LOGO

“ Add your company slogan ”

HongNhung

SƠ ĐỒ CHỬ TÊ CÁC TAI KHOÀN

1

hongnhungcncs

Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Hoàng Hà Sử dụng hình thức kế toán: Nhật ký chung Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên Đánh giá sản phẩm dở theo chi phí nguyên vật liệu chính Tính trị giá xuất kho theo phương pháp FIFO/LIFO/BQGQ cuối kỳ/ BQGQ đầu kỳ/ BQGQ liên hoàn. Tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ

2

hongnhungcncswww.t hemegallery.com

200.000.000 12.000.000.000 340.300.000

332.500.000

Số lượng: 2.000m

Đơn giá:

Số lượng: 2.500m

Đơn giá:

Số lượng: 1.000m

Đơn giá:

Số lượng: 1.300 cuộn Đơn giá: 6.000đ/cuộn

3.000.000 Số lượng: 500 hộp

Trong tháng 01 năm 2013 có tài liệu sau: (VNĐ) I. Số dư đầu tháng * TK 111: * TK 112: * TK 152: - Nguyên vật liệu chính: + Vải kaki: 80.000đ/m + Vải thô: 45.000đ/m + Vải bông trần: 60.000đ/m - Nguyên vật liệu phụ: 7.800.000 + Chỉ may: * TK 153: - Kim: - Kéo:

Số lượng: 100 chiếc

Đơn giá: 2.000đ/hộp Đơn giá: 20.000đ/chiếc

3

hongnhungcncswww.t hemegallery.com

* TK 154: 23.700.000 Trong đó: - Quần kaki: 5.500.000 - Quần thô: 6.200.000 - Áo bông trần: 12.000.000 * TK 155: 315.000.000đ Quần kaki: Quần thô: Áo bông:

Số lượng: 1.200 chiếc Số lượng: 1.000 chiếc Số lượng: 500 chiếc

z: 150.000đ/chiếc z: 81.000đ/chiếc z: 108.000đ/chiếc

4

hongnhungcncswww.t hemegallery.com

II. Số phát sinh trong tháng

1/Phiếu nhập kho số 2 ngày 2/10: nhập kho 3.000m vải kaki theo HĐGTGT số 521, đơn giá mua chưa thuế 78.000đ/m, thuế GTGT 10% chưa trả Công ty Thành Đạt. Chi phí vận chuyển hàng về kho thanh toán bằng tiền mặt 300.000đ theo phiếu chi số 01. 2/ Phiếu nhập kho số 3 ngày 2/10, nhập kho 1.000m vải bông theo đơn giá mua chưa thuế: 61.000/m, thuế GTGT 10%, đã thanh toán theo giấy báo nợ số 5 ngày 3/10. 3/ Phiếu xuất kho số 5 ngày 4/10 xuất kho 4.000m vải kaki để may quần kaki, 2.000m vải thô để may quần thô, 1.500m vải bông trần để may áo bông. 4/4/ Phiếu xuất kho số 6 ngày 5/10, xuất kho 1.000 cuộn chỉ may để may quần áo, 100 hộp kim may dùng cho sản xuất.

5

hongnhungcncswww.t hemegallery.com

5/Phiếu xuất kho số 8 ngày 7/10 xuất gửi bán cho đại lý Phương Lan 500 quần kaki theo HĐGTGT số 972, đơn giá bán chưa thuế: 250.000đ/chiếc, thuế GTGT 10%. 6/Tính lương cho công nhân may quần kaki 105.000.000đ, công nhân may quần thô: 51.000.000đ, công nhân may áo bông: 48.000.000đ, bộ phận quản lý phân xưởng: 20.000.000đ, bộ phận bán hàng: 15.000.000đ, bộ phận QLDN: 17.000.000đ. (bảng thanh toán lương số 01) 7/Trích các khoản tính theo lương theo tỷ lệ quy định. (bảng thanh toán lương số 01) Tính khấu hao TSCĐ dùng cho sản xuất 50.000.000đ, bộ phận bán hàng 5.000.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 4.000.000. (bảng trích khấu hao 01) 8/Phiếu nhập kho ngày 19/10, nhập kho 3.500 quần kaki, 1.700 quần thô, 1.200 áo bông trần. Tính giá thành sản phẩm biết chi phí sản xuất chung và chi phí nguyên vật liệu phụ phân bổ theo số lượng sản phẩm hoàn thành. Cuối kì còn 20 sản phẩm quần kaki dở chưa hoàn thành.

6

hongnhungcncswww.t hemegallery.com

9/ Ngày 20/10 xuất bán trực tiếp 3000 quần kaki cho công ty Hương Xuân, khách hàng chấp nhận thanh toán theo đơn giá chưa thuế: 251.000đ/sp, thuế GTGT: 10%. 10/ Ngày 21/10 đại lý Phương Lan chuyển tiền gửi ngân hàng thanh toán số hàng gửi bán ngày 7/10 sau khi trừ hoa hồng đại lý được hưởng 5% (biết hoa hồng đại lý tính trên giá chưa thuế GTGT). 11/ Ngày 22/10: khách hàng trả lại 5 quần kaki bán ngày 20/10. Số còn lại khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản, đã nhận được giấy báo có số 15 ngày 22/10. 12/ Ngày 23/10: Tiền điện phải trả theo giá chưa thuế GTGT: 6.500.000đ, thuế GTGT 10%. Trong đó dùng cho sản xuất 4.000.000, dùng cho bán hàng 1.000.000, quản lý doanh nghiệp: 1.500.000đ.

7

hongnhungcncswww.t hemegallery.com

13/ Ngày 24/10: Xuất kho bán cho công ty T&T 8.000 cái quần thô và 5.000 áo bông với đơn giá bán quần thô là 500.000/quần thô và 300.000đ/áo bông, thuế suất thuế GTGT 10% thu ngay bằng tiền gửi ngân hàng. 14/ Ngày 31/10: Xác định kết quả kinh doanh, kết chuyển lãi (biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 25%). 15/ Ngày 31/10: Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ trong tháng

y/c: lên sơ đồ chử tê

8

hongnhungcncswww.t hemegallery.com

152P( CHỈ)

1.300*6 = 78.000

2.625 (621QKK PX06 5/10)

1.875 (621 QT PX06 5/10) 1.500 (621ABT PX06 5/10)

0 6.000

300*6 = 1.800

153 kim

500*2 = 1.000

200 (627 PX06 5/10)

0 200

400*2 = 800

SD phân bổ NVL(P)&CCDC NV04

9

hongnhungcncswww.t hemegallery.com

152 VKK

621 QKK

2.000*80 = 160.000 3.000*78,1 = 234.300 2/10 PN02 HD521

316.925 (331,111) (154 QKK) (3.000*78,1)+(1.000*80) = 314.300 19/10 PX05

(5/10 PX06 152P) 2.625

314.300 316.925 316.925 234.300 1.000*80 = 80.000

152 VT

621 QT

2.500*45 = 112.500

4/10 PX05 2.000*45 = 90.000 91.875 (154 QT)

0 90.000 19/10 PX05 (5/10 152P PX06) 1.875

500*45= 22.500

152 ABT

91.875 91.875 621 ABT

92.500 (112) (154 ABT) 1.000*60 = 60.000 1.000*61 = 61.000 2/10 PN03 (1.000*61)+(500*60) = 91.000 19/10 PX05

61.000 91.000 (5/10 PX06 152P) 1.500

10

500*60 = 30.000 92.500 92.500

hongnhungcncswww.t hemegallery.com

622 QKK

129.150 (154 QKK) 129.150

(334,338) TL 01

2340300 314.300

622 QT

62.730 (154 QT) 91.875

(334,338) TL 01

90.000 0 622 ABT

59.040 59.040 (154 ABT)

(334,338) TL 01

11

59.040 59.040

hongnhungcncswww.t hemegallery.com

627

19/10 34.475 (154KK) 24.625 (154 QT)

19.700 (154 ABT) HD821 (331)

12

200 5/10 PX06(153) TL01 (334,338) 24.600 KH01 (214) 50.000 4.000 78.800 78.800

hongnhungcncswww.t hemegallery.com

155 QKK

154 QKK 5.500

1.200*150=180.000

75.000 (PX08 7/10) 500*150 (157)

(632) (632) 316.925 129.150 34.475

(621) (622) (627)

19/10 PN04 127,45*3500=446.075 (22/10 PN05) 637,25 5*127.45 382.350 (PX05 20/10) 3.000*127.45

480.550 446.075

39.975 446.712,25 457.350 169.362,25

155 QT

154 QT

7.000*81=567.000

71,172*2.500(19/10 PN 04) 185.430 (632) 630.930 (24/10 PX10) (2.500*74,12)+(5.500*81)

(621) (622) (627)

185.430 630.930 6.200 91.875 62.730 24.625 179.230 185.430 1.500*81=12.500

155 ABT

0 154 ABT 12.000 4.000*108=432.000

(19/10 PN04) 91,62*2.000=183.240 507.240 (24/10 PX09) (632) (2.000*91.62)+(3.000*108)

(621) (622) (627)

183.240 507.240 92.500 59.040 19.700 171.240 183.240

0

1.000*108= 108.000 13

hongnhungcncswww.t hemegallery.com

5111

632

911

637,25 (155) (155) (PX05 20/10) 382.350

6.376.745

22/10 PN09

(157) (PX08 21/10) 75.000 753.000 (131) 20/10 125.000 (131) 21/10 5.500.000 (112) 24/10 20/10(531) 1.255 (155) (PX09 24/10) 1.138.170

6.376.745 6.378.000 1.595.520 1.595.520

641

30.700

(334,338) (TL01) 18.450 (214) (KH01) 5.000 (331) (19/10) 1.000 (131) (HD972) 6.250 30.700

642

26.410

(334,338) (TL01) 20.910 (214) (KH01) 4.000 (331) (19/10) 1.500 26.410 26.410

(821)

(421)

1.180.938,063 3.542.814,187

14

hongnhungcncswww.t hemegallery.com

KẾT CHUYỂN THUẾ

133

3331

HD521 20/10 (331) 23.400 HD313 2/10(112) 6.100

75.300 (131)20/10 HD976 12.500 (131) 21/10 HD972 550.000 (112) 24/10 HD977 HD8221 19/10 (331) 650 HD972 21/10 (131)

625 30.775 (131) 125,5 22/10 HD 972 30.775 30.900,5 30.775

15

637.800 606.899,5

hongnhungcncswww.t hemegallery.com

TIỀN GỞI NH

112

67.100 (152,133) UNC05 2/10

12.000.000 21/10 HD972 (131) 130.625 22/10 HD976 (131) 826.919,5

67.100

24/10 HD977(511,3331) 6.050.000 7.107.544,5 18.940.444,5

111

200.000

300 (152) 2/10 PC01

300

0 199.700

16

hongnhungcncswww.t hemegallery.com

PHẢI THU

131 HƯƠNG XUÂN

22/10 HD

0 20/10 HD976 (511,3331) 828.300 826.919,5 (112) UNT03 1.255 (531) HD 976 125,5 (3331) HD976

823.300 823.300

0

131 DL Phuong Lan

0

21/10 HD972 (511,3331) 137.500 130.625 (112) UNT15

6.875 (641,113) HD 972

137.500 137.500

0

17

hongnhungcncswww.t hemegallery.com

Phải trả

331 ThanhDat

0

257.400 (152KK,133 HD521 2/10)

0

257.400 257.400

331 DienNc 0

4.000 (627)

1.000 (641) 1.500 (642)

650 (133)

0

18

7.150 7.150

hongnhungcncswww.t hemegallery.com