Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 1: C s lý lu n ơ ở
ậ
– CH NG 1 – ƯƠ
C S LÝ LU N K TOÁN Ậ Ơ Ở Ế
CÁC KHO N PH I THU Ả Ả
1.1. Khái ni mệ
1.1.1. N ph i thu khách hàng ợ ả
N ph i thu khách hàng là m t lo i tài s n c a doanh nghi p th hi n m i quan ả ủ ể ệ ệ ạ ả ợ ộ ố
h thanh toán gi a nhà cung c p và khách hàng d a trên t ệ ữ ự ấ ấ ả t c các kho n n , các giao ả ợ
ư d ch phát sinh trong giao d ch mua bán s n ph m, hàng hóa, d ch v mà khách hàng ch a ị ụ ả ẩ ị ị
thanh toán cho nhà cung c p. ấ
Nghi p v ph i thu khách hàng phát sinh khi doanh nghi p bán theo ph ụ ả ệ ệ ươ ứ ng th c
tr ch m ho c trong nghi p v bán này ng i mua đ c yêu c u ph i tr tr ụ ệ ả ậ ặ ườ ượ ả ả ướ ầ ề c ti n
ậ hàng. Khi doanh nghi p bán ch u thì phát sinh n ph i thu và khi doanh nghi p nh n ệ ệ ả ợ ị
tr c ti n hàng s xu t hi n m t kho n ph i tr ng i mua ướ ề ả ả ườ ẽ ấ ệ ả ộ
N ph i thu khách hàng đ c k toán c a doanh nghi p ghi l i và ph n ánh trên ả ợ ượ ế ủ ệ ạ ả
c thanh toán và các b ng cân đ i k toán, bao g m t ả ố ế ồ ấ ả t c các kho n n công ty ch a đ ợ ư ượ ả
kho n n ch a đ n h n thanh toán. ợ ư ế ạ ả
1.1.2. Ph i thu n i b ả ộ ộ
ủ Ph i thu n i b là các kho n n và tình hình thanh toán các kho n n ph i thu c a ợ ả ộ ộ ả ả ả ợ
ộ doanh nghi pệ v i đ n v c p trên, gi a các đ n v tr c thu c, ho c các đ n v ph thu c ơ ớ ơ ị ụ ị ự ị ấ ữ ặ ộ ơ
trong m t ộ doanh nghi pệ đ c l p, các ộ ậ doanh nghi pệ đ c l p trong t ng công ty v các ộ ậ ề ổ
kho n vay m n, chi h , tr h , thu h , ho c các kho n mà i có ộ ả ộ ượ ặ ả ả ộ doanh nghi p ệ c p d ấ ướ
nghĩa v n p lên đ n v c p trên ho c c p trên ph i c p cho c p d i. ặ ấ ả ấ ụ ộ ấ ướ ị ấ ơ
1.1.3. Ph i thu khác ả
ả Tài kho n này dùng đ ph n ánh các kho n n ph i thu ngoài ph m vi đã ph n ể ả ợ ả ả ạ ả
ánh ở ả các tài kho n ph i thu (TK 131, 133, 136, 141) và tình hình thanh toán các kho n ả ả
n ph i thu này. ợ ả
1.1.4. D phòng ph i thu khó đòi ự ả
ả Tài kho n này dùng đ ph n ánh tình hình trích l p, s d ng và hoàn nh p kho n ử ụ ể ả ậ ậ ả
d phòng các kho n ph i thu khó đòi ho c có kh năng không đòi đ ự ặ ả ả ả ượ c vào cu i niên đ ố ộ
1
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
k toán. ế
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 1: C s lý lu n ơ ở
ậ
1.2. K t c u tài kho n và nguyên t c h ch toán ắ ạ ế ấ ả
1.2.1. K t c u tài kho n ế ấ ả
1.2.1.1. Tài kho n 131 – Ph i thu khách hàng ả ả
Tài kho n 131 - Ph i thu khách hàng ả ả
giá ỷ ừ KH gi m do t ả ả ố ề
ả ẩ
ả ợ ủ ấ ộ ụ
tr c, tr ả ướ c ướ ị
i. giá
- S ti n ph i thu c a KH v s n ề ả ầ ư , ph m, hàng hóa, b t đ ng s n đ u t TSCĐ đã giao, d ch v đã cung c p và ị ấ c xác đ nh là đã bán trong kỳ đ ượ - S ti n thu th a c a KH đã tr l ả ạ ừ ủ ố ề - N ph i thu t KH tăng do t ợ ỷ ừ ngo i t ạ ệ
ả tăng.
i mua ườ
ủ ố ặ ả ạ ị ế
- N ph i thu t ả ợ gi m. ngo i t ạ ệ ả - S ti n KH đã tr n ố ề - S ti n đã nh n ng tr ậ ứ ố ề c a KHủ - Kho n GGHB cho KH sau khi đã giao ả hàng và KH có khi u n i ế ạ - DT c a s hàng đã bán b ng tr l i (có ho c không có thu GTGT) - S ti n CKTT và CKTM cho ng mua.
ố ề ườ i
ố ề ướ ậ SD: S ti n còn ph i thu t KH. ố ề ả ừ c, ho c s đã thu SD: S ti n nh n tr ặ ố nhi u h n s ph i thu c a khách hàng. ủ ề ơ ố ả
1.2.1.2. Tài kho n 136 – Ph i thu n i b ộ ộ ả ả
ị ố ố
ỹ ở ơ ị ế
ả ộ ả ộ ơ h cho đ n ự ấ
ử ụ ả ố ề ả
ớ
TK 136 – Ph i thu n i b ộ ộ ả - Thu h i v n, qu đ n v thành viên. ồ ố ơ - Quy t toán v i đ n v thành viên v ề ớ ơ kinh phí s nghi p đã c p, đã s d ng. ệ - S ti n đã thu v các kho n ph i thu ề ph i thu v i ph i trong n i b , bù tr ả ả ừ ộ ộ tr trong n i b cùng đ i t ng. ố ượ ộ ộ ả
ố ề ả ố ề
ả i ph i n p. ả ộ ề i ph i thu v , ả ố
- S v n KD đã giao cho đ n v c p ị ấ d i.ướ - Các kho n đã chi h , tr i. v c p trên, c p d ị ấ ấ ướ - S ti n đ n v c p trên ph i thu v , ề ị ấ ơ các kho n đ n v c p d ị ấ ướ ơ - S ti n đ n v c p d ướ ị ấ ơ các kho n c p trên ph i giao xu ng. ả ả ấ - S ti n ph i thu v bán SP, HH, DV ề ố ề ả i, gi a các cho đ n v c p trên, c p d ữ ấ ị ấ ơ đ n v n i b . ị ộ ộ ơ
ướ
ố ợ ơ
SD: S n còn ph i thu các đ n v n i ị ộ ả b .ộ
2
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
1.2.1.3. Tài kho n 138 – Ph i thu khác ả ả
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 1: C s lý lu n ơ ở
ậ
TK 138 – Ph i thu khác ể ả ế ị ế ờ ử
ị ế ả ả
ả ử ề ệ
ể ề ả ả ổ
ố ề ả ầ ổ ầ
các kho n n c t ượ ừ ả ợ
ả - K t chuy n giá tr tài s n thi u vào tài ị kho n liên quan theo quy đ nh ghi trong biên b n x lý. - K t chuy n v các kho n ph i thu c ế ph n hóá. - S ti n đã thu đ ố ề ph i thu khác. ừ ổ ứ ượ c ả
- Gía tr TS thi u ch x lý - Ph i thu c a cá nhân, t p th trong ậ ể ủ doanh nghi p v tài s n thi u ch x lý ờ ử ế ả i quy t ngay. có nguyên nhân và gi ế ả - S ti n ph i thu khi c ph n hóa công ty - Ph i thu t ả ho t đ ng đ u t chia t ừ ạ ộ - Các kho n n ph i thu khác ợ ả
i nhu n đ ậ ợ tài chính
c t c, l ầ ư ả
ố ợ ư
c vào cu i kỳ SD: S n còn ph i thu khác ch a thu ả đ ượ ố
1.2.1.4. Tài kho n 139 - D phòng ph i thu khó đòi ư ả ả
TK 139 – D phòng các kho n thu khó đòi ự
- Hoàn nh p d phòng ph i thu khó đòi - Xoá các kho n n ph i thu khó đòi.
ả ả ố ự ả ượ c
ậ ự ả ợ ả
ả
- S d phòng ph i thu khó đòi đ l p tính vào chi phí QLDN. ậ SD: S d phòng các kho n ph i thu khó ả đòi hi n có cu i kỳ.
ố ự ệ ố 1.2.2. Nguyên t c h ch toán ắ ạ
- N ph i thu đ
1.2.2.1. Tài kho n 131 – Ph i thu khách hàng ả ả
c k toán theo dõi theo t ng đ i t ng ng ả ợ ượ ế ố ượ ừ ườ ộ i mua, theo t ng n i ừ
dung ph i thu và ghi chép rõ ràng theo t ng l n khách hàng thanh toán. ừ ầ ả
- N ph i thu v i khách hàng ph i đ ớ
c th ả ượ ả ợ ườ ể ng xuyên theo dõi, đ i chi u, ki m ế ố
tra, đ c thúc vi c thanh toán k p th i. Trong tr ệ ố ờ ị ườ ả ng h p phát hi n sai l ch, k toán ph i ệ ệ ế ợ
tìm hi u nguyên do và x lý v n đ nhanh chóng. ử ể ề ấ
- Khi th c hi n các kho n giao d ch, mua bán th ả
ng xuyên hay s d n l n thì ự ệ ị ườ ố ư ợ ớ
đ nh kỳ c n ki m tra k l ị ỹ ưỡ ể ầ ng và chính xác các kho n n phát sinh, s đã thanh toán và ợ ả ố
- K toán không đ
s còn ph i thu. ố ả
c phép bù tr các kho n ph i thu gi a các đ i t ng khác nhau ế ượ ố ượ ừ ữ ả ả
mà c n ph i d a trên s theo dõi chi ti ả ự ầ ổ ế ợ ố ệ ậ t n ph i thu khách hàng đ l y s li u l p ể ấ ả
- K toán không ph n ánh các nghi p v phát sinh nh cung c p s n ph m, hàng ụ
b ng cân đ i k toán vào cu i kỳ. ả ố ế ố
ấ ả ư ế ệ ẩ ả
3
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
hóa hay d ch v thu ti n ngay b ng các hình th c nh thu ti n m t, thu qua ngân hàng… ụ ứ ư ề ề ằ ặ ị
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 1: C s lý lu n ơ ở
ậ
- Đ i v i các kho n ph i thu có g c ngo i t
ố ớ ả ả ố ạ ệ ế ơ , k toán không ch theo dõi b ng đ n ỉ ằ
v nguyên t ị ệ , mà còn c n ph i quy đ i thành Vi ả ầ ổ ệ t nam đ ng theo t ồ ỷ ố giá thích h p. Cu i ợ
- Khi h ch toán chi ti
giá th c t khi l p báo cáo k toán. kỳ, k toán ph i th c hi n đi u ch nh t ự ế ệ ề ả ỉ ỷ ự ế ế ậ
ạ ế ả t các kho n n ph i thu, k toán ph i phân lo i các kho n ế ả ả ả ạ ợ
ậ n nh n trong h n, n khó đòi ho c n không có kh năng thu h i đ ti n hành l p ợ ồ ể ế ư ợ ặ ả ạ ợ ợ
d phòng ph i thu khó đòi cho các kho n n này m t cách thích h p. ự ả ả ợ ộ ợ
- ớ Trong quan h bán s n ph m, hàng hoá, cung c p d ch v theo tho thu n v i ụ ệ ẩ ấ ả ậ ả ị
khách hàng, n u s n ph m, hàng hoá đã giao, d ch v đã cung c p không đúng theo tho ế ả ụ ấ ẩ ị ả
thì ng thu n trong h p đ ng kinh t ợ ậ ồ ế ườ i mua có th yêu c u gi m giá hàng bán ho c tr ả ể ầ ặ ả
i s hàng đã giao. l ạ ố
- Ph m vi và n i dung ph n ánh vào TK 136 thu c quan h thanh toán n i b v
1.2.2.2. Tài kho n 136 – Ph i thu n i b ộ ộ ả ả
ộ ộ ề ệ ạ ả ộ ộ
các kho n ph i thu gi a đ n v c p trên và đ n v c p d ữ ơ ị ấ ị ấ ả ả ơ ướ i, gi a các đ n v c p d ơ ị ấ ữ ướ i
v i nhau. ớ
- TK này không ph n ánh s v n đ u t ả
mà công ty m đ u t v n vào các công ty ố ố ầ ư ẹ ầ ư ố
con và các kho n thanh toán gi a công ty m và công ty con. ữ ẹ ả
- TK 136 ph i h ch toán chi ti ả ạ
t theo t ng đ n v có quan h thanh toán và theo dõi ế ừ ệ ơ ị
- Cu i kỳ k toán ph i ki m tra, đ i chi u và xác nh n s phát sinh. Khi đ i chi u, ế ế
riêng t ng kho n ph i thu n i b . ộ ộ ừ ả ả
ậ ố ế ể ả ố ố ố
n u có chênh l ch ph i tìm nguyên nhân và đi u ch nh k p th i ờ ế ệ ề ả ỉ ị
1.2.2.3. Tài kho n 138 – Ph i thu khác ả ả
- Giá tr tài s n thi u đã đ ả
c phát hi n nh ng ch a xác đ nh đ c nguyên nhân, ế ị ượ ư ư ệ ị ượ
ph i ch x lý. ờ ử ả
- Các kho n ph i thu v b i th ả
ng v t ch t do cá nhân, t p th (trong và ngoài ề ồ ả ườ ể ậ ấ ậ
- Các kho n cho vay, cho m n v t t
c x lý b t b i th ng. đ n v ) gây ra, đã đ ơ ị ượ ử ắ ồ ườ
ượ ả ậ ư ề ấ , ti n v n có tính ch t t m th i không l y ấ ạ ố ờ
- Các kho n đã chi cho ho t đ ng s nghi p, chi d án, chi đ u t
lãi.
XDCB, CP ạ ộ ầ ư ự ự ệ ả
4
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
SXKD nh ng không đ ư ượ ấ c c p có th m quy n phê duy t ph i thu h i. Các kho n đ n v ệ ề ẩ ả ả ồ ơ ị
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 1: C s lý lu n ơ ở
ậ
nh n u thác xu t kh u, chi h cho đ n v u thác xu t kh u v phía ngân hàng, phía ị ỷ ề ẩ ấ ậ ấ ẩ ộ ơ ỷ
giám đ nh h i quan, phía v n chuy n, … ể ả ậ ị
- Các kho n thu phát sinh khi c ph n hoá công ty Nhà n c. ổ ầ ả ướ
- Ti n lãi, c t c, l i nhu n ph i thu t tài chính. ổ ứ ợ ề ậ ả ừ các ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư
- Các kho n thu khác ngoài các kho n trên. ả ả
1.2.2.4. Tài kho n 139 – D phòng ph i thu khó đòi ự ả ả
- Cu i kỳ, doanh nghi p xác đ nh các kho n n ph i thu khó đòi ho c có kh năng ả ệ ả ặ ả ố ợ ị
không đòi đ ượ c đ trích l p ho c hoàn nh p kho n d phòng ph i thu khó đòi tính vào ả ự ể ậ ả ậ ặ
ho c ghi gi m chi phí qu n lý doanh nghi p c a kỳ báo cáo. ệ ủ ặ ả ả
- Căn c l p d phòng là ph i có nh ng b ng ch ng đáng tin c y v các kho n n ứ ậ ự ữ ứ ề ả ằ ậ ả ợ
ph i thu khó đòi. Các kho n ph i thu đ c coi là kho n ph i thu khó đòi ph i có các ả ả ả ượ ả ả ả
b ng ch ng ch y u: ằ ủ ế ứ
+ S ti n ph i thu ph i theo dõi đ ố ề ả ả ượ c cho t ng đ i t ừ ố ượ ừ ng, theo t ng n i dung, t ng ừ ộ
kho n n , trong đó ghi rõ s n ph i thu khó đòi. ố ợ ả ả ợ
+ Ph i có ch ng t ứ ả ừ ố ợ ư g c ho c gi y xác nh n c a khách n v s ti n còn n ch a ợ ề ố ề ậ ủ ấ ặ
- M c l p d phòng các kho n n ph i thu khó đòi theo quy đ nh c a ch đ tài ả
tr . ả
ứ ậ ế ộ ự ủ ả ợ ị
- Đ i v i nh ng kho n ph i thu khó đòi kéo dài trong nhi u năm thì doanh nghi p ệ
chính doanh nghi p hi n hành. ệ ệ
ố ớ ữ ề ả ả
có th ph i làm các th t c bán n cho công ty mua, bán n và tài s n t n đ ng ho c xoá ể ả ả ồ ủ ụ ặ ợ ợ ọ
ờ nh ng kho n n ph i thu khó đòi trên s k toán. Khi làm th t c xóa n thì đ ng th i ổ ế ủ ụ ữ ả ả ợ ợ ồ
ph i theo dõi chi ti TK 004 “N khó đòi đã x lý” . ả t ế ở ử ợ
1.3. Các ph ng pháp k toán ươ ế
1.3.1. Ph ng pháp h ch toán các tài kho n ươ ạ ả
5
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
1.3.1.1. Tài kho n 131 – Ph i thu khách hàng ả ả
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 1: C s lý lu n ơ ở
ậ
TK 111, 112
TK 131
TK 111, 112
KH ng tr ứ
ướ
c ho c ặ
Các kho n chi h KH
ả
ộ
thanh toán ti nề
TK 511, 515, 711
TK 331
DTBH, DTTC
Bù tr nừ ợ
ừ
ượ
TK 521, 531, 532
ng thu t thanh lý, nh bán TSCĐ ch a thu ti n ề
ư
TK 3331
CKTM, GGHB, HBBTL
Thu GTGT (n u có)
ế
ế
TK 3331
TK 413
Thu GTGT (n u có)
ỷ
ế
ế
TK 635
Lô t giá khi đánh giá s d ố ư kho n ph i thu có g c ngo i t
ả
ả
ố
ạ ệ
CKTT
TK 139, 642
N khó đòi x lý xóa s
ử
ợ
ổ
TK 004
Đ ng th i ghi
ồ
ờ
TK 413
ỷ
Lô t giá khi đánh giá s d các kho n ph i thu KH có g c ngo i t
ố ư ố
ả
ả
ạ ệ
1.3.1.2. Tài kho n 136 – Ph i thu n i b ộ ộ ả ả
TK 411
TK 1361
TK 111, 112
ộ
ơ ị ự ự ế ừ
ậ ượ ề ộ ộ ề ố ố
Các đ n v tr c thu c nh n v n ậ ố KD tr c ti p t NSNN theo s ự u quy n c a đ n v c p trên ề ủ ơ ị ấ ỷ
Khi nh n đ c ti n do đ n v tr c ơ ị ự thu c n p v s v n KD ph i hoàn ả l i cho đ n v c p trên ơ ị ấ ạ
ố ố ậ
c b sung t l i S v n KD đ ừ ợ ượ ổ nhu n HĐKD trong kỳ c a đ n v ủ ơ ị tr c thu c ộ
ự
TK 411
TK 111, 112, 152, 155, 156
ơ ị ự
ề
S v n KD đ n v tr c thu c đã ơ ị ự ộ ố ố n p NSNN theo s u quy n c a ề ủ ự ỷ ộ đ n v c p trên
Đ n v c p trên giao v n KD cho ố ơ ị ấ đ n v tr c thu c b ng ti n, ộ ằ v t t , hàng hóa ậ ư
ơ ị ấ
TK 211
Đ n v c p trên giao v n KD cho ơ ị ấ đ n v tr c thu c b ng TSCĐ
ố ộ ằ
ơ ị ự
TK 214
6
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
1.3.1.3. Tài kho n 138 – Ph i thu khác ả ả
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 1: C s lý lu n ơ ở
ậ
TK 154, 241
TK 138
TK 111, 112
Thu đ
c các kho n ph i thu, ả
ượ nh n đ
c ti n b i th
ng
ả ậ ượ ề ồ ườ
Chi phí NVL v m c bình th
t quá ng
ứ
ượ ườ
TK 211
TK 139
TSCĐ phát hi n thi u
Bù đ p b ng kho n d phòng
ệ
ế
ả ự
ắ ằ
TK 214
TK 642
S chênh l ch tính vào chi phí
ệ
ố
TK 242
TK 111, 334
B i th
ng c a các cá nhân,
ủ ồ ườ t p th liên quan ể ậ
Thu các kho n n ph i ả ợ ả thu b ng ti n g i ề ử
ằ
TK 139
ử
TK 621, 622, 627 641, 642
X lý kho n không có kh năng ả thu h i vào d phòng
ả ồ
ự
TK 415
Ph i thu c a đ i tác liên doanh
ả
Bù đ p b ng qu d phòng TC
ủ ố v chi phí chung ề
ắ ằ
ỹ ự
TK 515
TK 642
Tính vào chi phí SXKD
L i nhu n c t c chia t ậ ổ ứ ừ ho t đ ng đ u t góp v n ố ầ ư
ợ ạ ộ
TK 511
TK 811
ừ
ề ả liên doanh ki m soát
Tính vào chi phí khác
Ph i thu v doanh thu t HĐ ể
1.3.1.4. Tài kho n 139 – D phòng ph i thu khó đòi ự ả ả
TK 642
TK 139
TK 642
ế
ậ ự
Cu i kỳ k toán l p d phòng ố ph i thu khó đòi l n đ u ầ ầ
ả
Hoàn nh p d phòng, ghi gi m ả chi phí s d phòng c n l p ầ ậ nh h n s d phòng đã l p ậ
ậ ự ố ự ỏ ơ ố ự
TK 131, 138
Xóa n ph i thu khó đòi
ợ ả
ố
ế
Cu i kỳ k toán ti p theo l p d ậ ự phòng ph i thu khó đòi b sung
ế ả
ổ
TK 642
TK 131, 138
Bán kho n ph i thu khó đòi ả
ả
TK 111,112
7
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
1.3.2. Ph ng pháp trình bày trên Báo cáo tài chính ươ
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 1: C s lý lu n ơ ở
ậ
Ph
• Khi l p BCĐKT, ph i l y s d chi ti
ng pháp trình bày trên B ng cân đ i k toán ươ ố ế ả
ng ph i thu c a tài ả ấ ố ư ậ ế t theo t ng đ i t ừ ố ượ ủ ả
ả kho n này đ ghi c hai ch tiêu bên “Tài s n” và bên “Ngu n v n”. S d bên N ph n ả ố ư ể ả ả ồ ố ợ ỉ
ánh s ti n còn ph i thu khách hàng. S d bên Có ph n ánh s ti n nh n tr ố ề ố ề ố ư ả ậ ả ướ ặ c, ho c
s đã thu nhi u h n s ph i thu c a KH chi ti ố ề ơ ố ả ủ ế t theo t ng đ i t ừ ố ượ ng c th . ụ ể
+ Ph i thu khách hàng – Mã s 131
- Các kho n ph i thu NG N H N – Mã s 130 Ắ Ạ ố ả ả
ả ố
S li u đ ghi vào ch tiêu “Ph i thu khách hàng” căn c vào t ng s d N chi ố ư ợ ố ệ ứ ể ả ổ ỉ
ti t c a tài kho n 131 “Ph i thu c a khách hàng” m theo t ng khách hàng trên s k ế ủ ổ ế ủ ừ ả ả ở
- N ng n h n – Mã s 310
toán chi ti t tài kho n 131, chi ti ế ả ế t các kho n ph i thu khách hàng ng n h n ạ ả ả ắ
ợ ắ ạ ố
+ Ng
i mua tr ti n tr c – Mã s 313 ườ ả ề ướ ố
S li u đ ghi vào ch tiêu ng i mua tr ti n tr c căn c vào s d Có chi ti ố ệ ể ỉ ườ ả ề ướ ố ư ứ ế t
t TK 131 c a TK 131 “Ph i thu c a khách hàng” m cho t ng khách hàng trên s chi ti ủ ủ ừ ả ở ổ ế
và s d Có TK 3387 ”Doanh thu ch a th c hi n” trên s k toán chi ti t TK 3387. ố ư ổ ế ư ự ệ ế
N ph i thu đ c trình bày trên B ng cân đ i k toán d ả ợ ượ ố ế ả ướ ả i hai kho n m c: Ph i ụ ả
thu ng n h n (th i gian thu h i trong vòng m t năm) và ph i thu dài h n (th i gian thu ả ạ ắ ạ ờ ồ ộ ờ
h i trên m t năm). ồ ộ
Cách l p các ch tiêu trên BCĐKT: ỉ ậ
- Ch tiêu ỉ Các kho n ph i thu ng n h n ả ắ ạ – Mã s 130ố ả
Mã s 130 = Mã s 131 + Mã s 132 + Mã s 133 + Mã s 134 + Mã s 135 + Mã s 139 ố ố ố ố ố ố ố
1. Ph i thu khách hàng – Mã s 131 ả ố
S li u đ ghi vào ch tiêu “Ph i thu khách hàng” căn c vào t ng s d N chi ố ư ợ ố ệ ứ ể ả ổ ỉ
ti t c a tài kho n 131 “Ph i thu c a khách hàng” m theo t ng khách hàng trên s k ế ủ ổ ế ủ ừ ả ả ở
toán chi ti t tài kho n 131, chi ti t các kho n ph i thu khách hàng ng n h n. ế ả ế ả ả ắ ạ
2. Tr tr c cho ng i bán – Mã s 132 ả ướ ườ ố
S li u đ ghi vào ch tiêu tr tr c cho ng ố ệ ả ướ ể ỉ ườ i bán căn c vào t ng s d N chi ổ ố ư ợ ứ
ti t tài kho n 331 “Ph i tr cho ng i bán” m theo t ng ng i bán trên s chi ti t TK ế ả ả ả ườ ừ ở ườ ổ ế
8
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
331.
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 1: C s lý lu n ơ ở
ậ
3. Ph i thu n i b ng n h n – Mã s 133 ộ ộ ả ắ ạ ố
S li u đ ghi vào ch tiêu “Ph i thu n i b ng n h n” là s d N chi ti t Tài ố ư ợ ộ ộ ố ệ ể ả ắ ạ ỉ ế
kho n 1368 “Ph i thu n i b khác” trên S k toán chi ti t Tài kho n 1368, chi ti t các ộ ộ ổ ế ả ả ế ả ế
kho n ph i thu n i b ng n h n. ộ ộ ắ ả ả ạ
4. Ph i thu theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng – Mã s 134 ế ộ ế ạ ự ả ợ ồ ố
ế S li u đ ghi vào ch tiêu này là s d N tài kho n 337 “Thanh toán theo ti n ố ư ợ ố ệ ể ả ỉ
đ h p đ ng xây d ng” trên s cái. ộ ợ ự ồ ổ
5. Các kho n ph i thu khác – Mã s 135 ả ả ố
S li u đ ghi vào ch tiêu các kho n ph i thu khác là s d N c a các TK 1385, ả ố ư ợ ủ ố ệ ể ả ỉ
TK 1388, TK 334, TK 338 trên s k toán chi ti t các tài kho n 1385, 334, 338, chi ti ổ ế ế ả ế t
các kho n ph i thu ng n h n. ả ả ắ ạ
6. D phòng ph i thu ng n h n khó đòi – Mã s 139 ắ ự ả ạ ố
S li u đ ghi vào ch tiêu này là s d Có chi ti t tài kho n 139 trên s k toán ố ệ ố ư ể ỉ ế ổ ế ả
chi ti t TK 139, chi ti ế ế t các kho n d phòng ph i thu ng n h n khó đòi. ả ả ự ắ ạ
- Ch tiêu ỉ Các kho n ph i thu dài h n ả ạ – Mã s 210ố ả
Mã s 210 = Mã s 211 + Mã s 212 + Mã s 213 + Mã s 218 + Mã s 219 ố ố ố ố ố ố
1. Ph i thu dài h n c a khách hàng – Mã s 211 ạ ủ ả ố
S li u đ ghi vào ch tiêu “Ph i thu dài h n c a khách hàng” căn c vào t ng s ạ ủ ố ệ ứ ể ả ổ ỉ ố
t c a tài kho n 131 “Ph i thu c a khách hàng” m chi ti d N chi ti ư ợ ế ủ ủ ả ả ở ế t theo t ng khách ừ
hàng đ i v i các kho n ph i thu c a khách hàng đ c x p vào lo i tài s n dài h n. ố ớ ủ ả ả ượ ế ạ ả ạ
2. V n kinh doanh ố ở ơ ị ự đ n v tr c thu c – Mã s 212 ộ ố
S li u đ ghi vào ch tiêu này là s d N c a TK 1361 “V n kinh doanh các ố ư ợ ủ ố ệ ể ố ỉ ở
t TK 136 đ n v tr c thu c” trên s k toán chi ti ơ ổ ế ị ự ộ ế
3. Ph i thu dài h n n i b – Mã s 213 ộ ộ ả ạ ố
S li u đ ghi vào ch tiêu này là chi ti t s d N c a TK 1368 “Ph i thu n i b ố ệ ể ỉ ế ố ư ợ ủ ộ ộ ả
t TK 1368, chi ti t các kho n ph i thu n i b dài h n. khác” trên s k toán chi ti ổ ế ế ế ộ ộ ả ả ạ
4. Ph i thu dài h n khác – Mã s 218 ả ạ ố
S li u đ ghi vào ch tiêu này là s d N chi ti t c a TK 138, 331, 338 (chi ti ố ư ợ ố ệ ể ỉ ế ủ ế t
các kho n ph i thu dài h n khác) trên s k toán chi ti t TK 1388, 331,338. ổ ế ả ả ạ ế
9
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
5. D phòng ph i thu dài h n khó đòi – Mã s 219 ự ả ạ ố
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 1: C s lý lu n ơ ở
ậ
S li u đ ghi vào ch tiêu này là s d Có chi ti ố ệ ố ư ể ỉ ế ủ ả t c a TK 139 “D phòng ph i ự
Ph
thu khó đòi”, chi ti t d phòng ph i thu dài h n khó đòi trên s k toán chi ti t TK 139. ế ự ổ ế ả ạ ế
ng pháp trình bày trên L u chuy n ti n t (ph ng pháp tr c ti p) ươ ề ệ ư ể ươ ự ế
- Ti n thu t bán hàng, cung c p d ch v và doanh thu khác – Mã Ch tiêu ỉ ề ừ ụ ấ ị
bao g m S phát sinh N TK 111 “Ti n m t” ng v i TK 131 “Ph i thu khách s 01: ố ặ ứ ề ả ố ợ ồ ớ
hàng”
- Ch tiêu (2)a. ỉ Ti n thu cho vi c thanh lý, nh ệ ề ượ ấ ộ ng bán TSCĐ và b t đ ng
s n đ u t ả ầ ư: bao g m s phát sinh N TK 111 “Ti n m t” ng v i TK 131 “Ph i thu ặ ứ ề ả ố ồ ợ ớ
khách hàng” b ng VND hay ngo i t (ph n ti n thu liên quan đ n vi c thanh lý, nh ạ ệ ằ ề ế ệ ầ ượ ng
Ph
bán TSCĐ và các tài s n dài h n khác) ả ạ
ng pháp trình bày trên L u chuy n ti n t (ph ng pháp gián ti p) ươ ề ệ ư ể ươ ế
- Tăng, gi m các kho n ph i thu – Ch tiêu ỉ ả ả ả Mã s 09, ố bao g m:ồ
ộ + (+) S d N đ u kỳ: TK131 “Ph i thu c a khách hàng” = Mã s 131 – C t ố ư ợ ầ ủ ả ố
năm tr c B ng CĐKT + Mã s 211 – C t năm tr c B ng CĐKT ướ ả ộ ố ướ ả
ộ + (–) S d N cu i kỳ: TK131 “Ph i thu c a khách hàng” = Mã s 131 – C t ố ư ợ ố ủ ả ố
năm nay B ng CĐKT + Mã s 211 – C t năm nay B ng CĐKT ả ả ố ộ
- Tăng, gi m các kho n ph i tr – Ch tiêu ỉ ả ả Mã s 11, ố ả ả bao g m:ồ
+ (–) S d Có đ u kỳ: TK131 “Ph i thu c a khách hàng” (Chi ti
t “Ng i mua ố ư ủ ả ầ ế ườ
c”) = Mã s 313 – C t năm tr c B ng CĐKT tr ti n tr ả ề ướ ố ộ ướ ả
+ (+) S d Có cu i kỳ: TK131 “Ph i thu c a khách hàng” (Chi ti
t “Ng ố ư ủ ả ố ế ườ i
Ph
mua tr ti n tr c”) = Mã s 313 – C t năm nay B ng CĐKT ả ề ướ ả ố ộ
- M c V – Ch tiêu
ng pháp trình bày trên Thuy t minh báo cáo tài chính ươ ế
ụ ỉ 3. Các kho n ph i thu ng n h n ả ắ ạ ả
+ Ph i thu khách hàng: ả
S li u đ u năm = S d N đ u kỳ: TK131 “Ph i thu c a khách hàng” = Mã ố ệ ầ ố ư ợ ầ ủ ả
10
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
c B ng CĐKT + Mã s 211 – C t năm tr c B ng CĐKT. s 131 – C t năm tr ố ộ ướ ả ố ộ ướ ả
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 1: C s lý lu n ơ ở
ậ
S li u cu i năm = TK131 “Ph i thu c a khách hàng” = Mã s 131 – C t năm ố ệ ố ủ ả ố ộ
nay B ng CĐKT + Mã s 211 – C t năm nay B ng CĐKT ả ả ố ộ
+ Trong đó, các kho n ph i thu chi ti t ph i đ c nêu rõ cho t ng đ i t ả ả ế ả ượ ố ượ ng ừ
- M c V – Ch tiêu 18.
khách hàng.
ụ ỉ ạ Các kho n ph i tr nhà cung c p, ph i n p ng n h n ả ộ ắ ả ấ ả ả
khác:
+ Ng
i mua tr ti n tr c: ườ ả ề ướ
S li u đ u năm = S d Có đ u kỳ: TK131 “Ph i thu c a khách hàng” (Chi ti ố ệ ầ ố ư ủ ả ầ ế t
“Ng i mua tr ti n tr c”) = Mã s 313 – C t năm tr c B ng CĐKT ườ ả ề ướ ố ộ ướ ả
S li u cu i năm = S d Có cu i kỳ: TK131 “Ph i thu c a khách hàng” (Chi ố ệ ố ố ư ủ ả ố
11
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
ti t “Ng i mua tr ti n tr c”) = Mã s 313 – C t năm nay B ng CĐKT ế ườ ả ề ướ ả ố ộ
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác k toán
ề ố
ệ
ươ
ự
ế
ạ
– CH NG 2 – ƯƠ
TH C TR NG CÔNG TÁC K TOÁN Ự Ạ Ế
N PH I THU KHÁCH HÀNG T I CÔNG TY Ợ Ả Ạ
TNHH TM – SX THÚ Y TH Y S N VI T TÂN Ủ Ả Ệ
2.1. T ng quan v Công ty TNHH TM – SX Thú Y Th y s n Vi t Tân ủ ả ổ ề ệ
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri nể
2.1.1.1. Quá trình hình thành
Công ty Vi t Tân là công ty TNHH Th ệ ươ ủ ng M i – S n Xu t Thu c Thú Y Th y ả ấ ạ ố
S n, v i tên giao d ch qu c t là VITAVET CO, LTD. Công ty đ ố ế ả ớ ị ượ ấ c thành l p theo gi y ậ
phép do UBND TP.HCM c p ấ và đ ượ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh s ậ ứ ấ ấ ố
ấ 4102008794 do Phòng Đăng Ký Kinh doanh – S K Ho ch và Đ u T TP.HCM c p ở ế ư ạ ầ
ngày 13/03/2002. Ngày 02/05/2002, Công ty TNHH Vi ệ t Tân chính th c ho t đ ng và ứ ạ ộ
c phát tri n đ theo k p v i t c đ c a n n kinh t xã h i và xu h t ng b ừ ướ ớ ố ộ ủ ể ể ề ị ế ộ ướ ộ ng h i
nh p vào kinh t ng. ậ th tr ế ị ườ
Công ty TNHH Th ng M i – S n Xu t Thú Y Th y S n Vi t Tân có văn phòng ươ ủ ấ ả ả ạ ệ
• S 94/1035A1 Đ ng D ng Qu ng Hàm, P.17, Q. Gò V p, Tp.HCM ả
và x i: ưở ng s n Xu t, đóng gói t ấ ả ạ
• Đi n th ai:
ườ ươ ấ ố
• Fax:
(84.8) 39842230 ệ ọ
(84.8) 39842240
• Mã s thu : ế ố
• E-mail:
0302560304
vitavet@hcm.vnn.vn
: 900.000.000 đ ng 2.1.1.2 V n đi u l ố ề ệ ồ
2.1.1.3 Lĩnh v c ngành ngh ự ề
Hi n nay Công ty TNHH Th ng M i – S n Xu t Thú Y Th y S n Vi t Tân ệ ươ ủ ấ ả ạ ả ệ
Th
ho t đ ng hai m ng kinh doanh chính: Th ng M i và S n Xu t. ạ ộ ả ươ ấ ả ạ
ng M i: ươ ạ
12
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
ậ ệ ừ ệ ậ ự ế ạ ậ ẩ ạ Công ty TNHH Vi ệ n c có xu t x t ướ ấ ứ ừ ướ li u, thu c, d ng c y t ệ các ngu n trong t Tân ngoài vi c nh p các lo i nguyên v t li u t ồ n c ngoài, công ty còn nh p kh u tr c ti p nhi u lo i nguyên v t ậ ề M , Tây Ban Nha, Indonesia, Hàn Qu c… đ ph c v cho t ụ ế ừ ỹ ể ụ ụ ụ ố ố
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác k toán
ề ố
ệ
ươ
ự
ế
ạ
vi c s n xu t các lo i s n ph m. Sau đó, công ty th c hi n các công vi c nh đóng gói, ệ ả ạ ả ự ư ệ ệ ấ ẩ
S n Xu t:
bán nguyên v t li u và thành ph m cho các đ n v công ty khác. ẩ ậ ệ ơ ị
ả ấ
Công ty TNHH Vi ệ t Tân là đ n v chuyên s n xu t, đóng gói và đ m nh n cung ấ ả ả ậ ơ ị
c p, phân ph i các s n ph m dinh d ấ ả ẩ ố ưỡ ả ng cho heo, gà, tôm, cá. Ngoài ra, công ty còn s n
xu t nh ng s n ph m x lý môi tr ng ph c v cho vi c nuôi tr ng th y s n, bao ử ữ ấ ả ẩ ườ ủ ả ụ ụ ệ ồ
t khu n và ch t x lý c i t o môi tr ng n c. g m: ch t di ồ ấ ệ ấ ử ả ạ ẩ ườ ướ
c. Quy trình công ngh s n ph m ệ ả ẩ
Quy trình công ngh c a Ngành s n xu t thu c Thú Y bao g m r t nhi u công ấ ệ ủ ề ả ấ ố ồ
đo n trong cùng m t quá trình s n xu t s n ph m. M i công đo n bao g m nhi u khâu ấ ả ề ẩ ả ạ ạ ộ ỗ ồ
th c hi n s d ng đ n máy móc, thi t b nh ng có nhi u khâu khác nh tách chi ệ ử ụ ự ế ế ị ư ư ề ế ố t thu c
khô hay phân lo i đóng gói thì máy móc không th th c hi n đ c. M i s n ph m l i có ể ự ệ ượ ạ ỗ ả ẩ ạ
c công vi c khác nhau và có m i liên h m t thi t v i nhau. Do đó, nh ng b ữ ướ ệ ậ ệ ố ế ớ yêu c uầ
ả đ t ra là ph i ph i h p nhi u b ph n m t cách chính xác, đ ng b và quá trình s n ộ ặ ố ợ ề ậ ả ộ ồ ộ
xu t s n ph m di n ra nh p nhàng, ăn kh p v i nhau, đ t đ c ti n b nhanh chóng đáp ấ ả ạ ượ ễ ẩ ớ ớ ị ế ộ
ng nhu c u giao hàng cho khách hàng. ứ ầ
Nhìn chung có th khái quát quy trình công ngh s n xu t c a Công ty nh sau: ấ ủ ệ ả ư ể
S đ 2.1.1 – ơ ồ ẩ . Chu trình công ngh s n xu t s n ph m ấ ả ệ ả
2.1.2. Quy mô Công ty
Công ty TNHH Th ng M i – S n Xu t Thú Y Th y S n Vi ươ ủ ả ạ ả ấ ệ ạ t Tân do thu c lo i ộ
hình doanh nghi p v a và nh nên văn phòng cùng x ng s n xu t đ c thi t k xây ừ ệ ỏ ưở ấ ượ ả ế ế
d ng trên cùng m t v trí thu n l ự ộ ị ậ ợ ặ i cho vi c ki m soát, qu n lý cũng nh s n xu t. M c ư ả ể ệ ấ ả
dù di n tích nhà x ng có quy mô không quá l n nh ng đ ệ ưở ư ớ ượ ề c trang b và l p đ t nhi u ắ ặ ị
máy móc, thi ế ị ạ ụ ụ ộ t b đ t tiêu chu n s n xu t công nghi p hi n đ i, tiên ti n ph c v m t ẩ ả ệ ệ ế ấ ạ
cách t ố t nh t cho vi c s n xu t cũng nh đóng gói. ấ ệ ả ư ấ
2.1.3. Tình hình t ch c công ty ổ ứ
2.1.3.1 T ch c b máy qu n lý ổ ứ ộ ả
a. S đ t ch c b máy qu n lý ơ ồ ổ ứ ộ ả
13
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
S đ 2.1.2 – T ch c b máy qu n lý ơ ồ ổ ứ ộ ả
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác k toán
ề ố
ệ
ươ
ự
ế
ạ
b. Ch c năng nhi m v c a t ng b ph n ụ ủ ừ ộ ậ ứ ệ
Trong c ch th tr ng hi n nay c a các doanh nghi p v a và nh t Nam ơ ế ị ườ Vi ỏ ở ệ ủ ừ ệ ệ
nói chung và Công ty TNHH Vi t Tân nói riêng đ u ph i t ệ ả ự ủ ề ả ch v s n xu t, kinh doanh ấ ề
ch v tài chính, h ch toán đ c l p. Do đó, c c u b máy t ch c c a Công ty đã t ự ủ ề ộ ậ ơ ấ ạ ộ ổ ứ ủ
đ c thu g n l ượ ọ ạ i không c ng k nh. ồ ề
B máy qu n lý c a Công ty đ c t ủ ả ộ ượ ổ ứ ể ch c theo ki u tr c tuy n ch c năng, ki u ự ứ ể ế
ch c này r t phù h p v i Công ty trong tình hình hi n nay, nó g n li n t ng nhân viên t ổ ứ ề ừ ệ ắ ấ ợ ớ
trong Công ty v i ch c năng và nhi m v c a h cũng nh nhân viên cũng ph i có trách ụ ủ ọ ứ ư ệ ả ớ
nhi m v i Công ty. Đ ng th i các m nh l nh, nhi m v và thông báo t ng h p cũng ệ ụ ệ ệ ệ ớ ồ ờ ổ ợ
đ c chuy n t ượ ể ừ ố lãnh đ o Công ty đ n c p cu i cùng. Tuy nhiên, cũng đòi h i s ph i ỏ ự ế ấ ạ ố
h p ch t ch gi a các phòng ban trong Công ty. ợ ẽ ữ ặ
Ban giám đ c: ố Ch u trách nhi m chung v toàn b quá trình s n xu t kinh
Ch c năng nhi m v c a t ng b ph n: ụ ủ ừ ộ ậ ứ ệ
ệ ề ả ấ ộ ị
doanh c a Công ty, ch u trách nhi m tr c pháp lu t và m i ho t đ ng s n xu t kinh ủ ệ ị ướ ạ ộ ậ ả ấ ọ
Gíam đ c đi u hành:
doanh c a Công ty. ủ
ố ề Ph trách các công tác b o h và an toàn lao đ ng, ả ụ ộ ộ
phòng ch ng cháy n , an ninh tr t t t i các phân x ng. Tr c ti p ch đ o s n xu t và ậ ự ạ ố ổ ườ ỉ ạ ả ự ế ấ
thay m t Ban giám đ c gi i quy t các công vi c đ c y quy n khi Ban giám đ c đi ặ ố ả ế ệ ượ ủ ề ố
Các phòng ban
• Phòng nhân s : ự Ph trách công tác qu n lý lao đ ng, tuy n d ng, b trí, s
v ng. Ch u trách nhi m tr ắ ệ ị ướ c Ban giám đ c và pháp lu t v các quy t đ nh c a mình. ậ ề ế ị ủ ố
ụ ụ ể ả ộ ố ử
d ng, sa th i lao đ ng, l a ch n hình th c l ụ ứ ươ ự ả ộ ọ ữ ng, th c hi n công tác văn th , l u tr , ư ư ự ệ
• Phòng k ho ch – kinh doanh:
b o v , y t ả ệ ế ả , b o hi m xã h i cho Công ty. ộ ể
Ch u trách nhi m v công tác ký k t h p đ ng, ế ạ ế ợ ệ ề ồ ị
phân b k ho ch cho các đ n v , đôn đ c ki m tra vi c th c hi n ti n đ giao hàng ổ ế ự ể ệ ệ ế ạ ơ ố ộ ị
c a b ph n giao nh n hàng, gi ủ ậ ậ ộ ả ậ i quy t các th t c nh p kh u hàng hóa, nguyên v t ủ ụ ế ậ ẩ
ch c kinh doanh hàng trong n li u.ệ Có ch c năng t ứ ổ ứ ướ ả c, chào hàng, qu ng cáo s n ả
14
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
ph m.ẩ
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác k toán
ề ố
ươ
ự
ế
ạ
ệ • Phòng tài chính k toán:
Qu n lý tài chính trong Công ty và t ch c theo dõi ế ả ổ ứ
ủ tình hình s d ng v n và qu trong Công ty. Đ nh kỳ l p báo cáo k t qu tài chính c a ử ụ ế ả ậ ố ỹ ị
• Phòng qu n lý ho t đ ng s n xu t:
Công ty.
ạ ộ ả ả ấ Qu n lý công tác k thu t s n xu t, t ậ ả ấ ổ ả ỹ
ch c và theo dõi s n xu t b o đ m đúng ti n đ v i yêu c u phòng k ho ch đ ra. ế ế ạ ấ ả ộ ớ ứ ề ả ầ ả
• Phòng kho v n – giao nh n: ậ
ấ ậ Qu n lý, c p phát nguyên ph li u cho s n xu t, ụ ệ ấ ả ả
i hàng hóa, nguyên ph li u ph c v k p th i cho s n xu t v n t ậ ả ụ ệ ụ ị ậ ấ . Nh n hàng nh p ụ ả ậ ờ
ng, ch t l ng hàng nh p kh u. Qu n lý, ki m tra s l kh u, ki m tra s l ể ố ượ ẩ ấ ượ ố ượ ể ẩ ậ ả ấ ng, ch t
• Phòng k thu t:
ng thành ph m, v n t i hàng hóa theo đúng đ n đ t hàng. l ượ ậ ả ẩ ặ ơ
ỹ ậ Nghiên c u ng d ng ti n b khoa h c k thu t, đ i m i thi ộ ọ ỹ ứ ứ ụ ế ậ ớ ổ ế t
b máy móc theo yêu c u s n xu t. Ki m tra ch t l ầ ả ị ấ ượ ể ấ ng nguyên li u đ u vào, đ nh công ầ ệ ị
th c ch t o thu c, thành ph n b o qu n. Giám sát quá trình th c hi n k thu t trong ế ạ ứ ự ệ ả ậ ả ầ ố ỹ
15
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
quá trình s n xu t. ấ ả
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác k toán
ề ố
ệ
ươ
ự
ế
ạ
1.1.1. 2.1.3.2. Đ c đi m t
1.1.2.
ch c b máy k toán và hình th c s k toán ể ặ ổ ứ ộ ứ ổ ế ế
a. S đ t ch c b máy k toán ơ ồ ổ ứ ộ ế
1.1.4.
1.1.3.
1.1.5.
S đ 2.1.3: S đ t ch c b máy k toán ơ ồ ơ ồ ổ ứ ộ ế
1.1.6.
b. Ch c năng nhi m v c a t ng b ph n ụ ủ ừ ộ ậ ứ ệ
Phòng k toán – tài chính có ch c năng tham m u Ban giám đ c v công ứ ư ề ế ố
tác k toán t ế ch c t ổ ứ ạ i công ty nh m s d ng đ ng ti n và đ ng v n đúng m c đích, ề ử ụ ụ ằ ồ ồ ố
1.1.7.
đúng ch đ chính sách h p lý và ph c v cho s n xu t kinh doanh có hi u qu . ả ụ ụ ế ộ ệ ả ấ ợ
Ch c năng nhi m v c a t ng b ph n: ụ ủ ừ ộ ậ ứ ệ
ng
• K toán tr ế
- Ch u trách nhi m v công tác t ệ
ưở
ề ị ổ ứ ỉ ạ ch c đi u hành toàn b h th ng k toán, ch đ o ộ ệ ố ề ế
tr c ti p toàn b nhân viên k toán trong công ty, làm tham m u cho t ng giám đ c v ự ế ố ề ư ế ộ ổ
các ho t đ ng kinh doanh, t ch c ki m tra k toán n i b trong công ty. ạ ộ ổ ứ ộ ộ ế ể
- Khi quy t toán đ
c l p xong, k toán tr ng có nhi m v thuy t minh và phân ế ượ ậ ế ưở ụ ế ệ
tích, gi ả i thích k t qu s n xu t kinh doanh, ch u trách nhi m v m i s li u ghi trong ị ề ọ ố ệ ả ả ệ ế ấ
b ng quy t toán, n p đ y đ , đúng h n các báo cáo tài chính theo quy đ nh. ạ ả ầ ủ ế ộ ị
• K toán Ti n m t, ti n g i, ti n vay, thanh toán qu c t ề ử ề
- Qu n lý và h ch toán các kho n v n b ng ti n, có nhi m v ph n ánh s hi n có, ằ
ố ế ế ề ặ
ố ệ ụ ề ệ ả ả ả ạ ố
ạ tình hình tăng gi m các lo i qu ti n m t, ti n g i ngân hàng, các kho n vay ng n h n ề ử ỹ ề ắ ả ặ ả ạ
dài h n. Có trách nhi m ki m tra tính h p pháp c a ch ng t thanh toán, b o qu n và ủ ứ ể ệ ạ ợ ừ ả ả
16
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
theo quy đ nh. l u tr ch ng t ữ ứ ư ừ ị
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác k toán
ề ố
ệ
ươ
ự
ế
ạ
- Làm thanh toán qu c t
ố ế , ki m và ph i h p v i các b ph n khác có liên quan l p và ộ ố ợ ể ậ ậ ớ
hoàn ch nh các b ch ng t ộ ứ ỉ ừ thanh toán, g i ra ngân hàng k p th i và đôn đ c vi c thanh ị ử ệ ố ờ
• K toán NVL, CCDC, TSCĐ, XDCB
toán c a ngân hàng. ủ
- Làm k toán TSCĐ, có nhi m v ph n ánh s hi n có, tình hình tăng gi m v s
ế
ố ệ ề ố ụ ệ ế ả ả
ng, ch t l ng, tình hình s d ng TSCĐ, giá tr còn l i c a TSCĐ và tính kh u hao l ượ ấ ượ ử ụ ị ạ ủ ấ
TSCĐ. Cân đ i ngu n v n c đ nh, ngu n v n đ u t ố ị ầ ư ố ố ồ ố ồ ơ ả XDCB (xây d ng c b n), ự
ngu n v n SCL, qu đ u t phát tri n. ỹ ầ ư ố ồ ể
- Theo dõi tình hình nh p, xu t nguyên li u, ph li u c a công ty, ph n ánh s l
ng, ụ ệ ủ ố ượ ệ ả ậ ấ
ch t l ng, giá tr v t t , hàng hóa, công c lao đ ngcó trong kho, mua vào, bán ra, ấ ượ ị ậ ư ụ ộ
• K toán T p h p chi phí, tính giá thành
xu t s d ng ấ ử ụ
ậ ợ ế
- T p h p chi phí s n xu t, xác đ nh đ i t ả
ng t p h p chi phí s n xu t và đ i t ố ượ ậ ấ ợ ị ố ượ ng ả ấ ậ ợ
tính giá thành đ h ng d n các b ph n có liên quan l p và luân chuy n ch ng t chi ể ướ ứ ể ậ ậ ẫ ộ ừ
phí cho phù h p v i đ i t ng h ch toán. Phân b chi phí s n xu t và tính giá thành ớ ố ượ ợ ạ ả ấ ổ
• K toán Thanh toán công n
s n ph m. ả ẩ
- Theo dõi sát sao tình hình công n ph i thu v ti n bán s n ph m, hàng hóa và các
ế ợ
ề ề ả ẩ ả ợ
d ch v khác đ nhanh chóng thu h i v n ph c v s n xu t kinh doanh. ị ụ ụ ả ồ ố ụ ể ấ
- Theo dõi tình hình thanh toán các kho n n ph i tr cho ng
i cung c p cho công ty, ả ả ả ợ ườ ấ
đã ký k t, tình hình thanh toán, ki m tra vi c tính toán theo dõi các h p đ ng kinh t ợ ồ ế ể ệ ế
trong vi c l p d toán, quy t toán. ệ ậ ự ế
ẩ - Theo dõi đôn đ c vi c thanh toán, quy t toán các h p đ ng k p th i đ thúc đ y ế ờ ể ệ ố ợ ồ ị
- Quan tâm đúng m c đ n các kho n n ph i tr khách hàng.
nhanh vi c thanh toán c a ng i mua và ng i đ t hàng. ủ ệ ườ ườ ặ
ợ ả ả ứ ế ả
- M s theo dõi chi ti
t các nghi p v kinh t phát sinh theo t ng đ i t ở ổ ế ệ ụ ế ố ượ ừ ng đ có s ể ố
li u cung c p kìp th i khi c n thi t. ệ ấ ầ ờ ế
17
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
-
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác k toán
Chuyên đ t
t nghi p
ươ
ự
ế
ạ
ề ố
ệ
• Th quủ ỹ
- Làm th qu c a công ty, có trách nhi m b o qu n gi
ỹ ủ ủ ệ ả ả ữ gìn ti n m t không đ h ặ ể ư ề
h ng và m t mát x y ra. ấ ỏ ả
-
Ch u trách nhi m thu chi ti n sau khi đã ki m tra và th y rõ ch ng t ứ ệ ể ề ấ ị ừ ủ ề đã có đ đi u
ng xuyên đ i chi u s d v i k toán ki n đ thu chi. Vào s qu hàng ngày và th ổ ể ệ ỹ ườ ế ố ư ớ ế ố
•
qu . L p b ng ki m kê qu vào cu i tháng theo quy đ nh. ỹ ậ ể ả ố ỹ ị
•
2.1.4. Chính sách k toán áp d ng t i Công ty ụ ế ạ
2.1.4.1. Ch đ k toán áp d ng • Công ty áp d ng Ch đ K toán doanh nghi p ban hành theo Quy t đ nh s c a ố ủ ụ ế ộ ế ế ộ ế ụ ế ị ệ
•
B Tài chính /2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006. ộ s 15ố
•
2.1.4.2. T ch c công tác k toán t i công ty ổ ứ ế ạ
• Công ty TNHH Vi
a. Hình th c k toán áp d ng ứ ế ụ
t Tân áp d ng hình th c s trên máy tính – s d ng Microsoft ệ ứ ổ ử ụ ụ
Excel. Vi c t ch c s k toán t ng h p, s k toán chi ti c th c hi n theo đúng ệ ổ ứ ổ ế ổ ế ợ ổ t đ ế ượ ự ệ
•
quy đ nh ch đ k toán hi n hành c a b tài chính. ế ộ ế ủ ộ ệ ị
Trình t ghi s ự ổ
•
•
18
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
S đ 2.1.4 – ơ ồ S đ trình t ơ ồ ự ghi s k toán ổ ế
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác k toán
ề ố
ệ
ươ
ự
ế
ạ
• Hàng ngày, k toán căn c vào ch ng t
k toán đã đ c ki m tra, đ c dùng làm ứ ứ ế ừ ế ượ ể ượ
căn c ghi s , xác đ nh tài kho n ghi N , tài kho n ghi Có đ nh p d li u vào máy vi ữ ệ ứ ể ậ ả ả ổ ợ ị
•
tính theo các b ng, bi u đ c thi ể ượ ả ế ế ẵ t k s n trên ph n m m Excel. ầ ề
Theo quy trình đó, các thông tin đ c t ượ ự ộ ợ đ ng nh p vào s k toán t ng h p ổ ế ậ ổ
- Cu i tháng, k toán th c hi n các thao tác khoá s (c ng s ) và l p báo cáo tài
t liên quan. (S Cái) và các s , th k toán chi ti ổ ẻ ế ổ ế
ổ ộ ự ệ ế ậ ố ổ
c th c hi n t chính. Vi c đ i chi u gi a s li u t ng h p v i s li u chi ti ữ ố ệ ổ ớ ố ệ ệ ố ế ợ t đ ế ượ ệ ự ộ đ ng ự
và luôn đ m b o chính xác, trung th c theo thông tin đã đ c nh p trong kỳ. Ng i làm ự ả ả ượ ậ ườ
k toán có th ki m tra, đ i chi u s li u gi a s k toán v i báo cáo tài chính sau khi ế ế ố ệ ữ ổ ế ể ể ố ớ
• Cu i kỳ k toán s đ i chi u s li u gi a b ng t ng h p chi ti ế ố ệ
đã in ra gi y.ấ
ữ ả ẽ ố ế ố ổ ợ ế t và s cái các ổ
tài kho n có liên quan. Căn c vào s cái l p b ng cân đ i s phát sinh và l p báo cáo tài ố ố ứ ả ậ ậ ả ổ
•
chính.
• Các ch ng t
b. T ch c ch ng t k toán ổ ứ ứ ừ ế
ban đ u ph c v cho công tác k toán c a Công ty đ ứ ừ ụ ụ ủ ế ầ ượ ự c xây d ng
gi ng nh bi u m u c a ch đ k toán hiên hành và áp d ng m t s ch ng t ộ ố ứ ế ộ ế ẫ ủ ư ể ụ ố ừ ủ ế ch y u
sau:
- - - - -
•
ế ế khác ế ế ế ể ộ ộ ừ ng, kh u hao, nguyên v t li u... ổ ề ề ươ ấ bán hàng nh : Hóa đ n bán hàng, hóa đ n GTGT. Phi u nh p, phi u xu t ấ ậ Phi u thu, phi u chi Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b và các ch ng t ứ ậ ấ B ng phân b v ti n l ậ ệ ả Ch ng t ơ ư ứ ừ ơ
• B máy k toán c a công ty đ
Quy trình luân chuy n ch ng t ứ ể ừ
c t ủ ế ộ ượ ổ ứ ch c theo hình th c k toán t p trung, toàn ứ ế ậ
ch c và th c hi n t i phòng k toán. Các nhân viên có b công vi c k toán đ ệ ộ ế c t ượ ổ ệ ạ ự ứ ế
Căn c vào ch ng t
nhi m v h ch toán ban đ u, thu th p s li u, sau khi đ ầ ậ ố ệ ụ ạ ệ ượ c Ban lãnh đ o xét duy t s ạ ệ ẽ
g i v phòng k toán c a công ty. ế ử ề ủ ứ ứ ừ ố g c, k toán s vào b ng kê chi ẽ ế ả
Các thông tin đ
ti t t ng tài kho n cho t t c các nghi p v phát sinh. c x lý b ng h ế ừ ả ấ ả ệ ụ ượ ử ằ ệ
ầ ủ th ng máy tính hi n đ i ph c v k p th i cho các k toán qu n tr cũng nh yêu c u c a ụ ụ ị ư ệ ế ả ạ ố ờ ị
19
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
Nhà N c và các bên có liên quan. ướ
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác k toán
ề ố
ệ
ươ
ự
ế
ạ
•
Niên đ k toán:
2.1.4.3 Các hình th c chính sách khác ứ
Đ n v ti n t
B t đ u t ngày 01/01/xxxx đ n 31/12/xxxx ộ ế ắ ầ ừ ế
: t Nam (Th c t s d ơ ị ề ệ Đ c s d ng trong ghi chép k toán: đ ng Vi ượ ử ụ ế ồ ệ ự ế ố ư
quy đ i vào ngày cu i m i quý theo t giá NH Ngo i Th ng TP.HCM) ố ỗ ổ ỷ ạ ươ
ng đ ng ti n:
Nguyên t c ghi nh n các kho n ti n và t ậ
ề ắ ả ươ ươ ề Ph ươ ể ng pháp chuy n
giá th c t phát sinh đ i các đ ng ti n khác ra đ ng ti n s d ng trong k toán: Theo t ổ ề ử ụ ề ế ồ ồ ỷ ự ế
Ph
ho c t giá bình quân liên ngân hàng t i th i đi m phát sinh ặ ỷ ạ ể ờ
Ph
ng pháp n p thu ng pháp kh u tr ươ ộ ế GTGT: Ph ươ ấ ừ
- Nguyên t c đánh giá: ắ
ng pháp k toán hàng t n kho: ươ ồ ế
Hàng t n kho đ ồ ượ c ghi nh n theo giá g c ố ậ
- Ph
ng pháp tính giá xu t hàng t n kho: Ph ng pháp bình quân gia quy n cu i kỳ. ươ ấ ồ ươ ề ố
- Ph
Ph
ng pháp h ch toán hàng t n kho: Theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên ươ ạ ồ ươ ườ
- Nguyên t c xác đ nh nguyên giá tài s n ị
ng pháp ghi nh n và kh u hao TSCĐ: ươ ậ ấ
ả : Theo giá mua và chi phí v n chuy n. ể ậ ắ
- Ph
ng pháp kh u hao áp d ng ng pháp đ ươ ụ : Ph ấ ươ ườ ng th ng. ẳ
: Áp d ng theo QĐ 203/2009/QT-BTC ngày 20/10/2009.
- T l
Ph
kh u hao ỷ ệ ấ ụ
ng pháp tính toán các kho n d phòng, tình hình trích l p d ươ ả ự ậ ự phòng: d a vào ự
Ph
tình hình th c t , giá c th tr c đ l p d phòng. ự ế ả ị ườ ng có th tiêu th đ ể ụ ượ ể ậ ự
ng pháp tính giá thành : ph ng pháp tr c ti p (gi n đ n). ươ ươ ự ế ả ơ
• 2.2. Th c tr ng công tác k toán các kho n n ph i thu ế
• 2.2.1. Đ c đi m bán hàng
ả ợ ả ự ạ
•
ể ặ
•
a. Danh m c hàng bán c a Công ty ụ ủ
V i lĩnh v c kinh doanh chính là thu c thú y th y s n nên danh m c bán ố ủ ả ụ ự ớ
- Các lo i s n ph m dinh d
hàng c a công ty TNHH TM – SX Vi t Tân bao g m: ủ ệ ồ
ạ ả ẩ ưỡ ng và x lý môi tr ử ườ ụ ng cho heo, bò, gà, tôm, cá. Ví d :
Vitamin C15% b sung dinh d ổ ưỡ ả ng và s c đ kháng cho heo, gà; Clean BSO4 x lý và c i ứ ề ử
ng n c cho tôm, cá… t o môi tr ạ ườ ướ
- Các lo i thu c thú y: Công ty bán h n 100 lo i s n ph m thu c đ c tr b nh cho ố ặ ạ ả ị ệ ẩ ạ ố ơ
gia c m, gia súc cũng nh th y s n. Ví d : Mineral for shrimp – Thu c tr gan vàng, teo gan ư ủ ả ụ ầ ố ị
•
cho tôm.
20
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
b. Th tr ng kinh doanh ị ườ
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác k toán
ề ố
ệ
ươ
ự
ế
ạ
• Hi n nay c a Công ty TNHH Vi
ng trong n c. ủ ệ ệ t Tân ch y u là th tr ủ ế ị ườ ướ
- S n ph m chính c a công ty là thu c thú y, các s n ph m dinh d
ng cho gia súc, ủ ả ẩ ẩ ả ố ưỡ
gia c m và th y s n. Ngoài ra, công ty còn có các s n ph m x lý môi tr ủ ả ử ả ẩ ầ ườ ồ ng nuôi tr ng
th y s n. Thêm vào đó, công ty bán l và v t ph m v sinh ph c v cho ủ ả ẻ thu c, d ng c y t ụ ụ ế ố ụ ụ ệ ẩ ậ
- S n ph m c a công ty s đ n v i ng
ngành Y Th y H i S n. ủ ả ả
ẽ ế ủ ẩ ả ớ ườ ử i tiêu dùng thông qua h th ng các c a ệ ố
hàng chuyên doanh, đ i lý hay h th ng các siêu th . ị ệ ố ạ
- Đ c đánh giá cao v uy tín và ch t l
ng s n ph m, các đ i lý bán hàng hi n nay ấ ượ ượ ề ệ ả ẩ ạ
h u h t kh p cái t nh trên c n c t các t nh mi n B c xa xôi nh c a công ty đã có m t ủ ặ ở ầ ả ướ ừ ế ắ ỉ ề ắ ỉ ư
Hà N i, H i Phòng… đ n các t nh mi n Trung nh Qu ng Bình, Qu ng Nam. Đ c bi ư ề ế ả ả ặ ả ộ ỉ ệ t,
công ty có l ng l n đ i lý, khách hàng đ n t ượ ế ừ ạ ớ ộ Thành ph H Chí Minh và các t nh thu c ố ồ ỉ
mi n Tây. ề
- Công ty đang d đ nh đ a ra nh ng k ho ch đ m r ng th tr
ng tiêu th sang ể ở ộ ự ị ị ườ ư ữ ế ạ ụ
khai thác th tr ng xu t kh u nh chào hàng hay th c hi n đ n hàng theo yêu c u c a các ị ườ ầ ủ ư ự ệ ẩ ấ ơ
•
khách hàng qu c t . ố ế
•
2.2.2. Ph ng th c bán hàng – thu ti n ươ ứ ề
•
a. Ph ng th c bán hàng ươ ứ
Hiên nay, co rât nhiêu hinh th c ban hang đ ứ ượ ̣ c vân dung linh hoat trong hoat ̣ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣
đông tiêu thu hang hoa, co thê kê đên nh ng hinh th c ban hang điên hinh sau: ban hang truyên ữ ứ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ̀
t Tân là kinh thông, ban hang online… V i đ c đi m kinh doanh c a Công ty TNHH Vi ể ớ ặ ủ ệ ́ ́ ̀
ứ doanh các lo i thu c thú y th y s n cho các đ i lý và tr i chăn nuôi có nhu c u nên hình th c ạ ủ ả ạ ầ ạ ố
•
bán hàng qua đi n tho i là s l a ch n thích h p c a Công ty. ự ự ợ ủ ệ ạ ọ
Thông qua đi n tho i, nhân viên bán hàng c a công ty có th thuy t ph c và ụ ủ ệ ể ế ạ
qu ng cáo s n ph m, hàng hóa đ n v i khách hàng ti m năng b t c đâu m t cách d ề ế ả ẩ ả ớ ở ấ ứ ộ ễ
•
dàng và thu n l i. ậ ợ
•
b. Ph ng th c thanh toán ươ ứ
V i hình th c bán hàng qua đi n tho i, Công ty TNHH TM – SX Vi t Tân áp ứ ệ ạ ớ ệ
ng th c thanh toán: d ng hai ph ụ ươ ứ
•
- Thanh toán ngay
Theo ph ươ ể ng th c này, khách hàng s thanh toán b ng ti n m t ho c chuy n ứ ẽ ề ặ ằ ặ
21
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
kho n vào tài kho n c a công ty. Sau đó, công ty m i giao hàng. ả ủ ả ớ
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác k toán
ề ố
ệ
ươ
ự
ế
ạ
•
Hình th c này áp d ng h u h t cho các đ i t ng khách hàng mua hàng hóa, ố ượ ụ ứ ế ầ
s n ph m v i s l ả ớ ố ượ ẩ ự ng ít (mua l ) hay hàng có giá tr th p ho c không quá cao và khu v c ị ấ ẻ ặ
giao hàng khá xa so v i n i phân ph i c a công ty. ớ ơ ố ủ
• Theo ph
- Thanh toán theo kh i l ng hàng ố ượ
ng th c này, khi th a thu n v s l ươ ề ố ượ ứ ậ ỏ ừ ng và giá c , tùy thu c vào t ng ả ộ
ng khách hàng, ti n hàng thanh toán sau khi nh n hàng ho c ph i tr tr c cho công đ i t ố ượ ả ả ướ ề ặ ậ
ty 30% – 50% t ng s ti n hàng và sau khi nh n đ c hàng, khách hàng thanh toán d n s ố ề ậ ổ ượ ầ ố
• Hình th c này áp d ng h u h t cho các đ i t
ti n hàng còn l i. ề ạ
ng khách hàng thân thi t, khách ố ượ ứ ụ ế ầ ế
hàng mua hàng v i s l ớ ố ượ ự ng l n (mua s ) ho c khách hàng mua hàng v i giá tr cao, khu v c ặ ớ ớ ỉ ị
•
giao hàng tùy theo đ i t ng xa ho c g n n i phân ph i c a công ty. ố ượ ặ ầ ố ủ ơ
•
2.2.3. K toán các kho n ph i thu khách hàng ả ế ả
- Hóa đ n GTGT ơ
-
2.2.3.1. Ch ng t s d ng ứ ừ ử ụ
Phi u thu ti n bán hàng ề ế
-
S ph ngân hàng ổ ụ
-
Phi u s n xu t kiêm l nh xu t kho ế ả ệ ấ ấ
-
Phi u xu t kho ế ấ
-
•
B ng kê phân tích bán hàng chi ti t ả ế
• • •
• Tên tài kho nả • •
2.2.3.2. Tài kho n s d ng ả ử ụ
•
S hi u ố ệ 131 1311 Ph i thu khách hàng Ph i thu khách hàng trong ả ả
n cướ 2.2.3.3. S k toán s d ng ổ ế ử ụ
- S theo dõi chi ti t ph i thu khách hàng ổ ế ả
- S cái tài kho n 131 ả ổ
•
- S chi ti ổ ế t tài kho n 1311 ả
•
2.2.3.4. Quy trình k toán các kho n ph i thu khách hàng ế ả ả
i quy trình k toán các kho n ph i thu khách hàng a. Di n gi ễ ả ế ả ả
- Khi khách hàng có nhu c u mua hàng, b ph n kinh doanh ti p nh n đ n đ t hàng. ế ậ ặ ậ ầ ộ ơ
22
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
Sau đó chuy n cho phòng k toán ki m tra tình hình công n c a khách hàng đ xem xét có ợ ủ ế ể ể ể
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác k toán
ề ố
ệ
ươ
ự
ế
ạ
nên ti n hành bán hàng cho khách hàng đó hay không. N u phòng k toán đ ng ý, Phòng kinh ế ế ế ồ
doanh s xác đ nh năng l c Công ty đ đáp ng nhu c u c a khách hàng. ầ ủ ự ứ ẽ ể ị
- Hai bên doanh nghi p s ti n hành th a thu n s l ng, giá c và các kho n chi ệ ẽ ế ậ ố ượ ỏ ả ả ế t
kh u Công ty s đ a ra b ng giá thông báo cho phía khách hàng. N u khách đ ng ý thì phòng ẽ ư ế ấ ả ồ
ạ kinh doanh chuy n giao thông tin khách hàng, h p đ ng và b ng báo giá cho Phòng k ho ch ể ế ả ợ ồ
ng đ n v xét duy t, xem xét đ n hàng và các gi y t l p l nh bán hàng và đ a cho Th tr ậ ệ ủ ưở ư ấ ờ ệ ơ ơ ị
liên quan có đúng th t c và h p lý hay không. ủ ụ ợ
- Sau khi th tr ủ ưở ơ ng đ ng ý phát l nh bán hàng, phòng k toán ti n hành xu t hóa đ n ệ ế ế ấ ồ
3 liên và phi u xu t 2 liên trình cho th tr ủ ưở ế ấ ấ ng ký duy t. B ph n k ho ch l p l nh xu t ậ ệ ế ệ ạ ậ ộ
kho chuy n giao cho Th kho hay nhân viên qu n lý kho ti n hành th t c xu t kho. Th ủ ụ ủ ế ể ấ ả ủ
kho và nhân viên c a phòng k ho ch cùng ki m tra vi c xu t kho d a trên hóa đ n bán ủ ự ệ ể ế ấ ạ ơ
hàng và gi y t ấ ờ ứ xu t kho. Giao liên 2 c a phi u xu t kho và hóa đ n cho khách hàng. Ch ng ủ ế ấ ấ ơ
còn l i chuy n cho phòng k toán – tài chính, giao cho b ph n k toán công n ph i thu t ừ ạ ế ế ể ả ậ ợ ộ
nh p li u vào h th ng. ệ ố ệ ậ
- K toán công n ti n hành l p đ ngh ghi nh n công n khách hàng, ghi s và theo ợ ế ề ế ậ ậ ổ ợ ị
dõi công n n u khách hàng ch a thanh toán ngay ti n hàng. N u khách hàng tr ti n ngay ả ề ợ ế ư ế ề
thì th c hi n các b ự ệ ướ ề c thu ti n nh quy trình k toán ti n m t ho c quy trình k toán ti n ề ư ế ề ế ặ ặ
g i ngân hàng. N u khách hàng thanh toán ti n hàng sau khi nh n hàng thì quy trình nh sau: ử ư ề ế ậ
ả ủ + Thanh toán b ng ti n g i ngân hàng: khách hàng chuy n ti n vào tài kho n c a ử ề ề ể ằ
công ty. Khi nh n đ ậ ượ ầ c thông báo c a ngân hàng, k toán n ph i thu nh p li u vào ph n ủ ệ ế ậ ả ợ
+ Thanh toán b ngằ ti nề m t:ặ khách hàng đ n phòng TC – KT đi n thông tin vào
m m Excel đ ghi gi m n ph i thu c a khách hàng. ợ ủ ể ề ả ả
ề ế
gi y n p ti n m t, sau đó đ a cho k toán ti n m t. K toán ti n m t s nh p li u vào ặ ẽ ư ề ề ế ề ệ ế ặ ậ ấ ặ ộ
Excel và xu t phi u thu làm 2 liên. Liên 1 trình cho th tr ng ký, liên 2 giao cho khách ủ ưở ế ấ
hàng. Sau đó, khách hàng n p ti n cho th qu . Th qu ký nh n ti n và ký lên phi u thu. ỹ ủ ủ ề ế ề ậ ộ ỹ
Liên 1 đ ượ ơ c giao cho k toán theo dõi n ph i thu. K toán n ph i thu căn c vào hóa đ n ứ ế ế ả ả ợ ợ
và phi u thu, nh p li u vào ph n m m đ gi m n ph i thu. ầ ể ả ế ề ệ ả ậ ợ
• •
23
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
b. L u đ quy trình k toán các kho n ph i thu ư ồ ế ả ả
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác k toán
ề ố
ệ
ươ
ự
ế
ạ
•
2.2.3.5. Trích d n nghi p v kinh t phát sinh ệ ụ ẫ ế
Nghi p v 1: ệ
Ngày 08/09/2011, nh n đ c thông báo t ụ ậ ượ ừ ủ Ngân hàng, XN DV Th y
•
S n thanh toán ti n hàng căn c vào các HĐ 368, 280, 215, 172; s ti n 73.199.924đ. ố ề ứ ề ả
•
N TK 11211: 73.199.924 ợ
Có TK 1311: 73.199.924
Nghi p v 2: ệ
Ngày 12/09/2011, nh n đ c thông báo c a Ngân hàng, Lê Th Kim ụ ậ ượ ủ ị
•
H ng thanh toán tr c lô hàng, chuy n ti n vào tài kho n Cty, s ti n 6.711.500đ. ồ ướ ố ề ề ể ả
•
N TK 11211: 6.711.500 ợ
Nghi p v 3: ệ
Có TK 1311: 6.711.500
ụ ủ Ngày 13/09/2011, theo PXK518, xu t kho bán hàng cho XN DV Th y ấ
S n căn c vào HĐ 518, s ti n 30.374.988đ (g m VAT 5%). Khách hàng ch a thanh toán ố ề ứ ư ả ồ
•
ti n hàng. ề
•
N TK 1311: 30.374.988 ợ
•
Có TK 5111: 28.928.560
•
Có TK 33311: 1.446.428
•
N TK 632: 21.304.480 ợ
Có TK 1521: 21.304.480
Nghi p v 4: ệ
Ngày 13/09/2011, theo PXK521, xu t kho bán hàng cho Lê Th Kim ụ ấ ị
H ng căn c vào HĐ 521, s ti n 6.711.500 (g m VAT 5%). Khách hàng đã thanh toán ố ề ứ ồ ồ
•
tr c ti n hàng ngày 12/09/2011. ướ ề
•
N TK 1311: 6.711.500 ợ
•
Có TK 5111: 6.391.900
•
Có TK 33311: 319.595
•
N TK 632: 5.870.495 ợ
Có TK 1521: 5.870.495
Nghi p v 5: ệ
Ngày 15/09/2011, nh n đ c thông báo c a ngân hàng, Nguy n Văn ụ ậ ượ ủ ễ
Ph c thanh toán tr c ti n hàng, chuy n ti n vào tài kho n công ty, s ướ ướ ể ề ề ả ố ề ti n
•
24.000.000đ.
•
N TK 11211: 24.000.000 ợ
24
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
Có TK 1311: 24.000.000
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác k toán
ề ố
ệ
ươ
ự
ế
ạ
Nghi p v 6: ệ
Ngày 15/09/2011, theo PXK 529, xu t kho bán hàng cho Nguy n Văn ụ ễ ấ
Ph c căn c vào HĐ 529, s ti n 17.942.400đ (g m VAT 5%). Khách hàng ch a thanh ướ ố ề ư ứ ồ
•
toán ti n hàng. ề
•
N TK 1311: 17.942.400 ợ
•
Có TK 5111: 17.088.000
•
Có TK 33311: 854.400
•
N TK 632: 15.781.343 ợ
Có TK 1521: 15.781.343
Nghi p v 7: ệ
Ngày 15/09/2011, theo PXK 532, xu t kho bán hàng cho Nguy n Văn ụ ễ ấ
Ph ướ ả ề c căn c vào HĐ 532, s ti n 6.095.250đ (g m VAT 5%). Khách hàng ch a tr ti n ố ề ư ứ ồ
•
hàng.
•
N TK 1311: 6.095.250 ợ
•
Có TK 5111: 5.805.000
•
Có TK 33311: 290.200
•
N TK 632: 5.283.446 ợ
Có TK 1521: 5.283.446
Nghi p v 8: ệ
Ngày 17/09/2011, theo PXK 543, xu t kho bán hàng cho Đ i lý Kim ụ ạ ấ
ả ề Ngân căn c vào HĐ 543, s ti n 28.576.000đ (g m VAT 5%). Khách hàng ch a tr ti n ố ề ư ứ ồ
•
hàng.
•
N TK 1311: 28.576.000 ợ
•
Có TK 5111: 28.216.000
•
Có TK 33311: 1.360.800
•
N TK 632: 25.360.538 ợ
Có TK 1521: 25.360.538
Nghi p v 9: ệ
Ngày 19/09/2011, theo PXK 548, xu t kho bán hàng cho công ty MTV ụ ấ
•
CB TPXK V n Đ c Ti n Giang căn c vào HĐ 548, s ti n 39.999.960đ (g m VAT 5%). ố ề ứ ứ ề ạ ồ
•
N TK 1311: 39.999.960 ợ
•
Có TK 5111: 38.095.200
•
Có TK 33311: 1.904.760
•
N TK 632: 28.232.942 ợ
25
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
Có TK 1521: 28.232.942
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác k toán
ề ố
ệ
ươ
ự
ế
ạ
Nghi p v 10:
Ngày 19/09/2011, theo PXK 551, xu t kho bán hàng cho công ty Lâm ệ ụ ấ
ư Gia Huynh Đ căn c vào HĐ551, s ti n 45.714.200đ (g m VAT 5%). Khách hàng ch a ố ề ứ ệ ồ
•
thanh toán ti n hàng. ề
•
N TK 1311: 47.999.910 ợ
•
Có TK 5111: 45.714.200
•
Có TK 33311: 2.285.710
•
N TK 632: 35.291.178 ợ
Nghi p v 11:
Có TK 1521: 35.291.178
Ngày 20/09/2011, theo PT 51T/09, thu ti n m t Đ i lý Kim Ngân thanh ệ ụ ề ạ ặ
•
toán cho lô hàng HĐ 543, s ti n 28.576.800đ. ố ề
•
N TK 1111: 28.576.800 ợ
Nghi p v 12:
Có TK 1311: 28.576.800
Ngày 20/09/2011, theo PXK 555, xu t kho bán hàng cho công ty Lâm ệ ụ ấ
ư Gia Huynh Đ căn c vào HĐ555, s ti n 8.946.000đ (g m VAT 5%). Khách hàng ch a ố ề ứ ệ ồ
•
thanh toán ti n hàng. ề
•
N TK 1311: 8.946.000 ợ
•
Có TK 5111: 8.520.000
•
Có TK 33311: 426.000
•
N TK 632: 8.050.955 ợ
Nghi p v 13:
Có TK 1521: 8.050.955
Ngày 30/09/2011, nh n đ c thông báo c a ngân hàng, Công ty Lâm ệ ụ ậ ượ ủ
ố ề Gia Huynh Đ thanh toán ti n hàng ngày 19/09/2011 căn c vào HĐ551, s ti n ứ ề ệ
•
47.999.910.
•
N TK 11211: 47.999.910 ợ
Có TK 1311: 47.999.910
26
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
•
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác k toán
ề ố
ệ
ươ
ự
ế
ạ
•
• S CÁIỔ • Tháng: 09/2011
• Tên tài kho n: Ph i thu khách hàng
– S hi u: 131
2.2.3.6. Trích d n m u s k toán ẫ ổ ế ẫ
ả
ả
ố ệ
•
• N g à y ,
• S ti n ố ề
•
• C h ứ n g t ừ
• D i ễ n g i ả i
t h á n g
• •
•
•
• C ó
• N ợ
g h i s ổ
•
•
•
•
• D
1
2
• S ố h i ệ u T K • Đ Ư
•
•
•
•
•
•
•
- S d đ u tháng
ố ư ầ
5 9 0. 8 9 5. 0 8 5
•
•
•
•
•
•
•
...
•
•
•
-
ề
ỷ
• Thu ti n hàng_XN DV Thu S n hđ: 368;280;215;172
ả
•
•
•
7 3 . 1 9 9 . 9 2 4
27
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác k toán
ề ố
ệ
ươ
ự
ế
ạ
•
•
•
• Thu ti n hàng Lê Th Kim
-
ị
ề H ng_hđ521
ồ
•
•
•
•
•
• Thu bán hàng_hđ 00518_XN
6 . 7 1 1 . 5 0 0 -
• 511
DV Thu S n
ỷ ả
•
•
•
•
•
•
• VAT Thu bán hàng_hđ
-
•
00518_XN DV Thu S n
ỷ ả
•
•
•
•
-
• Thu bán hàng_hđ 00521_Lê Thị
•
• 511
Kim H ngồ
•
•
•
•
•
-
•
• VAT Thu bán hàng_hđ ồ
00521_Lê Th Kim H ng ị
•
•
•
•
•
2 8. 9 2 8. 5 6 0 1. 4 4 6. 4 2 8 6. 3 9 1. 9 0 0 3 1 9. 5 9 5 -
• Thu ti n hàng_Nguy n Văn
ễ
Ph
ề cướ
•
•
•
2 4 . 0 0 0 . 0 0 0
28
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác k toán
ề ố
ệ
ươ
ự
ế
ạ
•
•
• Thu bán hàng_hđ
-
• 511
00529_Nguy n Văn Ph
ễ
c ướ
•
•
•
•
•
•
-
•
• VAT Thu bán hàng_hđ 00529_Nguy n Văn Ph
ễ
c ướ
•
•
•
•
• Thu bán hàng_hđ
-
•
• 511
00532_Nguy n Văn Ph
ễ
c ướ
•
•
•
•
•
-
•
• VAT Thu bán hàng_hđ 00532_Nguy n Văn Ph
ễ
c ướ
•
•
•
•
-
• 511
• Thu bán hàng _ hđ 00548_ Cty 1 TV CB TPXK V n Đ c TG
ứ
ạ
•
•
•
•
•
•
-
•
ạ
•
• VAT Thu bán hàng _ hđ 00548_ Cty 1 TV CB TPXK V n Đ c ứ TG
•
1 7. 0 8 8. 0 0 0 8 5 4. 4 0 0 5. 8 0 5. 0 0 0 2 9 0. 2 5 0 3 8. 0 9 5. 2 0 0 1. 9 0 4. 7 6 0
29
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác k toán
ề ố
ệ
ươ
ự
ế
ạ
•
•
•
-
• 511
Thu bán hàng _ hđ 00551_ Cty Lâm Gia Huynh Đ ệ
•
•
•
•
•
•
-
•
• 33
VAT Thu bán hàng _ hđ 00551_ Cty Lâm Gia Huynh Đ ệ
•
•
•
•
• Thu ti n hàng_ĐL Kim
4 5. 7 1 4. 2 0 0 2. 2 8 5. 7 1 0 -
• 111
ề Ngân_hđ543
•
•
•
•
•
•
2 8 . 5 7 6 . 8 0 0 -
•
• 511
Thu bán hàng _ hđ 00555_ ĐL Kim Ngân
•
•
•
•
•
-
•
• 33
VAT Thu bán hàng _ hđ 00555_ ĐL Kim Ngân
•
•
8. 5 2 0. 0 0 0 4 2 6. 0 0 0
•
•
•
ề
• 11
Thu ti n hàng_Cty Lâm Gia Huynh Đệ
•
•
•
4 7 . 9 9 9 . 9 1 0
30
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác k toán
ề ố
ệ
ươ
ự
ế
ạ
•
•
•
• …
•
•
•
•
ố
- C ng s phát sinh tháng ộ 09/2011
2 6 8. 5 5 7. 6 9 8
•
•
•
2 7 5 . 3 5 5 . 5 6 6
•
•
•
•
- S d cu i tháng
ố ư ố
5 8 4. 0 9 7. 2 1 7
•
31
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
•
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác k toán
ề ố
ệ
ươ
ự
ế
ạ
• 2.2.4. Báo cáo tài chính th c tự ế
Trên B ng cân đ i k toán
ố ế ả
• Mã s 130 = MS 131 + MS 132 + MS 133 + MS 134 + MS 135 + MS 139 =
- Các kho n ph i thu Ch tiêu ỉ ả ả – Mã s 130ố
ố
• 1. Ph i thu khách hàng – Mã s 131
174.768.517.
•
ả ố
S li u đ ghi vào ch tiêu “Ph i thu khách hàng” căn c vào t ng s d ố ệ ố ư ứ ể ả ổ ỉ
N chi ti Mã s 130 = ợ ế ủ t c a tài kho n 131 “Ph i thu c a khách hàng”. ả ủ ả ố
• 2. Tr tr
174.768.517.
• 3. Ph i thu n i b ng n h n – Mã s 133
c cho ng i bán – Mã s 132 = 0 ả ướ ườ ố
• 4. Ph i thu theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng – Mã s 134
= 0 ộ ộ ạ ắ ả ố
• 5. Các kho n ph i thu khác – Mã s 135
= 0 ế ộ ế ạ ự ả ồ ố ợ
= 0 ả ả ố
• 6. D phòng ph i thu ng n h n khó đòi – Mã s 139 ắ
= 0 ự ạ ả ố
• Mã s 210 = MS 211 + MS 212 + MS 213 + MS 218 + MS 219 =
- Ch tiêu ỉ Các kho n ph i thu dài h n ả ạ – Mã s 210ố ả
• 1. Ph i thu dài h n c a khách hàng – Mã s 211
0. ố
• 2. V n kinh doanh
= 0 ạ ủ ả ố
= 0 ố ở ơ ị ự đ n v tr c thu c – Mã s 212 ộ ố
• 3. Ph i thu dài h n n i b – Mã s 213 ạ
= 0 ộ ộ ả ố
• 4. Ph i thu dài h n khác – Mã s 218 ạ
• 5. D phòng ph i thu dài h n khó đòi – Mã s 219
= 0 ả ố
= 0 ự ạ ả ố
Ng i mua tr ti n tr c
- Ch tiêu ỉ
• 3. Ng
ườ ả ề ướ – Mã s 313ố
i mua tr ti n tr c – Mã s 313 = 0 ườ ả ề ướ ố
Ph
•
ng pháp trình bày trên L u chuy n ti n t (ph ng pháp gián ti p) ươ ề ệ ư ể ươ ế
+ (+) S d N đ u kỳ: TK131 “Ph i thu c a khách hàng” = Mã s 131 – C t năm
- Tăng, gi m các kho n ph i thu – Ch tiêu ỉ ả ả ả Mã s 09, ố bao g m:ồ
ố ư ợ ầ ủ ả ố ộ
tr c B ng CĐKT c b ng CĐKT = 118.816.583 + 362.350.036 ướ ả ố ộ ướ ả
+ Mã s 152 – C t năm tr
+ (–) S d N cu i kỳ: TK131 “Ph i thu c a khách hàng” = Mã s 131 – C t năm
ố ư ợ ố ủ ả ố ộ
nay B ng CĐKT 174.768.517 + 424.131.154 ả ả ố ộ
+ Mã s 152 – C t năm nay b ng CĐKT =
32
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ng 2: Th c tr ng công tác k toán
ề ố
ệ
ươ
ự
ế
ạ
+ Mã s 09 = (117.733.052)
ố
- Tăng, gi m các kho n ph i tr – Ch tiêu ỉ ả ả Mã s 11, ố ả ả bao g m:ồ
+ (–) S d Có đ u kỳ: TK131 “Ph i thu c a khách hàng” (Chi ti
t “Ng i mua tr ố ư ủ ả ầ ế ườ ả
c”) = Mã s 313 – C t năm tr c B ng CĐKT: ch tiêu này không phát sinh. ti n tr ề ướ ộ ố ướ ả ỉ
+ (+) S d Có cu i kỳ: TK131 “Ph i thu c a khách hàng” (Chi ti
t “Ng i mua ố ư ủ ả ố ế ườ
c”) = Mã s 313 – C t năm nay B ng CĐKT: ch tiêu này không phát sinh. tr ti n tr ả ề ướ ả ố ộ ỉ
•
33
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
•
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
• – CH
• GI I PHÁP HOÀN THI N
NG 3 – ƯƠ
• CÔNG TÁC K TOÁN T I CÔNG TY
Ả Ệ
• TNHH TM – SX THÚ Y TH Y S N VI T TÂN
Ạ Ế
• 3.1. Nh n xét
Ủ Ả Ệ
• 3.1.1. u đi m
ậ
V công tác qu n lý bán hàng
Ư ể
- Công ty đã có nh ng bi n pháp qu n lý bán hàng phù h p v i th c t
ề ả
, phân công ự ế ữ ệ ả ợ ớ
nhi m v c th cho t ng b ph n, phòng ban trong quá trình bán hàng. Nh đó, nâng cao ụ ụ ể ừ ệ ậ ộ ờ
đ c hi u qu c a công tác bán hàng nói riêng cũng nh công tác qu n lý doanh nghi p nói ượ ả ủ ư ệ ệ ả
- Quy trình bán hàng h p lý, t
riêng.
khâu tìm ki m th tr ng đ n khâu bán hàng, giúp ợ ừ ị ườ ế ế
V ph
cho vi c bán hàng thu n l i, ti c chi phí. ậ ợ ệ ế t ki m đ ệ ượ
- Vi c áp d ng ph
ng pháp k toán ề ươ ế
ng pháp kê khai th ng xuyên ụ ệ ươ ng pháp hàng t n kho theo ph ồ ươ ườ
ế cho phép ghi chép nhanh chóng, chính xác, k p th i thu n ti n cho vi c ki m tra đ i chi u. ể ệ ệ ậ ố ờ ị
M t khác, do đ c thù kinh doanh v i nhi u ch ng lo i s n ph m khác nhau v i đ i t ớ ố ượ ng ạ ả ủ ề ẩ ặ ặ ớ
khách hàng l n nên các nghi p v phát sinh nhi u, do đó, áp d ng ph ng pháp kê khai ụ ụ ệ ề ớ ươ
th ng xuyên s giúp công ty ch đ ng trong vi c ki m kê hàng hóa. ườ ủ ộ ẽ ệ ể
và s sách k toán
V ch ng t ề ứ
- Công ty s d ng và ch p hành nghiêm ch nh trong quy đ nh v ch ng t
ừ ổ ế
. Quy trình ề ứ ử ụ ấ ị ỉ ừ
rành m ch, không ch ng chéo là đi u ki n thu n l i đ ghi s và luân chuy n ch ng t ể ứ ừ ậ ợ ể ề ệ ạ ồ ổ
th c hi n khoa h c, theo đúng quy đ nh thu n l h ch toán. Vi c l u tr ch ng t ệ ư ạ ữ ứ ừ ự ậ ỡ ệ ọ ị ệ i cho vi c
- S sách k toán chi ti ế
tìm ki m, đi m tra và đ i chi u. ế ể ế ố
• 3.1.2. Nh
ổ ế t và t ng h p rõ ràng. ợ ổ
•
ượ c đi m ể
Bên c nh nh ng u đi m n i b t nêu trên, trong công tác qu n lý ữ ư ổ ậ ể ả ạ
i Công ty còn t n t bán hàng và k toán n ph i thu khách hàng t ợ ế ả ạ ồ ạ ộ ố ạ i m t s h n
ch nh sau: ế ư
• 3.1.2.1. V h th ng tài kho n ả ề ệ ố
34
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
- Công ty ch áp d ng TK 131 cho các kho n n ph i thu c a khách hàng. Các tài
ụ ủ ả ả ợ ỉ
kho n liên quan khác nh TK 138, 139 không đ c s d ng mà đ ư ả ượ ử ụ ượ c thay th b ng các tài ế ằ
• 3.1.2.2. V công tác qu n lý bán hàng và k toán bán hàng
kho n khác. ả
- Do tính ch t công vi c mang tính mùa v , l c l
ế ề ả
ng lao đ ng ch a n đ nh, lúc ụ ự ượ ệ ấ ư ổ ộ ị
i thi u vi c, lúc th a vi c l i thi u lao đ ng. Thêm vào đó, nhân viên còn tr nên th a ng ừ ườ ệ ạ ừ ế ệ ế ẻ ộ
hay thiên chuy n công vi c nên l ng nhân viên bán hàng không đáp ng yêu c u nh mong ể ệ ượ ư ứ ầ
đ i.ợ
- Đ i ngũ k toán h u h t là n , đang còn tr nên th ế
ng xuyên xin ngh vi c do ữ ế ẻ ầ ộ ườ ỉ ệ
ổ chuy n gia đình, ho c xin ngh sinh đ nên công tác k toán trong công ty đôi khi không n ệ ẻ ế ặ ỉ
đ nh. ị
- M t đi u không kém ph n quan tr ng v t
ch c b máy k toán c a Công ty là ề ổ ề ầ ộ ọ ứ ủ ế ộ
ấ Công ty r t ít khi s d ng Biên b n đ i chi u công n v i khách hàng. S xác nh n này r t ử ụ ợ ớ ự ế ậ ấ ả ố
- Vi c th a thu n giá bán và nh n bán hàng c a Công ty qua đi n tho i t
c n thi ầ ế t trong vi c theo dõi n các kho n ph i thu quá h n c a Công ty. ả ạ ủ ệ ả ợ
ạ ươ ủ ệ ệ ậ ậ ỏ ố ng đ i
ti t ki m chi phí, th i gian… tuy nhiên, hai bên NCC và KH không có s ràng bu c v các ế ự ệ ề ờ ộ
đi u kho n h p đ ng cho nh ng đ n hàng có kh i l ng l n. Do đó, khi hai bên đã đ ng ý ố ượ ữ ề ả ợ ồ ơ ớ ồ
ng h y đ n hàng hay nhà cung c p không đ n hàng và giá c nh ng khách hàng đ n ph ư ơ ả ơ ươ ủ ấ ơ
đáp ng đ l ủ ượ ứ ấ ng hàng, n u không có h p đ ng ràng bu c thì m t trong hai bên s g p b t ẽ ặ ế ợ ồ ộ ộ
• 3.1.2.3. V công tác h ch toán
i l n. l ợ ớ
- Trong k toán bán hàng, công ty không s d ng các tài kho n ph n ánh gi m giá
ề ạ
ử ụ ế ả ả ả
hàng bán và hàng bán b tr l i, k toán l i ghi gi m tr c ti p doanh thu trên s chi ti t và s ị ả ạ ế ạ ự ế ả ổ ế ổ
t ng h p. Đi u này không h p lý v i quy đ nh hi n hành và n i dung kinh t ổ ề ệ ợ ợ ớ ộ ị ế ủ ệ c a các nghi p
- Đ i v i các kho n chi
v ph n ánh s không chính xác. ụ ả ẽ
t kh u hàng bán ra nh chi ố ớ ả ế ư ấ ế t kh u th ấ ươ ng m i và chi ạ ế t
kh u thanh toán, k toán không m s theo dõi và cu i tháng không tính tr làm gi m doanh ở ổ ừ ế ả ấ ố
thu đ tính ra các kho n doanh thu thu n t ả ầ ừ ể ả ho t đ ng bán hàng mà k toán công ty ph n ạ ộ ế
ánh vào TK 641 nh m t chi phí bán hàng c a l ng hàng bán ra. Đây là nh ư ộ ủ ượ ượ c đi m k ể ế
ự toán bán hàng là đ i lên chi phí c a ho t đ ng bán hàng, đi u này không ph n ánh đúng th c ạ ộ ủ ề ả ộ
35
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
ch t c a nghi p v bán hàng. ệ ụ ấ ủ
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
- Trong công ty có phát sinh m t s nghi p v thi u tài s n nh ng nguyên nhân v n ẫ
ệ ụ ộ ố ư ế ả
ch a đ c x lý, k toán không h ch toán vào TK 1381 mà h ch toán nh bán hàng l cho ư ượ ử ư ế ạ ạ ẻ
- Kh i l
khách hàng và tr vào l ng b ph n có trách nhi m. ừ ươ ệ ậ ộ
ng khách hàng n ti n hàng c a công ty khá l n, đ c bi ố ượ ợ ề ủ ặ ớ ệ ố t là các đ i
ng mua kho n hàng nguyên li u nh p kh u, tuy nhiên đ u năm, k toán không ti n hành t ượ ế ế ệ ậ ầ ẩ ả
trích l p d phòng n ph i thu khó đòi theo đúng nguyên t c th n tr ng c a k toán. ậ ự ủ ế ắ ậ ả ợ ọ
i pháp v ng pháp k toán:
• 3.2. M t s ki n ngh và gi ộ ố ế
• 3.2.1. Tr
ị ả ph ề ươ ế
-
ng h p: Khi gi m giá hàng bán (có gi m VAT): ườ ợ ả ả
•
Ví d nghi p v : ệ ụ ụ
•
+ Khi bán hàng:
Ngày 20/09/2011, theo PX533, xu t hàng bán cho ấ
Công ty TNHH Th y S n Hoàng Nhi căn c vào HĐ533, 200 chai Quilaja/Yucca Blend ứ ủ ả
•
1lit, giá bán 258.000đ/chai (VAT 5%). Gía xu t kho 242.800đ/chai. K toán ghi nh n: ế ậ ấ
•
N TK 632: ợ 48.560.000 (giá v n thành ph m) ố ẩ
•
Có TK 155: 48.560.000 (thành ph m xu t kho) ẩ ấ
•
N TK 1311: ợ 54.180.000 (ph i thu khách hàng) ả
•
Có TK 5111: 51.600.000 (doanh thu)
Có TK 333: 2.580.000 (thu gtgt đ u ra) ế ầ
kèm theo : Hóa đ n GTGT, PXK533, Phi u s n xu t kiêm l nh xu t kho,
Ch ng t ứ
ừ ế ả ệ ấ ấ ơ
•
Phi u giao nh n hàng hóa. ế ậ
•
+ Khi gi m giá hàng bán (có gi m VAT): ả ả
Sau khi nh n hàng và ki m tra b ng cách cân đong t ng l ng thu c có trong ể ằ ậ ổ ượ ố
lô hàng nh p, Công ty TNHH Th y S n Hoàng Nhi phát hi n hao h t kho ng 7lit (t ủ ụ ệ ả ả ậ ươ ng
ng 7 chai 1lit) và đ ngh gi m giá. Công ty Vi ứ ị ả ề ệ t Tân ch p thu n đ ngh . Gía xu t kho ề ậ ấ ấ ị
•
242.800đ/chai. Gía bán 258.000đ/chai. Thu VAT 5%. K toán ghi nh n: ế ế ậ
•
N TK 532: 1.806.000 (tr giá hàng gi m) ợ ả ị
•
N TK 333: 90.300 (thu gtgt tr giá hàng gi m) ợ ế ả ị
Có TK 1311: 1.896.300 (gi m ph i thu khách hàng) ả ả
kèm theo: Biên b n gi m giá hàng bán (Ghi rõ gi m giá tr
Ch ng t ứ
ừ ả ả ả ướ c thu hay ế
X lý tình hu ng:
sau thu ), HĐ GTGT. ế
36
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
ử ố
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
•
1) Hai bên l p biên b n xác nh n gi m giá hàng bán, phía Công ty Vi t Tân đ ng ý ậ ả ả ậ ệ ồ
gi m giá cho bên mua là Công ty Hoàng Nhi s l ố ượ ả ậ ng hàng hao h t đó. Đ i di n pháp lu t 2 ụ ệ ạ
•
bên ký, đóng d u, m i bên gi ấ ỗ ữ 1 b n. ả
2) Bên công ty Vi ệ t Tân h i hóa đ n cũ và xu t hóa đ n m i thay th căn c ấ ế ơ ớ ơ ồ ứ
vào “TT 32/2007/TT – BTC” quy đ nh v tr ng h p gi m giá hàng bán nh ề ườ ị ả ợ ư
•
sau:
ậ “5.9- C s kinh doanh đã xu t bán, cung ng hàng hoá, d ch v và l p ơ ở ụ ứ ấ ị
hoá đ n do hàng hoá, d ch v không đ m b o ch t l ấ ượ ụ ả ả ơ ị ả ng, quy cách... ph i
ặ đi u ch nh (tăng, gi m) giá bán thì bên bán và bên mua ph i l p biên b n ho c ả ậ ề ả ả ỉ
có tho thu n b ng văn b n ghi rõ s l ng, quy cách hàng hoá, m c giá tăng ố ượ ả ậ ằ ả ứ
(gi m) theo hoá đ n bán hàng (s ký hi u, ngày, tháng c a hoá đ n, th i gian), ệ ủ ả ơ ố ờ ơ
lý do tăng (gi m) giá, đ ng th i bên bán l p hoá đ n đi u ch nh m c giá đ ứ ề ậ ả ơ ờ ồ ỉ ượ c
đi u ch nh. Hoá đ n ghi rõ đi u ch nh giá cho hàng hoá, d ch v t ụ ạ ề ề ơ ỉ ị ỉ ơ i hoá đ n
s , ký hi u... Căn c vào hoá đ n đi u ch nh giá, bên bán và bên mua kê khai ố ứ ệ ề ơ ỉ
• Các tr
đi u ch nh doanh s mua, bán, thu đ u ra, đ u vào. ế ầ ề ầ ố ỉ
ng h p s d ng hóa đ n đi u ch nh c s kinh doanh không đ c ghi ườ ợ ử ụ ơ ở ề ơ ỉ ượ
• Nh v y, trên hóa đ n m i, k toán ghi rõ "Thay th cho hóa đ n s ...ngày..."
s âm (-).” ố
•
ơ ố ư ậ ế ế ớ ơ
3) V vi c kê khai thu v i tr ng h p gi m giá hàng bán: ế ớ ườ ề ệ ả ợ Hai bên công ty khai thuế
vào tháng phát sinh nghi p v (trên t khai đ u ra – đ u vào khai l i hóa đ n cũ v i s âm) ệ ụ ờ ầ ầ ạ ớ ố ơ
•
•
-
3.2.2. Tr ườ ng h p: Khi nh n hàng tr ả ợ ậ
•
Ví d nghi p v : ệ ụ ụ
•
+ Khi bán hàng:
Ngày 20/09/2011, theo PX533, xu t hàng bán cho ấ
Công ty TNHH Th y S n Hoàng Nhi căn c vào HĐ533, 200 chai Quilaja/Yucca Blend ứ ủ ả
•
1lit, giá bán 258.000đ/chai (VAT 5%). Gía xu t kho 242.800đ/chai. K toán ghi nh n: ế ấ ậ
•
N TK 632: ợ 48.560.000 (giá v n thành ph m) ố ẩ
•
Có TK 155: 48.560.000 (thành ph m xu t kho) ẩ ấ
•
N TK 1311: ợ 54.180.000 (ph i thu khách hàng) ả
37
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
Có TK 5111: 51.600.000 (doanh thu)
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
•
Có TK 333: 2.580.000 (thu gtgt đ u ra) ế ầ
kèm theo : Hóa đ n GTGT, PXK533, Phi u s n xu t kiêm l nh xu t kho,
Ch ng t ứ
ừ ế ả ệ ấ ấ ơ
•
Phi u giao nh n hàng hóa. ế ậ
•
+ Khi nh n hàng tr ậ ả:
Sau khi nh n hàng, Công ty TNHH Th y s n Hoàng Nhi phát hi n 15 ủ ả ệ ậ
chai s n ph m b xì và ch y thu c do quá trình v n chuy n qua tuy n đ ể ế ậ ả ẩ ả ố ị ườ ng nh i xóc, ồ
công ty Hoàng Nhi đ ngh tr l i. Công ty Vi ị ả ạ ề i 15 chai s n ph m b l ả ị ỗ ẩ ệ ậ t Tân ch p thu n ấ
đ ngh . Gía xu t kho 242.800đ/chai. Gía bán 258.000đ/chai. Thu VAT 5%. K toán ghi ề ế ế ấ ị
•
nh n:ậ
•
N TK 531: ợ 3.870.000 (tr giá hàng tr ) ả ị
•
N TK 333: ợ 193.500 (thu gtgt hàng tr ) ả ế
•
Có TK 1311: 4.063.500 (gi m ph i thu khách hàng) ả ả
•
N TK 155: 3.642.000 (nh p l ợ ậ ạ i kho thành ph m hàng tr ) ả ẩ
Có TK 632: 3.642.000 (gi m giá v n hàng bán) ả ố
kèm theo: ng và tr l i hàng bán (ghi rõ
Ch ng t ứ
ừ Biên b n xác nh n hàng kém ch t l ậ ấ ượ ả ả ạ
X lý tình hu ng:
gi m giá tr c thu hay sau thu ), HĐ GTGT bên mua xu t tr , Phi u nh p kho hàng hóa. ả ướ ấ ả ế ế ế ậ
•
ử ố
1) Hai bên l p biên b n xác nh n s l ng hàng kém ch t l ng, tr giá hàng tr l ậ ố ượ ậ ả ấ ượ ả ạ i ị
và bên Công ty Vi t Tân đ ng ý cho bên mua là Công ty Hoàng Nhi tr l ng hàng ệ i s l ả ạ ố ượ ồ
•
kém ch t l ng đó. Đ i di n pháp lu t 2 bên ký, đóng d u, m i bên gi ấ ượ ệ ậ ấ ạ ỗ ữ 1 b n. ả
2) Bên Công ty Hoàng Nhi ph i xu t tr l i hàng hóa kém ch t l ng đó kèm theo ấ ả ạ ả ấ ượ
hóa đ n xuât tr l i hàng, theo h ng d n “ ”, ả ạ ơ ướ ẫ T i Ph L c đính kèm TT 153/2010/TT-BTC ụ ụ ạ
•
ng d n cách l p hóa đ n trong 1 s tr ng h p nh sau: h ướ ố ườ ẫ ậ ơ ư ợ
“2.8. T ch c, cá nhân mua hàng hoá, ng i mua đã ứ ổ ườ i bán đã xu t hoá đ n, ng ấ ơ ườ
i mua phát hi n hàng hoá không đúng quy cách, ch t l nh n hàng, nh ng sau đó ng ư ậ ườ ấ ượ ng ệ
ph i tr l i toàn b hay m t ph n hàng hoá, khi xu t hàng tr l i cho ng i bán, c s ả ạ ả ả ạ ầ ấ ộ ộ ườ ơ ở
ph i l p hoá đ n, trên hoá đ n ghi rõ hàng hoá tr l i ng i bán do không đúng quy cách, ả ậ ả ạ ơ ơ ườ
• Nh v y, công ty Hoàng Nhi ph i xu t tr l
ch t l ng, ti n thu GTGT .” ấ ượ ề ế
i hóa đ n 15 chai Quilaja/Yucca Blend ấ ả ạ ư ậ ả ơ
1lit kém ch t l ng cho công ty Vi t Tân. Và trên hóa đ n xu t tr l i, bên công ty Hoàng ấ ượ ệ ấ ả ạ ơ
38
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
Nhi ph i ghi rõ hàng kém ch t l ng. ấ ượ ả
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
•
• Đ i v i công ty Vi
3) V vi c kê khai thu v i hoá đ n xu t tr l i hàng. ấ ả ạ ề ệ ế ớ ơ
t Tân, khi nh n đ c hóa đ n xu t tr l i hàng thì kê khai thu ố ớ ệ ậ ượ ấ ả ạ ơ ế
theo tài li u kê khai thu theo ph ng pháp kh u tr c a T ng C c Thu căn c vào “ TT ệ ế ươ ấ ừ ủ ứ ụ ế ổ
•
28/2011/TT–BTC” nh sau: ư
“2. H ng d n l p b ng kê hoá đ n, ch ng t ả ẫ ậ ướ ứ ơ ừ hàng hoá, d ch v mua vào ị ụ m u sẫ ố
•
01-2/GTGT
•
2.1. M u s 01-2/GTGT ẫ ố
• Căn c đ l p b ng kê là các hoá đ n GTGT, ch ng t
2.2.1. Căn c l p b ng kê ứ ậ ả
, biên lai n p thu GTGT ứ ể ậ ứ ả ơ ừ ế ộ ở
khâu nh p kh u c a HHDV mua vào trong kỳ tính thu bao g m c hoá đ n GTGT đ c thù ẩ ủ ế ặ ả ậ ồ ơ
nh tem vé, hoá đ n nh n l i hàng do ng i mua tr l i hàng, n p thay thu ư ậ ạ ơ ườ ả ạ ch ng t ứ ừ ộ ế
• Nh v y, khi công ty Vi
GTGT cho nhà th u n c ngoài.” ầ ướ
t Tân nh n đ c hóa đ n xu t tr l i hàng do ng i mua ư ậ ệ ậ ượ ấ ả ạ ơ ườ
hàng xu t tr i vì kém ch t l ng, k toán kê khai hóa đ n nh n l i đó trên b ng kê ấ l ả ạ ấ ượ ậ ạ ế ơ ả
HHDV mua vào, kê khai nh các hóa đ n đ u vào khác và t i ph n ghi chú trên b ng kê ghi ư ầ ơ ạ ả ầ
•
i hàng do ng i mua tr l i hàng vì kém ch t l ng. rõ, hóa đ n nh n l ơ ậ ạ ườ ả ạ ấ ượ
Th i đi m l p hóa đ n xu t tr l t Tân ấ ả ạ ể ậ ơ ờ i hàng r i vào kỳ thu nào thì phía công ty Vi ế ơ ệ
kê khai hóa đ n nh n l i hàng do ng i mua tr l i hàng vào kỳ thu c a tháng đó. ậ ạ ơ ườ ả ạ ế ủ
•
•
-
3.2.3. Tr ng m i ườ ng h p: Chi ợ ế t kh u th ấ ươ ạ
• Ngày 20/09/2011, theo PX533, xu t hàng bán cho Công ty TNHH Th y S n Hoàng
Ví d nghi p v : ệ ụ ụ
ủ ả ấ
ﻤ200 chai Quilaja/Yucca Blend 1lit, giá bán 258.000đ/chai (VAT 5%). Gía xu t kho
Nhi căn c vào HĐ533. ứ
ấ
ﻤ120 chai Yucca liquid 1lit, giá bán 170.000đ/chai (VAT 5%). Gía xu t kho
242.800đ/chai.
ấ
• Do tháng 08/2011, công ty Th y s n Hoàng Nhi đã mua hai s n ph m trên v i s
158.450đ/chai.
ủ ả ớ ố ả ẩ
c h ng chi ng m i, nên tháng 09/2011 ti n hành l ượ ng l n nh ng ch a đ ư ư ớ ượ ưở ế t kh u th ấ ươ ế ạ
•
chi ng m i cho công ty Th y s n Hoàng Nhi. K toán ghi nh n: ế t kh u th ấ ươ ủ ả ế ậ ạ
39
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
N TK 1311: 75.600.000 ợ
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
•
•
Có TK 5111: 72.000.000
•
Có TK 3331: 3.600.000
•
N TK 632: 67.574.000 ợ
Có TK 155: 67.574.000
kèm theo: Hóa đ n GTGT, Phi u xu t kho, Phi u giao nh n hàng hóa.
Ch ng t ứ
X lý tình hu ng:
ừ ế ế ậ ấ ơ
• a. Cách tính chi
ử ố
• - S n ph m Quilaja/Yucca Blend 1lit:
ng m i: ế t kh u th ấ ươ ạ
• - S n ph m Yucca liquid 1lit:
200 x 258.000 = 51.600.000đ ả ẩ
• Chi
120 x 170.000 = 20.400.000đ ẩ ả
ng m i tháng 8: 10 chai Quilaja/Yucca Blend 1lit và 5 chai Yucca ế t kh u th ấ ươ ạ
• K toán căn c vào HĐ 533 ghi s k toán, ph n ánh s chi
liquid 1lit: 51.600.000 + 20.400.000 – 3.700.000 = 68.300.000đ
ổ ế ứ ế ả ố ế t kh u th ấ ươ ạ ng m i
•
th c t phát sinh trong kỳ: ự ế
•
N TK 521: 3.700.000 ợ
•
N TK 3331: 185.000 ợ
• b. Hóa đ n chi
Có TK 131: 3.885.000
ng m i: Thông t s 153/2010/TT- ơ ế t kh u th ấ ươ ạ th c hi n theo “ ự ệ ư ố
• “2.5. N u vi c gi m giá áp d ng căn c vào s l
BTC c a B Tài chính ” h ủ ộ ướ ng d n: ẫ
ng, doanh s hàng hóa, d ch v ố ượ ứ ụ ệ ế ả ố ị ụ
th c t mua đ t m c nh t đ nh thì s ti n gi m giá c a hàng hóa đã bán đ ự ế ố ề ấ ị ủ ứ ả ạ ượ ề c tính đi u
ch nh trên hóa đ n bán hàng hóa, d ch v c a l n mua cu i cùng ho c kỳ ti p sau. Trên hóa ụ ủ ầ ế ặ ơ ố ị ỉ
•
c gi m giá”. đ n ph i ghi rõ s hóa đ n và s ti n đ ơ ố ề ượ ả ố ơ ả
Nh v y, công ty Vi t Tân s l p hóa đ n chi ng m i cho Công ư ậ ệ ẽ ậ ơ ế t kh u th ấ ươ ạ
ty Th y s n Hoàng Nhi. Trên hoá đ n th hi n rõ dòng ghi chi ủ ả ể ệ ơ ế t kh u th ấ ươ ng
m i mà khách hàng đ c h ạ ượ ưở ự ng và ti n thu GTGT tính trên t ng ti n th c ề ề ế ổ
•
thanh toán (sau khi đã tr ti n chi ừ ề ế t kh u). ấ
Ngoài ra, còn m t s tình hu ng liên quan đ n kho n chi ố ộ ố ế ả ế ấ t kh u
+ Khách hàng không ti p t c mua hàng, ho c khi s chi
th ng m i nh sau: ươ ư ạ
ế ụ ặ ố ế t kh u th ấ ươ ạ ng m i
ng i mua đ ng l n h n s ti n bán hàng đ ườ c h ượ ưở ơ ố ề ớ ượ c ghi trên hóa đ n l n cu i cùng thì ơ ầ ố
40
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
ph i chi ti n chi ng m i cho ng i mua. Kho n chi ề ả ế t kh u th ấ ươ ạ ườ ả ế t kh u th ấ ươ ng m i trong ạ
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
các tr ng h p này đ ườ ợ ượ c h ch toán vào Tài kho n 521. Xu t hoá đ n chi ả ấ ạ ơ ế t kh u th ấ ươ ng
•
m i cho khách hàng: ạ
•
N TK 521 – Chi ợ ế t kh u th ấ ươ ng m i ạ
•
N TK 3331 – ợ Thu GTGT ph i n p ả ộ ế
Có TK 131 – Ph i thu khách hàng ả
+ Khách hàng mua hàng v i kh i l
c h ng chi ố ượ ớ ng l n đ ớ ượ ưở ế t kh u th ấ ươ ng
m i, giá bán ph n ánh trên hoá đ n là giá đã gi m giá (đã tr chi ả ạ ả ơ ừ ế t kh u th ấ ươ ng m i) thì ạ
ng m i này không đ c h ch toán vào TK 521. Doanh thu bán hàng kho n chi ả ế t kh u th ấ ươ ạ ượ ạ
ph n ánh theo giá đã kh u tr chi ng m i. Xu t hoá đ n theo giá đã gi m và ghi ừ ả ấ ế t kh u th ấ ươ ấ ạ ả ơ
•
doanh thu (không h ch toán qua 521): ạ
•
N TK 131 – Ph i thu khách hàng ả ợ
•
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng
Có TK 3331 – Thu GTGT ph i n p ả ộ ế
•
•
-
3.2.4. Tr t kh u thanh toán ườ ng h p: Chi ợ ế ấ
• Ngày 20/09/2011, theo PX533, xu t hàng bán cho Công ty TNHH Th y S n Hoàng Nhi
Ví d nghi p v : ệ ụ ụ
ủ ấ ả
căn c vào HĐ533, 200 chai Quilaja/Yucca Blend 1lit, giá bán 258.000đ/chai (VAT 5%). Gía ứ
xu t kho 242.800đ/chai. N u trong 10 ngày, Công ty Hoàng Nhi thanh toán ti n hàng thì s ế ề ấ ẽ
•
đ t kh u Net 2/30. K toán ghi nh n: c h ượ ưở ng kho n chi ả ế ế ậ ấ
•
N TK 632: ợ 48.560.000 (giá v n thành ph m) ố ẩ
•
Có TK 155: 48.560.000 (thành ph m xu t kho) ẩ ấ
•
N TK 1311: ợ 54.180.000 (ph i thu khách hàng) ả
•
Có TK 5111: 51.600.000 (doanh thu)
•
Có TK 333: 2.580.000 (thu gtgt đ u ra) ế ầ
- Ngày 27/09/2011, nh n thông báo t ậ ừ ả Ngân hàng, công ty TNHH Th y S n ủ
Hoàng Nhi tr ti n hàng ngày 20/09/2011, s HD533 v i s ti n là 53.096.400đ. K toán ghi ớ ố ề ả ề ế ố
•
nh n:ậ
•
N TK 1121: 53.096.400 ợ
•
N TK 635: 1.083.600 (kho n đ c chi ợ ả ượ ế t kh u 2%) ấ
41
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
Có TK 131: 54.180.000
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
kèm theo: Hóa đ n GTGT, PXK533, Phi u s n xu t kiêm l nh xu t kho,
Ch ng t ứ
ừ ế ả ệ ấ ấ ơ
X lý tình hu ng:
Phi u giao nh n hàng hóa. ế ậ
t kh u thanh toán là tính trên t ng giá thanh toán. do khách ố Chi ử ế ấ ổ
hàng thanh toán s m, đúng h n... Ph n chi ầ ạ ớ ế ơ t kh u thanh toán không ghi trên hóa đ n. ấ
khi khách hàng chuy n kho n đã chi ể ả ế t kh u thanh toán r i thì t ng giá tr đã thanh toán s ổ ấ ồ ị ẽ
nh h n t ng giá tr ph i thu và sô ph i thu ghi trên s chi ti t khách hàng s l n h n giá tr ỏ ơ ổ ả ả ổ ị ế ẽ ớ ơ ị
trên gi y báo có c a ngân hàng , ph n chênh l ch đó s đ a vào TK 635. ầ ẽ ư ủ ệ ấ
•
•
•
3.2.5. Tr ng h p: ườ ợ L p d phòng n ph i thu khó đòi ậ ự ợ ả
Vi c l p d phòng ph i thu khó đòi tr ệ ậ ự ả ướ ế ắ c h t ph i tuân th nguyên t c ủ ả
th n tr ng trong k toán. Thông qua vi c l p d phòng, kho n ph i thu khách ệ ậ ự ế ả ả ậ ọ
hàng s đ c đánh giá không v t quá giá tr thu n có th th c hi n đ ẽ ượ ượ ể ự ệ ượ ủ c c a ầ ị
nó. Bên c nh đó, khi chi phí d phòng đ c ghi nh n vào kỳ phát sinh do có ự ạ ượ ậ
kh năng không đòi đ c, nh đó mà nguyên t c phù h p gi a doanh thu và ả ượ ữ ắ ợ ờ
•
chi phí cũng đ c đ m b o. ượ ả ả
V b n ch t, d phòng ph i thu khó đòi là m t c tính k toán. Có 02 ề ả ộ ướ ự ả ấ ế
•
ph ng pháp th ng đ c s d ng là: ươ ườ ượ ử ụ
+ c tính n khó đòi trên doanh thu bán ch u: Căn c vào s li u quá Ướ ố ệ ứ ợ ị
kh , doanh nghi p có th tính ra m t t gi a n ph i thu khó đòi và doanh l ộ ỷ ệ ữ ợ ứ ệ ể ả
•
thu bán ch u.ị
+ c tính n khó đòi trên s d cu i kỳ c a Tài kho n ph i thu đ Ướ ố ư ố ủ ả ả ợ ượ c
phân tích theo tu i n : theo ph ng pháp này vi c c tính s căn c trên t ổ ợ ươ ệ ướ ứ ẽ ỷ ệ l
này đ c tính căn c theo so v i s d c a TK ph i thu vào cu i kỳ. Các t ả ớ ố ư ủ ố l ỷ ệ ượ ứ
•
nh ng m c đ quá h n khác nhau c a kho n ph i thu. ứ ộ ữ ủ ả ạ ả
D a vào th c tr ng công ty TNHH Vi t Tân, công ty nên x lý l p d ự ự ạ ệ ử ậ ự
phòng n ph i thu khó đòi theo ph ng pháp th 2. Công ty nên l p b ng phân ả ợ ươ ứ ả ậ
tích tu i n c a khách hàng đ theo dõi tình hình n ph i thu trong h n và quá ổ ợ ủ ể ả ạ ợ
•
h n thanh toán. Sau đó, ti n hành l p d phòng. ạ ậ ự ế
Đ i v i nh ng kho n n quá h n thanh toán, m c trích l p d phòng ố ớ ự ứ ữ ạ ậ ả ợ
42
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
theo “TT s ố 228/2009/TT – BTC ngày 07/12/2009” nh sau: ư
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
ươ • + 30% giá tr đ i v i kho n n ph i thu quá h n t
trên 6 tháng đ n d ị ố ớ ạ ừ ả ả ợ ế ướ i 1
• + 50% giá tr đ i v i kho n n ph i thu quá h n t
năm.
• + 70% giá tr đ i v i kho n n ph i thu quá h n t
1 năm đ n d i 2 năm. ị ố ớ ợ ả ạ ừ ả ế ướ
• + 100% giá tr đ i v i kho n n ph i thu t
2 năm đ n d i 3 năm. ị ố ớ ợ ả ạ ừ ả ế ướ
3 năm tr lên. ị ố ớ ợ ả ả ừ ở
•
•
Sau khi th a các đi u ki n đ l p d phòng n ph i thu khó đòi, k ể ậ ự ề ệ ả ỏ ợ ế
ả toán ti n hành trích l p kho n n ph i thu này đ a vào TK 642 – Chi phí qu n ư ế ả ậ ả ợ
-
lý doanh nghi p.ệ
•
Ví d nghi p v : ệ ụ ụ
43
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
B ng phân tích tình hình tu i n : ổ ợ ả
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
•
S
ố
d
ư
n
ợ
t
• Ʃ
í
N
n
g
h
à
y
t
n
•
•
ớ
ợ
N
N
i
c
t
• Tên khách hàng
h
•
•
h
ư
ờ
đ
t
a
i
t
đ
h
i
u
ể
h
m
ồ
i
3
1
/
1
2
/
2
0
1
1
44
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
•
3
3
•
1
.
4
3
•
•
• Cty TNHH 1 TV
2
th
0
0
CB TPXK V nạ
0
á
Đ c Ti n Giang ề
ứ
.
n
0
g
0
0
•
4
2
•
9.
.
2
5
•
•
• Cty TNHH
0
th
TM&SX Vi
1
1
tệ
0
á
Vi nễ
.
n
0
g
0
0
•
6
0
•
9.
.
0
3
•
•
• CTy TNHH GP
0
th
2
2
Chăn Nuôi Xanh
0
á
.
n
0
g
0
0
•
•
45
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
Xác đ nh m c l p d phòng: ứ ậ ự ị
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
•
S
ố
• G
í
t
a
i
ề
t
n
r
ị
c
ầ
m
n
ứ
c
t
r
•
•
t
í
M
Ʃ
r
c
í
h
• Tên khách hàng
•
•
c
h
(
(
l
ậ
l
p
ậ
p
d
ự
d
ự
p
h
p
ò
h
n
ò
g
n
•
(
g
1
)
46
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
•
•
3
1
2
6
.
.
2
1
•
•
• Cty TNHH 1 TV
0
0
1
5
CB TPXK V nạ
0
0
Đ c Ti n Giang ề
ứ
.
.
0
0
0
0
0
0
•
•
4
1
1
2
.
.
4
4
•
•
• Cty TNHH
0
2
TM&SX Vi
9
3
tệ
0
0
Vi nễ
.
.
0
0
0
0
0
0
•
•
5
1
3
6
.
.
5
0
•
•
• CTy TNHH GP
0
5
9
3
Chăn Nuôi Xanh
0
0
.
.
0
0
0
0
0
0
• •
ả Nh v y, cu i năm 2011, k toán h ch toán kho n d phòng n ph i ư ậ ự ế ạ ả ợ ố
•
thu khó đòi:
•
N TK 642: 44.570.000 ợ
•
Có TK 139: 44.570.000
+ Tr ng h p: ườ ợ N u công ty đã trích l p d phòng n ph i thu khó đòi ậ ự ế ả ợ
•
trong năm 2011 44.570.000đ.
- Tình hu ng 1: Sang năm 2012, công ty xác đ nh s c n trích l p là ố ố ầ ậ ị
47
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
46.000.000đ. K toán ph n ánh s c n trích l p b sung nh sau: ố ầ ư ế ả ậ ổ
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
•
•
N TK 642: 1.430.000 ợ
•
Có TK 139: 1.430.000
- Tình hu ng 2: Sang năm 2012, công ty xác đ nh s c n trích l p là ố ố ầ ậ ị
42.570.000đ. K toán ph n ánh s c n trích l p d phòng ph i thu khó đòi nh ậ ự ố ầ ế ả ả ư
•
sau:
•
N TK 139: 2.000.000 ợ
•
Có TK 642: 2.000.000
ư + N u công ty ch u nh ng kho n n không có kh năng thu h i nh ng ợ ữ ế ả ả ồ ị
•
c. K toán h ch toán nh sau: đã trích l p kỳ tr ậ ướ ư ế ạ
•
N TK 139: 16.100.000 ợ
•
Có TK 131.VanDuc: 16.100.000
•
N TK 004: 16.100.000 ợ
+ Khi công ty thu đ c nh ng kho n đã trích l p d phòng kỳ tr ượ ữ ự ả ậ ướ c.
•
K toán h ch toán nh sau: ư ế ạ
•
N TK 112: 16.100.000 ợ
•
Có TK 711: 16.100.000
Có TK 004: 16.100.000
• 3.2.6. Gi
•
•
i pháp thu h i n b ng d ch v bao thanh toán ả ồ ợ ằ ụ ị
ạ ứ D ch v bao thanh toán là vi c Ngân hàng , T ch c tín d ng t m ng ổ ứ ụ ụ ệ ị
tr c m t kho n ti n và thu n h ng ướ ợ ộ ề ả ộ ườ i bán, thông qua h p đ ng Bao thanh ợ ồ
ế toán v i m t kho n phí. Các DN khi bán hàng tr ch m cho khách hàng, n u ả ậ ả ộ ớ
i mua không thanh s r i ro trong vi c thu ti n tr ợ ủ ệ ề ả ch m (tr ậ ườ ng h p ng ợ ườ
toán cho ng i bán) thì s yêu c u ngân hàng Bao thanh toán r i ro này. Do đó, ườ ủ ẽ ầ
s r t ti n l ẽ ấ ệ ợ ố i và thích h p v i Công ty khi áp d ng d ch v Bao thanh toán đ i ụ ụ ợ ớ ị
H s Bao thanh toán
v i các đ n hàng l n kèm theo đi u kho n tr ch m c a h p đ ng. ề ớ ủ ợ ả ậ ả ơ ớ ồ
•
ồ ơ
Chu n b cho d ch v bao thanh toán, Công ty c n chu n b H s bao ị ồ ơ ụ ẩ ầ ẩ ị ị
- H s pháp lý, h s tài chính c a Khách hàng
thanh toán:
- H s đăng ký: Gi y đ ngh c p h n m c BTT ho c gi y đ ngh BTT
ồ ơ ồ ơ ủ
48
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
ồ ơ ị ấ ứ ề ề ấ ặ ạ ấ ị
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
+ H p đ ng mua bán hàng hóa
- B h s liên quan đ n kho n ph i thu bao g m: ộ ồ ơ ế ả ả ồ
+ Hóa đ n bán hàng ơ
+ Phi u xu t kho/ biên b n giao nh n hàng hóa
ồ ợ
ế ậ ả ấ
+ Thông báo chuy n nh
ng kho n ph i thu cho NH kèm theo xác nh n và cam ể ượ ả ả ậ
k t thanh toán tr c ti p cho NH t ế ự ế ừ các đ i tác c a khách hàng. ủ ố
• L u ý:ư
B h s này không phát sinh t các giao d ch mua bán trái phép, b t h p pháp ộ ồ ơ ừ ấ ợ ị
ho c đang tranh ch p hay trong tình tr ng hàng ký g i. Th i h n thanh toán h p đ ng mua ờ ạ ử ạ ặ ấ ợ ồ
Các v n đ liên quan đ n Bao thanh toán
bán còn l i dài h n 180 ngày và các đi u ki n quan tr ng kèm theo khác. ạ ệ ề ơ ọ
•
ấ ề ế
Công ty hi n đang có giao d ch v i Ngân hàng Á Châu (ACB) và Ngân hàng ệ ớ ị
- Th i h n Bao thanh toán:
liên quan nh sau: ACB cũng đã tri n khai d ch v Bao thanh toán v i các y u t ụ ế ố ể ớ ị ư
•
ờ ạ
- Lãi và phí trong ho t đ ng BTT:
Th i h n BTT = th i h n còn l i c a kho n ph i thu + t i đa 15 ngày ờ ạ ờ ạ ạ ủ ả ả ố
•
ạ ộ
Lãi đ c tính trên s ti n mà ACB ng tr c cho bên bán hàng. Lãi mà bên bán ượ ố ề ứ ướ
•
hàng ph i tr đ c tính theo công th c: ả ả ượ ứ
Lãi = [s ti n ng tr c ố ề ứ ướ lãi su t ấ s ngày BTT] ố
: 30 ngày
+ S ngày BTT tính t
c đ n ngày bên mua hàng ho c bên ố ừ ngày ACB ng ti n tr ứ ề ướ ế ặ
+ Tr
bán hàng thanh toán kho n ph i thu cho ACB. ả ả
ườ ợ ng h p bên mua hàng không thanh toán kho n ph i thu đúng h n theo h p ả ả ạ ợ
+ Phí đ
đ ng mua bán hàng hóa thì ACB s tính lãi gia h n, lãi quá h n theo quy đ nh. ồ ẽ ạ ạ ị
ượ c tính trên giá tr kho n ph i thu. Phí th c hi n BTT đ ả ự ệ ả ị ượ c thu 1 l n ngay ầ
- Ph
khi ACB ng ti n cho bên bán hàng. ứ ề
+ BTT t ng l n ừ
ng th c Bao thanh toán: ươ ứ
+ BTT theo h n m c
ầ
+ Đ ng BTT
ứ ạ
ồ
Ví d nghi p v : ệ ụ
Tình hu ng:ố
49
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
ụ
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
- Nghi p v s 9
ệ ụ ố : Giá tr kho n ph i thu theo h p đ ng mua bán hàng hóa (gi ả ả ợ ồ ị ả
40.000.000đ. s hai bên đã l p h p đ ng): ử ậ ợ ồ
- Phí BTT: 1% giá tr kho n ph i thu ả ả ị
- Ngày ACB ng tr
- Lãi su t BTT: 0.95%/ tháng ấ
- Ngày đ n h n thanh toán theo h p đ ng mua bán hàng hóa: 01/12/2011 ợ
c ti n: 01/10/2011 ứ ướ ề
- Ngày bên Cty 1 TV CB TPXK V n Đ c TG thanh toán cho ACB: 20/11/2011
ế ạ ồ
ứ ạ
X lý tình hu ng:
- T l ng tr c: 70% giá tr kho n ph i thu ỷ ệ ứ ướ ả ả ị
ử ố
- S ti n ACB ng tr c = 70% 40.000.000 đ ng = 28.000.000 đ ng ố ề ứ ướ ồ ồ
- Phí BTT = 40.000.000 đ ng ồ 1% = 400.000 đ ngồ
- Lãi BTT = 28.000.000 đ ng ồ
- S ngày BTT = 50 ngày (t ố ừ 01/10/2006 đ n 20/11/2006) ế
Ph
0.95% : 30 ngày 50 ngày = 443.333 đ ngồ
• + Khi giao d ch ký k t h p đ ng Bao thanh toán, phí giao d ch (n u có):
ươ ng pháp h ch toán: ạ
• N TK 635 – Chi phí ho t đ ng tài chính
ế ợ ồ ế ị ị
• N TK 1331 – Thu GTGT đ u vào đ
ạ ộ ợ
•
c kh u tr (n u có) ế ầ ợ ượ ừ ế ấ
•
Có TK 111, 112…
+ Chi phí Bao thanh toán ph i tr cho ngân hàng ACB: ả ả
• N TK 635: ợ
•
400.000 (Phí bao thanh toán)
•
Có TK 112: 400.000
•
+ Khi bán hàng:
•
N TK 1311: 39.999.960 ợ
•
Có TK 5111: 38.095.200
•
Có TK 33311: 1.904.760
•
N TK 632: 28.232.942 ợ
•
Có TK 1521: 28.232.942
•
+ Khi ngân hàng thanh toán ng tr c m t ph n s ti n cho công ty: ứ ướ ầ ố ề ộ
N TK 112: ợ 28.000.000 (S ti n ngân hàng bao ố ề
50
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
thanh toán ng tr c) ứ ướ
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
•
•
Có TK 311: 28.000.000
+ Đ n h n thanh toán, ng i mua thanh toán cho ngân hàng Bao thanh ế ạ ườ
•
toán, ngân hàng bao thanh toán thanh toán ph n còn l i cho doanh nghi p: ầ ạ ệ
N TK 112: ợ 12.000.000 (S ti n ngân hàng mà ố ề
•
ngân hàng thanh toán)
•
Có TK 311: 28.000.000 (S ti n ngân hàng bao thanh toán ng tr c) ố ề ứ ướ
•
Có TK 131: 40.000.000
•
N TK 635: 443.333 (Lãi bao thanh toán) ợ
• 3.2.7. Gi
Có TK 112: 443.333
- C i thi n cách đánh s ch ng t
i pháp đánh s hi u ch ng t ả ố ệ ứ ừ và di n gi ễ i ả
ố ứ ệ ả ừ và di n gi ễ ả ể ệ ế ố ệ i đ vi c ki m tra và đ i chi u s li u ể ố
thêm rõ ràng, hoàn thi n h n, đó cũng chính là m t đi u t t y u giúp b s sách và ch ng t ổ ứ ừ ề ấ ế ệ ộ ơ ộ
máy k toán thêm ph n ch t ch . ẽ ế ặ ầ
- Ví d :ụ
• Tháng: 09/2011
– S hi u: 131
S CÁIỔ
ả
ả
ố ệ
•
S ti n ố ề
• Ngà
• Tên tài kho n: Ph i thu khách hàng • Chứ
• Diễ
•
• thán
• Số
•
C ó
• N ợ
•
• ghi
• ĐƯ
•
•
•
•
• D
2
1
•
•
•
•
•
•
•
- S d đ u tháng
ố ư ầ
5 9 0 . 8 9 5 . 0 8 5
•
•
•
•
•
•
•
...
51
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
•
•
•
•
-
ề
ỷ ả
Thu ti n hàng_XN DV Thu S n hđ: 368;280;215;172
•
•
•
7 3 . 1 9 9 . 9 2 4
•
•
•
•
-
Thu ti n hàng Lê Th Kim H ng_hđ521 ị
ề
ồ
•
•
•
6 . 7 1 1 . 5 0 0
•
•
•
•
-
Thu bán hàng_hđ 00521_Lê Th Kimị H ngồ
•
•
•
6 . 3 9 1 . 9 0 0
•
•
•
•
-
•
VAT Thu bán hàng_hđ 00521_Lê Th Kimị H ngồ
•
•
3 1 9 . 5 9 5
•
•
•
•
-
Thu bán hàng _ hđ 00551_ Cty Lâm Gia Huynh Đệ
•
•
•
4 5 . 7 1 4 . 2 0 0
•
•
•
•
-
VAT Thu bán hàng _ hđ 00551_ Cty Lâm Gia Huynh Đ ệ
•
•
•
2 . 2 8 5 . 7 1 0
•
•
•
•
-
Thu ti n hàng_ĐL Kim Ngân_hđ543
ề
•
•
•
2 8 . 5 7 6 . 8 0 0
52
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
•
•
•
•
Thu ti n hàng_Cty Lâm Gia Huynh Đ
ề
ệ
•
•
•
4 7 . 9 9 9 . 9 1 0
•
•
•
•
• … •
•
•
- C ng s phát sinh tháng 09/2011
ố
ộ
•
•
•
2 7 5 . 3 5 5 . 5 6 6
2 6 8 . 5 5 7 . 6 9 8
•
•
•
•
- S d cu i tháng
ố ư ố
5 8 4 . 0 9 7 . 2 1 7
+Thu ti n hàng khách hàng qua TK ngân hàng thì có th ghi s ký hi u ch ng t
nh ứ ệ ể ề ố ừ ư
CNH01/09 (Có NH). T ng t cho thanh toán ti n qua TK ngân hàng, ký hi u NNH01/09. ươ ự ệ ề
+Thu ti n khách hàng b ng ti n m t thì k toán l y s phi u thu làm ký hi u ch ng t ế
. Ví ấ ố ứ ế ề ệ ề ặ ằ ừ
+Ghi nh n doanh thu bán hàng vào TK 511 và thu VAT bán hàng vào TK 33311, k toán có
d : PT01/09 ụ
ế ế ậ
th l y s hóa đ n làm ký hi u ch ng t . Ví d : HĐ 555 ể ấ ố ứ ệ ơ ừ ụ
+Khi ghi s doanh thu bán hàng, k toán nên ghi di n gi
i “Bán hàng_hđ***_***” tránh ễ ế ổ ả
tr ườ ng h p nh m l n khi ki m tra s . ổ ể ẫ ầ ợ
+Khi ghi s thu VAT hàng bán, k toán nên ghi di n gi
- Ví d :ụ
• S CÁIỔ • Tháng: 09/2011
• Tên tài kho n: Ph i thu khách hàng
– S hi u: 131
i “VAT thu bán hàng_hđ***_***”. ế ễ ế ổ ả
ả
ả
ố ệ
•
53
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
• N g à y ,
• S ti n ố ề
•
• C h ứ n g t ừ
• D i ễ n g i ả i
t h á n g
•
•
• N
• C
•
• S ố h i ệ u T K • Đ Ư
g • h Số i s ổ •
•
•
• D
•
•
•
•
• 2 •
•
- S d đ u tháng
ố ư ầ
• 1 • 5
•
•
•
•
•
•
•
...
•
•
•
ề
ỷ ả
Thu ti n hàng_XN DV Thu S n hđ: 368;280;215;172
• 112
-
• 7
•
• CN
•
•
•
Thu ti n hàng Lê Th Kim H ng_hđ521 ị
ề
ồ
• 112
-
• 6.
•
• CN
•
•
Bán hàng_hđ 00521_Lê Th Kim H ng
ồ
ị
• 511
• 6.
• -
•
• HD
•
• VAT Bán hàng_hđ 00521_Lê Th Kimị
• 333
• 3
• -
H ngồ
•
• HD
•
•
• 511
• 4
• -
Bán hàng_hđ 00551__ Cty Lâm Gia Huynh Đệ
•
• HD
•
•
• 333
• 2.
• -
VAT Bán hàng_hđ 00551_ Cty Lâm Gia Huynh Đ ệ
•
• HD
54
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
•
•
•
Thu ti n hàng_ĐL Kim Ngân_hđ543
ề
• 111
-
• 2
•
• PT
•
•
•
Thu ti n hàng_Cty Lâm Gia Huynh Đ
ề
ệ
• 112
• 4
•
• CN
•
•
•
• …
•
•
- C ng s phát sinh tháng 09/2011
ộ
ố
•
• 2
• 2
•
•
•
•
•
- S d cu i tháng
ố ư ố
• 5
•
• 3.2.8. M u s chi ti
t ph i thu các đ i t ng khách hàng ẫ ổ ế ố ượ ả
ạ ổ ậ - Công ty có s t ng h p công n ph i thu khách hàng nh ng s này thu c lo i s t p ổ ổ ư ả ợ ợ ổ ộ
h p các kho n n đ u kỳ, nghi p v n ph i thu phát sinh trong kỳ và s d cu i kỳ cho t ả ợ ệ ụ ợ ố ư ố ợ ầ ả ấ t
- M u S chi ti
ng khách hàng. c các khách hàng. K toán công n nên b sung s chi ti ả ế ổ ổ ợ ế t cho t ng đ i t ừ ố ượ
ẫ ổ ế t ph i thu khách hàng (m u đ ngh ) ị ề ẫ ả
55
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
•
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
• S
•
• T ngày 01.09.2011 đ n ngày 30.09.2011
ừ
ế
• T
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
• Đ
•
• D
• C
• N
•
• T
• C
• N
•
•
• Ký
•
•
•
•
•
•
• S d đ u kỳ ố ư ầ • S phát sinh ố trong kỳ
•
•
• • •
• • • 11
• N
• • • 17
•
• Thu ti n hàng
ề
•
• 51
• 3
• PT
• 19
•
•
• Bán hàng HĐ584
• 33
• 1
• PT
• 19
•
•
• Thu VAT Bán ế hàng HĐ584
•
• • 1
• C ng phát sinh
• 1
ộ
•
•
tháng 09
•
•
• 8
•
•
• S d cu i tháng ố ư ố 09
•
•
• • 1
• 1
•
•
• C ng phát sinh ộ lu k h t tháng ỹ ế ế 09
•
•
• S
•
56
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
• T ngày 01.09.2011 đ n ngày 30.09.2011
ừ
ế
• T
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
• Đ
•
•
•
•
•
•
• • D
• • C
• T
• N
•
•
• C
• N
•
•
•
•
•
•
• S d đ u kỳ ố ư ầ • S phát sinh trong
ố
•
• •
kỳ
•
• •
• •
•
• 0
•
•
• Bán hàng HĐ487
•
•
•
•
• 0
•
• Thu VAT Bán ế hàng HĐ487
•
•
• •
• 0
•
• Thu ti n hàng
•
ề
•
• 2
• 1
•
•
• Bán hàng HĐ584
•
•
•
• 1
• 1
•
• Thu VAT Bán ế hàng HĐ584
• C ng phát sinh
• 7
• • 7
ộ
•
•
•
tháng 09
57
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
• 2
•
•
•
• S d cu i tháng ố ư ố 09
• 7
• • 7
•
•
•
• C ng phát sinh ộ lu k h t tháng ỹ ế ế 09
58
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị
•
Chuyên đ t
t nghi p
Ch
ề ố
ệ
ươ
ng 3: Nh n xét – Ki n ngh ị
ế
ậ
• 3.2.9. M u bi u Biên b n đ i chi u công n ph i thu ả ố
ợ ả ế ể ẫ
- Vi c b sung biên b n đ i chi u công n s ph c v t ố
t h n cho vi c qu n lý công ụ ụ ố ơ ệ ổ ợ ẽ ế ệ ả ả
i công ty. M u này công ty có th t n t ợ ạ ể ự ẫ biên so n sao cho phù h p sao cho đ i tác d dàng ợ ễ ạ ố
trong vi c ki m tra và xác nh n công n . ợ ệ ể ậ
- M u Biên b n đ i chi u công n ph i thu khách hàng
Nghi p v 9 ế ả ẫ ả ố ợ ệ ụ (m u đ ngh ) ị ẫ ề
Ệ
ả
ươ
Ủ Ả ậ
ấ
• • • •
Ố
Ợ Đ n ngày:
15/10/2011
ế
Ứ
Ạ
p Đông Hòa, X. Sông Thu n, H. Châu Thành, Ti n Giang
Ế 15/09/2011 KH759 – CTY MTV CB TPXK V N Đ C Ấ
ề
ậ
ậ
CÔNG TY TNHH TM - SX THÚ Y TH Y S N VI T TÂN Đc: 94/1035A1 D ng Qu ng Hàm, P.17, Qu n Gò V p, TP. HCM Tel: 39842240 Fax : 39842 230 Email : vitavet@hcm.vnn.vn • B NG Đ I CHI U CÔNG N KHÁCH HÀNG Ả • T ngày: ừ • Bên mua: • Đ a ch : ỉ ị • Cùng nhau xác nh n công n : ợ • • • N S S
• Di
• S
• S
• C
• H
• C
• p
• (1
• (2
• (3
• (4
• (7
• (9
•
•
• S D Đ U KỲ Ố Ư Ầ
•
•
• H
• 19
• B
• 39
•
• T NG S PHÁT SINH Ố
Ổ
• 3
•
• S D CU I KỲ Ố Ư Ố
• 3
• •
Đ i di n bên mua
Ngày 19 tháng 10 năm
ệ
ạ
2011
ạ
ọ
Đ i di n bên bán ệ (Ký, ghi h tên)
ế
ấ
ậ
b ng đ i chi u công n r i chuy n đ n chúng tôi theo cách sau:
• • • • • Vì Quy n l ả
i c a khách hàng, kính mong Qúy khách hàng ký xác nh n (đóng d u, n u có) vào ế
ề ợ ủ ố
ể ế
ợ ồ
•
* S Fax: (08) 3984.2240
•
* G i theo đ a ch : 94/1035A1 D ng Qu ng Hàm, P 17, Qu n Gò V p, TP. HCM ả
ươ
ở
ậ
ấ
ị
ố ỉ
59
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th o ả
ị