intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

giáo án toán học: hình học 9 tiết 26+27

Chia sẻ: Nguyễn Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

203
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

– Mục tiêu: Hs nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Hs biết vẽ tiếp tuyến tại 1 điểm của đường tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua 1 điểm nằm bên ngoài đường tròn. Hs vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào các bài tập tính toán và chứng minh. II- Chuẩn bị : GV: thước compa, phấn màu HS: thước, compa, ôn bài cũ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: giáo án toán học: hình học 9 tiết 26+27

  1. Tiết 26 : DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN I – Mục tiêu: Hs nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Hs biết vẽ tiếp tuyến tại 1 điểm của đường tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua 1 điểm nằm bên ngoài đường tròn. Hs vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào các bài tập tính toán và chứng minh. GV: thước compa, phấn màu II- Chuẩn bị : HS: thước, compa, ôn bài cũ III – Tiến trình bài dạy 1) Ổn định :Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………….. Lớp 9A4…………….. 2) Kiểm tra: (7’) ? Nêu các vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn cùng hệ thức liên hệ tương ứng? ? Thế nào là tiếp tuyến của đường tròn ? Tiếp tuyến của đường tròn có tính chất gì ? 3) Bài mới:
  2. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn (12’) ? Qua bài trước có cách nào nhận biết một tiếp tuyến đường tròn? HS đ/th và đ/tr có 1 0 điểm chung. a Khi d = R đ/th là tiếp C GV: vẽ hình gồm đ/tr (0) C  (0), qua C tuyến của đ/tr. kẻ đ/th a 0C ? Đường thẳng a có là tiếp tuyến của HS giải thích: có vì đường tròn không ? vì sao ? * Định lý: sgk /110 0C  a  0C là k/ c từ C a ; C (0); a  0C a đến tâm 0 (d = 0C);  a là tiếp tuyến của đường tròn C  (0)  0C = R = d (0) GV kết luận và yêu cầu hs đọc sgk GV giới thiệu định lý HS đọc định lý HS đọc ?1 và vẽ hình . GV cho hs làm ?1 ? Hãy c/m BC là tiếp tuyến của đường tròn (A; AH) ? HS BC  AH tại H AH = R  BC là tiếp tuyến của đ/tr (A;AH) ? Để chứng minh đ/t là tiếp tuyến của
  3. đ/tròn cần chỉ ra điều gì ? HS K/c từ tâm đến đ/t bằng R Hoạt động 2: Áp dụng (13’) HS đọc đề bài và GV: vẽ hình tạm để hướng dẫn hs phân nghiên cứu cách dựng * Bài toán: sgk/111 tích bài toán. Giả sử qua A dựng được tiếp tuyến AB B 0 của (0), B là tiếp điểm. A M ? Nhận xết gì về  AB0? HS:  AB0 vuông tại C B. ?  AB0 vuông có 0A là cạnh huyền , vậy làm thế nào để xác định điểm B ? * Cách dựng: HS: B cách trung điểm - Dựng M là trung điểm 0A M của 0A một khoảng - Dựng đ/tr (M; 0M) cắt (0) tại B 0A /2. ? Vậy điểm B nằm trên đường nào? và C. HS B nằm trên đường Kẻ AB và AC được các tiếp tròn (M; 0A/2). tuyến. ? Nêu cách dựng tiếp tuyến AB ? * CM HS nêu các bước dựng GV yêu cầu hs vẽ hình theo các bước -  AB0 có trung tuyến dựng. BM = A0 /2 nên góc AB0 – 900 HS dựng hình vào vở. GV cho hs thảo luận làm ?2.  AB  0B tại  AB là tiếp
  4. tuyến của đ/tròn (0). HS hoạt động theo - C/m tương tự ta cũng có AC là nhóm. đại diện nhóm tiếp tuyến của đ/tròn (0). GV – hs nhận xét. * Bài toán có hai nghiệm hình trình bày ? Bài toán có mấy nghiệm hình ? HS bài toán có 2 GV chốt lại cách dựng tiếp tuyến qua 1 nghiệm hình. điểm không thuộc đ/tròn. Hoạt động 3: Củng cố – luyện tập (11’) ? Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn ? HS nhắc lại HS đọc đề bài Bài 21: (111/sgk) ? Nêu cách vẽ hình ? HS vẽ hình Xét  ABC A 3 4 ? C/m AC là tiếp tuyến của đường tròn B có C 5 ta c/m như thế nào ? HS trả lời AC  BA AB = 3 cm ? Chứng minh AC  BA ta c/m ntn ? AC = 4 cm HS c/m  ABC vuông BC = 5 cm tại A  AB2 + AC2 = 32 + 42 GV yêu cầu HS thực hiện c/m HS trình bày c/m = 52 = BC2  góc BAC= 900 ? C/m  ABC vuông áp dụng kiến thức HS định lý Pitago nào ? ( định lý Pitago đảo)
  5. AC  BC tại A  AC là tiếp tuyến của đ/tròn (B; BA) 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Nắm vững: đ/n. tính chất, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đ ường tròn. Nắm được cách dựng tiếp tuyến đ/tr qua 1 điểm nằm trên hoặc nằm ngoài đ/tr. Bài tập 22; 23; 24 (sgk/111-112). --------------------------------------------------------- LUYỆN TẬP Tiết 27 : I – Mục tiêu: Củng cố dấu hiệu nhân biết 1 đ/thẳng là tiếp tuyến của đ/tròn Rèn kỹ năng nhận biết tiếp tuyến, kỹ năng chứng minh, giải bài tập dựng tiếp tuyến. GV: thước compa, phấn màu II- Chuẩn bị : HS: thước, compa, ôn bài cũ, làm bài tập giao III – Tiến trình bài dạy 1) Ổn định :Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………….. Lớp 9A4……………..
  6. 2) Kiểm tra: (6’) ? Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn ? Vẽ tiếp tuyến của đ/tròn qua điểm M  đường tròn ? 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (10’) HS đọc đề bài Bài tập 22(sgk/111) ? Bài toán cho biết gì ? y/cầu gì ? HS trả lời Cho đ/thẳng (d), A  d, B  d. Dựng (0) đi ? Đường tròn tiếp xúc với đ/t d qua B và tiếp xúc với A. qua A. Tâm đ/tròn nằm ở đâu ? HS nằm trên đ/t * Cách dựng 0 B vuông góc d tại A - Dựng đ/thẳng d A ? Đường tròn đi qua A và B tâm vuông góc d tại A. nằm ở đâu ? HS đường trung - Dựng đường trung trực của đoạn AB trực của đ/thẳng AB. ? Nêu cách dựng đ/tròn đi qua B - Tâm 0 là giao điểm của đ/thẳng vuông và tiếp xúc với d tại A ? HS nêu cách dựng góc với d và đường trung trực của AB. - Vẽ (0; 0A) ; (0) đi qua B và tiếp xúc với d tại A. Hoạt động 2: Luyện tập ( 26’)
  7. HS đọc đề bài Bài tập 24(sgk/ 111) ? Bài toán cho biết gì ? y/c gì ? HS trả lời (0), AB 2R A ? Nêu cách vẽ hình của bài toán ? HS nêu cách vẽ 0A  AC tại A 0 C H hình 0C  AB tại H B ? Để c/m CB là tiếp tuyến của AC  0C =  C đ/tròn (0) cần c/m ntn ? HS 0B  BC tại B GV hướng dẫn HS c/m theo sơ đồ  a) CB là tiếp tuyến Góc 0BC = 0AC của (0) ? Từ sơ đồ trên em hãy trình bày  b) R = 0A = 15cm; AB = 24cm . c/m ? Tính 0C ?  0AC =  0BC CM  a) Xét  A0B có 0A = 0B = R   A0B từ gt ? Để c/m 1 đ/t là tiếp tuyến của cân tại 0. 0H  AB (gt)  0H là đường HS đ/t  bán kính đ/tròn ta c/m ntn ? phân giác của góc 0  góc 01 = góc 02 tại tiếp điểm Xét  A0C và  B0C có ? Tính 0C ta tính ntn ? HS nêu cách tính Góc 01 = góc 02 (CMT); 0C chung GV gợi ý: Tính 0C cần tính đoạn HS 0H 0A = 0B = R   A0C =  B0C (c.g.c) thẳng nào ? HS cần tính AH từ  góc 0AC = góc 0BC ? Từ đó tính 0H ntn ? đó suy ra tính 0H áp góc 0AC = 900 (gt)  góc 0BC = 900 dụng đ/l Pitago  0B  BC tại B  BC là tiếp tuyến của
  8. ? Biết AH, 0A, 0H tính 0C dựa HS hệ thứclượng đ/tròn (0) vào kiến thức nào ? trong tam giác b) Ta có vuông AB 0H  AB  HA = HB = = 12(cm) 2 Trong  vuông A0H ta có GV yêu cầu HS trình bày c/m HS trình bày 0 A 2  AH 2 (đ/l Pitago) 0H = 15 2  12 2 = 9(cm) 0H = GV chốt lại qua bài 24 cần lưu ý: Xét  vuông 0AC ta có 0A2 = 0H. 0C (hệ thức lượng …) HS nghe hiểu - C/m 0A  AC cần sử dụng đ/l 1 0 A 2 15 2 đ/t là tiếp tuyến của đ/tròn ….  0C = = 25(cm)  0H 9 - C/m CB là tiếp tuyến của (0) sử dụng đ/lý nêu đ/thẳng đi qua tiếp điểm và vuông góc … 4) Củng cố - hướng dẫn (3’) GV khái quát lại toàn bài : Dạng bài tập , kiến thức áp dụng *Về nhà Học thuộc định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Làm bài tập 26 (sgk) ; 40 (sbt) Đọc phần có thể em chưa biết và tìm hiểu trước bài 6 --------------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2