Giấy chứng nhận khai thác Cảng
hàng không, sân bay
Thông tin
Lĩnh vực thống kê:Hàng không
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Cục Hàng không Việt Nam
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện
(nếu có): Không có
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý cảng hàng không, sân
bay, Cục HKVN
Cơ quan phối hợp (nếu có): không có
Cách thức thực hiện:Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết:30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện:Tất cả
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
- Cấp lần đầu:
40.000.000đ/lần;
Giấy chứng nhận
-Gia hạn, bổ sung: Quyết định số
đăng ký CHK, SB 1.
69/2006/QĐ-BTC... 8.000.000đ/lần;
quốc tế
- Cấp lại:
2.000.000đ/lần
Cấp lần đầu:
30.000.000đ/lần;
Giấy chứng nhận
-Gia hạn, bổ sung:
2. đăng ký CHK, SB
5.000.000đ/lần;
khác
- Cấp lại:
2.000.000đ/lần
Kết quả của việc thực hiện TTHC:Giấy chứng nhận
Các bước
Tên bước Mô tả bước
Nộp hồ sơ đề - Người khai thác Cảng hàng không, sân bay nộp hồ sơ
1.
nghị tại Văn phòng Cục HKVN.
Quá trình giải - Cục HKVN thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ, cấp
2.
quyết Giấy chứng nhận khai thác Cảng hàng không, sân bay.
Hồ sơ
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận khai thác CHK, SB bao gồm các
1. thông tin: Tên, địa chỉ của người đề nghị cấp; tên cảng hàng không,
SB; vị trí, toạ độ; cấp sân bay; mục đích khai thác, năng lực khai thác;
Thành phần hồ sơ
2. Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký CHK, SB
3. Chương trình an ninh hàng không của CHK, SB
4. Tài liệu khai thác CHK, SB
Số bộ hồ sơ:
02 bộ
Yêu cầu
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
Nội dung Văn bản qui định
Đáp ứng yêu cầu về tổ chức, trang bị, thiết bị 1. Luật Hàng không dân
và các yếu tố cần thiết khác để bảo đảm an
Nội dung Văn bản qui định
toàn hàng không, an ninh hàng không. dụng VN
Bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật của CHK, SB và
2.
khu vực lân cận CHK, SB.