ÔN TẬP CHƯƠNG III

I- Mục tiêu

- Hệ thống hoá các kiến thức về định lý Talet, tam giác đồng dạng

- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập

- Rèn luyện tư duy, kĩ năng cho HS

II- Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ, êke, compa

- HS: thước kẻ, êke, compa

III- Tiến trình dạy học

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)

GV: Trong chương III có những

nội dung cơ bản nào? HS : ..............

GV gọi HS nhận xét

Hoạt động 2: Ôn tập (37 phút)

I)Lí thuyết

GV: Khi nào đoạn thẳng AB và 1. Đoạn thẳng tỉ lệ

CD tỉ lệ với đường thẳng A’B’ và HS theo dõi bảng phụ

AB A B '  CD C D '

' '

C’D’

<=> AB và CD tỉ lệ với

+Đưa định nghĩa và tính chất lên

A’B’ và C’D’

bảng phụ để HS theo dõi

2. Định lí Talét

2 HS phát biểu..........

MN//BC <=>

GV: Phát biểu định lí Talet phần

;

AM AN AM AN BM NC  AC BM NC AB

; AC MA

  

thuận và đảo

Hệ quả: SGK

HS điền vào bảng phụ......

+Khi áp dụng định lí Talet đảo thì

3) Tính chất đường phân giác chỉ cần 1 trong 3 tỉ lệ thức là KL

HS: ......... được song song

GV: Đưa ra hình vẽ minh hoạ hệ

quả của định lí Talet

Yêu cầu HS điền bảng phụ

GV: Nhắc lại tính chất đường phân

giác, vẽ hình minh hoạ?

4) Các trường hợp đồng dạng

GV: định nghĩa 2 tam giác đồng a) Tam giác

dạng ? HS phát biểu định nghĩa ...

+ Nêu các trường hợp đồng dạng HS : 1. c.c.c (cạnh tỉ lệ)

của hai tam giác thường? 2. c.g.c (cạnh tỉ lệ, góc bằng nhau)

3. g.g (góc bằng nhau)

+ Nêu trường hợp đồng dạng đặc b) Tam giác vuông

biệt của hai tam giác vuông? HS : Cạnh huyền + cạnh góc

+ Đưa bảng phụ các trường hợp vuông tỉ lệ

đồng dạng và tỉ số đường cao, diện

tích của hai tam giác đồng dạng. HS theo dõi bảng phụ

GV: Nghiên cứu BT 56/92 trên II) Bài tập BT 56/92

bảng phụ ? HS đọc đề bài

+ BT 56 yêu cầu gì? HS trình bày bảng

AB 1  CD 3

+ 2 em lên bảng trình bày ?

a)

3

AB AC

45 15

Gọi HS nhận xét và chữa ?

5

CD 2 AB  CD CD

b) CD = 150 = 15 dm ;

c)

BT 58/92 GV: Nghiên cứu BT 58

ở bảng phụ sau đó vẽ hình? HS vẽ hình ở phần ghi bảng

(cid:0)K H (cid:0)

a) = 900; BC chung

+ Yêu cầu HS

(cid:0) 1

A K (cid:0) B = C (DABC cân) 1

(cid:0)

BKC = CHB => BK = CH

hoạt động theo nhóm => (cid:0)



KB HC  AC AB

phần a,b sau đó trình bày b) BK = CH (....)

AB = AC (gt) =>

KH//BC

HS đọc đề bài GV: Nghiên cứu BT 60/92 ở trên

bảng phụ?

HS áp dụngtính chất

AD CD ta dựa vào

+Muốn tính tỉ số C HS vẽ hình vào vở ghi 300 D

2

phân giác, tính chất

tính chất gì? tam giác vuông

HS trình bày ở phần ghi bảng

+ Trình bày lời giải phần a? HS chữa phần a

-Nhận xét bài làm của bạn?

- Chữa và chốt phương pháp phần HS : tính AC

2

2

a

+ Để tính chu vi và diện tích của

AC

BC

AB

368, 75

21, 65(

cm

)

ABC cần phải biết những yếu tố

nào? HS hoạt động theo nhóm

- Cả lớp tính AC? HS dưa ra kết quả nhóm

- Hoạt động nhóm để tính chu vi

và diện tích ABC?

- Yêu cầu các nhóm đưa ra kết quả

nhóm.

- Chữa và chốt phương pháp

Hoạt động 3: Củng cố (2 phút)

- Nhắc lại các kiến thức cơ bản HS1......

chương III

BT1: Hai tam giác mà các cạnh có

độ dài như sau thì đồng dạng: HS2: .....

đúng hay sai?

a)3m;4m; 5m và 9m; 12m; 15 m HS3:.......

b) 4m; 5m; 6m và 8m; 9m, 12 m

BT2: Cho hình chữ nhật ABCD;

AH BD, tìm các cạnh tam giác

đồng dạng?

Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)

- Ôn lại lý thuyết chương III

- Ôn lí thuyết theo câu hỏi sgk

- Xem lại các bài tập đã chữa; Giải

BT 61/92

- Tiết sau kiểm tra45 phút