m th ng ph n 2.2
m BETADIST()
Tr v giá tr c a hàm tính m t đ phân ph i xác su t tích lũy beta.
Thông th ng hàm y đ c dùng đ nghiên c u s bi n thiên v ph n trăm các m u, ví d nh kho ng th i gianườ ượ ế ư
mà ng i ta dùng đ xem TV trong m t ngày ch ng h n.ườ
pháp: = BETADIST(x, alpha, beta, A, B)
x : Giá tr gi a A và B, dùng đ tính m t đ hàm.
alpha & beta : Tham s c a phân ph i.
A : C n d i c a kho ng ướ x, m c đ nh là 0.
B : C n trên c a kho ng x, m c đ nh là 1.
L u ýư:
Nếu có bt k đối s nào không phi là s, BETADIST() tr v giá tr li #VALUE!
Nếu alpha 0 hay beta 0, BETADIST() tr v giá tr li #NUM!
Nếu x < A, x > B hay A = B, BETADIST() tr v giá tr li #NUM!
Nếu b qua A và B, nghĩa là mc định A = 0 và B = 1, BETADIST() s s dng phân phi tích lũy
beta chun hóa.
Ví d:
BETADIST(2, 8, 10, 1, 3) = 0.6854706
m BETAINV()
Tr v ngh ch đ o c a hàm tính m t đ phân ph i xác su t tích lũy beta.
Nghĩa là n u ếxác su t = BETADIST(x, ...) thì x = BETAINV(xác su t, ...)
Th ng dùng trong vi c lên k ho ch d án, đ mô ph ng s l n m r ng xác su t, bi t tr c th i gian b sungườ ế ế ướ
kỳ v ng và đ bi n đ i. ế
pháp: = BETAINV(probability, alpha, beta, A, B)
Probability : Xác su t c a bi n c ế x trong phân ph i xác su t tích lũy beta.
alpha & beta : Tham s c a phân ph i.
A : C n d i c a kho ng ướ x, m c đ nh là 0.
B : C n trên c a kho ng x, m c đ nh là 1.
L u ýư:
Nếu có bt k đối s nào không phi là s, BETAINV() tr v giá tr li #VALUE!
Nếu alpha 0 hay beta 0, BETAINV() tr v giá tr li #NUM!
Nếu probability 0 hay probability > 1, BETAINV() tr v giá tr li #NUM!
Nếu b qua A và B, nghĩa là mc định A = 0 và B = 1, BETAINV() s s dng phân phi tích lũy
beta chun hóa.
BETAINV() s dng phương pháp lp khi tính mt độ phân phi. Vi probability cho trước,
BETAINV() lp cho ti khi kết qu chính xác trong khong ±0.0000003. Nếu BETAINV() không
hi t sau 100 ln lp, nó s tr v giá tr li #NA!
Ví d:
BETAINV(0.6854706, 8, 10, 1, 3) = 2
m BINOMDIST()
Tr v c su t c a nh ng l n th thành công c a phân ph i nh phân.
BINOMDIST() th ng đ c dùng trong các bài toán có s l ng c đ nh các phép th , khi k t qu c a các phépườ ượ ượ ế
th ch là thành công hay th t b i, khic phép th đ c l p, và khi xác xu t thành công là không đ i quac
cu c th nghi m.
Ví d , có th dùng BINOMDIST() đ tính c su t kho ng hai ph n ba đ a tr đ c sinh ra là bé trai. ượ
pháp: = BINOMDIST(number_s, trials, probability_s, cumulative)
Number_s : S l n th thành công trong các phép th .
Trials : S l n th .
Probability_s : Xác su t thành công c a m i phép th .
Cumulative : M t giá tr logic đ xác đ nh hàm tính xác su t.
= 1 (TRUE) : BINOMDIST() tr v m tính xác su t tích lũy, làc su t có s l n thành công number_s l n nh t.
= 0 (FALSE) : BINOMDIST() tr v hàm tính xác su t đi m (hay là hàm kh i l ng xác su t), là xác su t mà s ượ
l n thành công là number_s.
L u ýư:
Nếu number_s và trials là s thp phân, chúng s được ct b phn l để tr thành s nguyên.
Nếu number_s, trials hay probability_s không phi là s, BINOMDIST() tr v giá tr li #VALUE!
Nếu number_s < 0 hay number_s > trials, BINOMDIST() tr v giá tr li #NUM!
Nếu probability_s < 0 hay probability_s > 1, BINOMDIST() tr v giá tr li #NUM!
Ví d:
BINOMDIST(6, 10, 0.5, 0) = 0.2050781
BINOMDIST(6, 10, 0.5, 1) = 0.828125
m CHIDIST()
Tr v c xu t m t phía c a phân ph i chi-squared.
Phân ph i chi-squared k t h p v i phép th ế chi-squared dùng đ so sánh các giá tr quan sát v i các giá tr kỳ v ng.
Ví d , m t thí nghi m v di truy n có th gi thi t r ng th h k ti p c a các cây tr ng s th a h ng m t t p ế ế ế ế ưở
h p các màu s c nào đó; b ng cách so sánh các giá tr quan sát đ c v i các giá tr kỳ v ng, có th th y đ c gi ượ ượ
thi t ban đ u là đúng hay sai. ế
pháp: = CHIDIST(x, degrees_freedom)
x : Giá tr dùng đ tính phân ph i.
degrees_freedom : S b c t do.
L u ýư:
Nếu các đối s không phi là s, CHIDIST() tr v giá tr li #VALUE!
Nếu x < 0, CHIDIST() tr v giá tr li #NUM!
Nếu degrees_freedom không phi là s nguyên, phn thp phân ca nó s b ct b để tr thành
s nguyên.
Nếu degrees_freedom < 1 hay degrees_freedom > 10^10, CHIDIST() tr v giá tr li #NUM!
CHIDIST() được tính toán theo công thc: CHIDIST = P(X > x), vi X là biến ngu nhiên chi-
squared.
Ví d:
CHIDIST(18.307, 10) = 0.050001
m CHIINV()
Tr v ngh ch đ o c a xác xu t m t phía c a phân ph i chi-squared.
Nghĩa là n u ếxác su t = CHIDIST(x, ...) thì x = CHIINV(xác su t, ...)
pháp: = CHIINV(probability, degrees_freedom)
probability : Xác su t m t phía c a phân ph i chi-squared.
degrees_freedom : S b c t do.
L u ýư:
Nếu các đối s không phi là s, CHIINV() tr v giá tr li #VALUE!
Nếu probability < 0 hay probability > 1, CHIINV() tr v giá tr li #NUM!
Nếu degrees_freedom không phi là s nguyên, phn thp phân ca nó s b ct b để tr thành
s nguyên.
Nếu degrees_freedom < 1 hay degrees_freedom > 10^10, CHIINV() tr v giá tr li #NUM!
CHIINV() s dng phương pháp lp khi tính mt độ phân phi. Vi probability cho trước, CHIINV()
lp cho ti khi kết qu chính xác trong khong ±0.0000003. Nếu CHIINV() không hi t sau 100
ln lp, nó s tr v giá tr li #NA!
Ví d:
CHIINV(0.05, 10) = 18.307
m CHITEST()
Tr v giá tr c a xác xu t t phân ph i chi-squared và s b c t do t ng ng. ươ
th dùng các phép th chi-squared đ c đ nh xem k t qu gi đ nh có đ c ki m ch ng hay không trong m t ế ượ
thí nghi m.
pháp: = CHITEST(actual_range, expected_range)
Actual_range : Dãy d li u ch a các giá tr đ đ i chi u v i các giá tr kỳ v ng. ế
Expected_range :y giá tr ch a t l g m m t tích s (c a t ng các dòng và t ng các c t) đ i v i t ng tnh
ph n.
L u ýư:
Nếu actual_range và expected_range có s đim d liu khác nhau, CHITEST() tr v giá tr li
#NA!
Ví d:
Đây là b n thăm dò ý ki n v m t v n đ v i 2 b c t do (Men và Women), trong đó bao g m các giá tr kỳ v ng ế
và các giá tr th c t : ế
Giá tr c a xác xu t t phân ph i chi-squared c a các s li u trên là:
CHITEST(C5:D7,C2:D4) = 0.000308
m CONFIDENCE()
Tr v kho ng tin c y cho m t kỳ v ng lý thuy t. Kho ng tin c y là m t dãy n m m t trong hai phía c a trung ế
bình m u.
Ví d , n u đ t mua hàng qua m ng, dùng CONFIDENCE b n có th c l ng th i h n s m nh t ho c tr nh t ế ướ ượ
b n nh n đ c hàng. ượ
pháp: = CONFIDENCE(alpha, standard_dev, size)
Alpha : M c đ có nghĩa đ tính m c đ tin c y. M c đ tin c y s b ng 100x(1- alpha)%; ví d , alpha = 0.05 cho
bi t có 95% m c đ tin c y.ế
Standard_dev : Đ l ch chu n, đ c xem nh là đã bi t tr c. ượ ư ế ướ
Size : S l ng m u th , hay kích th c m u th . ượ ướ
L u ýư:
Nếu có bt k đối s nào không phi là s, CONFIDENCE() tr v giá tr li #VALUE!
Nếu alpha 0 hay alpha 1, CONFIDENCE() tr v giá tr li #NUM!
Nếu standard_dev 0, CONFIDENCE() tr v giá tr li #NUM!
Nếu size không phi là s nguyên, phn thp phân ca nó s b ct b để tr thành s nguyên.
Nếu standard_dev < 1, CONFIDENCE() tr v giá tr li #NUM!
Ví d: