TRƯỜNG
ĐT
Hí
te
NGOẠI
THưq
IOA
KINH T VÀ KINH
DOANH QUOC T
CHI
N
NHẢNH
KINH TỂ
Đi
NGOẠI
KHOA
LUÂNT
NGHIỆP
S
GIÃI
PHÁI'
Xải
|p
n
m
DOANH
NO
íiG
ĩíỉburt
THONG
THỜI
K
I
Niỉịp
n
thực
hiện :
7Vií»:
hỏi Linh
í
1
:
Anh
13
41
Én
!rirỔ>.
n
:
TJ|,V
'/rá':
Hải Ly
gi
TRƯỜNG
ĐI
HỌC NGOẠI
THƯƠNG
KHOA
KINH T VÀ KINH
DOANH
QUỐC T
CHUYÊN NGÀNH
KINH T
ĐI
NGOẠI
KHO
LUẬN TỐT NGHIỆP
Đ
tài:
MỘT Sỡ GIẢI PHÁP XÂY DỤNG VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
TRONG THỜI KỲ HỘI NHẬP _
iH<f
V
í ::-
N
í -
JV.;
ÙA
>c.
í
"^ỈM-0^
Uceỉ_J
Sinh
viên
thực
hiện
: Trần
Hải
Linh
Lp
:
Anh
13
Khoa
:
42
Giáo viênng dẫn
: ThS. Trần
Hải
Ly
Hà
Nội-Tháng
11/2007
MỤC
LỤC
LỜI
M
ĐU
Ì
LỜI
CẢM
ƠN
3
CHƯƠNG
ì: LÝ
LUẬN
CHUNG VY DỰNGN HOA DOANH
NGHIỆP
4
ì.
na
doanh
nghiệp
4
1. Khái niệm văn
hoa
doanh nghiệp
4
1.1.
Khái
niệm
n hoa
4
1.2.
Khái
niệm
n hoa
doanh
nghiệp
5
2.
Các nhân tố ảnh
ởng đến văn hóa doanh nghiệp
2.1.
Ngưi
lãnh đo
6
2.2.
Nhân viên
trong
doanh
nghiệp
7
2.3.
Trình
đ
khoa
học
và
công
ngh
mà
doanh
nghiệp
ứng
dụng
8
2.4.
i
trưởng
kinh
doanh
8
3. Thành
phần
của văn hóa doanh nghiệp
8
3.1.
Những quá trình và
cấu
trúc hữu hình
của
doanh
nghiệp
9
3.1.1. Kiến trúc của doanh nghiệp
9
3.1.2. Sản
phẩm
10
3.1.3.
Các
nghi lễ.
lo
3.1.4. Biểuợng, logo,
bản
tuyên
bố
sứ mệnh, khẩu hiệu, tài liệu
quảng cáo của doanh nghiệp
lo
3.1.5.
Ngôn ngữ
li
3.1.6. Giai thoại
li
3.2.
Những giá
tr
đưc
chấp
nhận
11
3.3.
Những
quan
niệm
chung
14
.
y
dựng
na
doanh
nghiệp
16
/. Vai trò của việc xây
dụng
văn hóa doanh nghiệp
16
1.1.
n
hoa
doanh
nghiệp
tạo
nền
tảng
sức
mạnh
tinh
thẩn
cho
doanh
nghiệp
phát
trin
bền
vững
16
Ì
.2.
n hoa
doanh
nghiệp
là
nguồn
lực tạo ra
lợi
thế
cạnh
tranh
17
1.3.
n hoa
doanh
nghiệp
tạo
n bản
sắc
riêng cho
doanh
nghiệp
.
18
1.4.
n hoa
doanh
nghiệp
vừa là mục tiêu vừa là
động
lực
phát
triển
của
doanh
nghiệp
18
1.4.1.
Văn hoa doanh
nghiệp
mục
tiêu
của doanh
nghiệp
ỉ8
1.4.2.
Văn hóa doanh nghiệp động lực phát
triển
của doanh
nghiệp 18
1.5.
n hoa
doanh
nghiệp
có
th
là yếu
t
mm s phát
triển
của
doanh
nghiệp
19
2.
Cácớc đ xây dựng văn hóa doanh nghiệp 19
3.
Đôi nét về
việc
xây dựng văn hóa doanh nghiệp của Nhật Bản, Hàn
Quốc 22
3.1.
na
doanh
nghiệp
n Quốc 22
3.1.1.
Xây dựng
thương hiệu
22
3.1.2.
Từngớc xây dựng giảng dạy
truyền
thống văn hóa
doanh
nghiệp
22
3.1.3.
Giáo dục kỷ
luật
lao
động,
xây dựng
tính
tự
giác,
tác
phong
công
nghiệp,
phát huy
tính
sáng
tạo
của nhân
viên
23
3.1.4.
Quan hệ
giữa
các cấp
lãnh
đạo nhăn
viên
23
3.1.5.
Đờc
biệt
quan tâm đến công
tác
giáo
dục
bổi
ỡng người
tài
24
3.2.
n hoa
doanh
nghiệp
Nhật
Bản 24
3.2.1.
Chọn
giải
pháp
kinh
tế
tối
ưu 24
3.2.2.
Đối nhân xử thế khéo
léo
24
3.2.3.
Phát huy những điếm
tích
cực của nhăn
viên
25
3.2.4.
Tổ
chức
sản
xuất
năng
động,
độc đáo 25
3.2.5.
nghiệp
như một cộng đồng
sinh
sống 25
3.2.6.
Chế đ
thu
dụng
suốt
đời
25
3.3.
i học
kinh
nghiệm
choc
doanh
nghiệp
Việt
Nami
chung
vàc ngân hàng thương mạii riêng 26
CHƯƠNG
li:
THỰC TRẠNGY DỰNGNA
DOANH
NGHIỆP
TẠI
C NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI
VIỆT
NAM TRONG
THỜI
K HỘI
NHẬP 27
ì. Giới
thiệu
chung v c ngân hàng thương mại
Việt
Nam 27
ì.
Khái niệm ngân hàng thương mại
27
2.
Sự
ra đời phát
triển
của
các ngăn hàng thương
mại
Việt
Nam
trong
bối
cảnh hội nhập
27
3.
Đặc
điểm của sản phẩm
dịch
vụ ngân hàng
30
3.1.
Tính vô hình
30
3.2.
Tính không
th
tách
biệt
31
3.3.
Tính
rủi
ro
cao
31
3.4.
Tính khôngn định và khóc định
31
n.
Thực
trạng
y
dựng
na
doanh
nghiệp
tại
c
ngân hàng
thương mại
Việt
Nam
trong
thời
k
hội
nhập
32
1.
Triết
kinh doanh của các ngán hàng thương mại
Việt
Nam 32
2.
Văn hóa
của các
nhà
lãnh đạo ngân hàng
35
3.
Văn hóa
của các nhân
viên
ngân hàng thương mại
Việt
Nam 36
4.
Văn
hóa
trong
các môi quan hệ
nội
bộ
41
4.1.
na
trong
mối
quan
h lãnh đo và nhân viên
41
4.2.
na
trong
mối
quan
h
giữa
c nhân viên
44
5.
Văn
hoa quan hệ khách hàng
47
5.1.
na
trưc
giao
dịch
47
5.2.
na
trong
giao
dịch
48
5.3.
n hoa sau
giao
dịch
55
6.
Một
số
nét
văn hóa
hữu
hình khác
56
IU.
Một
sô nhậnt
58
/.
Những thành tựu
đạt
được
58
1.1.
Đã
định hình đưcc giá
tr
na
cẩn
y
dựng
và phát huy
58
1.2.
Đi
ngũ lãnh đo có
nhiều
tiến
b
59
1.3.
Đi
ngũ n b còng nhân viên phát huy
nhiều
giá
tr
na đáng
quý
59