GIÁO TRÌNH CƠ HC LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
1.6 Ví d lc suy rng :
Ví d : Hãy xác định các lc suy rng ca h b qua lc ma sát (như hình v 2),
gm thanh AB dài l trng lượng P, có th quay quanh trc A trên mt phng thng
đứng. Viên bi M có khi lượng Q chuyn động trên thanh. Chiu dài t nhiên ca lò
xo AM = a, độ cng là C.
Gii : H có hai bc t do, ta chn q1 = φ và q2
= x. Làm 2 ta độ suy rng.
Ta tính Qφ và Qx tương ng.
Trước hết ta đi tính Qφ, mun vy ta truyn cho
h mt di chuyn kh dĩ sao cho ch có góc φ thay
đổi, còn x = const nên δx = 0.
Trên di chuyn δφ này, các lc QP
G
G
, sinh công :
δϕϕ
+ sin)( xaQ
ϕδ
= sin
2
Pl
A
Vy : Qφ =
ϕ
δϕ
δ
sin)(
2
++= xaQ
PlA
Q
G
Hình 2
P
G
M
A
φ
Để tính Qx, ta truyn cho h mt di chuyn kh dĩ sao cho ch có x thay di vi
δx 0, còn φ = const.
Trên di chuyn δx này, các lc QP
G
G
, sinh công.
Trong đó : F = cx
[
]
xQcxA
ϕ
cos
+
=
Vy : Q
x = cxQ
x
A=
ϕ
δ
δ
cos
Kết qu :
Q1 = Qφ =
ϕ
sin)(
2
++ xaQ
Pl
Q2 = Qx = Qcosφ – cx
Chương III Nguyên lý di chuyn kh dĩ Trang 50
GIÁO TRÌNH CƠ HC LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
§2. NGUYÊN LÝ DI CHUYN KH DĨ
2.1 Nguyên lý :
Điu kin cn và đủ để cho cơ h chu liên kết lý tưởng được cân bng là tng
công nguyên t ca tt c các lc ch động tác dng lên h trong mi di chuyn kh
dĩ ca h phi bng không.
0==
kkF rFA k
G
G
δδ
(3.16)
(k
F
G
là lc ch động th k)
Chng minh :
Điu kin cn: Cho cơ h chu lc liên kết lý tưởng được cân bng ta chng
minh rng (3.16) là đúng.
Tht vy, vì h cân bng nên tng cht đim riêng bit s cân bng. Ta xét cht
đim Mk gm có k
F
G
lc ch động, k
N
G
phn lc liên kết.
Vì nó cân bng nên : 0=+ kk NF
G
G
Nhân hai vế vi k
r
G
δ
ta có:
0)( =+=+ kk NFkkk AArNF
δδδ
G
G
Đối vi toàn h ta có tng công :
0=+
kk NF AA
δδ
Vì chu liên kết lý tưởng, nên 0=
k
N
A
δ
.
Do đó :
=0
k
F
A
δ
Điu kin đủ : Cho cơ h chu liên kết lý tưởng và tha mãn (3.16), ta cn
chng minh cơ h cân bng. Ta dùng phương pháp phn chng, gi s cơ h không
cân bng. Tc là ti thi đim nào đó cơ h chuyn động theo định lý biến thiên
động năng ca cơ h, ta có :
dT = dAF + dAN >0
Vì liên kết lý tưởng : dAN = 0.
nên dAF >0.
Điu này trái vi đẳng thc (3.16). Vy cơ h cân bng.
Nh nguyên lý di chuyn kh dĩ ta có th đưa ra điu kin cân bng tng quát
ca cơ h không t do.
Chương III Nguyên lý di chuyn kh dĩ Trang 51
GIÁO TRÌNH CƠ HC LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
== 0
kkF rFA
G
G
δδ
(3.17)
Trong ta độ Đềcác, ta có điu kin sau :
=++ 0
kzkzkykykxkx rFrFrF
δδδ
(3.18)
2.2 Ví d :
Ví d 1: Tìm h thc gia mômen M
ca ngu lc tác dng lên tay quay
ca cơ cu thanh truyn và áp lc P
lên píttông khi cân bng. Cho biết
OA = r, AB = l (Hình v 3).
Gii :
Cơ cu có mt bc t do, chn φ làm ta độ suy rng. Lc
P
G
, ngu lc M sinh
công.
Cho tay quay di chuyn kh dĩ δφ, khi đó con trượt B di chuyn δs.
Theo điu kin cân bng ta có :
Hình 3
A
O
δφ
B
P
G
δs
M
β
φ
-M.δφ + P.δs = 0
Vì thanh truyn AB chuyn động song phng ta tính VB qua ω như sau :
VA.cosα = VB.cosβ. (α = 90 – (φ + β))
).cos(sin.
cos
)sin(.
βϕϕω
β
β
ϕ
ω
tgr
r
VB+=
+
=
Xét OAB : l
r
ϕ
β
sinsin =
β
β
β
2
sin1
sin
=tg
Do đó :
ϕ
ϕ
ϕ
ω
sin
sin
.cos
1. 222
+=
rl
r
rVB
Vy :
ϕ
ϕ
ϕ
sin
sin
.cos
1. 222
+=
rl
r
rPM
Chương III Nguyên lý di chuyn kh dĩ Trang 52
GIÁO TRÌNH CƠ HC LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
Ví d 2: Cho h dm chu liên kết và chu lc như hình v 4. B qua ma sát, tìm
phn lc gi C và ngàm A.
Gii :
Kho sát h dm :
- Tìm phn lc C
R
G
, gii phóng
gi C, cho h thc hin di chuyn kh
dĩ là dm BC, quay quanh B mt góc
δφ.
δA = 0
0=).().( +
δϕδϕ
CBB RmPm
G
G
04.2
=
+
δϕ
δϕ
C
aRPa
Hình 4
2a
P
G
q
C
B
2a 2a
A
hay :
(
)
04.2
=
+
δϕ
C
aRPa
δφ 0, nên 2
P
RC=
- Tìm phn lc ti ngàm A :
Gii phóng ngàm thay bng AAA MYX
G
G
G
,,
Rõ ràng XA = 0.
Tương t như C
R
G
ta tính được :
2
P
QYA+=
vi Q = 2aq.
Để tính MA ta thay ngàm bng bn l và ngu lc A
M
G
Cho h di chuyn kh dĩ δφ
δA = 0 0)()(. 1=++
δϕδϕδϕ
PmQmM CAA
G
G
Trong đó δφδφ1 liên h như sau :
2aδφ = 4aδφ1
δϕδϕ
2
1
1=
Thế δφ1 vào phương trình trên ta có:
0
2
2. =++
δϕ
δϕδϕ
aPaQM A
)( QPaM A
+
=
Chương III Nguyên lý di chuyn kh dĩ Trang 53
GIÁO TRÌNH CƠ HC LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
Qua các ví d trên ta thy ý nghĩa ca nguyên lý di chuyn kh dĩ ch nó cho ta
điu kin cân bng ca mi cơ h dưới dng tng quát. Trong khi đó các phương
pháp tĩnh hc yêu cu xét s cân bng ca tng vt trong h. Khi dùng nguyên lý
ch cn xét các lc ch động, cho nên ngay t đầu đã tránh đưc không phi xét đến
phn lc liên kết chưa biết, khi chúng là các liên kết lý tưởng.
§3. ĐIU KIN CÂN BNG CA H TRONG TA ĐỘ
SUY RNG
3.1 Trường hp chung :
Theo nguyên lý di chuyn kh dĩ t (3.16) và (3.11) ta có :
0...
2211
)(
=+++== mm
i
ii qQqQqQqQA
δδδδδ
δq1,δq1,...δqm độc lp vi nhau nên ta rút ra :
Q1 = Q2 = ... = Qm (3.19)
Vy điu kin cn và đủ để cân bng là tt c các lc suy rng tương ng vi
các ta độ suy rng ca h phi bng không.
3.2 Trường hp các lc có thế :
Ta xét cơ h chu tác dng ca h lc là các lc thế.
Khi đó theo (3.14) và (3.19) ta có :
0...
21
=
==
=
m
qqq
π
π
π
(3.20)
Chương III Nguyên lý di chuyn kh dĩ Trang 54