www.MATHVN.com
Trang 1
GIÁO ÁN
ĐẠI SỐ LỚP 8
Biên soạn theo chương trình chuẩn

www.MATHVN.com
Trang 2
TIẾT 1
Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC.
§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC.
I . MỤC TIÊU:
Kiến thức: Hc sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức vi đa thức.
năng: năng vn dụng linh hoạt quy tắc để giải các bài toán cụ thể, nh cẩn thn, chích
c.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng ph ghi các bài tập ? , máy tính bỏ túi; . . .
- HS: Ôn tập kiến thức về đơn thức, quy tắc nhân hai đơn thc, máy tính bỏ túi; . . .
- Phương pháp cơ bản: Nêugii quyết vấn đề, hỏi đáp.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: KTSS (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: không.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG
Hoạt động 1: nh thành quy tắc.
(14 phút).
-Hãy cho một ví dụ về đơn thức?
-Hãy cho một ví dụ về đa thc?
-Hãy nhân đơn thức với từng hạng
tử của đa thức cộng các tích tìm
được.
Ta nói đa thức 6x3-6x2+15x tích
của đơn thức 3x và đa thức 2x2-
2x+5
-Qua bài toán trên, theo các em
muốn nhân một đơn thức với một đa
thức ta thực hiện như thế nào?
-Treo bảng phụ ni dung quy tắc.
Hoạt động 2: Vận dụng quy tc
vào giải bài tập. (20 phút).
-Treo bảng phụ ví dụ SGK.
-Cho học sinh làm ví dụ SGK.
-Nhân đa thức với đơn thức ta thực
hiện như thế nào?
-Hãy vận dụng vào giải bài tập ?2
3 2 3
1 1
3 6
2 5
x y x xy xy
= ?
-Tiếp tục ta làm gì?
-Treo bảng phụ ?3
Chẳng hạn:
-Đơn thc 3x
-Đa thức 2x2-2x+5
3x(2x2-2x+5)
= 3x. 2x2+3x.( -2x)+3x.5
= 6x3-6x2+15x
-Lắng nghe.
-Muốn nhân một đơn thức vi một
đa thức, ta nhân đơn thức với từng
hng tử của đa thức rồi cộng các
tích với nhau.
-Đọc lại quy tắc và ghi bài.
-Đọc yêu cầu ví dụ
-Giải dụ dựa vào quy tắc vừa
hc.
-Ta thực hin tương tự như nhân
đơn thức vi đa thức nhờ vào tính
chất giao hoán của phép nhân.
-Thực hiện lời giải ?2 theo gợi ý
của giáo viên.
3 3 2
1 1
6 3 2 5
xy x y x xy
-Vận dụng quy tắc nhân đơn thức
vi đa thức.
1. Quy tắc.
Muốn nhân một đơn thc
vi một đa thc, ta nhân
đơn thức với từng hng tử
của đa thc rồi cộng các
tích với nhau.
2. Áp dụng.
Làm tính nhân
3 2
1
2 5
2
x x x
Giải
Ta có
3 2
1
2 5
2
x x x
3 2 3 3
5 4 3
2 2 5 2
2
2 10
x x x x x
x x x

?2
3 2 3
1 1
3 6
2 5
x y x xy xy
www.MATHVN.com
Trang 3
-Hãy nêu công thức tính diện tích
hình thang khi biết đáy lớn, đáy nhỏ
và chiều cao?
-Hãy vận dụng công thức này vào
thực hiện bài toán.
-Khi thực hiện cần thu gọn biểu thc
tìm được (nếu có thể).
-Hãy tính diện tích ca mảnh ờng
khi x=3 mét; y=2 mét.
-Sửa hoàn chỉnh lời giải bài toán.
-Đọc yêu cầu bài toán ?3
ñaùy ùnaùy nhoû chieàu cao
S= 2
-Thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên.
-Lắng nghe và vận dụng.
-Thay x=3 mét; y=2 mét vào biểu
thc và tính ra kết quả cuối cùng.
-Lắng nghe và ghi bài.
3 3 2
3 3 3 2 3
4 4 3 3 2 4
1 1
6 3 2 5
1 1
6 3 6 6
2 5
6
18 3
5
xy x y x xy
xy x y xy x xy xy
x y x y x y
?3
5 3 3 2
2
8 3
x x y y
S
S x y y
Diện tích mảnh vườn khi
x=3 mét; y=2 mét là:
S=(8.3+2+3).2 = 58 (m2).
4. Củng cố: ( 8 phút)
Bài tập 1c trang 5 SGK.
3
3
4 2 2 2
1
4 5 2 2
1 1 1
4 5 2
2 2 2
5
2
2
x xy x xy
xy x xy xy xy x
x y x y x y
Bài tập 2a trang 5 SGK.
x(x-y)+y(x+y)
=x2-xy+xy+y2
=x2+y2
=(-6)2 + 82 = 36+64 = 100
-Hãy nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
-Lưu ý: (A+B).C = C(A+B) (dạng bài tập ?2 và 1c).
5. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò: (2 phút)
-Quy tắc nhân đơn thc vi đa thc.
-Vận dụng vào giải các bài tập 1a, b; 2b; 3 trang 5 SGK.
-Xem trước bài 2: “Nhân đa thc với đa thức” (đọc kĩ ở nhà quy tắc ở trang 7 SGK).
Ngày soạn:
TIT 2 .
§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC.
I . MỤC TIÊU:
Kiến thức: Học sinh nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức, biết trình bày pp nhân đa thức
theo các quy tắc khác nhau.
www.MATHVN.com
Trang 4
Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện thành thạo phép nhân đa thức vi đa thc.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng ph ghi các bài tập ? , máy tính bỏ túi; . . .
- HS: Ôn tập quy tắc nhân đơn thc với đa thức, máy tính bỏ túi; . . .
- Phương pháp cơ bản: Nêugii quyết vn đề, hỏi đáp, so sánh, thảo luận nhóm.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: KTSS (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút).
HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thc. Áp dụng: Làm tính nhân 2 3
1
5
2
x x x
, hãy
tính giá trị của biểu thức tại x = 1.
HS2: Tìm x, biết 3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt đng của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Hình thành quy
tắc. (16 phút).
-Treo bảng phụ ví dụ SGK.
-Qua ví dụ trên y phát biểu quy
tắc nhân đa thc vi đa thức.
-Gọi một i học sinh nhắc lại quy
tắc.
-Em nhận xét vtích của hai
đa thức?
-Hãy vận dụng quy tắc và hoàn
thành ?1 (nội dung trên bảng phụ).
-Sửa hoàn chỉnh lời giải bài toán.
-Hướng dẫn hc sinh thực hin
nhân hai đa thức đã sắp xếp.
-Từ bài toán trên giáo viên đưa ra
chú ý SGK.
Hoạt đ
ộng 2: Vận dụng quy tắc
giải bài tập áp dụng. (15 phút).
-Treo bảng phụ bài toán ?2
-Hãy hoàn thành bài tập này bằng
cách thc hin theo nhóm.
-Sửa bài các nhóm.
-Quan sát dtrên bảng ph và
rút ra kết luận.
-Muốn nhân một đa thức với một
đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của
đa thức này với từng hạng tử của
đa thức kia rồi cộng các tích với
nhau.
-Nhắc lại quy tắc trên bng phụ.
-Tích của hai đa thức một đa
thức.
-Đọc yêu cầu bài tập ?1
Ta nhân
1
2
xy
với (x3-2x-6) và
nhân (-1) với (x3-2x-6) rồi sau
đó cộng các tích lại sẽ được kết
quả.
-Lắng nghe, sửa sai, ghi bài.
-Thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên.
-Đọc lại chú ý ghi vào tập.
-Đọc yêu cầu bài tập ?2
-Các nhóm thc hin trên giấy
nháp và trình bày lời giải.
-Sửa saighi vào tập.
1. Quy tắc.
Ví dụ: (SGK).
Quy tắc: Mun nhân một đa
thức với một đa thức, ta nhân
mỗi hạng tử của đa thức y
với từng hạng tử của đa thức
kia rồi cộng các tích với nhau.
Nhận xét: Tích của hai đa thức
là một đa thức.
?1
3
3
3
4 2 3
11 2 6
2
12 6
2
1 2 6
1
3 2 6
2
xy x x
xy x x
x x
x y x y xy x
Chú ý: Ngoài cách tính trong
dụ trên khi nhân hai đa thc
một biến ta n tính theo cách
sau:
6x2-5x+1
x- 2
+ -12x2+10x-2
6x3-5x2+x
6x3-17x2+11x-2
2. Áp dụng.
?2
a) (x+3)(x2+3x-5)
=x.x2+x.3x+x.(-5)+3.x2+
+3.3x+3.(-5)
=x3+6x2+4x-15
b) (xy-1)(xy+5)
=xy(xy+5)-1(xy+5)
www.MATHVN.com
Trang 5
-Treo bảng phụ bài toán ?3
-Hãy nêu ng thức tính diện tích
của hình chữ nhật khi biết hai kích
thước của nó.
-Khi tìm được ng thức tổng quát
theo x y ta cần thu gọn rồi sau
đó mới thực hiện theo yêu cầu th
hai của bài toán.
-Đọc yêu cầu bài tập ?3
-Diện tích nh chữ nhật bằng
chiều dài nhân với chiều rộng.
(2x+y)(2x-y) thu gọn bằng cách
thực hin phép nhân hai đa thức
và thu gn đơn thức đồng dạng
ta được 4x2-y2
=x2y2+4xy-5
?3
-Diện tích của hình chữ nhật
theo x và y là:
(2x+y)(2x-y)=4x2-y2
-Với x=2,5 mét y=1 mét, ta
có:
4.(2,5)2 – 12 = 4.6,25-1=
=25 – 1 = 24 (m2).
4. Củng cố: ( 5 phút)
Bài tập 7a trang 8 SGK.
Ta có:(x2-2x+1)(x-1)
=x(x2-2x+1)-1(x2-2x+1)
=x3 – 3x2 + 3x – 1
-Hãy nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức.
-Hãy trình bày lại trình tự giải các bài tập vận dụng.
5. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò: (3 phút)
-Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thc.
-Vận dụng vào giải các bài tập 7b, 8, 9 trang 8 SGK; bài tập 10, 11, 12, 13 trang 8, 9 SGK.
-Ôn tp quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
-Tiết sau luyện tập (mang theo y nh bỏ túi).
Ngày soạn:
TIT 3
LUYỆN TẬP.
I . MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố kiến thức về quy tắc nhân đơn thức vi đa thức, nhân đa thức với đa thức.
năng: kĩ năng thc hiện thành thạo phép nhân đơn thức vi đa thức, nhân đa thức với đa
thức qua các bài tập cụ thể.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng ph ghi các bài tập 10, 11, 12, 13 trang 8, 9 SGK, phấn màu; máy tính bỏ túi; . . .
- HS: Ôn tập quy tắc nhân đơn thức với đa thức, quy tắc nhân đa thức với đa thức, máy tính bỏ túi;
. . .
- Phương pháp cơ bản: Nêu giải quyết vấn đề, hỏi đáp, so sánh, thảo luận nhóm.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: KTSS (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút).
HS1: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Áp dụng: Làm tính nhân (x3-2x2+x-1)(5-x)
HS2: Tính giá trị của biểu thức (x-y)(x2+xy+y2) khi x = -1y = 0
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài tp 10 i tập 10 trang 8 SGK.