ÔN TẬP HỌC KÌ I
A- MỤC TIÊU
- HS cần hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chương II về
đa giác lồi, đa giác đều
- Nắm được các công thức tính diện tích các hình đa giác
- Vận dụng các kiến thức trên để rèn các kĩ năng tính toán, tìm
phơng pháp để phân chia một hình thành những hình có thể đo đạc,
tính toán diện tích.
- Rèn luyện tư duy lôgíc, thao tác tổng hợp .
B- CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ , thước thẳng .
- HS: Đề cương ôn tập , trước thẳng.
C- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1:
KIỂM TRA BÀI CŨ
* GV kiểm tra đề cương của HS HS : lên bảng làm .
* Bài tập: Cho hình thang ABCD S ABCD = 1/2 (AB +CD).AH (1)
có độ dài đường trung bình MN = Mà MN = (AB +CD) : 2 (2)
14cm, đường cao bằng 3cm. Tính Thay (2) và (1) có:
S ABCD? S ABCD = MN. AH = 14.3 = 42
cm2
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2:
ÔN TẬP (38 PHÚT)
I - Lý thuyết
1. Đa giác lồi
GV: Đưa câu hỏi sau (Bảng phụ ) HS :
Những hình vẽ sau, hình vẽ nào là H4;5;6 là đa giác lồi vì chọn bất
đa giác lồi, vì sao? kì cạnh nào là bờ thì đa giác đó
vẫn nằm ở 1 nửa mặt phẳng...
HS : Phát biểu định nghĩa đa giác
lồi
2. Tổng số đo các góc của đa giác
đều
+ định nghĩa đa giác lồi? HS: Nghiên cứu đề bài ở trên đèn
chiếu
HS hoạt động theo nhóm
GV: Điền vào chỗ chấm trong bài 1.........: (n-2).1800
tập sau: 2.........: (n-2).1800:n
1. Tổng các góc đa giác đều là 3.........: (5-2).1800:5 = 1080
.................
2. Số đo 1 góc trong đa giác đều
là........... HS lên bảng điền .
3. Một ngũ giác đều thì 1 góc
bằng..........
+ Các nhóm trình bày lời giải?
+ Đưa đáp án, các nhóm tự kiểm
tra 3. Diện tích các hình tứ giác
GV : Nêu công thức tình diện tích HS nêu công thức và giải thích
các hình tứ giác? từng đại lượng trong công thức
+ Chốt lại phương pháp tính diện S tam giác = 1/2 a.h
tích các hình tứ giác và đa giác trên S hình thang = 1/2 (a+b).h
đèn chiếu .... S hình thoi = 1/2 d1.d2
S hbh = a.h
S hvuông = a2
S hcn = a.b
HS theo dõi và bổ sung cho đầy
đủ.
II- Bài tập
HS chứng minh: 1. BT 41 sgk
GV : Đưa ra bài tập trên bảng phụ. S DBE = 1/2 DE.BC = 6.6,8 =......
S HKC = 1/2 KC.1/2HC = 1/4.
Các nhóm trình bày lời giải? 3.3,4 = .....
+ Cho biết kết quả từng nhóm? S HKE = 1/2 KE .1/2BC =
+ Chữa và chốt phương pháp 1/4.3.3,4 = .....
=> S EHIK = S IKC + S HKE =
.....
GV nghiên cứu BT 42 :
A HS :
a) S ABC = S AFC (chung đáy
D C AC, cùng chiều cao)
=> S ADF = S ADC + S ABC = S
ABCD
Trình bày lời giải?
GV chữa và chốt phương pháp
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 PHÚT)
- Ôn lại kiến thức cơ bản của Chương II, của học kì I.
- Tiết sau kiểm tra học kì I (2 tiết)
- BTVN: 43,44 sgk.