GIÁO TRÌNH CƠ HC LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
Trong (5.6) cn xác định
i
k
q
r
G
)(
i
k
q
r
dt
d
G
- Tính
i
k
q
r
G
:
T )( 1
qrr kk
G
G
= suy ra :
i
ii
k
kk q
q
r
Vr
==
)(
G
G
G (5.7)
Ly đạo hàm hai vế (5.7) theo qi ta nhn được :
i
k
i
k
q
V
q
r
=
G
G
(5.8)
- Tính )(
i
k
q
r
dt
d
G
:
T (5.7) ta ly đạo hàm theo qi ta có :
j
jji
k
i
kq
qq
r
q
V
=
)(
2
G
G
(5.9)
Mt khác : j
jji
k
i
kq
qq
r
q
r
dt
d
=
)(
2
G
G
(5.10)
So sánh (5.9) và (5.10) suy ra :
)(
i
k
q
r
dt
d
G
=
i
k
q
V
G
(5.11)
Thế (5.8) và (5.11) vào (5.6), t (5.4) suy ra :
∑∑
+
+
=
)(
2
)()(
2
)( 22
)(.)(
k
kk
i
kk
kk
ii
k
kk
ki
k
kk
qt
i
Vm
q
Vm
qdt
d
q
r
dt
d
Vm
q
r
V
dt
d
mQ
G
G
G
G
)(
2
2
k
kkVm = T là động năng ca h, do đó :
)(
ii
qt
iq
T
dt
d
q
T
Q
=
Thế (5.12) và (5.5) ta nhn được phương trình Lagơrăng loi II:
miQ
q
T
q
T
dt
d
i
ii
,..,2,1,)( ==
(5.13)
Chương V Nguyên lý Đalămbe-Lagơrăng Trang 70
GIÁO TRÌNH CƠ HC LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
2.2. Trường hp các lc có thế :
Ví các lc có thế nên ta có th tính lc suy rng qua thế năng π = π(qi) theo
(3.14) :
i
iq
Q
=
π
0=
i
q
π
Nên phương trình (5.13) có th viết :
mi
qq
T
qq
T
dt
d
iiii
...1,0)( ==
+
+
π
π
Ta đưa hàm Lagơrăng : L = T – π. Khi đó phương trình Lagơrăng loi II trong
trường hp các lc có thế có dng sau :
mi
q
L
q
L
dt
d
ii
...1,0)( ==
(5.4)
Các phương trình Lagơrăng cho ta mt phương pháp nht quán và khá đơn gin
để gii các bài toán động lc hc, ưu đim chính là nó không ph thuc vào s
lượng các vt trong h, nó ch ph thuc vào s lượng các vt trong h, nó ch ph
thuc vào s bc t do ca h. Ngoài ra nếu các liên kết lý tưởng thì nó có các lc
suy rng ch động tham gia trong các phương trình, cho nên các phương trình này
cho phép loi b trước tt c các phn lc liên kết chưa biết.
2.3 Ví d :
Ví d : Cho cơ cu gm bánh xe c định I,
bán kính R1, bánh xe ch động II, bán kính
R2, trng lượng P. Tay quay OA trng lượng
Q, chu tác dng mt ngu lc vi mômen
không đổi M.
Hãy xác định gia tc góc tay quay OA,
cho biết cơ cu đặt trong mt phng thng
đứng. Bánh xe II lăn không trượt trên bánh xe
I. B qua ma sát, các bánh xe là đĩa đồng
cht, thanh OA là thanh đồng cht. (Hình 11).
Hình 11
I
R1
OP
G
Q
G
φ
R2 A
II
D
Chương V Nguyên lý Đalămbe-Lagơrăng Trang 71
GIÁO TRÌNH CƠ HC LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
Gii :
Cơ cu có 1 bc t do. Chn q = φ là ta độ suy rng, khi đó phương trình
Lagơrăng :
- Tính động năng ca h :
T = TOA + TbxII
22
2
2
1
6
1
2
1
IIAAOOA JV
g
P
JT
ωϕ
+==
Ta tính ω
A
V
G
II theo φ :
Vì bánh xe chuyn động song phng nên D là tâm vn tc tc thi :
ωII =
A
A
D
V
ϕ
OAVA=
OA = R1 – R2, AD = R2 nên :
22
21
2
2
22
21
2
2
22
21 )(
4
3
)(
.
4
1
)(
2
1
ϕ
ϕ
ϕ
RR
g
P
R
RR
R
g
P
RR
g
P
TbxII =
+=
Vy động năng ca h :
22
21 )(
12
92
ϕ
RR
g
PQ
TbxII
+
=
Tính lc suy rng Qφ :
Các lc sinh công M, P, Q cho cơ h thc hin di chuyn kh dĩ δφ :
{}
ϕδϕϕδϕϕδϕδϕδ
cos))(2(2
2
1
cos)(cos
2
)(
2121
21 RRPQMRRP
RRQ
MA ++
=
Suy ra :
{}
ϕ
ϕ
cos))(2(2
2
1
21 RRPQMQ +=
- Tính
ϕ
T
ϕ
T
0=
ϕ
T;
ϕ
ϕ
2
21 )(
6
92 RR
g
PQ
T
+
=
ϕ
ϕ
2
21 )(
6
92
)( RR
g
PQT
dt
d
+
=
Thế vào phương trình Lagơrăng loi II ta nhn được :
ϕ
2
21 )(
6
92 RR
g
PQ
+
=
{}
ϕ
cos))(2(2
2
1
21 RRPQM +
Chương V Nguyên lý Đalămbe-Lagơrăng Trang 72
GIÁO TRÌNH CƠ HC LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
Vy :
[
]
2
21
21
))(92(
cos))(2(2
RRPQ
RRPQM
+
+
==
ϕ
ϕε
T đây ta nhn thy :
ε > 0 tc là M >
ϕ
cos))(2(
2
1
21 RRPQ + quay nhanh dn.
ε = 0 tc là M =
ϕ
cos))(2(
2
1
21 RRPQ + quay đều.
ε < 0 tc là M <
ϕ
cos))(2(
2
1
21 RRPQ + quay chm dn.
Ví d 2: Mt tr đồng cht có khi
lượng m, chuyn động lăn không
trượt trên mt phng nghiêng ca mt
lăng tr tam giác A, có khi lượng M,
góc nghiêng là α. Lăng tr có th
trượt trên mt phng ngang, nhn.
Tìm gia tc khi tâm A ca tr đối
vi lăng tr và gia tc ca lăng tr.
B qua ma sát (Hình 12).
α
C
V
G
C
D
x
O
Hình 12
P
G
Q
G
O1
Gii : H kho sát hình tr tròn C, lăng tr tam giác A. H có hai bc t do, chn q1
= x, q2 = s.
Vì lúc lc tác dng lên h là lc thế : QP
G
G
, nên ta dùng phương trình Lagơrăng
loi II dng :
0)(
0)(
=
=
s
L
s
L
dt
d
x
L
x
L
dt
d
(
1
)
(
2
)
- Tính thế năng π ca h :
π = - mgYC +const, trong đo YC = s.sinα. nên : π = -mgs.sinα + const.
- Tính động năng T ca h : T = TA + TC.
trong đó : 2
2
1XMTA
=
trc C chuyn động song phng nên :
Chương V Nguyên lý Đalămbe-Lagơrăng Trang 73
GIÁO TRÌNH CƠ HC LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
tru
CCC JmVT 2
2
2
1
2
1
ω
+=
αα
sin,cos sVsxVVVV CyCxerC
G
G
G
=+=+=
2
2
1
;mRJ
R
s
R
V
C
r
tru ===
ω
Do đó :
[]
2222
4
1
sin)cos(
2
1smssXmTC
+++=
αα
Vy động năng ca h là :
[
]
222
4
1
cos2
2
1
)(
2
1smssxmxmMT ++++=
α
Hàm Lagơrăng L = T- π ca h là :
constmssxmsmxmML ++++=
αα
sincos
4
3
)(
2
122
Ta tính : s
L
s
L
x
L
x
L
;;;
α
α
α
α
cos
2
3
sin;0
cos)(
cos)(
xm
sm
s
L
mg
s
L
x
L
smxmM
x
L
dt
d
smxmM
x
L
+=
=
=
++=
++=
α
cos
2
3
)( xms
m
s
L
dt
d
+=
Thay các biu thc này vào phương trình (1) và (2) ta nhn được :
0sincos
2
3
0cos)(
=++
=
+
+
αα
α
mgxms
m
smxmM
(
3
)
(
4
)
T (3) và (4) d dàng tìm được :
α
α
α
α
2
2
cos2)(3
sin)(2
cos2)(3
2sin
mmM
gmM
s
mmM
mg
x
+
+
=
+
=
Vy h chuyn động biến đổi đều. Nếu ban đầu h đứng yên thì khi tr lăn xung,
còn lăng tr s trượt qua trái.
Chương V Nguyên lý Đalămbe-Lagơrăng Trang 74