LUYN TẬP VỀ HÀM S
2
y ax
(
0
a
)
ÔN TẬP CHƯƠNG III ( HÌNH HỌC) (tiếp)
A. Mục tiêu:
- Rèn luyn cho học sinh định nghĩa và tính chất tích chất của hàm s
2
y ax
(
0
a
)
- Rèn knăng xác định sự tương giao của đồ thị các hàm s
2
y ax
(
0
a
)
với đồ thị hàm sbậc nhất
y ax b
(
0
a
) trên h
ệ trục toạ dộ Oxy.
- Rèn luyện cho học sinh kng tính toán, vẽ đồ thị của m s
2
y ax
(
0
a
)
và đồ thị hàm s
y ax b
(
0
a
) trên hệ trục toạ dộ Oxy.
- Rèn luyn kĩ năng vẽ hình, vận dụng kiến thức đã học về định nghĩa,
tính chất của tgiác nội tiếp, các dấu hiệu nhận biết một tgiác nội tiếp
và cách suy nghĩ tìmi lời giải hình học.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bng số liệu để học sinh điền
vào.
HS: - Ôn tập về định nghĩa hàm svà tích chất của
2
y ax
(
0
a
)
- Định nghĩa và tính chất ca tứ giác nội tiếp. Thước kẻ , com pa, bút
chì.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A1 9A2
2. Nội dung:
1. Bài tập 1:
a) V đồ thị hàm s
2
(P) đường thẳng
2
y x
(D) tn cùng mt
mặt phẳng
toạ độ Oxy.
b) Tìm todộ giao đim của (P ) và (D) bng phép tính.
Giải:
a) V đồ thị hàm s
2
(P)
Lập bảng giá trị tương ng giữa x và y.
x
-3 -2 -1 0 1 2 3
2
2
x
y
9 4 1 0 1 4 9
Đồ thị hàm s
2
(P) một Parabol bề lõm quay xuống dưới đi
qua c đim toạ độ O (0; 0); A
1;1
; A
1;1
; B
2;4
; B’
2;4
; C
3;9
; C’
3;9
+) Đường thẳng
2
y x
(D)
Cho x = 0
y = 2
D (0; 2)
y = 0
x = 2
E (2; 0)
Đường thẳng
2 2
y x
(D)
đi qua 2 điểm D (0; 2) và E (2; 0)
b) Tođộ giao điểm của đồ thị hàm s
2
(P) và đường thẳng
2
y x
(D) là nghiệm của h phương trình: 2
2
y x
y x
2
2
2
y x
x x
2
2
2 0
y x
x x
1
2
- Giải phương trình: 2
2 0
x x
(2)
Ta a + b + c = 1 + 1 + (-2) = 0 nên phương trình (2) có nghim x1= 1;
x2= -2
+) Vi x1 = 1
y1 = 12 = 1
M (1; 1)
+) Vi x2 = -2
y2 = (-2)2 = 4
N (-2; 4)
Vậy đồ thị hàm s
2
(P) và đường thẳng
2
y x
(D)
ct nhau tại 2 điểm M (1; 1) và N (-2; 4) .
2. Bài tập 2:
a) V đồ thị hàm s
2
(P) và đường thẳng
2
y x
(D) trên cùng một
mặt phẳng
toạ độ Oxy.
b) Tìm todộ giao đim của (P ) và (D) bng phép tính.
Giải:
a) V đồ thị hàm s
2
(P)
Lập bảng giá trị tương ng giữa x và y.
x
-3 -2 -1 0 1 2 3
2
2
x
y
9 4 1 0 1 4 9
Đồ thị hàm s
2
(P) một Parabol bề lõm quay xuống dưới đi
qua các điểm
có to độ O (0; 0); B’
1;1
; B
1;1
; A
2;4
; A’
2;4
;
+) Đường thẳng
2
y x
(D)
Cho x = 0
y = 2
D (0; 2)
y = 0
x = 2
E (-2; 0)
Đường thẳng
2 2
y x
(D)
đi qua 2 điểm D (0; 2) và E (-2; 0)
b) Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm s
2
(P)
và đường thẳng
2
y x
(D)
là nghiệm ca hệ phương trình: 2
2
y x
y x
2
2
2
y x
x x
2
2
2 0
y x
x x
1
2
Giải phương trình: 2
2 0
x x
(2)
Ta a - b + c = 1 (-1) + (-2) = 0 n phương trình (2) nghim x1=- 1;
x2= -2
+) Vi x1 = -1
y1 = 12 = 1
B (-1; 1)
+) Vi x2 = 2
y2 = 22 = 4
A (2; 4)
Vậy đồ thị hàm s
2
(P) và đường thẳng (D) cắt nhau tại 2 điểm B (-1; 1)
A (2; 4)
3. Bài tập 3:
a) Xác định hệ số a biết đồ thị hàm s
2
y ax
đi qua điểm A (-2; 1)
b) Vđồ thị hàm số (P) vừa tìm được ở câu a
c) Tìm toạ dộ giao điểm của (P ) và đường thẳng
1
y x
bằng phép tính.
Giải:
a) V đồ thị hàm s
2
4
x
y (P)
Lập bảng giá trị tương ng giữa x và y.
x
-3 -2 -1 0 1 2 3
2
4
x
y
9
4
1
1
4
0
1
4
1
9
4
Đồ thị hàm s
2
4
x
y (P) một Parabol bề lõm quay lên trên đi qua
các điểm
có to độ O (0; 0); B’
1;1
; B
1;1
; A
2;4
; A’
2;4
;