DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHĂN NUÔI HEO NÁI SINH SẢN VÀ HEO THỊT THEO MÔ HÌNH TRẠI LẠNH
lượt xem 259
download
Với phương châm phát triển kinh tế phải gắn liền với công tác bảo vệ môi trường tuân thủ tinh thần nghị định 80/2006 NĐ - CP của tủ tướng chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều luật
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHĂN NUÔI HEO NÁI SINH SẢN VÀ HEO THỊT THEO MÔ HÌNH TRẠI LẠNH
- Công ty TNHH TV-DV môi trường TRỊNH VĂN Báo cáo đánh giá tác động môi trường CÔNG ----- -----TY TNHH PIGsK5 BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHĂN NUÔI HEO NÁI SINH SẢN VÀ HEO THỊT THEO MÔ HÌNH TRẠI LẠNH CƠ QUAN CHỦ DỰ ÁN ĐƠN VỊ TƯ VẤN CÔNG TY TNHH PIGsK5 CÔNG TY TNHH TV-DV MÔI TRƯỜNG TRỊNH VĂN GIÁM ĐỐC GIÁM ĐỐC NGUY ỄN THUẬN LÂM TRỊNH VĂN CẦU Tây Ninh, 03/ 2011 1 Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh
- Công ty TNHH TV-DV môi trường TRỊNH VĂN Báo cáo đánh giá tác động môi trường MỞ ĐẦU ........................................................................................................................................6 CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............6 1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ................................ ................................ ................................ .................6 2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM) ............................................................................................................................................7 3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN................................ ................................ ................................ .................8 CHƯƠNG 1 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ............................................................................................ 12 1.1. TÊN DỰ ÁN............................................................................................................................ 12 1.2 TÊN CƠ QUAN CHỦ ĐẦU TƯ ...................................................................................................12 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN.......................................................................................................12 1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN ........................................................................................... 13 Quy trình chăn nuôi heo nái sinh sản ................................ ................................ .......................... 20 CHƯƠNG II ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC DỰ ÁN ................................................................ ................................ ................................ ............... 23 2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC DỰ ÁN .................................................................................. 23 2.2. ĐỊA HÌNH VÀ ĐỊA CHẤT ......................................................................................................... 28 2.3. CHẾ ĐỘ THỦY VĂN ................................................................................................................ 28 2.4. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC DỰ ÁN .................................................. 28 CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH ................................................................................................................ 28 CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG ................................ ................................ .33 3.1 TÁC ĐỘNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH CƠ SỞ HẠ TẦNG. .......................................................................................................................................... 33 3.2. TÁC ĐỘNG TRONG GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TRANG TRẠI................................ ........ 39 3.3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ XÃ HỘI CỦA DỰ ÁN ........................... 44 Bảng 18. Ảnh hưởng của khí sulphua hydro đến cơ thể con người ................................ .46 CHƯƠNG IV: CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU ................................ .......................... 49 A. GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG CƠ BẢN ................................................................................................ 49 A.1 CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG......................................49 2 Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh
- Công ty TNHH TV-DV môi trường TRỊNH VĂN Báo cáo đánh giá tác động môi trường A.2 CÁC BIỆN PHÁP K Ỹ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH .......................................................................................................................................... 50 B. GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN........................................................................................ 51 B.1 BIỆN PHÁP KỸ THUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NƯỚC ................................ ............................. 51 B.1.1. Nước thải sinh hoạt .......................................................................................................... 51 Bảng 19. Hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt................................................................................. 51 BỂ TỰ HOẠI .............................................................................................................. 51 Bảng 20. Tải l ượng các chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt theo đầu người. ................................ 52 Tính toán bể tự hoại:................................ ................................ ................................ ................... 52 B.1.2. Nước thải sản xuất ................................ ................................ ................................ ............ 53 Sơ đồ dây chuyền công nghệ hệ thống xử lý nước thải của dự án. ............................................. 54 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải của dự án. ................................ ................................ ........ 55 .......55 Thuyết minh quy trình công nghệ................................................................................................ 55 B.2 BIỆN PHÁP KỸ THUẬT KHỐNG CHẾ Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ ..................................................... 57 B.2.1 Phòng ngừa ô nhiễm do mùi hôi chuồng trại......................................................................57 B.4.2.2 Khí thải từ giao thông vận tải ................................ ................................ .......................... 57 B.2.3 Khí thải từ các hoạt động khác ........................................................................................... 57 3 Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh
- Công ty TNHH TV-DV môi trường TRỊNH VĂN Báo cáo đánh giá tác động môi trường B.3 BIỆN PHÁP XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN......................................................................................... 58 B.3.1 Rác thải sinh hoạt ................................ ................................ ................................ ............... 58 B.3.2 Chất thải nguy hại .............................................................................................................. 58 B.4 CÁC BIỆN PHÁP KHỐNG CHẾ TIẾNG ỒN ................................................................................. 58 B.5 BIỆN PHÁP CHỐNG NÓNG, BẢO ĐẢM VI KHÍ HẬU CÔNG TRÌNH ........................................... 59 B.6 CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ ................................ ................................ ............ 59 CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT ...................................................................60 5.1. Khái toán kinh phí xử lý nước thải: ........................................................................................ 60 GIÁ THÀNH, đồng .................................................................................................................... 60 5.2. Bố trí hệ thống giám sát môi trường ................................ ................................ ...................... 61 CHƯƠNG 6: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ................................ ................................ ............... 64 6.1. Ý kiến Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc xã Tân Đông ................................ ............ 64 6.2. Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án trước các ý kiến của Ủy ban nhân dân và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã Tân Đông. ................................................................................................ ....64 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ................................ .............................................................. 66 1. KẾT LUẬN ................................ ................................ ................................ ................................ .66 2. KIẾN NGHỊ ................................................................................................................................ 66 3. CAM KẾT THỰC HIỆN BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ........................................................... 66 4 Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh
- Công ty TNHH TV-DV môi trường TRỊNH VĂN Báo cáo đánh giá tác động môi trường DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT BTN&MT: Bộ Tài Nguyên và Môi Trường BOD: Nhu cầu ôxy hóa sinh học COD: Nhu cầu ôxy hóa hóa học ĐTM: Đánh giá tác động môi trư ờng EC: Độ dẫn điện của nư ớc LPG: Khí hóa lỏng PCCC: Phòng cháy ch ữa cháy KCN: Khu công nghiệp SS: Ch ất rắn lơ lửng TĐMT: tác động môi trường TSS: Tổng lượng chất rắn lơ lưởng TST: Tổng lượng khói bụi TDS: Tổng lư ợng muối tan TOC hay THC: Tổng lượng carbon hữu cơ TCVN: Tiêu chu ẩn Việt Nam CTRCN: Chất thải rắn công nghiệp 5 Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh
- Công ty TNHH TV-DV môi trường TRỊNH VĂN Báo cáo đánh giá tác động môi trường MỞ ĐẦU CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN Công ty TNHH PIGsK5 đư ợc th ành lập theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH số 10802072 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp ngày 6/2/2011. Nh ằm khai thác hết tiềm năng đất đai và sử dụng có hiệu quả nguồn vốn của Công ty cũng như nguồn lao động dồi dào của địa phương. Công ty TNHH PIGsK5 đầu tư trang trại chăn nuôi heo với quy mô công nghiệp tại huyện Tân Châu – tỉnh Tây Ninh. Với phương châm phát triển kinh tế phải gắn liền với công tác bảo vệ Môi trường, tuân thủ tinh thần Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi h ành một số điều của Luật bảo vệ môi trường, nhằm tăng cường công tác bảo vệ môi trường trên toàn lãnh thổ, các chủ đầu tư, chủ quản dự án do tổ chức hoặc cá nhân nư ớc ngo ài, tổ chức quốc tế đầu tư, viện trợ hoặc cho vay, liên doanh thực hiện trên lãnh thổ Việt Nam, các dự án kinh tế, khoa học, y tế, văn hoá, xã hội... phải thực hiện đánh giá tác động môi trường. Báo cáo này được thực hiện nhằm phân tích trên cơ sở khoa học, dự báo các tác động gây ảnh hưởng có lợi và có h ại, trực tiếp hay gián tiếp, trước mắt cũng nh ư lâu dài của dự án xây dựng nhà máy nói trên đến môi trường tự nhiên, môi trường xã hội và phương diện kinh tế - xã h ội. Từ đó tìm ra các ph ương án tối ưu để hạn ch ế các tác động có hại đồng thời phát huy những mặt tích cực, có lợi của dự án đối với tỉnh Tây Ninh nói riêng cũng như với cả nước nói chung. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo th ịt theo mô hình trại lạnh” được thực hiện nhằm các mục đích chính sau đây: Phân tích, đánh giá các tác động tiềm ẩn trong suốt quá trình thi công xây dựng dự án, hoạt động và phát triển của dự án, đánh giá các mặt lợi/hại và phân tích lợi ích/chi phí của dự án về mặt xã hội – môi trường; Làm rõ các tác động của dự án đến môi trường tự nh iên và kinh tế – xã hội trong suốt tiến trình thực hiện dự án và sau khi đưa dự án vào hoạt động; Đề xuất các biện pháp tổng hợp nhằm hạn chế đến mức thấp nhất những tác động tiêu cực của dự án đến môi trường, phòng ngừa và ứng cứu sự cố môi trư ờng có thể xảy ra. Giải quyết một cách hợp lý hai vấn đề cơ b ản được đặt ra: Nhu cầu hoạt động - Phát triển kinh tế trên nền tảng bảo vệ môi trường, để đạt được phát triển bền vững trên khu vực triển khai dự án. Nội dung và các bước thực hiện báo cáo ĐTM này đ ược tuân thủ theo Nghị định số 80/2006/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư 08/2006/TT-BTNMT của Bộ Tài 6 Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh
- Công ty TNHH TV-DV môi trường TRỊNH VĂN Báo cáo đánh giá tác động môi trường nguyên và Môi trường và các quy định của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh đối với các dự án đầu tư triển khai trên đ ịa b àn của tỉnh. 2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM) Báo cáo Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo th ịt theo mô h ình trại lạnh” được xây dựng dựa trên các nguồn tài liệu và số liệu có liên quan đến dự án như sau: 2.1 Cơ sở pháp lý Luật Bảo vệ Môi trường được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2006. Nghị định số 80/2006/NĐ-CP và Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ- CP ngày 09/08/2006của Chính Phủ về h ướng dẫn thi h ành luật bảo vệ môi trường và có hiệu lực thi hành ngày 21/03/2008. Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường. Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/06/2003 của Chính phủ về thu phí bảo vệ môi trường đối với n ước thải. Nghị định số 81/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường; Nghị định số 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 67/2003/NĐ-CP ngày 13/06/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với n ước thải. Thông tư số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về hướng dẫn thực hiện số 67/2003/NĐ-CP của Chính phủ về thu phí bảo vệ môi trường đối với nư ớc thải. 2.2 Cơ sở kỹ thuật của dự án Các tài liệu kỹ thuật được sử dụng làm cơ sở cho báo cáo ĐTM gồm có: Số liệu khảo sát về khí tượng thủy văn, tài liệu về địa lý tự nhiên,tình hình kinh tế xã hội do cơ quan địa phương cung cấp tại Niên giám thống kê tỉnh Tây Ninh n ăm 2009 Các số liệu điều tra khảo sát: số liệu đo đạc về hiện trạng môi trư ờng (nước và không khí), các số liệu liên quan đ ến “Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh ”. Các tài liệu về công nghệ xử lý chất thải (nước thải, khí thải, chất thải rắn...) và tài liệu về quản lý môi trường của Trung ương và đ ịa phương. Các văn bản pháp lý khác có liên quan đ ến dự án Dự án đầu tư của Công ty TNHH PIGsK5 7 Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh
- Công ty TNHH TV-DV môi trường TRỊNH VĂN Báo cáo đánh giá tác động môi trường Một số giấy tờ liên quan đến chức năng hoạt động của Công ty TNHH PIGsK5 được cấp tại tỉnh Tây Ninh. Báo cáo đánh giá tác động mô i trường đã được thực hiện ở Việt Nam trong những năm qua. 2.3 Các tiêu chuẩn Việt Nam QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước m ặt; QCVN 09:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước n gầm; QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt; QCVN 24:2008/BTNMT - Quy chu ẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công n ghiệp; QCVN 26: 2010/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn quy định giới hạn tối đa các mức tiếng ồn tại các khu vực có con người sinh sống và làm việc. QCVN 05:2009/BTNMT – Quy chu ẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh; QCXDVN 01/2008 BXD - Quy chu ẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng; Các tiêu chuẩn vệ sinh lao động ban h ành theo quyết định số 3733/2002/QĐ- BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế (bao gồm 21 tiêu chu ẩn vệ sinh lao động, 5 nguyên tắc và 7 thông số vệ sinh lao động) và các tiêu chuẩn môi trư ờng lao động khác có liên quan. 2.3 Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM Các phương pháp sau được dùng đ ể đánh giá trong quá trình lập báo cáo ĐTM cho “Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo th ịt theo mô hình trại lạnh”: Phương pháp thống kê Phương pháp phân tích kiểm tra Phương pháp tham vấn cộng đồng 3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN Chấp hành Lu ật Bảo vệ môi trường; Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường và Thông tư 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc “Hướng dẫn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh tác động môi trường, bảm cam kết bảo vệ môi trư ờng” . Báo cáo đánh giá tác động môi trường của“Dự án đầu tư chăn nuôi h eo nái sinh sản và heo th ịt theo mô h ình trại lạnh” do Công ty TNHH PIGsK5 thực hiện nhờ sự tư vấn của Công ty TNHH TRỊNH VĂN 8 Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh
- Công ty TNHH TV-DV môi trường TRỊNH VĂN Báo cáo đánh giá tác động môi trường 3 .1 Giới thiệu sơ lược về cơ quan tư vấn - Tên cơ quan tư vấn: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ MÔI TRƯ ỜNG TRỊNH VĂN - Đại diện: Ông Trịnh Văn Cầu - Chức vụ: Giám đốc - Địa chỉ liên hệ: 58 tổ 3, ấp Đông Lợi, xã Tân Đông, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. - Điện thoại: 0168.68.77725 ; 066(3)758142 - Fax: 066(3)777042 - E-mail: traidep@gmail.com - Website: http://deptrai.com.vn 3 .2 Tổ chức thực hiện Báo cáo ĐTM là m ột quá trình bao gồm nhiều bước, mỗi bước có những nội dung yêu cầu riêng. Đối với mỗi b ước có thể chọn một vài phương pháp thích h ợp nhất để đi tới mục tiêu đ ặt ra. Quá trình tiến hành ĐTM đối với “Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh” nà y đư ợc thực hiện qua các bư ớc chính sau đ ây: Bước 1: Xác đ ịnh các tác động môi trường (TĐMT) có thể xảy ra đối với việc thực hiện các hoạt động triển khai của dự án. Mục đích của bước này là xác định các TĐMT tiềm tàng mà việc thực hiện các hoạt động của dự án có thể mang lại. Căn cứ vào báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án và qua khảo sát thực tế, tìm ra những hành đ ộng quan trọng nhất thiết phải có trong hoạt động tổng thể của dự án, dựa vào kinh nghiệm quá khứ, suy đoán trên thực tế để xác định các tác động có thể xảy ra. Các phương pháp thích hợp nhất trong b ước này là phương pháp liệt kê số liệu môi trường, phương pháp danh mục tác động môi trường. Bước 2: Phân tích nguyên nhân và h ậu quả để từ các TĐMT tiềm tàng tìm ra những TĐMT quan trọng nhất cần đánh giá. Việc lựa chọn các TĐMT dựa trên cơ sở phân tích khoa học các tác động tiềm năng đã xác định, xem xét nguyên nhân của tác động để biết xác suất xảy ra tác động, xem xét hậu quả để biết tầm quan trọng 9 Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh
- Công ty TNHH TV-DV môi trường TRỊNH VĂN Báo cáo đánh giá tác động môi trường của tác động. Các phương pháp thích hợp với bước này là phương pháp liệt kê số liệu môi trư ờng, danh mục môi trường, ma trận môi trư ờng, sơ đồ mạng lưới và ch ập bản đồ. Bước 3: Dự báo diễn biến của các tác động. Các nguyên nhân gây tác động diễn biến theo thời gian, các đối tượng chịu tác động cũng diễn biến theo thời gian, do đó TĐMT cũng diễn biến một cách phức tạp theo thời gian. Các phương pháp thích hợp là mô hình toán học, chập bản đồ các nhân tố động. Bước 4: Đánh giá các tác động. Sau bước 3 ta đã có các TĐMT với diễn biến theo th ời gian, trên cơ sở n ày ta có thể đánh giá các tác động đó. Chuẩn để đánh giá có hai lo ại: định lượng và định tính. Chuẩn định lượng: là các chuẩn về chất lượng môi trường, hoặc về sử dụng tài nguyên của Nhà nước hoặc địa phương ban hành; Chuẩn định tính: căn cứ vào ba chức năng cơ bản của môi trường đối với sự sinh sống và phát triển của con người là: chức năng về không gian sống, chức năng về nguồn tài nguyên, chức năng về n ơi chứa đựng phế thải. Bước 5: Kiến nghị các biện pháp phòng, tránh và xử lý, có thể gồm có: Biện pháp công nghệ; Biện pháp quản lý và vận hành; Biện pháp qui hoạch; Biện pháp xử lý cuối đường ống (sử dụng thiết bị xử lý). Bước 6: Quan trắc môi trường: Việc quan trắc nhằm theo dõi tính chính xác của các dự báo, điều chỉnh các dự báo, đánh giá quá trình chấp hành các kết luận về ĐTM. Các phương pháp thích hợp là phương pháp quan trắc, phương pháp kinh tế môi trường và pháp chế môi trường. 3.3. Danh sách cán bộ tham gia lập báo cáo Ch ấp hành Lu ật Bảo vệ môi trường; Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết hướng dẫn thi h ành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường và Thông tư 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trư ờng về việc “Hướng dẫn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh tác động môi trường, bảm cam kết bảo vệ môi trường”. Báo cáo đánh giá tác động môi trường của “Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo th ịt theo mô hình trại lạnh ” do Công ty TNHH PIGsK5 thực hiện nhờ sự tư vấn của Công ty TNHH TRỊNH VĂN Danh sách những người trực tiếp tham gia lập Báo cáo ĐTM TT Họ và Tên Chức vụ Chuyên môn 10 Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh
- Công ty TNHH TV-DV môi trường TRỊNH VĂN Báo cáo đánh giá tác động môi trường I Chủ đầu tư Ông Nguyễn Thuận Lâm Giám đốc 1 ThS II Đơn vị tư vấn Ông Trịnh Văn Cầu Giám đốc 1 ThS Bà Hoàng Thị Tố Nga P .Giám đốc 2 ThS Bà Nguyễn Thị Hồng Khanh Kỹ sư 3 Nhân viên Bà Nguyễn Thị Quỳnh Lê Kỹ sư 4 Nhân viên 11 Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh
- Công ty TNHH TV-DV môi trường TRỊNH VĂN Báo cáo đánh giá tác động môi trường CHƯƠNG 1 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 1.1. TÊN DỰ ÁN Tên dự án: “ Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh” 1.2 TÊN CƠ QUAN CHỦ ĐẦU TƯ Tên công ty : CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PIGsK5 Đại diện bởi : Ô ng: Nguyễn Thuận Lâm Chức vụ : Giám đốc Địa chỉ : 1bis Mai Hắc Đế, Ph ường 6, Đà Lạt, Lâm Đồng Điện thoại : 063.3818514 Fax : 063.3828895 Email :pigsk5@gmail.com Hình thức đầu tư: 100% vốn trong n ước 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN Khu vực dự án nằm ở ấp Đông Lợi, xã Tân Đông thuộc huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh đây là huyện giáp với biên giới Campuchia. Khu vực dự án có tổng diện tích 51,76 ha đã được UBND tỉnh cho thuê lập trang trại trồng cây ăn trái theo Quyết định số 113/QĐ-CT. Khu vực dự án hiện tại công ty đang trồng cây ăn trái (xo ài) trên toàn diện tích, căn cứ vào mục đích sử dụng đất Công ty tiếp tục triển khai giai đoạn hai lập trang trại chăn nuôi heo n ái sinh sản và heo th ịt, dự án nằm trong diện tích đất trồng cây ăn trái của Công ty (19ha). Xung quanh khu vực dự án là đồng ruộng và vườn cây cao su rộng thoáng. Dân cư trong vùng xung quanh dự án tương đối thưa thớt, sống chủ yếu bằng nghề chăn nuôi và làm rẩy và dân cư ngoài đường lộ đông đúc hơn, chủ yếu sống bằng nghề buôn bán nhỏ. Khoảng cách từ nh à dân gần nhất đến ranh đất dự án khoảng_1.000 mét. 12 Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh
- Công ty TNHH TV-DV môi trường TRỊNH VĂN Báo cáo đánh giá tác động môi trường 1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN Tổ chức sản xuất nông nghiệp quy mô trang trại là hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp tiến tiến hiện đại trong nền sản xuất nông nghiệp hàng hóa đ ã và đ ang phát triển ở nước ta cũng như các nước trong khu vực và trên thế giới, trong đó trang trại chăn nuôi chiếm tỷ lệ khá cao trong ngành nông nghiệp. Nh ằm thực h iện chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nư ớc về chuyển đổi cơ cấu kinh tế và đa dạng hóa ngành nghề, đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa ngành chăn nuôi nói riêng và nông nghiệp nói chung. Cũng như mục tiêu phát triển bển vững. Công ty TNHH PIGsK5 đã quyết định đầu tư xây d ựng “Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh” tại ấp Đông Lợi, xã Tân Đông, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh . 1.4.1. Mục tiêu đầu tư Trong nh ững năm gần đây ngành chăn nuôi heo có tốc độ phát triển khá mạnh cả về số lượng và chất lượng, trở thành một ngành sản xuất mang tính h àng hoá quan trọng trong ngành chăn nuôi của cả nư ớc nói chung và tỉnh Tây Ninh nói riêng. Nhiều trang trại chăn nuôi heo theo hướng trang trại phát triển nhanh, nhiều kết quả nghiên cứu về giống cũng như k ỹ thuật chăn nuôi heo nước ta đ ã góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế trong ngành chăn nuôi heo. Đàn heo của tỉnh Tây Ninh trong những năm qua có phát triển về mặt số lượng, tuy nhiên xét theo từng giai đoạn cụ thể thì chưa có sự phát triển ổn định. Một trong những nguyên nhân gây ra tình trạng bất ổn định này là do tình trạng chăn nuôi heo của tỉnh mang tính nhỏ lẽ, phần lớn số lượng heo nái trong tỉnh là heo nái lai tạp, lai tuỳ tiện không có định hướng nên đàn heo thương ph ẩm không đồng đều về thể chất, ngoại hình cũng như chất lượng và cũng là nguyên nhân d ẫn đến hiệu quả kinh tế thấp trong chăn nuôi, hạn ch ế thị trường tiêu thụ sản phẩm, sản xuất còn b ấp bênh, thiếu tính chiến lược lâu dài. Do đó, trang trại chăn nuôi heo nái với quy mô công nghiệp, kỹ thuật chăn nuôi tiến tiến, hiện đại, con giống chất lượng cao của Công ty TNHH PIGsK5 đầu tư do Công ty TNHH chăn nuôi CP Việt Nam – Công ty chăn nuôi hàng đầu của Việt Nam hỗ trợ và cung cấp chắc chắn sẽ khắc phục được những khuyết điểm trên, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho người chăn nuôi góp phần cải tạo đàn heo địa phương, tạo con giống tốt cho bà con trong và ngoài tỉnh, tạo sản phẩm chất lượng cao cho thị trường trong và ngoài nước. Đồng thời tạo công ăn việc làm ổn định cho lao động địa phương, góp ph ần tăng thu nhập, cải thiện đời sống của người lao động. Mục tiêu chính của dự án là tìm kiếm cơ hội đầu tư vào ngành sản xuất đang có nhiều triển vọng nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường, cả trong nước lẫn xuất khẩu. Đây là hướng đầu tư có tính chất vừa chia sẻ thị phần thị trư ờng hiện tại và đón đầu về một loại sản phẩm có khả năng gia tăng mức cầu trong tương lai. 13 Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh
- Công ty TNHH TV-DV môi trường TRỊNH VĂN Báo cáo đánh giá tác động môi trường Hiện nay, với giá bán sản phẩm cứ thay đổi theo chiều hướng ngày m ột gia tăng, cho th ấy ngành chăn nuôi đang đạt mức lợi nhuận cao. Gia nhập ngành sớm thì khả năng tìm kiếm lợi nhuận sẽ thuận lợi h ơn. 1.4.2. Các hạng mục công trình cần triển khai trong quá trình thực hiện dự án: Căn cứ diện tích khu đất, yêu cầu công nghệ sản xuất và diện tích xây dựng các hạng mục của dự án “Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh” bao gồm: - Khu nhà nuôi heo chính: gồm 6 dãy nhà nuôi heo chính, trong các dãy nhà có lắp đặt các quạt thông gió. - Khu nhà qu ản lý và sinh hoạt cán bộ công nhân và các công trình phụ trợ gồm: nhà điều hành, nhà chứa thứ ăn cho heo, nhà để xe, khu nh à ở của công nhân, khu nhà ăn, nhà vệ sinh. - Khu xử lý chất thải gồm: thùng trộn hóa chất, bể điều hòa, bể lắng, bể aeroten, công trình biogas, ao sinh học, sân phơi bùn, nhà ủ phân. - Khu vườn trồng cây ăn quả. Phương án bố trí mặt bằng đ ã tạo điều kiện thuận lợi cho việc tiến hành công việc dễ dàng, đảm bảo yêu cầu vệ sinh công việc, an toàn lao động và phòng chống cháy nỗ. Trên diện tích 19 ha, công ty TNHH PIGsK5 dự kiến quy hoạch sử dụng đất như sau: Bảng 1: cơ cấu sử dụng đất của dự án Chức năng sử dụng Diện tích MĐXD TT (m 2 ) (%) Đất xây dựng 1 127.160 66,926% Đất sân đường nội bộ 2 37.680 19,832% Đất trồng cây xanh 3 25.160 13,242% Tổng cộng 190.000 100% 14 Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh
- Công ty TNHH TV-DV môi trường TRỊNH VĂN Báo cáo đánh giá tác động môi trường Các h ạng mục công trình của dự án bao gồm: a. Các công trình chính Khu nhà nuôi heo chính (6 dãy): - Diện tích xây dựng: 11,60 ha - Chiều cao tối đa: 5,21m -Kết cấu: móng bê tông cốt thép đá (1x2) vữa xi măng mác 200, cột bê tông cốt thép, thép hình, nền b ê tông (1x2) vữa xi măng mác 200, tường xây gạch vữa xi măng mác 75 kết hợp với vách tôn, lợp tôn màu xanh lá cây đậm. b. Các công trình phụ trợ Nhà b ảo vệ: Diện tích xây dựng: 15 m2 - - Chiều cao: 3.10m - Số tầng: 1 - Kết cấu: móng bê tông cốt thép đá (1x2) vữa xi măng mác 200, cột bê tông cốt thép, nền lát gạch tàu, tường xây gạch vữa xi măng mác 75, lợp tôn màu xanh lá cây đ ậm. Nhà điều hành: Diện tích xây dựng: 250,16m2 - - Chiều cao: 7.45m - Số tầng: 2 - Kết cấu: móng bê tông cốt thép đá (1x2) vữa xi măng mác 200, cột bê tông cốt thép, nền lát gạch tàu, tường xây gạch vữa xi măng mác 75, lợp tôn màu xanh lá cây đ ậm. Nhà đ ể xe: Diện tích xây dựng: 200,00m2 - - Chiều cao: 5,00m - Kết cấu: móng bê tông cốt thép đá (1x2) vữa xi măng mác 200, cột bê tông cốt thép, nền lát xi măng, tường xây gạch vữa xi măng mác 75, mái xà gồ C, kèo thép, mái lợp tôn m àu xanh lá cây đ ậm. Khu nhà ăn: Diện tích xây dựng:153.65m2 - - Chiều cao: 4,10m 15 Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh
- Công ty TNHH TV-DV môi trường TRỊNH VĂN Báo cáo đánh giá tác động môi trường - Số tầng: 1 - Kết cấu: móng bê tông cốt thép đá (1x2) vữa xi măng mác 200, cột bê tông cốt thép, nền lát gạch tàu, tường xây gạch vữa xi măng mác 75, mái xà gồ C, kèo thép, mái lợp tôn m àu xanh lá cây đ ậm Nhà vệ sinh: Diện tích xây dựng: 50,75m2 - - Chiều cao: 4,10m - Kết cấu: : móng bê tông cốt thép đá (1x2) vữa xi măng mác 200, cột b ê tông cốt thép, nền lát gạch ceramic, tư ờng xây gạch vữa xi măng mác 75, mái xà gồ C, kèo thép, mái lợp tôn m àu xanh lá cây đậm - Hệ thống xử lý chất thải: - Diện tích xây dựng: 1ha - Kết cấu: hệ thống các công trình xử lý nước thải và chất thải rắn. Ao sinh học: Diện tích xây dựng: 500m 2 - Vườn cây ăn quả: Diện tích trồng cây: 1.4.3. Tổng vốn đầu tư: Tổng vốn đầu tư: 242.223.320.005 đ. Trong đó: + Chi phí xây d ựng chuồng trại, nhà ở, văn phòng (XDCB): 140.195.479.735 đ . + Vốn lưu động: 102.027.840.270 đ. Nguồn vốn: + Vốn tự có: 24.223.320.005 đ + Vốn vay ưu đãi n ước ngoài: 218.000.000.000 đ. 1.4.4. Hình thức đầu tư Để thực hiện tốt mục tiêu của dự án và chiến lược chăn nuôi của công ty TNHH PIGsK5, hình thức đầu tư là chọn giống phù hợp với điều kiện khí hậu khu vực để đem lại hiệu quả tốt và thiết kế trang trại theo mô hình công nghiệp. 1.4.5 Tổ chức và tiến độ thực hiện dự án Tiến độ thực hiện dự án kể từ khi được cơ quan có th ẩm quyền cấp giấy chứng nhận đầu tư: 16 Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh
- Công ty TNHH TV-DV môi trường TRỊNH VĂN Báo cáo đánh giá tác động môi trường - San ủ i mặt bằng: tháng 01 đến tháng 03 - Xây dựng chuồng nuôi và các h ạng mục công trình: tháng 04 đến tháng 14 - Thời gian lắp đặt máy móc, thiết bị: tháng 15 đến tháng 16 - Thời gian kiểm tra: tháng 17 - Thời gian hoạt động chính thức: từ tháng 18 trở đi 1.4. 6. Sản phẩm và thị trường tiêu thụ Sản phẩm: Sản phẩm chính của dự án là heo con giống và heo th ịt Thị trường: Sản phẩm của dự án sẽ được Công ty CP Việt Nam tiêu thụ ở thị trường trong nước và xu ất khẩu. Thị trư ờng tiêu thụ: + Nội địa: 20% + Xuất khẩu: 80%. Sản lượng dự kiến: - Heo nái: 4800 con - Heo thịt: 40000 con 1.4.7. Nhu cầu về nguyên liệu và năng lượng a. Nhu cầu về nguyên liệu Bảng 2 : Nhu cầu nguyên liệu STT Danh mục (chủng loại) Dự kiến nguồn cung cấp Số lượng, con/lứa Heo nái sinh sản Công ty CP Việt Nam 1 4.800 Heo thịt Công ty CP Việt Nam 2 40.000 Th ức ăn gia súc Chủ yếu mua trong nước 3 Vắc xin 4 17 Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh
- Công ty TNHH TV-DV môi trường TRỊNH VĂN Báo cáo đánh giá tác động môi trường Thuốc thú y 5 b. Nhu cầu điện, nước Xác định nhu cầu sử dụng điện và nước Nhu cầu sử dụng điện, nước của dự án như sau: Điện: Nhu cầu điện sử dụng cho mỗi trang trại là: 220/380V, 50Hz, tổng công suất lắp đặt 50,6Kw. Sử dụng điện lưới quốc gia. Nước: + Nước sinh hoạt: Nư ớc thải sinh ra từ các hoạt động sinh hoạt như: tắm, vệ sinh, từ khu nhà ăn, nhà b ếp... Tiêu chuẩn nước dùng cho sinh hoạt của công nhân viên trong toàn xưởng được tính theo QCXDVN 01/2008 BXD, theo mục 5.4.2 điều 5.4: Lượng nước dùng cho tắm rửa vệ sinh của công nhân sơ bộ được tính như sau: QshVS = 1 58 người * 80 Lít/người.ngày = 12.640 lít/ngày ≈ 1 2,64 m3/ngày Nư ớc dùng cho nhu cầu chuẩn bị bữa ăn của công nhân viên tại trại: Theo tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4474 - 87, lư ợng nước sử dụng cho nhà ăn tập thể, tính cho 1 người trong 1 n gày là 25 lít. Lượng nước thải từ nhà ăn được tính như sau: QshNA = 158người * 25 l/ngày = 3.950lít/ngày ≈ 4 m3/ngày. Tổng lượng nước thải sinh hoạt của Dự án là: QSH = 12,64 m 3/ngày + 4 m3/ngày = 16,64m 3/ngày + Nước sản xuất: Lượng nước sử dụng cho các nhu cầu của trại chăn nuôi được tính theo định mức trung bình là 2,66 m3/100 con heo/ngày. Như vậy, tổng lượng n ước sử dụng cho nhu cầu chăn nuôi của Công ty một ngày là: (4.800 heo nái + 40.000 heo thịt) x 2,66 m 3 : 100 con = 1.191,68 m3/ ngày. Như vậy, tổng cộng lượng nước thải sử dụng cho nhu cầu sản xuất của dự án được dự tính khoảng 1.200 m3/ngày. 18 Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh
- Công ty TNHH TV-DV môi trường TRỊNH VĂN Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nguồn cung cấp nước: Sử dụng nước giếng khoan trong khu vực trang trại. Hiện tại, Công ty đang sử dụng nước phục vụ cho sinh hoạt của công nhân và chăm sóc cây trồng từ nguồn nước giếng khoan trong khu vực (Độ sâu khoảng 40 – 50 m) có chất lượng rất tốt, đảm bảo chất lượng cho sinh hoạt và sản xuất. Công ty dự kiến sẽ sữ dụng 01 giếng khoan công nghiệp và 01 h ệ thống xử lý nước an to àn cho sinh hoạt và chăn nuôi. Cụ thể, công ty dự kiến quy mô khai thác của từng trại như sau: Bảng 3. Lượng nước tiêu thụ mỗi ngày sẽ là: STT Loại nước sử Lượng nước thải, 3 dụng m /ngày/trại Nước sản xuất: 1 1 .200 Nước sinh hoạt 2 16,64 Tổng cộng 1216,64 + Nước chữa cháy: Nước này đ ược lấy trực tiếp từ giếng khoang. 1.4.8. Máy móc thiết bị của công ty Đa số các máy móc, thiết bị của công ty hoàn toàn do các đơn vị có năng lực trong nước cung cấp, lắp đặt, hiệu chỉnh, tư vấn, bảo hành. Các thiết bị đảm bảo được tính cần thiết của dự án đề ra Danh mục cụ thể của các thiết bị, máy móc được trình bày cụ thể như sau: Bảng 4: Danh mục máy móc thiết bị STT TÊN THIẾT BỊ Số lượng Đơn vị 1 . Máy phát điện dự phòng cái 01 2 . Hệ thống điện nội bộ và bình hạ thế Hệ thống 01 320KVA 3 . Hệ thống đư ờng ống cấp nước cho heo Hệ thống 01 uống trong phân xưởng 4 . Một số thiết bị dụng cụ phục vụ cho cái ngành chăn nuôi heo 5 . Xe tải Hino 15 tấn Chiếc 01 6 . Xei tải Hyundai 1.25 tấn Chiếc 01 19 Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh
- Công ty TNHH TV-DV môi trường TRỊNH VĂN Báo cáo đánh giá tác động môi trường Ngoài các máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất, Công ty còn có các thiết bị văn phòng, các phương tiện giao thông vận tải. 1.4.9. Quy trình công nghệ Nguyên liệu sử dụng cho sản xuất là heo con giống do Công ty CP Việt Nam cung cấp, tùy vào thời điểm tiêu thụ trên th ị trường. Con giống được chọn sẽ là con giống chất lư ợng cao. Quy trình công nghệ chăn nuôi được trình bày như sau: Mô tả công nghệ: - Lo ại h ình sản xuất: Chăn nuôi heo mô hình công nghiệp - Quy mô của dự án: Chăn nuôi 4800 heo nái sinh sản và 40000 heo thịt. - Quy trình ch ăn nuôi heo thịt hâụ bị và heo nái sinh sản bị như sau: + Giống heo nái sinh sản: Công ty TNHH PIGsK5 mua con nái giống 5 – 6 tháng tuổi từ Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam. Loại heo nái giống này có khả năng sinh sản cao. + Heo thịt : Heo con nhập chuồng để nuôi thịt từ trại heo nái của Công ty TNHH PIGsK5 chuyển sang có trọng lượng từ khoảng 05 kg trở lên và mua thêm ở công ty TNHH Chăn nuôI CP VIệt Nam. + Chăm sóc, nuôi dưỡng: Công ty TNHH PIGsK5 chịu trách nhiệm chính trong chăn nuôi và chi trả mọi chi phí: con giống, thức ăn, thuốc chữa bệnh, lương chuyên gia, bác sỹ thú y, lương công nhân…. Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam hỗ trợ kỹ thuật và bao tiêu sản phẩm đầu ra. + Tiêu chu ẩn heo xuất chuồng: Heo con xuất chuồng vào kho ảng 21 ngày tu ổi có trọng lượng khoảng 05 kg. Heo thịt xuất chuồng có trọng lượng khoảng 95 kg/ con. * Quy trình chăn nuôi cụ thể như sau: Quy trình chăn nuôi heo nái sinh sản Heo nái giống Chăm sóc, chăn nuôi Phối giống Sinh sản Heo con 21 ngày tuổi Xu ất chuồng 20 Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo dự án đầu tư: Trang trại chăn nuôi bò sữa và bò thịt
66 p | 1745 | 557
-
Quản Trị Dự Án Đầu Tư - Lập dự án xây dựng cửa hàng thức ăn gia súc Hưng Trạch
19 p | 904 | 482
-
Thuyết minh dự án: Trang trại chăn nuôi heo gia công công nghiệp
60 p | 1069 | 277
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án đầu tư chăn nuôi heo nái sinh sản và heo thịt theo mô hình trại lạnh
71 p | 493 | 72
-
LUẬN VĂN:Giải pháp nhằm phát triển chăn nuôi bò sữa ở tỉnh Hà Tây
57 p | 348 | 67
-
Thuyết minh dự án đầu tư: Nông trường bò sữa Cẩm Thủy Thanh Hóa
65 p | 158 | 36
-
Thuyết minh dự án đầu tư: Dự án trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng thương phẩm
46 p | 171 | 36
-
Thuyết minh dự án đầu tư: Dự án trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng thương phẩm tỉnh Bến Tre
60 p | 276 | 36
-
Lập dự án miễn phí Ứng dụng đổi mới công nghệ phát triển bò vàng Ninh Thuận thành hàng hóa theo chuỗi giá trị
91 p | 118 | 33
-
Thuyết minh dự án đầu tư: Xây dựng trang trại chăn nuôi Phước Thiện Bù Đốp
58 p | 104 | 23
-
Thuyết minh dự án: Trồng cao su kết hợp chăn nuôi công nghệ mới
70 p | 102 | 18
-
Thuyết minh dự án đầu tư: Xây dựng c\ nuôi heo gia công tập trung PNT
52 p | 118 | 14
-
Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng: Cơ sở chăn nuôi heo gia công tập trung PNT
51 p | 98 | 13
-
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " Xác định các giải pháp ưu tiên thích hợp của dự án và việc chọn hộ chăn nuôi lợn để tập huấn và trình diễn, tiên lượng những ảnh hưởng về tài chính và điều kiện tự nhiên "
13 p | 78 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế và phát triển: Đánh giá hiệu quả dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải làng bún Vân Cù, xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
85 p | 94 | 10
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường: Nghiên cứu đánh giá một số tác động tới môi trường của dự án “đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi lợn, quy mô 2.400 con
70 p | 81 | 8
-
Dự án trang trại Mai Tùng Hương
12 p | 41 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn