
Chöông 12: Heä thoáng laïnh vaø ñieàu hoaø khoâng khí.
CH NG 12.ƯƠ H TH NG L NH VÀ ĐI U HOÀ KHÔNG KHÍ.Ệ Ố Ạ Ề
12.1 Khái quát chung v h th ng l nh.ề ệ ố ạ
Trên tàu thu h th ng l nh đ b o qu n th c ph m trong quá trình tàu hành trình ho cỷ ệ ố ạ ể ả ả ự ẩ ặ
trên các tàu v n t i hàng hoá c n b o qu n l nh nh tàu cá,…ậ ả ầ ả ả ạ ư
Đ nâng cao đi u ki n sinh ho t cho thuy n b có h th ng đi u hoà không khí toàn tàu.ể ề ệ ạ ề ộ ệ ố ề
1. C u trúc c b n c a h th ng.ấ ơ ả ủ ệ ố
M t h th ng làm l nh nói chung (h th ng l nh và đi u hoà không khí) có c u trúc c b n nhộ ệ ố ạ ệ ố ạ ề ấ ơ ả ư
hình 12.1 sau:
DAØN BAY
HÔI
BÌNH
NGÖNG
VAN TIEÁT LÖU
TAÙCH LOÛNG
MAÙY
NEÙN
TAÙCH DAÀU
LAØM MAÙT
Hình 12.1: Caáu truùc chung heä thoáng laïnh
H th ng là m t h kín, s d ng công ch t l ng d bay h i nh NH3, Freon 12 ho c Freon 22.ệ ố ộ ệ ử ụ ấ ỏ ễ ơ ư ặ
Công ch t khi bay h i ( t d ng l ng sang h i) s thu nhi t c a bu ng l nh.ấ ơ ừ ạ ỏ ơ ẽ ệ ủ ồ ạ
-Máy nén.
Máy nén th ng dùng là lo i b m piston, hút công ch t d ng h i t dàn bay h i v , nénườ ạ ơ ấ ở ạ ơ ừ ơ ề
t o áp su t cao, qua bình ng ng trao đ i nhi t v i n c làm mát ng ng t bi n thành d ng côngạ ấ ư ổ ệ ớ ướ ư ụ ế ạ
ch t l ng cung c p cho dàn bay h i. Khi công ch t l ng qua van ti t l u s bi n thành d ng h i.ấ ỏ ấ ơ ấ ỏ ế ư ẽ ế ạ ơ
Máy nén trong h th ng l nh có th là lo i m t xi lanh ho c nhi u xilanh, nén m t hay nhi u c pệ ố ạ ể ạ ộ ặ ề ộ ề ấ
tuỳ thuôc vào công su t làm l nh và nhi t đ làm l nh yêu c u.ấ ạ ệ ộ ạ ầ
-Bình ng ng ( Sinh hàn).ư
H i công ch t sau máy nén có áp su t và nhi t đ cao, đ bi n h i công ch t thành d ngơ ấ ấ ệ ộ ể ế ơ ấ ạ
l ng thì ta ph i l y nhi t c a h i công ch t, t c là ph i làm mát công ch t, có hai cách c b n làmỏ ả ấ ệ ủ ơ ấ ứ ả ấ ơ ả
mát:
1. Dùng n c làm mát: thông th ng dùng n c ng t làm mát công ch t, n c bi n làmướ ườ ướ ọ ấ ướ ể
mát cho n c ng t. Ph ng pháp này th ng s d ng trong các h th ng l nh. Đ c p n c làmướ ọ ươ ườ ử ụ ệ ố ạ ể ấ ướ
mát thì ng i ta th ng dùng m t b m n c riêng bi t.ườ ườ ộ ơ ướ ệ
2. Dùng qu t gió: Th i không khí qua làm mát công ch t, hay s d ng trong các h th ngạ ổ ấ ử ụ ệ ố
đi u hòa (dàn nóng).ề-Van ti t l u.ế ư
Công ch t l ng qua van ti t l u thì áp su t b gi m m nh, làm công ch t bi n t d ng l ngấ ỏ ế ư ấ ị ả ạ ấ ế ừ ạ ỏ
sang d ng h i. Khi công ch t bay h i nhi t đ s gi m m nh, thu nhi t t v t c n làm l nh. Vanạ ơ ấ ơ ệ ộ ẽ ả ạ ệ ừ ậ ầ ạ
ti t l u có ch c năng làm gi m áp su t c a công ch t và dùng đ đi u ch nh m c (l u l ng) ch tế ư ứ ả ấ ủ ấ ể ề ỉ ứ ư ượ ấ
l ng cung c p cho dàn bay h i.ỏ ấ ơ
-Dàn bay h i.ơ
Là n i công ch t l ng bay h i, thu nhi t t c a các v t c n làm l nh trong bu ng l nh. Cóơ ấ ỏ ơ ệ ừ ủ ậ ầ ạ ồ ạ
hai ph ng pháp đ làm l nh:ươ ể ạ
1. Làm l nh tr c ti p: Dàn bay h i đ t tr c ti p ngay trong bu ng l nh, trao đ i nhi tạ ự ế ơ ặ ự ế ồ ạ ổ ệ tr cự
ti p v i v t c n làm l nh. Ví d nh t l nh, đi u hoà không khí gia đình, văn phòng.ế ớ ậ ầ ạ ụ ư ủ ạ ề
1

Chöông 12: Heä thoáng laïnh vaø ñieàu hoaø khoâng khí.
2. Làm l nh gián ti p: Dùng m t công ch t trung gian đ truy n t dàn bay h i vàoạ ế ộ ấ ể ề ừ ơ bu ngồ
l nh. Công chât trung gian này có th là không khí ho c n c mu i. Ph ng pháp nàyạ ể ặ ướ ố ươ
th ng dùng trong các h th ng làm l nh có công su t l n, nhi u bu ng l nh ho c khuườ ệ ố ạ ấ ớ ề ồ ạ ặ
v c khác nhau nh trong các kho l nh công nghi p, các h th ng đi u hoà không khíự ư ạ ệ ệ ố ề
trung tâm trong các siêu th , toà nhà văn phòng . Trong h th ng đi u hoà không khíị ệ ố ề
toàn tàu th ng dùng qu t thông gió th i qua dàn bay h i đi vào t ng phòng.ườ ạ ổ ơ ừ
-Tách m( tách l ng)ẩ ỏ
Công ch t d ng h i sau dàn bay h i có th còn l n h i n c ho c các h t công ch t ấ ở ạ ơ ơ ể ẫ ơ ướ ặ ạ ấ ở
d ng l ng, máy nén hút v c a hút có th s gây hi n t ng thu kích, h ng máy nén. Đ tránhạ ỏ ề ử ể ẽ ệ ượ ỷ ỏ ể
hi n t ng này thì ng i ta b trí các bình tách l ng gi a dàn bay h i và máy nén.ệ ượ ườ ố ỏ ữ ơ
-Tách d u.ầ
Khi công ch t qua máy nén có l n các d u bôi tr n, các h t này s nh h ng đ n quáấ ẫ ầ ơ ạ ẽ ả ưở ế
trình bay h i c a công ch t l ng, do v y b trí bình tách d u sau máy nén và tr c khi vào bìnhơ ủ ấ ỏ ậ ố ầ ướ
ng ng.ư
2. Quá trình làm l nh sâu.ạ
Khi mu n làm l nh sâu đ t nhi t đ t (-30 tr xu ng) thì máy nén đòi h i ph i có t s nénố ạ ạ ệ ộ ừ ở ố ỏ ả ỉ ố
cao. Do v y n u ch dùng máy nén m t c p thì không đ m b o đ c yêu c u này, do v y ng iậ ế ỉ ộ ấ ả ả ượ ầ ậ ườ
ta ph i dùng máy nén nhi u c p. Gi a các c p nén có bình làm mát trung gian làm gi m nhi t đả ề ấ ữ ấ ả ệ ộ
công ch t( ch gi m nhi t đ ch không đ c làm hoá l ng).ấ ỉ ả ệ ộ ứ ượ ỏ
DAØN BAY
HÔI
BÌNH
NGÖNG
VAN TIEÁT LÖU
TAÙCH LOÛNG
MAÙY
NEÙN
TAÙCH DAÀU
LAØM MAÙT
Hình 12.2: Caáu truùc heä thoáng laïnh saâu
TAÙCH DAÀU
LM TG
MAÙY
NEÙN
TAÙCH LOÛNG
LAØM MAÙT
12.2 T đ ng hoá thi t b làm l nh.ự ộ ế ị ạ
Đ h th ng ho t đ ng m t cách tin c y và hi u qu , ng i ta t đ ng hoá m t s quá trình :ể ệ ố ạ ộ ộ ậ ệ ả ườ ự ộ ộ ố
1. T đ ng duy trì nhi t đ bu ng l nh.ự ộ ệ ộ ồ ạ
Đ duy trì nhi t đ bu ng l nh, ng i ta dùng c m bi n nhi t đ c a bu ng l nh, so sánhể ệ ộ ồ ạ ườ ả ế ệ ộ ủ ồ ạ
v i nhi t đ cho tr c t o ra tín hi u đ l ch, đ a qua kh i th c hi n, th c hi n vi c đi u ch nhớ ệ ộ ướ ạ ệ ộ ệ ư ố ự ệ ự ệ ệ ề ỉ
l ng công ch t vào dàn bay h i. S đ kh i đ c th hi n trên hình 12.3 nh sau:ượ ấ ơ ơ ồ ố ượ ể ệ ư
T cho tröôùc Thöïc hieän DAØN BAY HÔI
Caûm bieán
+
-
T buoàng laïnh
Hình 12.3: Sô ñoà khoái töï ñoäng duy trì nhieät ñoä buoàng laïnh.
2

Chöông 12: Heä thoáng laïnh vaø ñieàu hoaø khoâng khí.
Đ th c hi n có các ph ng pháp sau:ể ự ệ ươ
a. Đóng c t máy nén:ắ
-Khi bu ng l nh đ t nhi t đ cho tr c, d ng máy nén. Khi nhi t đ tăng đ n ng ng choồ ạ ạ ệ ộ ướ ừ ệ ộ ế ưỡ
tr c, kh i đ ng l i máy nén.ướ ở ộ ạ
b. Đi u ch nh đ m c a Van ti t l u.ề ỉ ộ ở ủ ế ư
- Khi nhi t đ bu ng l nh x p x nhi t đ cho tr c thì van ti t l u đóng b t l i, gi m l ng côngệ ộ ồ ạ ấ ỉ ế ộ ướ ế ư ớ ạ ả ượ
ch t vào dàn bay h i. Khi nhi t đ bu ng l nh cao h n nhi t đ đ t tr c, van ti t l u m tăngấ ơ ệ ộ ồ ạ ơ ệ ộ ặ ướ ế ư ở
thêm công ch t vào dàn bay h i.ấ ơ
c. Đi u ch nh năng su t c a máy nénề ỉ ấ ủ .
Nguyên t c là r nhánh m t ph n h i công ch t t c a đ y v c a hút c a máy nén.ắ ẽ ộ ầ ơ ấ ừ ử ẩ ề ử ủ
Đi u ch nh t c đ máy nén.ề ỉ ố ộ
d. Đóng c t m t hay nhi u máy nén.ắ ộ ề
Tùy theo nhi t đ trong bu ng l nh mà ti n hành đóng c t b t đi s ho t đ ng c a m t ho c vàiệ ộ ồ ạ ế ắ ớ ự ạ ộ ủ ộ ặ
xi lanh
e. Đi u ch nh t c đ qu t thông gió v i lo i làm l nh gián ti p, công ch t trung gian là khôngề ỉ ố ộ ạ ớ ạ ạ ế ấ
khí.
f. Đóng m van đi n t c p công ch t vào dàn bay h i.ở ệ ừ ấ ấ ơ
V i các h th ng l nh có nhi u bu ng l nh và nhi t đ t i các bu ng l nh có th khác nhau, sớ ệ ố ạ ề ồ ạ ệ ộ ạ ồ ạ ể ử
d ng van đi n t đ c t công ch t vào dàn bay h i c a bu ng l nh khi đ nhi t đ đ t tr c. Hụ ệ ừ ể ắ ấ ơ ủ ồ ạ ủ ệ ộ ặ ướ ệ
th ng này hay s d ng trên các tàu l nh, bu ng l nh có nhi u bu ng.ố ử ụ ạ ồ ạ ề ồ
g. Đi u ch nh t c đ c a đ ng c lai máy nén.ề ỉ ố ộ ủ ộ ơ
Khi s sai khác nhi t đ l n, t c đ máy nén tăng, năng su t máy nén tăng, đ a thêm nhi u côngự ệ ộ ớ ố ộ ấ ư ề
ch t vào bu ng l nh.ấ ồ ạ
Nh n xét: T đ ng duy trì nhi t đ bu ng l nh là m t quá trình quan tr ng, tuỳậ ự ộ ệ ộ ồ ạ ộ ọ
thu c vào năng su t làm l nh mà ng i ta dùng ph ng pháp thích h p.ộ ấ ạ ườ ươ ợ
2. T đ ng t y tuy t (phá băng).ự ộ ẩ ế
Khi công ch t bay h i trong dàn bay h i s di n ra quá trình thu nhi t c a các v t trongấ ơ ơ ẽ ễ ệ ủ ậ
bu ng l nh, h i n c xung quanh dàn bay h i cũng b m t nhi t, chuy n sang d ng tuy t vàồ ạ ơ ướ ở ơ ị ấ ệ ể ạ ế
bám vào thành ng c a dàn bay h i, làm gi m quá trình trao đ i nhi t gi a dàn bay h i và bu ngố ủ ơ ả ổ ệ ữ ơ ồ
l nh. Do v y mà năng su t làm l nh b gi m, c n ph i th c hi n vi c t y l p tuy t này ra kh i dànạ ậ ấ ạ ị ả ầ ả ự ệ ệ ẩ ớ ế ỏ
bay h i.ơ
Vi c th c hi n t y tuy t th c hi n theo nguyên t c dùng các r le th i gian đ kh ng ch ,ệ ự ệ ẩ ế ự ệ ắ ơ ờ ể ố ế
vi c đi u ch nh th i gian t y tuy t ph thu c vào t ng h th ng.ệ ề ỉ ờ ẩ ế ụ ộ ừ ệ ố
Các ph ng pháp t y tuy t:ươ ẩ ế
Ph ng pháp 1: Dùng các ngu n nhi t bên ngoài: Dùng các đi n tr đ t nóng đ t xen trong cácươ ồ ệ ệ ở ố ặ
dàn bay h i, đ n th i đi m t y tuy t thì r le th i gian ho t đ ng, c t công ch t vào dàn bay h i,ơ ế ờ ể ẩ ế ơ ờ ạ ộ ắ ấ ơ
đ ng th i c p đi n cho đi n tr s y đ t nóng, tuy t tan ra. Khi t y tuy t xong thì c t đi n vào đi nồ ờ ấ ệ ệ ở ấ ố ế ẩ ế ắ ệ ệ
tr s y, đ ng th i c p công ch t và dàn bay h i, h th ng tr l i ho t đ ng bình th ng.ở ấ ồ ờ ấ ấ ơ ệ ố ở ạ ạ ộ ườ
Ph ng pháp 2: T t y tuy t: đ n th i đi m c n t y tuy t thì tii n hành c t công ch t vào dànươ ự ẩ ế ế ờ ể ầ ẩ ế ế ắ ấ
bay h i, nhi t đ dàn bay h i s tăng lên, tuy t t tan ra. K t thúc quá trình t y tuy t thì c p côngơ ệ ộ ơ ẽ ế ự ế ẩ ế ấ
ch t vào dàn bay h i, h th ng tr l i ho t đ ng bình th ng.ấ ơ ệ ố ở ạ ạ ộ ườ
Ph ng pháp 3: Dùng h i công ch t có nhi t đ cao( sau máy nén và tr c khi vào bình ng ng)ươ ơ ấ ệ ộ ướ ư
đ a tr c ti p vào dàn bay h i.ư ự ế ơ
Chý ý: Tùy thu c h th ng mà th i gian t y tuy t có th dài, ng n khác nhau. Chu kỳ t y tuy t cóộ ệ ố ờ ẩ ế ể ắ ẩ ế
th là 6,12,24,36,48h,…ể3. T đ ng đi u ch nh l u l ng n c vào làm mát công ch t trong bình ng ng.ự ộ ề ỉ ư ượ ướ ấ ư
L u l ng n c làm mát công ch t t i bình ng ng ph i phù h p v i l ng h i công ch tư ượ ướ ấ ạ ư ả ợ ớ ượ ơ ấ
vào bình ng ng, đ m b o cho vi c hóa l ng c a h i công ch t di n ra hoàn toàn. N u làm mátư ả ả ệ ỏ ủ ơ ấ ễ ế
không đ , công ch t không bi n thành ch t l ng thì năng su t làm l nh gi m, nhi t đ bu ng l nhủ ấ ế ấ ỏ ấ ạ ả ệ ộ ồ ạ
có th không đ t đ c giá tr đ t tr c.ể ạ ượ ị ặ ướ
Đ đi u ch nh l ng n c vào làm mát ng i ta có th dùng m t c m bi n áp l c h i côngể ề ỉ ượ ướ ườ ể ộ ả ế ự ơ
ch t vào bình ng ng, đi u ch nh l ng n c vào làm mát vào bình ng ng. Tuy nhiên trong th c t ,ấ ư ề ỉ ượ ướ ư ự ế
3

Chöông 12: Heä thoáng laïnh vaø ñieàu hoaø khoâng khí.
đ đ n gi n ng i ta tính toán s n l u l ng n c làm mát luôn đ làm hóa l ng toàn b h i côngể ơ ả ườ ẵ ư ượ ướ ủ ỏ ộ ơ
ch t vào bình ng ng, th ng dùng m t b m n c làm mát đ c l p.ấ ư ườ ộ ơ ướ ộ ậ
4. T đ ng duy trì m c công ch t vào dàn bay h iự ộ ứ ấ ơ
Trong các h th ng l n, duy trì m c công ch t trong ph m vi cho phép là r t quan tr ng, nóệ ố ớ ứ ấ ạ ấ ọ
đ m b o tính an toàn và hi u qu c a h th ng.ả ả ệ ả ủ ệ ố
5. T đ ng báo đ ng và b o v .ự ộ ộ ả ệ
a. Các lo i tín hi u b o v trong h th ng ch y u là b o v máy nén, máy nén sạ ệ ả ệ ệ ố ủ ế ả ệ ẽ
d ng khi:ừ-Quá t i, r le nhi t ho t đ ng.ả ơ ệ ạ ộ
-Áp su t d u bôi tr n th p h n giá tr cho phép.ấ ầ ơ ấ ơ ị
-Áp su t n c làm mát bình ng ng th p.ấ ướ ư ấ
-Áp su t t i c a đ y c a máy nén quá cao, b o v tránh h h ng đ ng ng và quá t iấ ạ ử ẩ ủ ả ệ ư ỏ ườ ố ả
máy nén.
-Áp su t t i c a hút quá th p. Th ng áp l c c a hút và c a đ y c a máy nén dùng 01 r leấ ạ ử ấ ườ ự ử ử ẩ ủ ơ
áp l c ki u vi sai.ự ể
-Nhi t đ h i công ch t sau máy nén quá cao (làm mát c a máy nén kém).ệ ộ ơ ấ ủ
-Máy nén b ng p l ng.ị ậ ỏ
Tùy thu c v o t ng h th ng mà trang b các lo i b o v khàc nhau.ộ ả ừ ệ ố ị ạ ả ệ
b. Báo đ ng.ộ
Khi có tín hi u b o v thì đ ng th i có tín hi u báo đ ng b ng chuông, đèn t i trung tâm và t iệ ả ệ ồ ờ ệ ộ ằ ạ ạ
ch .ỗ
H th ng ph i trang b m ch báo đ ng, phát tín hi u đèn đ riêng bi t phân lo i v i các tín hi uệ ố ả ị ạ ộ ệ ỏ ệ ạ ớ ệ
khác có ng i b k t trong bu ng l nh.ườ ị ệ ồ ạ
12.3 H th ng đi u hoà không khí.ệ ố ề
1. Khái ni m chung.ệ
H th ng đi u hòa không khí dùng t o ra và duy trì m t môi tr ng không khí phù h p v iệ ố ề ạ ộ ườ ợ ớ
công ngh s n xu t, ch bi n ho c ti n nghi đ i v i con ng i. Trên tàu th y các h th ngệ ả ấ ế ế ặ ệ ố ớ ườ ủ ệ ố
đi u hoà không khí giúp con ng i c i thi n đi u ki n làm vi c, đi ca, tăng tu i th cho cácề ườ ả ệ ề ệ ệ ổ ọ
thi t b ng y c m v i nhi t đ .ế ị ạ ả ớ ệ ộ
V c b n thì m t h th ng l nh và đi u hoà không khí có nh ng đi m t ng đ ng, nh máy nén,ề ơ ả ộ ệ ố ạ ề ữ ể ươ ồ ư
bình ng ng( dàn nóng), van ti t l u,……ư ế ư
Các đ i l ng c n duy trì trong đi u hoà không khí là:ạ ượ ầ ề
-Nhi t đ .ệ ộ
-Đ m.ộ ẩ
-S l u thông và tu n hoàn không khí.ự ư ầ
-Kh b i, các thành ph n khác c a không khí nh khí đ c h i, vi khu n,…ử ụ ầ ủ ư ộ ạ ẩ
-Ti ng n,…ế ồ
H th ng đi u hoà không khí có hai ch đ làm vi c: làm l nh và s i m. Đi u này hệ ố ề ế ộ ệ ạ ưở ấ ề ở ệ
th ng l nh không có, dùng cho các vùng x l nh, khi nhi t đ môi tr ng th p, h th ng số ạ ứ ạ ệ ộ ườ ấ ệ ố ẽ
ho t đ ng đ s i m.ạ ộ ể ưở ấ
2. Phân lo i.ạ
H th ng đi u hoà không khí chia ra nhi u lo i:ệ ố ề ề ạ
-H th ng đi u hoà không khí đ c l p: G m các máy riêng bi t, hay s d ng trong dânệ ố ề ộ ậ ồ ệ ử ụ
d ng nh các máy đi u hoà không khí 1 c c ( còn g i là đi u hòa c a s ), hai c c đangụ ư ề ụ ọ ề ử ổ ụ
dùng r ng rãi,….lo i này th ng có công su t nh , dùng công ch t là FR22.ộ ạ ườ ấ ỏ ấ
-H th ng đi u hoà không khí trung tâm: Dùng đi u hoà không khí cho toàn b các phòngệ ố ề ề ộ
trên tàu, trong các văn phòng l n, siêu th , nhà sánh,….. H th ng có công su t l n, dùngớ ị ệ ố ấ ớ
h th ng phân ph i khí đ đi u hòa không khí cho t t c các phòng.ệ ố ố ể ề ấ ả
3. Các s đ tu n hoàn không khí trong h th ng đi u hoà không khí.ơ ồ ầ ệ ố ề
a. S đ không tu n hoàn.ơ ồ ầ
4

Chöông 12: Heä thoáng laïnh vaø ñieàu hoaø khoâng khí.
Không khí t i ( sau khi đã qua đi u hoà không khí) đ a vào phòng, sau đó đ a th ng raươ ề ư ư ẳ
ngoài nh thông gió c ng b c b ng qu t hoăïc t nhiên.ờ ưỡ ứ ằ ạ ự
b. Tu n hòan không khí m t c p.ầ ộ ấ
S đ này đ c s d ng r t r ng rãi, có u đi m đ n gi n, đ m b o các yêu c u v sinhơ ồ ượ ử ụ ấ ộ ư ể ơ ả ả ả ầ ệ
l i kinh t , v n hành đ n gi n. S đ mô t trên hìnhạ ế ậ ơ ả ơ ồ ả
Gió t i đ a vào hòa tr n v i gió h i (qua các Clape đi u ch nh), qua bu ng đi u không, x lý làmươ ư ộ ớ ồ ề ỉ ồ ề ử
l nh ( nóng), x lý đ m, l c,… nh qu t gió 2 th i vào phòng 3 qua mi ng th i gió 6. Sau khiạ ử ộ ẩ ọ ờ ạ ổ ệ ổ
qua bu ng 3, gió hút ra ngoài qua mi ng hút 7, m t ph n đ c th i th ng ra ngoài, m t ph n h iồ ệ ộ ầ ượ ả ẳ ộ ầ ồ
v qua h th ng đ ng ng d n không khí 4. Tùy theo yêu c u mà ta đi u ch nh đ đóng, m c aề ệ ố ườ ố ẫ ầ ề ỉ ộ ở ủ
các c a gió cho phù h p ( nh các Clape).ử ợ ờ
2
H
T
V
N
5
1
3
7
4
6
Gioù thaûi
Gioù töôi
Hình 12.5: S đ tu n hoàn không khí m t c p.ơ ồ ầ ộ ấ
H: Hòa tr n;ộV: Gió th i vào bu ng l nh;ổ ồ ạ T: Trong bu ng l nh;ồ ạ
N: Ngoài bu ng l nh;ồ ạ 1. Phòng đi u không;ề2. Qu t gió th i vàoạ ổ
3. Phòng đi u hoà không khí;ề4. Oáng d n khí;ẫ5. Các clape đi u ch nh l u l ng gió. ề ỉ ư ượ 6.
Mi ng th i.ệ ổ 7. Mi ng hút.ệ
c. Tu n hoàn không không khí hai c p.ầ ấ
T ng t nh h th ng tu n hoàn m t c p, ch khác là kênh gió h i chia hai nhánh, m t nhánhươ ự ư ệ ố ầ ộ ấ ỉ ồ ộ
hòa tr n tr c ti p v i gió sau khi qua bu ng đi u không đi th ng vào bu ng 3. S đ này s d ngộ ự ế ớ ồ ề ằ ồ ơ ồ ử ụ
r t hi u qu trong tr ng h p c n kh m nh trong các phòng máy,…ấ ệ ả ườ ợ ầ ử ẩ ư
2
H
T
V
N
5
1
3
7
4
6
Ñieàu hoøa gioù caáp hai
Gioù thaûi
Gioù töôi
5

