intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 15: AXÍT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

583
lượt xem
76
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Biết cấu tạo phân tử của axít photphoric . - Biết tính chất vật lý , hóa học của axít photphoric . - Biết tính chất và nhận biết muối photphat . - Biết ứng dụng và điều chế axít photphoric . 2. Kỹ năng : Vận dụng kiến thức về axít photphoric và muối photphat để giải các bài tập 3.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 15: AXÍT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT

  1. Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 15: AXÍT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT . I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Biết cấu tạo phân tử của axít photphoric . - Biết tính chất vật lý , hóa học của axít photphoric . - Biết tính chất và nhận biết muối photphat . - Biết ứng dụng và điều chế axít photphoric . 2. Kỹ năng : Vận dụng kiến thức về axít photphoric và muối photphat để giải các bài tập 3. Trọng tâm : Biết cấu tạo phân tử , tính chất vật lý và hóa học của axít photphoric , tính chất của các muối photphat . Biết những ứng dụng và phương pháp điều chế axít - photphoric
  2. II. PHƯƠNG PHÁP : Trực quan – đàm thoại – nêu vấn đề . III. CHUẨN BỊ : * Hóa chất : H2SO4đặc , Dung dịch AgNO3 , d2 Na3PO4 , d2 KNO3 . * Dụng cụ : ống nghiệm . IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Kiểm tra : - So sánh cấu tạo và tính chất lí hóa học của P trắng và P đỏ ? - Nêu tính chất hóa học của P ? cho ví dụ minh hoạ ? 2. Bài mới : Hoạt động 1 : vào bài H3PO4 có tính chất gì giống và khác HNO3 ? để biết điều đó ta nghiên cứu bài mới . I .AXIT PHOTPHORIC : Hoạt động 2:
  3. 1 . Cấu tạo phân tử : - Viết CTCT của H3PO4 ? - Bản chất lk giữa các nguyên tử trong phân tử là gì ? Xác định số oxi hóa của P ? HS nghiên cứu lần lượt trả lời ? HS quan sát trả lời : H–O H–O–P=O H–O Hay H–O H–O–PO H–O Photpho có hóa trị V và số oxihóa +5 . Hoạt động 3 : 2 . Tính chất vật lý : Cho HS quan sát lọ axít H3PO4 , nhận xét và cho biết tính chất của axit ?
  4. - Là chất rắn , trong suốt không màu , háo nước tan nhiều trong nước . - Không bay hơi , không độc , t0 = 42,30C . - Dung dịch đặc sánh , có nồng độ 80% . GV bổ sung : Tan trong nước do sự tạo thành lk hiđro với nước . Hoạt động 4 : 3 .Tính chất hóa học : - Dựa vào số oxihóa của P có thể dự đoán tính chất hóa học của axit H3PO4 ? a. Tính oxihóa – khử : Axít H3PO4 không có tính oxihóa như axít nitric vì photpho ở mức oxihóa +5 bền hơn - GV: nhận xét , giải thích ; H3PO4 không có tính oxihóa vì trạng thái oxihóa +5 khá bền b. Tác dụng bởi nhiệt : H3PO4 dễ bị mất nước : 0 0 200 – 250 C 400 – 500 C H3PO4  H4P2O7  HPO3 +H O +H O photphoric 2 iphotphoric 2 metaphotphoric c. Tính axít : - Axít H3PO4 là axít ba lần axít ,có độ mạnh trung bình :
  5. - Viết phương trình điện ly của H3PO4 ? HS viết phương trình điện ly theo 3 nấc : H+ + H2PO4- K1 =7,6.10-3 H3PO4 ‡ˆ† ˆ ˆˆ H2PO4- H+ + HPO42- K1 = 6,2.10-3 ‡ˆ† ˆ ˆˆ HPO42- H + + P O43- K1 = 4,4.10-3 ‡ˆ† ˆ ˆˆ - Dung dịch H3PO4 có những tính chất chung của axít : VD : Tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ H3PO4 + NaOH  NaH2PO4 + H2O H3PO4+2NaOH Na2HPO + 2H2O H3PO4+ 3NaOH  Na3PO4 + 3H2O - Trong dung dịch H3PO4 tồn tại các ion gì ? - Gồm các ion : H+ , H2PO4- , HPO42- ,PO43- - Cho 2 nhóm HS viết phương trình giữa axít và oxit bazơ , bazơ ? - Xét tỉ nbazơ /naxit = x như thế nào tạo ra muối axít , trung hòa hoặc hỗn hợp các muối ?  GV nhận xét
  6. * x < 1: NaH2PO4 dư axít. * x = 1: NaH2PO4 * 1 < x < 2 : NaH2PO4và Na2HPO4 * x = 2 : Na2HPO4 * 2 < x < 3 : Na2HPO4 và Na3PO4 * x = 3 : Na3PO4 * x > 3 : Na3PO4 dư bazơ 4 . Điều chế và ứng dụng :- H3PO4 được điều chế như thế nào ? a. Trong phòng thí nghiệm : Dùng HNO3 30% oxihóa P : 3P+5HNO3+2H2O→3H3PO4 +5NO b. Trong công nghiệp : - Phương pháp chiết : Cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit : Ca3(PO4)2+3H2SO4→3CaSO4↓ +2H3PO4 - Phương pháp nhiệt : Điều chế H3PO4 tinh khiết hơn : 4P + 5O2 → 2P2O5 . P2O5 +3H2O → 2H3PO4 . Ngoài ra còn có thể thủy phân dẫn xuất Halogen :
  7. PX5 + 4H2O → H3PO4 + 5HX Ứng dụng :- Nêu ứng dụng của H3PO4 ? Dùng để sản xuất phân bón vô cơ , nhuộm vải , sản xuất men sứ , dùng trong công nghiệp dược phẩm 3. Củng cố : So sánh tính chất của HNO3 với H3PO4 ? giải thích ? 4. Bài tập về nhà : Làm tất cả bài tập / sgk .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2