GIÁO TRÌNH CƠ LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
Do đó : LZ(máy bay) = - LZ(cánh qut)
Nghĩa là máy bay phi quay ngược chiu vi cánh qut.
. Mt s ví d áp dng :
Chúng ta có th s dng định lý biến thiên mômen động lượng để nghiên cu
chuyn động quay ca các vt ha
IV
y để nghiên cu các h có vt chuyn động quay
hay
Ví d 2.2 : Đường ray nm ngang có trng
lượn kính . Sân ên trên ray đang quay
qua ào đó ngưới ta bt đầu
n tc tương đối u (đối vi sân quay) theo chiu quay
ca
c ngoi lc tác dng lên h đối vi trc z
bn
:
tnh tiến.
Theo định lut bo toàn mômen động lượng ta có th xác định s biến thiên ca
vn tc (hay góc quay) ca mt b phn nào đó ca h theo độ di vn tc góc ca
b phn khác.
đặt theo vành ca mt sân tròn
g P, bán R cùng đầu máy trng lượng Q đứng y
nh trc thng đứng Oz vi vn tc góc ω0. Ti thi đim n
cho máy chy trên ray vi v
sân. Hãy xác định vn tc góc ca sân.
Bài gii : Xét h gm sân quay, đầu máy. Các
mômen ca cá
g không do đó Lz = const. Xem sân quay như mt
đĩa tròn đồng cht (Jz = 0.5MR2) còn đầu máy như mt
cht đim, ta có
.)5,0( 0
22
0
ω
R
g
Q
R
g
P
Kz+=
Khi đầu máy bt đầu chy, vn tc tuyt đối ca nó
bng : va = u + ωR, trong đó ωlà vn tc góc tc thi
ca sân quay. Mômen động lượng ca đầu máy đối vi
trc
ω
u
G
R
Hình 19
z khi đó s bng m.va.R và ca c h s là :
)(5,0( 22
0
ω
RuR
g
Q
R
g
P
Kz++=
Vì K
z1 = Kz0 nên ta tìm được :
R
u
QP
Q.
5,0
0+
=
ωω
Chương II Các định lý tng quát ca động lc hc Trang 30
GIÁO TRÌNH CƠ LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
§4.ĐỊNH LÝ BIN THIÊN ĐỘNG NĂNG
Động năng :
- Động năng ca cht đim là đại lượng vô
I.
hướng, kí hiu T, bng na tích khi
lượng ca cht đim vi bình phương vn tc ca nó :
2
2
1mvT = (2.32)
- Độ ăng ca h là tng động năng ca tt c các cht đim thuc h : ng n
=
k
kk vmT 2
2
1 (2.33)
Trong trường hp đặc bit nếu h g iu vt thì động năng ca h bng
tng động
a vt rn trong mt s chuyn động cơ bn.
m nh
năng ca các vt.
- Động năng c
a) Vt rn chuyn động tnh tiến : Trong trường hp này vn tc ca mi đim
đều bng nhau và bng vc nên :
222
2
1
k
m=
2
1
2
1
C
k
Ckk MVVvmT == (a)
b) Vt rn quay quanh trc c định : Trong trường hp này ta có
22 .
2
1
ω
kk hm
2
2
2
1
).(
2
1
2
1
ωω
zkk
k
kk JhmvmT ==== (b)
ong phng : Như chúng ta đã biết, trong chuyn động
n b giông như vt
công thc (b) để tính động năng trong trường hp
này :
c) Vt rn chuyn động s
song phng, ti mi thi đim vn tc các đim thuc vt phâ
quay quanh trc vuông góc vi mt phng chuyn động và đi qua tâm vn tc tc
thi P vì vy ta có th s dng
2
2
JT (c)
1
ω
=
Trong đó J là mômen quán tính ca vt đối vi trc quay tc thc góc
tc thi.
Nếu biu thc (c) ít được áp dng trong thc tế vì tâm vn tc tc thi luôn luôn
i và ω vn t
thay đổi nên J cũng biến đổi theo thi gian. ta có th dùng định lý Huygen để biến
Chương II Các định lý tng quát ca động lc hc Trang 31
GIÁO TRÌNH CƠ LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
đổi (c) v dng d ng dng hơn. Gi JC là mômen quán tính ca vt đối vi trc
song song vi đi qua khi tâm C.
Ta có : J = JC + Md2 ( d = CF)
Thay vào (c) ta được :
22222
22
)(
2
ωωω
MdJMdJT CC +=+=
Nhưng d.
111
ω = cp.ω = vC, do đó :
2
2
2
1
2
1
cC MvJT +=
ω
(d)
d) Vt rn quay quanh đim c định : Khi vt rn quay quanh đim c định, ti
mi thi đim vn tc các đim thuc vt
là v
ó vì vy :
phân b nhưt quay quanh trc tc thi
đi qua đim c định đ
2
2
1
ω
=JT (e)
ương ca
(Hình 19)
Theo công thc (2.9) ta có :
ωy, ω.cosγ = z
Nếu gi α, β, γ là các góc ch ph
αγγββαγβα
coscos2coscos2coscos2cos.cos.cos. 222
zxyzxyzyx JJJJJJJ ++=
Thay biu thc này vào (e) và để ý rng :
ω.cosα = ωx, ω.cosβ =
Ta được :
Oy
z
x
β
α
γ
Hình 20
ω
[]
xzzxz
ω
yyzyxxyxx JJJJT
ωωωωωω
222.
2
12+= (f)
y kht C ca vt làm cc, n
đim được xác định như sau :
yzyy JJ
ωω
.. 22 +
e) Trường hp chuyn động tng quát : L
tc ca các
i âm v
k
Ck vvv '+=
G
G
Trong đó : hv k
ω
=
k
kC
kc
kvvvvv '..2'
G
G
22
2++=
∑∑
++=
++=
kkCkkC
kC
kc
k
vmvhmMv
vvvvmT
'.
2
1
2
1
)'..2'(
2
1
2
2
2
22
GG
G
G
ω
Chương II Các định lý tng quát ca động lc hc Trang 32
GIÁO TRÌNH CƠ LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
vì : Ckkcpkk vMvmJhm '',
2
12
2
G
G
==
ω
nên :
2
2
22
ω
cpC JMvT =.
11 + (g)
Vy : Động năng ca vt trong trường hp chuyn động tng quát bng động
năng ca vt chuyn động tnh tiến cùng vi khi tâm cng vi động năng ca
chuyn động quay quanh trc đi qua khi tâm đó.
II. Công ca lc :
Để biu din tác động ca lc trên
i ca vt ta đưa vào khái nim công
Cho lc
độ d
ca lc.
F
G
đim đặt di ch trên
đường cong (c) (Hình 20).
a) Công nguyên t ca lc : Công
nguyên t ca lc F
G
trên độ di vô cùng
bé ds ca đim đặt ca nó là đại lượng vô
ướ
dA = Fτds (2.34)
dA = Fdscosα (2.35)
Biu thc công nguyên t còn được viết dưới các dng khác như sau :
i hình chi
O y
x
MOM
t
M1
F
G
Hình 21
z
α v
G
hng bng :
Hoc:
vì ds = vdt nên dA = Fvcosαdt (2.36)
Gếu ca F
G
trên các trc ta độ
dA = F
là Fx, Fy, Fz và ca là dx, dy, dz biu
thc (2.37) được viết li là :
zdz (2.38)
ết khác nhau c a biu thc công
ường hp c th người ta dùng biu thc này hoc biu thc
khác để phép tính đơn gin hơ
a l c trên quãng
do lc
rdG
xdx + Fydy + F
(2.34), (2.35), (2.36), (2.37), (2.38) là các cách vi
nguyên t. Tùy các tr
n.
b) Công c đường hu hn :
Công ca lc trên độ dài hu hn bt k bng tng các công nguyên t
gây ra nên độ di đó :
Chương II Các định lý tng quát ca động lc hc Trang 33
GIÁO TRÌNH CƠ LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
=
10MM dAA (2.39)
10MM
Đơn v tính công là Jun hay Ni
2-
III
utơn.mét.
2
1 J = 1 N.m = 1m kg
Tùy dng ca biu thc công nguyên t mà khi tính công hu hn ta có các tích
phân đường loi 1 hay loi 2.
. ng mt :
Công mt là công sinh ra trong mt đơn v thi gian :
dt
dA
N= (2.40)
Đon v đo công sut là W.
/s
IV trường hp :
rng lc : Gi s đim M chu tác dng ca trng lc P di ch t
O(i h trc như hình v, áp
dng công thc (2.38) ta có:
10
1
0
ZZPPdzdzPdzPdyPdxPA
MM
z
z
z===++= ∫∫
Gi
1W = 1J
. Cách tính công trong mt s
1. Công ca t
Mx0, y0, z0) đến M1(x1, y1, z1) theo đường cong M0M1. V
)()()( 10
10
10
MM
yxMM
hzz = 10 ta có :
AM0M1=
±
Ph (2.41)
Ta ly du + nếu MO cao hơn M1
hông ph
thuc vào qu đạo chuyn ca M
và ch ph thuc vào v trí đầu và cui ca quãng đưng di chuyn.
và ly du – trong trường hp
ngược li.
Vi kết qu trên ta thy rng
vi công ca trng lc k
O
z
y
x
P
G
M
1
M
1
z
1
z
0
x
1
0
x
0
1
M
0
Hình 22
Chương II Các định lý tng quát ca động lc hc Trang 34