Phần IV

GAEA WinLoG v4

Ứng dụng GAEA – WinLoG v4

Ứng dụng GAEA – WinLoG v4

- WinLoG là phần mềm cho phép tạo, chỉnh sửa, in ấn cột địa tầng lỗ khoan trong kỹ thuật địa (borehole logs) chất, môi trường, mỏ, dầu và khí8 - Có tích hợp GIS trong việc quản lý. - Tích hợp CSDL trong việc quản lý cột

địa tầng lỗ khoan.

Ứng dụng GAEA – WinLoG v4

- Không giới hạn số lượng và kiểu cột

địa tầng lỗ khoan được tạo.

- Cột địa tầng lỗ khoan bao gồm các dạng dữ liệu như dữ liệu chung về lỗ khoan, vị trí, mô tả thạch học, tài liệu mẫu, thông tin hoàn thiện lỗ khoan, đo đạc mực nước, cột địa vật lý và nhiều đồ thị, ghi chú8

Ứng dụng GAEA – WinLoG v4

- Sử dụng các mẫu sẵn để điều khiển quá trình nhập dữ liệu và định dạng cột địa tầng.

- Điều chỉnh được các mẫu cột địa tầng lỗ khoan cho các mục đích riêng biệt.

- Nhập liệu đơn gian bằng sử dụng

chuột và bàn phím.

Ứng dụng GAEA – WinLoG v4

- Sử dụng CSDL Microsoft Access

trong quản lý dữ liệu.

- Dễ dàng chuyển đổi sang các dạng dữ liệu khác để sử dụng trong các chương trình và phầm mềm khác. - Tương thích với Windows 7 x64bit

Màn hình khởi động.

Ứng dụng GAEA – WinLoG v4

Các công tác chính trong chương trình: - Tạo và quản lý một Project. - Điều chỉnh mẫu phiếu cột địa tầng lỗ khoan. - Nhập dữ liệu cho cột địa tầng lỗ khoan. - Điều chỉnh chú giải. - Điều chỉnh thư viện biểu tượng. - Đưa ra các báo cáo chuyên đề. - Xây dựng bản đồ cơ bản vị trí các lỗ khoan.

Ứng dụng GAEA – WinloG v4

Màn hình làm việc chính:

Ứng dụng GAEA – WinLoG v4

Menu File quản lý các thao tác điều khiển chính của chương trình.

Ứng dụng GAEA – WinLoG v4

Điều chỉnh chung cho chương trình: Preferences - Tab Directories

Ứng dụng GAEA – WinloG v4

Điều chỉnh chung cho chương trình: Preferences - Tab Other

Ứng dụng GAEA – WinloG v4

cho

Menu File/Project các khiển - Điều project cột địa tầng lỗ khoan. - Tạo mới - Mở cũ - Xóa - Đóng - Xuất – nhập - Đặt password - Nén CSDL - Sửa chữa và khôi phục

CSDL

Ứng dụng GAEA – WinloG v4

Điều chỉnh cho cột địa tầng lỗ khoan: - Tạo mới. - Mở cột địa tầng

có sẵn.

- Lưu - Đóng - Xóa - Nhập từ Excel

Ứng dụng GAEA – WinloG v4

Điều chỉnh các mẫu trình bày cột địa tầng lỗ khoan: - Tạo mới mẫu. - Mở mẫu sẵn. - Lưu mẫu. - Đóng. - Xóa - Đặt

password điều cản

ngăn chỉnh

Ứng dụng GAEA – WinloG v4

Ứng dụng GAEA – WinloG v4

Điều chỉnh các chú giải: - Tạo mới. - Mở chú giải

cũ. - Lưu. - Đóng. - Xóa

Ứng dụng GAEA – WinloG v4

Điều chỉnh thư viện biểu tượng: - Tạo mới. - Mở chú biểu tượng cũ.

- Lưu. - Đóng. - Xóa

Tạo các báo cáo chuyên đề: - Báo cáo chung. - Báo cáo về thạch

học.

- Báo cáo mẫu. - Báo cáo mực

nước.

- Báo cáo biểu đồ - Báo cáo Địa vật lý

Ứng dụng GAEA – WinloG v4

Tạo mới 1 project: - Vào menu File/ Project/ New Project

Thiết lập và quản lý Project

Các dòng thông tin: - Project ID: Định danh riêng cho Project

trong CSDL.

- Project Name: Tên riêng của Project. - Directory: Thư mục lưu trữ Project. - Client: Tên khách hàng cho Project. - Location: Vị trí chung của các lỗ khoan

trong Project.

- Reference Grid: Tham chiếu hệ tọa độ. - Project Dxf File: Tham chiếu vị trí địa hình.

Thiết lập và quản lý Project

Thiết lập và quản lý Project Mở một Project đã có: File/ Project/ Open Project. - Chọn 1 Project trong cơ sở dữ liệu và click OK.

Microsoft Access: Import & Export Project. - Đặt Password cho Project: Change Project. - Nén CSDL: Compact Project. - Sửa chữa CSDL bị lỗi: Repair Database. - Khôi phục cơ sở dữ liệu: Restore Backup

Database.

Thiết lập và quản lý Project Các lệnh với Project: Chọn File/ Project/ - Đóng một Project đang mở: Close Project. - Xóa một Project đã có: Delete Project. - Nhập và xuất một Project ra dạng CSDL

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK Các mẫu phiếu lỗ khoan được quản lý trong menu File/ Templates/ - Tạo mới mẫu phiếu: New Template. Tab Layout: + Header: Dòng thông tin phía trên phiếu mẫu. + Footer: Dòng thông tin phía dưới phiếu mẫu. + Number of Columns: Các dòng thông tin trong phiếu mẫu.

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK

Tab Page Setup: +Size: Kiểu giấy (A4). +Width & Length: Kích cỡ giấy. +Orientation: Trình bày trang in. Portrait (Thẳng đứng) & Landscape (Nằm ngang).

Lưu ý: Để hiển thị tiếng Việt có dấu: Dùng bộ gõ và Font TCVN 3 (ABC) – Font 1 bite.

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK

Mẫu phiếu lỗ khoan trống: Click trái chuột vào ô tương ứng để điều chỉnh các thông tin

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK

Điều chỉnh Header & Footer: - Title: Các dòng sẽ hiển thị và vị trí, có thể dùng chuột để điều chỉnh vị trí theo mong muốn. - Checkbox: Thông tin

hiển thị dạng đánh dấu.

- Left, Top, Width,

Height: tọa độ của thông tin

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK

Tab Layout: - Điều chỉnh hiển thị cho Header và Footer

Vertical: Gióng chữ.

- Name: Tên cột. - Use Default-Column Font: điều chỉnh font.

- Type of Column:

Kiểu dữ liệu đã định nghĩa sẵn trong cột

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK Click chuột vào một cột: Bảng điều chỉnh – Tab Column - Title: Hiển thị cột - Horizontal &

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK Click chuột vào một cột: Bảng điều chỉnh Tab Layout: Điều chỉnh hiển thị của Column.

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK Mở một mẫu phiếu có sẵn để điều chỉnh: Chọn File/ Template/ Open Template:

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK Mở một mẫu phiếu có sẵn để điều chỉnh: Ví dụ mẫu phiếu: Environmental – A4 – Well.

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK Để điều chỉnh: Click chuột trái vào bất cứ vị trí nào để điều chỉnh.

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK

Bài tập 1: Chuyển ngữ mẫu Environmental – A4 – Well sang tiếng Việt có dấu và lưu lại theo tên mới: Environmental - A4 - Well - Vietnamese.

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK Tạo mới cơ sở dữ liệu thành phần thạch học: Menu File/ Symbol Libraries/ New Libraries. - Điền tên thư viện mới.

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK Thư viện trông, Click chuột trái vào các ô Unused để điều chỉnh.

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK Thư viện trông, Click chuột trái vào các ô Unused để điều chỉnh. Dùng các công cụ sẵn có để điều chỉnh. Sau đó save lại.

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK Nhập dữ liệu cho cột địa tầng lỗ khoan: - Vào menu File/ Boreholes Log/ New Borehole Log. - Sau đó chọn Template đã Việt hóa

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK Nhập dữ liệu cho cột địa tầng lỗ khoan: Tab “Number and Location” - Tên LK (Borehole Number) - Tọa độ (X,Y) - Kí hiệu lỗ khoan. (Well Symbol)

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK Nhập dữ liệu cho cột địa tầng lỗ khoan: Tab Data:

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK Nhập dữ liệu cho cột địa tầng lỗ khoan: Tab Memos:

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK

Phiếu lỗ khoan trống:

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK Nhập dữ liệu lỗ khoan bằng cách click trái chuột vào phần mô tả thạch học:

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK Bảng nhập dữ liệu thạch học lỗ khoan: Điều chỉnh các dữ liệu theo tài liệu

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK

Bảng nhập dữ liệu kết cấu lỗ khoan: Điều chỉnh các dữ liệu theo tài liệu

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK

Bảng nhập dữ liệu kết cấu lỗ khoan: Điều chỉnh các dữ liệu theo tài liệu

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK

Bảng nhập dữ liệu kết cấu lỗ khoan: Điều chỉnh các dữ liệu theo tài liệu

Thiết lập và quản lý Các mẫu phiếu LK