (cid:0)
(cid:0)
0 ω
2
ặ
ầ Đ c tính t n biên pha
(cid:0)
ườ ậ ỷ ệ ủ ặ Hình 2.9 Các đ ng đ c tính c a lu t t l vi tích phân.
ậ Nh n xét:
ộ ề ế ể ả ọ ố ợ ộ N u ch n tham s thích h p, thì có 1 b đi u khi n hoàn h o, tác đ ng
ồ ạ ả ậ ơ ứ ệ ọ nhanh h n c quy lu t P, không t n t i sai l ch tĩnh. Đáp ng m i quá trình
trong công nghi p.ệ
ộ ố ơ ở ể ể ậ ậ ề Trên c s phân tích các quy lu t đi u khi n, ta có th rút ra m t s nh n
ế ệ ố ấ ả ổ ưở ầ xét c n thi ợ t khi làm quá trình t ng h p h th ng. Ta th y nh h ủ ng c a các
ả ưở ớ ủ ệ ố ấ ượ ấ ượ tham s Kố P, KI, KD nh h ng t ng c a h th ng ( ch t l ng đ ượ c
ỉ ưở ẫ ả đánh giá thông qua các ch tiêu: T ng l n nhau, ph ụ i ch t l pđ, St, σmax ). Chúng nh h
ộ ẫ thu c l n nhau.
Rise Time Overshoot Settling Time Steady State Error
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 45
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
t tiêu
Kp KI KD Gi mả Gi mả Thay đ i ítổ Tăng Tăng Gi mả Thay đ i ítổ Tăng Gi mả Gi mả ệ Tri Thay đ i ítổ
ế ế ộ ề ệ ố ừ ể ướ Khi thi t k b đi u khi n PID cho h th ng, ta nên đi theo t ng b ư c nh sau:
ừ ệ ố ấ ượ ạ ị ỉ ầ ả ệ ở T h th ng m ch h , xác đ nh ch tiêu ch t l ng c n c i thi n.
ể ệ ể ả ệ ố ộ ề Thêm b đi u khi n ti l ờ đ c i thi n th i gian tăng t c.
ộ ề ể ệ ể Thêm b đi u khi n tích phân đ tri ệ t tiêu sai l ch tĩnh.
P, KI, KD cho đ n khi đ t đ
ề ỉ ạ ượ ế ấ ượ ỉ Đi u ch nh K c ch tiêu ch t l ng mong
ố ở ả ủ ể ặ ả ố mu n, ta có th tham kh o thêm đ c tính c a các tham s b ng trên.
ớ ằ ấ ả ố ế ủ ả ầ ả Cu i cùng, ph i nh r ng không nh t thi t ph i có đ y đ c 3 thành
ỉ ệ ầ ộ ề ể ế ph n ( t l ầ , tích phân, vi phân ) trong b đi u khi n, n u không c n
ế ự ế ủ ộ ề ộ ề ỉ ầ ể thi t. Trong th c t ể , ch c n b đi u khi n PI là đ , b đi u khi n
ố ớ ầ ỏ ộ ỉ PID ch dùng đ i v i yêu c u đòi h i tác đ ng nhanh. Khi thi ế ế t k
ố ắ ể ạ ấ ả ơ ể ộ ề chúng ta nên c g ng t o ra b đi u khi n đ n gi n nh t có th .
ộ ề
ố
ể
ằ
ị
ươ
2.3 Xác đ nh tham s cho b đi u khi n b ng ph
ng pháp t
ố ư i u
ố ứ đ i x ng:
ươ ự ắ ế ế ộ ề ể ể Ph ng pháp này d a trên nguyên t c thi t k b đi u khi n đ có
ầ ố ủ ệ ả ầ ố ớ ấ ằ ặ đ c tính t n s c a h kín b ng 1 trong d i t n s l n nh t.
ươ ạ ố ượ ụ ể ọ ườ Ph ng pháp này có th áp d ng cho m i lo i đ i t ư ng. Nh ng th ng áp
dt
ố ượ ữ ạ ấ ộ ớ ề ụ d ng cho nh ng đ i t ỉ ng thu c l p mô hình 2 có hàm truy n đ t x p x :
sW )( dtxx
)
sT s
sT 0
n
k 1( m
(cid:0) (cid:0)
T
T s
T i
j
T t
i
j
1
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
k
ố ượ ề ạ Xét đ i t ng có hàm truy n đ t:
sW )( dt
1(
1)(
1)...(
)
sT n
sT 0
sT 1
dt sT 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
n
dt
ủ ỏ ế ằ N u các h ng s T ố 1, T2,...Tn đ nh thì:
sW )( dtxx
T s
T i
k 1(
)
sT s
sT 0
i
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) v i ớ (cid:0) (cid:0)
ộ ề ể ợ B đi u khi n thích h p là PI:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 46
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
1(
)
K
K
1
.
sW )( dk
p
p
1 sT I
sT I sT I
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
V i:ớ
T
2 Ta .
I
(cid:0)
K
p
s T 0 Tka . . dt
s
(cid:0)
ọ ươ ố ư ố ứ ả ộ Trong đó a, Kp ch n theo ph ng pháp t ể ả i u đ i x ng. Đ đ m b o đ quá
ề ỏ ỉ ườ đi u ch nh nh ta th ọ ng ch n a = 2.
Khi đó:
T I
T .4 s
(cid:0) (cid:0)
K
p
.2
2 Ta . s T 0 Tka . . dt s
T 0 Tk . dt s
(cid:0) (cid:0)
1 đ l n v
ạ ủ ố ượ ế ố ờ ằ ủ ớ ượ ộ ề N u hàm truy n đ t c a đ i t ng có h ng s th i gian T t tr i so
2, T3, …Tn thì:
n
ằ ố ờ ớ v i các h ng s th i gian khác: T
sW )( dtxx
T s
T i
)
1(
sT s
k dt sT 1)( 1
sT 0
i
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) v i ớ (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ộ ề ợ ở ể B đi u khi n thích h p đây là PID:
K
1
sW )( dk
p
sT D
1 sT I
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ch n:ọ TA = T1 TB = a2.Ts = 4.Ts
Tính: TI = TA + TB
T D
TT . B A T I
TT . B A T T A B
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
p
~ K
K
p
.2
T 0 Tk . s dt
~ TK . I p T B
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ự ế ể ươ ộ ề ể ị Trong th c t , ta cũng có th dùng ph ng pháp này đ xác đ nh b đi u
ố ượ ể ộ ớ ố ượ ể ằ ề khi n cho đ i t ng thu c l p mô hình 1. B ng cách ta chuy n đ i t ng đi u
ủ ớ ề ạ ể khi n v d ng c a l p mô hình 2.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 47
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ố ượ ế N u đ i t ng:
sW )( dt
1(
)
sT s
k dt sT 1)( 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
1>>Ti và T1>>1 thì
dt
ố ờ ằ Có h ng s th i gian T
sW )( dtxx
k 1(
)
sT s
sT 1
(cid:0) (cid:0)
ẽ ử ụ ố ư ộ ề ị ể Khi đó ta s s d ng b đi u khi n PI và xác đ nh tham s nh trên.
ố ượ ế ậ N u đ i t ễ ng có khâu ch m tr :
k
sT te
sW )( dt
)
1(
dt sT s
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
dt
ằ ố ờ
Có h ng s th i gian tr T ễ t<
sW )( dtxx
k 1(
)
sT t
sT s
(cid:0) (cid:0)
ố ư ộ ề ể ẫ ọ ộ ị Khi đó b đi u khi n ta ch n v n là b PI và xác đ nh tham s nh trên.
ượ Nh ể c đi m:
ể ế ế ươ ố ư ố ứ ộ B đi u khi n thi t k theo ph ng pháp t ề i u đ i x ng có đ quá đi u
ấ ớ ỉ ụ ượ ắ ề ế ế ộ ề ể max > 45% đ kh c ph đ c đi u này, khi thi ể t k b đi u khi n
ườ ườ ộ ề ch nh r t l n σ ố ư ố ứ t i u đ i x ng ta th ề ử ng thêm1 khâu ti n x lý ( khâu này th ng là khâu quán
ề ử ạ ậ ấ ề ủ tính b c nh t ). Hàm truy n c a khâu ti n s lý có d ng:
sM )(
1 sT s.41
(cid:0) (cid:0)
M(s)
W(t)
y(t) (s) W h
ộ ề ử ệ ử ụ ể ả ề ọ ộ ỉ Hình 2.10 Minh h a vi c s d ng b ti n x lý đ gi m đ quá đi u ch nh
ể ệ ớ ệ ộ ủ ề ể ề V i vi c đi u khi n nhi ử ụ t đ c a Precalciner ta s d ng hai vòng đi u khi n:
ể ề Vòng đi u khi n than:
Precalciner ơ ộ Đ ng c đk van Van c p ấ than C m ả Bi nế
B ộ đi u ề khi nể ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 48
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
s
5.0
e
;
;
sW )( DC
sW )( Van
8 s
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
s
40
W
e
s )(
;
3
Calciner
sW )( CB
02,1 s 851,1 1 850 s
1
180
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ề ủ ố ượ ừ ề ể T mô hình trên ta có hàm truy n c a đ i t ng đi u khi n:
s
5.40
e
sW )( dt
850 s
s
*3*8*02,1 s 851,1(
)(1
180
)1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ố ượ ể ấ ỉ ề ố ượ ễ ậ Đ i t ng có khâu ch m tr và ta có th x p x v mô hình đ i t ng sau:
sW )( dtxx
sT
k dt )(1
)1
sTsT ( 1
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
1
(cid:0)
180
(cid:0)
T 0 T 1 T
851,1
5,40
351,42
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
k
20808
dt
(cid:0)
sW )( dtxx
s
s
20808 s 351,42)(1
)1
180(
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
*
ậ Lu t PID_Mul:
T
180
D
T 1
*
(cid:0) (cid:0)
T
T
*4
351,42*4
169,404
I
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
*
6
K
,5
6738
10.
p
.2
1 351,42. 20808
.2
T 0 Tk . dt
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
*
*
ậ Lu t PID_ADD:
T
T
T
,169
404
180
,349
404
I
I
D
*
*
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
T
,87
271
D
* TT . I *
*
,169 ,169
404 404
180 180
D T
T
D
I
*
*
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
6
T
(
)
* TK p
I
D
,5
6738
10.
404
180
)
6
K
10.17,1
P
*
,169( 404
,169
T
I
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
6
9
P
K
349,3
10.
I
K T
10.17,1 ,349
040
I
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
6
4
K
K
T
10.17,1
,87*
271
,1
10.021
*
D
P
D
6
K
10.17,1
P
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 49
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ể ớ ề V i vòng đi u kh n gió
ề ể Ta có mô hình vòng đi u khi n
s
5..0
e
7,0)(
sW )( DC
sW ; Van
1 s 5.1
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
5)(
(cid:0)
sW CB ừ T mô hình trên ta có hàm truy n c a đ i t
ề ủ ố ượ ề ể ng đi u khi n:
s
5.0
e
sW )( dt
5,3 s
5,1
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ố ượ ể ấ ỉ ề ố ượ ễ ậ Đ i t ng có khâu ch m tr và ta có th x p x v mô hình đ i t ng sau:
sW )( dtxx
k dt sT (
)1
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
T
5,05,1
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
k
5,3
dt
(cid:0)
sW )( dtxx
5,3 s
2
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ộ ề ể ợ Ta có b đi u khi n thích h p là PI
o=1
*
Ch n Tọ
T
*4
82*4
T I
*
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
K
,0
07143
p
.2
1 2.5,3.2
T 0 Tk . dt
K
* p
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
K
,0
00893
I
05,0 8
T I
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 50
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ệ ố
ề
ấ ộ ề ử
ỏ ư
2.4 Mô ph ng h th ng c p than trên n n Matlab Simulink: 2.4.1 Khi ch a có b ti n x lý:
ộ ề ử ệ ố ư ỏ ấ Hình2.11 Mô ph ng h th ng c p than khi ch a có b ti n x lý
ỏ ượ ồ ị ộ ủ ể Sau khi mô ph ng ra đ ề c đ th quá đ c a vòng đi u khi n than khi không có
ộ ề ử b ti n s lý
ộ ề ử ộ ủ ệ ư
max = 47,24%
ộ ỉ Hình 2.12 Hàm quá đ c a h kín khi ch a có b ti n x lý + Đ quá đi u ch nh: σ ề
qđ = 1200(s)
ộ ờ + Th i gian quá đ : T
ộ ề ử 2.4.2 Khi có b ti n x lý:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 51
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
1000
900 850 800
700
600
500
400
300
200
100
0
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
ộ ề ử ỏ Hình 2.13 Mô ph ng khi có b ti n x lý
ộ ề ử ỏ Hình 2.14 Mô ph ng khi có b ti n x lý
max = 6,6%
ộ ỉ + Đ quá đi u ch nh: σ ề
ờ + Th i gian quá đ : T ộ qđ = 1000(s)
ậ ồ ị ấ ượ ừ ấ ủ ệ ố ượ ả Nh n xét: T hai đ th trên ta th y ch t l ng c a h th ng đã đ ệ c c i thi n
ộ ề ử ệ rõ r t khi có b ti n x lý.
ả ộ ỉ ề + Đ quá đi u ch nh gi m.
ộ ượ ờ ắ + Th i gian quá đ đ c rút ng n.
ệ ố
ỏ
ề
ấ
2.5 Mô ph ng h th ng c p gió trên n n Matlab Simulink:
0.7
0.8
ệ ố ỏ 2.5.1 Mô ph ng h th mg khi ch a có b ti n x lý PID
5 ư 1.5s+1
1 ộ ề ử 0.5s+1
Gain
Constant
PID Controller
Scope
Transfer Fcn1
Transfer Fcn
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 52
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
1
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
ệ ố ấ ỏ Hình 2.15 Mô ph ng h th ng c p gió
ộ ủ ệ ố ộ ề ử ư Hình 2.16 Hàm quá đ c a h th ng khi ch a có b ti n x lý
max = 0%
ộ ỉ + Đ quá đi u ch nh: σ ề
ờ + Th i gian quá đ : T ộ qđ = 350(s)
1
5
1
0.7
0.8
PID
8s+1
1.5s+1
0.5s+1
Gain
Constant
PID Controller
Scope
T ransfer Fcn2
T ransfer Fcn1
Transfer Fcn
1
1
0.9
0.8
PID
1 s
8s+1
ộ ề ử ệ ố ỏ 2.5.2 Mô ph ng h th ngkhi có b ti n x lý
Constant
PID Controller
Integrator1
0.8
Scope
Transfer Fcn2
Transfer Fcn
5 ỏ 1.5s+1 Transfer Fcn1
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
ộ ề ử 0.5s+1 Hình 2.17 Mô ph ng khi có b ti n x lý
0
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 53
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ộ ề ử ộ ủ ệ ố Hình 2.18 Hàm quá đ c a h th ng khi có b ti n x lý
max = 0%
ộ ỉ + Đ quá đi u ch nh: σ ề
qđ = 280(s)
ộ ờ + Th i gian quá đ : T
ợ ệ ố
ổ
ỏ
2.6 Mô ph ng t ng h p h th ng:
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
ệ ố ơ ồ ợ ổ ỏ Hình 2.19 S đ Simulink mô ph ng t ng h p h th ng
0
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 54
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ủ ộ ề ứ ể Hình 2.20 Đáp ng ra c a b đi u khi n than
ủ ộ ề ứ ể Hình 2.21 Đáp ng ra c a b đi u khi n gió
ệ ố ệ ố ộ ạ ầ ổ ớ ờ ị ậ Nh n xét : ề H th ng n đ nh v i th i gian quá đ đ t yêu c u. H th ng đi u
ệ ử ụ ư ậ ể ề ộ ỉ ươ khi n gió không có đ quá đi u ch nh. Nh v y vi c s d ng ph ng pháp t ố i
ư ộ ề ử ố ứ ố ủ ộ ọ ộ u đ i x ng có b l c ( b ti n s lý ) đã cho ta các thông s c a hai b PID1
ệ ố ạ ượ ủ ề ề ể ể và PID2 c a h th ng đi u khi n than và đi u khi n gió đ t đ c ch t l ấ ượ ng
ệ ặ ự ế ệ ố ầ thêo yêu c u công ngh đ t ra. Tuy nhiên trên th c t ấ ự h th ng th c còn có r t
ề ả ưở ễ ừ ủ ườ ư nhi u nh ng nh h ng c a nhi u t môi tr ng bên ngoài nên ta có th s ể ẽ
ả ỉ ạ ố ủ ư ệ ộ ph i ch nh l i nh ng tham s c a hai b PID trên theo kinh nghi m th c t ự ế .
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 55
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ƯƠ
Ớ
Ệ
Ề
CH
NG 3: G I THI U V PLC S7 – 300
ổ
ề
3.1 T ng quan v PLC:
ộ ề ể ậ PLC ( Programable logic controller ) là b đi u khi n l p trình đ ượ c.
ươ ườ ể ậ ớ ủ ề ạ ộ Ch ng trình do ng i đi u khi n l p trình ra và n p vào b nh c a PLC và
ủ ự ủ ự ề ệ ấ ể th c hi n logic c a quá trình đi u khi n. PLC th c ch t là module hóa c a b ộ
ể ề ế ế ằ ề ặ ế ạ ượ đi u khi n thi t k b ng vi m ch ( IC ). V m t ki n trúc PLC đ c thi ế ế t k
ữ ế ắ ự d a trên nh ng nguyên t c ki n trúc máy tính.
ộ ề ố ứ ể ằ So sánh PLC và b đi u khi n b ng dây n i c ng:
ộ ề ộ ề ố ứ ầ ử ể ể ằ B đi u khi n b ng dây n i c ng: Là b đi u khi n mà các ph n t ể chuy n
ạ ượ ộ ề ố ớ ễ ẫ ằ ớ m ch đ ể c n i v i nhau b ng dây d n vĩnh vi n. V i các b đi u khi n
ạ ả ộ ế ự ệ ệ ươ ắ lo i này, ta b t bu c ph i bi ụ ầ t rõ nhi m v c n th c hi n tr ố c khi n i dây
ầ ử ữ ể ạ ể ể ề ạ ỗ gi a các ph n t ầ ệ ố chuy n m ch đ t o nên h th ng đi u khi n. M i khi c n
ầ ử ứ ở ộ ự ặ ắ ộ ố ộ ổ có s thay đ i m t ph n t ả ch c năng ho c mu n m r ng, ta b t bu c ph i
ổ ạ ấ ư ơ ồ ệ ố ố ớ ữ ớ thay đ i l ố i c u trúc cũng nh s đ dây n i. Đ i v i nh ng h th ng l n thì
ư ự ứ ạ ệ vi c này th c s ph c t p và giá thành cao.
ể ậ ộ ề ượ ươ ể ượ B đi u khi n l p trình đ c ( PLC ): Ch ề ng trình đi u khi n đ ạ c n p
ộ ướ ạ ố ươ ố ớ ủ vào b nh c a PLC d i d ng các kh i ch ự ng trình, khi ta mu n th c
ế ầ ở ộ ự ứ ề ệ ể ổ hi n quá trình đi u khi n. N u c n có s thay đ i hay m r ng ch c năng ta
ỉ ầ ổ ươ ầ ế ấ ứ ề ự ch c n thay đ i ch ng trình bên trong và không c n bi t b t c v s thay
Ư ể ấ ậ ủ ẩ ả ề ổ đ i nào mang tính ch t v t lý. u đi m c a các s m ph n PLC là tính m n
ở ộ ứ ư ẩ ằ ả ẻ d o và kh năng m r ng ch c năng b ng nh ng module chu n đ gi ể ả i
ề ề ứ ạ ữ ể ề ế ấ ộ quy t nh ng v n đ ph c t p v đi u khi n m t cách nhanh chóng và kinh
.ế t
Ư ể ủ u đi m c a PLC:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 56
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ể ượ ủ ề ự ằ ươ ứ Logic c a quá trình đi u khi n đ ệ c th c hi n b ng ch ng trình ch không
ả ằ ố ph i b ng dây n i.
ộ ề ẻ Đ m m d o cao.
ờ ượ ế ế ẩ ườ ữ Nh có nh ng module đã đ c thi t k chu n hóa mà ng ả i dùng có kh
ả ế ầ ể ự ộ ề ế năng gi i quy t g n h t các quá trình có trong đi u khi n t ộ đ ng m t cách
ệ ậ ả ơ đ n gi n và thu n ti n.
ố ộ ử ủ T c đ x lý c a PLC khá cao.
ượ ố Tiêu t n ít năng l ng.
ử ụ ễ ẽ ố D dàng s d ng và d dàng ghép n i.
ươ ủ ệ ậ ố ơ ả ờ ệ ậ Vi c l p trình t ự ợ ng đ i đ n gi n nh có s tr giúp c a h l p trình PG
ư ư ố ứ ( Programer ) và các kh i ch c năng c ng nh trên máy PG.
ễ ế ậ ự ổ ớ D dàng thi t l p s trao đ i thông tin v i PLC khác và máy tính PC thông
ạ qua m ng LAN.
ở ộ ễ D dàng kh i đ ng.
ứ ạ ẽ ệ ố ử ụ ể ệ ả ề S d ng PLC trong các h th ng đi u khi n ph c t p s cho ta hi u qu
ế ạ ơ ẳ ơ ớ ươ ố kinh t cao h n, giá thành h h n h n so v i ph ng pháp dùng dây n i
ệ ử ờ ạ ặ ạ ứ c ng ho c dùng các m ch đi n t r i r c.
ạ ộ
ấ ạ
ủ
3.2 C u t o và ho t đ ng c a PLC:
ớ ươ ng
ộ B nh ch trình
ộ ệ ệ ề B đ m vào/ra
CPU và H đi u hành Timer, counter, Bit cờ
ổ ả C ng vào/ra
Qu n lý ghép n iố
ủ ấ Hình 2.22 C u trúc c a PLC
ủ ấ ở ầ ồ C u trúc c a PLC hình 2.1 g m các thành ph n sau:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 57
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ộ ử B x lý trung tâm CPU.
ệ ề H đi u hành.
ớ ươ ể ộ B nh ch ề ng trình đi u khi n.
ố ượ ữ ế ể ổ ể ề ổ C ng vào/ra đ giao ti p gi a các đ i t ng đi u khi n, trao đ i thông tin.
ộ B đêm ( counter )
ụ ố Các kh i hàm chuyên d ng.
ồ ấ 3.2.1 Module ngu n cung c p PS ( Power supply )
3.2.2 Module CPU.
ụ ề ấ ạ ộ ử ụ ể ệ ệ ệ ư a. Nhi m v và c u t o: B x lý th c hi n nhi m v đi u khi n trung tâm.
ồ ầ Thành ph n g m:
ử ộ B vi x lý.
ệ ề H đi u hành.
ộ ớ B nh trong ( Ram ).
ộ ờ ộ ế ờ C , các b th i gian, b đ m.
ổ Các c ng vào ra.
ệ ố ạ ộ ủ ụ ứ ẩ ố ư ụ Kh i ch c năng tiêu chu n ( ph c v ho t đ ng c a h th ng nh :
ậ nh n, chia, mã hóa….)
ề Công truy n thông ( RS485 ).
ạ ộ b. Ho t đ ng:
ượ ấ ạ ộ ủ ồ ượ ạ Sau khi PLC đ c c p ngu n, ho t đ ng c a nó đ ở ộ c kh i đ ng l i theo
ở ộ ở ộ ế ộ ế ộ ứ ề ặ ộ ộ ọ ch đ kh i đ ng c ng ho c ch đ kh i đ ng m m tuy thu c vào b ch n
ế ộ ở ch đ CPU.
ở ộ ứ ư ễ Khi kh i đ ng c ng quá trình di n ra nh sau:
ờ ộ ế ộ ờ Reset c , b đ m, b th i gian, PII, PIO.
ủ ữ ể Ki m tra các byte vào/ra c a nh ng module vào/ra.
ở ộ ỳ ủ ượ ụ ạ ạ ướ ề Khi kh i đ ng m m chu k c a PLC đ c khôi ph c l i t ể i đi m tr c khi
ờ ẽ ự ụ ệ ệ ắ ồ ng t, đ ng th i s th c hi n các nhi m v sau:
+ Reset PII, PIO.
ủ ữ ể + Ki m tra các byte vào/ra c a nh ng module vào/ra.
ộ ử ự ệ ươ Trong PLC, b x lý th c hi n ch ng trình theo chu k T ỳ chu kỳ = Tlàm vi cệ .
chu kỳ ( ph thu c vào t c đ x lý c a t ng lo i PLC khác nhau và
ủ ừ ộ ử ụ ạ ộ ố ị ủ giá tr c a T
ộ ớ ủ ụ ộ ươ ph thu c vào đ l n c a ch ng trình ).
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 58
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ỳ ắ ầ ộ ử ủ ấ ả ệ ạ ộ ọ Khi m t chu k b t đ u, b x lý đ c tr ng thái c a t ầ t c các tín hi u trên đ u
ư ữ ộ ử ẽ ọ vào và l u gi ạ chúng trong PII ( Process image input ). B x lý s đ c tr ng
ệ ừ ầ ượ ử ệ thái tín hi u t PII ra và x lý l n l t các l nh.
ỉ ủ ừ ớ ư ị ữ ệ ượ ộ ộ ế ỏ ế ở ị ỉ Đ a ch c a t ng ô nh l u gi l n đ c tr đ n b i m t b đ m đ a ch bên
ị ủ ộ ế ộ ơ ộ ử ị ướ ử ộ trong b vi x lý. B x lý tăng giá tr c a b đ m này lên m t đ n v tr c khi
ẽ ư ả ủ ế ế ệ ệ ệ ử ọ ệ đ c l nh ti p theo. K t qu c a vi c x lý các l nh s đ a ra các tín hi u ra,
ệ ạ ạ ủ ệ ượ ư ữ tr ng thái hi n t i c a tín hi u này đ c l u gi vào PIO ( Process image
ả ẽ ượ ỳ ế ế ể ừ ớ ầ output ). Khi chu k k t thúc, các k t qu s đ c chuy n t PIO t i các đ u ra
ủ c a PLC.
ớ ươ ộ c. B nh ch ng trình:
ớ ươ ộ ơ ư ủ ớ ộ B nh ch ng trình là b nh trong c a PLC, đó là n i l u gi ữ ươ ng ch
ủ ệ ố ạ ộ ế ị ớ ươ ể ề ộ trình quy t đ nh ho t đ ng c a h th ng đi u khi n. Trong b nh ch ng trình
ượ ầ ự ộ ớ ị ỉ ươ ủ ệ các l nh đ c ghi tu n t theo đ a ch riêng. B nh ch ng trình c a PLC
ườ ượ ớ ọ ộ th ng là Ram ( dung l ng tùy thu c vào h PLC ). V i Ram này ta có th ể
ặ ổ ươ ấ ứ ậ ợ ộ ạ n p, thay đ i ho c xóa ch ng trình b t c lúc nào. Đó là m t thu n l i, tuy
ể ả ế ấ ồ ộ ị nhiên khi m t ngu n nuôi n i dung trong Ram cũng b xóa h t. Đ b o v ệ
ươ ườ ắ ộ ồ ch ng trình ng ự ữ i ta l p vào PLC m t pin khô làm ngu n nuôi d tr .
ươ ượ ạ ớ ộ Ch ng trình đ c n p vào b nh theo 2 cách:
ố ự ủ ủ ệ ế ớ ươ PG không n i tr c ti p v i CPU c a PLC: các l nh c a ch ng trình đ ượ c
ầ ự ớ ươ ủ ộ ậ ư đ a tu n t ộ vào b nh ch ng trình c a b l p trình PG qua bàn phím. Sau
ượ ư ụ ớ ộ ớ ộ ượ đó đ c đ a vào b nh ph ( EPROM ). B nh này sau đó đ c ghép vào
ủ ươ ớ ộ CPU c a PLC và ch ng trình đ ượ ạ ừ c n p t ủ đó vào b nh trong ( Ram ) c a
PLC.
ượ ố ự ủ ế ươ ượ ế ừ ư PG đ c n i tr c ti p c a PLC: Ch ng trình đ ự c đ a tr c ti p t bàn
ớ ộ ươ ủ ượ ể phím vào b nh ch ng trình c a PG, sau đó đ ủ c chuy n vào Ram c a
ượ ự ệ ở ề PLC. Đi u này đ ờ c th c hi n nh nút “ copy “ CPU.
3.2.3 Các module vào/ra SM ( Signal Module ).
ữ ệ ạ ế ị Là các module t o ra giao di n gi a PLC và thi t b ngoài.
ố ươ ự Module vào/ra s và vào/ra t ng t :
ữ ụ ụ ệ ố ả ữ ế ấ Nh ng module vào/ra s ph c v cho vi c gi ề ề i quy t nh ng v n đ đi u
ệ ể ặ ả ạ ơ khi n logic đ n gi n mà tr ng thái tín hi u là “ 0 “ ho c “ 1 “.
ữ ườ ệ ạ ợ ươ ự Trong nh ng tr ng h p khác, tr ng thái tín hi u là t ng t ầ thì ta c n
ươ ự ể ụ ụ ề ả ử ấ module vào/ra t ng t đ ph c v cho quá trình x lý. V b n ch t thì nó
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 59
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ổ ươ ể ự ứ ỗ ộ chính là các b chuy n đ i t ng t ệ <> 12bit ( AD ), t c là m i tín hi u
ự ượ ệ ố ể ổ ộ ươ t ng t thì đ c chuy n đ i thành tín hi u s có đ dài 12bit.
ệ ứ Module này có ch c năng 3.2.4 Modul giao di n IM ( Interface module ):
ế ậ ự ố ữ ể ề ầ ố thi ở ộ t l p s n i gi a ph n kh i m r ng và trung tâm đi u khi n PLC.
ở ộ ứ ứ ề ể Module này có ch c năng đi u khi n ( nh ư 3.2.5 Module ch c năng m r ng:
ơ ướ ề ể ộ ộ ơ đi u khi n đ ng c b c, đ ng c servo, module PID…)
ụ ụ ề Module 3.2.6 Module ph c v truy n thông CP ( Communication module ):
ụ ụ ữ ề ạ ặ ờ ớ ữ này ph c v truy n thông trong m ng gi a các PLC v i nhau ho c gi a PLC v i
PC.
ậ
3.3 L p trình cho PLC:
ữ ậ 3.3.1 Ngôn ng l p trình cho PLC
ữ ậ ế ạ ế Ngôn ng l p trình cho PLC do các hãng ch t o vi ủ t riêng cho PLC c a
ườ ế ế ẽ ử ụ ử ổ ể ạ ữ ậ ả ọ h . ng i thi ạ t k s s d ng ngôn ng l p trình đ so n th o, s a đ i và ch y
ử ươ ể ườ ể ậ th các ch ề ng trình đi u khi n. Ng ặ i ta có th l p trình trên máy PC ho c
ộ ậ ụ ẹ ọ trên các b l p trình chuyên d ng sách tay g n nh ( Hand hold programmer ).
ươ ượ ữ ề ằ ố Sau đó ch ng trình đ ặ c truy n sang PLC b ng cách n i gi a chúng ho c
ụ ủ ắ ớ ộ ớ ượ đ c ghi vào module nh EPROM và sau đó l p vào b nh ph c a PLC.
ườ ử ụ ươ Ng i ta s d ng 3 ph ng pháp là:
LAD ( Ladder diagram )
CSF ( Controll System Flowchat )
STL ( Statement List )
ươ ể ễ ượ ư Trong đó ph ng pháp bi u di n LAD đã đ ẩ c ISO đ a vào thành tiêu chu n
ấ ả ế ạ ề ả ẩ chung và t t c các hãng ch t o PLC đ u ph i tuân theo tiêu chu n này.
ộ ậ 3.3.2 B l p trình cho PLC ( Programmer – PG )
Đây là b l p trình tiêu chu n, có k t c u g n nh và hoàn toàn t ẩ ượ
ế ấ ộ ậ ẹ ọ ươ ng
ươ ớ ể ậ thích v i máy tính cá nhân PC. Nó đ c dùng đ l p trình các ch
ộ ậ ữ ể ở ộ ể ể ộ khi n, ki m tra và kh i đ ng các b PLC. ề ng trình đi u Nh ng b l p trình này có th ch y ạ
ế ộ theo 2 ch đ :
ế ộ ố ớ ươ ượ ạ ử ỗ ể Ch đ n i v i PLC: Ch ng trình đ c t o ra, ki m tra và s a l i trên PG,
ượ ủ ữ ể ố sau đó đ c chuy n vào RAM c a PLC thông qua cáp n i gi a chúng.
ố ớ ế ộ ươ ượ ạ Ch đ không n i v i PLC: Ch ng trình đ ể c t o ra, khi m tra và s a l ử ỗ i
ư ữ ứ ề ầ ố ữ ặ trên PG, sau đó l u tr trên đĩa m m ho c đĩa c ng và không c n cáp n i gi a
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 60
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ư ố ươ ể ộ ớ PG và PLC. Khi mu n đ a ch ẽ ng trình vào PLC ta s chuy n vào b nh ph ụ
ủ EPROM, EPROM c a PLC.
ậ ủ ố ỹ Thông s k thu t c a PG:
ớ ộ ử + CPU v i b vi x lý.
ượ ộ + Dung l ớ ử ụ ng b nh s d ng RAM.
ượ ổ + Dung l ng ứ đĩa c ng.
+ Bàn phím.
+ Màn hình.
ệ + Giao di n// cho máy in.
ố ế ệ + Giao di n n i ti p.
ấ ồ ự ữ + Ngu n cung c p, pin khô d tr .
ủ
ứ
ụ 3.4 Các ng d ng c a PLC:
ư ể ờ ượ ứ ấ ộ ụ Nh có các u đi m trên, ngày nay PLC đ c ng d ng r t r ng rãi
ụ ệ ươ ể ự ộ ệ trong các nhi m v đo l ề ng – đi u khi n t đ ng tron công nghi p, có th k ể ể
ộ ố ứ ụ ủ ra m t s ng d ng sau đây c a PLC:
ệ ố ố ệ ụ ề ể ậ Xây d ng các h th ng đi u khi n và thu th p s li u ( SCADA ). Các h ệ
ố ượ ạ ộ ủ ể ề ể th ng này đ c dùng đ giám sát, theo dõi và đi u khi n ho t đ ng c a nhà
ộ ưở ừ ệ ố ể ề ể ấ ả máy hay m t phân x ệ ng s n xu t. T h th ng đi u khi n ta có th ra l nh
ố ượ ể ề ố ệ ề ế đ n đ i t ng đi u khi n thông qua PLC và ng ượ ạ c l ạ i, các s li u v ho t
ượ ề ừ ườ ạ ộ đ ng và tr ng thái đ c truy n t ề ệ ố PLC v h th ng qua đ ề ng truy n tiêu
chu n.ẩ
ậ ố ệ ỡ ừ ự ệ ố ằ Xây d ng các h thu th p s li u b ng PLC c v a. Sau đó n i chúng thành
ề ố ệ ề ạ ủ m ng và truy n s li u v máy tính ch .
ậ ố ự ư ề ệ ọ ọ ỹ Xây d ng các bài thí nghi m v môn h c k thu t s cũng nh môn h c v ề
ể ự ộ ế ề ế ầ ạ lý thuy n đi u khi n t đ ng mà không c n đ n vi m ch.
ể ố ệ ề ụ Dùng tron các h đi u khi n s máy công c CNC.
ộ ọ
ủ
3.5 Các PLC thu c h Simatic c a hãng Siemens:
ổ ồ ẽ ế ề ấ ạ Trong khuôn kh đ án này s trình bày chi ti ạ t v c u t o và ho t
ư ứ ủ ủ ụ ọ ộ ộ đ ng cũng nh ng d ng c a PLC thu c h SIMATIC c a hãng SIEMENS.
ế ế ệ ố ề ể ệ ộ ủ Thi t k h th ng đi u khi n nhi t đ cho Precalciner c a nhà máy xi măng
ơ ở ủ ệ ạ ọ Tam Đi p trên c s cùng PLC lo i S7 – 300 c a SIEMENS. Ta ch n PLC S7 –
ủ ữ 300 c a hãng SIEMENS và nh ng lý do sau:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 61
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ự ộ ộ ậ ề ể ệ ộ B môn Đi u Khi n T Đ ng hi n có các PLC S7 – 300 và các b l p trình
ủ ề ử ệ ạ ươ ề ể ậ do đó có đ đi u ki n đ l p trình và ch y th các ch ể ng trình đi u khi n
trên PLC.
ệ ạ ạ ộ ể ớ ệ ủ Đã có đ i di n c a hãng SIEMEMS t i Hà N i đ gi ả i thi u, bán các s n
ụ ư ấ ầ ủ ấ ẩ ị ế ph m c a hãng và cung c p các d ch v t v n c n thi t.
ệ ượ ườ ề Nhà máy xi măng Tam Đi p đã đ ị ệ ố c trang b h th ng đo l ể ng đi u khi n
ủ ệ ệ ề dùng h PLC c a hãng Allen Bradley ( AB) tuy nhiên do đi u ki n không có
ử ụ ủ ề ầ ồ ph n m m c a hãng nên trong đ án này chúng em s d ng PLC S7 – 300
ủ c a hãng SIEMENS.
ạ ộ ấ ạ ọ ủ 3.5.1 C u t o và ho t đ ng c a PLC S7 – 300 h SIMATIC.
ộ ọ ọ ả ề ầ ẩ M i s n ph m PLC thu c h SIMATIC đ u có các thành ph n đã nêu ở
ụ ở ẽ ầ ế ộ m c trên, đây ta s trình b y chi ti ạ t m t PLC lo i S7 – 300.
ậ ủ ố ỹ Thông s k thu t c a S7 – 300:
ộ ướ ủ ủ ụ ớ ộ ộ ớ B nh : Kích th ạ ủ ừ c c a b nh ph thu c vào ch ng lo i c a t ng
ề ộ ớ ổ module CPU. Hình 2.2 trình bày t ng quan v cách phân chia b nh cho các
ớ ồ vùng nh khác nhau, bao g m:
ớ ứ + Vùng nh ch a các thanh ghi.
ớ ệ ố ộ ệ ứ ố + Vùng nh h th ng ( System Memory ): Ch a các b đ m vào ra s ,
ế ờ ủ các bi n c , thanh ghi C – word, PV, T – Bit c a Timer, thanh ghi C – word, PV,
ủ C – Bit c a Counter.
ứ ớ ớ ươ ụ + Vùng nh Load Memory: vùng nh này ch a ch ứ ng trình ng d ng,
ượ ạ ủ ầ ở ộ ộ ớ nó đ c t o b i m t ph n b nh RAM c a CPU và EPROM.
ớ ứ ớ ố ượ + Vùng nh Work Memory: Vùng nh ch a các kh i DB đang đ ở c m ,
ươ ượ ự ệ ố kh i ch ng trình ( OB, FC, FB, SFC, SFB ) đang đ ầ c CPU th c hi n và ph n
ớ ấ ứ ể ố ố ươ ộ b nh c p phát cho các tham s hình th c đ các kh i ch ng trình này trao
ị ớ ệ ề ố ớ ươ ạ ộ ổ đ i tham tr v i h đi u hành và v i các kh i ch ờ ng trình khác. T i m t th i
ỉ ứ ấ ị ể ộ ố ươ đi m nh t đ nh vùng Word Memory ch ch a m t kh i ch ng trình.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 62
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
Acumulator
ACCU1
ACCU2
System memory ố ộ ệ
ộ ệ Address register AR1
ớ AR2
Data block register DB B đ m ra s : Q B đ m vào s : Iố ờ Vùng c nh : M Timer: T Counter: Work Memory C
DB
Load Memory
Status word Status
ớ Hình 2.23 Cách phân chia b nhộ
ả ế ơ ề ớ ướ B ng sau trình bày chi ti t h n v ý nghĩa các vùng nh ( kích th ộ ụ c ph thu c
ủ ạ vào ch ng lo i CPU ).
KÍCH KÍCH TH CƯỚ TÊN G IỌ Ý NGHĨA TH ƯỚ Ố C T I TRUY ĐA NH PẬ
0.0 – 127.7 I ệ ề ầ ỗ Đ u m i vòng quét, h đi u hành s ẽ Process – IB 0 – 127 ầ ớ ghi vào ph n nh này các giá tr đ ị ượ c Image (I) IW 0 – 126 ố ậ ủ ấ ừ ổ l y t c ng vào s v t lý c a module 0 – 124
ệ ề ố ỗ ID Q Cu i m i vòng quét, h đi u hành s ẽ
ủ ớ Process – QB 0 – 127 ọ ộ đ c n i dung c a vùng nh này và
ố ủ ể ổ Image (O) QW 0 – 126 chuy n vào c ng ra s c a các
ượ ử ụ ư ộ ề QD M Bit 0 – 124 0.0 – 255.7 module. ế Đ c s d ng nh m t mi n bi n
ươ memory MB 0 – 255 ế ờ các bi n c cho ch ứ ng trìng ng
( M) MW 0 – 254 d ng.ụ
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 63
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
0 – 252
ữ ị Timer MD T0 – T255 ề ư Mi n l u gi các giá tr PV, CV, T –
ủ
Bit c a Timer ữ ị ( T ) Counter C0 – C255 ề ư Mi n l u gi các giá tr PV, CV, T –
ủ ( C ) Bit c a Counter
DBX 0.0 – 65535.7
Data block DBB 0 – 65535 ở ằ ượ ệ Đ c m b ng l nh ‘ OPN DB’ ( DB ) DBW 0 – 65534
DBD DIX 0 – 65532 0.0 – 65535.7
Data block DIB 0 – 65535 ở ằ ượ ệ Đ c m b ng l nh ‘ OPN DI’ ( DI ) DIW 0 – 65534
DID L 0 – 65532 0.0 – 65535.7
ớ ấ ề ố LB Local 0 – 65535 Mi n nh c p phát cho các kh i OB,
LW block ( L ) 0 – 65534 FC, FB
LD PIB 0 – 65532 0 – 65535 Peripheral ậ ỉ ị ỉ PIW 0 – 65534 ể ọ Ch có đ a ch truy nh p đ đ c input ( PI )
PID PQB Preipheral 0 – 65532 0 – 65535
ể ậ ỉ ỉ PQW output 0 – 65534 Ch có đĩa ch truy nh p đ ghi.
PQD ( PQ ) 0 – 65532
ổ ữ ệ ở ộ ữ 3.5.2 Trao đ i d li u gi a CPU và các module m r ng.
ổ ữ ệ ữ ự ạ ớ Trong các tr m PLC luôn có s trao đ i d li u gi a CPU v i các
ộ ộ ở ộ ạ ầ module m r ng thông qua bus n i b . Ngay t i đ u vòng quét, các d li u t ữ ệ ạ i
ủ ố ượ ể ớ ộ ệ ổ c ng vào c a các module s ( DI ) đã đ c CPU chuy n t i b đ m vào s ố
ộ ệ ủ ộ ỗ ố ố ( PII ).Cu i m i vòng quét n i dung c a các b đ m ra s ( PIO ) l ạ ượ i đ c CPU
ể ớ ổ ổ ộ ộ ệ ủ ệ ố chuy n t i c ng ra s ( DO ). Vi c thay đ i n i dung c a b đ m này đ ượ c
ươ ụ ứ ế ấ ươ ự ở th c b i ch ề ng trình ng d ng. Đi u này cho th y n u ch ụ ứ ng trình ng d ng
ủ ổ ề ệ ị ổ ự ọ ị có nhi u l nh đ c giá tr c ng vào thì cho dù giá tr logic th c có c a c ng vào
ự ệ ể ổ ị ươ này có th đã b thay đ i trong quá trình th c hi n vòng quét, ch ẫ ng trìng v n
ọ ượ ị ừ ị ủ ổ ị luôn đ c đ ộ c cùng m t giá tr t I và giá tr đó chính là giá tr c a c ng vào có
ể ờ ạ t ầ i th i đi m đ u vòng quét .
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 64
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
0÷127 0÷127
Modul e DO Modul e DI Process image output
Proces s image input
256÷776 256..776
User Program
Modul e AI Modul e AO
ổ ữ ệ Hình 2.24 Nguyên lý trao đ i d li u
ữ ậ ằ 3.5.3 L p b ng ngôn ng Step7
ữ ủ ớ ươ ượ V i nh ng PLC c a hãng Siemens ch ng trình đ c vi ế ằ t b ng
ữ ươ ẽ ượ ữ ị ngôn ng Step7. Sau đó ch ng trình s đ c d ch ra mã máy. Ngôn ng Step7
ươ ễ ử ụ s d ng các ph ể ng pháp bi u di n sau:
ữ ể Ngôn ng ki u hình thang LAD:
ữ ơ ồ ố Ngôn ng s đ kh i FBD:
ệ ữ Ngôn ng STL ( li ệ t kê l nh ):
A I 0.0
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 65
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
AN I 0.1
O I 0.2
= Q 4.5
ọ ươ ứ ể ườ ậ ệ ự Vi c l a ch n ph ễ ng th c bi u di n nào là do ng ế i l p trình quy t
ấ ủ ệ ậ ự ả ế ậ ệ ữ ầ ố ị đ nh. Th c ch t c a vi c l p trình là ph i thi t l p m i quan h gi a đ u vào
ừ ẽ ầ ầ ầ ầ ậ ị ỉ và đ u ra riêng r , do v y ta c n có đ a ch riêng cho t ng đ u vào, đ u ra và c ờ
nh .ớ
ẽ ử ủ ệ ươ ự ủ PLC s x lý các l nh c a ch ng trình đúng theo trình t c a nó trong
ớ ươ ử ừ ệ ệ ộ ộ b nh ch ộ ử ng trình PLC x lý các l nh này theo t ng l nh m t. Khi b x lý
ử ệ ố ộ ớ ử đã x lý xong l nh cu i cùng trong b nh thì nó thi ế ậ ạ t l p l i quá trình x lý t ừ
ầ ệ l nh đ u tiên.
ắ ầ B t đ u
1 A I0.0 2 AN I0.1 3 O I0.2 4 = Q4.5 BE
ế K t thúc
ạ ộ ủ ươ Hình 2.25 Nguyên lý ho t đ ng c a ch ng trình
ươ ổ ứ ậ Câu trúc ch ng trình: Có hai cách t ch c l p trình cho PLC
ấ ả ủ ế ệ ậ ươ ượ L p trình tuy n tính: T t c các l nh c a ch ng trình đ c vi ế ố ế t n i ti p
ọ ố ế ệ ệ ỗ ố ươ ổ ứ nhau l nh n n i ti p l nh kia trong m i kh i ch ng trình t ch c ( OB1 ).
ầ ượ ẽ ủ ứ ệ ố PLC s quét l n l t các l nh c a kh i này theo chu trình, t c là sau khi quét
ở ạ ẽ ố ừ ầ ệ l nh cu i cùng thì PLC s quay tr l ế ụ i và ti p t c quét t đ u.
ứ ạ ụ ặ ế ệ ậ ấ L p trình có c u trúc: N u nhi m v đ t ra cho bài toán ph c t p thì chúng
ổ ứ ươ ứ ạ ố ươ ta nên t ch c ch ng trình thành các kh i ch c năng, các đo n ch ng trình
ươ ổ ọ ế ứ ạ rõ ràng minh b ch. Sau đó ch ng trình t ỉ ệ ch c OB1 ch vi c g i đ n các
ủ ứ ố kh i ch c năng này qua tên c a chúng.
ươ ư ể ậ Ph ấ ng pháp l p trình có c u trúc có u đi m:
ủ ậ ả ơ L p trình đ n gi n, sáng s a.
ầ ử ủ ể ẩ ả ươ Có kh năng đ chu n hóa các ph n t c a ch ng trình thành các module
ể ọ ẩ ừ ấ ứ ỗ ủ ươ tiêu chu n và có th g i chúng t b t c ch nào c a ch ng trình.
ễ ạ ử D dàng ch y th .
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 66
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ữ ậ ữ ủ ứ ố Nh ng kh i ch c năng c a ngôn ng l p trình Step7:
ả ạ ố ố ươ ề ố Lo i kh i OBs: Đây là kh i qu n lý ch ạ ể ng trình đi u khi n. Kh i này t o
ệ ề ữ ệ ươ ề ồ ờ ra giao di n gi a h đi u hành và ch ố ể ng trình đi u khi n, đ ng th i ph i
ự ệ ươ ể ợ h p th c hi n ch ề ng trình đi u khi n.
ạ ố ố ươ ữ ứ ớ Lo i kh i FCs: Đây là kh i ch ố ng trình v i nh ng ch c năng riêng gi ng
ươ ặ ộ ư ộ nh m t ch ng trình con ho c m t hàm.
ữ ệ ứ ầ ạ ố ế ể ự ố Lo i kh i DBs: Đây là kh i ch c năng d li u c n thi ệ t đ th c hi n
ươ ch ng trình.
ướ ể ượ ử ệ ọ ả ọ ộ ố Tr c khi m t kh i có th đ c x lý ta ph i g i chúng. Vi c g i có th ể
ệ ầ ự ệ ề ề ặ ượ đ ệ c th c hi n c n đi u ki n ho c không đi u ki n.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 67
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ọ ả Đ c b ng ạ tr ng thái các đ uầ
ắ ầ B t đ u chu trình quét
Kh i t ch c
ố ổ ứ OB1
FC1 CALL FC1
FC2
CALL FC2
ư
ị Đ a ra các giá tr đ u raầ
ơ ồ ố ủ ộ ươ ề ể Hình 2.26 S đ kh i c a m t ch ng trình đi u khi n
ữ Các kênh trong ngôn ng Step7:
ụ ể ườ ử ụ ủ ượ Nêu xét theo quan đi m m c đích ng ộ ệ i s d ng thì b l nh c a Step7 đ c
ữ ầ chia thành nh ng ph n chính sau:
ơ ả ệ Các l nh c b n:
ệ ị + L nh logic nh phân.
ệ + L nh set/reset.
ể ố ệ ệ ạ + L nh n p và chuy n s li u.
ộ ế + B đ m.
ộ ờ + B th i gian.
ệ + Các l nh so sánh.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 68
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ố ệ ệ + Các l nh cho phép tính s li u.
ế ệ ố + Các l nh liên quan đ n kh i.
ệ ợ Các l nh tr giúp:
+ Lênh logic s .ố
ệ ệ ả + L nh nh y, l nh LOOP.
ệ ổ + L n đ i mã.
ệ ả ị + L nh d ch sang bên trái, bên ph i.
ộ ố ệ ặ ệ + M t s l nh đ c bi t.
ể ố ệ ở Ki n s li u dùng S7 – 300:
01 Bit TRUE FALSE BOOL
08 Bit 0 255 BYTE
16 Bit 0 65535 WORD
DWORD 32 Bit 0 2exp321
08 Bit ASCII CHAR
16 Bit 32768 32767 INT
32 Bit 2exp321 2exp321 DINT
ố 32 Bit S floating point REAL
32 Bit S5TIME
32 Bit DATA
TOD
ậ ậ
ỹ
3.6 K thu t l p trình:
ố ớ ề ậ ề ầ ầ ộ ươ Ph n này đ c p v yêu c u đ i v i m t ch ể ề ng trình đi u khi n.
ể ự ệ ố ề ể ệ ộ Trong bài toán đi u khi n quá trình, đ th c hi n m t cách có h th ng công
ề ệ ố ế ầ ẫ ể vi c đi u khi n và tránh t ữ i đa nh ng thi ự t sót, nh m l n trong quá trình th c
ệ ườ ộ ố ướ ả ự ậ ầ ộ ỹ ệ ấ hi n, ng i cán b k thu t c n ph th c hi n m t s b c có tính ch t th ử
ư ụ t c nh sau:
ố ợ ơ ồ ệ ủ ướ ự ố B c1: Xây d ng s đ kh i ph i h p thao tác công ngh c a máy
ặ ế ị ầ ể ệ ố ho c h th ng thi ề t b c n đi u khi n.
ậ ơ ồ ướ ề ể ố ự B c2: L p s đ kh i đi u khi n trình t .
ầ ứ ặ ả ướ ẩ ị ố B c3: Chu n b ph n c ng và đ c t các thông s vào/ra.
ướ ậ B c4: L p trình.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 69
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ướ ử ệ ạ ươ B c5: Ch y th và hoàn thi n ch ng trình.
ƯƠ
ƯƠ
Ể
Ề
CH
NG 4: CH
NG TRÌNH ĐI U KHI N
ấ
ươ
4.1. C u trúc ch
ng trình :
ơ ồ ố ươ ể S đ kh i ch ề ng trình đi u khi n:
Đ i ố ngượ t
FB41,DB1 FB41,DB1 FC106 AI/AO SP = 8500C
FC105 AI/AO
Tín hi u ệ ừ ả t c m bi n ế (4÷20mA)
ộ ề ử ậ ấ ạ ố 1. Kh i FB41, DB1: T o khâu quán tính b c nh t ( b ti n x lý ).
ộ ề ể ố ạ 2. Kh i FB41, DB2: T o b đi u khi n PID.
ệ ươ ự ử 3. Hàm FC105: X lý tín hi u vào t ng t .
ử ệ ươ ự 4. Hàm FC106: X lý tín hi u ra t ng t
4.2 FC105:
ươ ự 5. Module AI/AO: Là module vào/ra t ng t .
Mô t :ả
ộ ố ế ấ ổ ộ ố ự ỉ Hàm FC105 l y vào m t s nguyên và bi n đ i nó thành m t s th c, t
ớ ạ ả ượ ế ệ ữ l gi a gi i h n trên ( LO_LIM ) và gi ớ ạ ướ i h n d i ( HI_LIM ). K t qu đ c
ạ ầ ghi t i đ u ra ( OUT ).
ỉ ệ ử ụ ứ Hàm t l s d ng công th c:
OUT = [((FLOAT(IN) – K1)/(K2 – K1))*(HI_LIM – LO_LIM)] + LO_LIM
ị ượ ự ặ ị Giá tr K1 và K2 đ ị ầ c xác đ nh d a vào giá tr đ u vào là BIPOLAR ho c
UNIPOLAR.
ị ầ ả ằ BIPOLAR: giá tr đ u vào nguyên n m trong kho ng – 27648 ÷ 27648
do đó K1 = 27648.0 và K2 = 27648.0
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 70
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ị ầ ả ằ UNIPOLAR : giá tr đ u vào nguyên n m trong kho ng 0 ÷ +27648 do
đó K1 = 0.0 và K2 = + 27648.0
ế ầ ầ ơ ị ượ ấ ằ ớ N u giá tr nguyên đ u vào l n h n K2, đ u ra ( OUT ) đ c l y b ng HI_LIM
ộ ỗ và có m t l ề i báo v .
ỏ ơ ế ầ ầ ị ượ ấ ằ N u giá tr nguyên đ u vào nh h n K1, đ u ra ( OUT ) đ c l y b ng LO_LIM
ộ ỗ và có m t l ề i báo v .
ế ủ Các bi n c a FC105:
KI U DỂ Ữ TÊN BI NẾ VÙNG NHỚ MÔ TẢ LI UỆ
ẽ ở ạ ự ế ầ Đ u vào s tr ng thái tích c c n n EN BOOL I,Q,M,D,L ị
ẽ ở ạ ự ế ầ ệ tín hi u ‘EN’ có giá tr logic = 1. Đ u ra s tr ng thái tích c c n n tín ENO BOOL I,Q,M,D,L ệ
hi u ‘ENO’ có giá tr logic = 1. ị ầ Giá tr đ u vào đ ị ượ ỉ ệ ớ c t l ị v i giá tr IN INT I,Q,M,D,L,P ộ ơ ị ỹ ậ
ậ ậ HI_LIM LO_LIM REAL REAL
ứ ự th c theo m t đ n v k thu t nào đó. ị ỹ ớ ạ ủ ơ i h n trên c a đ n v k thu t đó. I,Q,M,D,L,P Gi ị ỹ ớ ạ ướ ủ ơ i c a đ n v k thu t đó. i h n d I,Q,M,D,L,P Gi ị ằ ầ ế N u đ u vào này có giá tr b ng 1 t c
ử ụ là ta s d ng BIPOLAR còn ng ượ ạ c l i BIPOLAR BOOL I,Q,M,D,L ể ọ ử ụ ta s d ng UNIPOLAR đ ch n các giá
ế OUT REAL
ị ể tr K1, K2 ổ ỉ ệ ả ủ I,Q,M,D,L,P K t qu c a quá trình bi n đ i t l ộ i m t giá tr ki u W#16#0000 ị ế ả ạ Tr l
ỗ ế RET_VAL WORD I,Q,M,D,L,P ế n u không có l i. Cho bi t thông tin v ề
ị ỗ ố ớ l i đ i v i giá tr khác W#16#0000.
Thông báo l i:ỗ
ế ầ ầ ơ ị ượ ớ N u giá tr nguyên đ u vào l n h n K2, đ u ra ( OUT ) đ c coi là
ộ ỗ ủ ề ượ ế ậ HI_LIM và có m t l ạ i thông báo v . Tr ng thái c a ENO đ c thi ằ t l p b ng 0
ằ và RET_VAL b ng W#16#0008.
Ví d :ụ
ự ệ ế ầ ượ ự N u tín hi u đ u vào là I0.0 là 1( tích c c ), hàm FC105 đ ệ c th c hi n,
ẽ ượ ị ị ằ ể ả giá tr 22 s đ c chuy n thành giá tr n mg trong kho ng 0.0 và 100.0 sau đó
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 71
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ị ầ ượ ở ạ ể ệ ượ đ c ghi ra OUT, giá tr đ u vào là BIPOLAR và đ c th hi n b i tr ng thái
ủ c a I0.2
ự ệ ế ệ ỗ ủ ạ N u hàm th c hi n mà không có tín hi u báo l i, tr ng thái c a ENO và
ượ ế ậ ằ ằ Q0.0 đ c thi t l p b ng 1 và RET_VAL b ng W#16#0000.
ướ ệ Tr ự c khi th c hi n:
IN
MW
10
(cid:0) (cid:0)
LIM
HI
22 MD
100
0.
(cid:0) (cid:0)
LIM
_ LOW
20 MD
_
30
0.0
(cid:0) (cid:0)
OUT
MD
0.0
(cid:0) (cid:0)
BIPOLAR
TRUE
40 I
0.2
(cid:0) (cid:0)
OUT
(cid:0) MD
40 (cid:0)
.50
03978588
ự ệ Sau khi th c hi n:
ươ ề ể ể ề ố ớ ệ ộ Ch ng trình đi u khi n kh i FC105 v i bài toán đi u khi n nhi t đ cho
Precalciner:
CALL “SCALE”
IN :=PIW262
HI_LIM := 1.370000e + 003
LO_LIM := 0.000000e + 000
BIPOLAR := FALSE
RET_VAL := LW10
OUT :=MD17
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 72
4.3 FC106:
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
Mô t :ả
ộ ố ự ế ấ ổ Hàm UNSCALE l y vào m t s th c và bi n đ i nó thành m t s ộ ố
ỉ ệ ữ ớ ạ ớ ạ ướ nguyên, t l gi a gi i h n trên ( LO_LIM ) và gi i h n d ế i ( HI_LIM ). K t
ả ượ ạ ầ qu đ c ghi t i đ u ra ( OUT ).
ỉ ệ ử ụ ứ Hàm t l s d ng công th c:
OUT = [((IN – LOW_LIM)/(HI_LIM – LO_LIM))]*(K2 – K1) + K1
ị ượ ự ị Giá tr K1 và K2 đ ặ ị ầ c xác đ nh d a vào giá tr đ u vào là BIPOLAR ho c
UNIPOLAR.
ị ầ ả ằ BIPOLAR: Giá tr đ u vào nguyên n m trong kho ng – 27648 ÷
+27648 do đó K1 = 27648.0 và K2 = +27648.0
ị ầ ả ằ UNIPOLAR: Giá tr đ u vào nguyên n m trong kho ng 0 ÷ +27648 do
đó K1 = 0.0 và K2 = +27648.0
ế ầ ầ ơ ị ượ ấ ằ ớ N u giá tr nguyên đ u vào l n h n K2, đ u ra ( OUT ) đ c l y b ng HI_LIM
ỗ và có l ề i báo v .
ỏ ơ ế ầ ầ ị ượ ấ ằ N u giá tr nguyên đ u vào nh h n K1, đ u ra đ c l y b ng LO_LIM và có
ộ ỗ m t l ề i báo v .
ế ủ Các bi n c a FC106:
KI U DỂ Ữ TÊN BI NẾ VÙNG NHỚ MÔ TẢ LI UỆ
ẽ ở ạ ự ế ầ Đ u vào s tr ng thái tích c c n n EN BOOL I,Q,M,D,L ị
ẽ ở ạ ự ế ầ ệ tín hi u ‘EN’ có giá tr logic = 1. Đ u ra s tr ng thái tích c c n n tín ENO BOOL I,Q,M,D,L ệ ị
ự ể ế ị ầ hi u ‘ENO’ có giá tr logic = 1. ổ Giá tr đ u vào th c đ bi n đ i sang IN INT I,Q,M,D,L,P
ầ I,Q,M,D,L,P giá tr nguyên. Gi ị ớ ạ i h n trên đ u vào. HI_LIM REAL
ớ ạ ướ ầ CONSTANT I,Q,M,D,L,P Gi i h n d i đ u vào. LO_LIM REAL
ị ằ ứ ế ầ BIPOLAR BOOL CONSTANT I,Q,M,D,L N u đ u vào này có giá tr b ng 1 t c
ử ụ là ta s d ng BIPOLAR còn ng ượ ạ c l i
ể ọ ử ụ ta s d ng UNIPOLAR đ ch n các giá
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 73
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ế OUT REAL
ị ể tr K1, K2 ả ủ ổ ỉ ệ I,Q,M,D,L,P K t qu c a quá trình bi n đ i t l ộ i m t giá tr ki u W#16#0000 ị ế ả ạ Tr l
ỗ ế RET_VAL WORD I,Q,M,D,L,P ế n u không có l i. Cho bi t thông tin v ề
ị ỗ ố ớ l i đ i v i giá tr khác W#16#0000.
Thông báo l i:ỗ
ế ầ ầ ơ ị ượ ớ N u giá tr nguyên đ u vào l n h n K2, đ u ra ( OUT ) đ c coi là
ộ ỗ ủ ề ượ ế ậ HI_LIM và có m t l ạ i thông báo v . Tr ng thái c a ENO đ c thi ằ t l p b ng 0
ằ và RET_VAL b ng W#16#0008.
Ví d :ụ
ự ế ệ ầ ẽ ự N u tín hi u đ u vào là I0.0 = 1( tích c c ), hàm UNSCALE s th c
ị ự ỉ ệ ớ ụ ệ ả hi n. Trong ví d này giá tr th c là 50.03978588 t l v i kho ng 0.0 và 100.0
ế ổ ị ượ ị ầ ượ đ c bi n đ i sang giá tr nguyên sau đó đ c ghi ra OUT giá tr đ u vào là
ượ ở ạ ể ệ ủ BIPOLAR và đ c th hi n b i tr ng thái c a I0.2
ự ệ ế ệ ỗ ủ ạ N u hàm th c hi n mà không có tín hi u báo l i, tr ng thái c a ENO và
ượ ế ậ ằ ằ Q0.0 đ c thi t l p b ng 1 và RET_VAL b ng W#16#0000.
ướ ệ Tr ự c khi th c hi n:
IN
MD
10
(cid:0) (cid:0)
LIM
HI
.50 MD
(cid:0) (cid:0)
LIM
_ LOW
_
03978588 20 100 0. MD 0.0
30
(cid:0) (cid:0)
OUT
MD
(cid:0) (cid:0)
BIPOLAR
40 I
TRUE
0 0.2
(cid:0) (cid:0)
ệ
OUT
22
ự (cid:0) MD Sau khi th c hi n: 40 (cid:0)
ươ ề ề ể ể ố ớ ệ ộ Ch ng trình đi u khi n kh i FC106 v i bài toán đi u khi n nhi t đ cho
Precalciner:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 74
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
CALL “UNSCALE”
IN := MD9
HI_LIM := 1.000000e + 001
LO_LIM := 0.000000e + 001
BIPOLAR := TRUE
RET_VAL := LW22
OUT := PQW26
ớ
ệ ề
ề
4.4 Gi
i thi u v module m m PID:
ể ề ố ượ ể ấ ề Step7 cung c p các module m m PID đ đi u khi n các đ i t ng có mô
ủ ố ượ ư ụ ứ ầ ộ ơ ượ ư ầ hình liên t c nh lò, đ ng c , m c. Đ u ra c a đ i t ng đ c đ a vào đ u vào
ể ổ ươ ự ủ ủ ộ ề c a b đi u khi n thông qua các c ng vào t ng t c a các module vào t ươ ng
ộ ề ủ ệ ể ề ạ ượ ư ự t , còn tín hi u ra c a b đi u khi n có nhi u d ng và đ ế c đ a đ n các c ơ
ấ ư ấ c u ch p hành thông qua các module vào/ra khác nhau nh :
ổ ươ ự ủ ươ ự Qua c ng ra t ng t c a các module vào/ra t ng t ( AO ).
ổ ố ố ủ Qua các c ng ra s c a module ra s ( DO ).
ố ộ ổ Qua các c ng phát xung ra t c đ cao.
ơ ấ ụ ấ ộ ườ ọ Ph thu c vào c c u ch p hành mà ng ề ố i ta ch n trong s ba module m m
ượ ợ ẵ ề ầ PID đ c tích h p s n trong ph n m m Step7:
ụ ớ ề ể Đi u khi n liên t c v i module mêm FB41 (Cont_C ).
ể ướ ớ ề ề Đi u khi n b c v i module m m FB42 ( Cont_S ).
ỗ ợ ề ể ớ ố Đi u khi n phát xung v i kh i hàm h tr FB43 ( Pulsegen ).
ố ữ ệ ể ư ề ề ỗ ộ M i module m m PID đ u có m t kh i d li u riêng ( DB ) đ l u gi ữ
ụ ụ ữ ệ ự ệ ề ể ậ ố các d li u ph c v cho chu trình tính toán th c hi n lu t đi u khi n. Các kh i
ề ậ ậ ượ ủ ề ố ữ ệ ữ hàm FB c a các module m m PID đ u c p nh t đ c nh ng kh i d li u này ở
ể ọ ờ m i th i đi m.
ộ ộ ề ể ề ượ ế ế ệ M t b đi u khi n PID m m đ c thi t k hoàn thi n thông qua các
ứ ề ạ ạ ố ế ế kh i hàm FB nhi u ch c năng t o tính linh ho t cao trong thi t k . Ng ườ ử i s
ạ ỏ ứ ứ ể ầ ọ ụ d ng có th ch n các ch c năng này hay lo i b các ch c năng không c n cho
ộ ệ ố ư ử ủ ạ ơ ả ứ ệ ệ m t h th ng. Các ch c năng c b n khác nh x lý tín hi u ch đ o, tín hi u
ớ ộ ề ế ể ậ quá trình và tính toán các bi n khác cùng v i b đi u khi n theo lu t PID cũng
ợ ẵ ề ể ề ộ ượ đ c tích h p s n trong m t module đi u khi n m m.
ư ề ể ề ả ớ ọ ể ử ụ Nh ng không ph i là v i m i bài toán đi u khi n ra đ u có th s d ng
ộ ử ề ề ể ằ ố ủ ặ các module m m này. Chú ý r ng các đ c tính đi u khi n và t c đ x lý c a
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 75
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ề ạ ộ ượ ể ả ọ ế ụ module m m PID ph thu c vào lo i CPU đ c ch n đ gi i quy t bài toán
ử ề ể ề ể ạ ườ ự ệ ộ đi u khi n. Do khi x lý m t m ch vòng đi u khi n ng i ta th c hi n công
ệ ệ ề ể ầ ả ẫ ầ ạ vi c trích m u tín hi u đ u vào cho m ch vòng đi u khi n đó nên c n ph i có
ữ ố ạ ề ể ả ự ươ s t ng thích gi a s m ch vòng đi u khi n PID và kh năng cũng nh t c đ ư ố ộ
ầ ầ ủ ế ề ể ấ ậ tính toán c a CPU. N u bài toán đi u khi n yêu c u t n su t truy nh p càng cao
ề ể ả ả ố ỉ ở ữ ố thì s vòng đi u khi n ph i càng gi m. Ch ề nh ng bài toán có s vòng đi u
ể ườ ể ử ụ ề ầ ấ ớ ộ khi n ít ng i ta m i có th s d ng các b module m m PID có t n su t truy
ậ nh p cao.
ấ ả ề ề ấ ả ự ậ T t c các module PID đ u cung c p nhi u gi ề ọ i pháp l a ch n lu t đi u
ể ế ế ộ ề ớ ố ượ ể ợ khi n trong khi thi t k b đi u khi n sao cho phù h p v i đ i t ư ậ ng nh lu t
ể ỷ ệ ề ể ỷ ệ ể ậ ườ ế ế đi u khi n t l ( P ), lu t đi u khi n t l tích phân ( PI ). Ng i thi t k có
ậ ằ ộ ề ể ế ọ ố ể th ch n lu t b ng cách khai báo các tham s và các bi n cho b đi u khi n
ố ữ ệ ộ ị ươ ử ụ ủ ệ ằ trong m t kh i d li u đ a ph ng b ng cách s d ng giao di n c a module
ề ể ươ ố m m PID. Đ vào ch ng trình khai báo tham s ta vào:
Start/Simatic/Step7/PID/Control Parameter Assignment
ấ ượ ệ ố ố ủ ủ ộ Ch t l ụ ng c a h th ng hoàn toàn ph thu c vào các tham s c a b ộ
ề ể ể ế ế ườ ử ụ ả đi u khi n, do đó đ thi t k thành công ng ố i s d ng ph i có mô hình đ i
ượ ủ ể ươ ể ượ t ng khá chính xác. Đó cũng là nh c đi m c a ph ng pháp kinh đi n.
ạ ượ ủ ố ượ ậ ể ặ Các đ i l ng v t lý c a đ i t ế ủ ộ ề ng và đ c tính c a b đi u khi n quy t
ủ ệ ố ề ể ặ ộ ỉ ị ổ ấ ị đ nh đ c tính đ ng c a h th ng trong quá trình đi u khi n và ch b thay đ i r t
ế ế ể ạ ượ ỉ ấ ượ ể ố ế ề ớ ít so v i thi t k . Ch có th đ t đ c ch t l ng đi u khi n t t n u nh ng ư ườ i
ế ế ọ ượ ể ể ẫ ậ ợ thi t k ch n đ ớ ờ c thu t toán đi u khi n và th i gian trích m u phù h p v i
ố ượ đ i t ng.
ụ ớ
ề
ể
4.5 Đi u khi n liên t c v i FB41 CONT_C:
ớ ệ ề 4.5.1 Gi i thi u chung v FB41:
ượ ử ụ ậ ớ ể ề ể ỹ FB41 đ ế c s d ng đ đi u khi n các quá trình k thu t v i các bi n
ầ ươ ự ơ ở ế ị ủ ả ầ đ u vào và đ u ra t ng t trên c s thi t b kh trình c a Simatic. Trong khi
ế ậ ộ ố ự ể ầ ố ớ thi ứ t l p các tham s , có th tích c c hay không v i m t s thành ph n ch c
ủ ộ ề ớ ố ượ ể ợ năng c a b đi u khi n PID cho phù h p v i đ i t ể ử ụ ng. Có th s d ng module
ặ ứ ủ ạ ư ề ề ể ệ ộ ộ ớ m m PID nh m t b đi u khi n v i tín hi u ch đ o đ t c ng ( fixed
ế ế ộ ệ ố ề ể ề ể ạ setpoint ) hay thi ề t k m h th ng đi u khi n nhi u m ch vòng theo ki u đi u
ể ượ ữ ể ề ế ế ứ khi n Cascade. Nh ng ch c năng chính đi u khi n đ c thi ơ ở ủ t k trên c s c a
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 76
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ệ ươ ề ể ậ ớ ự ấ ủ ượ thu t đi u khi n PID v i tín hi u t ng t . C u trúc c a FB41 đ c mô t ả ư nh
ở ướ hình d i:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 77
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ơ ồ ố ấ ố Hình 2.27 S đ kh i c u trúc kh i FB41
ủ ạ ề ệ ệ ồ ủ ố Module m m PID bào g m tín hi u ch đ o SP_INT, tín hi u ra c a đ i
ệ ả ể ủ ố ượ ệ ỏ ượ t ng PV_PER, tín hi u gi đ mô ph ng tín hi u ra c a đ i t ng PV_IN, các
ự ư ế ệ ậ bi n trung gian trong quá trình th c hi n lu t nh : PVPER_ON,P_SEL...
ệ ậ ướ ạ ố ự ấ ượ ẩ ộ ủ ạ Tín hi u ch đ o SP_INT: Đ c nh p d i d ng s th c d u ph y đ ng.
ố ượ ủ ệ Tín hi u ra c a đ i t ng PV_PER: ộ ủ Thông qua hàm n i c a FB41 có tên là
ố ượ ủ ể ượ ướ ạ ố ệ CRP_IN, tín hi u ra c a đ i t ng có th đ c d i d ng s nguyên ho c s ặ ố
ự ấ ủ ứ ể ể ể ẩ ộ ổ ễ ủ th c d u ph y đ ng. Ch c năng c a CRP_IN là chuy n đ i ki u bi u di n c a
ừ ạ ố ự ị ằ ẩ ố ộ PV_PER t ấ d ng s nguyên sang s th c d u ph y đ ng có giá tr n m trong
ứ ế ả kho ng 100% đ n +100% theo công th c:
CRP
IN
PV
PER
_
_
100 27648
(cid:0) ủ ệ Tín hi u ra c a
ứ ủ ệ ẩ ẩ Chu n hóa: Ch c năng c a hàm chu n hóa PV_NORM tín hi u ra c a đ i t ủ ố ượ ng
ẩ ứ ủ ệ là chu n hóa tín hi u ra c a hàm CRP_IN theo công th c:
ệ ủ ủ ệ Tín hi u ra c a PV_NORM = ( Tín hi u ra c a CRP_IN )*PV_FAC_OFF
ế ả ủ ố ị ị Hai tham tr kh ng ch d i giá tr cho phép c a PV_NORM là PV_FAC và
ị ằ ủ ặ ị PV_OFF. M c đ nh PV_FAC c a hàm PV_NORM có giá tr b ng 1 và PV_OFF
ị ằ có giá tr b ng 0.
ệ ệ ệ ễ ể ậ ộ ọ L c nhi u tác đ ng trong lân c n đi m làm vi c: ữ ệ Tín hi u sai l ch là hi u gi a
ủ ố ượ ủ ạ ệ ệ ượ ạ tín hi u ch đ o và tín hi u ra c a đ i t ng. Nó đ c t o ra ngay trong FB41
ủ ữ ữ ụ ầ ố ộ ọ và là đ u vào c a kh i DEADBAND có tác d ng l c gi a nh ng dao đ ng nh ỏ
ế ặ ậ ố ị ớ ố xung quánh giá tr xác l p. N u không mu n dùng DEADBAND ho c v i đ i
ự ả ưở ủ ễ ể ậ ượ t ể ỏ ng mà có th b qua s nh h ệ ng c a nhi u trong lân c n đi m làm vi c
ọ thì ra ch n DEAD_W = 0.
ậ ề ọ ể 4.5.2 Ch n lu t đi u khi n trên module FB41 CONT_C:
ậ ượ ế ế ủ ề ể ậ Thu t PID đ c thi ể t k theo ki u song song c a ba thu t đi u khi n
ẻ ơ ồ ấ riêng l : P ( t ỷ ệ l ), I ( tích phân ), D ( vi phân ) theo s đ c u trúc:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 78
P_SEL 1
0
0.0
INT
I_SEL
1
GAIN
0
+
0.0
TI,INT_HOLD I_ITL_ON I_ITLVAL
DIF
1
0
0.0
TD, TM_LAG
D_SEL
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ư ậ ể ấ Do c u trúc song song nh v y nên ta có th thông qua các tham tr ị
ợ ượ ể ề ậ P_SEL, D_SEL, I_SEL mà tích h p đ c các lu t đi u khi n khác nhau t ừ ộ b
ề ể ư đi u khi n này nh : P, PI, PD, PID.
ặ ị Đ t giá tr :
ế ộ ự ộ ề ặ ầ ọ Ph n m m cho phép ch n ch đ t đ ng ( automatic mode ) ho c ch ế
Ở ế ộ ằ ị ủ ế ượ ế ậ ộ ằ đ b ng tay. ch đ b ng tay các giá tr c a các bi n đ c thi ằ t l p b ng
ộ ự ế ậ ế ộ ộ tay. B tích phân ( INT ) t thi t l p ch đ LNM_LNM_P_DISV và b vi phân
ự ộ ế ộ ừ ề ệ ể ề ả ế ậ ( DIF ) t ả đ ng v 0. Đi u đó đ m b o cho vi c chuy n ch đ t thi t l p giá
ề ế ộ ự ộ ị ằ ổ ộ ố ớ ế ộ ộ tr b ng tay v ch đ t đ ng không gây m t bi n đ i đ t ng t nào đ i v i các
ế ượ ế ậ ị ằ bi n đã đ c thi t l p giá tr b ng tay.
ể ặ ớ ạ ị ượ ế ậ ằ ờ Cũng có th đ t gi i h n cho các giá tr đ c thi t l p b ng tay nh hàm
ờ ẽ ế ằ ộ ị LMNLIMIT. M t bít c s có giá tr logic b ng 1 khi bi n vào có giá tr v ị ượ t
ớ ạ ủ ẽ ệ ẩ ọ quá gi i h m đã ch n. Hàm LMN_NORM s chu n hóa tín hi u ra c a hàm
LMNLIMT theo công th c:ứ
ủ ệ LMN = ( tín hi u ra c a LMNLINIT )*LMN_FAC + LMN_OFF
ặ ị ị ằ ị ằ M c đ nh LMN_FAC có giá tr b ng 1, còn LMN_OFF có giá tr b ng 0. Các giá
ị ặ ằ ể ễ ộ ứ ể tr đ t b ng tay có th theo m t cách bi u di n riêng. Hàm CRP_OUT có ch c
ổ ừ ể ố ự ể ễ ể ể ấ ẩ ộ ế năng bi n đ i t ễ ki u bi u di n s th c d u ph y đ ng sang ki u bi u di n
riêng theo công th c:ứ
LMN
PER
LMN
_
*
27648 100
(cid:0)
ể ọ ướ ằ ư ầ ễ Ngoài ra nhi u có th l c tr c b ng cách đ a qua đ u vào DISV.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 79
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ở ộ ỗ 4.5.3 Kh i đ ng và thông báo l i:
ộ ươ ở ạ ạ ụ ệ FB41 có m t ch ụ ng trình con ph c v cho vi c kh i t o l i hoàn toàn h ệ
ố ươ ượ ệ ọ ị th ng. Ch ng trình này đ c g i khi tín hi u vào COM_RST có giá tr logic
ằ b ng 1.
ở ạ ể ề ậ ế ậ Trong khi kh i t o lu t đi u khi n tích phân đ ượ ự ộ c t đ ng thi ớ t l p v i giá tr ị
ở ạ ể ề ậ ượ ọ ắ ờ ế kh i t o I_ITVAL. N u lu t đi u khi n này đ c g i theo ng t th i gian, nó s ẽ
ấ ả ệ ầ ớ ượ ặ ị luôn luôn làm vi c v i giá tr này. T t c các đ u ra khác đ ị ặ c đ t giá tr m c
ả ố ự ể ỗ ủ ị đ nh. Kh i FB41 không có kh năng t ki m tra l ề i bên trong c a module m m
ỗ ượ ử ụ PID. Mã báo l i RET_VAL không đ c s d ng.
ứ ầ ế 4.5.4 Tham bi n hình th c đ u vào:
KI UỂ GIÁ TRỊ Ạ PH M VI Ả Ứ TÊN BI NẾ MÔ T CH C NĂNG DỮ M CẶ Ớ Ạ GI I H N LI UỆ Đ NHỊ
COMPLETE RESTART
ứ ố Kh i có ch c năng kh i t o l ở ạ ạ i COM_RST BOOL FALSE ầ ệ ố h th ng hoàn toàn khi đ u vào
‘complete restart’=TRUE MANUAL VALUA ON
ầ Khi đ u vào ‘manual valua on’
ạ ị MAN_ON BOOL TRUE ề có giá tr TRUE m ch vòng đi u
ẽ ị ắ ể khi n s b ng t, các giá tr ị
ế ậ ằ t l p b ng tay.
ượ đ c thi PROCESS VARIABLE
PERIPHERAL ON
ọ ừ ế Khi đ c bi n quá trình t các
ầ ổ c ng vào/ra, đ u vào PV_PER PVPER_ON BOOL FALSE ượ ố ớ ả ph i đ ổ c n i v i các c ng
ầ vào/ra và đ u vào ‘process
variable peripheral’ có giá trị
P_SEL BOOL TRUE logic TRUE. PROPORTIONAL ACTION ON
ề ể ậ Thu t toán đi u khi n t ỷ ệ l
ạ ị ượ đ c kích ho t khi giá tr logic
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 80
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ượ ế ậ TRUE đ c thi t l p t ạ ổ i c ng
‘proportional action on’. INTERGRAL ACTION ON
I_SEL D_SEL INT_HOLD BOOL BOOL BOOL TRUE FALSE DERIVATE ACTION ON FALSE
INTERGRAL ACTION HOLD INITIALIZATION OF THE I_ITL_ON BOOL FALSE
CYCLE TIME ≥1ms T#1s
INTERGRAL ACTION SAMPLING TIME INTERNAL SETPOINT 100÷100%
ặ SP_INT REAL ho c giá tr ị 0.0
ậ v t lý. 100÷100% PROCESS VARIABLEN IN
ặ PV_IN REAL ho c giá tr ị 0.0
ậ v t lý.
W#16#00 PROCESS VARIABLE PV_PER WORD 00
100÷100% PERIPHERAL MANUAL VALUE
ặ MAN REAL ho c giá tr ị 0.0
ậ v t lý.
GAIN TI TD 2.0 T#20s T#10s
REAL TIME ≥CYCLE TIME ≥CYCLE ≥CYCLE PROPORTIONAL GAIN RESET TIME DERIVATE TIME TIME LAG OF DERIVATE TM_LAG TIME T#2s
100÷100% ACTION DEAD BAND WIDTH
ặ DEADB_W REAL ho c gia tr ị 0.0
ậ v t lý. LMN_HLM... MANIPULATED VALUE HIGH
LMN_HLM REAL 100% ho cặ 100.0 LIMIT
ị ậ giá tr v t lý. 100 MANIPULATED VALUE LOW
LMN_LLM LIMIT 0.0 LMN_LLM REAL ặ (%) ho c giá
ị ậ tr v t lý.
PROCESS VARIABLE 1.0 PV_FAC REAL
FACTOR PROCESS VARIABLE OFFSET MANIPULATED VALUE 1.0 1.0 PV_OFF LMN_FAC REAL REAL
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 81
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
FACTOR MANIPULATED VALUE LMN_OFF REAL 0.0
100÷100% OFFSET INTIALIZATION VALUE OF
ặ I_ITLVAL REAL ho c giá tr ị 0.0 THE INTERGRAL ACTION
ậ v t lý. 100÷100% DISTIRBANCE VARIABLE
ặ DISV REAL ho c giá tr ị 0.0
ậ v t lý.
ứ ầ ế 4.5.5 Tham bi n hình th c đ u ra:
KI UỂ Ị Ặ GIÁ TR M C Ả Ứ TÊN BI NẾ DỮ MÔ T CH C NĂNG Đ NHỊ
LMN LI UỆ REAL 0.0
MANIPULATED VALUE MANIPULATED VALUE LMN_PER WORD W#16#0000
PERIPHERAL HIGH LIMIT OF MANIPULATED QLMN_HLM BOOL FALSE
VALUE REACHED LOW LIMIT OF MANIPULATED QLMN_LLM BOOL FALSE
LMN_P LMN_I LMN_D PV ER REAL REAL REAL REAL REAL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 VALUE REACHED PROPORTIONAL COMPONENT INTERGRAL COMPONENT DERIVATIVE COMPONENT PROCESS VALUE ERROR SIGNAL
ạ ộ ề ử 4.5.6 T o b ti n x lý:
ủ ệ ề ề ấ ố ộ ử Hàm truy n c a b ti n x lý trong h th ng c p than:
W
s
1 404
,169
1
(cid:0) (cid:0)
Mô hình:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 82
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
s
1 404 ,169
y SP
SP
P_SEL
0
Kp = 1
1
I_SEL
D_SEL
LMN_P LMN_I LMN LMN_D
0
TD s
1
s
,169
404
ạ ấ ậ T o khâu quán tính b c nh t:
W
1 s
8
1
(cid:0) ộ ề ử ệ ố ề ấ Hàm truy n b ti n x lý trong h th ng c p gió: (cid:0)
y SP
1 s8
ạ ậ ấ T o khâu quán tính b c nh t:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 83
SP
P_SEL
0
Kp = 1
1
I_SEL
D_SEL
LMN_P LMN_I LMN LMN_D
0
TD s
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ươ
ố
ề
4.6 Ch
ể ng trình đi u khi n trong kh i OB35
1
ớ ệ ề ố 4.6.1 Gi i thi u v kh i OB35:
s8
ươ ử ứ ắ Ch ụ ng trình ng d ng x lý ng t:
ươ ắ ượ ử ứ ể ạ ươ ế Ch ụ ng trình ng d ng x lý ng t đ c hi u là lo i ch ng trình vi t cho các
ố ượ ọ ở ệ ắ ạ ộ kh i OB và đ c g i b i các tín hi u báo ng t thu c lo i:
ượ ề ề ả ặ ộ ộ ờ Đ c phát ra m t cách đ u đ n và cách đ u nhau m t kho ng th i
ớ ị gian đ nh tru c.
ượ ạ ể ộ ờ ị ướ Đ c phát ra t i m t th i đi m đ nh tr c.
ượ ừ ắ ứ Đ c phát ra t các module ( ng t c ng ).
ầ ự ắ Ng t tu n t ờ theo th i gian:
ậ ấ ươ ứ ụ ộ ố Ngay khi nh n th y trong ch ng trình ng d ng có m t trong các kh i
ệ ố ẽ ự ộ ắ ọ ế ộ ự ệ OB30 ÷ OB38, h th ng s t đ ng tích c c ch đ phát tín hi u báo ng t g i
ị ặ ị ề ả ờ ớ ố ỳ các kh i này v i kho ng th i gian cách đ u nhau. Giá tr m c đ nh cho chu k
ứ ệ ắ ố phát tín hi u báo ng t này là 100ms. Nói cách khác, c 100ms thì các kh i OB
ượ ọ ộ ầ ự ệ này đ c g i và th c hi n m t l n.
ổ ấ ả ề ả ộ ố T ng quát thì t t c các kh i trong kho ng OB30÷OB38 đ u thu c nhóm
ươ ỳ ờ ử ả ắ ố kh i ch ng trình x lý ng t theo chu k th i gian. Song không ph i module
ử ụ ấ ả ẳ ạ ố CPU nào cũng cho phép s d ng t ỉ t c các kh i OB đó, ch ng h n CPU314 ch
ử ụ cho phép s d ng OB35.
ườ ệ ề ắ ợ ộ ố Tr ử ng h p có nhi u kh i OB cùng x lý m t tín hi u báo ng t thì ta có
ể ệ ứ ự ư ỉ ố ứ ự ư ớ ượ th phân bi t chúng v i nhau theo th t u tiên. Ch s th t u tiên đ c
ừ ệ ề ầ ờ ố ổ ỳ ắ g n cho t ng kh i nh ph n m m Step7 đê thay đ i chu k phát tín hi u báo
ng t.ắ
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 84
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ụ ể ệ ươ ẫ ự ạ ổ ỳ ấ ớ Ví d : Đ trích m u tín hi u t ng t u(t) có t i c ng PIW304 v i chu k l y
a = 250ms và c t gi
k = u(kTa) trích đ
ẫ ấ ữ ị ượ ớ m u là T giá tr u c vào ô nh MW0,
ướ ế ệ ầ ả ỳ tr c h t ta c n ph i khai báo chu k phát tín hi u báo ng t T ắ a = 250ms ( nh ờ
ế ế ệ ố Step7 ) cho module CPU và ti p theo vi t các l nh sau vào kh i OB35:
L PIW304
T MWO
ư ủ ạ ố ố Local block c a các kh i OB30_OB38 có d ng chung gi ng nh OB35 cho trong
ả b ng sau:
Ị GIÁ TR VÀ Ý NGHĨA TÊN HÌNH TH CỨ KI UỂ
Bit 0 – 3 =1 ( coming event ). Bit 4 – 7 OB35_EV_CLASS BYTE
ượ ự ằ = 1 ( Event class 1 ) Báo OB35 đã đ ệ c th c hi n b ng OB35_SCAN_1 BYTE
u tiên )
ễ
ự ữ ự ữ ờ ự ữ BYTE OB35_PRIORITY BYTE OB35_OB_NUMBR BYTE OB35_RESERVED_1 BYTE OB35_RESERVED_2 OB35_PHASE_OFFSET WORD OB35_REDERVED_3 INT
ỳ ờ ệ ị giá tr 16#36 ị ứ ự ư Có giá tr là 11 ( th t ố ỉ ố ủ 35. Là ch s c a kh i OB35 ủ ệ ề D tr ( c a h đi u hành ) ủ ệ ề D tr ( c a h đi u hành ) Th i gian tr ( milliseconds ) ủ ệ ề D tr ( c a h đi u hành ) ự Chu k th i gian th c hi n OB35_EXC_FREQ INT
ắ ầ ượ ờ ( milliseconds ) ể Th i đi m OB35 b t đ u đ ự c th c OB35_DATE_TIME DATE_AND_TIME hi nệ
ặ ị ứ ệ ắ ỳ OB35_EXC_FRED ch a chu k phát tín hi u ng t ( m c đ nh là 100ms
a nh Step7 ).
ặ ượ ị ạ ờ ho c đã đ c quy đ nh t i thành T
ễ ể ừ ả ờ ệ ứ OB35_PHASE_OFFSET ch a kho ng th i gian tr k t ấ khi xu t hi n
ệ ắ ớ ượ ọ ườ ớ ộ tín hi u báo ng t cho t i khi OB35 đ c g i. Thông th ng ô nh này có n i
ộ ố ươ ằ ợ ứ ụ ườ ẫ dung b ng 0, song trong m t s tr ng h p ng d ng ng ả i ta v n ph i gán cho
ị ươ ộ ề ằ ơ ố nó m t giá tr d ng khác 0 nh m tránh nguy c nhi u kh i OB35 ÷ OB38 cùng
ự ệ ễ ỗ ề ờ ệ ố ượ đ ộ c th c hi n m t lúc d gây ra l i v th i gian cho h th ng.
ư ệ ấ ộ ố Nh đã nói, ngay khi phát hi n th y m t trong các kh i OB35÷OB38 có
ệ ố ẽ ự ộ ế ộ ự ệ ắ trong Load Memory, h th ng s t đ ng tích c c ch đ phát tín hi u báo ng t
ể ử ạ ượ ặ ị ỳ theo chu k 100ms. Chu k T ỳ a = 100ms m c đ nh này có th s a l i đ ờ c nh
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 85
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ị ử ạ ụ ầ ư ề công c ph n m m Simatic Manager nh ng giá tr s a l ố ị i đó là c đ nh trong
ự ệ ố ươ ể ử ứ ụ ứ ỉ su t quá trình th c hi n ch ng trình ng d ng sau này, t c là ta ch có th s a
ắ ở ể ộ ả ử ụ ạ l i chu k T ệ ỳ a phát tín hi u ng t khi CPU ch đ STOP và ph i s d ng
ố ớ ể ạ Simatic Manager đ n p tham s m i cho CPU.
ệ ử ổ ạ ạ ơ ớ ự ặ Linh ho t h n so v i vi c s a đ i l i chu k T ể ỳ a, ta có th tích c c ho c
ệ ề ỳ ằ ữ ẵ ắ ủ ỏ ế ộ h y b ch đ ng t theo chu k b ng nh ng hàm có s n trong h đi u hành và
ụ ể ề ạ ể ầ ả do đó không c n ph i chuy n CPU v tr ng thái STOP. C th là:
ụ ứ ắ Hàm SFC39 ( tên hình th c DIS_IS ) có tác d ng che ng t.
ỏ ặ ạ ứ ụ ắ Hàm SFC40 ( tên hình th c EN_IRT ) có tac d ng b m t n che ng t.
ụ ứ ấ ả Hàm SFC41 ( tên hình th c DIS_AIRT ) có tác d ng che t t c các
ứ ư ệ ắ ắ ơ ượ ử ng t có m c u tiên cao h n tín hi u ng t đang đ c x lý.
ỏ ặ ạ ứ ụ ấ Hàm SFC42 ( tên hình th c EN_AIRT ) có tác d ng b m t n che t t
ứ ư ệ ắ ắ ơ ả c cho các ng t có m c u tiên cao h n tín hi u ng t đang đ ượ ử c x
lý.
ấ 4.6.2 Khai báo c u hình cho PLC
MPI… I… Q… Module
Slot 1 PS 307 10A Oder number 6ES 307 – 1KA00
– 0AA0
CPU314 2
2 3 4 AI4/AO4x14/12bit 256…271 256…263
ươ ể ế ề ng trình đi u khi n vi ố t trong kh i OB35:
ả 4.6.3 Ch (cid:0) Gi ế i thích các bi n
ệ ủ ả ủ ử ế ổ ệ MD1, MD6 : C ng ra c a hàm FC105 x lý tín hi u c a c m bi n nhi t
ọ ồ ộ đ và n ng đ khí.
ộ ề ử ủ ộ ọ ầ MD2, MD7 : Đ u ra c a b l c(b ti n x lý).
ệ ỗ ệ ủ MD3, MD8 : Tín hi u báo l i tín hi u c a (FB41, DB2), (FB41,DB3).
ủ ộ ề ể ầ MD4, MD9 : Đ u ra c a b đi u khi n PID cho than , gió.
ệ ỗ ệ ủ MD5, MD10 : Tín hi u báo l i tín hi u c a (FB41,DB1), (FB41, DB4)
(cid:0) ươ ể ế Ch ề ng trình đi u khi n vi ố t trong kh i OB35 :
ươ ể Ch ề ng trình đi u khi n than
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 86
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ử ổ CALL "SCALE" //x lý c ng analog vào1
IN :=PIW256
HI_LIM :=1.370000e+003
LO_LIM :=0.000000e+000
BIPOLAR:=FALSE
RET_VAL:=LW1
ị ệ ộ ồ OUT :=MD1 //giá tr nhi ả t đ ph n h i
về
ộ ề ử ạ CALL "CONT_C" , DB2 //t o b ti n x lý 1
COM_RST :=FALSE
MAN_ON :=FALSE
PVPER_ON:=FALSE
P_SEL :=FALSE
I_SEL :=TRUE
INT_HOLD:=FALSE
I_ITL_ON:=FALSE
D_SEL :=FALSE
CYCLE :=T#1000MS
SP_INT :=8.500000e+002
PV_IN :=MD2
PV_PER :=W#16#0
MAN :=0.000000e+000
GAIN :=1.000000e+000
TI :=T#2M42S
TD :=T#0MS
TM_LAG :=T#2S
DEADB_W :=0.000000e+000
LMN_HLM :=3.200000e+003
LMN_LLM :=3.200000e+003
PV_FAC :=1.000000e+000
PV_OFF :=1.000000e+000
LMN_FAC :=1.000000e+000
LMN_OFF :=0.000000e+000
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 87
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
I_ITLVAL:=0.000000e+000
DISV :=0.000000e+000
ủ ộ ề ử ệ LMN :=MD2 //tín hi u ra c a b ti n x lý
LMN_PER :=
QLMN_HLM:=
QLMN_LLM:=
LMN_P :=
LMN_I :=
LMN_D :=
PV :=
ệ ER :=MD3 //tín hi u báo l ỗ i
ộ ề ể CALL "CONT_C" , DB1 //b di u khi n PID1
COM_RST :=FALSE
MAN_ON :=TRUE
PVPER_ON:=FALSE
P_SEL :=TRUE
I_SEL :=TRUE
INT_HOLD:=FALSE
I_ITL_ON:=FALSE
D_SEL :=TRUE
CYCLE :=T#1000MS
SP_INT :=MD2
PV_IN :=MD1
PV_PER :=W#16#0
MAN :=0.000000e+000
GAIN :=1.170000e006
TI :=T#5M49S4MS
TD :=T#1M27S4MS
TM_LAG :=T#2S
DEADB_W :=0.000000e+000
LMN_HLM :=2.764800e+004
LMN_LLM :=2.764800e+004
PV_FAC :=1.000000e+000
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 88
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
PV_OFF :=1.000000e+000
LMN_FAC :=1.000000e+000
LMN_OFF :=0.000000e+000
I_ITLVAL:=0.000000e+000
DISV :=0.000000e+000
ủ ộ ệ LMN :=MD4 //tín hi u ra c a b PID1
LMN_PER :=
QLMN_HLM:=
QLMN_LLM:=
LMN_P :=
LMN_I :=
LMN_D :=
PV :=
ệ ỗ ER :=MD5 //tín hi u báo l i 1
CALL "UNSCALE" //xu ly cong analog ra 1
IN :=MD4
HI_LIM :=1.000000e+001
LO_LIM :=0.000000e+000
BIPOLAR:=FALSE
RET_VAL:=LW2
ề ể ơ ộ ệ OUT :=PQW256 //tín hi u đi đi u khi n đ ng c than
ươ ể Ch ề ng trình đi u khi n gió
CALL "SCALE"
IN :=PIW262
HI_LIM :=1.000000e+000
LO_LIM :=0.000000e+000
BIPOLAR:=FALSE
RET_VAL:=LW20
ị ồ ộ ồ OUT :=MD6 //giá tr n ng đ CO ả 2 ph n h i
về
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 89
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ộ ề ử CALL "CONT_C" , DB3 //b ti n x lý 2
COM_RST :=FALSE
MAN_ON :=FALSE
PVPER_ON:=FALSE
P_SEL :=TRUE
I_SEL :=FALSE
INT_HOLD:=FALSE
I_ITL_ON:=FALSE
D_SEL :=FALSE
CYCLE :=T#1000MS
2
ị ặ ủ SP_INT :=8.000000e001 //giá tr đ t c a CO
PV_IN :=MD7
PV_PER :=W#16#0
MAN :=0.000000e+000
GAIN :=1.000000e+000
TI :=T#8MS
TD :=T#0MS
TM_LAG :=T#2S
DEADB_W :=0.000000e+000
LMN_HLM :=1.000000e+000
LMN_LLM :=0.000000e+000
PV_FAC :=1.000000e+000
PV_OFF :=1.000000e+000
LMN_FAC :=1.000000e+000
LMN_OFF :=0.000000e+000
I_ITLVAL:=0.000000e+000
DISV :=0.000000e+000
ủ ộ ề ử ệ LMN :=MD7 //tín hi u ra c a b ti n x lý 2
LMN_PER :=
QLMN_HLM:=
QLMN_LLM:=
LMN_P :=
LMN_I :=
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 90
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
LMN_D :=
PV :=
ER :=MD8
ộ ề ể CALL "CONT_C" , DB4 //b đi u khi n PID2
COM_RST :=FALSE
MAN_ON :=TRUE
PVPER_ON:=FALSE
P_SEL :=TRUE
I_SEL :=TRUE
INT_HOLD:=FALSE
I_ITL_ON:=FALSE
D_SEL :=FALSE
CYCLE :=T#1000MS
SP_INT :=MD7
PV_IN :=MD6
PV_PER :=W#16#0
MAN :=0.000000e+000
GAIN :=7.1430000e002
TI :=T#8MS
TD :=T#0MS
TM_LAG :=T#2S
DEADB_W :=0.000000e+000
LMN_HLM :=2.764800e+004
LMN_LLM :=2.764800e+004
PV_FAC :=1.000000e+000
PV_OFF :=1.000000e+000
LMN_FAC :=1.000000e+000
LMN_OFF :=0.000000e+000
I_ITLVAL:=0.000000e+000
DISV :=0.000000e+000
ủ ộ ệ LMN :=MD9 //tín hi u ra c a b PID2
LMN_PER :=
QLMN_HLM:=
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 91
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
QLMN_LLM:=
LMN_P :=
LMN_I :=
LMN_D :=
PV :=
ệ ỗ ER :=MD10 //tín hi u báo l i 2
ử ổ CALL "UNSCALE" //x lý c ng analog ra 2
IN :=MD9
HI_LIM :=1.000000e+001
LO_LIM :=0.000000e+000
BIPOLAR:=FALSE
RET_VAL:=LW0
ư ề ể ộ ơ OUT :=PQW262 //đ a ra đi u khi n đ ng c gió
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 92
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ƯƠ
Ế Ệ Ố
Ề
Ế
Ể
CH
NG 5: THI T K H TH NG ĐI U KHI N VÀ GIÁM SÁT
Ệ Ố
Ề
H TH NG TRÊN N N WINCC
ổ
ề
5.1 T ng quan v WinCC:
ệ ươờ ế ớ ầ ợ WinCC là Giao di n Máy_ Ng i Tích h p đ u tiên trên th gi ớ i. V i
ộ ơươ ự ễ WinCC, ta có m t ch ng trình tr c quan hóa cho phép chúng ta d dàng quan
ấ ả ữ ạ ự ộ sát t ủ t c các khía c nh c a nh ng quá trình t đ ng hóa.
ế ợ ạ ủ ể ừ ế ệ WinCC k t h p ki n trúc hi n đ i c a dòng Windows NT (k t ớ 4.0) v i
ế ế ồ ị ậ ồ ấ ả ầ ử ầ ộ m t thi t k đ th l p trình. WinCC bao g m t t c các ph n t c n thi ế ể t đ
ả ụ ộ ể ữ ế ề ể ệ gi i quy t nh ng nhi m v b ki m tra và đi u khi n quá trình.
ặ ầ ấ Yêu c u c u hình cài đ t:
ệ ề H đi u hành: Window NT 4.0 Work station / Server.
ấ 5.1.1 C u hình trong WinCC 5.0
ọ ấ ự ế ế Ta có ba l a ch n c u hình thi t k trong WinCC:
ế ế ộ ạ ệ ạ ậ ơ SingleUser Project: Đây là thi ấ t k m t tr m v n hành đ n. Vi c t o c u
ữ ữ ệ ủ ế ố ớ ư ượ ự hình, k t n i v i bus quá trình và l u tr d li u c a project đ c th c hi n ệ ở
đây.
ề ộ ấ ả ấ MultiUser Project:Cho phép c u hình nhi u client và m t serve, t t c làm
ệ ộ ố ượ ậ ộ vi c chung trong m t project. T i đa 16 client đ c truy nh p vào m t server. Có
ể ặ ấ ữ ệ ủ ặ ộ th đ t c u hình trong server ho c trong m t vài client. D li u c a project
ữ ự ệ ấ ậ ượ ư đ c l u tr trong server và cung c p cho các client, client th c hi n v n hành
ừ ể ể ệ ố h th ng. T SingleUser Project ta có th chuy n sang Multi User Project
c.ượ đ
ể ậ ạ ộ MultiClient Project:Đây là lo i project mà m t client có th truy nh p vào
ề nhi u server.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 93
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ố ớ ự ủ ẽ ọ ọ Đ i v i d án c a chúng ta s ch n “ SingleUser Project” và ch n phím “OK”
ự ậ ọ ườ ự ẫ ậ ể ừ đ th a nh n. Sau đó nh p tên cho d án và ch n đ ế ng d n cho d án. N u
ở ộ ự ồ ạ ố ế ẽ ạ ộ mu n m m t d án đã t n t i, h p tho i “ Open” s cho phép tìm ki m các file
ở ộ ẽ ự ộ ở ạ ự ế có đuôi “.mcp”, ti p theo là kh i đ ng Wincc. Nó s t đ ng m l i d án cũ mà
ệ ướ ự ế ượ ự ướ ta đã làm vi c tr c đó. N u d án đ c tích c c tr ỏ c đó, khi thoát ra kh i
ẽ ự ộ ở ạ ạ ệ ạ ự ự Wincc, nó s t đ ng m l i tr ng thái tích c c. Sau khi th c hi n t o m t d ộ ự
ư ư ạ án nh trên thì trong Wincc Explorer có d ng nh sau:
ệ ọ ế ế ộ ệ ẽ ượ ự ế Và m i công vi c thi t k m t giao di n s đ c ti n hành trên d án mà ta đã
ở ạ t o ra trên.
5.1.2 WinCC EXPLORER
ủ ề ầ ấ ả ượ ở ộ ừ T t c các ph n c a WinCC đ u đ c kh i đ ng t WinCC
ừ ử ổ ể ậ ấ ả ầ EXPLORER. T c a s này ta có th xâm nh p vào t t c các thành ph n mà
ệ ộ ườ ư ệ ự ầ ấ m t project giao di n ng imáy c n có cũng nh vi c xây d ng c u hình cho
ẽ ầ các ph n riêng r đó.
ủ ứ ồ Ch c năng c a WinCC EXPLORER: WinCC EXPLORER bao g m t ấ ả t c
ở ộ ặ ấ ứ ạ ả các ch c năng qu n lý, đ t c u hình và kh i đ ng ch y runtime (computer,
driver, tag …).
Thành ph n:ầ
ặ ấ + Đ t c u hình.
ặ ấ ướ ẫ + H ng d n đ t c u hình.
ư ữ ọ + G i và l u tr project.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 94
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ở ư ể ả + Qu n lý project: m , l u, di chuy n, và sao chép.
ứ ề ạ ấ ườ ử ụ + Ch c năng in n m ng cho nhi u ng i s d ng (ClientServer
environment).
ể ệ ấ ữ ệ + Th hi n c u hình d li u.
ậ ủ ặ ấ ề ể ế ấ + Đi u khi n và đ t c u hình các c p b c c a các picture/ki n trúc h ệ
ư ụ ể ệ ạ ẳ ằ ố th ng (ch ng h n b ng cách th hi n cây th m c).
ữ ệ ố ố ổ ư ặ ườ ể + Cài đ t thông s t ng th nh : Ngôn ng , h th ng/đ ẫ ng d n ng ườ i
dùng.
+ Feed back documention.
ủ ệ ố ậ ạ + L p báo cáo các tr ng thái c a h th ng.
ặ ấ ữ ự ể ổ ạ + Chuy n đ i gi a ch y th c và đ t c u hình .
ế ộ ư ử ạ ỏ ợ + Th các ch đ (mode) nh : Mô ph ng khi ch y (simulation), tr giúp
ể ệ ạ ộ ặ ấ ữ ệ ạ ổ ể ho t đ ng đ t c u hình d li u, chuy n đ i các picture, th hi n tr ng thái và
ậ l p thông báo.
ứ 5.1.3 Các module ch c năng
ế ế ồ ể ế ạ ị Thi ả t k đ ho (Graphic Designer): Hi n th và liên k t các hình nh
quá trình.
Ấ ạ ả ộ ộ ủ n b n các Action (Global Script): T o ra các thu c tính đ ng c a
ầ project cho các yêu c u riêng.
ệ ố ư ả ả H th ng c nh báo (Alarm Logging): Đ a ra các thông báo, c nh báo
ữ ủ ư ề ậ ị L u tr các giá tr đo c a quá trình (Tag Logging): L p báo cáo v tình
ủ ệ ố ạ tr ng c a h th ng.
ầ ơ ả
ủ
ộ
5.2 Các thành ph n c b n trong m t project c a WinCC:
ầ ồ ộ M t project bao g m các thành ph n:
ả ấ ả ậ ạ Computer: Qu n lý t t c các tr m v n hành (Work Station) và
ủ ạ ằ tr m ch (Server) n m trong project.
ự ả ấ ả Tag Management Là khu v c qu n lý t t c các kênh, các quan h ệ
ế ế ộ logic, các bi n quá trình (Tag Process), bi n n i (Tag internal) và các
ế nhóm bi n (Tag Group).
ữ ệ ữ ệ ứ ể ể ượ Các ki u d li u (Data Type):Ch a các ki u d li u đ c gán
cho Tag và các kênh.
ể ạ ử ụ ề ể ả ạ ả ộ Editor:S d ng trình so n th o đ so n th o và đi u khi n m t
ỉ project hoàn ch nh.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 95
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ẩ ủ ạ ả 5.2.1. Các trình so n th o chu n c a WinCC
ả ạ ệ ạ ạ ồ ấ Graphic Designer: Là trình so n th o t o giao di n đ ho , nó cung c p
ố ươ ủ ả ẫ ạ ả ạ ồ các đ i t ng đ ho và các b n m u cho phép t o các hình nh c a các quá
ừ ơ ả ớ ứ ạ ể ượ ạ ữ ộ trình t đ n gi n t ặ i ph c t p. Nh ng đ c tính đ ng có th đ c t o ra cho
ố ượ ồ ườ ử ụ ố ượ ạ ồ ừ t ng đ i t ạ ng đ ho riêng. Ng ạ i s d ng t o ra các đ i t ng đ ho và có
ể ượ ư ư ệ ữ th đ c l u tr vào trong th vi n.
ị ạ ể Alarm Logging: Cho phép hi n th các thông báo trong quá trình ch y
ờ ệ ư ậ ữ ả ủ ế (runtime) nh vi c thu th p và l u tr ạ các k t qu c a quá trình. Có hai lo i:
ố ớ ạ Kh i thông báo (Message Block), các l p thông báo (Message Classes), lo i
ể ị thông báo (Message Type), hi n th thông báo và báo cáo.
ượ ử ụ ữ ệ ừ ể ậ Tag Logging: Tag Logging đ c s d ng đ thu th p d li u t các
ể ể ư ư ậ ờ ị ữ ữ quá trình đ hi n th và l u tr . Th i gian thu th p và l u tr có th đ ể ượ ự c l a
ể ể ữ ạ ạ ọ ị ị ch n. Đ hi n th nh ng giá tr quá trình trên d ng Trend và d ng Table đ ượ c
ự ủ ệ th c hi n qua “WinCC Online Trend” và “Table Control” c a Graphic Designer.
ộ ệ ố ợ Report Designer: Report Designer là m t h th ng tích h p các báo
ể ấ ờ ị ướ ề ặ ệ cáo đ cung c p tài li u theo th i gian đ nh tr ể ự ệ c ho c theo s ki n đi u khi n
ữ ệ ư ữ ệ ộ ờ ặ ủ c a các thông báo, các thao tác, các n i dung l u tr , các d li u hi n th i ho c
ữ ủ ạ ườ ử ụ ể ự ặ ữ ệ ư d li u l u tr trong các d ng báo cáo c a ng ọ i s d ng ho c có th l a ch n
ủ ệ ấ ầ ạ các d ng layout trong project. Nó cung c p đ y đ các giao di n cho ng ườ ử i s
ụ ồ ể ạ ớ ư ụ d ng v i các công c đ ho và đ a ra các ki u báo cáo khác nhau.
ệ ố ẩ ẵ 5.2.2. Các h th ng layout chu n và các print job có s n
ữ ụ ạ ố Global Scrip: Là ngôn ng thông d ng cho phép t o ra các hàm gi ng
ể ử ụ ư ề ặ ộ nh trong C và các action, có th s d ng trong m t project ho c nhi u project
ụ ạ ộ ượ ạ ph thu c vào lo i hàm đ c t o ra.
ể ử ụ ạ ả ả Text Library: Cho phép so n th o các văn b n đ s d ng trong khi
ữ ượ ị ề ạ ở ch y runtime b i các module khác nhau. Có nhi u ngôn ng đ c đ nh nghĩa đ ể
ể ạ ả ị ử ụ s d ng cho các văn b n hi n th trong quá trình ch y runtime.
ượ ử ụ ể ị User Administrator: “User Administrator” đ c s d ng đ xác đ nh
ủ ề ậ ườ ử ụ ậ ủ ạ ả và giám sát quy n truy nh p c a ng i s d ng. T o ra tính b o m t c a h ệ
th ng.ố
ượ ử ụ ể ể Cross Reference: “Cross Reference” đ c s d ng đ tìm và hi n th ị
ố ượ ủ ị ử ụ ư ớ ấ ả t t c các v trí c a các đ i t ng s d ng nh : Tag, picture, hàm …V i hàm
ể ị ủ ư ẫ ị ấ ổ Linking tên c a các tag có th b thay đ i nh ng không b mâu thu n trong c u
hình.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 96
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ự ọ ơ ả 5.2.3 Các l a ch n c b n trong WinCC
ứ ớ Client Server: V i ch c năng Client Server, WinCC có th đ ể ượ ứ c ng
ộ ệ ố ể ậ ề ấ ạ ạ ụ d ng đ v n hành nhi u tr m cùng c p trong m t h th ng m ng.
ậ ớ Redundancy: WinCC Redundancy cho phép v n hành v i ch đ d ế ộ ự
ộ ế phòng, song song hai máy tính server. N u m t trong hai máy tính server b s c ị ự ố
ạ ẽ ậ ộ ệ ố ị ự ố thì máy còn l ạ ộ i s v n hành toàn b h th ng. Sau khi máy b s c ho t đ ng
ở ạ ữ ệ ư ữ ượ ữ ộ ạ tr l i thì n i dung nh ng thông báo và các d li u l u tr đ c sao chép l i.
ơ ở ữ ệ ượ ặ ở ộ ệ ố User Achives: Là m t h th ng c s d li u đ c đ t b i ng ườ ử i s
ữ ệ ừ ể ượ ậ ỹ ị ự ư ể ế ụ d ng. D li u t quá trình k thu t có th đ c hi n th tr c ti p và l u tr ữ
ị ặ ượ ấ ạ ề ể ứ trong máy tính server. Công th c đi u khi n và các giá tr đ t đ c c t t i “User
ầ ử ụ ỉ ệ ọ Achives”, khi c n s d ng thì ch vi c g i ra.
ệ ầ ộ Tag và Tag Group: Tag là m t thành ph n trung gian cho vi c truy
ậ ỗ ị ượ ư ặ ằ ấ ộ nh p các giá tr quá trình. M i Tag đ c đ c tr ng b ng m t tên duy nh t và
ể ữ ệ ơ ả ạ ộ m t ki u d li u. Có hai lo i Tag c b n :
ể ượ ế ế ọ ộ + Internal Tag: Còn g i là các bi n n i, bi n này có th đ c tính
ử ỉ ị ỉ toán và ch nh s a trong WinCC, không có đ a ch trên PLC.
ế ượ ế ố ớ ị ỉ + External Tag: Bi n ngoài, đ c gán đ a ch và k t n i v i PLC.
ữ
ệ
ế ố ụ
5.3 K t n i giao di n gi a WinCC và PLC: ố 5.3.1 M c đích ghép n i:
ệ ố ụ ể ề ể ệ ằ ộ ả Đ nh m m c đích đi u khi n và giám sát h th ng m t cách hi u qu ,
ọ ả ế ậ ệ ộ ườ ệ ầ nên ta ch n gi i pháp thi t l p m t giao di n ng i máy. Ph n giao di n này
ế ằ ụ ề ả ầ ượ đ c vi ớ t b ng ph n m m chuyên d ng là “ Wincc” cu hãng Siemen. V i
ề ệ ầ ế ế ộ ấ ỳ ừ ơ ệ ph n m m giao di n này, cho phép ta thi t k m t giao di n b t k t ả đ n gi n
ứ ạ ệ ượ ậ ế ố ớ ớ t i ph c t p. Giao di n đ ề c l p ra, sau khi k t n i v i PLC, cho phép ta đi u
ệ ố ạ ộ ủ ể ạ ộ ườ khi n, giám sát toàn b tình tr ng ho t đ ng c a h th ng. Giúp ng ề i đi u
ể ả ố ệ ố ừ ặ ạ ộ ố ể khi n có th qu n lý t t h th ng t ử đ t thông s ho t đ ng, theo dõi và x lý
ự ố ả ờ ườ ề ể ồ ỉ ị k p th i khi có s c x y ra, ng ề i đi u khi n ch ng i trong phòng và đi u
ả ộ ệ ố ạ ộ ể ộ ở ọ khi n ho t đ ng cho c m t h th ng m t cách chính xác. B i vì m i thông tin
ạ ộ ủ ạ ượ ư ữ ư ườ ề ề v tình tr ng ho t đ ng c a nó đ c l u tr và đ a ra cho ng ể i đi u khi n
ế ả ỗ ệ ả ấ bi t thông qua c nh báo l i xu t hi n khi x y ra.
ự ề ệ ể ệ ố ượ ố Do không có đi u ki n đ ghép n i th c, nên công vi c ghép n i này đ ự c th c
ự ữ ệ ế ề ầ ỏ ớ hi n trên mô ph ng tr c ti p gi a ph n m m Wincc v i Step 7 thông qua PLC
ủ ệ ố ầ ặ ặ ậ ẫ ả ả sim. M c dù v y v n đ m b o chính xác các yêu c u đ t ra c a h th ng, minh
ạ ươ ậ ho chính xác ch ng trình l p trong PLC.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 97
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ươ ứ ố 5.3.2 Ph ng th c ghép n i:
ề ọ 5.3.2.1. Ch n kênh truy n thông:
ể ự ế ố ữ ệ ệ ớ ướ ế ả Đ th c hi n vi c k t n i gi a Wincc v i Step7, tr ọ c h t ta ph i ch n
ở ươ ứ ề ượ ự ụ ọ ề kênh truy n thông. đây ph ng th c truy n thông đ ộ c l a ch n ph thu c
ố ớ ọ ử ụ ạ ừ ớ vào PLC s d ng. Đ i v i h SIMATIC PLC có ph m vi t vài trăm t i vài
ệ ự ề ấ ầ ọ ộ ọ nghìn đ u vào ra, thì vi c l a ch n m t kênh truy n thông r t quan tr ng. Trong
ẽ ọ ủ ề ệ ố h th ng c a chúng ta s ch n “ SIMATIC S7 Protocol Suite”, cho phép truy n
ớ ớ ọ ả thông v i v i h S7. Trong “ SIMATIC S7 Protocol Suite”, qu n lý các kênh
ư ề truy n thông nh Industrial Ethernet, Industrial Ethernet II, MPI,…
ủ ự ề ọ ộ Trong d án c a chúng ta ch n kênh truy n thông MPI . MPI là m t kênh
ủ ể ề ạ ả ị truy n thông dùng đ qu n lý các tr m PLC c a chúng ta. Trong MPI có đ a ch ỉ
ỉ ượ ử ụ ể ế ố ớ ặ ị ị m c đ nh là 2, đây là đ a ch đ c s d ng đ k t n i v i Step 7. Ngoài ra, ta
ế ậ ổ ữ ệ ư ữ ớ ị ả ph i thi t l p các giá tr cho trao đ i d li u gi a Wincc v i Step 7 nh làm
ạ ộ trong h p tho i sau.
ấ ả ị ự ủ ề ả T t c các kênh trên đ u ch u s qu n lý c a “Tag Mangement”, trong đó
ứ ế ế ạ ả ọ ọ ộ ệ ch c năng chính là qu n lý m i quan h logic, m i bi n ngo i, bi n n i, các
ở ế ố ề ả ư ệ ằ ọ nhóm Tag. ự đây ta ph i l u ý r ng, m i công vi c k t n i đ u thông qua tr c
ế ọ ươ ứ ằ ố ti p các Tag. Nên ta ch n ph ủ ế ng th c ghép n i ch y u b ng cách gán Tag
ố ượ ự ế ư ế ộ ọ tr c ti p cho đ i t ng, vì th ta ch n “ Wincc Tags” nh trong h p tho i d ạ ướ i
đây.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 98
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ứ ạ ề 5.3.2.2 Cách th c t o ra kênh truy n thông:
ừ ạ ọ ộ ế T “Tag Mangement”, ch n “ Add New Driver”, trong h p tho i ti p
ộ ự ể ạ ế ọ ớ theo ta ch n “SIMATIC S7 Protocol Suite”. Đ t o ra m t s liên k t m i,
ể ượ ắ ẵ ấ ộ nh p chu t vào bi u t ệ ề ng “ +” khi đó các kênh truy n thông có s n xu t hi n.
ắ ộ ở ọ ả Ta nh p chu t ph i trên kênh MPI, phía trên ta ch n “ Add New Driver
ư ộ ạ ướ connection” nh h p tho i d i đây.
ệ ấ ướ ậ Trong “ Add New Driver connection” xu t hi n d i đây, ta nh p tên cho
ư ộ ế ằ ạ ạ tr m PLC trong khung “Name” và k t thúc b ng phím “ OK” nh h p tho i
ộ ạ ứ ả ọ ị ỉ ướ d i đây. Và đây chính là m t tr m PLC có ch c năng qu n lý m i đ a ch vào,
ế ớ ươ ạ ra, các bi n nh trong ch ng trình PLC thông qua các Tag ngo i.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 99
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ộ ạ ư ậ ạ ừ ẽ ế ậ Nh v y là ta đã t o xong m t tr m PLC, và t đây ta s thi t l p hàng
ạ ể ậ ạ ậ ỉ ị lo t các Tag ngo i đ truy nh p các đ a ch trong PLC mà ta đã l p trình.
ộ ạ ạ 5.3.3 Cách t o m t Tag ngo i:
ướ ế ằ ả ộ Tr ế ạ c h t, ta ph i nói r ng, Tag ngo i “ External Tag” là m t bi n
ứ ự ậ ạ ậ ị ị ỉ ngo i, có ch c năng truy c p các đ a ch vào, ra trong PLC. Theo s truy c p đ a
ệ ế ố ể ự ữ ệ ớ ỉ ch này mà ta có th th c hi n vi c k t n i gi a Wincc v i Step 7.
ộ ấ ớ ộ V i “Tag group” là m t nhóm các Tag đ n đ ơ ượ ổ ứ c t ch c thành m t c u trúc đ ể
ư ệ ạ ậ ấ ả ộ ễ d dàng trong vi c qu n lý cũng nh truy c p. C u hình t o ra m t Tag group
ươ ự ư ệ ạ ề ộ ỉ cũng t ng t ạ nh vi c t o ra m t Tag ngo i. Ch có đi u khác là trong Tag
ả ế ậ ữ ệ ể ậ ơ ị ỉ group ta ph i thi t l p ra các Tag đ n có ki u d li u, truy c p đ a ch khác
ở ướ ạ ể ạ ạ ộ ộ nhau. ẽ ư đây, ta s đ a ra các b ạ c t o m t Tag ngo i, đ t o ra m t Tag ngo i
ự ệ ướ ta th c hi n các b c sau.
ạ ả ắ ộ Nh p chu t ph i vào PLC mà ta đã t o ra, sau đó vào “New Tag”.
ể ặ ạ ộ ọ ữ ệ Trong h p tho i “ Tag Properties” hãy đ t tên Tag, ch n ki u d li u
ụ ủ ộ ạ ướ ư nh trong ví d c a h p tho i d i đây.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 100
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ể ạ ộ ế ậ ầ ị Trong h p tho i này ta có th thi ằ t l p các giá tr ban đ u cho Tag b ng
ừ ầ ạ ắ ộ ị cách nh p chu t vào “ Limits/ Reporting. T đây, ta t o ra giá tr ban đ u là “0”
ằ ằ hay b ng “1” cho Tag b ng cách tick vào ô “ Start Velue”.
ố ớ ố ươ ệ ặ ự ư ự Đ i v i Tag group cũng th c hi n đ t các thông s t ng t nh trên.
ậ ỉ ị 5.3.4 Truy nh p đ a ch cho Tag:
ụ ế ậ ố ỳ ỉ ị ớ Tu theo m c đích ghép n i mà ta truy c p đ a ch vào, ra hay bi n nh .
ế ố ữ ệ ả ả ậ Nói chung, cách truy c p này đ m b o cho quá trình k t n i gi a giao di n trên
ớ Wincc v i Step 7.
ỉ ượ ự ứ ậ ị ư ự ệ Cách th c th c hi n truy c p đ a ch đ ệ c th c hi n nh sau.
ạ ắ ộ ể ở ộ Nh p chu t vào nút “ Select” đ m h p tho i “ Address Properties”,
ữ ệ ừ ộ ể ể ạ ọ ị ỉ T h p tho i này, ta có th ch n các ki u d li u, đ a ch vào, ra, hay
ớ ư ế ạ ộ bi n nh nh trong h p tho i sau.
ố ượ ư ể ằ ộ ỳ ươ ậ L u ý r ng tu thu c vào ki u đ i t ng mà trong ch ng trình l p trình PLC
ậ ậ ỉ ị ườ ợ đã l p cho nó, mà ta truy nh p đ a ch cho chính xác. Tránh tr ầ ng h p gán nh m
ỉ ẫ ớ ỗ ệ ố ộ ộ ướ ạ ỉ ị ị đ a ch d n t i l i cho h th ng. D i đây là m t h p tho i gán đ a ch cho Tag
ụ ướ ạ ư ngo i nh ví d d i đây:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 101
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ể ữ ệ ữ ệ ư ề ằ L u ý r ng, trong khung d li u “ Data” có nhi u ki u d li u cho ta
ư ọ ươ ứ ộ ớ ch n nh DB, Bitmemory, Input, Output. Và t ể ữ ỗ ng ng v i m i m t ki u d
ể ệ ể ể ặ ộ ỉ ị ể li u là m t ki u đ a ch khác nhau có th là ki u “ Word” ho c ki u “Byte”…
ể ặ ị ế ế ầ ỉ ế ứ Ti p theo ta có th đ t đ a ch tuy n tính cho các Tag khi c n thi t, ch c năng
ế ệ ạ ậ ượ ế ỉ ầ này ch c n thi t khi truy nh p các Tag ngo i, công vi c này đ c ti n hành nh ư
sau.
ự ọ ườ Ch n “Linear Scaling” và cho tích c c các tr ng “Process Value
Range” và “ Tag value Range”
ư ế ả ặ ị ị ụ Sau đó ti n hành đ t các giá tr cho các kho ng giá tr trên nh ví d
ạ ộ trong h p tho i sau.
ố ử ụ ố ươ ế ằ ể ậ Chú ý r ng, n u mu n s d ng các s d ng hay âm đ truy c p cho các Tag
ả ử ụ ệ ộ thì ph i s d ng m t Tag tín hi u.
ỉ ế ố ớ
ủ
ị
ế ị
ệ ố
5.4 Đ a ch k t n i v i PLC c a các thi
t b trong h th ng:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 102
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ệ ố H th ng van:
ng ng than
ổ ổ ố ượ ể ượ ệ t ệ t Tag ghép n iố V1 V2 V3 ỉ ị Đ a ch Q8.1 Q8.2 Q8.3
V4 Q8.4
ể V5 Q8.5
ề ấ ộ cyclon V6 Q8.6
V7 Q8.7
ệ ừ cyclon V8 Q8.8 Tên đ i t ề Van đi u khi n l Van trao đ i nhi Van trao đ i nhi ẫ Van d n gió 3 vào Precalciner Van đi u khi n gió 3 ệ ừ Van c p b t li u t ầ t ng 5 ầ ấ Van c p d u ộ ấ Van c p b t li u t ầ t ng 4
ệ ố ế ả H th ng c m bi n:
2 t đ than ng than
Tag ghép n iố
t đ gió
ng gió
“Nong_do_O2” “Nong_do_CO2” “Nong_do_NO2” “Nhiet_do_than” “Luu_luong_than” “Nhiet_do_gio” “Luu_luong_gio” “Ap_suat_gio” “Nhiet_do_1” “Ap_suat” ỉ ị Đ a ch Q4.1 Q4.2 Q4.3 Q4.4 Q4.5 Q4.6 Q4.7 Q4.8 Q4.9 Q4.10
ộ ộ ơ “Toc_do_thuc” Q4.11
ộ ộ ơ “Toc_do_thuc_1” Q4.12
ự ố ế ố ượ ng Tên đ i t ả ộ 2 ế ồ C m bi n n ng đ O ả ộ ồ ế C m bi n n ng đ CO 2 ả ộ ế ồ C m bi n n ng đ NO ả ệ ộ ế C m bi n nhi ả ế ư ượ C m bi n l u l ả ế ệ ộ C m bi n nhi ả ế ư ượ C m bi n l u l ả ấ ế C m bi n áp su t gió ả ế ệ ộ t đ Calciner C m bi n nhi ế ả ấ C m bi n áp su t Calciner ố ế ả C m bi n t c đ đ ng c ấ c p than ố ế ả C m bi n t c đ đ ng c ấ c p gió ả C m bi n báo s c “Bao_su_co” Q4.13
ệ ố ể ố ề Thông s PID đi u khi n h th ng:
ị ng
ố ượ ể ể Tên đ i t ề Kp đi u khi n than ề Ki đi u khi n than Tag ghép n iố Kp Ki ỉ Đ a ch DD124 DD16
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 103
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ể ể ể ể ề ề ề ề Kd đi u khi n than Kp đi u khi n gió Ki đi u khi n gió Kd đi u khi n gió Kd Kp_1 Ki_1 Kd_1 DD20 DD24 DD28 DD32
ệ ố ộ ơ H th ng đ ng c :
ị Tag ghép n iố ỉ Đ a ch
Tên đ i t ơ ề ố ượ ng ể ộ Đ ng c đi u khi n van “ĐC1” Q4.1
ơ ề ể ấ c p than ộ Đ ng c đi u khi n van “ĐC2 Q4.2
ơ ề ể ấ c p gió ộ Đ ng c đi u khi n van “ĐC3” Q4.3 ầ
ể ấ c p d u ơ ề ộ Đ ng c đi u khi n “ĐC5” Q4.5 iả
ơ ề ể băng t ộ Đ ng c đi u khi n khí “ĐC6” Q4.6 ừ t lò nung lên Calciner
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 104
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ệ ố
ệ
5.5Giao di n giám sát h th ng:
ớ 5.5.1 Gi ệ i thi u:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 105
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ừ ệ ớ ể ệ ệ ậ ằ T giao di n gi i thi u ta có th truy c p vào giao di n chính b ng cách
ộ ệ ố ể click vào nút “ Precalciner”. Đ xem toàn b h th ng
ố ỏ ươ Nêu mu n thoát kh i ch ng trình thì click vào nút “ Exit “.
ệ 5.5.2 Giao di n chính:
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 106
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ệ ồ Giao di n chính g m có :
ệ ố ổ ệ Hai h th ng tháp trao đ i nhi ầ t 5 t ng.
ỏ ố M đ t.
ệ ố ỏ ố ầ ấ H th ng van c p than, d u cho m đ t.
ệ ố ấ H th ng van cung c p gió ba cho Calciner.
Calciner
ồ ị ể ể ậ ệ ộ ủ Ngoài ra ta có th truy nh p đ xem đ th nhi t đ c a quá trình cháy
ồ ị ằ b ng cách click vào nút “ Đ thồ ị “ sau đó ch n “ ọ Đ th nhi ệ ộ “ t đ
ỗ ả ẽ ể C nh báo ệ ố Khi h th ng có l i thì nút “ ỏ ể ” s chuy n sang màu đ , đ
ủ ệ ố phát hi n l ệ ỗ ừ ị i t v trí nào c a h th ng ta click vào nút này.
ủ ộ ề ể ể ặ ố ộ Ta có th cài đ t thông s Kp, Ki, Kd c a b đi u khi n gió và b
ề ể đi u khi n than khi click vào nút “ ĐK Than “ , “ ĐK Gió “.
ố ộ ủ ộ ơ ấ ơ ấ ể ộ Ta cũng có th giám sát t c đ c a đ ng c c p than và đ ng c c p
gió khi click vào nút “ ĐC1 “ và “ ĐC2 “
ừ ể ệ ượ ạ ộ ạ ộ T giao di n chính ta có th giám sát đ ủ ệ c toàn b tình tr ng ho t đ ng c a h
ố th ng.
ị ố ệ ủ ỏ ố ệ ầ ồ Calciner Bunrner là ph n hi n th s li u c a m đ t bao g m:
ệ ộ ầ ấ + Nhi t đ d u cung c p.
ấ ấ ầ + Áp su t d u cung c p.
ượ ỏ ố ầ + L ấ ng d u cung c p cho m đ t.
ủ ầ ầ + Ph n trăm cháy c a d u.
ị ệ ộ ặ ủ + Giá tr nhi t đ đ t c a Calciner.
ệ ộ ự ủ ị t đ th c c a Calciner.
ộ ủ ị ồ ệ ả + Giá tr nhi B ng hi n th n ng đ c a các khí có trong Calciner khi quá trình nung
ả x y ra:
2.
ồ ộ + N ng đ khí O
ồ ộ + N ng đ khí CO.
2.
ồ ộ + N ng đ khí NO
ể ả ị ủ ấ B ng hi n th nhi ệ ộ ư ượ t đ , l u l ỏ ng c a than và gió cung c p cho m
ộ ố đ t trong m t gi ờ .
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 107
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ồ ị 5.5.3 Đ th :
ồ ị ể ễ ố ệ ộ ủ ờ Mu n xem đ th bi u di n nhi t đ c a Calciner theo th i gian ta click vào nút
ị “ Đô th nhi ệ ộ “ t đ
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 108
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ồ ị ệ ộ ủ ờ ả ử ổ Bên ph i c a s là đ th nhi t đ c a Calciner theo th i gian.
ử ổ ố ủ ế ừ Bên trái c a s là thông s c a nhi ệ ộ ượ t đ đ c ghi chi ti t theo t ng
ứ ộ ị ủ ể ờ ử th i đi m. C m t giây giá tr c a nhi ệ ộ ạ ượ ậ i đ t đ l ậ c c p nh t và g i
ố ề ả v b ng th ng kê.
ủ ả ế ố ệ ộ ấ ả N u click vào nút hình máy in c a b ng thông s nhi t đ thì t t c các
ẽ ượ ố ứ ủ ả ộ th ng kê này s đ c in ra m t file văn b n, đây là ch c năng Report c a
ề ườ ậ ể ượ ệ ộ ủ WinCC. Đi u này giúp cho ng i v n hành có th giám sát đ c nhi t đ c a
ộ ệ ể ấ ệ ố h th ng m t cách tri t đ nh t.
ạ ẽ ồ ị ủ ồ ầ ộ Ngoài ra các nút còn l i s cho ta th y đ th c a n ng đ các khí có trong
ầ ủ thành ph n cháy c a Calciner. Nh :O ư 2, CO2, NO2.
ộ ơ 5.5.4 Giám sát đ ng c :
ứ ượ ố ộ ủ ừ ộ ơ Ch c năng này cho ta giám sát đ ờ c t c đ c a đ ng c theo t ng th i
ố ộ ặ ủ ộ ố ộ ự ể ệ ề ơ ấ đi m, đi u này giúp cho vi c so sánh t c đ th c và t c đ đ t c a đ ng c r t
ệ ủ ệ ậ ạ ộ ơ ượ ể thu n ti n. Các tr ng thái làm vi c c a đ ng c cũng đ ị c hi n th trên giao
ơ ừ ạ ộ ộ ộ ơ ệ ư đ ng c d ng, đ ng c đang ch y, đ ng c b h ng di n giám sát, nh : ơ ị ỏ . Đ ngộ
ệ ở ạ ệ ở ạ ấ ơ c làm vi c tr ng thái nào thì đèn tín hi u ẽ tr ng thái đó s nh p nháy. Ví
ệ ẽ ấ ộ ơ d : ụ đ ng c đang ch y ạ vi c thì đèn xanh s nh p nháy.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 109
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ơ ấ ộ ượ ư ủ ộ ố ớ Đ ng c c p than cũng đ ệ c giám sát v i giao di n gi ng nh c a đ ng
ể ơ ề c đi u khi n gió.
ứ ề ể 5.5.5 Ch c năng đi u khi n:
ộ ề ộ ề ố ề ể ể ệ ể ậ Vi c nh p tham s đi u khi n cho b đi u khi n than và b đi u khi n
ượ ệ ừ ự ề ể ể ệ ề gió đ c th c hi n t giao di n đi u khi n than và đi u khi n gió.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 110
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ủ ộ ề ể ư ượ ố ẽ ượ Các tham s Kp, Ki, Kd c a b đi u khi n l u l ng than s đ ậ c nh p
ố ệ ẽ ượ ậ ấ ấ ề ố ừ ử ổ t c a s này sau khi n nút “ Ch p nh n “ s li u s đ c truy n xu ng PLC
ỉ ượ ể ủ ỏ ư ậ ế ậ ị qua đ a ch đ c khai báo t ừ ướ tr c. N u nh nh p sai ta có th h y b và nh p
i.ạ l
ệ ả 5.5.6 Giao di n c nh báo
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 111
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ỉ ầ ế ả ậ ả ừ ể ế N u có c nh báo ta ch c n truy nh p vào nút “ c nh báo “ t đó ta có th bi n
ượ ả ư ở ệ ộ ể nào đang đ c c nh báo.Nh ấ trên ta th y nut “ nhi ỏ t đ “ chuy n sang mà đ
ế ệ ộ ượ ả ậ ượ ả ứ t c là bi n nhi t đ đang đ c c nh báo. Truy nh p vào đó ta đ c b ng báo
ừ ả ể ế ượ ờ ờ ả cáo. T b ng báo cáo ta có th bi t đ c th i gian, ngày, gi ự ố ể x y ra s c đ có
ệ ể ổ ậ th giám sát quy trách nhi m cho t ự ố , ca đã v n hành gây ra s c .
Ậ
Ế
K T LU N
ứ ệ ờ ượ ự ỉ ả ậ ủ Qua th i gian nghiên c u, làm vi c và đ c s ch b o t n tình c a cô
ồ ố ệ ủ giáo PGS.TS Phan Xuân Minh. Em đã hoàn thành đ án t ớ t nghi p c a mình v i
ụ ệ các nhi m v :
ể ả ứ ệ ề ấ ệ ố Nghiên c u công ngh và h th ng đi u khi n s n xu t xi măng.
ệ ố ủ ả Kh o sát h th ng Precalciner c a nhà máy.
ế ế ệ ố ề ể ệ ộ Thi t k h th ng đi u khi n nhi t đ cho Precalciner.
ế ể ệ ố ậ ữ ệ ề Thi t k h th ng giám sát và thu th p d li u trên n n WinCC.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 112
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ờ ồ ượ ề ể ồ ế ể ấ ồ Đ ng th i em cũng xin phép đ c đ xu t các ý ki n phát tri n đ án, đ đ án
ể ư ự ế ụ ệ ơ hoàn thi n h n và có th đ a vào áp d ng trong th c t :
ệ ờ ữ ư ượ ự ư ượ Xây d ng quan h m gi a l u l ng gió và l u l ấ ng than cung c p
ỏ ố ủ cho m đ t c a Precalciner. Đ t ể ừ ượ l ấ ng than cung c p ta có th bi ể ế t
ầ ế ể ả ả ứ ả ả ượ ượ đ c l ng gió c n thi t đ đ m b o ph n ng cháy x y ra hoàn
toàn.
ề ầ ầ ắ ờ Do th i gian không có nhi u và l n đ u tiên b t tay vào thi ế ế ộ ệ t k m t h
ứ ạ ể ố ượ ư ế ồ th ng ph c t p nên đ án không th tránh đ c nh ng thi u sót, do đó em mong
ượ ể ổ ỉ ả ủ ự ề ầ ậ nh n đ ủ c nhi u s ch b o góp ý c a các th y giáo, cô giáo đ đ án c a
ể ượ ơ ữ chúng em có th đ ệ c hoàn thi n h n n a.
ầ ỏ ế ơ ủ ế ắ ầ Qua đây em cũng b y t lòng bi t n sâu s c c a mình đ n các th y cô
ặ ệ ể ậ ộ giáo trong b môn, đ c bi t là cô giáo PGS.TS Phan Xuân Minh cung t p th cán
ử ệ ệ ệ ỡ ộ ỹ ư ưở b k s x ấ ng Đi n – Đi n T nhà máy xi măng Tam Đi p đã giúp đ em r t
ề ồ nhi u tron quá trình làm đ án.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ế ế ề ể ả ướ Lý thuy t đi u khi n tuy n tính. Nhà xuát b n Khoa ễ [1] Nguy n Doãn Ph c:
ụ ọ h c và Giáo d c,2002.
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 113
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ễ ướ ự ộ : T đ ng [2] PGS.TS Phan Xuân Minh; Nguy n Doãn Ph c; Vũ Vân Hà
ấ ả ậ ớ ọ ỹ hóa v i Simatic S7 – 300 . Nhà xu t b n Khoa h c và K thu t 2002.
ơ ở ự ộ : C s t đ ng hóa. ễ [3] Nguy n Văn Hòa
ạ ể ự ộ ế ề : Lý thuy t đi u khi n t đ ng. [4] Ph m Công Ngô
ậ ề ệ ệ ỹ [5] Tài li u k thu t v nhà máy xi măng Tam Đi p
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 114
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ụ ụ M c L c
ờ
ầ
L i nói đ u…………..……………………………………………………...1
Ph n 1:ầ
ệ ố
ệ ả
ề
ấ
ể Nghiên công ngh s n xu t xi măng và h th ng đi u khi n
ủ c a nhà
máy...........................................................................................2
ươ
Ch
ng 1
ấ
ệ ả Công ngh s n xu t xi
măng……………………………………………….3
ớ ệ ề 1.1 Gi i thi u chung v nhà máy……………………………………………
3
ớ ệ ạ 1.2 Gi i thi u các công đo n trong nhà
máy………………………………..4
ươ
Ch
ng 2
ể ủ
ệ ố
ề
ầ
C u trúc h th ng đi u khi n c a nhà máy…………………………...
…..9
ệ ố ề 2.1 H th ng đi u
ể khi n……………………………………………………..9
ậ ị 2.2 Các v trí v n hành………………………………………………………
9
2.3 ứ Ch c năng ủ c a h ệ
ố th ng……………………………………………….10
ề 2.4 Giám sát và ể đi u khi n FLF ECS
Expert…………………………….13
ươ
Ch
ng 3
ệ
ạ
H
ố th ng
m ng
Ethernet
toàn
nhà
máy……………………………….....16
ớ 3.1 Gi i thiêu chung………………………………………………………16
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 115
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ệ 3.2 H ố th ng ạ m nh l ướ i ầ đ u
ố n i…………………………………………..17
ạ 3.3 Ho t ộ đ ng ủ c a ạ m ng
Ethernet………………………………………...19
ệ ố 3.4 H th ng PLC Cabinet………………………………………………..22
ộ ử ề ể 3.5 B x lý đi u khi n ( Process controller)
…………………………….25
ộ 3.6 Các b cung ấ c p
ồ ngu n……………………………………………….25
ệ ố ể ạ 3.7 H th ng chuy n m ch quang FIBER SWICHES……………………
Ph n 2:ầ
25
ế ế ệ ố
ề
ể
ệ ộ
Thi
t k h th ng đi u khi n nhi
t đ cho
Precalciner……….28
ươ
Ch
ng 1
ứ
ề
Nghiên c u quá trình ti n nung Clinker…………………………………
29
ấ ạ ứ ủ 1.1 C u t o và ch ng năng c a
PRECALCINER………………………...29
ế ế 1.2 Thi t k khoang xoáy…………………………………………………
30
ồ ộ 1.3 Nguyên lý bu ng tr n…………………………………………………
31
ứ ạ 1.4 Công th c ho t
ộ đ ng………………………………………………….31
ọ 1.5 Pyromet quang h c……………………………………………………32
ễ ấ 1.6 Ph u c p
than………………………………………………………….32
ấ ộ ơ ỗ 1.7 Van c p than và đ ng c servo h
ợ tr ………………………………...32
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 116
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ố ượ 1.8 Mô hình hóa đ i t ng:
……………………………………………….35
ụ 1.9 ệ Nhi m v ề đi u
ể khi n…………………………………………………..36
ươ
Ch
ng 2:
ế ế ộ ề
ể
ấ
ấ
Thi
ệ ố t k b đi u khi n PID cho h th ng c p than và c p gió……...
…..37
ộ 2.1 Gi ớ i ệ thi u b ề đi u ể khi n
PID…………………………………………..37
2.2 Phân tích các ậ lu t ề đi u
ể khi n…………………………………………..38
ộ ề ể ằ ố ị ươ ố ư 2.3 Xác đ nh tham s cho b đi u khi n b ng ph ng pháp t ố i u đ i
ứ x ng……………………………………………………………………………….43
ệ ố ề ấ ỏ 2.4 Mô ph ng h th ng c p than trên n n Matlab Simulink………………
48
ệ ố ề ỏ ấ 2.5 Mô ph ng h th ng c p gió trên n n Matlab Simulink:
……………….49
ổ ợ ệ ỏ 2.6 Mô ph ng t ng h p h
ố th ng…………………………………………..51
ươ
Ch
ng 3
ớ
ệ ề
Gi
i thi u v PLC S7 –
300……………………………………………….53
ề ổ 3.1 T ng quan v PLC…………………………………………………….53
0.9
ấ ạ ạ ộ ủ 3.2 C u t o và ho t đ ng c a
0.8
PLC………………………………………..54
0.7
ậ 3.3 L p trình cho PLC…………………………………………………….56
0.6
ụ ủ ứ 3.4 Các ng d ng c a
0.5
PLC………………………………………………..57
ộ ọ ủ 3.5 PLC thu c h Simatic c a hãng
0.4
Siemens……………………………..58
0.3
ậ ậ ỹ 3.6 K thu t l p
0.2
0.1
trình……………………………………………………...65
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
0
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 117
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ươ
Ch
ng 4
ươ
ề
Ch
ng trình đi u
ể
khi n………………………………………………….66
4.1 C u trúc ch
ấ ươ ng
trình………………………………………………….66
4.2 FC105………………………………………………………………….66
4.3 FC106………………………………………………………………….68
ớ ề ề ệ 4.4 Gi i thi u v module m m
PID……………………………………….71
ụ ớ ề ể 4.5 Đi u khi n liên t c v i FB41
CONT_C……………………………….72
ươ ề ể ố 4.6 Ch ng trình đi u khi n trong kh i OB35 ……………………………
79
ươ
Ch
ng 5
ế ế ệ ố
ệ ố
ề
ể
ề
Thi
t k h th ng đi u khi n và giám sát h th ng trên n n
WinCC….88
ề ổ 5.1 T ng quan v WinCC…………………………………………………88
ủ ộ ầ ơ ả 5.2 Các thành ph n c b n trong m t project c a
WinCC……………….90
ế ố ữ ệ 5.3 K t n i giao di n gi a WinCC và
PLC……………………………….92
ủ ị ế ị ỉ ế ố ớ 5.4 Đ a ch k t n i v i PLC c a các thi ệ t b trong h
ố th ng……………..97
ệ ệ 5.5Giao di n giám sát h
ố th ng………………………………………….100
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 118
K t ế
ồ ố ệ Đ án t t nghi p
ậ
Lu n………………………………………………………………….107
ệ
ả
Tài li u tham kh o
ệ ả ấ Công ngh s n xu t xi măng 119

