S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NGÃI K THI GII TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CM TAY
CP TNH – NĂM HC 2008-2009
MÔN THI: HOÁ HC THPT
Bài 1. 200C hoà tan vào dung dch NaOH nng độ 0,016 g/lít mt NaI + NaIO +lươựng iot đủ
để phn ng sau xy ra hoàn toàn: 2NaOH + I2 H2O.
Tính pH ca dung dch thu được. Biết hng s axit ca HIO = 11.10×2
Bài 2. Cho rng ht nhân nguyên t và chính nguyên t có dng hình 15m, bán kính
nguyêncu. Ht nhân nguyên t hiđro có bán kính gn đúng bng 10 10m. Hãy xác định khi
lượng riêng ca ht nhân và nguyên10×t hiđro bng 0,53 27kg ; khi lượng10× 1,672t .
(cho khi lượng proton = khi lượng nơtron 31kg)10×electron = 9,109
Bài 3. X và Y là hai cht khí ph biến có dng AOm và BOn. Khi lượng mol phân t ca hai khí
chênh lch nhau 20 gam. Nếu ly 2,816 gam mi khí cho vào bình vi dung tích 2,24 lít 00 thì
áp sut trong hai bình s chênh lch nhau 0,2 atm. Xác định CTPT ca X và Y.
Bài 4. Hn hp gm mt s hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đng có khi lượng mol
trung bình là 64. 1000C hn hp này th khí còn khi làm lnh đến nhit độ phòng thì mt s
cht trong đó b ngưng t. Các cht trng thái khí có khi lượng mol trung bình bng 54 còn các
cht trng thái lng có khi lượng mol trung bình là 74. Tng khi lượng mol các cht trong hn
hp bng 252. Khi lượng mol ca cht nng nht gp đôi khi lượng mol ca cht nh nht. Hãy
xác định:
a. CTPT các cht trong hn hp đầu.
b. T l mol ca các cht trong hn hp trên.
Bài 5. Cacbon 14 phân rã phóng x theo phn ng sau : . Thi gian bán rã là 5730 năm. Hãy
tính tui ca mt mu g kho c có độ phóng x bng 72% độ phóng x ca mu g hin ti ?
Bài 6. Nhúng mt si Ag vào dung dch 2M. Xác định nng độ ca Fe3+, Fe2+, Ag+ khi cân
bng 250C.10×Fe2(SO4)3 2,5 Tính thế ca các cp oxi hoá - kh khi cân bng.
Bài 7. Mt nguyên t X có bán kính là 1,44Å ; khi lượng riêng thc ca tinh th là 19,36 g/cm3.
Nguyên t này ch chiếm 74% th tích trong mng tinh th, phn còn li là rng
1. Hãy xác định khi lượng riêng trung bình ca nguyên t ri suy ra khi lượng mol nguyên t?
Bài 8. Cho 24,696 gam hn hp 3 kim loi Mg, Fe, Cu vào 210ml dung dch HNO3 3,4M
khuy đều thy thoát ra mt khí duy nht không màu, hoá nâu trong không khí, trong dung
dch còng dư mt kim loi chưa tan hết. Đổ tiếp t t dung dch H2SO4 2,5M vào, cht khí
trên li thoát ra cho đến khi kim loi va tan hết thì mt đúng 92,4ml dung dch axit, thu được
dung dch A. Ly ½ dung dch A cho tác dng vi dung dch NaOH loãng va đủ, lc kết ta,
ri nung ngoài không khí đến khi lượng không đổi thu được cht rn B nng 16,38 gam. Tính
% khi lượng mi kim loi trong hn hp. Xem Cu(OH)2 không tan trong dung dch NaOH
loãng.
Bài 9. Có mt hn hp gm hai khí A và B.
- Nếu trn cùng s mol A và B thì được hn hp khí có t khi so vi He bng 7,5.
- Nếu trn cùng khi lượng A và B thì được hn hp khí có t khi so vi O2 bng 11/15.
Tìm khi lượng mol ca A và B.
Bài 10. Tinh th magiê kim loi có cu trúc mng lc phương.
a. Hãy v cu trúc mng tế bào cơ s và cho biết s nguyên t Mg cha trong tế bào cơ s
này.
b. Tính khi lượng riêng ca tinh th kim loi Mg theo g/cm3.
Cho bán kính nguyên t Mg bng 1,6Å. Nguyên t 24 gam.10×khi ca Mg bng 24,31 ;
1u=1,6605
ĐỀ THI HSG TNH AN GIANG
MÔN HÓA HC
NGÀY THI: 13/11/2005
BÀI 2
Câu 1: (5đ)
1. Viết các phương trình phn ng kèm theo điu kin thc hin sơ đồ chuyn hóa sau, cht
hu cơ viết dưới dng công thc ct to thu gn.
- C2H2 -> A -> C2H50H -> C2H40 -> C2H302NH4
- C2H2 -> B -> C2H402 -> C2H500CCH3 -> C -> CH4
- C2H2 -> C2H3Cl -> B -> D -> CH2=CH0C2H5
- C2H2 -> C2H4Cl -> B -> C2H402 -> CH2=CH00CCH3 -> PVA
2. Các cht A, B, C có cùng CTPT C4H902N. Biết A tác dng vi c HCl và Na20. B tác dng
vi hidro mi sinh to ra B' ; B' tác dng vi HCl to ra B'' ; B'' tác dg NaOH to li B ; C tác
dung vi NaOH to ra mui và NH3. Cho biết A, B, C ng vói đồng phân chc nào ? Viết các
phương trình phn ng đã dùng .
Câu 2: (5đ)
1. Có 3 hp cht hu cơ A, B , C ln lượt có CTPT là CH40 , CH20, CH202.
a. Viết CTCT và gi tên chúng theo danh pháp IUPAC và thông thường.
b. Viết các PTPƯ thc hin chuyn hóa sau:
(1) A -> B
(2) B -> A
(3) B -> C
(4) A -> C
c. Mt dung dich hòa tan 3 cht trên. Bng nhng thí nghim nào chng minh s có mt ca
chúng. Viết các phương trình phn ng.
2. So sánh và gii thích độ mnh các axit sau : phenol, o-nitrophenol, m-nitrophenol, p-
nitrophenol.
3. So sánh và gii thích độ mnh bazơ ca các dung dch cùng nng độ: NaOH,
CH3COONa, C2H50Na , C6H50Na
Câu 3: (5đ).
Đốt 11,7 gam cht hu cơ A thì thu được 9.9 g H20, 22g C02, 1.4 g N2. Xác định CTPT A biết
MA < 120 g/mol
Đốt 7.1 g B cn 8.4 l oxi (đktc) thì thu được 4.5 g nước và hn hp khí C02 và N2 có d/H2 =
20.857
Cht C có công thc đơn gin C2H60.
Biết rng khi nhit phân A ta được B và C vi t l nA :nB = 2 : 1
a. Xác địinh CTCT A, B, C
b. T B viết các PTPƯ điu chế A.
Câu 4: (5đ)
Người ta chia 1.792 lít (đktc) hn hp khí X gm 1 ankan, 1 anken, 1 ankin làm 2 phn bng
nhau:
+ Phn 1: Cho qua dung dc AgNO3 trong amoniac dư to thành 0.735 gam kết ta và th
tích hn hp gim 12.5%
+ Phn 2: Đốt cháy hoàn toàn ri hp th toàn b sn phm vào 9.2 lít dung dc Ca(OH)2
0.0125 M thy có 11 gam kết ta.
Xác điinh CTPT ca các hidrôcacbon
2. S GD& ĐT NGH AN
K THI CHN HC SINH GII TNH LP 12
NĂM HC 2009 - 2010
Môn thi: HOÁ HC - THPT BNG A
Thi gian: 180 phút (không k thi gian giao đề)
Câu 1 (2,5 đim).
Phenol và anilin đều phn ng vi dung dch nước brom, nhưng toluen thì không.
1. T kết qu thc nghim đó có th rút ra kết lun gì?
2. Anisol (metylphenyl ete) có phn ng vi dung dch nước brom3. Nếu cho dung dch nước
brom ln lượt vào tng cht p–toludin (p–aminotoluen),
p–cresol (p–metylphenol) theo t l mol 1 : 2 thì thu được sn phm chính là gì?
Câu 2 (2,5 đim).
Sc khí A vào dung dch cha cht B ta được rn C màu vàng và dung dch D.
Khí X có màu vàng lc tác dng vi khí A to ra C và F. Nếu X tác dng vi khí A trong nước
to ra Y và F, ri thêm BaCl2 vào dung dch thì có kết ta trng. A tác dng vi dung dch
cht G là mui nitrat kim loi to ra kết ta H màu đen. Đốt cháy H bi oxi ta được cht lng I
màu trng bc.
Xác định A, B, C, F, G, H, I, X, Y và viết phương trình hóa hc ca các phn ng.
Câu 3 (4,0 đim)
1. Cht X có công thc phân t C8H15O4N. T X có hai biến hóa sau :
C8H15O4N (dd NaOH,t0)---> C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6O
C5H7O4NNa2 dd HCl ---->C5H10O4NCl + NaCl
Biết: C5H7O4NNa2 có mch cacbon không phân nhánh và có nhóm –NH2 v trí . Xácα
định công thc cu to có th có ca X và viết phương trình hóa hc ca các phn ng theo
hai biến hóa trên dưới dng công thc cu to.
2. Hp cht A có công thc C9H8 có kh năng kết ta vi dung dch AgNO3 trong NH3 và
phn ng vi brom trong CCl4 theo t l mol 1 : 2. Đun nóng A vi dung dch KMnO4 ti khi
hết màu tím, ri thêm lượng dư dung dch HCl đặc vào hn hp sau phn ng thy có kết ta
trng là axit benzoic đồng thi gii phóng khí CO2 và Cl2. Xác định công thc cu to ca A
và viết phương trình hóa hc ca các phn ng xy ra.
Câu 4 (3,0 đim).
Cho hn hp Y gm ba kim loi K, Zn, Fe vào nước dư thu được 6,72 lít khí (đktc) và còn li
cht rn B không tan có khi lượng 14,45 gam. Cho B vào 100 ml CuSO4 3M, thu được cht
rn C có khi lượng 16,00 gam. Xác định khi lượng mi kim loi trong Y?
Câu 5 (4,0 đim) 1. T khí thiên nhiên và các cht vô cơ cn thiết, thiết b phn ng đầy đủ.
Hãy viết phương trình điu chế các cht sau : m–H2N–C6H4–COONa và p–H2N–C6H4–
COONa
2. Hai hp cht thơm A và B là đồng phân có công thc phân t CnH2n-8O2. Hơi B có khi
lượng riêng 5,447 gam/lít ( đktc). A có kh năng phn ng vi Na gii phóng H2 và có phn
ng tráng gương. B phn ng được vi NaHCO3 gii phóng khí CO2.
a) Viết công thc cu to ca A và B.
b) Trong các cu to ca A có cht A1 có nhit độ sôi nh nht. Hãy xác định công thc cu
to đúng ca A1.
c) Viết các phương trình phn ng chuyn hóa o–crezol thành A1.
Câu 6 (4,0 đim).
1. Cho 20,80 gam hn hp Fe, FeS, FeS2, S tác dng vi dung dch HNO3 đặc nóng dư thu
được V lít khí NO2 (là sn phm kh duy nht, đo đktc) và dung dch A. Cho A tác dng vi
dung dch Ba(OH)2 dư thu được 91,30 gam kết ta. Tính V?
2. Trong mt bình kín A dung tích 1 lít 500 0C, hng s cân bng ca phn ng tng hp HI
t H2 và I2 bng 46.
a)Tính nng độ mol các cht trng thái cân bng? Biết ban đầu trong bình A có 1mol H2 và
1mol I2
b) Nếu ban đầu cho 2 mol HI vào bình A nhit độ 500 0C thì nng độ các cht lúc cân bng
là bao nhiêu?
c) Nếu h đang trng thái cân bng câu a, ta thêm vào h 1,5 mol H2 và 2,0 mol HI thì
cân bng dch chuyn theo chiu nào?
(Cho H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, S=32, K =39, Fe=56; Zn=65, Ba =137)
- - - Hết - - -