YOMEDIA
ADSENSE
Giáo Án Toán Lớp 3 _ Tuần 19
408
lượt xem 52
download
lượt xem 52
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Mục tiêu - HS nhận biết các số có bốn chữ số. Bước đầu đều biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. Biết nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số. - Rèn KN đọc viết số có bốn chữ số. - GD HS ham học toán.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo Án Toán Lớp 3 _ Tuần 19
- TUẦN 19 Toán Tiết 90 : Các số có bốn chữ số. A- Mục tiêu - HS nhận biết các số có bốn chữ số. Bước đầu đều biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. Biết nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số. - Rèn KN đọc viết số có bốn chữ số. - GD HS ham học toán. B- Đồ dùng GV + HS : các tấm b ìa, mỗi tấm bìa có 100, 10 , 1 ô vuông, Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Bài m ới: a) HĐ 1: G iới thiệu số có bốn chữ số: - Lấy 1 tấm bìa, quan sát. - Tấm b ìa có mấy cột ? - Có 10 cột - Mỗi cột có bao nhiêu ô vuông? - 10 ô vuông - Cả tấm bìa có bao nhiêu ô vuông? - 100 ô vuông - Lấy 10 tấm bìa như thế và xếp vào 1 - Thực hành xếp,( đếm thêm 100 để có 100, nhóm. Vậy nhóm này có bao nhiêu ô 200, ..., 1000) vuông? - 1000 ô vuông. - Lấy tiếp 4 tấm bìa như thế và xếp vào 1 - 400 ô vuông nhóm khác. Nhóm thứ hai này có bao nhiêu ô vuông? - Lấy tiếp nhóm thứ ba có 2 tấm bìa, mỗi - 20 ô vuông tấm có 10 ô vuông. Vậy nhóm thứ ba có bao nhiêu ô vuông? - Lấy tiếp nhóm thứ tư 1 tấm b ìa có 3 ô - 3 ô vuông vuông. nhóm thứ tư có bao nhiêu ô - 1000, 400, 20, 3 ô vuông. vuông? - Vậy tất cả 4 nhóm có bao nhiêu ô - Đọc : nghìn, trăm, chục, đơn vị. vuông? HÀNG + Treo b ảng phụ kẻ bảng như SGK: Nghìn Trăm Chục Đ ơn vị - Đọc dòng đầu của bảng ? 1000 100 10 1 - HD HS viết các số vào bảng theo các 1 4 2 3 hàng từ hàng đơn vị đến hàng nghìn. - Viết 1423- Đọc : Một nghìn bốn trăm hai + GV nêu : - số gồm 1nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là: 1423, đọc là" Một mươi ba. nghìn bốn trăm hai m ươi ba" - Nêu lại: Số 1423 là số có bốn chữ số, kể - Số 1423 là số có bốn chữ số, kể từ trái từ trái sang phải : chữ số 1 chỉ một nghìn, sang phải : chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ ch ữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, ch ữ số 3 chỉ 3 đơn vị. số 3 chỉ 3 đ ơn vị.(Lấy 1 vài VD khác) b) HĐ 2: Thực hành: * Bài 1 / 92 + V iết theo mẫu - Nêu yêu cầu BT 1
- - Hàng nghìn gồm mấy nghìn? - 3 nghìn - Hàng trăm gồm mấy trăm? - 4 trăm - Hàng chục gồm mấy chục? - 4 chục - Hàng đơn vị gồm mấyđ ơn vị ? - 2 đ ơn vị. - Số 3442 có 4 chữ số. Chữ số 3 chỉ 3 - Ta viết đựơc số nào ? số đó có mấy chữ nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 4 chỉ 4 số? Giá trị của mỗi chữ số? chục, chữ số 2 chỉ 2 đơn vị. - Khi viết ta viết theo thứ tự nào? * Bài 2 / 93 - Nêu yêu cầu BT + V iết theo mẫu - Khi đọc và viết ta viết số theo thứ tự - Từ trái sang phải, từ hàng nghìn đến hàng đơn vị. nào? 5947: Năm nghìn chín trăm bốn m ươi bảy. 9174:chín nghìn một trăm bảy mươi tư. - Nhận xét, cho điểm. + Làm phiếu HT * Bài 3 / 93 - Nêu yêu cầu BT ? - Điền số thích hợp vào chỗ trống - Dãy số có đặc điểm gì ? - Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị. - Muốn điền số tiếp theo em làm ntn? - Lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn vị. 2681; 2682; 2683; 2684; 2685; 2686. - Chấm b ài, nhận xét. 9152; 9153; 9154; 9155; 9156; 9157. 3/ Củng cố: + Đọc số: 3246, 6758. - HS đọc và nêu giá trị của mỗi chữ số. - Giá trị của mỗi chữ số ? + Dặn dò: Ôn lại bài. Toán + Ôn tập các số có 4 chữ số I. Mục tiêu - Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số. Nhận biết thứ tự các số có bốn chữ số. Các số tròn nghìn. - Rèn KN đọc và viết số. - GD HS chăm học . B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT H S : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - H át 2/ Luyện tập- Thực hành: * Bài 1: - Treo bảng phụ - BT yêu cầu gì? - Đọc số - Nêu cách đọc số ? - Ta đọc theo thứ tự từ trái sang phải, từ hàng nghìn đến hàng đơn vị. - Chỉ từng số. + Đọc từng số: - Năm nghìn không trăm chín mươi tám 5098 - Bốn nghìn không trăm linh bốn 4004 2
- - Bốn nghìn bảy trăm. 4700 - Sáu nghìn ba trăm năm mươi tư. 6354: - Nhận xét, cho điểm * Bài 2: - BT yêu cầu gì? - V iết số - Nêu cách viết số? - Ta viết từ hàng nghìn đến hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Đọc số. - V iết số vào phiếu HT: + Bốn nghìn hai trăm. 4200 + Bảy nghìn một trăm mười. 7110 + Hai nghìn không trăm linh bảy. 2007 - Chấm b ài, nhận xét. * Bài 3: - BT yêu cầu gì? - Đ iền số - Nhận xét dãy số? - Là các số tròn nghìn từ 10 000 đến 1000 - Muốn điền được số tiếp theo ta làm ntn? - Lấy số đứng trước trừ đi 1000 - Làm phiếu HT: 10 000; 9000; 8000; 7000; 6000; 5000; 4000; 3000; 2000; 1000. - Chấm b ài, nhận xét. 3/ Củng cố: - Khi đọc số có 4 chữ số ta đọc theo thứ tự nào? - Khi viết số có 4 chữ số ta viết theo thứ tự nào? - 3- 4 HS nêu - Thế nào là số tròn nghìn ? - Lớp đọc - Dặn dò: Ôn lại bài. Thứ ba ngày 16 tháng 1 năm 2007 Toán Tiết 92 : Luyện tập A- Mục tiêu - Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số. Nhận biết thứ tự các số có bốn chữ số. Làm quen với các số tròn nghìn. - Rèn KN đọc và viết số. - GD HS chăm học . B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT H S : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ K iểm tra: Đọc và viết các số: 2- 3 HS làm 3457; 2198. Nêu giá trị của mỗi chữ số? - N hận xét - Nhận xét, cho điểm. 3/ Luyện tập: * Bài 1; 2: 3
- - Đọc đề? - V iết số.( Làm miệng) - Khi đọc, viết số ta đọc,viết theo thứ tự - Từ trái sang phải Một nghìn chín trăm năm mươi tư: 1954 nào? Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm: 4765 6358: Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám. - Nhận xét, cho điểm. * Bài 3: - BT yêu cầu gì? - V iết tiếp số.( Làm phiếu HT) - Dãy số có đặc điểm gì? - H ai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị. - Muốn điền được số tiếp theo em làm - Lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn vị. ntn? 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655. 6494; 6495; 6496; 6497; 6498; 6499; - Chấm b ài, nhận xét. 6500. * Bài 4: - Đọc đề? - Đọc sgk - HD vẽ tia số: - Điểm gốc của tia số là điểm nào? - Đ iểm 0( trùng với điểm 0 trên thước) - Đặc điểm của các số trên tia số? - H ai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1000 đơn vị. - Muốn viết tiếp số tròn nghìn em làm - Lấy số đứng trước cộng thêm 1000. ntn? 1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000. - Đọc dãy số tròn nghìn vừa viết? - Đọc xuôi, đọc ngược. 4/ Củng cố: - Thi đọc và viết số. + H S 1: Đọc số bất kì - Dặn dò: Ôn lại bài. + H S 2: Viết số bạn vừa đọc Thứ tư ngày 17 tháng 1 năm 2007 Toán Tiết 93: Các số có 4 chữ số ( Tiếp ) A- Mục tiêu - HS nhận biết các số có bốn chữ số. Bước đầu đều biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. Biết nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số. - Rèn KN đọc viết số có bốn chữ số. - GD HS ham học toán. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ kẻ sẵn ND như SGK, Phiếu HT H S : SGK. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - H át 2/ Bài m ới: a) HĐ 1: Đọc và viết số có 4 chữ số ( Trường hợp các chữ số ở hàng trăm, chục, đ ơn vị là 0) - Treo bảng phụ - quan sát 4
- - Chỉ vào dòng của số 2000 : Số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và m ấy - 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đ ơn vị. đơn vị? - Ta viết số này ntn? - 2000 - Số này đọc ntn? - H ai nghìn +HD tương tự với các số khác trong bảng. b) HĐ 2: Luyện tập: - Đọc các số * Bài 1: - BT yêu cầu gì? - GV giao việc: 2 HS ngồi gần nhau thi đọc số. + HS1: 3690 + HS 2: Ba nghìn sáu trăm chín mươi + HS 1: viết số + HS 1: Sáu nghìn năm trăm linh tư + HS 2 : đọc số Sau đó đổi vai. + HS 2: 6504.... - Gọi đại diện 2 - 3 nhóm thực hành đọc, viết số trước lớp. * Bài 2: - H S nêu - Đọc đề? - hai số liên tiếp đứng liền nhau hơn kém - Nhận xét dãy số có đặc điểm gì? nhau 1 đơn vị. - Muốn điền được số tiếp theo em làm - Lấy số dứng trước cộng themm 1 đơn vị ntn? 5616; 5617; 5618; 5619; 5620; 5621. - Chia 3 nhóm, thảo luận. 8009; 8010; 8011; 8012; 8013; 8014. 6000; 6001; 6002; 6003; 6004; 6005. - Nhận xét, cho điểm các nhóm. - đọc thầm * Bài 3:- Đọc thầm các dãy số? - Là những số tròn nghìn. - Các số trong dãy số a là những số ntn? - Là những số tròn trăm. Mỗi số trong - Các số trong dãy số b có đặc điểm gì? dãy số này b ằng số đứng ngay trước nó cộng thêm 100. - Các số trong dãy số ccó đặc điểm gì? - Là những số tròn chục. Mỗi số trong - Muốn viết số thích hợp tiếp theo em dãy số này b ằng số đứng ngay trước nó cộng thêm 10. làm ntn? - Làm phiếu HT 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000. 9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500. 4420; 4430; 4440; 4450; 4460; 4470. - Chấm b ài, nhận xét. 3/ Củng cố: - Cho VD về số tròn nghìn? tròn trăm, - H S nêu tròn chục? - Dặn dò: Ôn đọc, viết số. Toán + Ôn tập các số có 4 chữ số I. Mục tiêu 5
- - Củng cố phân tích số có bốn chữ số tành tổng. Các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục. - Rèn KN phân tích số. Phân biệt các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục. - GD HS chăm học . B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT H S : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - H át 2/ Luyện tập- Thực hành: * Bài 1: Treo bảng phụ - đọc đề? - V iết số thành tổng - Gọi 4 HS làm trên bảng - Lớp làm phiếu HT 4156 = 4000 + 100 + 50 + 6 4057 = 4000 + 50 + 7 6420 = 6000 + 400 + 20 1906 = 1000 + 900 + 6 - Nhận xét, cho điểm. - N hận xét bạn * Bài 2: - BT cho biết gì? - BT yêu cầu gì? - Cho biết tổng các số - Gọi 3 HS làm trên bảng. - V iết thành số có 4 chữ số. - Lớp làm vở: 5000 + 30 + 7 = 5037 8000 + 5 = 8005 9000 + 500 + 60 + 3 = 9563 - Chấm b ài, nhận xét - N hận xét bạn * Bài 3: - Đọc đề? - đọc - BT có mấy y/c? Đó là những y/c nào? - BT có 3 y/c. Đó là: + Phân biệt số tròn nghìn + Phân biệt số tròn trăm + Phân biệt số tròn chục - Thế nào là số tròn nghìn? - là số có tận cùng là 3 chữ số 0 - Thế nào là số tròn trăm? - là số có tận cùng là 2 chữ số 0 - Thế nào là số tròn nghìn chục ? - là số có tận cùng là 1 chữ số 0 - Gọi 1 HS làm trên bảng. - Lớp làm vở: - Số tròn nghìn: 10 000; 2000; 5000. ( 2360; 4500; 2000; 7800; 9870; 5000; - Số tròn trăm: 4500; 7800. 10000;5634) - Số tròn chục: 2360; 9870. - Chấm b ài, nhận xét. 3/ Củng cố: - Phân biệt số tròn nghìn? tròn trăm, tròn chục? - Dặn dò: Ôn lại bài. 6
- Thứ năm ngày 18 tháng 1 năm 2007 Toán Tiết 94: Các số có bốn chữ số ( Tiếp ) A- Mục tiêu - HS nhận biết cấu tạo thập phân của các số có 4 chữ số. Biết viết các số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, các trăm, các chục, các đ ơn vị. - Rèn KN đọc, viết và phân tích số - GD HS chăm hcọ toán. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ chép b ài học như SGK, Phiếu HT H S : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - H át 2/ K iểm tra: - Đọc các số: 4520; 6800 - Viết các số: Bảy nghìn bốn trăm; Hai 4 HS thực hiện nghìn sáu trăm ba mươi. - Nhận xét, cho điểm. - H S khác nhận xét. 3/ Bài m ới: a) HĐ 1: HD phân tích số theo cấu tạo thập phân. - Ghi bảng: 5427- Đọc to số này? - N ăm nghìn bốn trăm hai mươi bảy - Số 5427 gồm mấy nghìn, mấy trăm, - 5 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 7 đ ơn vị mấy chục, mấy đơn vị? - Viết thành tổng các nghìn, các trăm, các 5427 = 5000 + 400 + 20 +7 chục, các đơn vị? 9683 = 9000 + 600 + 80 + 3 - Nhận xét và treo bảng phụ nêu cách viết 7070 = 7000 +70 đúng. 8102 = 8000 + 100 + 2 - HD tương tự với các số khác trong 6790 = 6000 + 700 + 90. bảng. 4400 = 4000 + 400 * Lưu ý : - Số bất kì cộng với 0 cho ta KQ là bao nhiêu? - Vậy số 0 trong tổng không ảnh hưởng đến giá trị của tổng( VD: 2005= 2000 +5) - Đọc thầm b) HĐ 2: Luyện tập: - V iết các số( theo mẫu) * Bài 1 :- Đọc thầm BT? - V iết ra phiếu HT - BT yêu cầu gì? - Đọc số. - Cho tổng của các nghìn, cá trăm, các - Chấm,nhận xét chục, các đơn vị. * Bài 2 : - BT cho biết gì? - V iết thành số có 4 chữ số. - Làm phiếu HT - BT yêu cầu gì? 300 +600 + 10 + 2= 3612 7000 + 900 + 90 +9= 7999 4000 + 400 +4 = 4404 2000 + 2 = 2002 7
- - Chấm b ài, nhận xét. - V iết số - V iết vào bảng con * Bài 3: - BT yêu cầu gì? 8515; 8550; 8500. - GV đọc số - Làm vở - Nhận xét, chữa bài - 2 yêu cầu + V iết số có 4 chữ số. * Bài 4: - BT có mấy yêu cầu? Đó là những yêu + Các chữ số của mỗi số đều giống nhau. cầu gì? 1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999. - Chấm b ài nhận xét. + Lưu ý:S ố 0000 không phải là số có 4 chữ số mà các chữ số đều giống nhau. 4/ Củng cố: - H S thi viết - Thi viết nhanh thành tổng: 6543; 7890; 3003 - Dặn dò: Ôn lại bài. Thứ sáu ngày 19 tháng 1 năm 2007 Toán Tiết 95: Số 10 000- luyện tập. A- Mục tiêu - HS nhận biết số 10 0009 mười nghìn- một vạn). Củng cố về số tròn nghìn. Củng cố về thứ tự số có 4 chữ số. - Rèn KN nhận biết số, thứ tự số có 4 chữ số. B- Đồ dùng GV : Các thẻ ghi số 10 000 H S : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - hát 2/ K iểm tra: Viết số thành tổng. 4563; 3902; 7890. - 3 H S làm - Nhận xét, cho điểm. - N hận xét. 3/ Bài m ới. a) HĐ 1: Giới thiệu số 10 000. - Giao viêc: Lấy 8 thẻ có ghi số 1000 - Thực hiện - Gv gắn 8 thẻ lên bảng - Có mấy nghìn? - 8 nghìn - Lấy thêm 1 thẻ nữa: Tám nghìn thêm 1 - 9 nghìn nghìn là mấy nghìn? - Lấy thêm 1 thẻ nữa. Chín nghìn thêm 1 - 10 nghìn nghìn là mấy nghìn?- Để biểu diễn số - đọc: m ười nghìn mười nghìn, người ta viết số 10 000. - Gồm 5 chữ số. Chữ số 1 đứng đầu avf 4 - Số 10 000 gồm mấy chữ số? Là những chữ số 0 đứng tiếp theo. chữ số nào? - Đọc: Mười nghìn còn được gọi là một - Mười nghìn còn được gọi là một vạn. vạn. b) HĐ 2: Luyện tập: - V iết số tròn nghìn tự 1000 đến 10 000. 8
- * Bài 1:- BT yêu cầu gì? - Làm phiếu HT 1000;2000;3000;4000;5000;6000;7000; - Nhận xét, sửa sai. 8000;9000; 10 000. - Có 3 chữ số 0 ở tận cùng - Thế nào là số tròn nghìn? - V iết số tròn trăm.( Viết vào nháp - 1 H S * Bài 2:- BT yêu cầu gì? lên bảng): 9300; 9400; 9500; 9600;9700; - Nhận xét ,chữa bài. 9800;9900. - Em có nhận xét gì về số tròn trăm? - Có 2 chữ số 0 ở tận cùng. * Bài 4: - BT yêu cầu gì? - H S nêu - Muốn viết đ ược số tiếp theo ta làm ntn? - Lấy số đứng trước cộng thêm 1. - Chữa bài, nhận xét. 9995; 9996; 9997; 9998; 9999; 10 000. * Bài 5: - BT yêu cầu gì ? - H S nêu( Làm vở) - Nêu cách tìm số liền trước?số liền sau? - Lấy số đã cho trừ đi( cộng thêm) 1 đơn vị: 2667; 2665; 2666 - Chấm b ài, nhận xét 2001; 2002; 2003 4/ Củng cố: 9998; 9999; 10 000. - Đếm thêm 1000 từ 1000 đến 10 000? - Đ ếm xuôi, đếm ngược. - Dặn dò: ôn lại bài. 9
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn