Bài ging
Môn k thut truyn tin
Bài ging môn k thut truyn tin
- 1 -
MC LC
CHƯƠNG I - M ĐẦU………………………………………………….…….….... 3
I.1. Gii thiu………………………………………………………………………..… 3
I.2. Mô hình truyn thông…………………………………………………………...… 3
I.3. Các tác v truyn thông……………………………………………………….…... 4
I.4. Truyn d liu…………………………………………………………..………… 6
I.5. Mng truyn d liu…………………………………………………………...….. 7
I.5.1. Mng din rng…………………………………………………..……… 8
I.5.2. Mng ni b……………………………………………………….....… 11
I.6. S chuNn hóa……………………………………………………….......… 12
I.7. Mô hình OSI…………………………………………………………....… 12
CHƯƠNG II – TRUYN D LIU…………………………………………….… 17
II.1. Mt s khái nim và thut ng……………………………………………….… 17
II.1.1. Mt s thut ng truyn thông………………………………………… 17
II.1.2.Tn s, ph và di thông……………………………………….…….… 18
2.1.Biu din tín hiu theo min thi gian……………………………. 18
2.2.Biu din tín hiu theo min tn s.………………………………. 19
II.2. Truyn d liu tương t và d liu s ……………………………….…….…... 27
II.2.1. D liu……………………………………….…….………………….. 27
II.2.2. Tín hiu……………………………………….…….…………………. 30
II.2.3. Mi quan h gia d liu và tín hiu………………………….…….… 32
II.2.4. Công ngh truyn.……………………………………….…….………. 33
II.3. Các yếu t nh hưởng đến tín hiu……………………………………….…….. 36
II.3.1. S suy gim cường độ tín hiu………………………………………... 37
II.3.2. Méo do tr……………………………………….…….………………. 38
II.3.3. Nhiu.……………………………………….…….…………………… 38
II.3.4. Kh năng truyn ti ca kênh truyn…………………………………. 42
CHƯƠNG III - CÁC MÔI TRƯỜNG TRUYN DN………………………….. 47
III.1. Tng quan……………………………………………………………….…….. 47
III.2. Môi trường truyn……………...…………………………………………...…. 48
III.2.1.Môi trường truyn định hướng……………………………………….. 49
1.1. Đôi dây xon……………………………………………………... 49
1.2. Cáp UTP ………………………………………………………… 49
1.3.Cáp STP…………………………………………………………... 50
1.4. Cách đấu ni……………………………………………………… 50
1.5. Cáp đồng trc……………………………………………………. 51
1.6. Cáp quang……………………………………………………….. 51
III.2.2. Môi trường truyn không định hướng……………………….. 54
CHƯƠNG IV - MÃ HÓA VÀ ĐIU CH D LIU………………………..… 56
IV.1 D liu s, tín hiu s……………………..…………………………………... 57
IV.1.1 Mã NRZ …………………………………………………………….. 59
IV.1.2. Mã nh phân đa mc ………………………………………………… 60
IV.1.3. Mã đảo pha (biphase)………………………………………………... 62
IV.1.4. Tc độ điu chế……………………………………………………… 64
IV.2. D liu s, tín hiu tương t…………………………………………… 65
CHƯƠNG V - GIAO DIN GIAO TIP D LIU……………………………. 69
V.1. Các phương pháp truyn s liu ...…………………………………………….. 69
Bài ging môn k thut truyn tin
- 2 -
V.2. Giao din ghép ni…………………………………………………………….. 69
V.2.1.Giao tiếp RS 232D/V24………………………………………………. 69
V.2.2.Giao tiếp RS-232C……………………………………………………. 74
CHƯƠNG VI - ĐIU KHIN LIÊN KT D LIU………………………….. 76
VI.1. Kim soát li…………………………………………………………………. 76
VI.2. Điu chnh thông lượng……………………………………………………… 76
VI.2.1. Cơ chế ca s………………………………………………………. 76
VI.2.2. Quá trình trao đổi s liu gia hai máy A và B……………………… 77
VI.2.3. Vn chuyn liên tc …………………………………………………. 77
VI.3. Giao thc BSC và HDLC…………………………………..….……………… 78
VI.3.1. Giao thc BSC ……...………………………………………….…… 78
1.1. Tp ký t điu khin ……………………………………………. 79
1.2. Dng bn tin……………………………………………………... 79
1.3. Trao đổi bn tin………………………………………………….. 79
VI.3.2. Giao thc HDLC (High level data link control)…………………….. 80
2.1. Dng bn tin…….…….….……………………………………… 80
2.2. T điu khin…………………………………..………………… 80
2.3. Trao đổi bn tin…………………………………..……………… 81
VI.4. Đặc t giao thc …………………………………………………………….... 82
VI.5. Các giao thc điu khin truy nhp phương tin truyn……………………… 82
VI.5.1. Truy nhp CSMA /CD ………………………………………….…... 82
VI.5.2. Token bus……………………………………………………………. 83
VI.5.3. Token Ring………………………………………………………….. 83
VI.5.4. DQDB……………………………………………………………….. 84
VI.5.5. Wireless (802.11)……………………………………………………. 85
5.5.1 Vn đề tránh xung đột trong mng không dây ………………… 86
5.5.2. ChuNn 802.11 …………………………………………………. 86
5.5.3. H thng phân tán …………………………………………….. 86
CHƯƠNG VII - TNG QUAN V GHÉP KÊNH……….….….……………… 88
VII.1. B tp trung …………………………………………………………………. 88
VII.2. B phân đường ………………………………………………………………. 88
VII.3. Dn kênh theo tn s ………………………………………………………… 89
VII.4. Dn kênh theo thi gian ……………………………………………………... 90
VII.5. Phân đường thi gian theo thng kê…………………………………………. 90
Bài ging môn k thut truyn tin
- 3 -
CHƯƠNG I - M ĐẦU
I.1. Gii thiu
S kết hp gia ngành khoa hc máy tính (computer science) và k thut truyn
s liu (data communication) t nhng năm 70 và 80 ca thế k 20 đã làm thay đổi
mt cách toàn din công ngh, sn phNm ca các công ty trong công nghip công ngh
thông tin và truyn thông. Mc dù cuc cách mng này vn tiếp tc nhưng có th
khng định rng cuc cách mng này đã xy ra và bt k mt nghiên cu hoc điu tra
nào v lĩnh vc truyn s liu đều nm trong ng cnh này.
Cuc cách mng máy tính - truyn thông đã làm xut hin mt s thc tế sau:
- Không còn s phân bit cơ bn gia vic x lý d liu (máy tính) và vic truyn
s liu (công ngh truyn và thiết b chuyn mch).
- Không còn s phân bit gia truyn thông d liu, tiếng nói hay video.
- Ranh gii gia máy tính đơn b vi x lý (single-processor computer), máy tính
đa b vi x lý (multi-processor computer), mng ni b (local network), mng
đô th (metropolitan network) và mng din rng (long-haul network) ngày
càng b m đi.
Mt hiu ng ca nhng xu hướng phát trin này là s phát trin giao thoa gia
công nghip máy tính và công nghip truyn thông, t vic sn xut các thành phn
riêng r đến các h thng tích hp (system integration). Mt kết qu khác là s phát
trin ca các h thng tích hp có th truyn và x lý tt c các loi d liu và thông
tin khác nhau. Ngày nay, c các t chc chuNn hoá k thut (technical-standards
organizations) ln công ngh đều đang hướng v hình thành mt h thng công cng
đơn gin tích hp mi kiu truyn thông và to ra kh năng truy xut và x lý mi
ngun d liu t khp nơi trên thế gii mt cách d dàng và đồng nht.
I.2. Mô hình truyn thông
Chúng ta s bt đầu bng mt mô hình truyn thông đơn gin, được minh ho
bng sơ đồ khi trên hình v 1.a.
Mc đích cơ bn ca mt h thng truyn thông là trao đổi d liu gia 2 thc
th. Hình v 1.b biu din mt ví d đặc bit. Đây là mô hình truyn thông gia mt
Source
Transmiter
Transmission
system
Receiver
Destination
Source S
y
stem Destination S
y
stem
Hình 1a
Worckstation Modem
Public Telephone Network Modem Server
Hình 1b
Bài ging môn k thut truyn tin
- 4 -
máy trm và mt máy ch qua h thng mng đin thoi công cng (public telephone
network). Mt ví d khác là s trao đổi tín hiu tiếng nói (voice signals) gia 2 máy
đin thoi qua cùng h thng mng này. Các thành phn cơ bn ca mô hình này bao
gm:
- Thiết b ngun (Source): Thiết b này s sinh ra d liu để truyn; ví d như là các
máy đin thoi hay các máy tính cá nhân.
- Thiết b truyn (Transmitter): Thông thường, d liu do h thng thiết b ngun
sinh ra s không được truyn trc tiếp theo dng mà nó sinh ra. Thay vào đó, thiết b
truyn s chuyn đổi và mã hoá thông tin này bng cách sinh ra các tín hiu đin t
(electro-magnetic signals) để có th truyn đi được qua nhiu loi h thng truyn. Ví
d, mt modem s ly các bit tín hiu s t thiết b kết ni vi nó, chng hn như máy
tính cá nhân, sau đó chuyn chui bit này vào trong mt tín hiu tín hiu tương t
(analog signal) được s dng để truyn đi trong h thng mng đin thoi.
- H thng truyn (Transmission System): Có th mt đường truyn đơn gin
hoc mt h thng mng phc tp kết ni thiết b ngun và thiết b đích.
- Thiết b thu (Receiver): Thiết b thu s nhn tín hiu t h thng truyn và chuyn
đổi nó thành dng mà các thiết b đích có th qun lý được. Ví d, mt modem s nhn
mt tín hiu tương t đến t mt mng hoc mt đường truyn đơn, sau đó chuyn đổi
nó thành chui bit s.
- Thiết b đích (Destination): Nhn d liu t thiết b thu.
I.3. Các tác v truyn thông
Các mô t v mô hình truyn thông trong mc 2 thc cht đã che giu đi s phc
tp rt ln v mt k thut. Bng 1.1 s cho thy được phm vi thc tế ca s phc tp
này bng cách lit kê các tác v chính phi thc hin trong mt h thng truyn thông.
Các tác v này đôi khi có th thêm vào hoc kết hp li tuy nhiên nó th hin nhng
ni dung chính mà môn hc này s đi qua.
S dng h thng truyn
(Transmission system
utilization)
Ghép ni (Interfacing) Phát sinh tín hiu
(Signal generation)
Đồng b hoá
(Synchronization)
Qun lý trao đổi
(Exchange Management)
Phát hin và sa cha li
(Error detection and
correction)
Điu khin lung (Flow
control)
Đánh địa ch
(Addressing)
Định tuyến (Routing)
Phc hi (Recovery) Định dng thông đip
(Message fo
r
matting)
Bo mt (Security)
Qun tr mng (Network
Management)
B
ng 1.1 Các tác v truyn thông