CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐĂNG HÀNG HẢI II
GIÁO TRÌNH
Tên mô đun:Công Nghệ Kim Loại
NGHỀ: CẮT GỌT KIM LOẠI
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
TP. HCM, năm 20..
i nãi ®Çu
§Ó ®¸p øng nhu u vÒ c«ng nghÖ kim li c tËp cho sinh viªn vµ o ®u kiÖn
thuËn lîi cho gi¸o viªn khi gi¶ng d¹y n thuyÕt bn ®· bn sn g
o
tr×nh C«ng nghÖ kim li .
Go tr×nh C«ng nghÖ kim li ®
îc biªn so¹n theo ch
¬ng tr×nh m«n c tr
o
ng
ch
¬ng tr×nh khung quèc gia ngh CGKL- Tr×nh ®é Cao ®¼ng bao m nh÷ng kn
tc c¬ bn ®Ó lµm c¬ cho viÖc tiÕp thu c¸c m«n c chuyªn n nghÒ.
Trong qu¸ tr×nh bn so¹n tæ n ®· tham kho nhu i liÖu ng nghÖ kim
lo¹i cña c¸c tr
êng ®µo o nghÒ t i liÖu cña c¸c trường §¹i c SPKT
trưng §HBKHN, §H c«ng ngh
p
...
c dï ®· cã nhu cè g¾ng, song kh«ng tr¸nh khái nh÷ng thu sãt. Chóng t«i
t mong nhËn ®
îc ý kiÕn ®ãng p x©y dùng cña ®ång nghp vµ b¹n ®äc ®Ó g
o
tr×nh nµy ngµy ng hoµn thn h¬n.
Xin ch©n
thµnh
cm ¬
n
!
Ch
ư
ơng I: ĐÚC KIM LOI - HP KIM
i 1: Khái nim và đc đim đúc kim loại - hp kim
I. Mc tiêu bài ging
Sau khi hc bài này hc sinh cn:
- Nêu được khái nim, đc đim đúc kim loi, hp kim
- V sơ đtrình bày được quá trình sn xut đúc trong khuôn cát
- La chn đưc vt liu chế to hn hp làm khuôn
- Có tính chuyên cn, ham hc hi, sáng to trong hc tp
II. Ni dung bài ging
1. Khái nim
Là quá tnh nu chy ri rót kim loi o khuôn. Sau khi kim loi đông đc ta
thu được vt đúc theo yêu cu.
- Vt đúc đem s dụng ngay gi là chi tiết đúc
- Vt đúc đưa qua gia công tiếp theo gi là phôi đúc.
2. Đặc đim
* Ưu đim:
- th đúc được nhiu vt liu khác nhau: Gang, tp,...Khi lượng i gam
đến hàng trăm tn.
- Chế to đưc nhng vt đúc có hình, dng kết cu phc tp
- kh năng cơ khí hoá, t động hoá
- Giá thành chế to vt đúc r
* Nhưc đim
- Độ chính c v hình dng kích thưc và đ ng không cao
- Dy khuyết tt (r khí, cháy cát)
- Khó kim tra khuyết tt
i 2: Đúc trong khuôn cát
1. Quá trình sn xut đúc trong khuôn cát
Bưc 1 B phn kthut căn c bn v chi tiết v bn v vt đúc.
Bn v vt đúc cn phi th hin được mt pn khuôn, lõi, đ dốc đúc, lượng
dư gia công cơ, dung sai khi đúc.
Bưc 2 Bphn mc mu căn c bn v vt đúc chế to ra b mu.
Bmu gm:
* Mu
- Mu vt đúc to lòng khuôn hình dáng bên ngoài vt đúc. Mu chia
làm 2 na, lp vi nhau bng cht đnh v.
- Mu h thng rót, đu hơi, đu ngót to ra h thng rót, đu hơi, đu ngót
khi làm khuôn.
* Hp lõi: dùng to ra lõi to phn rng bên trong vt đúc. Hp lõi chia làm
2 na lp vi nhau bng cht đnh v.
Sơ đquá trình sn xut đúc
Bản vẽ k thuật
Chế tạo b mẫu
Chế tạo hỗn hp làm Chế tạo hỗn hp làm lõi
Làm khuôn Làm lõi
Làm lõi Nấu KL, HK lng Làm lõi
Lắp khuôn, lõi Rót KL, HK lng vào khuôn
R khuôn lấy
vật đúc
Tháo lõi khỏi
vật đúc
Làm sch
vật đúc
Kim tra
vật đúc
Bưc 3: B phn làm khuôn dùng mu và hn hp làm khuôn chế to ra
khuôn.
- Khuôn chia làm 2 na đ dt mu khi làm khuôn.
- Để dn kim loi lng vào khuôn trong hòm khuôn có h thng rót. Đậu ngót
dùng đ bsung kim loi còn thiếu o trong khuôn khi kim loi co ngót trong quá
trình đông đc tnh lõm co. Đậu hơi dùng tăng cường thoát khí trong lòng khuôn
và trong hn hp ra ngoài tnh r khí.
Bước 4 Bphn làm lõi dùng hp lõi và hn hp làm lõi chế to ra lõi.
Bưc 5 Sy khuôn và lõi - Nu kim loi hp, kim lng.
Bưc 6 Lp khuôn, lõi
- Lõi ta trong khuôn nh gi lõi và các mã đ hoc mã chng.
- Dùng các n hòm khuôn đ ng cao đ bn khuôn.
- Xiên các l đ tăng kh năng thoát khí khi rót khuôn.
- Hai hòm khuôn lp chính c vi nhau nh cht đnh v.
- Kp cht hai hòm khuôn bng bu lông hoc ti trng đè.
Bưc 7 t kim loi hp, kim lng o khuôn
Bưc 8 D khuôn - Phá lõi - Làm sch - Kim tra vt đúc
2. Hn hp m khuôn,i
a. c yêu cu vi hn hp làm khuôn lõi
- nh do: Kh năng biến dng vĩnh cu ca hn hp sau khi b c dụng ca
ngoi lc (to lòng khuôn nét theo đúng hình dng và kích thước).
- Độ bn: Kh năng hn hp chu đượcc dụng ca ngoi lc mà không b
phá hu (không v khi vn chuyn, lp p khuôn và chu áp lc thu tĩnh, thu động
ca kim loi lng khi rót khuôn).
- nh lún: Kh năng gim thch ca hn hp khi chu c dụng ca ngoi
lc (không cn tr vt đúc khi đông đc và làm ngui tránh hin tưng nt, công
vênh).
- nh thông khí: Kh năng thoát khí t trong lòng khuôn, hoc trong hn hp
ra ngoài (không khí t kim loi lng, nơi m t vt liu khuôn...thoát ra ngoài đ
dàng, tránh đưc r khí).
- Độ m: Lượng nước cha trong hn hp tính theo %.
- Độ bn nhit: Kh năng gi đưc đbn khi làm vic nhit đ cao (không
b chy, cy, mm nhit đ cao).
- Độ bn lâu: Kh năng làm vic lâu dài, nhiu ln ca hn hp (gi đưc nh
cht ban đu).
b. c vt liu m khuôn, lõi
* Cát
Thành phn ch yếu là SiO2 còn gi thch anh, ngoài ra ln ít đt sét và các tp
cht như: A2O3, Fe2O3.
* Đất sét
Thành phn ch yếu là Cao lanh mA2O3. n SiO2. qH2O và mt s tp cht
khác CaCO3; Fe2O3; Na2CO3. Nghin nh đt sét ri trn vi cát khi làm khuôn.
Đặc đim
Do dính khi có lượng nước thích hp.
Tăng đbn, không cháy nhưng giòn d v khi sy khô.
* Cht dính kết
- Cht đưa vào hn hp đ tăng đ bn, đdo.
- Thưng dùng
+ Du thc vt: du lanh, du ng, du tru
trn vi cát.
+ Cht hoà tan nưc: nưc đưng, bột h.
- Cht hoá cng: hc ín, thu tinh, xi măng nha thông.
* Cht ph
Dưa o hn hp đ tăng nh lún, tính thông khí, làm nhn b mt khuôn, lõi
và tăng nh chu nhit.
- Cht ph pha trn hn hp: mùn cưa, rơm vụn, bột than.
- Cht sơn khuôn
Quyét lên b mt khuôn, lõi tăng đ nhn ng và tính chu nóng b mt.
c. Các loại hn hp làm khuôn, i
* Hn hp làm khuôn
- Cát áo: Dùng đ ph sát mu khi làm khuôn, trực tiếp tiếp c vi kim loi
lng cn đbn, do, chu nhit cao, ht nh, tăng đ nhn b mt. Thưng s dụng
cát mi chiếm (10 ÷ 15)% lưng cát cha trong khuôn.
- Cát đm: Dùng đm phn khuôn còn li nhm ng cao đbn khuôn. Cn
tính lún, tính thông khí. Thưng s dụng cát cũ chiếm (55 ÷ 90)% lượng cát trong
khuôn.
Tu thuc kim loi vt đúc mà hn hp làm khuôn có t l pha trn khác
nhau.