Ch ng 4ươ
Các công c mô t h th ng tng
tin k tn ế
1
M c tiêu c a ch ng ươ
Ý nghĩa c a vi c mô t h th ng b ng các ng
c
Kh năng đ c hi u h th ng khi đ c mô t ượ
b ng s đ dòng d li u ơ
Kh năng đ c hi u h th ng khi đ c mô t ượ
b ng l u đ ch ng t , l u đ h th ng ư ư
Kh năng mô t h th ng b ng s đ ng d ơ
li u
Kh năng mô t h th ng b ng l u đ ch ng t , ư
l u đ h th ngư
2
Tình hu ng: Quá trình thu ti n bán ch u
KH tr ti n cho NVBH kèm theo thông báo tr n c a cty. NVBH nh n
ti n, l p phi u thu 2 liên ghi s ti n thanh toán, s phi u thu vào ế ế
thông báo tr ti n kèm theo. NVBH chuy n phi u thu ti n cho th ế
qu , chuy n thông báo tr ti n cho k toán Pthu. Th qu nh n ti n, ế
ki m tra s ti n trên phi u thu đóng d u xác nh n. Sau đó chuy n ế
1 phi u thu cho k toán Pthu, phi u còn l i dùng đ ghi vào s qu ế ế ế
l u theo s th tư
K toán Pthu nh n gi y báo tr n do NVBH chuy n đ n. L u l i theo ế ế ư
h s khách hàng. Sau khi nh n phi u thu t th qu , k toán ki m ơ ế ế
tra, đ i chi u v i gi y báo tr n , sau đó nh p o ch ng trình qu n ế ươ
ph i thu. Ph n m m ki m tra mã khách hàng, s hóa đ n còn ch a ơ ư
tr . N u đúng, ph n m m s cho phép ghi nh n nghi p v thanh toán ế
làm gi m n ph i thu c a khách hàng theo t ng hóa đ n. Đ nh kì, ơ
ph n m m s in b ng t ng h p thanh toán và chuy n cho k toán ế
t ng h p.
Đ nh kì, th qu l p gi y n p ti n cho ngân hàng, sau đó chuy n ti n
cho ngân hàng. 3
V n đ đ t ra
Nh ng ai tham gia vào quá trình trên
Các ch ng t ln chuy n nh th nào ư ế
Ph n m m x lý ra sao
Đánh giá ki m st c a q trình x lý trên
…….
4
S Đ DÒNG D LI U Ơ
(Data Flow Diagram - DFD)
DFD mô t b ng hình nh các thành ph n; các
dòng l u chuy n d li u gi a c tnh ph n, ư
đi m kh i đ u, đi m đ n và n i l u tr d li u ế ơ ư
c a m t h th ng thông tin
DFD có nhi u c p
DFD ki quát (c p 0)
DFD c p 1
DFD c p 2
.
5