
1
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HẢI II
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN: VẬN HÀNH, BẢO QUẢN THIẾT BỊ TRÊN
BOONG
NGHỀ: ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo quyết định số:29/QĐ-CĐHH II ngày 13 tháng 01 năm
2021 Của trường Cao Đẳng Hàng Hải II.)
(Lưu Hành Nội Bộ)
TP. HCM , năm 2021

2
MỤC LỤC
BÀI 1: CẤU TRÚC CHUNG TÀU THUỶ .................................................................... 4
I. Khái niệm, phân loại tàu:.......................................................................................... 4
1. Khái niệm: ............................................................................................................ 4
2. Phân loại: .............................................................................................................. 4
II. Kết cấu chung và sơ đồ bố trí toàn tàu: ................................................................... 5
1. Kết cấu chung toàn tàu: ........................................................................................ 5
2. Sơ đồ bố trí chung toàn tàu: ................................................................................. 5
III.Các hệ thống, trang thiết bị trên boong tàu: .......................................................... 10
BÀI 2: THIẾT BỊ NEO TÀU ........................................................................................ 11
I. Khái niệm, tác dụng và yêu cầu của TB neo tàu: ................................................... 11
1. Khái niệm: .......................................................................................................... 11
2. Tác dụng: ............................................................................................................ 11
3. Yêu cầu của thiết bị neo: .................................................................................... 11
II. Phân loại và cấu tạo các loại neo, lực bám của neo .............................................. 11
1. Phân loại: ............................................................................................................ 11
2. Cấu tạo các loại neo: .......................................................................................... 11
3. Lực bám của neo ................................................................................................ 14
III. Cấu tạo của thiết bị neo........................................................................................ 14
1. Lỉn neo và cách đánh dấu đường lỉn: ................................................................. 14
2. Máy tời neo ........................................................................................................ 16
IV. Vận hành thiết bị neo ........................................................................................... 18
BÀI 3: THIẾT BỊ BUỘC TÀU ..................................................................................... 22
I. Khái niệm và yêu cầu đối với thiết bị buộc tàu ...................................................... 22
1. Khái niệm: .......................................................................................................... 22
2. Yêu cầu đối với thiết bị buộc tàu: ...................................................................... 22
II. Cấu tạo thiết bị buộc tàu: ...................................................................................... 22
1. Dây buộc tàu: ..................................................................................................... 22
2. Cọc bích: ............................................................................................................ 24
3. Máy tời dây: ....................................................................................................... 26
4. Tấm tì dây: ......................................................................................................... 27
5. Lỗ xỏ dây: .......................................................................................................... 27
6. Các thiết bị phụ trợ: ............................................................................................ 28
III. Thực hành chuẩn bị thiết bị buộc tàu trước khi tàu vào, ra cầu. .......................... 29
1. Công tác chuẩn bị thiết bị buộc tàu trước khi tàu cập cầu: ................................ 29
2. Công tác chuẩn bị thiết bị buộc tàu trước khi tàu rời cầu: ................................. 29
3.Những sai sót thường gặp: .................................................................................. 30
4. Quy tắc an toàn trong thao tác: .......................................................................... 30
BÀI 4: THIẾT BỊ LÁI TÀU .......................................................................................... 31
I. Chức năng của thiết bị lái: ...................................................................................... 31
II. Cấu tạo thiết bị lái: ................................................................................................ 31
1. Bánh lái: ............................................................................................................. 31
2. Máy lái: .............................................................................................................. 31
3. Hệ thống truyền động: ........................................................................................ 32
III. Công tác kiểm tra, chuẩn bị thiết bị lái trước khi tàu hành trình: ........................ 32
BÀI 5: THIẾT BỊ XẾP DỠ VÀ BẢO QUẢN HÀNG HÓA ........................................ 34
I. THIẾT BỊ XẾP DỠ ................................................................................................ 34
1. Khái niệm: .......................................................................................................... 34

3
2. Phân loại: ............................................................................................................ 34
3. Cấu tạo - Cách sử dụng cần cẩu: ........................................................................ 34
4.Qui tắc an toàn khi làm việc với cẩu như sau: .................................................... 37
5. Bảo dưỡng các thiết bị cẩu: ................................................................................ 37
II. HẦM HÀNG ......................................................................................................... 38
BÀI 6: HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG ............................................................................. 40
I. Khái niệm, phân loại đường ống trên tàu ............................................................... 40
1. Khái niệm: .......................................................................................................... 40
2. Phân loại hệ thống đường ống : ......................................................................... 40
II. Chức năng, vị trí lắp đặt và cách nhận biết các hệ thống đường ống trên tàu. ..... 40
1. Hệ thống đường ống cứu hỏa: ............................................................................ 40
2. Hệ thống đường ống nước sinh hoạt: ................................................................. 40
3. Hệ thống đường ống nước dằn tàu ( Ballast) ..................................................... 40
4. Hệ thông đường ống thống gió, thông hơi ......................................................... 41
5. Hệ thồng đường ống nhiên liệu: ......................................................................... 41
6. Hệ thống đường ống đo nước các két: ............................................................... 41
7. Hệ thống đường ống bảo vệ dây dẫn điên, dây tín hiệu:.................................... 41
III. Phương pháp kiểm tra thể tích chất lỏng trong các két: ...................................... 41
1. Công tác chuẩn bị: .............................................................................................. 41
2. Công tác đo nước: .............................................................................................. 41
3. Tính toán thể tích chất lỏng trong két : .............................................................. 42
BÀI 7: CỬA KÍN NƯỚC, CẦU THANG VÀ CÁC THIẾT BỊ KHÁC ...................... 44
I.Cửa kín nước (Watertight door) .............................................................................. 44
1.Cấu tạo: ............................................................................................................... 44
2.Phân loại cửa kín nước: ....................................................................................... 45
3.Cách sử dụng cửa kín nước: ................................................................................ 45
4.Các tình huống nguy hiểm mà tàu cần đóng cửa kín nước ................................. 45
5.Huấn luyện về cửa kín nước trên tàu .................................................................. 46
II. Thang hoa tiêu (Pilot ladder)................................................................................. 46
1. Cấu tạo ............................................................................................................... 46
2. Cách sử dụng và kiểm tra cầu thang hoa tiêu: .............................................. 47
3.Cầu thang mạn (Gangway) ................................................................................. 48

4
BÀI 1: CẤU TRÚC CHUNG TÀU THUỶ
I. Khái niệm, phân loại tàu:
1. Khái niệm:
Tàu biển là tàu hoặc cấu trúc nổi di động khác chuyên dùng hoạt động trên
biển.Nhưng không bao gồm tàu quân sự,tàu công vụ,tàu cá.
Theo các công ước quốc tế thì tàu biển có đặc điểm:
- Có khả năng chạy AT trên biển,được đăng ký với cơ quan đăng kiểm quốc gia
- Có hệ thống động lực đẩy
- Có lượng chiếm nước
- L>=20m, DW>=150T.
- Dùng vận chuyển hàng hóa,hành khách trên biển
- Chủ sở hữu thuộc bất cứ quốc gia nào
2. Phân loại:
a. Phân loại theo chức năng vận tải:
- Tàu hàng.
- Tàu khách.
- Tàu cá
- Tàu quân sự
- Tàu công vụ
b. Phân loại theo khu vực họat động:
- Tàu hoạt động ở khu vực không hạn chế ( tàu viễn dương)
- Tàu hoạt động ở khu vực hạn chế ( tàu sông, tàu ven biển, tàu cận hải…)
c. Phân loại theo cấu trúc thượng tầng:
- Tàu có kết cấu cabin mũi
- Tàu có kết cấu cabin lái
- Tàu có kết cấu cabin giữa
- Tàu có kết cấu cabin hỗn hợp
d. Phân loại theo vật liệu đóng tàu:
- Tàu vỏ kim loại( vỏ thép, vỏ hợp kim)
- Tàu vỏ phi kim loại( vỏ bằng chất dẻo composit, tàu gỗ, tàu bê tông…)
e. Phân loại theo động lực đẩy:
- Tàu chạy bằng buồm.
- Tàu chạy bằng động cơ hơi nước.
- Tàu chạy bằng động cơ Diezen
- Tàu chạy bằng động cơ điện
- Tàu chạy bằng năng lượng nguyên tử
f. Phân loại theo cách chuyển động trên mặt nước:
- Tàu chuyển động nổi trên mặt nước
- Tàu chuyển động dưới mặt nước
- Tàu cánh ngầm

5
II. Kết cấu chung và sơ đồ bố trí toàn tàu:
1. Kết cấu chung toàn tàu:
Bao gồm thân tàu, thượng tầng và lầu
a. Thân tàu: Là thành phần chính của tàu gồm 2 bộ phận kết cấu:
- Vỏ bao tàu:Gồm có các tấm tôn (tôn đáy,tôn mạn,tôn boong) được ghép với nhau
bằng phương pháp tán đinh, hàn tạo thành 1 lớp vỏ mỏng,kín nước bao xung quanh
thân tàu.
- Các cơ cấu thân tàu: Là bộ khung xương dùng để gia cường cho vỏ bao tàu. Nó được
cấu tạo từ các thanh thép hình (L,T,U,I) được nối ghép với nhau đặt vuông góc với
nhau và hàn với vỏ bao tàu:
+Cơ cấu ngang: Là các cơ cấu đặt theo chiều ngang tàu
Cơ cấu gia cường cho boong: xà ngang boong thường(khoẻ)
Cơ cấu gia cường cho đáy: đà ngang đáy thường(khoẻ)
Cơ cấu gia cường cho mạn: sườn thường(khoẻ)
+Cơ cấu dọc: Là các cơ cấu đặt theo chiều dọc tàu
Cơ cấu gia cường cho boong: xà (sống) dọc boong
Cơ cấu gia cường cho đáy: xà (sống) dọc đáy
Cơ cấu gia cường cho mạn: xà (sống) dọc mạn
b. Thượng tầng và lầu:
- Thượng tầng: Là kiến trúc tạo nên phòng kín bố trí trên boong chính chạy suốt từ
mạn này đến mạn kia hoặc nằm cách một trong hai mạn tàu không quá 4%B
Thượng tầng dùng bố trí phòng ở, ăn,câu lạc bộ,vệ sinh,kho,nhà bếp…
Tác dụng: tăng tính hành hải của tàu,tính AT,giảm mạn khô tối thiểu,che miệng hầm
hàng sau nó,bao quanh buồng máy…
- Lầu: Là kiến trúc che kín mặt boong ở boong trên hoặc ở thượng tầng biệt lập,nằm
cách dù chỉ một trong hai mạn một khoảng lớn hơn 4%B,hay là những thượng tầng chỉ
chạy trên 1 phần chiều rộng tàu.
2. Sơ đồ bố trí chung toàn tàu:
a. Phía trên boong chính:
- Phía mũi tàu: Bao gồm kho sơn, kho thủy thủ trưởng(kho dây và dụng cụ), hầm lỉn,
hệ thống máy tời, hệ thống thiết bị phục vụ công tác làm dây…
- Phía giữa tàu: Bao gồm các quầy hầm hàng, nắp hầm hàng, hệ thống ống thông hơi,
hệ thống ống đo nước các két, hệ thống máy tời và cần cẩu…
- Phía lái tàu: Bao gồm các kho chứa, nhà bếp, câu lạc bộ, nhà vệ sinh, buồng ở của
thuyền viên, buồng điều khiển,…hệ thống máy tời dây, thiết bị làm dây, cầu thang
mạn, trang thiết bị cứu sinh…
b. Phía dưới boong chính:
- Phía mũi tàu: Bao gồm các két nước ngọt, các két nước dằn tàu.
- Phía giữa tàu: Phần lớn là không gian của hầm hàng, ngoài ra còn có các két nhiên
liệu, các két nước dằn( két mạn và két đáy)
- Phía lái tàu: Phần lớn là không gian của buồng máy, ngoài ra còn là nơi đặt hệ thống
máy lái, các két nhiên liệu, nước ngọt, buồng CO2…

