Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
1
Chương 1
Chương này gii thiu và mô t mt cách khái quát v nhng tài liu
cơ bn được s dng trong vic đánh giá tình hình hot động kinh doanh ca
ngân hàng. Để vic đánh giá được thun tin, bng Cân Đối Kế Toán (bng
tng kết tài sn) và báo cáo thu nhp ca ngân hàng s được trình bày mt
cách c th để làm ví d, ngoài ra còn có nhng tài liu b sung v tình hình
tài chính và nhng nhân t nh hưởng đến hot động ca ngân hàng.
I. TÌM HIU BNG CÂN ĐỐI K TOÁN
1. Khái nim
Bng cân đối kế toán là mt báo cáo tài chính ca ngân hàng khái quát tình
hình s dng vn và ngun vn ca ngân hàng vào ngày cui năm.
Để có th đánh giá hot động ca ngân hàng mt cách chính xác, bng Cân
Đối Kế Toán dùng làm cơ s để đánh giá phi được phn nh bng s dư
bình quân ngày thay vì s liu cui năm. Điu này rt d hiu bi vì s sai
lch có th phát hin được nếu nhng s liu hàng ngày được quan tâm đến.
S liu cui năm ch s dng trong mt s trường hp nht định nào đó.
2. Ni dung và kết cu bng cân đối kế toán
Bng Cân Đối Kế Toán được th hin mt cách tng quát bao gm 2 phn:
+ Phn Tài sn (Assets) ca ngân hàng th hin s s dng vn (ngân qu)
ca ngân hàng, nó th hin hot động ca ngân hàng.
+ Phn N phi tr & vn ch s hu (Liabilities and equity) được th hin
mt cách c th tng ngun hình thành nên ngân qu ca ngân hàng. N
phi tr không thuc quyn s hu trong tài sn ca ngân hàng. Vì vy, vn
ch s hu s bng giá tr tài sn trư đi giá tr n phi tr.
VN CH S HU = TNG TÀI SN - N PHI TR
Sau đây xin mô t mt cách chi tiết v các khon mc trên bng Cân Đối Kế
Toán ca mt ngân hàng thương mi
Bng 1: Bng Cân Đối Kế Toán bình quân ngày ca Ngân hàng thương mi
(NHTM) CN ca
M
ĐVT:
1.000.USD
Tài sn (Assets) 2000 2001 2002
1/ Tin mt ti qu 10.217 11.698 13.205
2/ Chng t có giá tr ngn hn 2.723 2.200 1.504
3/ Đầu tư chng khoán
+ Chng khoán chu thuế.
+ Chng khoán min thuế
16.697
17.012
18.625
16.330
26.925
15.176
4/ Cho vay
+ Cho vay sn xut kinh doanh
26.659
31.561
32.817
Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
2
+ Cho vay tiêu dùng
+ Cho vay xây dng, mua sm tài
sn c định
+ Cho vay khác
Tng s cho vay:
Tr: D tr cho tn tht cho vay
Cho vay ròng
19.679
16.054
123
65.515
(480)
65.035
26.938
20.869
262
79.630
(686)
78.944
28.141
22.154
341
83.453
(777)
82.676
5/Tài sn c định, máy móc thiết b 3.260 3.503 3.781
6/Tài sn khác 1.006 1.855 2.891
Tng cng Tài sn: 115.950 133.155 146.158
Ngun vn (Liabilitíe and equity) 2000 2001 2002
1/ Tin gi theo yêu cu thanh tóan 18.986 19.125 21.632
2/ Tin gíi thanh toán 15.689 16.983 19.107
3/ Tin gi tiêtú kim 9.162 7.185 6.843
4/ Tin gi th trường tin t 10.725 16.710 20.012
5/ K phiếu 18.401 20.425 19.338
6/ Chng ch tin gi (CD) 20.159 27.165 32.078
7/ Tin gi có k hn khác 10.163 10.403 11.664
Tng cng tin gi 103.285 117.996 130.674
8/ Vay ngn hn:
+ T ngân hàng trung ương
+ T các t chc khác
1.715
1.405
2.463
1.654
2.175
1.384
9/ N phi tr khác 790 950 1.091
10/ N dài hn - - -
11/ Vn ch s hu
+ C phiếu thông thường
+ Chênh lch tăng giá
963
1.348
1.013
1.798
1.103
1.795
12/ Thu nhp chưa phân phi 6.444 7.281 8.023
Tng cng vn ch s hu 8.755 10.092 10.834
Tng ngun vn 115.950 133.155 146.158
3. Mô t các khon mc trên bng Cân Đối Kế Toán
3.1. Các khon mc Tài sn (s dng vn)
- Tin mt ti qu bao gm bn loi tài sn bng tin như sau:
+ Tin giy và tin kim loi ti két st ca ngân hàng (NH), dành để thanh
toán cho nhng khách hàng, các khon tin nh hàng ngày và các khon cho
vay đột xut.
Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
3
+ Tin gi d tr NH Trung ương, do các bin pháp phòng nga phi tiến
hành, các ngân hàng gi mt khi lượng tin giy và tin kim loi mc ti
thiu và an toàn ti ngân hàng trung ương.
+ Tin gi d tr NH chi nhánh, nhiu ngân hàng ln trong mt s khu vc
trong nước phc v như là “tng kho” ca các ngân hàng nh.
+ Các khon tin trong quá trình thu, các khon tin trong lãnh vc thanh
toán s thu trong thi gian ngn.
- Chng t có giá ngn hn: Các chng t có giá ngn hn ngân hàng đang
nm gi như k phiếu, tín phiếu kho bc. Đây cũng là d tr ca ngân hàng
có tính thanh khon cao.
- Đầu tư chng khoán: Các ngân hàng thương mi đầu tư vào các chng
khoán vì mc đích thanh khon và đa dng hoá hot động để nâng cao li
tc.
- Cho vay ( tín dung ) : Hot động tín dng là hot động sinh li ch yếu ca
các ngân hàng thương mi. Trong hot động tín dng, mc tiêu ch yếu ca
ngân hàng là kiếm được li nhun, trên cơ s phc v nhu cu tín dng ca
cng đồng. Nhà qun tr ngân hàng cũng phi quyết định phân chia vn trong
phm vi các khon mc cho vay, nghĩa là vn phi được phân thành các
khon cho vay như: tín dng sn xut kinh doanh, tín dng tiêu dùng, tín
dng tài sn c định, tín dng khác...
- Tài sn c định, máy móc thiết b: Bao gm giá tr tài sn ca ngân hàng
như nhà ca, trang thiết b và nhng trang b cn thiết dành cho các hot
động ca ngân hàng.
- Tài sn khác: Là nhng tài sn không nm trong các loi tài sn nói trên.
3.2 Các khon mc Ngun vn
B phn ln nht thuc ngun ca ngân hàng thương mi là tin gi ca
khách hàng là cá nhân và các doanh nghip.
- Tin gi theo yêu cu (thanh toán) ca khách hàng: Là loi tin gi có th
rút ra bt c lúc nào cho nhu cu thc tế. Loi tin gi này còn gi là tin gi
phát hành séc, nghĩa là chúng có th được rút ra bng cách phát hành séc.
Loi tin gi này luôn đáp ng cho ch tài khon các giao dch thanh toán
ca h.
- Tin gi tiết kim là phương thc ph biến nht đối vi công chúng phn
ánh trong các tài khon tiết kim và bng các s tiết kim. Nhng loi ký thác
này có th rút ra bình thường bt c lúc nào, nhưng v phương din k
thut, ti mt s ngân hàng theo quy định ca h cn phi có thi gian nht
định.
- Tin gi ca th trường tin t: Tin gi ca khách hàng hot động trên th
trường ngai hi, th trường tin t quc tế.
- K phiếu: là giy n đưc ngân hàng phát hành theo điu lut ca ngân
hàng như là b phn ngun vn ca ngân hàng.
- Chng ch tin gi: Các cá nhân, công ty, doanh nghip ký thác có k hn
được chng nhn bng chng ch tin gíi ca NH, lai huy động vn này
hin nay chiếm v trí ln so vi tin gi tiết kim.
- Tin gi có k hn khác: Tin gi ca cá nhân, các t chc theo k hn
nht định ca ngân hàng, khi đến hn mi được rút ra. Trong trường hp đặc
bit cn người gi tin cũng có th rút tin trước k hn, nhưng không được
hưởng lãi sut k hn.
Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
4
- Vay ngn hn: Đây là khon vay ca ngân hàng nhm b sung cho vn hot
động kinh doanh ca mình, có th vay t ngân hàng nhà nước, hoc t các t
chc tín dng khác trong nước và nước ngoài.
- N dài hn: Các khon vay dài hn t các t chc tín dng khác, có th
trong nước hoc t nước ngoài.
- N phi tr khác: Các khon n phát sinh trong quá trình hot động ca
ngân hàng, như phi tr người bán người cung cp, phi np ngân sách Nhà
nước, phi tr công nhân viên . .
- Vn ch s hu: Vn ch s hu bao gm c phiếu thông thường, chênh
lch tăng giá và thu nhp chưa phân phi.
II. BNG BÁO CÁO THU NHP CA NGÂN HÀNG
1. Khái nim
Báo cáo thu nhp là mt báo cáo tài chính th hin kết qu hot động kinh
doanh cu ngân hàng sau mt k kế toán (cui năm).
Thu nhp lãi sut trên tài sn sinh li cu ngân hàng là ngun thu nhp cơ
bn, trong khi chi phí lãi sut cn để huy động được ngun qu tin t ca
ngân hàng thường là chi phí cơ bn.
Ngoài ra, các khon thu nhp khác như thu l phí v dch v, hoa hng nhn
y thác .. là nhng khon thu quan trng ca hu hết các ngân hàng.
Các khon chi phí khác như chi phí nhân viên ( tin lương, ph cp ..), máy
móc thiết b và nhng chi phí khác nhm phc v cho hot động ngân hàng
có ý nghĩa cho hot động ca ngân hàng.
Sau đây là mu bng báo cáo thu nhp lãi l ca ngân hàng
Bng 2: Bng báo cáo thu nhp ca NHTM CN qua 3 năm
ĐVT:1.000.USD
Khon mc 2000 2001 2002
I. THU NHP
1/ Thu nhp lãi sut
+ Chng t có giá tr ngn hn
+ Đầu tư chng khoán chu thuế
+ Đầu tư chng khoán min tr
thuế
+ Cho vay sn xut kinh doanh
+ Cho vay thương mi
+ Cho vay xây dng, mua sm
TSCĐ
279
1.792
1.098
4.109
2.898
1.936
16
12.182
159
1.850
1.068
3.665
3.229
2.923
29
12.023
153
1.920
1.025
3.533
3.408
2.224
32
12.295
Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
5
+ Cho vay khác
Tng cng thu nhp lãi sut
2/ Thu nhp ngoài lãi sut
+ Thu phí dch v
+ Thu nhp ngoài lãi sut khác
657
309
947
349
1.061
468
Tng thu nhp hot động 13.094 13.519 13.842
II. CHI PHÍ
1/ Chi phí lãi sut
+ Tin gi theo yêu cu (thanh
toán)
+ Tin gi thanh toán
+ Tin gi tiêtú kim
+ Tin gi ca th trường tin t
+ K phiếu
+ Chng ch tin gi (CD)
+ Tin gi có k hn khác
+ Vay ngn hn
+ N phi tr khác
+ N dài hn
535
482
885
1.626
2.434
1.091
346
62
0
547
345
1.321
1.637
2.266
865
409
89
0
593
296
1.155
1.494
2.603
393
198
85
0
Tng chi phí lãi sut 7.461 7.479 7.363
2/ Chi phí ngoài lãi sut
+ D phòng tn tht tín dng
+ Lương và thu nhp ca công
nhân viên
+ Chi phí hot động
+ Chi phí khác
297
2.505
806
751
403
2.721
883
628
517
3.002
969
687
Tng chi phí 11.640 12.114 12.538
Thu nhp trước thuế 1.454 1.205 1.304