Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số
Chia sẻ: Thaiduong_90@yahoo.com Thaiduong_90@yahoo.com | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7
lượt xem 13
download
Với các giáo án trong bộ sưu tập bài Phép nhân các phân thức đại số - Đại số 8 giúp thầy cô có thêm tư tham khảo liệu phục vụ cho công tác giảng dạy của mình. Dựa vào nội dung bài học, chúng tôi đã chọn lọc những giáo án hay cho tiết học Phép nhân các phân thức đại số giúp giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các phép tính liên quan tới phép nhân các phân thức đại số, khi đã nắm được quy tắc, học sinh có thể làm các bài tập để rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận, chính xác khi làm bài.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I/ MỤC TIÊU : - HS nắm vững qui tắc và tính chất của phép nhân các phân thức đại số. - Biết thực hiện phép nhân các phân thức đại số, áp dụng linh hoạt tính chất phép nhân để tính nhanh, hợp lí - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và kỹ năng trình bày lời giải. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, minh hoạ qui tắc dấu của phép nhân). - HS : Ôn phép nhân hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở , hoạt động nhóm III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA HS CỦA GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) - Treo bảng phụ - HS đọc đề bài Thực hiện phép tính: ghi đề tra - Hai HS cùng lên bảng 1 − 1 - Gọi hai HS 1 − 1 a) a) x x +1 x x +1 - Cả lớp cùng 1 1 1 −1 x + 1− x 1 b) xy − y 2 − x 2 − xy làm vào nháp = + = = x x + 1 x(x + 1 x(x + 1) ) - Kiểm vở bài 1 1 b) xy − y 2 − x 2 − xy tập ở nhà 2 HS
- 1 −1 x− y 1 = + = = y(x − y) x(x − y) xy(x − y) xy - HS khác nhận xét ở bảng - HS sửa bài vào tập - Cho HS nhận xét câu trả lời - Nhận xét, đánh giá cho điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §7. PHÉP NHÂN CÁC - GV giới thiệu : - HS nghe giới thiệu và ghi tựa PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Ta đã biết qui bài tắc +, - các phân thức đại số. - Làm thế nào để thực hiện phép nhân các PTĐS? Qui tắc nhân hai phân thức có giống như nhân hai phân số hay không để biết được điều đó ta vào bài học hôm nay Hoạt động 3 : Qui tắc (12’) Qui tắc : - Gọi HS phát - HS phát biểu qui tắc nhân hai
- Muốn nhân hai phân thức, biểu qui tắc nhân phân số ta nhân các tử thức với hai phân số nhau, các mẫu thức với - Ghi ở góc bảng nhau a c a.c - Thực hiện ? 1: HS thảo luận . = A C A.C b d b.d theo nhóm cùng bàn, làm vào . = B D B.D - Cho HS thực giấy : hiện ? 1 3x2 x2 − 25 3x2(x2 − 25) . = - Gọi HS trình x + 5 6x3 (x + 5)6x3 bày tại chỗ, GV 3x2 (x + 5)(x − 5) x − 5 = = 3x2 (x + 5)2x 2x ghi bảng - HS phát biểu qui tắc - HS lặp lại qui tắc, ghi bài. - HS đứng tại chỗ nêu từng buớc thực hiện : - HS1: Nhân tử , nhân mẫu… - HS2 : Rút gọn tích tìm được… - Ta vừa thực - HS ghi vào vở hiện phép nhân hai phân thức. Ví dụ: Thực hiện phép Vậy muốn nhân nhân hai phân thức ta x3 − 8 x2 + 4x (x3 − 8)(x2 + 4x) làm thế nào? . = 5x + 20 x2 + 2x + 4 (5x + 20)(x2 + 4x + 4) - Kết quả phép (x − 2)(x2 + 2x + 4)x(x + 4) x(x − 2) nhân gọi là tích, = = 5(x + 4)(x2 + 4x + 4) 5 ta thường viết tích dưới dạng rút gọn
- - Nêu ví dụ, cho HS thực hiện từng bước, GV ghi bảng (bổ sung thiếu sót) Hoạt động 4 : Ap dụng (15’) ?2 Làm tính nhân phân thức: - Nêu ?2 cho HS - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực ( x − 13) 2 3 x 2 thực hiện hiện ?2 theo nhóm (4nhóm, a) . − 2 x 5 x − 13 + Lưu ý HS : 2nhóm làm cùng 1bài) - Nhân 2 phân ( x −13) 2 3x 2 a) .− x −13 thức khác dấu. 2x 5 - Đổi dấu phân (x −13)2.3x2 3(x −13) =− =− 2x (x −13) 5 2x3 thức để làm mất 3(13− x) = dấu “-” ở kết 1 3 x 4x 2x + 1 quả (nếu được) 4x 2 x +1 b) . − b) (2 x +1) 3 .− 3 x (2 x + 1) 3 3x - Cho các nhóm trình bày 4x.(2x +1) 4 =− =− (2x +1 .3x )3 3(2x +1 2 ) - Cùng HS nhận - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực xét, sửa sai cho hiện ?3 theo nhóm (như trên) các nhóm x 2 + 6 x + 9 ( x −1) 3 ?3 Thực hiện phép tính: a) . 1−x 2( x + 3) 3 x 2 + 6 x + 9 ( x − 1) 3 a) 1− x . (x + 3)2.(x − 1)3 (x − 1)3 2( x + 3) 3 = =− (1− x).2(x + 3)3 (x − 1)2(x + 3) (x − 1)2 =− 2(x + 3) 5x 2 − 2 x x + 1 b) . - Nêu ?3 cho HS x + 1 2 − 5x
- 5x 2 − 2 x x + 1 thực hiện x(5x − 2).(x + 1) x(5x − 2) b) . = =− = −x x + 1 2 − 5x - Theo dõi, giúp (x + 1)(2 − 5x) 5x − 2 đỡ các nhóm yếu - HS nhận xét chéo giữa các làm bài nhóm - Kiểm một vài bài cá nhân, nhận xét, cho điểm (nếu thấy được). - Cho các nhóm trình bày, nhận xét chéo giữa các nhóm. Hoạt động 5 : Tính chất (7’) Chú ý : Phép nhân các phân - Yêu cầu HS - HS nhắc lại tính chất của phép thức có các tính chất : nhắc lại phép nhân các phân số a) Giao hoán : (SGK trang nhân các phân số 52) có các tính chất - HS đọc từng tính chất của phép b) Kết hợp : (SGK trang gì ? nhân phân thức 52) - Treo bảng phụ, c) Phân phối đối với phép giới thiệu các cộng : ( SGK trang 52) tính chất của - Phân thức thứ nhất và phân ?4 Tính nhanh : phép nhân các thức thứ ba có tích bằng 1 3x 5 + 5 x 3 + 1 x x4 − 7x2 + 2 phân thức - Cả lớp thực hiện ?4 (một HS . . 5 x 4 − 7 x 2 + 2 2 x + 3 3x + 5x 3 + 1 - Ghi bảng ? 4 làm ở bảng) cho HS thực hiện 3x 5 + 5 x 3 + 1 x x4 − 7x2 + 2 . . 5 x 4 − 7 x 2 + 2 2 x + 3 3x + 5x 3 + 1 * Gợi ý: Có nhận
- xèt gì về bài toán � 5 + 5x3 + 1 x4 − 7x2 + 2 � x 3x =�4 . 5 . � � − 7x + 2 3x + 5x + 1�2x + 3 2 3 x ? x x - Ta có thể áp = 1. = 2x + 3 2x + 3 dụng các tính - HS khác nhận xét chất của phép - HS sửa bài vào tập nhân như thế nào? - Cho HS khác nhận xét - GV chốt lại cách làm Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 38 trang 52 SGK Bài 38 trang 52 SGK - HS xem lại nhân đơn thức với * Nhân đơn thức đơn thức Bài 39 trang 52 SGK với đơn thức sau đó rút gọn - HS xem lại cách đặt nhân tử Bài 39 trang 52 chung và dùng hằng đẳng thức Bài 40 trang 52 SGK SGK * Đặt nhân tử - Xem lại qui tắc qui đồng mẫu chung và dùng - HS nghe dặn và ghi chú vào vở hằng đẳng thức Bài 40 trang 52 SGK * Qui đồng mẫu trong ngoặc
- - Ôn lại phép cộng, trừ, nhân phân thức đại số. - Chuẩn bị làm kiểm tra 15’ - Xem trước bài §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ - Ôn lại phép chia các phân số
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 3: Rút gọn phân thức
11 p | 473 | 42
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 5: Phép cộng các phân thức đại số
12 p | 359 | 27
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 1: Phân thức đại số
7 p | 379 | 25
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
10 p | 413 | 23
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
11 p | 471 | 22
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
20 p | 290 | 16
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức
6 p | 204 | 15
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
11 p | 241 | 11
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 2: Nhân đa thức với đa thức
9 p | 253 | 11
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 8: Phép chia các phân thức đại số
6 p | 156 | 9
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
8 p | 301 | 7
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số
13 p | 286 | 7
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)
10 p | 225 | 4
-
Giáo án Đại số 8 - Chủ đề: Ôn tập chương 1
2 p | 11 | 2
-
Giáo án Đại số 8 - Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn
52 p | 20 | 1
-
Giáo án Đại số 8 - Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
54 p | 30 | 1
-
Giáo án Đại số 8 - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
51 p | 34 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn