
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HẢI II
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN: TRỰC CA SỸ QUAN
NGHỀ: ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
Ban hành kèm theo quyết định số:29/QĐ-CĐHH II ngày 13 tháng 10 năm 2021
Của trường Cao Đẳng Hàng Hải II.
(Lưu Hành Nội Bộ)
TP. HCM , năm 2021

Giáo Trình: Trực Ca Sỹ Quan
i GV: Hồ Bá Thành
MỤC LỤC
Trang
LỜI GIỚI THIỆU .................................................... Error! Bookmark not defined.
MỤC LỤC .................................................................................................................. i
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................. v
GIÁO TRÌNH MÔN HỌC TRỰC CA ..................................................................... 1
Chương I. QUY ĐỊNH VỀ CHỨC DANH, NHIỆM VỤ THEO CHỨC DANH
TRÊN TÀU BIỂN VIỆT NAM ................................................................................ 2
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng ............................................................. 2
1.1. Phạm vi điều chỉnh ............................................................................................. 2
1.2. Đối tượng áp dụng .............................................................................................. 2
2. Quốc kỳ, cờ lễ, nghi lễ trên tàu ............................................................................. 2
2.1. Quốc kỳ .............................................................................................................. 2
2.2. Cờ lễ, nghi lễ trên tàu ......................................................................................... 3
3. Chức danh, nhiệm vụ theo chức danh trên tàu biển Việt Nam ............................. 4
3.1. Chức danh trên tàu biển Việt Nam ..................................................................... 4
3.2. Nhiệm vụ của thuyền viên trên tàu biển Việt Nam ............................................ 4
3.2.1. Nhiệm vụ của thủy thủ trưởng ........................................................................ 4
3.2.2. Nhiệm vụ của thủy thủ phó ............................................................................. 5
3.2.3. Nhiệm vụ của thủy thủ .................................................................................... 6
3.2.4. Nhiệm vụ của Thuyền trưởng ......................................................................... 6
3.2.5. Nhiệm vụ của đại phó ................................................................................... 13
3.2.6. Nhiệm vụ của phó hai ................................................................................... 15
3.2.7. Nhiệm vụ của phó ba và quản trị .................................................................. 16
3.2.8. Nhiệm vụ của Sỹ quan an ninh ..................................................................... 18
3.2.9. Nhiệm vụ của sỹ quan thông tin vô tuyến điện, nhân viên thông tin vô tuyến
................................................................................................................................. 18
3.2.10. Nhiệm vụ của bác sỹ hoặc nhân viên y tế ................................................... 19
3.2.11. Nhiệm vụ của bếp trưởng và Phục vụ viên ................................................. 20
Chương II. TỔ CHỨC VÀ ĐẢM BẢO AN TOÀN, CHẾ ĐỘ SINH HOẠT TRÊN
TÀU BIỂN VIỆT NAM .......................................................................................... 22
1. Những quy định về đảm bảo an toàn trên tàu biển ............................................. 22
1.1. Tín hiệu báo động trên tàu, quy định về phân công nhiệm vụ và hướng dẫn trong
tình huống khẩn cấp ................................................................................................ 22
1.1.1 Tín hiệu báo động trên tàu ............................................................................. 22

Giáo Trình: Trực Ca Sỹ Quan
ii GV: Hồ Bá Thành
1.1.2. Phân công nhiệm vụ và hướng dẫn trong tình huống khẩn cấp (MUSTER
LIST) ....................................................................................................................... 23
1.1.3. Phiếu trách nhiệm cá nhân khi có báo động, sử dụng xuồng cứu sinh, thực
hành diễn tập tình huống khẩn cấp .......................................................................... 26
2. Sinh hoạt của thuyền viên trên tàu biển Việt Nam ............................................. 28
2.1. Quy định chung ................................................................................................ 28
2.2. Thời gian nghỉ bù, đi bờ và nghỉ phép của thuyền viên ................................... 29
2.3 Thời gian ăn và phòng ăn ở trên tàu .................................................................. 29
Chương 3. QUY ĐỊNH VỀ TIÊU CHUẨN CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ
CHUYÊN MÔN CỦA THUYỀN VIÊN VÀ ĐỊNH BIÊN AN TOÀN TỐI THIỂU
CỦA TÀU BIỂN VIỆT NAM ................................................................................ 31
1. Quy định chung ................................................................................................... 31
1.1 Phạm vi, đối tượng áp dụng .............................................................................. 31
1.1.1. Phạm vi điều chỉnh ........................................................................................ 31
1.1.2. Đối tượng áp dụng ......................................................................................... 31
1.2. Giải thích một số thuật ngữ .............................................................................. 32
2. Tiêu chuẩn chuyên môn và điều kiện cấp giấy chứng nhận của thuyền viên ..... 34
2.1. Tiêu chuẩn chuyên môn của Thủy thủ trực ca ................................................. 34
2.2. Điều kiện, thủ tục cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn cho Thủy thủ trực
ca. ............................................................................................................................ 34
2.2.1. Điều kiện chung ............................................................................................ 34
2.2.2. Thủy thủ trực ca OS ...................................................................................... 35
3. Giấy chứng nhận chuyên môn của thuyền viên .................................................. 35
3.1. Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn .......................................................... 35
3.2. Các loại giấy chứng nhận do cơ sở đào tạo cấp. .............................................. 35
4. Định biên an toàn tối thiểu trên tàu biển Việt Nam ............................................ 37
4.1. Khung định biên an toàn tối thiểu .................................................................... 37
4.1.1. Định biên an toàn tối thiểu bộ phận boong theo tổng dung tích (GT) .......... 37
4.1.2. Định biên an toàn tối thiểu bộ phận máy theo tổng công suất máy chính (kW)
................................................................................................................................. 37
4.2. Bố trí thuyền viên trên tàu biển Việt Nam ....................................................... 38
Chương IV. ĐÈN VÀ DẤU HIỆU CỦA TÀU THUYỀN ..................................... 40
1. Phạm vi áp dụng, định nghĩa, tầm nhìn xa các đèn ............................................. 40
1.1. Phạm vi áp dụng ............................................................................................... 40
1.2. Các định nghĩa về đèn và dấu hiệu................................................................... 41
1.3. Tầm nhìn xa của các đèn .................................................................................. 41

Giáo Trình: Trực Ca Sỹ Quan
iii GV: Hồ Bá Thành
Trên các tàu thuyền có chiều dài từ 50m trở lên: .................................................... 41
Trên các tàu thuyền có chiều ................................................................................... 41
2. Tàu thuyền máy đang hành trình, tàu thuyền lai kéo và lai đẩy ......................... 42
2.1. Tàu thuyền máy đang hành trình ...................................................................... 42
2.2. Tàu thuyền lai kéo và lai đẩy, lai áp mạn ......................................................... 45
3. Tàu thuyền buồm và tàu thuyền đánh cá ............................................................. 53
3.1. Tàu thuyền buồm đang hành trình và thuyền chèo bằng tay ........................... 53
3.2. Tàu thuyền đánh cá .......................................................................................... 57
4. Tàu thuyền mất khả năng điều động và tàu thuyền bị hạn chế khả năng điều động
................................................................................................................................. 64
4.1. Tàu thuyền mất khả năng điều động ................................................................ 64
4.2. Tàu thuyền bị hạn chế khă năng điều động ...................................................... 65
5. Tàu thuyền bị mớn nước khống chế, tàu thuyền Hoa Tiêu, tàu thuyền neo và tàu
thuyền bị mắc cạn .................................................................................................... 73
5.1.Tàu thuyền bị mớn nước khống chế .................................................................. 73
5.2. Tàu thuyền hoa tiêu .......................................................................................... 74
5.3. Tàu thuyền neo và tàu thuyền mắc cạn ............................................................ 75
Chương V. TRỰC CA TRÊN TÀU BIỂN VIỆT NAM ......................................... 80
1. Quy định chung ................................................................................................... 80
1.1. Quy định chung về trực ca của thuyền viên ..................................................... 80
1.2. Trang phục trực ca, thẩm quyền cho phép người lạ lên tàu ............................. 82
1.2.1. Trang phục trực ca ......................................................................................... 82
1.2.2. Thẩm quyền cho phép người lạ lên tàu ......................................................... 82
2. Trực ca của thủy thủ trên tàu biển ....................................................................... 82
2.1. Nhiệm vụ của thủy thủ trực ca khi tàu chạy biển ............................................. 82
2.1.1. Nhiệm vụ của thủy thủ trực ca cảnh giới khi tàu chạy biển .......................... 83
2.1.2. Nhiệm vụ của thủy thủ khi trực ca lái tàu ..................................................... 84
2.2. Nhiệm vụ của thủy thủ trực ca khi tàu nằm cầu ............................................... 85
2.2.1. Nhiệm vụ của thủy thủ trực ca khi tàu nằm cầu không làm hàng ................. 85
2.2.2. Nhiệm vụ của thủy thủ trực ca khi tàu nằm cầu làm hàng ............................ 86
2.3. Nhiệm vụ của thủy thủ trực ca khi tàu neo ...................................................... 87
2.3.1. Nhiệm vụ của thủy thủ trực ca khi tàu neo không làm hàng ........................ 87
2.3.2. Nhiệm vụ của thủy thủ trực ca khi tàu neo tàu làm hàng ............................. 88
3. Trực ca Sỹ quan trên tàu biển.............................................................................. 89
3.1. Nhiệm vụ của sỹ quan trực khi tàu hành trình ................................................. 89
3.1.1. Nhiệm vụ của sỹ quan trực khi tàu hành trình trên biển ............................... 89

Giáo Trình: Trực Ca Sỹ Quan
iv GV: Hồ Bá Thành
3.1.2. Nhiệm vụ của sỹ quan trực ca khi tàu hành trình trong luồng lạch hẹp, hệ thống
phân luồng giao thông ............................................................................................. 91
3.2 Nhiệm vụ của sỹ quan trực ca khi tàu neo ........................................................ 92
3.2.1. Nhiệm vụ của sỹ quan trực ca tàu neo khi tàu không làm hàng ................... 92
3.2.2. Nhiệm vụ của sỹ quan trực ca tàu neo khi tàu làm hàng .............................. 93
3.3. Nhiệm vụ của sỹ quan trực ca khi tàu nằm cầu ............................................... 94
3.3.1. Nhiệm vụ của sỹ quan trực ca khi tàu nằm cầu không làm hàng.................. 94
3.3.2. Nhiệm vụ của sỹ quan trực ca khi tàu nằm cầu và làm hàng ........................ 95
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 97

