86
Trong đó:
K1: H s,k đến mc độ độc hi ca khí bc lên:
K1 = 0,80: b thường
K1 = 2,00 b crôm
K2: H s k đến s cu to ca b
K2 = 1 Khi l = 1,6 và hút mt bên
K2 = 1,28 Khi hút hai bên và b vuông ( l = b)
CHƯƠNG V
TÍNH TOÁN THU LC NG DN KHÔNG KHÍ
I. KHÁI NIM CƠ BN.
1. Biu đồ phân b áp sut trong h thng ng dn không khí
Trên hình 5-1a trình bày mt đon ng dn ca không khí, chiu mũi tên ch
phương chuyn động ca dòng không khí.S dĩ không khí chuyn động trong ng
được là nh áp sut ca nó ln hơn áp sut ca khí quyn môi trường xung quanh độ
chênh áp sut là:
P = PKK - PKq.
Hình 5-1
Gi là áp sut tha.Áp sut tha đó nh, thường được đo bng vi áp kế có cht lng là
rượu.Ta có th dùng loi áp kế đơn gin là loi ng thu tinh hình ch U mt đầu h,
cha nước.
Trên hình 5-1 áp kế 1 ni thành ng,còn áp kế hai hướng v dòng không k
gia ng.Vì áp sut ca không khí bên trong ng ln hơn áp sut chung quanh nên
87
nước trong áp kế b ép và to thành độ chênh cao ct nước hình ch U.Độ chênh đó
chính là áp sut tha P1P2 .Ta nhn thy P2>P1.
Nếu ta đóng kín đầu ra ca ng dn không khí và dùng qut thì không khí trong
ng không chuyn động và áp sut trong áp kế không còn na, nước s dâng lên thăng
bng nhau. Khi không khí động tt c năng lượng không khí s chuyn thành lượng
tĩnh năng (hoc áp sut tĩnh).Nhưng nếu ta m đầu ra ca ng và cho qut làm vic thì
mt phn năng lượng tĩnh chuyn thành năng lượng động (hoc áp sut động)
Áp sut tha gi là áp sut toàn phn Ptp (hoc Ptp) còn áp lc tĩnh là Pt
(hoc Pt), áp sut động là Pđ (hoc Pđ).Ta tính:
Ptp = Pt + Pđ (5-1)
Áp kế 2 ch tr s Ptp, áp kế 1ch tr s Pt độ chênh gia chúng là Pđ vy :
P2 = PtpP1 = Pt
Theo lý thuyết thu lc thì áp sut động bng:
γ
.
2
2
g
v
Pd= (5-2)
Trong đó:
γ: Trng lượng đơn v ca dch th ( đây là không khí)
g: Gia tc trng trường
v: Tc độ chuyn động trung bình ca dch th ( đây là không khí).
Ta kho sát trường hp không khí được hút vào trong ng dn (hình 5-1b), khi
đó Pkg >Pkk.Trong ng dn được to ra áp sut chân không, tr s này bng P = Pkq-
Pkk, cho nên không khí ngoài tri s được hút vào trong ng dn.Ct nước bên trái ng
ch U, s dâng lên và bên phi s h xung thp.Các tr s áp sut trong áp kế P
Ptp có giá tr âm và lúc này P2< P1.V giá tr tuyt đối thì lúc này Ptp s nh hơn
Pt mt đại lượng Pđ,
Vy: Trong đon ng đẩy áp sut toàn phn luôn luôn dương, áp sut tĩnh cũng
luôn luôn dương, còn trong ng hút áp sut toàn phn và áp sut tĩnh luôn luôn âm.
II.TÍNH TOÁN TN THT ÁP SUT TRÊN ĐƯỜNG NG.
Như ta đã thy phn trên ng đẩy hoc ng hút khi làm vic đều sinh ra tn
tht dưới hai dng: Do ma sát và do chướng ngi cc b.
1- Tn tht áp sut do ma sát.
88
Tn tht áp sut do ma sát được tính theo công thc
γ
λ
g
v
l
F
U
P
ms 2
..
4
2
= (5-4)a
hay Pms= R.l.
Trong đó:
λ: H s ma sát, ph thuc vào độ nhám tương đối ca thành ng và chế độ
chy ca dòng không khí.
U: Chu vi ướt ca ng (m)
F: Din tích ca ng (m2)
l: Chiu dài ca ng (m)
γ
.
2
2
g
v: Áp sut động ca dòng (kg/m2)
R: Tn tht áp sut ma sát đơn v (nghĩa là tn tht áp sut ma sát trên 1 m dài
ng dn). (kg/mm)
Để đơn gin trong tính toán tr s R được xây dng và lp thành bng vi loi
ng tôn (có λ c định) có tiết din tròn (đường kính d),không khí bên trong có nhit độ
tiêu chun tkk= 200C. Vy khi mun dùng cho đường ng làm bng vt liu ng (có λ
λ tôn) phi nhân vi h s điu chnh nước, hoc nhit độ không khí tkk 200C phi
hiu chnh vi h s η.
Trong thiết kế s dng ng dn không khí trong các công trình dân dng và
công nghip ta gp không nhng loi có tiết din tròn mà còn có loi tiết din ch nht
vy phi đưa thêm khái nim v đưng kính tương đương dtđ.Ta thường tính đường
kính tương dương theo hai dng:Tương đương theo tc độ dtđ (v) hay tương đương
theo lưu lượng dld(L)
Đường kính tương đương theo tc độ ca ng tiết din ch nht là đường kính
ca ng tròn có tn tht ma sát ging như tn tht áp sut ma sát ng dn tiết din ch
nht nói trên vi điu kin vn tc ca chúng như sau:
Ο
= ms
CN
ms PP
Thay thế vào công thc tính tn tht áp sut do ma ssát bng đường kính ng
tròn và cnh ca ng ch nht ta có:
89
(
)
γ
π
πλ
γ
λ
g
v
l
d
d
g
v
l
ba
ba
2
4
.
.
.
42.
2
.
4
2
2
2
=
+
Đường kính d rút ra t phương trình trên là đường kính tương đương theo vn
tc, được tính theo công thc
)55(
..2
)(
+
=ba
ba
dvtd
Cũng định nghĩa và biến đổi tương t như trên v đường kính tương đương theo
lưu lượng ta có:
)65(
.
265,1
33
)(
+
=ba
ba
dLtd
Khi s dng bng để tra R phi chú ý: Nếu đường kính tương đương theo vn
tc thì phi căng c vào dtđ(V) và v để R’.Còn nếu tính đường kính tương đương theo
lưu lượng thì căn c vào dtđ(L) và L để tra ra R.
2- Tn tht áp sut do chướng ngi cc b.
Sc cn cc b gây ra trong ng dn không khí ch yếu do s va chm không
đàn hi ca các ht dch th chuyn động khi tc độ thay đổi hay thay đổi chiu ca
dòng.Ta có th chia tn tht áp sut do chướng ngi cc b ra làm hai nhóm:
- Th nht do s thay đổi lưu lượng phía trước và sau chướng ngi cc b:
chc ba, chc tư, ming thi hút…
- Th hai do s thay đổi vn tc và lưu lượng không thay đổi: loa, phu, góc
ngot, m rng và tht dòng đột ngt.
Công thc tính tn tht áp sut do chướng ngi cc b như sau:
)75(
2
2
= g
v
Pcb
ξ
Trong đó:
v - Tc độ chuyn động ca không khí
- Trng lượng đơn v ca không khí.
g: Gia tc trng trường
90
ξ: H s tr lc cc b, ph thuc vào hình dng kích thước ca chướng ngi
cc b, được xác định bng t thc nghim (xem bng 5-1).
Ngoài ra còn mt s trường hp đơn gin có th xác định tr s này bng tính
toán lý thuyết
III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN H THNG THÔNG GIÓ.
Sau khi tính toán được lưu lượng trao đổi không khí phi tiến hành nghiên cu
b trí ming thi, ming hút, bung cháy và tuyến ng. Công vic b trí này phi đạt
các yêu cu sau: H thng ng phi có chiu dài ngn nht thun tin trong vic vn
hành, ít khúc khuu và bo đảm mĩ quan, phù hp vi dây chuyn sn xut,biết kết
hp và li dng các kết cu, kiến trúc để b trí ng dn không khí.
Ni dung vic tính toán thu lc h thng ng dn không khí bao gm các
trường hp sau:
- Biết lưu lượng,chn đường kính ng sao cho có vn tc kính tế,t đó tính tn
tht áp sut ca đường ng, chn máy qut có áp sut thng được tr lc đường ng và
đáp ng được lưu lượng đã tính toán.
- Biết lưu lượng và tn tht áp sut, tính tiết din ng dn (trường hp này
thường gp khi tính toán)
- Biết kh năng gây ra hiu s áp sut ca máy qut,đường ng đã đã có sn,
(biết sơ đồ, độ dài,đường kính) xác định lưu lượng ca ng chính và các ng nhánh.
Để gii quyết ba bài toán trên ta có nhiu phương pháp tính toán khác nhau
như:
+Phương pháp tn tht áp sut đơn v.
+Phương pháp độ dài tương đương
+Phương pháp sc cng cc b, tương đương
+Phương pháp lò tròn tương đương,
Được áp dng nhiu hơn c là phương pháp tn tht áp sut đơn v sau đây là
th t tính toán.
Ga s ta có sơ đồ tính toán h thng thông gió như hình 5-4, ta đã biết lưu
lượng ca nhánh chính và các nhánh ph,biết độ dài các đon,ta phi chn tiết din các
đon ng.Các bước tiến hành như sau: