
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ GIỚI
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN: AUTOCAD
NGHỀ: TỰ ĐỘNG HÓA CÔNG NGHIỆP
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
Ban hành kèm theo Quyết định số: / QĐ-CĐCG ngày … tháng.... năm……
của Trường Cao đẳng Cơ Giới
Quảng Ngãi, năm 2022

(Lưu hành nội bộ)
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể
được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và
tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
2

LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình “AutoCAD” được biên soạn để giảng dạy và học tập cho môn
học “AutoCAD” với thời lượng đào tạo là 60 giờ thuộc chương trình đào tạo
ngành/nghề TỤ ĐỘNG HÓA CÔN NGHIỆP trình độ đào tạo Trung cấp.
AutoCAD là phần mềm hỗ trợ vẽ kỹ thuật trên máy tính. Nói một cách
khác, AutoCAD là một công cụ hỗ trợ hình thành, thiết kế, trình bày, xử lý bản
vẽ kỹ thuật trên máy tính. Cho đến nay, AutoCAD là phần mềm được ứng dụng
phổ biến nhất (khoảng trên 90%) trong việc thiết kế, hình thành bản vẽ 2D
Chúng tôi đã cố gắng nghiên cứu kế thừa kinh nghiệm giảng dạy nhiều
năm của bản thân, của các đồng nghiệp, cũng như đã tham khảo nhiều sách báo
nước ngoài trong quá trình biên soạn, nhưng khó tránh khỏi những nhầm lẫn và
thiếu sót.
Chúng tôi thực sự vui mừng khi được bạn đọc sử dụng và đóng góp ý kiến
cho giáo trình.
Xin chân thành cảm ơn bạn đọc.
Quảng Ngãi, ngày tháng năm 2022
Tham gia biên soạn
1. Hồ Văn Tịnh Chủ biên
2. …………..............
3. ……….............….
3

MỤC LỤC
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN ................................................................................. 2
LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................ 3
MỤC LỤC ............................................................................................................ 4
BÀI 1: TỔNG QUAN ................................................................................... 14
MÃ BÀI: MH09-01 ..................................................................................... 14
2. Làm quen với autocad ........................................................................................... 15
2.1 Khởi động autocad ......................................................................................................... 15
2.2Lưu trữ ............................................................................................................................. 17
2.3 Thoát autocad .................................................................................................................. 17
3.Chức năng một số phím đặc biệt ............................................................................ 17
3.2 Thanh trình đơn (Menu bar) ['menju:] [bɑ:]:( Thí dụ trình đơn Edit ) ........................... 18
3.3Thanh thuộc tính (Properties) ['prɔpəti] ........................................................................... 19
3.5 Dòng lệnh (Command line) [kə'mɑ:nd] [lain] ................................................................ 19
3.6 Thanh trạng thái (Status bar) ['steitəs] [ bɑ:] .................................................................. 19
4.Một số quy ước trong autocad ............................................................................... 20
5.Các lệnh về file ........................................................................................................ 24
5.1 Thay đổi màu vùng vẽ .................................................................................................... 24
BÀI 2: THIẾT LẬP BẢN VẼ CƠ BẢN .......................................................... 27
1. Lệnh LIMITS ......................................................................................................... 28
2. LỆNH ZOOM ........................................................................................................ 28
3. Lệnh Grid, lệnh Snap, lệnh Ortho ........................................................................ 30
3.1 Grid [grid] ( lưới ) ........................................................................................................... 30
Tạo mắc lưới cho bản vẽ, giúp xác định tọa độ dễ dàng bằng chuột hay bằng
bàn phím. Ðể tắt/ mở Grid, ta có thể chọn những cách sau: ................................................. 30
3.2 Snap [snæp] .................................................................................................................... 30
3.3 Chế độ thẳng góc (Ortho) ............................................................................................... 31
CÂU HỎI ÔN TẬP ............................................................................................ 32
BÀI 3: QUẢN LÝ BẢN VẼ THEO LỚP, ĐƯỜNG NÉT VÀ MÀU ...... 33
1. Lệnh tạo lớp Layer ................................................................................................ 34
2. Lệnh định kiểu đường Linetype ........................................................................... 34
4

3. Kiểm tra ................................................................................................................. 35
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG ........................................................................ 36
BÀI 4: CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN ..................................................................... 37
1. Lệnh vẽ đường thẳng Line .................................................................................. 38
2. Lệnh vẽ đường tròn Circle ................................................................................... 39
3. Lệnh vẽ cung tròn Arc ......................................................................................... 40
4. Lệnh vẽ đa tuyến Pline ......................................................................................... 42
5. Lệnh vẽ đa giác đều Polygon ............................................................................... 43
6. Lệnh vẽ hình nhữ nhật Rectang ........................................................................... 44
7. Lệnh vẽ hình elip Ellipse ....................................................................................... 45
8. Lệnh vẽ đường cong bất kỳ Spline ....................................................................... 45
.................................................................................................................................... 46
9. Lệnh Mline và lệnh MlStyle, MLedit .................................................................. 46
10. Lệnh vẽ điểm Point ............................................................................................ 48
11. Lệnh chia đối tượng Divide ............................................................................... 49
12. Kiểm tra ................................................................................................................ 50
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG ................................................................................. 51
BÀI 5: CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH .................................................................. 52
1. Lệnh xoá đối tượng Erase .................................................................................... 53
2. Lệnh phục hồi đối tượng vừa bị xoá Oops ......................................................... 53
3. Huỷ bỏ lệnh vừa thực hiện Undo ......................................................................... 53
4. Lệnh tái tạo lại màn hình Redraw ...................................................................... 54
5. Lệnh tái tạo đối tượng trên màn hinh Regen ...................................................... 54
6. Lệnh vẽ song song với một đối tượng Offset ...................................................... 54
7. Lệnh cắt đối tượng Trim, Extrim ....................................................................... 56
8. Lệnh xén phần dối tượng giữa hai điểm Break .................................................. 56
5