GIÁO TRÌNH CƠ LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
§2. ĐỊNH LÝ V BIN THIÊN ĐỘNG LƯỢNG VÀ
2.1 Định lý
t đim là mt đại lượng véctơ bng tích khi
ĐỊNH LÝ V CHUYN ĐỘNG KHI TÂM.
v biến thiên động lượng :
1. Động lượng : Động lượng ca ch
lượng ca cht đim vi véctơ vn tc ca nó :
vmk
G
G
.= (2.11)
- Động lượng ca h là tng hình h ca tt c các cht đim ca c động lượng
nó.
k
kvmK
=
G
G
. (2.12)
Nếu h nhiu vt thì động lượng ca h hc động lượng ca mi
khi lượng ca h và vn tc ca khi tâm.
h
rM
bng tng hình
vt. Đơn v đo động lượng là kg.m/s.
Động lượng có th xác định qua
Tt vy theo định nghĩa khi tâm ta có :
k
krm
G
.=
C
G
Đạo hàm hai vế lên theo thi gian ta được :
C
k
krMrm
G
G
.=
Hay :
C
k
kvMvm
G
G
.=
Thế vào (2.12) ta được :
C
vMK
G
G
= (2.13)
Vy : Động lượng ca h bng tích kh a toàn h vi vn tc khi tâm
chiếu véctơ động lượng lên các trc ta độ s là :
i lượng c
ca nó.
Hình
Ckkx xMxmK == , Ckky yMymK ==
, z
K=
Ckk zMzm =.
T (2.13) suy ra rng động lc ca cơ h đối v h trc bt k Cx’y’z’ có gc i
ta độ khi tâm C và chuyn động cùng vi tâm này s bng không vì đối vi h
ta độ này C
v
G
= 0. Mt trường hp riêng thường gp s là chuyn động ca mt vt
Chương II Các định lý tng quát ca động lc hc Trang 20
GIÁO TRÌNH CƠ LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
rn quanh m t trc c định. Nếu trc quay đi qua khi tâm thì động lượng ca vt
trong chuyn động đó s bng không.
Xung lượng lc :
II.
dng ca lc lên mt vt th trong mt khong thi gian người
đ
n vi khong thi gian vô cùng bé dt :
Để biu th tác
ta ưa ra khái nim xung lượng ca lc.
Đại lượng véctơ, kí hiu sdG bng lc nhâ
dtFsd .
G
G
= (2.14)
gi là xung lượng nguyên t ca lc.
g thi gian hu hn t t0 đến t1 nào đó là đại Xung lượng ca lc trong khon
lượng :
=
1
0
t
t
dtFs
G
G (2.15)
Hình chiếu xung lượng ca lc trên các tr s là :
t
xx
t
yy
t
zz 6)
III. Định lý v động lượng :
thi gian động lượng ca cht đim bng tng hình hc
c ta độ
=
1t
dtFS ,
=
1t
dtFS ,
=
1t
dtFS (2.1
0 0 0
Định lý 2.1 : Đạo hàm theo
các lc tác dng lên cht đim y.
=k
F
dt
vmd
G
G
) (2.17)
Phương trình (2.17) thc tế là mt cách viếương trình cơ bn ca động
Đạo hàm theo thi gian ca động lượng ca cơ h bng véctơ, chính
(
t khác ph
lc hc (1.4).
Định lý 2.2 :
các ngoi lc tác dng lên cơ h.
=k
e
F
dt
Kd
G
G
(2.18)
Chng minh: Gi tng các ngoi lc v c tác dng lên cht đim à tng các ni l
th k là k
e
F
G k
i
F
G
.
Theo (2.17) đố vi i mi đim thuc h ta có :
k
i
k
e
kk FF
vmd
dt
G
G
G
+=
)( (k= 1,2...n)
Chương II Các định lý tng quát ca động lc hc Trang 21
GIÁO TRÌNH CƠ LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
Cng tng vế phương trình này ta được :
+= k
i
k
e
kk FFvm
dt
d
G
G
G
0=
k
i
F
G
Kvm kk
G
G
=
nên :
=k
e
F
dt
Kd
G
G
(Định lý đã được chng minh)
2 : Bi iên động lưa cht đim trong khong thi gian nào đó
bng tng xung lượng ca các long thi gian đó.
Định lý .3 ến th ng c
c tác dng lên cht đim trong kh
= k
Svmvm
G
G
G
(2.19)
01
Chng minh: T (2.17) ta có :
=dtFvmd k.)(
G
G
i các cn tương ng ta được :
t
to
k
vm
SdtFdtFvmd
Tích phân hai vế đẳng thc này v
vm
=== k
t
t
k
G
G
G
G
G
1
0
1
0
.)(
G1
Hay :
= Svmvm k
G
G
G
01
Định lý 2.4 : Biến thiên động lượng ca cơ h trong mt khong thi gian nào đó
bng tng xung lượng ca tt c các ngoi lc tác dng lên h trong khong thi
.
gian đó.
= k
e
SKK
G
G
G
01 (2.20)
Chng minh : T (2.18) ta có :
=dtFKd k
e.
G
G
Tích phân hai v
tk
ế đẳng thc này vi các cn tương ng ta được :
e
to
k
e
k
SFdtFKd
=== k
e
t
t
kdt
G
G
G
G
G11
G
1
0
0
.
Hay :
= k
e
SKK
G
G
G
.
01
Các định lý 2.1, 2.2 là định lý biến thiên động lượng ca cht đim dưới dng vi
phân còn các định lý 2.3 và 2.4 là các định lý viết dưới dng hu hn.
ng các trc ta độ chúng ta
s đ
Chiếu các h thc (2.17), (2.18), (2.19) và (2.20) xu
ược các biu thc vô hướng thường dùng trong tính toán.
Chương II Các định lý tng quát ca động lc hc Trang 22
GIÁO TRÌNH CƠ LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
IV
Nếu
. Định lut bo toàn động lượng :
T biu thc (2.18) suy ra rng :
0=
k
e
F
G
thì constK =
G
Đẳng thc (2.21) biu th định lut bo toàn động lượng ca h.
lên h luôn luôn bng không thì véctơ động
lượn s không thay đổi.
Nếu tng các ngoi lc tác dng
g ca h
Trong thc tế xy ra nhng trường hp khi
0
k
F
G
nhưng tng hình chiếu ca
các
c đó như sau:
dng lê
2.
ngoi lc lên mt trc nào đó bng không chúng ta sđịnh lut bo toàn hình
chiếu động lượng ca h lên h tr
Nếu tng hình chiếu ca các ngoi lc tác n h trên mt trc nào đó
bng không thì hình chiếu véctơ động lượng lên trc đó s không thay đổi.
2 Định lý chuyn động ca khi tâm :
Nếu ta tính động lượng ca h theo công thc (2.13) qua vn tc khi tâm ca
h và thay vào biu thc (2.18) ta được :
k
CC
dtdt WMWM
dKd ==
G
G
)( e
F
=
G
G
(2.22)
ơ h mt khi tâm chuyn động như mt
cht đim có khi lượng bng khi lượng ca toàn a lc được
Biu thc (2.22) được phát biu dưới dng mt định lý như sau :
Định lý 2.5: Trong chuyn động ca c
h và chu tác dng c
biu din bng véctơ chính ca ngoi lc đã đặt vào h.
Chiếu (2.22) lên các trc to độ ta được :
=
=
=
y
e
C
x
e
C
FyM
FxM
(2.22’)
z
e
CFzM
Các phương trình (2.22’) là nhng phương trình vi phân chuyn động khi tâm ca
h trong to độ Đề-cát.
T (2.22) ta thy rng nếu 0=
k
e
F
G
thì C
W
G
= 0 hay C
W
G
= const nghĩa là :
động thng đều.
yn động i tâ h
Nếu véctơ chính ca h ngoi lc tác dng lên cơ h bng không thì khi tâm ca h
s đứng yên hay chuyn
Đó là định lut bo toàn chu khm ca cơ.
Chương II Các định lý tng quát ca động lc hc Trang 23
GIÁO TRÌNH CƠ LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
Tương t như đã nói phn trên nếu tng hình chiếu ca các ngoi lc tác dng lên
cơ h trên mt trc nào đó bng không thì hình chiếu ca khi tâm trên trc đó s
ng lc đó là ni lc, không th làm thay đổi
ca cơ h vì vy nên đạn bay v phía trước thì súng s
2.
a cơ bp là ni lc
ca
kh
và bu-lông gi mô-
đứng yên hay chuyn động thng đều.
Mt s ví d minh ho :
1. Hin tượng súng git khi bn : Xét cơ h gm súng và đạn trong nòng súng. Khi
đạn n xut hin mt xung lc, xu
chuyn động khi tâm
chuyn động theo chiu ngược li gây ra hin tượng git.
Người ta không th đi được trên mt phng nm ngang trơn lý tưởng bi vì tng
hình chiếu ca các ngoi lc tác dng lên người, gm trng lc và phn lc pháp
tuyến ca mt phng trên phương ngang bng không. Lc c
không th làm cho cơ th di chuyn được. Trong thc tế chúng ta đi được là nh
lc ma sát gia bàn chân và mt ngang.
d 2.1 : Khi lượng bánh đà
mt mô-tơ bng m1 còn
i lượng các phn còn li là
m2. Bánh đà quay đều vi vn
tc góc ω.
Khi tâm ca nó lch trc mt
khong AB = a. Tính phn lc
ta ca nn
tơ vi gi thuyết rng phn lc
tương đương vi mt hp lc
vi các thành phn 21 ,NN
G
G
(Hình
Gii :
Nhng ngoi lc tác dng lê
B
A
2
P
G
2
N
G
1
N
G
1
P
G
φ
Hình 15
v)
n mô-tơ trong trường hp này là 1
P
G
, 2
P
G
21 ,NN
G
G
.
chiếua độ x, y s là :
C1
=
Phương trình (2.22) lên các trc t
NxM
gmmNyM C)( 212 +=
trong đó : M = m1 + m2. C là khi tâm ca cơ h.
Chương II Các định lý tng quát ca động lc hc Trang 24