
Xây d ng và Qu n lý d ánự ả ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH AN GIANGỦ Ỉ
Y BAN NHÂN DÂN HUY N THO I S NỦ Ệ Ạ Ơ
PHÒNG NÔNG NGHI P HUY N THO I S NỆ Ệ Ạ Ơ
D án:ự
THÍ ĐI M NUÔI GIA CÔNG L N T I P BÌNHỂ Ợ Ạ Ấ
THÀNH, XÃ BÌNH THÀNH, HUY N THO I S N,Ệ Ạ Ơ
T NH AN GIANGỈ
Ch d ánủ ự
PHÒNG NÔNG NGHI P HUY N THO I S NỆ Ệ Ạ Ơ
1

Xây d ng và Qu n lý d ánự ả ự
TÓM T T D ÁNẮ Ự
Tên d án:ự
THÍ ĐI M NUÔI GIA CÔNG L N T I P BÌNH THÀNH, XÃ BÌNHỂ Ợ Ạ Ấ
THÀNH, HUY N THO I S N, T NH AN GIANG Ệ Ạ Ơ Ỉ
Th i gian th c hi n:ờ ự ệ 1 năm
Đ a bàn:ị xã Bình Thành, huy n Tho i s n, t nh An Giangệ ạ ơ ỉ
Ch d án:ủ ự Phòng Nông Nghi p & PTNT huy n Tho i S nệ ệ ạ ơ
C quan ph i h p:ơ ố ợ
S Nông Nghi p & PTNT huy n Tho i S nở ệ ệ ạ ơ
Trung Tâm Khuy n Nôngế
y Ban Nhân Dân xã Bình ThànhỦ
T ng kinh phí:ổ 709.000.000 đ
CP Vi t Nam:ệ 422.000.000 đ (vay tín d ng u đãi)ụ ư
Ngân sách đ a ph ng:ị ươ 76.000.000 đ
Nông h :ộ 200.000.000 đ (vay v n)ố
2

Xây d ng và Qu n lý d ánự ả ự
I. B I C NH D ÁNỐ Ả Ự
Th m nh c a xã Bình Thành ch y u là s n xu t nông nghi p, di n tíchế ạ ủ ủ ế ả ấ ệ ệ
s n xu t nông nghi p là 2.561 ha, chi m kho ng 90% di n tích đ t t nhiênả ấ ệ ế ả ệ ấ ự
toàn xa. T ng dân s c a xã là 10.987 ng i, 1.822 h . Bình quân 5 đ n 6ổ ố ủ ườ ộ ế
ng i trên h .ườ ộ
Xã Bình Thành hàng năm đ c phù sa b i đ p nên đ t đai màu m , t oượ ồ ắ ấ ỡ ạ
đi u ki n thu n l i cho vi c đa d ng hóa v t nuôi, cây tr ng làm tăng s nề ệ ậ ợ ệ ạ ậ ồ ả
l ng cung c p cho th tr ng trong t nh và th tr ng qu c t nh ng m tượ ấ ị ườ ỉ ị ườ ố ế ữ ặ
hàng nông s n ch t l ng cao.ả ấ ượ
Xã Bình Thành đ c bao b c b i Th tr n Óc Eo, Th tr n Núi S p, giápượ ọ ở ị ấ ị ấ ậ
v i C n Th và Kiên Giang t o đi u ki n thu n l i v giao th ng, trao đ iớ ầ ơ ạ ề ệ ậ ợ ề ươ ổ
và phát tri n kinh t hàng hóa.ể ế
Bình Thành thu c vùng khí h u nhi t đ i gió mùa c n xích đ o, v i n nộ ậ ệ ớ ậ ạ ớ ề
nhi t cao đ u trong năm, n ng nhi u, ít có thiên tai,…là nh ng thu n l i cệ ề ắ ề ữ ậ ợ ơ
b n cho s n xu t nông nghi p.ả ả ấ ệ
II. LU N C XÂY D NG D ÁNẬ Ứ Ự Ự
Ng i dân s ng ch y u là tr ng lúa, vi c chăn nuôi cũng nh nuôi tr ngườ ố ủ ế ồ ệ ư ồ
th y s n ch s n xu t theo quy mô h gia đình, ch y u theo t p quán gia đìnhủ ả ỉ ả ấ ộ ủ ế ậ
truy n th ng, thi u đ u t và thi u ki n th c v chăm sóc và thú y. Do đó,ề ố ế ầ ư ế ế ứ ề
năng
su t th p và b p bênh, ph thu c nhi u vào thiên nhiên và th i ti t.ấ ấ ấ ụ ộ ề ờ ế
Toàn xã có kho ng 6.592 lao đ ng, trong đó lao đ ng nông nghi p là 4.287ả ộ ộ ệ
ng i chi m 85% trên t ng lao đ ng trên đ a bàn, lao đ ng ngành ngh làườ ế ổ ộ ị ộ ề
1.200 ng i chi m 8%, còn l i là lao đ ng khác. Quy mô lao đ ng trên h làườ ế ạ ộ ộ ộ
3,62 lao đ ng trên h .ộ ộ
V i dân s nh hi n nay là quá đông so v i m t xã l y nông nghi p làmớ ố ư ệ ớ ộ ấ ệ
nòng c t, d n đ n nhi u h không có đ t đ s n xu t. B i v y v n đ dânố ẫ ế ề ộ ấ ể ả ấ ở ậ ấ ề
s đang là m t áp l c r t l n đ i v i đ t đai.ố ộ ự ấ ớ ố ớ ấ
Thông qua các ho t đ ng s n xu t có hi u qu và v a v i trình đ , năngạ ộ ả ấ ệ ả ừ ớ ộ
l c k thu t và qu n lý c a ng i dân đ t n d ng tài nguyên s n có, laoự ỹ ậ ả ủ ườ ể ậ ụ ẳ
đ ng nhàn r i tăng thu nh p, c i thi n đ i s ng, ng i dân nghèo s có cộ ỗ ậ ả ệ ờ ố ườ ẽ ơ
h i v n lên.ộ ươ
Do đó, vi c đ u t đ ng b v a h tr v n v a t p hu n chuy n giaoệ ầ ư ồ ộ ừ ổ ợ ố ừ ậ ấ ể
khoa h c k thu t, v a phát huy tính năng đ ng sáng t o và t l c v n lênọ ỹ ậ ừ ộ ạ ự ự ươ
c a ng i dân đ tăng thu nh p s là gi i pháp thi t th c nh t đ gi mủ ườ ể ậ ẽ ả ế ự ấ ể ả
nghèo hi n nay.ệ
D án “Thí đi m nuôi gia công l n t i p Bình Thành, xã Bình Thành,ự ể ợ ạ ấ
huy n Tho i S n, t nh An Giang” đ c xây d ng d a trên các đi u ki n cệ ạ ơ ỉ ượ ự ự ề ệ ơ
b n này.ả
Đây là mô hình thích h p đ chuy n giao khoa h c công ngh cho nôngợ ể ể ọ ệ
dân, nh đó h có c h i chuy n đ i t s n xu t nh thành kinh t trang tr iờ ọ ơ ộ ể ổ ừ ả ấ ỏ ế ạ
v i quy mô l n, ph ng th c s n xu t hi n đ i.ớ ớ ươ ứ ả ấ ệ ạ
III. M C TIÊU D ÁNỤ Ự
1. M c tiêu t ng quátụ ổ
3

Xây d ng và Qu n lý d ánự ả ự
C i thi n đ i s ng, t n d ng lao đ ng trong gia đình, tăng thu nh p, vàả ệ ờ ố ậ ụ ộ ậ
phát tri n kinh t cho nông h .ể ế ộ
2. M c tiêu c thụ ụ ể
- Phát tri n mô hình chăn nuôi heo gia công k t h p ng d ng túi ể ế ợ ứ ụ ủ
Biogas x lý ch t th i trong chăn nuôi t i p Bình Thành.ử ấ ả ạ ấ
- Nâng cao năng l c qu n lý và k thu t cho cán b đ a ph ng và nôngự ả ỹ ậ ộ ị ươ
dân thông qua vi c xây d ng và tăng c ng h th ng thông tin khoa h c kệ ự ườ ệ ố ọ ỹ
thu t và khuy n nông h tr phát tri n s n xu t nông nghi p có hi u qu vàậ ế ổ ợ ể ả ấ ệ ệ ả
b n v ng t i xã Bình Thành.ề ữ ạ
IV. CÁC S N PH M D KI NẢ Ẩ Ự Ế
- Phát tri n mô hình chăn nuôi heo gia công t i p Bình Thành, v i 20 h ,ể ạ ấ ớ ộ
15 – 16 t n heo h i, 200 Kg khí gas.ấ ơ
- Nâng cao năng l c qu n lý và k thu t cho cán b đ a ph ng và nôngự ả ỹ ậ ộ ị ươ
dân thông qua vi c xây d ng và tăng c ng m ng l i thông tin khoa h c kệ ự ườ ạ ướ ọ ỹ
thu t và khuy n nông h tr phát tri n s n xu t trong chăn nuôi có hi u quậ ế ổ ợ ể ả ấ ệ ả
và b n v ng t i xã Bình Thành: 1 tr m thông tin k thu t và khuy n nông, 2ề ữ ạ ạ ỹ ậ ế
cán b c s đ c đào t o, 40 nông dân đ c t p hu n.ộ ơ ở ượ ạ ượ ậ ấ
V. N I DUNG D ÁNỘ Ự
- Ch n h : 20 h s tham gia d án theo tiêu chu n và quy trình ch n họ ộ ộ ẽ ự ẩ ọ ộ
trong ph n t ch c và qu n lý d án.ầ ổ ứ ả ự
- Thành l p t : 4 t , cùng tham gia và t qu n.ậ ổ ổ ự ả
- Xây d ng quy ch và n i dung ho t đ ng: m i t có 01 quy ch , 01 n iự ế ộ ạ ộ ổ ổ ế ộ
dung ho t đ ng do t t c thành viên tham gia th o lu n và xây d ng. Sinhạ ộ ấ ả ả ậ ự
ho t t h ng tháng k t h p ho t đ ng tín d ng và ti t ki m.ạ ổ ằ ế ợ ạ ộ ụ ế ệ
- T p hu n: th c hi n 2 khóa t p hu n t i đ a ph ng v k thu tậ ấ ự ệ ậ ấ ạ ị ươ ề ỹ ậ
chăn nuôi, qu n lý kinh t h . ả ế ộ
- H tr v n xây d ng mô hình: D án h tr t ng c ng 76.000.000ổ ợ ố ự ự ổ ợ ổ ộ
đ ng đ giúp nông dân ng d ng mô hình chăn nuôi heo gia công hi uồ ể ứ ụ ệ
qu và b n v ng. T o đi u ki n nhân r ng mô hình trong nh ng nămả ề ữ ạ ề ệ ộ ữ
ti p theo. ế
- Xây d ng Tr m thông tin k thu t và khuy n nông xã: 01 Tr m thông tinự ạ ỹ ậ ế ạ
k thu t và khuy n nông đ c thành l p t i trung tâm xã Bình Thành, v nỹ ậ ế ượ ậ ạ ậ
hành b i 01 Ban Qu n Lý do Ban Nông Nghi p xã ph trách, v i s h trở ả ệ ụ ớ ự ổ ợ
tích c c c a Phòng Nông Nghi p huy n Tho i S n, Trung Tâm Khuy nự ủ ệ ệ ạ ơ ế
Nông, S Nông Nghi p và Trung Tâm Khuy n Nông t nh An Giang. Ho tở ệ ế ỉ ạ
đ ng c a Tr m là cung c p thông tin khoa h c k thu t, th tr ng, t v nộ ủ ạ ấ ọ ỹ ậ ị ườ ư ấ
k thu t; t ch c các l p t p hu n, h i th o chuyên đ , h p s t ng k t vàỹ ậ ổ ứ ớ ậ ấ ộ ả ề ọ ơ ổ ế
các ho t đ ng khuy n nông theo yêu c u s n xu t…. Đ i t ng ph c v làạ ộ ế ầ ả ấ ố ượ ụ ụ
nông dân không ch trong ph m vi d án mà t t c nông dân trong xã và nh ngỉ ạ ự ấ ả ữ
ng i có quan tâm.ườ
- Đào t o cán b đ a ph ng: Cán b đ a ph ng đóng vai trò quan tr ngạ ộ ị ươ ộ ị ươ ọ
trong vi c th c hi n, h tr , theo d i, giám sát và qu n lý d án, đ ng th i làệ ự ệ ổ ợ ỏ ả ự ồ ờ
4

Xây d ng và Qu n lý d ánự ả ự
ng i ch u trách nhi m đánh giá, rút kinh nghi m và nhân r ng mô hình. Nângườ ị ệ ệ ộ
cao năng l c qu n lý, trình đ chuyên môn k thu t, k năng khuy n nông, …ự ả ộ ỹ ậ ỹ ế
- H i th o: 2 cu c h i th o s đ c t ch c đ nâng cao nh n th c c aộ ả ộ ộ ả ẽ ượ ổ ứ ể ậ ứ ủ
ng i dân v mô hình.ườ ề
- S , t ng k t: M t cu c s k t s đ c t ch c gi a kỳ (6 tháng sau khiơ ổ ế ộ ộ ơ ế ẽ ượ ổ ứ ữ
tri n khai th c hi n d án) đ đánh giá ti n đ c a d án, đ có th đi uể ự ệ ự ể ế ộ ủ ự ể ể ề
ch nh k p th i và rút ra kinh nghi m b ích cho giai đo n còn l i c a d án. 6ỉ ị ờ ệ ổ ạ ạ ủ ự
tháng sau s t ch c cu c h p t ng k t đ đánh giá k t qu c a d án.ẽ ổ ứ ộ ọ ổ ế ể ế ả ủ ự
VI. T CH C VÀ QU N LÝ D ÁNỔ Ứ Ả Ự
Vi c t ch c và qu n lý d án s đ c th c hi n theo ph ng pháp cùngệ ổ ứ ả ự ẽ ượ ự ệ ươ
tham gia, phân c p qu n lý, dân ch và công khai trong t t c các công đo n.ấ ả ủ ấ ả ạ
Ban Đi u Hành d án c p huy n s tr c ti p đ i tác v i nhà tài tr (CP),ề ự ấ ệ ẽ ự ế ố ớ ợ
ch đ o tr c ti p, theo d i giám sát Ban Qu n Lý d án c p xã.ỉ ạ ự ế ỏ ả ự ấ
Ban Qu n Lý d án c p xã s là ng i tr c ti p t ch c tri n khai th cả ự ấ ẽ ườ ự ế ổ ứ ể ự
hi n các ho t đ ng c a d án theo văn ki n th a thu n v i các đ i tác và nhàệ ạ ộ ủ ự ệ ỏ ậ ớ ố
tài tr , báo cáo k p th i cho Ban Qu n Lý c p huy n ti n đ th c hi n, h trợ ị ờ ả ấ ệ ế ộ ự ệ ổ ợ
k p th i và theo d i giám sát ho t đ ng c a các t và ph n nh k p th i vàị ờ ỏ ạ ộ ủ ổ ả ả ị ờ
ch u trách nhi m tr c Ban Qu n Lý d án c p huy n.ị ệ ướ ả ự ấ ệ
Ban Qu n Lý d án c p xã s t ch c tri n khai th c hi n vi c ch n hả ự ấ ẽ ổ ứ ể ự ệ ệ ọ ộ
xây d ng mô hình đúng đ i t ng theo tiêu chu n và quy trình đã th ng nh t;ự ố ượ ẩ ố ấ
l a ch n cán b đ đào t o b i d ng theo yêu c u d án và đ nh h ng phátự ọ ộ ể ạ ồ ưỡ ầ ự ị ướ
tri n c a đ a ph ng, có tham kh o và xin ý ki n ch đ o c a lãnh đ o cácể ủ ị ươ ả ế ỉ ạ ủ ạ
c p các ngành có liên quan. ấ
Vi c qu n lý v n đ u t h tr xây d ng mô hình s th c hi n theo cệ ả ố ầ ư ổ ợ ự ẽ ự ệ ơ
ch vay v n tín d ng u đãi c a công ty TNHH CP Vi t Nam d i s giámế ố ụ ư ủ ệ ướ ự
sát ch t ch c a Ban Qu n Lý d án, theo đúng chính sách và pháp lu t hi nặ ẽ ủ ả ự ậ ệ
hành.
Các kho n đ u t khác nh xây d ng tr m thông tin k thu t và khuy nả ầ ư ư ự ạ ỹ ậ ế
nông, t p hu n, h i th o, s t ng k t và qu n lý đ ngh h tr không hoànậ ấ ộ ả ơ ổ ế ả ề ị ổ ợ
l i t d án. Các chi phí n y s đ c thay th d n đi u ki n kinh t c aạ ừ ự ầ ẽ ượ ế ầ ề ệ ế ủ
ng i h ng l i tr c ti p đã đ c nâng lên t i m t m c nh t đ nh. Các quyườ ưở ợ ự ế ượ ớ ộ ứ ấ ị
đ nh v sau s đ c bàn b c c th gi a ng i th h ng tr c ti p, Banị ề ẽ ượ ạ ụ ể ữ ườ ụ ưở ự ế
Qu n Lý d án c p xã, Ban Đi u Hành d án c p huy n, CP Vi t Nam và cácả ự ấ ề ự ấ ệ ệ
đ i tác có liên quan. ố
S Đ T CH C QU N LÝ D ÁNƠ Ồ Ổ Ứ Ả Ự
5
CP
VI T Ệ
NAM
BAN ĐI U HÀNH D Ề Ự
ÁN C P HUY NẤ Ệ
BAN QU N LÝ D ÁN Ả Ự
XÃ
Tr m Thông ạ
tin K thu t ỹ ậ
và Khuy n ế
nông
Tr ng Ban: ưở
UBND huy nệ
Phó Ban: Ph n ụ ữ
xã
Phó Ban: NN xã
y viên:Ủ
Nông dân
T. niên
K. Nông
T. chính
4 T tr ngổ ưở
- Qu n lý, đi u ả ề
hành
- T ch c th c ổ ứ ự
hi nệ
- Ki m tra, ể
giám sát
T 4Ổ
BÌNH THÀNH
T 3ỔT 2ỔT 1Ổ

